Tài liệu Y khoa - Bài 2 :Chu chuyển tim, điện tim: Bài 2
Chu chuyển tim,
điện tim
1.1- Định nghĩa:
CCT là tổng hợp những h/đ của tim
trong 1 c/k, khởi đầu từ một c/đ nhất
định, tiếp diễn cho đến khi c/đ này x/hiện
trở lại.
1.CHU CHUYỂN TIM
CCT gắn liền với thay đổi P trong tim và
đóng mở van tim.
Nếu nhịp tim 75 l/ph, CCT = 0,8 gy. gồm 2
thì:
1.2.1- Thì tâm thu (0,43 gy.) chia 2 thì:
1.2- Các GĐ trong một CCT.
1.2.1.1- Thì Tâm nhĩ thu (0,1 gy.)
N/fải co trƣớc n/trái #
0,03 gy.
P nhĩ > P thất 2-3
mmHg mở rộng van
N-T đẩy nốt 1/4
lƣợng máu xuống tâm
thất.
(tâm nhĩ giãn 0,7 gy).
1.2.1.2- Thì tâm thất thu (0,33 gy.) 2 g/đ:
* GĐ áp (0,08 gy.):
Cơ thất co không đồng
đều, P thất > P nhĩ đóng
van N-T T1 .
Sau đó cơ thất co đẳng
trƣờng
P t/trái 70-80mmHg,
P t/fải: 10mmHg.
Pt > Pđm mở van tổ
chim.
- Cơ tâm thất co đẳng trƣơng
(Ptt 120- 150 mmHg, Ptf 30- 40
mmHg) tống máu vào ĐM.
- Tống máu nhanh: 0,12 gy (4/5 lƣợng máu)
-Tống ...
85 trang |
Chia sẻ: khanh88 | Lượt xem: 728 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Y khoa - Bài 2 :Chu chuyển tim, điện tim, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 2
Chu chuyển tim,
điện tim
1.1- Định nghĩa:
CCT là tổng hợp những h/đ của tim
trong 1 c/k, khởi đầu từ một c/đ nhất
định, tiếp diễn cho đến khi c/đ này x/hiện
trở lại.
1.CHU CHUYỂN TIM
CCT gắn liền với thay đổi P trong tim và
đĩng mở van tim.
Nếu nhịp tim 75 l/ph, CCT = 0,8 gy. gồm 2
thì:
1.2.1- Thì tâm thu (0,43 gy.) chia 2 thì:
1.2- Các GĐ trong một CCT.
1.2.1.1- Thì Tâm nhĩ thu (0,1 gy.)
N/fải co trƣớc n/trái #
0,03 gy.
P nhĩ > P thất 2-3
mmHg mở rộng van
N-T đẩy nốt 1/4
lƣợng máu xuống tâm
thất.
(tâm nhĩ giãn 0,7 gy).
1.2.1.2- Thì tâm thất thu (0,33 gy.) 2 g/đ:
* GĐ áp (0,08 gy.):
Cơ thất co khơng đồng
đều, P thất > P nhĩ đĩng
van N-T T1 .
Sau đĩ cơ thất co đẳng
trƣờng
P t/trái 70-80mmHg,
P t/fải: 10mmHg.
Pt > Pđm mở van tổ
chim.
- Cơ tâm thất co đẳng trƣơng
(Ptt 120- 150 mmHg, Ptf 30- 40
mmHg) tống máu vào ĐM.
- Tống máu nhanh: 0,12 gy (4/5 lƣợng máu)
-Tống máu chậm: 0,13 gy (1/5 lƣợng máu).
Thể tích tâm thu: 60 - 70 ml/nhịp
* GĐ tống máu (0,25 gy.):
3 GĐ: - GĐ tiền t/trƣơng (0,04 gy.).
- GĐ cơ tim giãn (0,08 gy.).
Lúc đầu cơ thất giãn đẳng trƣờng:
Pt < Pđm máu dội ngƣợc đĩng van tổ chim
T2 .
