Tài liệu Xác định nội lực và tính duyệt dầm chủ: Chương VI
Xác định nội lực và tính duyệt dầm chủ
*
* *
I – kích thước hình học của mặt cắt dầm chủ
I.1 – Kích thước mặt cắt ngang dầm
I.2 – Sơ đồ phân chia đốt dầm
II – Tính toán nội lực dầm chủ
II.1 – Tính nội lực dầm chủ giai đoạn thi công
II.1.1 – Nguyên tắc tính nội lực dầm chủ trong giai đoạn thi công .
- Nội lực trong dầm chủ giai đoạn thi công được lấy với giá trị lớn nhất trong các giai đoạn thi công ứng với sơ đồ chịu lực tương ứng .
- Các giai đoạn thi công bao gồm :
Sơ đồ 1 – Giai đoạn đúc hẫng đối xứng và căng chỉnh dây văng.
- Sơ đồ : Bao gồm các bước 1 – 33 (theo trình tự thi công)
- Tải trọng :
+) Trọng lượng bản thân các đốt dầm (tĩnh tải GĐ I ) , DCTT = 154,57 KN/m
+) Tải trọng thi công tính toán : qTC =1,5. 0,24 . 16/2 = 2,88 KN /m.
+) Trọng lượng 2 xe đúc : PXD = 600 KN.
+) Lực căng trong dây văng.
Sơ đồ 2 – Giai đoạn hợp long đốt giữa nhịp.
- Sơ đồ :
- Tải trọng :
+) Trọng lượng bản thân các đốt dầm , DCTT = 154,57 KN/m
+) Tải trọng t...
19 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 2174 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Xác định nội lực và tính duyệt dầm chủ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương VI
Xác định nội lực và tính duyệt dầm chủ
*
* *
I – kích thước hình học của mặt cắt dầm chủ
I.1 – Kích thước mặt cắt ngang dầm
I.2 – Sơ đồ phân chia đốt dầm
II – Tính toán nội lực dầm chủ
II.1 – Tính nội lực dầm chủ giai đoạn thi công
II.1.1 – Nguyên tắc tính nội lực dầm chủ trong giai đoạn thi công .
- Nội lực trong dầm chủ giai đoạn thi công được lấy với giá trị lớn nhất trong các giai đoạn thi công ứng với sơ đồ chịu lực tương ứng .
- Các giai đoạn thi công bao gồm :
Sơ đồ 1 – Giai đoạn đúc hẫng đối xứng và căng chỉnh dây văng.
- Sơ đồ : Bao gồm các bước 1 – 33 (theo trình tự thi công)
- Tải trọng :
+) Trọng lượng bản thân các đốt dầm (tĩnh tải GĐ I ) , DCTT = 154,57 KN/m
+) Tải trọng thi công tính toán : qTC =1,5. 0,24 . 16/2 = 2,88 KN /m.
+) Trọng lượng 2 xe đúc : PXD = 600 KN.
+) Lực căng trong dây văng.
Sơ đồ 2 – Giai đoạn hợp long đốt giữa nhịp.
- Sơ đồ :
- Tải trọng :
+) Trọng lượng bản thân các đốt dầm , DCTT = 154,57 KN/m
+) Tải trọng thi công tính toán : qTC =1,5. 0,24 . 16/2 = 2,88 KN/m.
+) Trọng lượng 1/2 đốt hợp long : PHL = 154,57 KN/m
+) Trọng lượng 1 xe đúc : PXD = 600 KN.
+) Lực căng trong dây văng.
II.1.2 – Bảng tổng hợp nội lực dầm chủ giai đoạn thi công .
- Nội lực dầm chủ trong giai đoạn thi công được lấy với giá trị lớn nhất trong tất cả các bước thi công kết cấu nhịp cầu .
- Bảng tổng hợp nội lực dầm chủ lớn nhất trong giai đoạn thi công.
*Tại các mặt cắt neo dây
A - nhịp biên
Tên MC
GD Đúc hẫng đối xứng
Hợp long
GD Đúc hẫng đx
Hợp long
Mo tc min
Mo tc max
Mo tt min
Mo tt max
Mo tc min
Ndc tc min
Ndc tt min
Ndc tt
0
-5827.1
9359.92
-7283.9
11699.9
1170.6
1
-4184.3
3474.16
-5230.4
4342.7
-631.6
-16702
-20877
-21109
2
-5005.7
2047.09
-6257.1
2558.86
-1421
-16111
-20139
-20475
3
-3188.2
2826.92
-3985.2
3533.65
-709.9
-15238
-19047
-19483
4
-2775.6
4806.72
-3469.5
6008.4
-942.5
-14343
-17929
-18413
5
-5482.6
3487.92
-6853.2
4359.9
-4238.5
-13517
-16897
-17394
6
-6477.4
2817.68
-8096.8
3522.1
-5093.4
-11808
-14760
-15257
7
-6891.4
2714.4
-8614.3
3393
-4646.8
-10026
-12533
-13052
8
-6467.3
2674.72
-8084.1
3343.4
-3541.7
-8114.6
-10143
-10746
9
-5245.4
2737.28
-6556.8
3421.6
-2167.4
-6168.3
-7710.4
-8324.1
10
-3279
338.8
-4098.7
423.5
-962.3
-4272.6
-5340.8
-5830.4
11
0
0
0
0
0
-2338.6
-2923.2
-3195.1
b - nhịp giữa
Tên MC
GD Đúc hẫng đối xứng
Hợp long
GD Đúc hẫng đx
Hợp long
Mo tc min
Mo tc max
Mo tt min
Mo tt max
Mo tc min
Ndc tc min
Ndc tt min
Ndc tt
0
-7070
10221.3
-8837.5
12776.7
1170.6
1'
-8104.9
2216.4
-10131
2770.5
-5786.4
-17162
-21136
-21452
2'
-6172.4
568.264
-7715.5
