Tài liệu Xây dựng mạch điện tử mô phỏng đáp ứng của tế bào thần kinh với kích thích xung điện một chiều: Nghiên c
Tạp chí Nghi
XÂY D
Từ khóa:
nhau qua m
các t
kh
nghiên c
ứng dụng m
điện thế m
ho
ban đ
đáp
mạnh, điện thế m
kinh (
Hình
ức chế (1) v
đư
ph
vào v
ra c
kh
định l
nh
cứu n
thông qua ho
Não ng
ế b
Kích thích dòng
ử rung tim, trong phục hồi chức năng v
Kích thích lên t
ạt động của tế b
ứng của
ợc một đáp ứng bị động. Xung (3) chạm ng
TH
Tóm t
ỏng hoạt động điện của tế b
ủa mô h
ảo sát sự t
ất thông qua mô h
ào th
ầu của nó. Nếu xung kích thích không đủ lớn th
hình 1).
1.
ứu khoa học công nghệ
ỰNG MẠCH ĐIỆN TỬ MÔ PHỎNG ĐÁP ỨNG CỦA TẾ B
ẦN KINH VỚI KÍCH THÍCH XUNG ĐIỆN MỘT CHIỀU
ề c
ượng tại giá trị n
ày góp ph
Mô hình m
ư
ứu h
àng. Khi th
Thay đ
đáp
ên c
ắt:
ường độ v
ời có
ạng l
ần kinh đệm. Một n
ành vi đ
à nó có th
màng cho lo
à gây hưng ph
ứng (3b). Xung (4) v
ứu KH&CN
Nghiên c
ình mô ph
hay đ
ạt động của các k
ư
ổi điện thế m
Tạ Quốc Giáp
ần hiểu
ạch điện tử
10
ới sợi trục v
đi
ế b
ào. S...
8 trang |
Chia sẻ: quangot475 | Lượt xem: 581 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Xây dựng mạch điện tử mô phỏng đáp ứng của tế bào thần kinh với kích thích xung điện một chiều, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nghiên c
Tạp chí Nghi
XÂY D
Từ khóa:
nhau qua m
các t
kh
nghiên c
ứng dụng m
điện thế m
ho
ban đ
đáp
mạnh, điện thế m
kinh (
Hình
ức chế (1) v
đư
ph
vào v
ra c
kh
định l
nh
cứu n
thông qua ho
Não ng
ế b
Kích thích dòng
ử rung tim, trong phục hồi chức năng v
Kích thích lên t
ạt động của tế b
ứng của
ợc một đáp ứng bị động. Xung (3) chạm ng
TH
Tóm t
ỏng hoạt động điện của tế b
ủa mô h
ảo sát sự t
ất thông qua mô h
ào th
ầu của nó. Nếu xung kích thích không đủ lớn th
hình 1).
1.
ứu khoa học công nghệ
ỰNG MẠCH ĐIỆN TỬ MÔ PHỎNG ĐÁP ỨNG CỦA TẾ B
ẦN KINH VỚI KÍCH THÍCH XUNG ĐIỆN MỘT CHIỀU
ề c
ượng tại giá trị n
ày góp ph
Mô hình m
ư
ứu h
àng. Khi th
Thay đ
đáp
ên c
ắt:
ường độ v
ời có
ạng l
ần kinh đệm. Một n
ành vi đ
à nó có th
màng cho lo
à gây hưng ph
ứng (3b). Xung (4) v
ứu KH&CN
Nghiên c
ình mô ph
hay đ
ạt động của các k
ư
ổi điện thế m
Tạ Quốc Giáp
ần hiểu
ạch điện tử
10
ới sợi trục v
đi
ế b
ào. Sau đáp
àng đ
à t
ổi c
10-10
ện một chiều có vai tr
ộng vật m
ể mang lại.
