Tài liệu Xử lý số liệu địa chất: CHƯƠNG 7:
XỬ LÝ SỐ LIỆU
ĐỊA CHẤT
CHƯƠNG 7 : XỬ LÝ SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT
7.1. GIỚI THIỆU CHUNG :
- Chỉ tiêu riêng : là trị số của một đặc trưng cơ học hoặc vậy lý của đất xác định theo một mẫu thí nghiệm ( hoặc có thể nói là xác định cho riêng một điểm nào đó của lớp đất)
- Chỉ tiêu tổng quát : là trị số của một đặc trung cơ học, vật lý nào đó của lớp đất chung cho toàn bộ lớp đất
- Chỉ tiêu tính toán : là trị số của một đặc trưng cơ học, vật lý nào đó của lớp đất dùng trong tính toán thiết kế nền móng như một hằng số vật lý
- Thiết lập các trị tiêu chuẩn và trị tính toán các đặc trưng của đất theo kết quả thí nghiệm trực tiếp
-Trị tiêu chuẩn Atc các đặc trưng của đất theo thí nghiệm trực tiếp trong phòng thí nghiệm và hiện trường được xác định theo công thức
Trong đó : Ai : trị số riêng của đặc trưng
n : số lần thí nghiệm của đặc trưng
- Trị tiêu chuẩn của ctc,φtc là hai thông số của liên hệ bậc nhất sức chống cắt của đất và áp lực nén, do đó trị tiêu chuẩn của chúng đượ...
31 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1291 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Xử lý số liệu địa chất, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 7:
XỬ LÝ SỐ LIỆU
ĐỊA CHẤT
CHƯƠNG 7 : XỬ LÝ SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT
7.1. GIỚI THIỆU CHUNG :
- Chỉ tiêu riêng : là trị số của một đặc trưng cơ học hoặc vậy lý của đất xác định theo một mẫu thí nghiệm ( hoặc có thể nói là xác định cho riêng một điểm nào đó của lớp đất)
- Chỉ tiêu tổng quát : là trị số của một đặc trung cơ học, vật lý nào đó của lớp đất chung cho toàn bộ lớp đất
- Chỉ tiêu tính toán : là trị số của một đặc trưng cơ học, vật lý nào đó của lớp đất dùng trong tính toán thiết kế nền móng như một hằng số vật lý
- Thiết lập các trị tiêu chuẩn và trị tính toán các đặc trưng của đất theo kết quả thí nghiệm trực tiếp
-Trị tiêu chuẩn Atc các đặc trưng của đất theo thí nghiệm trực tiếp trong phòng thí nghiệm và hiện trường được xác định theo công thức
Trong đó : Ai : trị số riêng của đặc trưng
n : số lần thí nghiệm của đặc trưng
- Trị tiêu chuẩn của ctc,φtc là hai thông số của liên hệ bậc nhất sức chống cắt của đất và áp lực nén, do đó trị tiêu chuẩn của chúng được xác định theo phương pháp bình phương cực tiểu
+ Trong mỗi thí nghiệm, ở từng áp lực pi ta xác định được các trị số sức chống cắt của đất là i . Ta xây dựng đường biểu diễn sức chống cắt giới hạn đại diện chung cho cả tập hợp, các thông số của nó là ctc, φtc , tại áp lực nén pi sức chống cắt của đất theo đường đại diện này là pitgφtc+ ctc. Tổng các chênh lệnh gữa đường sức chống cắt giới hạn đại diện mà ta xây dựng với số liệu thí nghiệm là :
+ Vì các chênh lệch nằm hai phía của đường đại diện , để tránh cho tổng chênh lệch khỏi bằng không , ta bình phương nó lên ( khử dấu âm ) và xét lượng :
Điều kiện để đường biểu diễn sức chống cắt giới hạn đại diện mà ta xây dựng đảm bảo tính chất đại diện tốt nhất là lượng Z nhỏ nhất . Muốn vậy các đạo hàm của Z theo các thông số tgφtc và ctc phải bằng 0 :
Giải hai phương trình đó ta xác định được trị số tiêu chuẩn ctc, tgφtc
Trong đó : với n là số lần thí nghiệm đại lượng
- Trị tính toán Att : mọi tính toán về nền phải được thực hiện với chỉ tiêu tính toán của đất được xác định theo công thức
trong đó kđ : hệ số an toàn đối với đất
Hệ số kđ được xác định như sau :
Trong đó : chỉ số độ chính xác của trị số trung bình xác định theo những đặc trưng của tập hợp thống kê
+ Theo TCXD45-78 qui định : trong mọi tính toán nền móng , mọi chỉ tiêu đều phải dùng trị số tính toán. Nhưng đối với trị tính toán về trọng lượng thể tích γ, lực dính c, góc ma sát trong φ thì , còn các chỉ tiêu khác thì cho phép lấy kđ = 1 (nghĩa là chỉ tiêu tính toán bằng chỉ tiêu tiêu chuẩn )
+ Chỉ số độ chính xác khi đánh giá trị số trung bình các đặc trưng của đất được xác định theo công thức :
Đối với c và tgφ :
Đối với γ :
Trong đó :
tα : hệ số phu thuộc xác suất α đã chọn phụ thuộc vào số bậc tự do của tập hợp thống kê ( bằng n -1 cho γ và các chỉ tiêu độc lập khác , n -2 cho c và φ) và được tra bảng
: hệ số biến thiên ( hay hệ số biên động của tập hợp thống kê )
n : số lượng mẫu (số liệu ) đưa vào tập hợp thống kê