Sau đĩ cơ thất giãn đẳng trƣơng:
Pt < Pn mở van N- T máu từ N T.
1.2.2- Thì tâm trƣơng (0,37 gy.)
- GĐ đầy máu (0,25 gy):
Lúc đầu máu xuống nhanh (0,09gy), sau đĩ
xuống chậm (0,16 gy).
KQủa: 3/4 lƣợng máu từ N xuống T
(tâm thất làm việc 0,33gy, nghỉ 0,47gy)
1.2.3.1- Tiếng tim:
* Tiếng T1 (tiếng tâm thu)
+Đặc điểm:
- Cƣờng độ mạnh.
- Âm thanh trầm, dài (0,08- 0,12 gy.).
- Âm sắc đục.
+Nguyên nhân: đĩng van N-T.
* Im lặng ngắn (0,20 - 0,25 gy.).
(từ cuối g/đ tăng áp kết thúc g/đ tống máu).
1.2.3- Những b/hiện vật lý đi đơi với CCT
* Tiếng T2 (tiếng tâm trƣơng)
+Đặc điểm:
- Cƣờng độ: nhỏ nhẹ.
- Âm thanh: đanh, ngắn (# 0,07gy)
- Âm sắc: rắn.
+Nguyên nhân: đĩng van tổ chim
*Im lặng dài (0,47-0,50gy): Tâm trƣơng và tâm
nhĩ thu của CCT sau
* CCT S.lý:
- Nhĩ thu + thất thu (0,43 gy.).
- Tâm trƣơng (0,37 gy.).
* CCT lâm sàng:
- Tâm thu LS = tâm thất thu SL (0,30-
0,33 gy.).
- Tâm trƣơng LS = t/trƣơng SL + nhĩ thu SL
(0,47 gy.).
1.2.4- So sánh CCT sinh lý và CCT lâm
sàng
LÀ ĐỒ THỊ GHI LẠI DÕNG ĐIỆN DO
TIM HOẠT ĐỘNG FÁT RA.
2.1- SƠ ĐỒ WALLER.
ĐIỆN TIM FÁT RA NHƢ 1 NAM
CHÂM CĨ 2 CỰC VỚI CÁC ĐƢỜNG
SỨC LAN KHẮP CƠ THỂ.
2. ĐIỆN TÂM ĐỒ– ECG
(ELECTRO CARDIOGRAM)
Sơ đồ Waller:
- Điện thế cao nhất ở 2 điểm
trên 2 đầu trục điện tim
(mỏm và nền tim, trùng với
trục GF tim).
- Đƣờng đẳng thế (đƣờng
sức) cĩ đIện thế giảm dần,
đến đƣờng vuơng gĩc với
trục điện trƣờng cĩ ĐThế = 0
mv.
2.2.1- Đạo trình cơ bản.
Đ/t lƣỡng cực chi:
- DI: điện cực tay P - tay T.
- DII: điện cực tay P - chân T.
- DIII: điện cực tay T- chân T.
(b/độ điện thế ở DII lớn nhất).
2.2- Các đạo trình ECG
2.2.2- Đạo trình
đơn cực:
*Đạo trình đơn cực chi.
cĩ 3 đ/t:
aVL, aVR, aVF
(augmented Voltage).
*Đạo trình đơn cực ngực:
V1 đến V6 .