ào s
am s
ạt tới ng
ứu xây dựng mô h
ần số xung kích thích. Qua đó, kiểm chứng giá trị điện áp đầu
ỏng so với cách đáp ứng thực tế của tế b
ư
ào c
ình m
11
quân s
ờng độ v
bi
; Tế
tế b
ống với một xung điện đủ lớn sẽ gây ra đáp ứng l
ố kích thích tới một ng
ại kích thích n
àng t
ấn (2, 3, 4). Xung (2) ch
ủa tham số kích thích cho ra điện thế đáp ứng l
ạch điện tử của tế b
ết sâu h
bào th
ào th
à đuôi gai. B
ơron có th
à đáng quan tâm hơn c
ứng n
ư
ự, Số
1*
ào th
à t
ênh ion trên màng như Na
ần kinh
ỡng v
ế b
ượt quá ng
, Nguy
ần số kích thích xung điện một chiều v
ần kinh (c
ày, đi
à màng t
ào (B) dư
Đặc san
ần kinh thông qua việc thay đổi các tham số đầu
ơn v
;
1. M
ễn L
ình m
ề c
Kích
Ở ĐẦU
ản thân các n
ể nhận tín hiệu từ 10
ò quan tr
à gi
ện thế m
ày mang tính b
ư
ơ ch
thích xung đi
òn g
ảm đau trong v
ạo ra một xung điện đặc tr
ới tác dụng các loại xung kích thíc
ư
ỡng, điện thế đáp ứng luôn xuất hiệ
FEE
ê Chi
ạch điện tử của tế b
ào đ
ư
ưa đ
ỡng kích thích có thể gây ra đ
, 0
ế hoạt động điện của m
ọi l
ọng trong y sinh, nh
ỡng nhất định sẽ l
àng s
8 -
ến1
ã xây d
à các nơron) liên k
ơron l
ả l
ì tế b
ạt ng
20
, Lê K
ện một chiều
à kích thích đi
ẽ dần trở về giá trị điện thế nghỉ
ào s
ị động. Nếu xung kích thích đủ
18
ựng. Kết quả của nghi
+, K
ại đ
3
ật lý trị liệu Đặc biệt, trong
ưỡng kích thích n
ỳ Bi
+ và các ion khác.
ư
-10
ẽ không đ
ên
ào th
;
ợc đệm đỡ v
5 các nơron khác [
2
ào th
Điện
ện nội sọ do những
àm phát sinh đi
ần kinh. Việc
th
ư
ược kích hoạt. Sự
ưng là xung th
ần kinh, mô
à đánh giá
à l
àng t
ế hoạt động.
ết chặt chẽ với
ứng dụng trong
ên ch
ư
ớn nhất
à b
àm thay đ
h (C) gây
ợc điện thế
n
ế b
ổ trợ bởi
ỉ gây ra
.
391
ÀO
ên
ào
[10]
ện thế
].
ổi
ần
392
mặt ngo
số điện thế m
Ek
kho
ion Na
phân b
nhi
trạng thái khử cực v
theo s
mV nhưng v
tế đạt khoảng +30mV.
tái c
bằng điện tích hai b
là giai đo
Hình
đư
đư
pháp mô t
ứng của chúng. Từ các luận điểm n
biết các mạch điện tử t
Đi
do ion K
ảng
Khi t
ều h
Sau khi hưng ph
ực m
ờng cong c
ợc gọi l
có cư
Nh
ện thế m
-
+. Kênh Na
ố các ion hai b
ơn so v
ợi trục lan truyền tới các tế b
2
ững hiểu biết về phản ứng điện của các tế b
T. Q. Giáp,
ài màng mà nguyên do là do s
70 mV đ
ế b
àng nh
ạn tái cực (depolarization).
. Đáp
ờng độ gấp đôi ng
ả gắn với các khái niệm về mạch điện tử v
àng trong tr
+
ào hưng ph
ì ở xuất phát điểm điện thế m
ư
à ngư
àng c
quy
ới ở mặt ngo
ờ hoạt động của b
ứng của m
ờng độ
ỡng c
ủa một tế b
ết định đ
ến
+ đư
à xu
ấn, m
ên màng t
N. L. Chi
-90 mV [
ấn, điện thế m
ợc mở ra, các ion Na
ên màng: s
-
ơ s
ương đương v
ạng thái y
ất hiện điện thế h
àng t
àng t
thời gian. Mức c
ở (Rheobase). Thời gian cực tiểu cần thiết cho 1 xung kích thích
ược tính theo ph
ài màng. Lúc này, màng b
ư
ến,
ào đư
[11]
ế b
ế b
ế b
ỡng c
L. K. Biên
].