710.33
-4748.8
-16403
-20308
-20504
3'
-4562.1
3821.82
-5702.6
4777.27
-3461.2
-15695
-19572
-19618
4'
-6472.3
2911.28
-8090.4
3639.1
-6014.5
-15174
-18967
-18888
5'
-8287.2
2630.32
-10359
3287.9
-6858.8
-13886
-17357
-17176
6'
-9598.4
2490.16
-11998
3112.7
-6844
-12425
-15531
-15309
7'
-10362
2609.36
-12952
3261.7
-6363.6
-10758
-13448
-13266
8'
-10209
2719.68
-12762
3399.6
-5543.6
-8831.2
-11039
-11028
9'
-8748.5
2815.28
-10936
3519.1
-4475.6
-6889
-8517.7
-8611.3
10'
-5584.8
0
-6981
0
-3251.2
-4828.5
-5949.6
-6035.6
11'
0
0
0
0
-2000.7
-2662.6
-3271.4
-3328.3
*Tại các mặt cắt giữa
A - nhịp biên
Tên MC
GD Đúc hẫng đối xứng
Hợp long
GD Đúc hẫng đx
Hợp long
Mg tc max
Mg tc min
Mg tt max
Mg tt min
Mg tt
Ndc tc min
Ndc tt min
Ndc tt
1
7855.04
-2129.5
9818.8
-2661.9
2237.6
-1670.19
-16702
-20877
2
2796.32
-3587.3
3495.4
-4484.1
233.3
-1611.12
-16111
-20139
3
2496.69
-3089.2
3120.86
-3861.5
194.1
-1523.78
-15238
-19047
4
4824.48
-1634.9
6030.6
-2043.6
433.4
-1434.28
-14343
-17929
5
4855.2
-3101.8
6069
-3877.2
-1330.8
-1351.74
-13517
-16897
6
3385.2
-4698
4231.5
-5872.5
-3406.2
-1180.76
-11808
-14760
7
2937.04
-5676.7
3671.3
-7095.9
-3610.5
-1002.63
-10026
-12533
8
2808.64
-5671.7
3510.8
-7089.6
-2834.7
-811.46
-8114.6
-10143
9
2846.4
-4848.6
31564
-6060.8
-1595
-616.83
-6168.3
-7710.4
10
2376.32
-3254.8
2970.4
-4068.5
-305.3
-427.26
-4272.6
-5340.8
11
1173.52
0
1466.9
0
778.5
-233.86
-2338.6
-2923.2
A - nhịp giữa
Tên MC
GD Đúc hẫng đối xứng
Hợp long
GD Đúc hẫng đx
Hợp long
Mg tc max
Mg tc min
Mg tt max
Mg tt min
Mg tt
Ndc tc min
Ndc tt min
Ndc tt
1'
6685.16
-6013
8356.45
-7516.2
-339.8
-17162
-21136
-21452
2'
2552.16
-7643.1
3190.2
-9553.9
-4008
-16403
-20308
-20504
3'
3096.96
-6172.4
3871.2
-7715.5
-2845.4
-15695
-19572
-19618
4'
3733.02
-4304.2
4666.27
-5380.3
-3478.3
-15174
-18967
-18888
5'
2906.9
-6372.1
3633.63
-7965.1
-5177
-13886
-17357
-17176
6'
2566.16
-7935.1
3207.7
-9918.9
-5591.8
-12425
-15531
-15309
7'
2648.88
-8972.3
3311.1
-11215
-5344.2
-10758
-13448
-13266
8'
2810.4
-9277.8
3513
-11597
-4694
-8831.2
-11039
-11028
9'
2964.4
-8471.2
3705.5
-10589
-3750
-6889
-8517.7
-8611.3
10'
2415.28
-6159
3019.1
-7698.7
-2603.8
-4828.5
-5949.6
-6035.6
11'
42.72
-1981.5
53.4
-2476.9
-1366.3
-2662.6
-3271.4
-3328.3
HL
0
0
0
0
0
-17162
-21136
-21452
II.2 – Tính nội lực dầm chủ giai đoạn khai thác
II.2.1 – Nguyên tắc tính nội lực dầm chủ trong giai đoạn khai thác
- Giai đoạn khai thác là giai đoạn kết cấu cầu đã hình thành hoàn chỉnh , đó là sơ đồ kết cấu liên tục kê trên các gối cứng và gối đàn hồi (là các dây văng).
- Nội lực dầm chủ trong giai đoạn khai thác được lấy theo nguyên lý cộng tác dụng giá trị nội lực của dầm chủ trong 3 sơ đồ 3-4-5
Sơ đồ 3 – Sơ đồ dỡ tải trọng thi công và xe đúc
- Sơ đồ :
- Tải trọng :
+) Hiệu ứng dỡ tải trọng thi công : qTC =1. 0,24 . 16/2 = 1,92 KN/m.
+) Hiệu ứng dỡ xe đúc : PXD = 600 KN .
Sơ đồ 4 – Sơ đồ cầu dây văng chịu tĩnh tải giai đoạn II
- Sơ đồ :
- Tải trọng :
+) Trọng lượng lớp phủ mặt cầu ( tĩnh tải giai đoạn II ) , DWTT=36,24 KN/m
Sơ đồ 5 – Sơ đồ cầu dây văng chịu hoạt tải
- Sơ đồ :
- Tải trọng :
+) Hoạt tải thiết kế : HL 93 và tải trọng Người (300 Kg/m2).
+) Nội lực do hoạt tải thiết kế được lấy giá trị lớn nhất trong 2 tổ hợp :
1 – Tổ hợp 1 : Xe tải + Làn + Người
2 – Tổ hợp 1 : Xe 2 trục + Làn + Người
II.2.2 – Tính nội lực dầm chủ do tĩnh tải
- Mục đích của quá trình điều chỉnh nội lực là nhằm tạo ra được biểu đồ mô men của dầm liên tục tựa trên các gối cứng là các điểm neo dây. Trong đó mô men dương ở giữa khoang và mômen âm trên gối có các trị số:
Mgối = -gd2/11 Mgiữa= 3gd2/88
- Lực dọc trong dầm chủ do tĩnh tải phần I và II và lực điều chỉnh được tính bằng cách xếp tải trực tiếp lên sơ đồ cầu và sử dụng chương trình Sap2000 để phân tích và tính toán nội lực .