- Xác suất tin cậy α của các trị tính toán các đặc trưng của đất được lấy tùy thuộc vào nhóm trạng thái giới hạn
+Tính nền theo cường độ (TTGH I ) chọn α = 0.95
+Tính nền theo biến dạng (TTGH II) chọn α = 0.85
Vậy :
Đối với γ và các chỉ tiêu độc lập khác ta có :
Đối với c và φ ta có :
- Sai số toàn phương trung bình của đặc trưng :
+ Đối với γ :
+ Đối với c và φ : ( trị số trung bình được xác định theo phương pháp bình phương cực tiểu ) nên độ lệch của chúng tính qua độ lệch theo công thức :
Trong đó : được tính bằng công thức
7.2. TIẾN HÀNH THỐNG KÊ :
7.2.1. Tính cho lớp 1 :
Các chỉ tiêu cơ lý của đất
Hố khoan
Z (m)
γ (T/m3)
(T/m3)
W
(%)
Wnh
(%)
Wd
(%)
ε 0
I
1.0-1.2
1.423
2.61
78.8
54.7
24.1
2.279
3.0-3.2
1.554
2.617
63.1
52.9
23.3
1.746
5.0-5.2
1.395
2.593
86.7
56.9
24.7
2.471
7.0-7.2
1.392
2.6
85.1
57.2
25
2.457
II
2.0-2.2
1.434
2.607
78.6
56.1
24.4
2.247
4.0-4.2
1.503
2.619
64.3
51.9
23
1.862
6.0-6.2
1.526
2.593
61.6
52.4
23.4
1.747
1.461
2.606
74.03
54.6
24
2.116
Trừ γ tất cả các chỉ tiêu khác có trị số tính toán bằng trị số tiêu chuẩn
Với γ hệ số kđ ta tiếp tục tính :
Thứ tự mẫu
γi
γtb
γtb- γi
(γtb- γi)2
1
1.423
1.461
0.04
0.0014
2
1.554
-0.09
0.0087
3
1.395
0.07
0.0044
4
1.392
0.07
0.0048
5
1.434
0.03
0.0007
6
1.503
-0.04
0.0018
7
1.526
-0.07
0.0042
Tổng
0.0259
==0.07
+ Khi tính toán theo trạng thái giới hạn thứ nhất chọn α = 0.95 . Với n = 7 - 1 = 6 tra bảng ta có t α =1.94 vậy :
+ Khi tính toán theo trạng thái giới hạn thứ hai chọn α = 0.85 . Với n = 7 – 1 = 6 tra bảng ta có t α = 1.13 vậy :
+ Tính giá trị tiêu chuẩn, giá trị tính toán cho c, φ. Ở đây ta có 6 mẫu , mỗi mẫu nén ở 3 cấp áp lực , vậy có tất cả 6 × 3 = 18 trị số thí nghiệm . Thực hiện các tính toán phụ
n
i
pi
pi 2
i × pi
1
0.102
1
1
0.102
2
0.11
2
4
0.22
3
0.118
3
9
0.354
4
0.097
1
1
0.097
5
0.103
2
4
0.206
6
0.11
3
9
0.33
7
0.099
1
1
0.099
8
0.106
2
4
0.212
9
0.113
3
9
0.339
10
0.103
1
1
0.103
11
0.111
2
4
0.222
12
0.119
3
9
0.357
13
0.107
1
1
0.107
14
0.115
2
4
0.23
15
0.124
3
9
0.372
16
0.109
1
1
0.109
17
0.119
2
4
0.238
18
0.128
3
9
0.384
Tổng
1.993
3.6
0.84
4.081
Ta có :
Để xác định ctt, φtt cần xác định độ lệch của chúng. Tính các đại lượng phụ :
n
i
pi
pitgφtc+ctc
(pitgφtc+ctc ) - i
[(pitgφtc+ctc) - i]2
1
0.102
1
0.058
-0.044
0.0019227
2
0.11
2
0.100
-0.010
0.0001090
3
0.118
3
0.141
0.023
0.0005274
4
0.097
1
0.058
-0.039
0.0015092
5
0.103
2
0.100
-0.003
0.0000118
6
0.11
3
0.141
0.031
0.0009589
7
0.099
1
0.058
-0.041
0.0016686
8
0.106
2
0.100
-0.006
0.0000415
9
0.113
3
0.141
0.028
0.0007821
10
0.103
1
0.058
-0.045
0.0020113
11
0.111
2
0.100
-0.011
0.0001309
12
0.119
3
0.141
0.022
0.0004825
13
0.107
1
0.058
-0.049
0.0023861
14
0.115
2
0.100
-0.015
0.0002384
15
0.124
3
0.141
0.017
0.0002878
16
0.109
1
0.058
-0.051
0.0025855
17
0.119
2
0.100
-0.019
0.0003780
18
0.128
3
0.141
0.013
0.0001681
Tổng
5
Tính các độ lệch của c, φ
+ Khi tính toán nền theo trạng thái giới hạn thứ nhất (theo cường độ) chọn α = 0.95 . Với n = 18 – 2 = 16 tra bảng ta có t α =1.75 vậy :
+ Khi tính toán nền theo trạng thái giới hạn thứ hai (theo biến dạng) chọn α = 0.85 . Với n = 18 – 2 = 16 tra bảng ta có t α =1.07 vậy :
7.2.2. Tính cho lớp 2 :
Chỉ tiêu cơ lý của đất
Hố khoan
Z
(m)
γ
(T/m3)
(T/m3)
W
(%)
Wnh
(%)
Wd
(%)
ε 0
I
9.0-9.2
1.911
2.692
25.7
34.7
17.8
0.771
11.0-11.2
1.949
2.69
25.2
38.8
18.6
0.728
II
8.0-8.2
1.932
2.693
24.9
33.7
17.8
0.741
10.0-10.2
1.932
2.689
24.7
34
18
0.736
1.931
2.691
25.1
35.3
18.1
0.744
Thực hiện các tính toán phụ để xác định :
Thứ tự mẩu
γi
γtb
γtb- γi
(γtb- γi)2
1
1.911
1.931
0.02
0.00040
2
1.949
-0.02
0.00032
3
1.932
0.00
0.00000
4
1.932
0.00
0.00000
Tổng
0.00073
Thực hiện các tính toán phụ để xác định c,:
n
i
pi
pi 2
i × pi
1
0.488
1
1
0.488
2
0.7
2
4
1.4
3
0.913
3
9
2.739
4
0.527
1
1
0.527
5
0.767
2
4
1.534
6
1.008
3
9
3.024
7
0.534
1
1
0.534
8
0.772
2
4
1.544
9
1.01
3
9
3.03
Tổng
6.719
18
42
14.82
n
i
pi
pitgφtc+ctc
(pitgφtc+ctc ) - i
[(pitgφtc+ctc) - i]2
1
0.488
1
0.516
0.028
0.0007965
2
0.7
2
0.747
0.047
0.0021674
3
0.913
3
0.977
0.064
0.0040818
4
0.527
1
0.516
-0.011
0.0001162
5
0.767
2
0.747
-0.020
0.0004180
6
1.008
3
0.977
-0.031
0.0009679
7
0.534
1
0.516
-0.018
0.0003160
8
0.772
2
0.747
-0.025
0.0006474
9
1.01
3
0.977
-0.033
0.0010963
Tổng
0.0106076
- Tính giá trị tính toán cho tương tự như lớp 1 ta có :
+ 0.02