ố l
ào d
ơm Na
ào như trư
ào đ
ợc định nghĩa l
ên ngh
àng b
ượng các ion mang điện tích d
ào khác. Tr
ạ
ần trở về trạng thái ban đầu, nghĩa l
ối với các kích thích có c
ơ sở để khởi động quá tr
ày, chúng ta có th
ề mặt vật lý cho các tế b
ự ch
=
ưng ph
độ
ư
(Chronaxy)
, “
ênh l
ỉ (c
ương tr
.
.
ị thay đổi do thay đổi tính thấm của m
+
àng đ
+/K
ớc lúc h
ờng độ kích thích nhỏ nhất gây ra đ
Xây
òn g
ln
ở mặt ngo
ã có tr
=
+ trên màng t
dựng mạch điện tử
ệch giữa các ion hai b
(
(
ấn hay điện thế hoạt độn
ị số điện thế hoạt động có thể đạt tới 120
.
.
ào có th
à chênh l
ọi l
ình Nernst và th
)
)
ln
(
ưng ph
.
à v
à tr
ài màng ùa vào trong t
ị đổi cực từ trạng thái phân cực sang
ị số l
(
ới các công thức biểu diễn các
ể tiến h
ạng thái phân cực
à
)
)
ế b
ấn [
ể kích thích đ
ệch điện thế giữa mặt trong v
-90 mV nên đi
ào, làm tái l
[2]
ình kh
ào có kh
]. Giai đo
ường độ thay đổi (B) theo
ành các phương pháp nh
ương
ử cực gọi l
xung đi
ên màng t
ường dao động trong
ư
ả năng kích thích.
Đo lư
ở mặt trong m
g. Đi
à di
ập trạng thái cân
ạn n
ợc v
ờng
ện một chiều.
- pola
ế b
ện thế n
ện thế tr
ễn ra quá tr
ư
à th
à các phương
ế b
ào làm tái
ày đư
ợc đáp ứng
ời trị
– Tin h
ào. Tr
rization)
àng v
ên th
àng
ày s
ợc gọi
ph
ọc
à
ị
ới
ẽ
ực
ình
ản
ận
”
Nghiên c
Tạp chí Nghi
tử nh
các nghiên c
của Lewis [
và mô hình
Maki
dễ d
mạch n
dựn
xung đi
kinh và đáp
giá đáp
chi
cho m
Hodgkin
Hodgkin
kh
ch
hai bóng bán d
hình hóa b
có nhi
hình hóa b
ngu
xác đ
và K
dạng tín hiệu.
Đã có nhi
àng thay đ
g m
ều đ
Maeda và Makino ch
ử hoạt động
ậm đ
Trong m
ồn DC 0,04V. Khi có tín hiệu kích thích l
+
ư mô h
no mang nhi
ày. Xu
ạch điện mô phỏng hoạt động điện của m
ện một chiều
ã
MÔ HÌNH MAEDA VÀ MAKINO B
ột tế b
ơn thu
ệm vụ khuếch đại tín hiệu k
ịnh th
đư
ứu khoa học công nghệ
ứng h
đư
-Huxley). FitzHugh
-Huxley v
ởi 02 transitor (Q1
ì các transitor
ợc mở v
ên c
Hình
ều nghi
ình
ứu kế tiếp phát triển v
[8]
đi
ứng kích thích của tế b
ành vi trên đ
ợc mô phỏng.