II.2.3 – Tính nội lực dầm chủ do hoạt tải
- Mô men và lực dọc do hoạt tải được xác định bằng cách xếp xe trực tiếp lên sơ đồ cầu và sử dụng chương trình Sap2000 để phân tích và tính toán nội lực. Việc xếp xe lên sơ đồ cầu để tính mô men và lực dọc được thực hiên bởi cùng 1 sơ đồ xe.
- Công thức tính nội lực do hoạt tải :
+) Nội lực tiêu chuẩn
+) Nội lực tính toán
Trong đó :
+) SiTC : Nội lực tiêu chuẩn tại mặt cắt (đốt dầm ) thứ i.
+) SiTT : Nội lực tính toán tại mặt cắt (đốt dầm ) thứ i.
+) m : Hệ số làn , với cầu 3 làn m =0,85.
+) IM : Hệ số xung kích , IM = 1,25.
+) g : Hệ số vượt tải , g = 1,75
+) g : Hệ số phân bố ngang của hoạt tải
1 - Hệ số phân bố ngang của Xe tải : gXT = 1,569
2 - Hệ số phân bố ngang của Xe 2 trục : g2T = 1,569
3 - Hệ số phân bố ngang của Làn : gL = 2,352
4 - Hệ số phân bố ngang của Người : gNG = 0,856
- Nội lực trong dầm chủ do hoạt tải được lấy giá trị lớn nhất trong 2 tổ hợp tải trọng
+) Tổ hợp 1 : Xe tải + Làn + Người
+) Tổ hợp 2 : Xe 2 trục + Làn + Người
I.2.3–Kết quả tính nội lực dầm chủ giai đoạn khai thác
A – bảng tổng hợp giá trị mômen Mo
Nhịp biên Nhịp giữa
Tên MC
Mo tc max
Mo tc min
Mo tt max
Mo tt min
Tên MC
Mo tc max
Mo tc min
Mo tt max
Mo tt min
0
825
-4682.6
825
-7849.7
0
604.7
-4903
825
-7849.8
1
3403.36
-2154.8
4945.26
-4050.5
1'
2701.33
-2524.4
4394.6
-4095.2
2
3873.78
-2091
5947.36
-3830.2
2'
3505.16
-2514.1
5682.85
-4168.9
3
3704.25
-2646.8
6121.95
-4299.5
3'
4064.25
-2837.7
6491.23
-4769.5
4
3772.14
-3604.8
6694.57
-5259.9
4'
4634.9
-3194.9
7288.4
-5422.6
5
5268.04
-4911.4
9158.17
-7249.2
5'
5949.06
-3127.1
9263.73
-5397.3
6
7424.66
-7195.5
12773
-10613
6'
7235.43
-3353.9
11275.3
-5759.2
7
9320.05
-9429.4
16030.8
-13855
7'
8243.09
-3876.9
12969
-6469.9
8
11910.5
-9364.5
18561.3
-15317
8'
9007.28
-4387.5
14484
-6967.2
9
11516.2
-8911.6
17945
-14584
9'
8567.39
-5220.1
14393.3
-7701.7
10
7898.61
-6412.8
12298.1
-10485
10'
6481.17
-6563.2
12038.5
-8949.1
11
0
0
0
0
11'
3085.75
-7949.6
7927.96
-9986.3
B – Bảng tổng hợp giá trị mômen Mg
Nhịp biên Nhịp giữa
Tên đốt
Mg tc max
Mg tc min
Mg tt max
Mg tt min
Tên đốt
Mg tc max
Mg tc min
Mg tt max
Mg tt min
1
2772.98
-2494.8
3696.41
-4740.4
1'
2095.86
-2908.2
3324.41
-4726.6
2
4168.88
-1732.2
6153.89
-3478
2'
3551.5
-2305.2
5770.85
-3821.7
3
4209.53
-1983.8
6561.82
-3636.5
3'
4210.67
-2397.2
6774.62
-4032.3
4
4226.75
-2818.1
7032.54
-4470.8
4'
4767.38
-2748.3
7562.01
-4676.4
5
4978.76
-3865.2
8503.65
-5797
5'
5692.33
-2880.6
8916.63
-4970.7
6
6875.85
-5745.4
11649.6
-8606.7
6'
6998.46
-2968.5
10915.7
-5152.4
7
8940.04
-8037.5
15145.2
-11959
7'
8151.5
-3362.3
12776.7
-5721
8
10709.9
-9600.7
18049
-14311
8'
9042.78
-9288.6
14387.7
-8375
9
12238.9
-8960.6
19097.4
-14677
9'
9208
-4605.3
15103.9
-7025.2
10
10265.1
-7483.6
16025.8
-12259
10'
7938.31
-5680.4
13869
-7992.7
11
4534.95
-3028.2
7105.23
-4967.4
11'
5068.49
-6920.5
10438.7
-8958.1
HL
2092.78
-8499.8
6974.4
-10238
C – Bảng tổng hợp giá trị lực dọc ndc
Nhịp biên Nhịp giữa
Tên đốt
Ndc tc max
Ndc tc min
Ndc tt max
Ndc tt min
Tên đốt
Ndc tc max
Ndc tc min
Ndc tt max
Ndc tt min
1
-2012.3
-6214.8
-3367.2
-9864.5
1'
-2003.2
-6310.8
-3344.2
-10056
2
-1941.4
-6118.9
-3261.1
-9722.8
2'
-1935
-6187.3
-3241.7
-9870.8
3
-1820.9
-5930.6
-3079.7
-9443.8
3'
-1824.1
-5942.9
-3073.9
-9501.3
4
-1606.1
-5653.2
-2756.3
-9031.6
4'
-1658
-5565.8
-2820.1
-8925.3
5
-1219
-5239.6
-2169.9
-8413.9
5'
-1392.4
-4986.3
-2409.9
-8030.7
6
-789.14
-4888.2
-1498.2
-7882.9
6'
-1181.1
-4429
-2071.8
-7154.5
7
-283.38
-4500.4
-707.97