+ Khi tính toán theo trạng thái giới hạn thứ nhất chọn α = 0.95 . Với n = 4 – 1 = 3 tra bảng ta có t α = 2.35 vậy :
+ Khi tính toán theo trạng thái giới hạn thứ hai chọn α = 0.85 . Với n = 4 – 1 = 3 tra bảng ta có t α =1.25 vậy :
- Tính giá trị tiêu chuẩn , giá trị tính toán cho c, φ tương tự như lớp 1 ta có :
+ Khi tính toán nền theo trạng thái giới hạn thứ nhất (theo cường độ) chọn α = 0.95 . Với n = 9 – 2 = 7 tra bảng ta có t α =1.9 vậy :
+ Khi tính toán nền theo trạng thái giới hạn thứ hai (theo biến dạng) chọn α = 0.85 . Với n = 9 – 2 = 7 tra bảng ta có t α =1.12 vậy :
7.2.3. Tính cho lớp 3 :
Chỉ tiêu cơ lý của lớp đất
Hố khoan
Z
(m)
γ
(T/m3)
(T/m3)
W
(%)
Wnh
(%)
Wd
(%)
ε 0
I
13.0-13.2
1.836
2.681
31.7
39
18.3
0.923
15.0-15.2
1.884
2.684
30.4
39.3
18.5
0.857
17.0-17.2
1.826
2.68
32.4
38.2
18
0.943
19.0-17.2
1.821
2.682
31.8
38.5
19
0.941
21.0-21.2
1.907
2.685
27.5
34.7
18.1
0.795
23.0-23.2
1.945
2.688
24.5
33.2
17.7
0.721
II
12.0-12.2
1.902
2.685
27.5
37.3
17.8
0.8
14.0-14.2
1.892
2.683
28.8
37.6
18
0.826
16.0-16.2
1.872
2.682
29.7
37.9
18.3
0.859
18.0-18.2
1.824
2.68
33.4
38.9
18.7
0.96
20.0-20.2
1.904
2.672
23.9
24.1
18
0.738
22.0-22.4
1.896
2.683
28.6
38
18.2
0.82
24.0-24.2
1.904
2.686
27.9
37.7
17.9
0.804
1.878
2.682
29.085
36.492
18.192
0.845
Thực hiện các tính toán phụ để xác định :
Thứ tự mẩu
γi
γtb
γtb- γi
(γtb- γi)2
1
1.836
1.878
0.04
0.00176
2
1.884
-0.01
0.00004
3
1.826
0.05
0.00270
4
1.821
0.06
0.00324
5
1.907
-0.03
0.00085
6
1.945
-0.07
0.00450
7
1.902
-0.02
0.00058
8
1.892
-0.01
0.00020
9
1.872
0.01
0.00004
10
1.824
0.05
0.00291
11
1.904
-0.03
0.00068
12
1.896
-0.02
0.00033
13
1.904
-0.03
0.00068
Tổng
0.01848
Thực hiện các tính toán phụ để xác định c,:
n
i
pi
pi 2
i × pi
1
0.264
1
1
0.264
2
1.352
2
4
2.704
3
0.44
3
9
1.32
4
0.244
1
1
0.244
5
0.323
2
4
0.646
6
0.403
3
9
1.209
7
0.255
1
1
0.255
8
0.379
2
4
0.758
9
0.424
3
9
1.272
10
0.267
1
1
0.267
11
0.362
2
4
0.724
12
0.456
3
9
1.368
13
0.525
1
1
0.525
14
0.77
2
4
1.54
15
1.016
3
9
3.048
16
0.272
1
1
0.272
17
0.364
2
4
0.728
18
0.455
3
9
1.365
19
0.264
1
1
0.264
20
0.352
2
4
0.704
21
0.44
3
9
1.32
22
0.261
1
1
0.261
23
0.347
2
4
0.694
24
0.434
3
9
1.302
25
0.237
1
1
0.237
26
0.314
2
4
0.628
27
0.391
3
9
1.173
28
0.37
1
1
0.37
29
0.68
2
4
1.36
30
0.99
3
9
2.97
31
0.268
1
1
0.268
32
0.358
2
4
0.716
33
0.448
3
9
1.344
Tổng
14.725
66
154
32.12
n
i
pi
pitgφtc+ctc
(pitgφtc+ctc ) - i
[(pitgφtc+ctc) - i]2
1
0.264
1
0.260
-0.004
0.0000182
2
1.352
2
0.430
-0.922
0.8502069
3
0.44
3
0.600
0.160
0.0256427
4
0.244
1
0.260
0.016
0.0002475
5
0.323
2
0.430
0.107
0.0114347
6
0.403
3
0.600
0.197
0.0388616
7
0.255
1
0.260
0.005
0.0000224
8
0.379
2
0.430
0.051
0.0025942
9
0.424
3
0.600
0.176
0.0310230
10
0.267
1
0.260
-0.007
0.0000528
11
0.362
2
0.430
0.068
0.0046149
12
0.456
3
0.600
0.144
0.0207744
13
0.525
1
0.260
-0.265
0.0703664
14
0.77
2
0.430
-0.340
0.1156453
15
1.016
3
0.600
-0.416
0.1729451
16
0.272
1
0.260
-0.012
0.0001505
17
0.364
2
0.430
0.066
0.0043472
18
0.455
3
0.600
0.145
0.0210637
19
0.264
1
0.260
-0.004
0.0000182
20
0.352
2
0.430
0.078
0.0060736
21
0.44
3
0.600
0.160
0.0256427
22
0.261
1
0.260
-0.001
0.0000016
23
0.347
2
0.430
0.083
0.0068779
24
0.434
3
0.600
0.166
0.0276003
25
0.237
1
0.260
0.023
0.0005168
26
0.314
2
0.430
0.116
0.0134405
27
0.391
3
0.600
0.209
0.0437368
28
0.37
1
0.260
-0.110
0.0121587
29
0.68
2
0.430
-0.250
0.0625333
30
0.99
3
0.600
-0.390
0.1519960
31
0.268
1
0.260
-0.008
0.0000683
32
0.358
2
0.430
0.072
0.0051744
33
0.448
3
0.600
0.152
0.0231446
Tổng
1.7489954
- Tính giá trị tính toán cho tương tự như lớp 1 ta có :
+ 0.04
+ Khi tính toán theo trạng thái giới hạn thứ nhất chọn α = 0.95 .Với n = 13 – 1 = 12 tra bảng ta có t α =1.78 vậy :
+ Khi tính toán theo trạng thái giới hạn thứ hai chọn α = 0.85 . Với n = 13 – 1 = 12 tra bảng ta có t α =1.08 vậy :
- Tính giá trị tiêu chuẩn, giá trị tính toán cho c, φ tương tự như lớp 1 ta có :
+ Khi tính toán nền theo trạng thái giới hạn thứ nhất (theo cường độ) chọn α = 0.95 .Với n = 33 – 2 = 31 tra bảng ta có t α =1.7 vậy :
+ Khi tính toán nền theo trạng thái giới hạn thứ hai (theo biến dạng) chọn α = 0.85 . Với
n = 33 – 2 = 31 tra bảng ta có t α =1.05 vậy :
7.2.4. Tính cho lớp 4 :
Chỉ tiêu cơ lý của đất
Hố khoan
Z
(m)
γ
(T/m3)
(T/m3)
W
(%)
Wnh
(%)
Wd
(%)
ε 0
I
25.0-25.2
1.955