ào th
ần. Bằng cách th
ạch điện tr
ởi transitor ng
ứu KH&CN
đi
], mô hì
ện n
ổi các tham số của mạch điện v
ất phát từ những vấn đề tr
2. MÔ PH
Na
ẫn, chúng có thể tạo ra một n
3
ện tế b
ơron c
ều
ần kinh FitzHugh
ới quá tr
+ ch
à đóng nhanh ho
. Mô hình
ên c
nh đi
ưu đi
, từ đó giải thích các c
ậm v
ên
ứu, đề xuất mô h
ào c
ủa Maeda v
ểm do mô phỏng đ
ỉ ra ph
hình 4
ư
đư
quân s
ủa
ện n
ộng vật thực nghiệm đối với tín hiệu kích thích xung điện một
ỎNG CÁC THAM SỐ KÍCH THÍCH TR
-
ình kh
à làm ch
ợc Q3
ợc mở hoặc đóng nhanh hay chậm t
đi
và lý thuy
Hodgkin và Huxley [
ơron
ương th
Nagumo
êm m
– transitor ngư
ự, Số
ện tế b
à đ
ào th
-
ử cực nhanh, khử cực, kích hoạt v
gồm 2 th
ênh Na
xác đ
ặc chậm. Điện áp đầu ra đ
ề xuất các mô h
c
à Makino [
Nagumo (FHN) [
ậm, tái phân cực,
ột quá t
Đặc san
ào th
ết
ình hóa màng t
ủa Harmon [
ên, nghiên c
ần kinh với xung điện một chiều. L
ức mô h
đề xuất thay thế d
ịnh ng
điện thế hoạt động.
ư
ơ ch
ơron đi
ành ph
+ đư
ần kinh của
ợc điện thế mạng neuron theo thời gian thực,
à có th
ế tạo ra điện thế hoạt động của tế b
ẰNG PHẦN MỀM NI MULTISIM
ình hóa
rình tái phân c
ợc, Q2
ợc nối với nguồn DC 5V; k
ư
à xung đi
FEE
[
àng t
ần dao động c
ỡng tín hiệu kích thích v
, 0
[
[4]
7]]. Trong đó, mô h
ể xây dựng đ
ứu đ
[
ện với đáp ứng “b
–
8 -
ế b
5]
ình
], mô hình
ế b
m
3]] (đư
K+
transitor thu
ện 1 chiều có c
20
Hodgkin và Huxley
ào tương t
]. Đây c
đi
ược tiến h
ào th
ột n
òng
bằng một quá tr
ực h
18
ện n
ơron s
ợc đ
ư
ũng l
ơron:
đi
ần kinh ứng với kích thích
ơn gi
Na
ơn, đư
ơ b
ương
ợc biểu diễn tr
ện n
ược mô h
ành v
ử dụng 3 bóng bán dẫn
+
ùng n
ản, k
ận) mắc kiểu Dalington
ự nh
à mô hình c
mô hình
ơron c
ÊN
ản hóa từ công thức
nhanh c
à thay th
ợc mô h
ứng với các k
ư m
ình c
ới mục đích
ình kh
ổ”.
ênh Na
ênh K
ường độ v
ột mạch điện
ủa Maeda v
ình toán h
à cơ s
à đư
ên đ
đi
ủa Roy [
ở để
ủa mô h
ế quá tr
ử hoạt tính
ình hoá b
+
+
ợc nối với
ơ b
ện n
ào th
đư
đư
à t
ênh Na
ộ lớn v
393
ản để
ơron
[
ọc từ
xây
đánh
ợc mô
ợc mô
ần số
6]]
à
ần
ình
ình
ởi
+
à
394
màng t
cũ
định đáp ứng của mạch. Xung để mở transistor có y
yêu c
vuông); đ
trong kích thích đi
rộng xung không đ
mặt điện cực.
thích b
0,3ms (
của tế b
Trong báo cáo này, nhóm nghiên c
- M
- M
- Các ph
ng như khu
- S
Mô ph
Với mô h
Qua các báo cáo đ
Hình
ô hình m
ế b
ột số tham số của mạch nguy
ử dụng chuỗi xung với các tham số xác định kích thích v
ầu transistor mở tức th
ằng chuỗi xung kích thích kéo d
hình 5
ào th
T. Q. Giáp,
ào;
ủ độ rộng (độ rộng xung lớn h
ỏng các tham số kích thích bằng phần mềm NI Multisim.
4.
ần tử transistor đóng vai tr
ếch đại tín hiệu điện;
ình
), có t
ần kinh tr
Mô hình
ạch điện đ
đi
Hình
ện v
ư
ện tế b
ần số v
N. L. Chi
ào mô sinh h
ợc quá lớn để giảm thiểu
3. K
5.