-7285.7
7'
-938.29
-3823.9
-1674.8
-6189.9
8
350.48
-3947.8
-286.18
-6419.4
8'
-642.38
-3107.7
-1177.3
-5030.7
9
755.641
-3303.4
-943.84
-5390.9
9'
-442.59
-2509.6
-808.65
-4031.4
10
-414.67
-3818.4
-1324.5
-3990.3
10'
-230.92
-1942.4
-409.19
-3065.2
11
981.373
-999.87
-1404.7
-1690.9
11'
132.137
-1467.6
-225.07
-2280.5
HL
872.359
-967.53
-1424
-1465.5
I.2.4–Kết quả tính nội lực dầm chủ 2 giai đoạn
A – bảng tổng hợp giá trị mômen Mo
Nhịp biên Nhịp giữa
Tên MC
Mo tc max
Mo tc min
Mo tt max
Mo tt min
Tên MC
Mo tc max
Mo tc min
Mo tt max
Mo tt min
0
1761.48
-3746.1
1995.6
-6679.1
0
1541.18
-3966.5
-1995.6
-6679.2
1
2898.08
-2660.1
4313.66
-4682.1
1'
-1927.8
-7153.5
-1391.8
-9881.6
2
2736.98
-3227.8
4526.36
-5251.2
2'
-293.88
-6313.2
934.049
-8917.7
3
3136.33
-3214.8
5412.05
-5009.4
3'
1295.29
-5606.7
3030.03
-8230.7
4
3018.14
-4358.8
5752.07
-6202.4
4'
-176.7
-8006.5
1273.9
-11437
5
1877.24
-8302.2
4919.67
-11488
5'
462.02
-8614.1
2404.93
-12256
6
3349.94
-11270
7679.57
-15707
6'
1760.23
-8829.1
4431.26
-12603
7
5602.61
-13147
11384
-18502
7'
3152.21
-8967.8
6605.4
-12834
8
9077.17
-12198
15019.6
-18859
8'
4572.4
-8822.4
8940.45
-12511
9
9782.27
-10646
15777.6
-16751
9'
4986.91
-8800.6
9917.75
-12177
10
7128.77
-7182.7
11335.8
-11447
10'
3880.21
-9164.1
8787.29
-12200
11
0
0
0
0
11'
1485.19
-9550.2
5927.26
-11987
B – Bảng tổng hợp giá trị mômen Mg
Nhịp biên Nhịp giữa
Tên đốt
Mg tc max
Mg tc min
Mg tt max
Mg tt min
Tên đốt
Mg tc max
Mg tc min
Mg tt max
Mg tt min
1
4563.06
-704.69
5934.01
-2502.8
1'
1824.02
-3180.1
2984.61
-5066.4
2
4355.52
-1545.5
6387.19
-3244.7
2'
345.095
-5511.6
1762.85
-7829.7
3
4364.81
-1828.5
6755.92
-3442.4
3'
1934.35
-4673.6
3929.22
-6877.7
4
4573.47
-2471.4
7465.94
-4037.4
4'
1984.74
-5530.9
4083.71
-8154.7
5
3914.12
-4929.8
7172.85
-7127.8
5'
1550.73
-7022.2
3739.63
-10148
6
4150.89
-8470.4
8243.44
-12013
6'
2525.02
-7441.9
5323.93
-10744
7
6051.64
-10926
11534.7
-15569
7'
3876.14
-7637.6
7432.46
-11065
8
8442.14
-11868
15214.3
-17146
8'
5287.58
-13044
9693.69
-13069
9
10962.9
-10237
17502.4
-16272
9'
6208
-7605.3
11353.9
-10775
10
10020.9
-7727.9
15720.5
-12564
10'
5855.27
-7763.4
11265.2
-10596
11
5157.75
-2405.4
7883.73
-4188.9
11'
3975.45
-8013.5
9072.42
-10324
HL
2092.78
-8499.8
6974.4
-10238
C – Bảng tổng hợp giá trị lực dọc ndc
Nhịp biên Nhịp giữa
Tên đốt
Ndc tc max
Ndc tc min
Ndc tt max
Ndc tt min
Tên đốt
Ndc tc max
Ndc tc min
Ndc tt max
Ndc tt min
1
-18899
-23102
-24476
-30973
1'
-19165
-23472
-24796
-31508
2
-18321
-22499
-23736
-30198
2'
-18338
-22590
-23745
-30374
3
-17407
-21517
-22562
-28926
3'
-17519
-21638
-22692
-29120
4
-16337
-20384
-21169
-27445
4'
-16768
-20676
-21708
-27813
5
-15134
-19155
-19564
-25808
5'
-15133
-18727
-19585
-25206
6
-12995
-17094
-16755
-23140
6'
-13428
-16676
-17380
-22463
7
-10725
-14942
-13760
-20337
7'
-11551
-14437
-14941
-19456
8
-8246
-12544
-10459
-17165
8'
-9464.6
-11930
-12205
-16058
9
-5903.6
-9962.7
-7380.3
-13715
9'
-7331.6
-9398.7
-9420
-12643
10
-5079
-8482.8
-4505.9
-9820.7
10'
-5059.4
-6770.9
-6444.8
-9100.8
11
-1574.7
-3556
-1790.4
-4886
11'
-2530.5
-4130.3
-3103.2
-5608.8
HL
872.359
-967.53
-1424
-1465.5
III – Tính toán và bố trí cốt thép dầm chủ
III.1 – vật liệu chế tạo dầm.
1 – Bê tông chế tạo dầm :
- Cường độ chịu nén : fc’ = 50 Mpa
- Trọng lượng riêng của bê tông : gbt = 2,5 T/m3
- Mô đun đàn hồi : Ec = 0,043.gc1,5.= 38000 Mpa
- Hệ số quy đổi hình khối ứng suất : b = 0.8
- Cường độ chịu kéo khi uốn : fr = 0,63.= 44,5 Mpa
2 – Thép thường chế tạo dầm.