2.665
23.6
không dẻo
0.685
27.0-27.2
1.941
2.668
23.4
không dẻo
0.696
29.0-29.2
1.942
2.667
23.2
không dẻo
0.692
31.0-31.2
1.97
2.66
21.4
không dẻo
0.639
II
26.0-26.2
1.897
2.664
26.9
không dẻo
0.782
28.0-28.2
1.936
2.666
24.5
không dẻo
0.714
30.0-30.2
1.935
2.667
25
không dẻo
0.723
32.0-32.2
1.953
2.664
22.5
không dẻo
0.671
34.0-34.2
1.962
2.66
22.4
không dẻo
0.659
36.0-36.2
1.976
2.661
21.9
không dẻo
0.642
1.947
2.664
23.5
0.69
Thực hiện các tính toán phụ để xác định :
Thứ tự mẩu
γi
γtb
γtb- γi
(γtb- γi)2
1
1.955
1.947
-0.01
0.00007
2
1.941
0.01
0.00003
3
1.942
0.005
0.00002
4
1.97
-0.02
0.00054
5
1.897
0.05
0.00247
6
1.936
0.01
0.00011
7
1.935
0.01
0.00014
8
1.953
-0.01
0.00004
9
1.962
-0.02
0.00023
10
1.976
-0.03
0.00086
Tổng
0.000452
Thực hiện các tính toán phụ để xác định c,:
n
i
pi
pi 2
i × pi
1
0.568
1
1
0.568
2
1.111
2
4
2.222
3
1.654
3
9
4.962
4
1.559
1
1
1.559
5
1.09
2
4
2.18
6
1.622
3
9
4.866
7
0.565
1
1
0.565
8
1.104
2
4
2.208
9
1.644
3
9
4.932
10
0.6
1
1
0.6
11
1.168
2
4
2.336
12
1.736
3
9
5.208
13
0.518
1
1
0.518
14
1.018
2
4
2.036
15
1.518
3
9
4.554
16
0.565
1
1
0.565
17
1.105
2
4
2.21
18
1.646
3
9
4.938
19
0.538
1
1
0.538
20
1.055
2
4
2.11
21
1.573
3
9
4.719
22
0.576
1
1
0.576
23
1.124
2
4
2.248
24
1.671
3
9
5.013
25
0.588
1
1
0.588
26
1.145
2
4
2.29
27
1.702
3
9
5.106
28
0.625
1
1
0.625
29
1.212
2
4
2.424
30
1.799
3
9
5.397
Tổng
34.399
60
140
78.661
n
i
pi
pitgφtc+ctc
(pitgφtc+ctc ) - i
[(pitgφtc+ctc) - i]2
1
0.568
1
0.591
0.023
0.0005484
2
1.111
2
1.131
0.020
0.0004047
3
1.654
3
1.671
0.017
0.0002828
4
1.559
1
0.591
-0.968
0.9362133
5
1.09
2
1.131
0.041
0.0016906
6
1.622
3
1.671
0.049
0.0023830
7
0.565
1
0.591
0.026
0.0006980
8
1.104
2
1.131
0.027
0.0007353
9
1.644
3
1.671
0.027
0.0007191
10
0.6
1
0.591
-0.009
0.0000736
11
1.168
2
1.131
-0.037
0.0013603
12
1.736
3
1.671
-0.065
0.0042490
13
0.518
1
0.591
0.073
0.0053903
14
1.018
2
1.131
0.113
0.0127955
15
1.518
3
1.671
0.153
0.0233526
16
0.565
1
0.591
0.026
0.0006980
17
1.105
2
1.131
0.026
0.0006821
18
1.646
3
1.671
0.025
0.0006158
19
0.538
1
0.591
0.053
0.0028536
20
1.055
2
1.131
0.076
0.0057938
21
1.573
3
1.671
0.098
0.0095679
22
0.576
1
0.591
0.015
0.0002377
23
1.124
2
1.131
0.007
0.0000507
24
1.671
3
1.671
0.000
0.0000000
25
0.588
1
0.591
0.003
0.0000117
26
1.145
2
1.131
-0.014
0.0001927
27
1.702
3
1.671
-0.031
0.0009725
28
0.625
1
0.591
-0.034
0.0011277
29
1.212
2
1.131
-0.081
0.0065420
30
1.799
3
1.671
-0.128
0.0164312
Tổng
1.0366741
- Tính giá trị tính toán cho tương tự như lớp 1 ta có :
+0.02
+ Khi tính toán theo trạng thái giới hạn thứ nhất chọn α = 0.95 .Với n = 10 – 1 = 9 tra bảng ta có t α =1.83 vậy :
+ Khi tính toán theo trạng thái giới hạn thứ hai chọn α = 0.85 . Với n =10 – 1 = 9 tra bảng ta có t α =1.1 vậy :
- Tính giá trị tiêu chuẩn, giá trị tính toán cho c, φ tương tự như lớp 1 ta có :
+ Khi tính toán nền theo trạng thái giới hạn thứ nhất (theo cường độ) chọn α = 0.95 . Với n = 30 – 2 = 28 tra bảng ta có t α =1.704 vậy :
+ Khi tính toán nền theo trạng thái giới hạn thứ hai (theo biến dạng) chọn α = 0.85 . Với n = 30 – 2 = 28 tra bảng ta có t α =1.05 vậy :
7.2.5. Tính cho lớp 5 :
Chỉ tiêu cơ lý của đất
Hố khoan
Z
(m)
γ (T/m3)
(T/m3)
W
(%)
Wnh
(%)
Wd
(%)
ε 0
I
33.0-33.2
1.936
2.687
25.3
34
18.2
0.739
35.0-35.2
1.92
2.685
25
33.7
17.7
0.748
37.0-37.2
1.912
2.681
25.6
33.9
17.6
0.761
II
38.0-38.2
1.95
2.68
23
31.2
17
0.691
1.93
2.683
24.725
33.2
17.625
0.735
Thực hiện các tính toán phụ để xác định :
Thứ tự mẩu
γi
γtb
γtb- γi
(γtb- γi)2
1
1.936
1.93
0.06
0.00384
2
1.92
0.08
0.00608
3
1.912
0.09
0.00740
4
1.95
0.05
0.00230
Tổng
0.01963
Thực hiện các tính toán phụ để xác định c,:
n
i
pi
pi 2
i × pi
1
0.457
1
1
0.457
2
0.69
2
4
1.38
3
0.923
3
9
2.769
4
0.402
1
1
0.402
5
0.614
2
4
1.228
6
0.827
3
9
2.481
7
0.578
1
1
0.578
8
0.862
2
4
1.724
9
1.145
3
9
3.435
Tổng
6.498
18
42
14.454
n
i
pi
pitgφtc+ctc
(pitgφtc+ctc ) - i
[(pitgφtc+ctc) - i]2
1
0.457
1
0.359
-0.098
0.0096325
2
0.69
2
0.692
0.002
0.0000039
3
0.923
3
1.025
0.102
0.0104188
4
0.402
1
0.359
-0.043
0.0018615
5
0.614
2
0.692
0.078
0.0060783
6
0.827
3
1.025
0.198
0.0392328
7
0.578
1
0.359
-0.219
0.0480247
8
0.862
2
0.692
-0.170
0.0289124
9
1.145
3
1.025
-0.120
0.0143826
Tổng
0.1585475
- Tính giá trị tính toán cho tương tự như lớp 1 ta có :
+0.02