ã
ên chu
điện tế b
ẾT QUẢ MÔ PHỎNG
ào th
Dạng xung kích thích 1 chiều với tham số xác định
đư
ơn gi
ì khi có xung
à cư
ợc công bố tr
ột nhắt có c
ến,
ản nh
ần
ờng độ
L. K. Biên
ào th
bằng xung điện 1 chiều.
kinh đư
ần kinh của Maeda v
ứu áp dụng lý thuyết, mô h
ưng có kh
ên lý
ọc nói chung, tế b
có th
đư
ò khóa
ơn th
ợc mô tả thể hiện tr
ài 0,5s g
ư
ư
, “
ợc thay đổi để ph
đi
ể t
ớc đây
ờng độ trong khoảng 10
Xây
đóng m
ều khiển (t
ời gian mở của transistor); đủ công suất. Song
bất kỳ phản ứng điện hóa n
ùy bi
dựng mạch điện tử
ả năng giải thích đ
VÀ TH
ồm các xung kích thích vuông cathode
ến.
[1
êu c
ào th
,12
ở k
ầu: s
hư
] cho th
à Makino đư
ênh ion Na
ờng gặp l
ần kinh nói ri
ẢO LUẬN
ù h
ườn dốc thẳng đứng đảm bảo
ên
ấy đáp ứng xung kích thích
ình
ợp với nghi
ào m
hình 4
Maeda và Makino do:
ược hoạt động điện thế
+
à xung kim ho
- 120μA (
xung đi
ợc kích thích
, K
ạch nguy
êng c
, các tác gi
Đo lư
+ và các ion khác,
ào x
.
ờng
ện một chiều.
ên c
ần giữ cho độ
đáp
ứu;
ên lý và xác
ảy ra tr
ứng tối
– Tin h
ặc xung
ả đ
ên b
ã kích
ọc
ề
ưu
”
Nghiên c
Tạp chí Nghi
kho
ứng của mạch điện đ
80Hz ho
đặt t
trên chu
ngưỡng kích thích
3.1
bằng xung điện 1 chiều khi giữ nguy
Qua k
Tuy nhiên, s
giá tr
biểu diễn mối quan hệ của c
10μA v
Qua k
áp ra bùng n
7. Đ
bùng n
Bên c
đổi chậm khi thay đổi c
ảng 100
ương
Chùm xung điện áp khi đáp ứng với xung kích thích có cường độ và tần số vượt
. Đáp
Kết quả thể hiện tr
Kết quả thể hiện tr
ối với c
ột nhắt.
ết quả n
ị cư
ới 100
ết quả khảo sát cho thấy c
ổ không kiểm soát, giải thích nguy c
ạnh đó, kết quả thể hiện tr
ứu khoa học công nghệ
ặc c
ứng với báo cáo của Nguyễn L
Hình
ứng khi cố định tần số tại 80Hz, biến đổi c
ờng độ v
Hình
ên c
μA), t
ường độ xung kích thích đ
ự
μA
ổ nhất biểu thị bằng số l
ường độ lớn h
ứu KH&CN
6.
ày cho th
biến thi
7
ần số trong khoảng 10
(ở tần số
Dạng điện áp đáp ứng của mô h
ào kho
. S
hình 8
ược khảo sát trong các điều kiệ
ên
ên này là không tuy
ự thay đổi điện áp theo c
ên
hình 7
ấy điện áp đáp ứng tăng l
ảng 5
hình 8
.B); 110μA v
ơn
ường độ kích thích v
quân s
80
ư
Hz và cường độ
bi
-10μA.
ờng độ kích thích t
ư
100μA th
ên
ự, Số
ểu thị thay đổi của xung điện áp đáp ứng với kích thích
cho th
ờng độ xung điện tr
hình 7
ên t
ới 100
ượng xung ở h
Đặc san
ược cố định ở mức 70
ê Chi
ần số tại 80Hz, thay đổi c
ấy đáp ứng điện áp tr
ì số xung nhỏ h
–
ến tính với khoảng “b
μA (
ơ đánh th
và
à đáp
120Hz (đáp
ến v
70
ường độ kích thích tại tần số 80Hz
hình 8
FEE
μ
ình khi kích thích v
ương
hình 8
ứng lớn nhất ở
, 0
n c
à cs. [
A)
ên tương
ong kho
ình 8C và
còn cho th
8 -
ố định tần số xung kích thích ở mức
được thể hiện trên hình
ường độ d
ứng 10
.C) và 100
ơn (h
ủng các k
20
ứng tối
10] trong m
18
μA. C
ứng với c
ên cùng m
μA so v
ảng 100
đi
ình 8C) và
ấy các đáp ứng điện áp biến
òng
ùng n
ện áp ghi đo đ
ênh d
kho
ưu kho
ác đi
ột khảo sát t
ường độ với b
μA v
ảng c
ượt ng
điện
ường độ kích thích.