- Giới hạn chảy của thép : fy = 420 Mpa
- Mô đun đàn hồi của thép : ES = 200000 Mpa
III.2 – Nguyên tắc tính toán và bố trí cốt thép dầm chủ
- Tuy dầm chủ toàn cầu có tiết diện như nhau nhưng nội lực trong từng khoang khác nhau do đó lượng cốt thép bố trí trong từng khoang khác nhau. Do đó ta phải lần lượt bố trí cốt thép và tính duyệt từng khoang dầm.
- Ta bố trí cốt thép theo mô men sau đó kiểm toán theo điều kiện nén uốn.
- Đối với mặt cắt dâm chịu mô men dương ta tính toán như dầm chữ T hoặc mặt cắt chữ nhật còn tuỳ vào vị trí trục trung hoà. Còn đối với mặt cắt chịu mô men âm thì ta tính toán lượng cốt thép theo công thức của mặt cắt chữ nhật.
III.3– Tính và bố trí cốt thép
III.1.1 – Bố trí cốt thép thường
- Cốt thép thường chịu kéo và chịu nén trong giai đoạn thi công được bố trí theo cấu tạo sau đó tiến hành kiểm toán khả năng chịu lực của mặt cắt trong giai đoạn thi công. Nếu không đạt thì ta lại bố trí lại và lại kiểm toán khả năng chịu lực của Iii.1.2 – Nguyên tắc tính duyệt
III.1.2.1 – Nguyên tắc chung
- Tuy dầm chủ toàn cầu có tiết diện như nhau nhưng do lượng cốt thép bố trí trong từng khoang và từng mặt cắt khác nhau. Do đó ta phải lần lượt tính duyệt từng mặt cắt dầm chủ.
- Đối với mặt cắt dâm chịu mô men dương ta tính toán như dầm chữ T hoặc mặt cắt chữ nhật còn tuỳ vào vị trí trục trung hoà. Còn đối với mặt cắt chịu mô men âm thì ta tính toán lượng cốt thép theo công thức của mặt cắt chữ nhật.
- Nội dung tính duyệt bao gồm :
+) Tính duyệt khả năng chịu lực của mặt cắt theo điều kiện cường độ
+) Tính duyệt chống nứt trong giai đoạn thi công và giai đoạn khai thác
III. 1.2.2 – Nguyên tắc kiểm toán theo điều kiện cường độ
- Do mặt cắt dầm chủ chịu nén và uốn đồng thời do đó kiểm toán tiết diện theo điều kiện về cường độ thì ta phải tiến hành kiểm toán cho cấu kiện chịu nén uốn đồng 2 chiều với công thức kiểm toán như sau :
+) Nếu lực nén dọc trục Pu > 0,1.j.fc.Ag thì ta kiểm toán theo công thức :
Với : PO = 0,85.fc.(Ag-Ast) + Asr.fy
+) Nếu lực nén dọc trục Pu < 0,1.j.fc.Ag thì ta kiểm toán theo công thức :
Trong đó :
+) j : Hệ số sức kháng với cấu kiện chịu nén dọc trục , j = 0,75
+) Pu : Lực nén tính toán trong mặt cắt dầm chủ
+) Ag : Diện tích nguyên của mặt cắt .
+) Mux : Mômen uốn tính toán tác dụng theo phương x
+) Muy : Mômen uốn tính toán tác dụng theo phương y
+) Mrx : Mômen uốn tính toán đơn trục theo phương x
+) Mry : Mômen uốn tính toán đơn trục theo phương y
+) Prx : Sức kháng nén tính toán theo phương x (khi chỉ xét độ lệch tâm ey)
+) Pry : Sức kháng nén tính toán theo phương y (khi chỉ xét độ lệch tâm ex)
+) Prxy : Sức kháng nén tính toán theo 2 phương .
- Ta có : Ag = 37547 cm2
=> 0,1.j.fc.Ag = 0,1. 0,75 . 5. 37547 = 14080 KN.
- Do giá trị lực nén lớn nhất trong dầm phần lớn đều < 14080 KN, nên theo quy định trên thì ta sẽ tiến hành kiểm toán cường độ mặt cắt theo công thức :
hay (do mặt cắt chỉ chịu uốn theo 1 phương)
mặt cắt .
III.1.3 – Bố trí cốt thép chịu mômen dương Mg (tại các mặt cắt giữa đốt dầm)
– Bảng bố trí cốt thép và kiểm toán khả năng chịu lực mặt cắt
Kí hiệu
hcm
bcm
hfcm
bwcm
Agcm2
fsmm
n thanh
n lưới
@Ascm
atscm
Giá trị
183
602
32
122
110166
32
10
5
9.7
38
dscm
Ascm2
fs'mm
n' thanh
n 'lưới
@As'cm
ats'cm
ds'cm
As'cm2
145
418.21
22
57
0
10.7
12.5
12.5
0.00
N1KN
N2KN
TTH
acm
ccm
c/ds
MnKN.m
MrKN.m
Mr/Max(Mu)
64906
17565
Qua cánh
6.865
8.582
0.059
24866
22379
1.752
KL
Đạt
Đạt
III.1.4 – Bố trí cốt thép chịu mômen âm Mo (tại các mặt cắt neo dây)
– Bảng bố trí cốt thép và tính duyệt mặt cắt.