2.3- Giá trị các sĩng ECG
-Sĩng P: khử cực tâm nhĩ
. Th. Gian: 0,05-0,11gy ; > 0,11gy = bệnh
. B.độ: 0,25mV; Nhọn = bệnh
- Khoảng PQ: T.gian truyền đạt N-T,
0,11-0,20gy; > 0,20 = block N-T
-Đoạn PQ: 0,06-0,11gy; > 0,11gy = bệnh
T
S
R
Q
P
-Phức bộ QRS: khử cực tâm thất
.Th.gian: 0,06 - 0,10gy; > 0,10gy bệnh
.B.độ: tuỳ đạo trình
-Sĩng Q (-): khử cực mắt trái vách LT,
0-0,3mv
.Sĩng R (+): khử cực bao trùm tồn bộ cơ thất,
0,4 – 2,2mv
.Sĩng S (-): HP tới ngoại tâm mạc, 0 – 0,6mV
S
R
Q
- Đoạn ST: khử cực trùm lên 2 tâm thất
- Sĩng T: tái cực tâm thất,
.Th.gian: 0,20gy
.B.độ = 1/2 – 1/4 R
-Khoảng QT: thời gian tâm thu điện học của
tâm thất, 0,36 – 0,42gy
BÀI 3
TUẦN HỒN TRONG MẠCH MÁU
1.1.ĐỊNH LUẬT POA- DƠI
(POISEUILLE)
P..R4 8..L
Q = HAY P = Q
8..L .R4
8..L
ĐẶT .R4 LÀ R , CĨ Q = P/R = P/R
P = Q.R
1.CƠ SỞ VẬT LÝ CỦA TUẦN HỒN MÁU
-Nƣớc sinh ra áp lực thành, càng xa bình chứa,
áp lực thành càng giảm.
1.2.Thí nghiệm Bernouilli
- Chỗ ống hẹp:
Trƣớc chỗ hẹp P tăng
Sau chỗ hẹp P giảm
- Chỗ ống rộng: ngƣợc lại
ống chia nhiều nhánh: giống ống bị hẹp
.Tốc độ ở ống nhỏ chậm
. ống nhỏ gom thành ống lớn: tốc độ tăng
2.1. CẤU TẠO THÀNH ĐỘNG MẠCH
3 LỚP:
-ÁO NGỒI: SỢI ĐÀN HỒI VÀ SỢI LIÊN
KẾT
-ÁO GIỮA: DÀY NHẤT, CÁC SỢI CƠ TRƠN
VÀ SỢI CHUN, SỢI ĐÀN HỒI
- ÁO TRONG: VÕNG NỘI MƠ PHỦ
GLYCOCALYX TRƠN NHẴN
CĨ ĐM CƠ VÀ ĐM CHUN.
2. TUẦN HỒN TRONG ĐỘNG MẠCH
+ TÍNH ĐÀN HỒI: GIẢM SỨC CẢN, TẠO
DÕNG CHẢY LIÊN TỤC.
+ TÍNH CO THẮT: DO CÁC SỢI CƠ TRƠN,
CĨ TD ĐIỀU HỒ DĨNG MÁU, DƢỚI TD
CỦA TKTV.
2.3.HUYẾT ÁP ĐỘNG MẠCH
2.3.1. THÍ NGHIỆM CHỨNG MINH
- STEPHEN HAPES: KHÁP ỐNG THUỶ
TINH VÀO ĐM ĐÙI NGỰA
2.2. ĐẶC TÍNH CỦA ĐM
Sĩng cấp I: sĩng
Sĩng cấp II: sĩng
Sĩng cấp III: sĩng
Ghi hơ hấp
Ghi HA
-Ludwig: nối thơng áp kế thuỷ ngân hình chữ U
vào ĐM cảnh chĩ hoặc mèo và ghi
lại đƣờng biểu diễn HA, thấy:
2.3.3.CÁC THÀNH PHẦN VÀ GIÁ TRỊ HA
ĐM Ở NGƢỜI.
- HA TỐI ĐA (HA TÂM THU, MX).
.TB: 100 –120MMHG
.> 140 MMHG = TĂNG
.< 90 MMHG = GIẢM
-HA TỐI THIỂU (HA TÂM TRƢƠNG, MN)
. TB: 60 –70MMHG
. > 90 MMHG = TĂNG
. < 50MMHG = GIẢM
2.3.2. Định nghĩa HA
- HA trung bình ( My)
. TB: 90mmHg
. My = Mn + 1/3 (Mx – Mn)
Đo bằng dao động kế Pachon
-HA hiệu số = Mx – Mn
. TB: 40 – 50mmHg, Mx/2 + 10 = Mn
. > 50mmHg = tăng
. < 30mmHg = giảm (HA kẹt)
- Yếu tố thuộc về tim:
. Tần số và sức co bĩp lƣu lƣợng tim.