ổ” điện áp đáp ứng từ
ột đ
ới 20
ới 90
μA cho
đi
ẫn điện trong tế b
ảng 100Hz). Đáp
ều kiện n
ện áp đáp ứng lại
ư
6
ưỡng
ơn v
μA (
μA
đáp
ờng độ 100
.
.
ư
.
ị thời gian
hình 8
hình 8
ược tại
ày đư
ương
ớc 10
ứng điện
395
ứng
μA.
.A);
.D).
hình
μA.
ợc
ào.
396
3.2. Đáp
có xu hư
hư
Kết quả tr
ớng giảm ở tần số lớn h
Hình
T. Q. Giáp,
ứng khi cố định c
Hình
ớng tăng nhanh v
8. Kích thích b
ên
9
hình
. Thay đ
N. L. Chi
9
ằng xung điện 1chiều ở tần số tại 80Hz, c
cho th
ơn.
ường độ, thay đổi tần số d
ổi điện áp theo tần số kích thích, giữ c
à đ
ến,
ấy khi thay đổi giá trị tần số từ 0
ạt giá trị cực đại tại khoảng tần số 100Hz v
L. K. Biên, “Xây dựng mạch điện tử
òng điện
ư
–
ư
ờng độ 80
110Hz, đi
xung đi
ờng độ thay đổi
Đo lường
ện một chiều.
μA
ện áp đáp ứng
à th
.
ể h
– Tin h
.
iện xu
ọc
”
Nghiên c
Tạp chí Nghi
biểu diễn mối quan hệ của tần số kích thích t
áp so v
0,5s (
(hình 10
0,5s s
với 110Hz (
100Hz bi
áp hi
100Hz thì
hơn), đi
tần số kích thích của xung điện một chiề
của xung điện kích thích l
kích thích xung đi
thực nghiệm tr
chi
tiếp theo.
[1].
[2].
Kết quả thể hiện tr
ển thị tr
Trong bài báo này, chúng tôi quan tâm đ
ều đ
Hình
ới 10Hz có đáp ứng chậm, không có đáp ứng x
hình 10
ố l
ện áp trung b
ã kh
Carlezon Jr WA & Chartoff EH.
study the neurobiology of motivation
Gulrajani RM
neuron with a field
ứu khoa học công nghệ
.B); t
ượng xung ít h
ểu thị bằng số l
đáp
ên c
10.
.A); t
ại 90Hz đáp ứng xung chậm h
hình
ên thi
ảo sát trong mô phỏng sẽ đ
ứu KH&CN
Kích thích b
ứng điện thế hoạt động chậm
ên đ
ại 20Hz đáp ứng xung chậm h
10.D). Đi
ết bị ghi đo điện thế l
ện một chiều với c
ộng vật t
,
ên
ơn so v
ình hi
Roberge FA
h
ư
-effect transistor analog
quân s
ằng xung điện 1 chiều c
ình 10
ện áp ra b
ợng xung đáp ứng lớn nhất trong c
ển thị tr
à t
ương
ới 100Hz (
ối ưu. Đó là cơ s
TÀI LI
ự, Số
cho th
ên thi
ứng với giá trị tham số c
, Mathieu PA
ùng n
4. K
ường độ v
Đặc san
ấy đáp ứng điện áp tr
hình 10
à l
ết bị đo điện thế l
u phù h
ược các tác giả sớm công bố trong các nghi
ỆU THAM KHẢO
“Intracranial self
ổ nhất v
ớn nhất. Với các tần số nhỏ h
ẾT LUẬN
ến khảo sát các tham số c
”. Nat. prot., 2 (11), 2987
ương
ơn và trong cùng kho
hơn (hay đ
ở đề xuất xây dựng mô h
à t
FEE
ơn nhi
.C) và 100Hz s
ợp v
ần số tối
. “
”,
, 0
ường độ tại 80
ứng 0Hz không có đáp ứng xung điện
à đáp
à
The mode
Biol Cybern.