Kí hiệu
hcm
bcm
hkcm
bkcm
Agcm2
fsmm
n thanh
n lưới
@Ascm
atscm
Giá trị
183
122
25
602
22326
22
57
2
10.7
12.5
dscm
Ascm2
fs'mm
n' thanh
n 'lới
@As'cm
ats'cm
ds'cm
As'cm2
170.5
433.35
32
10
0
9.6
38
38
0.00
acm
ccm
c/ds
MnKN.m
MrKN.m
Mr/Min(Mu)
35.10
43.88
0.26
-27838
-25054
1.93
Kết luận
Đạt
Đạt
*Kết Luận:
Các mặt cắt đảm bảo cường độ trong giai đoạn thi công cũng như khai thác
iV– Tính đặc trưng hình học của mặt cắt dầm chủ
IV.1.1 – Hệ số quy đổi từ thép sang bê tông
- Đặc trưng hình học của mặt cắt được tính với tiết diện quy đổi với các hệ số như sau:
Hệ số quy đổi từ cốt thép thường sang bê tông
IV.1.2 – Tính đặc trưng hình học mặt cắt
+) Diện tích của mặt cắt tính đổi:
Atd=bW. h +(b-bW) hc+mS.AS + mS.AS’ =37547 cm2
+) Mômen tĩnh của tiết diện Ftd với đáy dầm:
Sx==4586980 cm3
+) Các khoảng cách từ trục quán tính chính (I-I) của tiết diện tới đáy dầm và tới đỉnh dầm:
=122,17 cm ; =60,83 cm
+)Mômen quán tính của mặt cắt quy đổi:
+) Xác định at(Khoảng cách từ trọng tâm cốt thép đến đáy dầm)
(cm)
Trong đó :
+) b : Bề rộng tính toán bản cánh trên.
+) bW : Bề rộng sườn dầm.
+) AS : Diện tích cốt thép thường thớ dưới
+) AS ‘ : Diện tích cốt thép thường thớ trên
+) aS : Khoảng cách từ trọng tâm cốt thép thường thớ dưới đến mép dưới
+) aS’ : Khoảng cách từ trọng tâm cốt thép thường thớ trên đến mép trên
+) Yd : Khoảng cách từ TTH đến mép dưới mặt cắt
+) YT : Khoảng cách từ TTH đến mép trên mặt cắt
V – Kiểm toán mặt cắt dầm chủ theo TTGH sử dụng.
V.1– Kiểm toán mặt cắt theo điều kiện ứng suất pháp
V.1.1 - Nguyên tắc kiểm toán .
- Sử dụng tải trọng được tổ hợp theo TTGH sử dụng , tức là tải trọng tiêu chuẩn
+) Tĩnh tải không xét hệ số tải trọng.
+) Hoạt tải không xét hệ số tải trọng , hệ số xung kích.
- Ta tíên hành kiểm toán với tất cả các mặt cắt , trong 2 giai đoạn là giai đoạn thi công và giai đoạn khai thác .
- Điều kiện kiểm toán :
+) Tiết diện dầm phải đảm bảo khả năng chịu ứng suất nén lớn nhất.
+) Nếu xuất hiện ứng suất kéo thì giá trị ứng suất kéo phải đảm bảo không gây nứt cho bê tông .
- Công thức kiểm toán : ứng suất lớn nhất thớ trên và dưới phải thỏa mãn điều kiện
= 0,45 . 5 = 2,25 KN/cm2
= - 3,535 KN/cm2
V.1. 2 - Công thức tính toán ứng suất trong bê tông
1 – Tính ứng suất thớ trên mặt cắt
- Công thức tính ứng suất nén tại thớ trên của mặt cắt .
1 – Giai đoạn thi công
2 – Giai đoạn khai thác
Trong đó :
+) MTCTC : Mômen tiêu chuẩn trong giai đoạn thi công tại mặt cắt kiểm toán.
+) MTCKT : Mômen tiêu chuẩn giai đoạn khai thác tại mặt cắt kiểm toán.
+) NTCTC Lực dọc trục tiêu chuẩn trong giai đoạn thi công.
+) NKTTC Lực dọc trục tiêu chuẩn trong giai đoạn khai thác.
+) A : Diện tích tính đổi mặt cắt
+) J : Mômen quán tính tính đổi mặt cắt trước khi căng cốt thép DƯL
+) Yt : Khoảng cách từ TTH I-I đến mép trên mặt cắt
+) Yd : Khoảng cách từ TTH I-I đến mép dưới mặt cắt
+) ftrên TC : ứng suất tại mép trên của mặt cắt trong giai đoạn thi công.
+) ftrên KT : ứng suất tại mép trên của mặt cắt trong giai đoạn khai thác.
- Khi tính toán giá trị ứng suất nén lớn nhất thớ trên mặt cắt thì các lực được lấy như sau để tạo nên ứng suất bất lợi nhất trong dầm :
1 – MTC : Giá trị mômen tiêu chuẩn được lấy với giá trị lớn nhất.
2 - N : Lực dọc trong dầm được lấy với giá trị lớn nhất .
- Khi tính toán giá trị ứng suất nén nhỏ nhất thớ trên mặt cắt thì các lực được lấy như sau để tạo nên ứng suất bất lợi nhất trong dầm :
1 – MTC : Giá trị mômen tiêu chuẩn được lấy với giá trị nhỏ nhất.
2 - N : Lực dọc trong dầm được lấy với giá trị nhỏ nhất .
2 – Tính ứng suất thớ dưới mặt cắt
- Công thức tính ứng suất nén tại thớ dưới của mặt cắt
1 – Giai đoạn thi công
2 – Giai đoạn khai thác
- Khi tính toán giá trị ứng suất nén lớn nhất thớ dưới mặt cắt thì các lực được lấy như sau để tạo nên ứng suất bất lợi nhất trong dầm :
1 – MTC : Giá trị mômen tiêu chuẩn được lấy với giá trị nhỏ nhất.
2 - N : Lực dọc trong dầm được lấy với giá trị nhỏ nhất .
- Khi tính toán giá trị ứng suất nén nhỏ nhất thớ dưới mặt cắt thì các lực được lấy như sau để tạo nên ứng suất bất lợi nhất trong dầm :
1 – MTC : Giá trị mômen tiêu chuẩn được lấy với giá trị lớn nhất.
2 - N : Lực dọc trong dầm được lấy với giá trị lớn nhất .