- Yếu tố thuộc về mạch:
. Tình trạng đàn hồi, xơ cứng
. Trạng thái co, giãn
- Yếu tố thuộc về máu:
. Khối lƣợng và độ nhớt
2.3.4-Yếu tố ảnh hƣởng đến HA
- Theo tuổi: HA tăng theo tuổi
- Theo tƣ thế
- Theo vị trí trên cơ thể
- Theo thời gian trong ngày (nhịp SH)
- Theo trạng thái h/đ của cơ thể: l/động. ăn
uống, căng thẳng TK...
2.3.5 -Thay đổi HA
3.1- Đặc điểm tuần hồn mao mạch.
3- TUẦN HỒN MAO MẠCH
(VI TUẦN HỒN)
3.1.1- Khái niệm vi tuần hồn:
. . . .
Đơn vị Vi TH:
ĐM nhỏ
Mao mạch
ĐM nhỏ trƣớc mao mạch TM nhỏ sau
mao mạch
Mạch tắt (Shunts)
-Các mạch nối (anastomos)
TM nhỏ
3.1.2- ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO THÀNH
MAO MẠCH
- Lớp tế bào nội mạc
- Màng nền cĩ vi lỗ
- Các tế bào quang mạch
3.2.1-HA mao mạch
-Đầu MM: 30mmHg
-Giữa MM: 17mmHg
-Cuối MM: 10mmHg
3.2.2- Tốc độ máu MM
MM ngắn: 0,5-1,1mm,
tốc độ chậm: #0,7m/sec
3.2- HA, TỐC ĐỘ DÕNG MÁU VÀ VAI TRÕ
CỦA MAO MẠCH
- Phụ tuộc chênh lệch áp lực thuỷ tĩnh và nồng
độ các chất.
ĐM MM TM
P thuỷ tĩnh: (+) 30mmHg (+)17mmHg (+)10mmHg
P thẩm thấu: (-) 28mmHg (-) 28mmHg (-) 28mmHg
P thuỷ tĩnh: (-) 8mmHg
P thẩm thấu: (-) 3mmHg
(-) 11mmHg
3.2.3 - TRAO ĐỔI CHẤT Ở MM:
(+) 13mmHg (-) 7mmHg
0-0,5mmHg
4.1- Đặc điểm cấu tạo TM
- Lớp áo ngồI TB nội mạc hình đa giác.
-Lớp áo giữa cĩ mơ liên kết.
- Lớp áo ngồI cĩ sợi tạo keo, sợi chun.
Thành mỏng, khơng cĩ khả năng điều hồ
dịng máu.
Mỗi ĐM thƣờng cĩ 2 TM.
4-TUẦN HỒN TĨNH MẠCH
- Dƣ áp lực do h/đ của tim
- Nguyên nhân khác:
. Sức hút của tim thì tâm trƣơng
. Sức hút của lồng ngực
. Sự co bĩp ủa cơ xƣơng
. Lực trọng trƣờng
4.2- Nguyên nhân TH t/mạch
- Đầu TM: #10mmHg
- TM lớn: 5mmHg
- Gốc TM chủ: 0mmHg
- Tốc độ dịng máu: chậm, do tổng thiết diện
lớn (gấp 2-3 lần tổng thiết đIện ĐM).
4.3-HA tĩnh mạch
bài 4
điều tiết tuần hồn
1.1-TRUNG KHU ĐIỀU TIẾT TIM-MẠCH
1.1.1- Ở HÀNH TUỶ.
- TN CỦA OXIANHICỐP (1871):
.CẮT CỦ NÃO SINH TƢ: HA BTHƢỜNG
.CẮT GẦN MỎM BƯT LƠNG, HOẶC
MỨC TUỶ CỔ: HA GIẢM.