+ Khi tính toán theo trạng thái giới hạn thứ nhất chọn α = 0.95 .Với n = 4 – 1 = 3 tra bảng ta có t α = 2.35 vậy :
+ Khi tính toán theo trạng thái giới hạn thứ hai chọn α = 0.85 . Với n = 4 – 1 = 3 tra bảng ta có t α = 1.25 vậy :
- Tính giá trị tiêu chuẩn, giá trị tính toán cho c, φ tương tự như lớp 1 ta có :
+ Khi tính toán nền theo trạng thái giới hạn thứ nhất (theo cường độ) chọn α = 0.95 . Với n = 9 – 2 = 7 ta có t α = 1.9 vậy :
+ Khi tính toán nền theo trạng thái giới hạn thứ hai (theo biến dạng) chọn α = 0.85 . Với n = 9 – 2 = 7 tra bảng ta có t α = 1.12 vậy :
7.2.6. Tính cho lớp 6 :
Chỉ tiêu cơ lý của đất
Hố khoan
Z
(m)
γ
(T/m3)
(T/m3)
W
(%)
Wnh
(%)
Wd
(%)
ε 0
I
39.0-39.2
1.915
2.667
25.5
không dẻo
0.748
41.0-41.2
1.924
2.665
24.3
không dẻo
0.722
43.0-43.2
1.924
2.666
24
không dẻo
0.718
45.0-45.2
1.937
2.664
23.6
không dẻo
0.7
47.0-47.2
1.948
2.665
23
không dẻo
0.682
49.0-49.2
1.96
2.666
22.3
không dẻo
0.663
51.0-51.2
1.964
2.66
23
không dẻo
0.668
53.0-53.2
1.956
2.665
23.2
không dẻo
0.678
55.0-55.2
1.958
2.66
22.6
không dẻo
0.666
II
40.0-40.2
1.939
2.667
23.6
không dẻo
0.702
42.0-42.2
1.949
2.667
22.8
không dẻo
0.681
44.0-44.2
1.945
2.665
23.4
không dẻo
0.691
46.0-46.2
1.967
2.664
23.7
không dẻo
0.675
48.0-48.2
1.961
2.666
22.2
không dẻo
0.661
50.0-50.2
1.958
2.665
22.5
không dẻo
0.668
52.0-52.2
1.972
2.667
21.7
không dẻo
0.646
54.0-54.2
1.961
2.66
22.4
không dẻo
0.664
56.0-56.2
1.967
2.668
22
không dẻo
0.655
58.0-58.2
1.964
2.665
22.8
không dẻo
0.667
60.0-62.2
1.973
2.661
22.1
không dẻo
0.647
62.0-62.2
1.955
2.663
22.4
không dẻo
0.668
1.952
2.665
23.005
0.680
Thực hiện các tính toán phụ để xác định :
Thứ tự mẩu
γi
γtb
γtb- γi
(γtb- γi)2
1
1.915
1.952
0.04
0.00139
2
1.924
0.03
0.00080
3
1.924
0.03
0.00080
4
1.937
0.02
0.00023
5
1.948
0.00
0.00002
6
1.96
-0.01
0.00006
7
1.964
-0.01
0.00014
8
1.956
0.00
0.00001
9
1.958
-0.01
0.00003
10
1.939
0.01
0.00018
11
1.949
0.00
0.00001
12
1.945
0.01
0.00005
13
1.967
-0.01
0.00022
14
1.961
-0.01
0.00008
15
1.958
-0.01
0.00003
16
1.972
-0.02
0.00039
17
1.961
-0.01
0.00008
18
1.967
-0.01
0.00022
19
1.964
-0.01
0.00014
20
1.973
-0.02
0.00043
21
1.955
0.00
0.00001
Tổng
0.0053
Thực hiện các tính toán phụ để xác định c,:
n
i
pi
pi 2
i × pi
1
0.531
1
1
0.531
2
1.043
2
4
2.086
3
1.554
3
9
4.662
4
0.543
1
1
0.543
5
1.063
2
4
2.126
6
1.584
3
9
4.752
7
0.559
1
1
0.559
8
1.095
2
4
2.19
9
1.63
3
9
4.89
10
0.567
1
1
0.567
11
1.107
2
4
2.214
12
1.648
3
9
4.944
13
0.575
1
1
0.575
14
1.122
2
4
2.244
15
1.669
3
9
5.007
16
0.585
1
1
0.585
17
1.141
2
4
2.282
18
1.696
3
9
5.088
19
0.592
1
1
0.592
20
1.152
2
4
2.304
21
1.712
3
9
5.136
22
0.58
1
1
0.58
23
1.132
2
4
2.264
24
1.683
3
9
5.049
25
0.585
1
1
0.585
26
1.14
2
4
2.28
27
1.694
3
9
5.082
28
0.426
1
1
0.426
29
0.78
2
4
1.56
30
1.134
3
9
3.402
31
0.57
1
1
0.57
32
1.113
2
4
2.226
33
0.657
3
9
1.971
34
0.562
1
1
0.562
35
1.099
2
4
2.198
36
0.637
3
9
1.911
37
0.574
1
1
0.574
38
1.12
2
4
2.24
39
1.667
3
9
5.001
40
0.589
1
1
0.589
41
1.147
2
4
2.294
42
1.705
3
9
5.115
43
0.58
1
1
0.58
44
1.13
2
4
2.26
45
1.681
3
9
5.043
46
0.602
1
1
0.602
47
1.17
2
4
2.34
48
1.738
3
9
5.214
49
0.587
1
1
0.587
50
1.145
2
4
2.29
51
1.702
3
9
5.106
52
0.595
1
1
0.595
53
1.157
2
4
2.314
54
1.72
3
9
5.16
55
0.583
1
1
0.583
56
1.136
2
4
2.272
57
1.688
3
9
5.064
58
0.611
1
1
0.611
59
1.188
2
4
2.376
60
1.766
3
9
5.298
61
0.599
1
1
0.599
62
1.166
2
4
2.332
63
1.734
3
9
5.202
Tổng
68.04
126
294
156.784
n
i
pi
pitgφtc+ctc
(pitgφtc+ctc ) - i
[(pitgφtc+ctc) - i]2
1
0.531
1
-0.501
-1.032
1.0650605
2
1.043
2
-1.058
-2.101
4.4162708
3
1.554
3
-1.616
-3.170
10.0486930
4
0.543
1
-0.501
-1.044
1.0899729
5
1.063
2
-1.058
-2.121
4.5007305
6
1.584
3
-1.616
-3.200
10.2397910
7
0.559
1
-0.501
-1.060
1.1236375
8
1.095
2
-1.058
-2.153
4.6375300
9
1.63
3
-1.616
-3.246
10.5363040
10
0.567
1
-0.501
-1.068
1.1406618
11
1.107
2
-1.058
-2.165
4.6893578
12
1.648
3
-1.616
-3.264
10.6534828
13
0.575
1
-0.501
-1.076
1.1578141
14
1.122
2
-1.058
-2.180
4.7545476
15
1.669
3
-1.616
-3.285
10.7910105
16
0.585
1
-0.501
-1.086
1.1794344
17
1.141
2
-1.058
-2.199
4.8377673
18
1.696
3
-1.616
-3.312
10.9691277
19
0.592
1
-0.501
-1.093
1.1946877
20
1.152
2
-1.058
-2.210
4.8862772
21
1.712
3
-1.616
-3.328
11.0753667
22
0.58
1
-0.501
-1.081
1.1685992
23
1.132
2
-1.058
-2.190