V.1. 3 - Kiểm toán ứng suất pháp tại các mặt cắt giữa đốt (mặt cắt chịu Mg)
1 – Tính toán ứng suất lớn nhất ở thớ trên và nhỏ nhất ở thớ dưới
A – Kiểm toán ứng suất fmaxtr và fmind tại các mặt cắt nhịp biên
Giai đoạn thi công
Giai đoạn khai thác
Tên đốt
Mgtcmax
Ntc max KN
ftr maxKN/cm2
fd minKN/cm2
Mgtcmax
Ntcmax
KN
ftrmaxKN/cm2
fd minKN/cm2
1
785504
-16702
0.610
0.280
277298
-2012
0.722
0.275
2
279632
-16111
0.488
0.370
416888
-1941
0.627
0.335
3
249669
-15238
0.458
0.353
420953
-1821
0.595
0.314
4
482448
-14343
0.483
0.281
422675
-1606
0.615
0.235
5
485520
-13517
0.462
0.258
497876
-1219
0.599
0.186
6
338520
-11808
0.386
0.243
687585
-789
0.551
0.120
7
293704
-10026
0.329
0.205
894004
-283
0.524
0.025
8
280864
-8115
0.275
0.157
1070990
350
0.491
-0.077
9
284640
-6168
0.224
0.105
1223889
756
0.461
-0.173
10
237632
-4273
0.164
0.064
1026512
-415
0.390
-0.141
11
117352
-2339
0.087
0.038
453495
981
0.156
-0.084
B – Kiểm toán ứng suất fmaxtr và fmind tại các mặt cắt nhịp giữa
Giai đoạn thi công
Giai đoạn khai thác
Tên đốt
Mgtcmax
Ntc max KN
ftr maxKN/cm2
fd minKN/cm2
Mgtcmax
Ntc maxKN
ftr maxKN/cm2
fd minKN/cm2
1'
668516
-17162
0.597
0.317
209586
-2003
0.695
0.326
2'
255216
-16403
0.490
0.383
355150
-1935
0.617
0.360
3'
309696
-15695
0.483
0.353
421067
-1824
0.620
0.313
4'
373302
-15174
0.482
0.326
476738
-1658
0.627
0.270
5'
290690
-13886
0.431
0.309
569233
-1392
0.587
0.226
6'
256616
-12425
0.385
0.277
699846
-1181
0.563
0.162
7'
264888
-10758
0.342
0.231
815150
-938
0.538
0.085
8'
281040
-8831
0.294
0.176
904278
-642
0.501
0.003
9'
296440
-6889
0.246
0.121
920800
-443
0.451
-0.060
10'
241528
-4828
0.179
0.078
793831
-231
0.352
-0.083
11'
4272
-2663
0.072
0.070
506849
132
0.175
-0.040
HL
0
0
0.000
0.000
209278
872
0.021
-0.067
- Kết luận : ứng suất nén lớn nhất ở thớ trên và ứng suất nén nhỏ nhất (ứng suất kéo ) thớ dưới của các mặt cắt giữa đốt dầm đa số đều thoả mãn điều kiện
= 0,45 . 5 = 2,25 KN/cm2
= - 3,535 KN/cm2
2 – Tính toán ứng suất nhỏ nhất ở thớ trên và lớn nhất ở thớ dưới
A – Kiểm toán ứng suất fmintr và fmãd tại các mặt cắt nhịp biên
Giai đoạn thi công
Giai đoạn khai thác
Tên đốt
Mgtcmin
Ntc
min KN
ftr minKN/cm2
fd maxKN/cm2
Mgtc min
Ntc
min KN
ftr minKN/cm2
fd maxKN/cm2
1
785504
-16702
0.610
0.280
-249477
-6215
0.723
0.498
2
279632
-16111
0.488
0.370
-173219
-6119
0.614
0.570
3
249669
-15238
0.458
0.353
-198380
-5931
0.575
0.553
4
482448
-14343
0.483
0.281
-281810
-5653
0.575
0.490
5
485520
-13517
0.462
0.258
-386515
-5240
0.520
0.479
6
338520
-11808
0.386
0.243
-574542
-4888
0.395
0.494
7
293704
-10026
0.329
0.205
-803753
-4500
0.280
0.494
8
280864
-8115
0.275
0.157
-960070
-3948
0.179
0.464
9
284640
-6168
0.224
0.105
-896063
-3303
0.124
0.381
10
237632
-4273
0.164
0.064
-748361
-3818
0.108
0.323
11
117352
-2339
0.087
0.038
-302819
-1000
0.050
0.128
B – Kiểm toán ứng suất fmintr và fmaxd tại các mặt cắt nhịp giữa
Giai đoạn thi công
Giai đoạn khai thác
Tên đốt
Mgtcmin
Ntc
min KN
ftr minKN/cm2
fd maxKN/cm2
Mgtc min
Ntc
min KN
ftr minKN/cm2
fd maxKN/cm2
1'
668516
-17162
0.597
0.317
-290824
-6311
0.704
0.546
2'
255216
-16403
0.490
0.383
-230519
-6187
0.607
0.596
3'
309696
-15695
0.483
0.353
-239724
-5943
0.591
0.562
4'
373302
-15174
0.482
0.326
-274829
-5566
0.573
0.532
5'
290690
-13886
0.431
0.309
-288060
-4986
0.503
0.502
6'
256616
-12425
0.385
0.277
-296850
-4429
0.440
0.457
7'
264888
-10758
0.342
0.231
-336228
-3824
0.373
0.403
8'
281040
-8831
0.294
0.176
-928859
-3108
0.182
0.454
9'
296440
-6889
0.246
0.121
-460533
-2510
0.216
0.285
10'
241528
-4828
0.179
0.078
-568040
-1942
0.112
0.249
11'
4272
-2663
0.072
0.070
-692051
-1468
-0.034
0.254
HL
0
0
0.000
0.000
-849981
-968
-0.153
0.204
- Kết luận : ứng suất nén nhỏ nhất nhất (ứng suất kéo ) ở thớ trên và ứng suất nén lớn thớ dưới của các mặt cắt giữa đốt dầm đa số đều thoả mãn điều kiện
= 0,45 . 5 = 2,25 KN/cm2
= - 3,535 KN/cm2