1- CƠ CHẾ THẦN KINH
.KT 2/3 trên thể lƣới hành não: HA tăng
.KT 1/3 dƣới thể lƣới hành não: HA giảm.
BT trung khu giảm áp chiếm ƣu thế.
Phá Tkhu giảm áp HA ổn định 200-
400mmHg
- TN của Alexander (1946):
-Từ trung khu giảm áp:
ức chế TK tăng áp
ức chế TK tăng áp ở tuỷ sống
Dây X
-Từ TK tăng áp bĩ thể lƣới -tuỷ sống chất
xám các đốt tuỷ lƣng trên.
- Tuỷ sống.
Tuỳ mức tổn thƣơng: trên tuỷ cổ HA giảm
mạnh, dƣới C5 HA giảm ít
-Hypothalamus:
.Nhân lƣng sau tăng áp
.Nhân bụng trƣớc giảm áp.
- Vỏ não: ảnh hƣởng mạnh do cảm xúc và
PXCĐK
1.1.2- Các trung khu khác.
1.2- CÁC DÂY TK CHI PHỐI TIM MẠCH
1.2.1- Dây TK giao cảm
- Chi phối tim:Sừng bên
chất xám tuỷ đốt C7 và
các đốt lƣng trên các
Hạch: cổ trên, cổ giữa,
cổ dƣới (hạch sao) 3
dây TK tim Nút
xoang, nút N-T, cơ tâm
thất.
Tác dụng: Tsố,
trƣơng lực, sức co bĩp,
tính HP, tính DT, Ddƣỡng
cơ tim.
- Chi phối mạch:
. TK Gcảm chi phối tất
cả các mmáu; co các
mạch máu nhỏ ngoại vi;
giãn mạch não, vành,
gan, cơ.
Tác dụng qua chất catecholamin
(noradrenalin, adrenalin)
Catecholamin Thụ thể và 1, 2
. Nếu gắn và 1 HP (co mạch)
. Nếu gắn 2 UC (giãn mạch)
1.2.2- TK phĩ giao cảm.
- Chi phối tim:
. Dây TK X đám rối
tim Nút xoang, nút N-
T, cơ nhĩ, cơ thất, thành
mạch vành.
Td: giảm h/đ tim (Tsố,
trƣơng lực, sức co bĩp,
tính HP, tính DT.
Dây TK X
Chuỗi Hạch
G cảm cổ
. Mạch các tuyến nƣớc bọt do dây TK VII và
dây IX...
. Mạch vùng hố chậu do các dây phĩ G cảm từ
đám rối cùng...
. Các mạch cịn lại do dây TK X
- TK phĩ GC T dụng thơng qua chất
acetylcholin.
- Chi phối mạch.
1.3.1- các PX từ hệ tuần hồn
Xuất phát từ TCT nằm ở tim và mạch, là
những PX thƣờng xuyên ĐH h/đ hệ T-M.
*- Pxạ từ TCT thể tích (Pxạ tim-tim, Pxạ
Bainbridje)
- Thể tích tâm nhĩ TCT T/tích, xung
động theo dây TK X KT T khu tăng áp
tăng sức co bĩp cơ tim. (Luật Starling).
- Ngƣợc lại, thể tích tâm nhĩ sức co bĩp
cơ tim
1.3- CÁC PHẢN XẠ ĐIỀU TIẾT TIM-MẠCH
*- Pxạ từ TCT áp lực ở quai ĐM chủ và xoang
ĐM cảnh.
-áp lực máu (HA) Thụ thể áp lực
xoang ĐM cảnh và quai ĐM chủ, xung động
Dây Hering và Cyon hành não: KT Tkhu
giảm áp, UC Tkhu tăng áp h/đ tim, giãn
mạch HA giảm về BT.