4.7982575
24
1.683
3
-1.616
-3.299
10.8831856
25
0.585
1
-0.501
-1.086
1.1794344
26
1.14
2
-1.058
-2.198
4.8333693
27
1.694
3
-1.616
-3.310
10.9558838
28
0.426
1
-0.501
-0.927
0.8593618
29
0.78
2
-1.058
-1.838
3.3800547
30
1.134
3
-1.616
-2.750
7.5623204
31
0.57
1
-0.501
-1.071
1.1470789
32
1.113
2
-1.058
-2.171
4.7153798
33
0.657
3
-1.616
-2.273
5.1663806
34
0.562
1
-0.501
-1.063
1.1300066
35
1.099
2
-1.058
-2.157
4.6547740
36
0.637
3
-1.616
-2.253
5.0758619
37
0.574
1
-0.501
-1.075
1.1556630
38
1.12
2
-1.058
-2.178
4.7458296
39
1.667
3
-1.616
-3.283
10.7778746
40
0.589
1
-0.501
-1.090
1.1881386
41
1.147
2
-1.058
-2.205
4.8641972
42
1.705
3
-1.616
-3.321
11.0288241
43
0.58
1
-0.501
-1.081
1.1685992
44
1.13
2
-1.058
-2.188
4.7894995
45
1.681
3
-1.616
-3.297
10.8699937
46
0.602
1
-0.501
-1.103
1.2166480
47
1.17
2
-1.058
-2.228
4.9661789
48
1.738
3
-1.616
-3.354
11.2490970
49
0.587
1
-0.501
-1.088
1.1837825
50
1.145
2
-1.058
-2.203
4.8553793
51
1.702
3
-1.616
-3.318
11.0089073
52
0.595
1
-0.501
-1.096
1.2012548
53
1.157
2
-1.058
-2.215
4.9084071
54
1.72
3
-1.616
-3.336
11.1286781
55
0.583
1
-0.501
-1.084
1.1750943
56
1.136
2
-1.058
-2.194
4.8157974
57
1.688
3
-1.616
-3.304
10.9162002
58
0.611
1
-0.501
-1.112
1.2365833
59
1.188
2
-1.058
-2.246
5.0467286
60
1.766
3
-1.616
-3.382
11.4377031
61
0.599
1
-0.501
-1.100
1.2100389
62
1.166
2
-1.058
-2.224
4.9483670
63
1.734
3
-1.616
-3.350
11.2222812
Tổng
336.8132210
- Tính giá trị tính toán cho tương tự như lớp 1 ta có :
+0.02
+ Khi tính toán theo trạng thái giới hạn thứ nhất chọn α = 0.95 .Với n = 21 – 1 = 20 tra bảng ta có t α = 1.72 vậy :
+ Khi tính toán theo trạng thái giới hạn thứ hai chọn α = 0.85 . Với n = 21 – 1 = 20 tra bảng ta có t α =1.06 vậy :
- Tính giá trị tiêu chuẩn, giá trị tính toán cho c, φ tương tự như lớp 1 ta có :
+ Khi tính toán nền theo trạng thái giới hạn thứ nhất (theo cường độ) chọn α = 0.95 . Với n = 63 – 2 = 61 tra bảng ta có t α = 1.67 vậy :
+ Khi tính toán nền theo trạng thái giới hạn thứ hai (theo biến dạng) chọn α = 0.85 . Với n = 63 – 2 = 61 tra bảng ta có t α = 1.05 vậy :
7.2.7. Tính cho lớp 7 :
Chỉ tiêu cơ lý của đất
Hố khoan
Z
(m)
γ
(T/m3)
(T/m3)
W
(%)
Wnh
(%)
Wd
(%)
ε 0
I
57.0-57.2
1.955
2.667
22.6
không dẻo
0.679
59.0-59.2
1.977
2.666
22.2
không dẻo
0.648
61.0-61.2
1.969
2.66
22.3
không dẻo
0.652
63.0-63.2
1.981
2.665
22
không dẻo
0.641
65.0-65.2
1.981
2.666
21.7
không dẻo
0.638
II
64.0-64.2
1.959
2.664
23.7
không dẻo
0.682
66.0-66.2
1.954
2.667
22.9
không dẻo
0.677
68.0-68.2
1.964
2.665
24
không dẻo
0.682
1.968
2.665
22.675
0.662
Thực hiện các tính toán phụ để xác định :
Thứ tự mẩu
γi
γtb
γtb- γi
(γtb- γi)2
1
1.955
1.968
0.01
0.00016
2
1.977
-0.01
0.00009
3
1.969
0.00
0.00000
4
1.981
-0.01
0.00018
5
1.981
-0.01
0.00018
6
1.959
0.01
0.00007
7
1.954
0.01
0.00018
8
1.964
0.00
0.00001
Tổng
0.00088
Thực hiện các tính toán phụ để xác định c,:
n
i
pi
pi 2
i × pi
1
0.582
1
1
0.582
2
1.135
2
4
2.27
3
1.689
3
9
5.067
4
0.599
1
1
0.599
5
1.165
2
4
2.33
6
1.73
3
9
5.19
7
0.618
1
1
0.618
8
1.199
2
4
2.398
9
1.78
3
9
5.34
10
0.605
1
1
0.605
11
1.176
2
4
2.352
12
1.746
3
9
5.238
13
0.613
1
1
0.613
14
1.191
2
4
2.382
15
1.768
3
9
5.304
16
0.571
1
1
0.571
17
1.118
2
4
2.236
18
1.664
3
9
4.992
19
0.573
1
1
0.573
20
1.118
2
4
2.236
21
1.664
3
9
4.992
22
0.574
1
1
0.574
23
1.122
2
4
2.244
24
1.671
3
9
5.013
Tổng
27.671
48
112
64.319
n
i
pi
pitgφtc+ctc
(pitgφtc+ctc ) - i
[(pitgφtc+ctc) - i]2
1
0.625
1
-0.518
-1.143
1.3062109
2
1.212
2
-1.134
-2.346
5.5058667
3
1.799
3
-1.751
-3.550
12.6026479
4
0.599
1
-0.518
-1.117
1.2474563
5
1.168
2
-1.134
-2.302
5.3013144
6
1.736
3
-1.751
-3.487
12.1593143
7
0.621
1
-0.518
-1.139
1.2970837
8
1.205
2
-1.134
-2.339
5.4730653
9
1.79
3
-1.751
-3.541
12.5388285
10
0.641
1
-0.518
-1.159
1.3430396
11
1.242
2
-1.134
-2.376
5.6475542
12
1.843
3
-1.751
-3.594
12.9169858
13
0.631
1
-0.518
-1.149
1.3199616
14
1.223
2
-1.134
-2.357
5.5576098
15
1.816
3
-1.751
-3.567
12.7236376
16
0.652
1
-0.518
-1.170
1.3686563
17
1.263
2
-1.134
-2.397
5.7478065
18
1.873
3
-1.751
-3.624
13.1335270
19
0.662
1
-0.518
-1.180
1.3921542
20
1.279
2
-1.134
-2.413
5.8247811
21
1.895
3
-1.751
-3.646
13.2934679
22
0.59
1
-0.518
-1.108
1.2274332
23
1.153
2
-1.134
-2.287
5.2324656
24
1.715
3
-1.751
-3.466
12.0133004
25
0.608
1