8 -
ung trong kho
ều v
ộ trễ đáp ứng với các tần số đó lớn
ở giá trị n
20
ứng nhanh nhất ở khoảng tần số
à nh
ưu đ
ường độ v
-stimulation (ICSS) in rodents
18
ên cùng m
à số xung ít h
ùng đơn v
ỏ h
ối với tế b
lling of a burst
μA, thay
ố xung “b
ơn.
ào c
25(4):227
ảng thời gian từ 0 đến
ảng thời gian từ 0 đến
ủa c
à t
-2995. 2007.
ột đ
ường độ d
ần số xung điện một
đ
ơn so v
ùng n
ị thời gian v
ơn ho
ường độ v
ình và thu
ào th
-
ổi tần số
ơn v
ần kinh đ
40. 1977.
ị thời gian
ổ” nhiều so
ặc lớn h
òng
-generating
ới 100Hz
đi
à t
ật toán
ên c
397
.
à đi
ện v
ần số
ư
ện
ơn
à
ợc
ứu
to
Đo lường – Tin học
T. Q. Giáp, N. L. Chiến, L. K. Biên, “Xây dựng mạch điện tử xung điện một chiều.” 398
[3]. FitzHugh, R. “Impulses and physiological states in theoretical models of nerve
membrane”. Biophys. J. 1, 445–466. 1961.
[4]. Harmon L. D., “Problems in neural modeling”. In: Neural theory and modeling, edit.
by R.F. REISS. Stanford: Stanford University Press 1964.
[5]. Hodgkin AL, Huxley AF. “A quantitative description of membrane current and its
application to conduction and excitation in nerve”. J Physiol 117: 500– 554.1952.
[6]. Roy, Guy, “A simple electronic analog of the squid axon membrane”, IEEE Trans
Biomed Eng. 19(1):60-3; 1972 Jan.
[7]. Maeda, Y and Makino H, “A pulse-type hardware neuron model with beating,
bursting excitation and plateau potential”, BioSystems 58 (2000) 93-100.
[8]. Lewis E.R. “An Electronic Model of Neuroelectric Point Processes”, 1968.
[9]. Wise RA. “Addictive drugs and brain stimulation reward”. Annu. Rev. Neurosci.
19: 319-40. 1996.
[10]. Nunez PL & Srinivasan R. “Electric fields of the brain: the neurophysics of EEG”.
2nd ed. Oxford university press. The Oxford, USA. 1981.
[11]. Bộ môn Sinh lý học, Học viện Quân y. “Những khái niệm cơ bản trong Sinh lý học”.
Trong: Giáo trình Sinh lý học, tập I (Tái bản lần thứ nhất). NXB QĐND, Hà Nội,
2007, trang 31-34.
[12]. Nguyễn Lê Chiến, Trần Hải Anh (2012) “Mô hình Gompertz’s và hành vi tự kích
thích nội sọ”. Tạp chí Sinh lý học, 16(2).
ABSTRACT
BUILDING UP A CIRCUIT SIMULATION
FOR NEURONAL RESPONSES TO DC PULSE
To build up a circuit simulation for neuronal network, this study investigated
responses of the circuit with changes in intensity and frequency of stimulation
pulses. The circuit would have been accessed for the highest voltage responses as
consequences of stimulation parameters changed. The results contributed to
understanding of membrane electrical activities via membrane sodium and
potassium channels.
Keywords: Circuit simulation; Neuron; DC stimulation; Action potentials.
Nhận bài ngày 01 tháng 7 năm 2018
Hoàn thiện ngày 10 tháng 9 năm 2018
Chấp nhận đăng ngày 20 tháng 9 năm 2018
Địa chỉ: 1Học viện Quân y;
2Viện Điện tử - Viện Khoa học và Công nghệ quân sự.
* Email: tqgiaphvqy@gmail.com.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 52_ta_quoc_giap_1411_2150639.pdf