- Ngƣợc lại, khi áp lực máu TCT hết bị
KT Pxạ tăng h/đ tim HA tăng lên mức
BT.
*- Pxạ từ TCT hố học ở quai ĐM chủ và
xoang ĐM cảnh.
- Khi O2 , hoặc CO2 , H
+ Thụ thể
hố học ở xoang ĐM cảnh và quai ĐM chủ,
xung động mƣợn đƣờng Dây Hering và
Cyon hành não: KT Tkhu tăng áp, UC Tkhu
giảm áp tăng h/đ tim, (giãn một số mạch)
HA tăng, tăng lƣu lƣợng TH.
- Ngƣợc lại, khi CO2, H
+ , O2 TCT hết
bị KT Pxạ giảm h/đ tim HA giảm.
- FX mắt- tim
(aschner- Danini)
chậm nhip tim.
1.3.2- Các Pxạ từ TCT ngồi hệ Tuần hồn.
- FX nội tạng:
(f/x Goltz)
Đập mạnh vùng
thƣợng vị tim
ngừng đập
*- Một số PX khác
- Đau: đau vừa HA tăng , ngƣợc lại đau
quá HA (Shock).
- Nĩng giãn mạch tại chỗ, co mạch chung
HA tăng.
- PX cĩ ĐK
1.2- Cơ chế thể dịch
1.2.1-ảnh hƣởng lên tim.
- Catecholamin của tuỷ thƣợng thận (giống
của TK giao cảm)
-Acetylcholin
-Thyroxin của tuyến giáp
-Glucagon của tuyến tuỵ NT
- Nồng độ O2 , nồng độ CO2 , H
+ tăng
h/đ tim.
-Các chất điện giải:
. K+ tăng giảm trƣơng lực cơ tim tim co
bĩp yếu, ngừng ở thì tâm trƣơng.
. Ca++ tăng tăng trƣơng lực cơ tim tim
tăng co bĩp, ngừng ở thì tâm thu.
- Catecholamin, Acetylcholin:
- Hệ RAA (Renin Angiotensin Aldosteron)
HA Tế bào cận tiểu cầu
Renin
Angitensinogen Angitensin I
Angitensin II
Convertin enzym
Aldosteron Co mạch
Tái hấp thu Na+
ở ống thận
Khối lƣợng máu lƣu hành
HA
1.2.2-ảnh hƣởng lên mạch.
-Vasopressin (ADH): co mạch nhẹ
-Một số hormon địa phƣơng:
. Serotonin: co mạch
. Histamin, bradykinin: giãn mạch
. Prostaglandin: phần lớn giãn mạch
-Phân áp khí:
-. O2 giảm, CO2 , H
+ tăng: giãn mạch
-Nhiệt độ:
Bài 5
tuần hồn
một số khu vực đặc biệt
*
* *
* *
*
*
1.1- Nguồn gốc
- ĐM cảnh trong:
.ĐM não trƣớc
.ĐM não giữa
.ĐM thơng sau
.ĐM nuơi trƣớc
.ĐM thơng trƣớc
- ĐM đốt sống-
nền:
. ĐM não sau
.Các ĐM tiểu não
*
1-Tuần hồn não
*
-BT # 750ml/phút, 15% lƣu lƣợng tâm thu.
-Trong phạm vi HA=80-160mmHg: lƣu lƣợng
TH não khơng đổi.
-Vùng não h/đ mạnh, máu đến nhiều
-Nhu cầu Oxy não lớn: Trọng lƣợng não # 1/50
T/lƣợng cơ thể, tiêu Oxy =1/5 tồn bộ.
#45-50ml/phút.
.100g chất xám: tiêu 4ml Oxxy/phút
.100g chất trắng: tiêu 1ml Oxy/phút.
1.2-Lƣu lƣợng tuần hồn não
•Tự ĐH:
Phụ thuộc HA: HA tăng mạch não co và
ngƣợc lại.