-0.518
-1.126
1.2676414
26
1.183
2
-1.134
-2.317
5.3706131
27
1.757
3
-1.751
-3.508
12.3062102
28
0.624
1
-0.518
-1.142
1.3039261
29
1.212
2
-1.134
-2.346
5.5058667
30
1.8
3
-1.751
-3.551
12.6097490
31
0.628
1
-0.518
-1.146
1.3130773
32
1.218
2
-1.134
-2.352
5.5340602
33
1.809
3
-1.751
-3.560
12.6737483
34
0.667
1
-0.518
-1.185
1.4039781
35
1.288
2
-1.134
-2.422
5.8683044
36
1.908
3
-1.751
-3.659
13.3884335
37
0.675
1
-0.518
-1.193
1.4230005
38
1.3
2
-1.134
-2.434
5.9265874
39
1.925
3
-1.751
-3.676
13.5131292
Tổng
255.5824940
- Tính giá trị tính toán cho tương tự như lớp 1 ta có :
+0.01
+ Khi tính toán theo trạng thái giới hạn thứ nhất chọn α = 0.95 .Với n = 8 – 1 = 7 tra bảng ta có t α = 1.9 vậy :
+ Khi tính toán theo trạng thái giới hạn thứ hai chọn α = 0.85 . Với n = 8 – 1 = 7 tra bảng ta có t α =1.12 vậy :
- Tính giá trị tiêu chuẩn, giá trị tính toán cho c, φ tương tự như lớp 1 ta có :
+ Khi tính toán nền theo trạng thái giới hạn thứ nhất (theo cường độ) chọn α = 0.95 . Với n = 24 – 2 = 22 tra bảng ta có t α = 1.704 vậy :
+ Khi tính toán nền theo trạng thái giới hạn thứ hai (theo biến dạng) chọn α = 0.85 . Với n = 24 – 2 = 22 tra bảng ta có t α = 1.06 vậy :
7.2.8. Tính cho lớp 8 :
Chỉ tiêu cơ lý của đất
Hố khoan
Z
(m)
γ
(T/m3)
(T/m3)
W
(%)
Wnh
(%)
Wd
(%)
ε 0
I
67.0-67.2
1.982
2.661
21
không dẻo
0.625
69.0-69.2
1.957
2.663
22.3
không dẻo
0.664
71.0-71.2
1.982
2.662
21.8
không dẻo
0.636
73.0-73.2
1.99
2.66
20.9
không dẻo
0.616
75.0-75.2
1.978
2.661
21
không dẻo
0.628
77.0-77.2
2.017
2.662
19.3
không dẻo
0.574
79.8-80.0
2.045
2.66
18.5
không dẻo
0.541
II
70.0-70.2
1.97
2.662
22.6
không dẻo
0.657
72.0-72.2
1.978
2.66
22.3
không dẻo
0.645
74.0-74.2
1.98
2.661
22.1
không dẻo
0.641
76.0-76.2
1.989
2.661
21.7
không dẻo
0.629
78.0-78.2
2.054
2.664
18.4
không dẻo
0.535
79.8-80.0
2.052
2.66
17.2
không dẻo
0.519
1.998
2.661
20.700
0.608
Thực hiện các tính toán phụ để xác định :
Thứ tự mẩu
γi
γtb
γtb- γi
(γtb- γi)2
1
1.982
1.998
0.02
0.00026
2
1.957
0.04
0.00168
3
1.982
0.02
0.00026
4
1.99
0.01
0.00006
5
1.978
0.02
0.00040
6
2.017
-0.02
0.00036
7
2.045
-0.05
0.00221
8
1.97
0.03
0.00078
9
1.978
0.02
0.00040
10
1.98
0.02
0.00032
11
1.989
0.01
0.00008
12
2.054
-0.06
0.00314
13
2.052
-0.05
0.00292
Thực hiện các tính toán phụ để xác định c,:
n
i
pi
pi 2
i × pi
1
0.625
1
1
0.625
2
1.212
2
4
2.424
3
1.799
3
9
5.397
4
0.599
1
1
0.599
5
1.168
2
4
2.336
6
1.736
3
9
5.208
7
0.621
1
1
0.621
8
1.205
2
4
2.41
9
1.79
3
9
5.37
10
0.641
1
1
0.641
11
1.242
2
4
2.484
12
1.843
3
9
5.529
13
0.631
1
1
0.631
14
1.223
2
4
2.446
15
1.816
3
9
5.448
16
0.652
1
1
0.652
17
1.263
2
4
2.526
18
1.873
3
9
5.619
19
0.662
1
1
0.662
20
1.279
2
4
2.558
21
1.895
3
9
5.685
22
0.59
1
1
0.59
23
1.153
2
4
2.306
24
1.715
3
9
5.145
25
0.608
1
1
0.608
26
1.183
2
4
2.366
27
1.757
3
9
5.271
28
0.624
1
1
0.624
29
1.212
2
4
2.424
30
1.8
3
9
5.4
31
0.628
1
1
0.628
32
1.218
2
4
2.436
33
1.809
3
9
5.427
34
0.667
1
1
0.667
35
1.288
2
4
2.576
36
1.908
3
9
5.724
37
0.675
1
1
0.675
38
1.3
2
4
2.6
39
1.925
3
9
5.775
Tổng
47.835
78
182
111.113
n
i
pi
pitgφtc+ctc
(pitgφtc+ctc ) - i
[(pitgφtc+ctc) - i]2
1
0.625
1
-0.602
-1.227
1.5047551
2
1.212
2
-1.219
-2.431
5.9088634
3
1.799
3
-1.836
-3.635
13.2128335
4
0.599
1
-0.602
-1.201
1.4416435
5
1.168
2
-1.219
-2.387
5.6968877
6
1.736
3
-1.836
-3.572
12.7587993
7
0.621
1
-0.602
-1.223
1.4949577
8
1.205
2
-1.219
-2.424
5.8748810
9
1.79
3
-1.836
-3.626
13.1474855
10
0.641
1
-0.602
-1.243
1.5442651
11
1.242
2
-1.219
-2.461
6.0556124
12
1.843
3
-1.836
-3.679
13.5346448
13
0.631
1
-0.602
-1.233
1.5195114
14
1.223
2
-1.219
-2.442
5.9624624
15
1.816
3
-1.836
-3.652
13.3367107
16
0.652
1
-0.602
-1.254
1.5717251
17
1.263
2
-1.219
-2.482
6.1594076
18
1.873
3
-1.836
-3.709
13.7562816
19
0.662
1
-0.602
-1.264
1.5968988
20
1.279
2
-1.219
-2.498
6.2390817
21
1.895
3
-1.836
-3.731
13.9199592
22
0.59
1
-0.602
-1.192
1.4201122
23
1.153
2
-1.219
-2.372
5.6255082
24
1.715
3
-1.836
-3.551
12.6092186
25
0.608
1
-0.602
-1.210
1.4633369
26
1.183
2
-1.219
-2.402
5.7687171
27
1.757
3
-1.836
-3.593
12.9092621
28
0.624
1
-0.602
-1.226
1.5023028
29
1.212
2
-1.219
-2.431
5.9088634
30
1.8
3
-1.836
-3.636
13.2201044
31
0.628
1
-0.602
-1.230
1.5121243
32
1.218
2
-1.219
-2.437
5.9380692
33
1.809
3
-1.836
-3.645
13.2856325
34
0.667
1