•Vai trị của TK: TK giao cảm giãn
TK phĩ giao cảm co
•Vai trị của TD:
-CO2: Tăng giãn, giảm co mạch não
-O2: Giảm giãn, tăng co mạch não.
-H+: Tăng giãn, giảm co mạch não.
1.3- Điều tiết tuần hồn não
2 -TUẦN HỒN VÀNH
2.1-Nguồn gốc:
ĐM vành trái và ĐM vành phải
ĐM vành khơng cĩ Shunt và cơ thắt, nên
tắc mạch vành thiếu máu
-Cĩ khả năng thay đổi nhanh
-BT: 200-250ml/phút.
-Khi lao động cĩ thể đạt 3-4l/phút, nhu cầu Oxy
tim cũng tăng.
2.3-Thay đổi tuần hồn vành trong chu
chuyển tim.
-Lƣu lƣợng: Tâm thu lƣu lƣợng giảm.
Tâm trƣơng lƣu lƣợng tăng.
2.2 –LƢU LƢỢNG MẠCH VÀNH
ml/min
300
200
100
Lƣu lƣợng TH vành
áp lực ĐM cơ tim
Lƣu lƣợng TH
vành T
Tâm trƣơng Tâm thu
Lƣu lƣợng TH
vành P
-G/đ tăng áp: P vành trái =0mmHg
-G/đ tống mái : P vành trái tăng dần
-Cuối g/đ tống máu: P vành giảm
-Thì tâm trƣơng: P vành tăng cao
+ P ĐM cơ tim thì biến đổi ngƣợc lại.
-áp lực
•Cơ chế tự điều chỉnh: tim tăng h/đ TH vành
tăng, và ngƣợc lại.
Do: . O2 giảm, CO2 tăng giãn mạch vành
•Cơ chế TD:
. Chất CH, H+ tăng giãn mạch vành
. Các Hormon: Thyroxin, adrrenalin
(nitrit, theophylin)
2.4- Điều tiết TH vành
•Cơ chế TK:
- TK G cảm giãn, TK phĩ G cảm co
- Vùng dƣới đồi, vỏ não
3 - TUẦN HỒN PHỔI
TH chức phận, n/vụ
đổi mới khí.
3.1- Đặc điểm:
-Ngắn (thời gian 4-
5gy; TH lớn 16-20gy)
-Tốc độ nhanh ( lƣu
lƣợng TH lớn)
-Hệ mao mạch nhiều
(S #150m2), thành
mỏng nhiều sợi đàn
hồi
- Nhiều mạch tắt
(Shunt), mạch nối
(anastomos) dự
trữ chức năng tốt.
-áp lực TH thấp
* Các áp lực máu: Do co bĩp tâm thất phải,
giãn nhĩ trái, sức hút lồng ngực.
- áp suất: thất P ĐM phổi
tâm thu: 22mmHg 22mmHg
âm trƣơng: 0-1mmHg 8mmHg
- Mao mạch phổi: 6-8mmHg khơng trao đổi
dịch
-Tâm nhĩ T và TM phổi: 5-6mmHg
3.2-Động lực TH phổi
-BT: 5-6 l/min, chỉ 1/10 số mao mạch mở h/đ
-Khi lao động: tới 40 l/min,
2.4.3- Điều hồ TH phổi.
- ảnh hƣởng của thơng khí:
*Lƣu lƣợng TH phổi
ĐM nhỏ TM nhỏ
Mao mạch
Nhiều Oxy
Mao mạch co thắt Phế nang bị xẹp
Thiếu Oxy
- Hít vào áp suất âm tăng mạch máu
giãm máu về nhiều, và ngƣợc lại.
•ảnh hƣởng một số yếu tố TD:
- Serotonin co mạch
- Histamin giãn mạch
• TKTV: tác dụng yếu.
* ảnh hƣởng của lồng ngực
hết
bài 4
điều tiết tuần hồn
và tuần hồn một số
khu vực đặc biệt
- Sĩng P...
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- t_hoan_bai_2_3_4_5_5242.pdf