-0.602
-1.269
1.6095607
35
1.288
2
-1.219
-2.507
6.2841234
36
1.908
3
-1.836
-3.744
14.0171328
37
0.675
1
-0.602
-1.277
1.6299236
38
1.3
2
-1.219
-2.519
6.3444309
39
1.925
3
-1.836
-3.761
14.1447160
Tổng
271.4308066
- Tính giá trị tính toán cho tương tự như lớp 1 ta có :
+0.03
+ Khi tính toán theo trạng thái giới hạn thứ nhất chọn α = 0.95 .Với n = 13 – 1 = 12 tra bảng ta có t α = 1.78 vậy :
+ Khi tính toán theo trạng thái giới hạn thứ hai chọn α = 0.85 . Với n = 13 – 1 = 12 tra bảng ta có t α =1.08 vậy :
- Tính giá trị tiêu chuẩn, giá trị tính toán cho c, φ tương tự như lớp 1 ta có :
+ Khi tính toán nền theo trạng thái giới hạn thứ nhất (theo cường độ) chọn α = 0.95 . Với n = 39 – 2 = 37 tra bảng ta có t α =1.69 vậy :
+ Khi tính toán nền theo trạng thái giới hạn thứ hai (theo biến dạng) chọn α = 0.85 . Với n = 39 – 2 = 37 tra bảng ta có t α =1.05 vậy :
Kết quả được mô tả như sau :
+ Lớp số 1 : Bùn sét màu xám đen, trạng thái chảy, lớp đất 1 xuất hiện tại các hố khoan ở độ sâu như sau : hố khoan 1: 0.58.9m , hố khoan 2: 0.57.5m, bề dày trung bình 7.7m có các đặc trưng cơ lý như sau :
Độ ẩm tự nhiên W = 74 %
Dung trọng tự nhiên γI = 1.413 g/cm3
γII = 1.433 g/cm3
Lực dính đơn vị cI = 0.0889 kg/cm2
cII = 0.0913 kg/cm2
Góc ma sát trong φI = 2.920
φII = 3.550
+ Lớp số 2 : Sét , sét pha lẫn sạn sỏi laterit màu xám nâu đỏ .Trạng thái dẻo cứng. Lớp đất số 2 xuất hiện tại các hố khoan ở độ sâu như sau : hố khoan 1: 8.912.8 m , hố khoan 2: 7.510.5m, bề dày trung bình 3.5m có các đặc trưng cơ lý như sau :
Độ ẩm tự nhiên W = 25.1 %
Dung trọng tự nhiên γI = 1.91 g/cm3
γII = 1.92 g/cm3
Lực dính đơn vị cI = 0.232 kg/cm2
cII = 0.254 kg/cm2
Góc ma sát trong φI = 11.330
φII = 120
+ Lớp số 3 : Sét ,sét pha xen kẹp màu đen đốm vàng. Trạng thái dẻo. Lớp đất số 3 xuất hiện tại các hố khoan ở độ sâu như sau : hố khoan 1: 12.824.0 m , hố khoan 2: 10.524.5m, bề dày trung bình 12.6 m có các đặc trưng cơ lý như sau :
Độ ẩm tự nhiên W = 29.1 %
Dung trọng tự nhiên γI = 1.859 g/cm3
γII = 1.866 g/cm3
Lực dính đơn vị cI = 0.02 kg/cm2
cII = 0.079 kg/cm2
Góc ma sát trong φI = 7.40
φII = 90
+ Lớp số 4 : Cát mịn đến thô lẫn ít bột sét , sỏi nhỏ màu vàng , xám vàng . Trạng thái chặt vừa . Lớp đất số 4 xuất hiện tại các hố khoan ở độ sâu như sau : Hố khoan 1: 24.032.5 m , hố khoan 2: 24.537.0m, bề dày trung bình 10.5 m có các đặc trưng cơ lý như sau :
Độ ẩm tự nhiên W = 23.5 %
Dung trọng tự nhiên γI = 1.935 g/cm3
γII = 1.94 g/cm3
Lực dính đơn vị cI = 0
cII = 0
Góc ma sát trong φI = 27.30
φII = 27.90
+ Lớp số 5 : Sét pha màu xám vàng . Trạng thái dẻo cứng . Lớp đất số 5xuất hiện tại các hố khoan ở độ sâu như sau : hố khoan 1: 32.537.4 m , hố khoan 2: 37.038.3m, bề dày trung bình 3.1 m có các đặc trưng cơ lý như sau
Độ ẩm tự nhiên W = 24.7 %
Dung trọng tự nhiên γI = 1.91 g/cm3
γII = 1.92 g/cm3
Lực dính đơn vị cI = 0.027 kg/cm2
cII = 0.113 kg/cm2
Góc ma sát trong φI = 8.70
φII = 10.640
+ Lớp số 6 : Cát mịn thô lẫn ít bột sét màu xám vàng , xám nâu , nâu vàng .Trạng thái chặt vừa . Lớp đất số 6 xuất hiện tại các hố khoan ở độ sâu như sau : hố khoan 1:37.456.0m hố khoan 2: 38.363.8m, bề dày trung bình 22.0 m có các đặc trưng cơ lý như sau :
Độ ẩm tự nhiên W = 23.0 %
Dung trọng tự nhiên γI = 1.945 g/cm3
γII = 1.947 g/cm3
Lực dính đơn vị cI = 0.017 kg/cm2
cII = 0.0015 kg/cm2
Góc ma sát trong φI = 27.30
φII = 27.60
+ Lớp số 7 : Cát mịn , trung xen lẫn ít bột màu nâu đỏ , xám nâu .Trạng thái chặt vừa . Lớp đất số 7 xuất hiện tại các hố khoan ở độ sâu như sau : hố khoan 1: 56.065.5 m , hố khoan 2: 63.868.5m, bề dày trung bình 7.1 m có các đặc trưng cơ lý như sau :
Độ ẩm tự nhiên W = 22.7 %
Dung trọng tự nhiên γI = 1.961 g/cm3
γII = 1.964 g/cm3
Lực dính đơn vị cI = 0
cII = 0.011 kg/cm2
Góc ma sát trong φI = 28.540
φII = 28.80
+ Lớp số 8 : Cát mịn , trung xen lẫn ít bột màu nâu đỏ , xám nâu .Trạng thái chặt vừa . Lớp đất số 8 xuất hiện tại các hố khoan ở độ sâu như sau : hố khoan 1: 65.580.0 , hố khoan 2: 68.580.0m, bề dày trung bình 13.0 m có các đặc trưng cơ lý như sau :
Độ ẩm tự nhiên W = 20.7 %
Dung trọng tự nhiên γI = 1.983 g/cm3
γII = 1.989 g/cm3
Lực dính đơn vị cI = 0.006 kg/cm2
cII = 0.018 kg/cm2
Góc ma sát trong φI = 30o
φII = 30.28o
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- CHUONG 7 - XU LY SO LIEU DIA CHAT.doc