V.1. 4 - Kiểm toán ứng suất pháp tại các mặt cắt neo dây (mặt cắt chịu Mo)
1 – Tính toán ứng suất lớn nhất ở thớ trên và nhỏ nhất ở thớ dưới
A – Kiểm toán ứng suất fmaxtr và fmind tại các mặt cắt nhịp biên
Giai đoạn thi công
Giai đoạn khai thác
Tên MC
Motc max
Ntc max KN
ftr maxKN/cm2
fd minKN/cm2
Motc max
Ntc max KN
ftr maxKN/cm2
fd minKN/cm2
0
-582712
-16702
0.322
0.567
82500
-2012
0.393
0.603
1
-418432
-16702
0.357
0.533
340336
-2012
0.482
0.515
2
-500568
-16111
0.324
0.534
387378
-1941
0.457
0.505
3
-318816
-15238
0.339
0.473
370425
-1821
0.465
0.443
4
-277560
-14343
0.324
0.440
377214
-1606
0.446
0.404
5
-548256
-13517
0.245
0.475
526804
-1219
0.388
0.397
6
-647744
-11808
0.178
0.450
742466
-789
0.355
0.316
7
-689144
-10026
0.122
0.412
932005
-283
0.326
0.224
8
-646728
-8115
0.080
0.352
1191053
350
0.321
0.092
9
-524544
-6168
0.054
0.274
1151619
756
0.276
0.013
10
-327896
-4273
0.045
0.183
789861
-415
0.222
0.028
11
0
-2339
0.062
0.062
0
981
0.036
0.036
B – Kiểm toán ứng suất fmaxtr và fmind tại các mặt cắt nhịp giữa
Giai đoạn thi công
Giai đoạn khai thác
Tên MC
Motc max
Ntc max KN
ftr maxKN/cm2
fd minKN/cm2
Motc max
Ntc max KN
ftr maxKN/cm2
fd minKN/cm2
0
-707000
-17162
0.309
0.606
60470
-2003
0.375
0.646
1'
-810488
-17162
0.287
0.627
270133
-2003
0.397
0.624
2'
-617237
-16403
0.307
0.566
350516
-1935
0.432
0.544
3'
-456208
-15695
0.322
0.514
406425
-1824
0.456
0.477
4'
-647232
-15174
0.268
0.540
463490
-1658
0.410
0.487
5'
-828720
-13886
0.196
0.544
594906
-1392
0.358
0.456
6'
-959840
-12425
0.129
0.532
723543
-1181
0.313
0.412
7'
-1036168
-10758
0.069
0.504
824309
-938
0.267
0.356
8'
-1020936
-8831
0.021
0.450
900728
-642
0.227
0.278
9'
-874848
-6889
0.000
0.367
856739
-443
0.191
0.199
10'
-558480
-4828
0.011
0.246
648117
-231
0.154
0.116
11'
0
-2663
0.071
0.071
308575
132
0.132
0.003
- Kết luận : ứng suất nén lớn nhất ở thớ trên và ứng suất nén nhỏ nhất (ứng suất kéo ) thớ dưới của các mặt cắt neo dây văng đa số đều thoả mãn điều kiện = 0,45 . 5 = 2,25 KN/cm2
= - 3,535 KN/cm2
2 – Tính toán ứng suất nhỏ nhất ở thớ trên và lớn nhất ở thớ dưới
A – Kiểm toán ứng suất fmintr và fmãd tại các mặt cắt nhịp biên
Giai đoạn thi công
Giai đoạn khai thác
Tên MC
Motcmin
Ntc
min KN
ftr minKN/cm2
fd maxKN/cm2
Motc min
Ntc
min KN
ftr minKN/cm2
fd maxKN/cm2
0
-582712
-16702
0.322
0.567
-4683
-6215
0.487
0.734
1
-418432
-16702
0.357
0.533
-2155
-6215
0.522
0.699
2
-500568
-16111
0.324
0.534
-2091
-6119
0.487
0.698
3
-318816
-15238
0.339
0.473
-2647
-5931
0.496
0.631
4
-277560
-14343
0.324
0.440
-3605
-5653
0.474
0.592
5
-548256
-13517
0.245
0.475
-4911
-5240
0.383
0.616
6
-647744
-11808
0.178
0.450
-7195
-4888
0.307
0.582
7
-689144
-10026
0.122
0.412
-9429
-4500
0.240
0.534
8
-646728
-8115
0.080
0.352
-9365
-3948
0.184
0.459
9
-524544
-6168
0.054
0.274
-8912
-3303
0.140
0.364
10
-327896
-4273
0.045
0.183
-6413
-3818
0.145
0.286
11
0
-2339
0.062
0.062
0
-1000
0.089
0.089
B – Kiểm toán ứng suất fmintr và fmãd tại các mặt cắt nhịp giữa
Giai đoạn thi công
Giai đoạn khai thác
Tên MC
Motcmin
Ntc
min KN
ftr minKN/cm2
fd maxKN/cm2
Motc min
Ntc
min KN
ftr minKN/cm2
fd maxKN/cm2
0
-707000
-17162
0.309
0.606
-4903
-6311
0.476
0.775
1'
-810488
-17162
0.287
0.627
-2524
-6311
0.454
0.796
2'
-617237
-16403
0.307
0.566
-2514
-6187
0.472
0.732
3'
-456208
-15695
0.322
0.514
-2838
-5943
0.480
0.673
4'
-647232
-15174
0.268
0.540
-3195
-5566
0.416
0.689
5'
-828720
-13886
0.196
0.544
-3127
-4986
0.328
0.677
6'
-959840
-12425
0.129
0.532
-3354
-4429
0.247
0.651
7'
-1036168
-10758
0.069
0.504
-3877
-3824
0.170
0.607
8'
-1020936
-8831
0.021
0.450
-4387
-3108
0.103
0.533
9'
-874848
-6889
0.000
0.367
-5220
-2510
0.066
0.435
10'
-558480
-4828
0.011
0.246
-6563
-1942
0.062
0.299
11'
0
-2663
0.071
0.071
-7950
-1468
0.108
0.112
- Kết luận : ứng suất nén nhỏ nhất nhất (ứng suất kéo ) ở thớ trên và ứng suất nén lớn thớ dưới của các mặt cắt neo dây văng đa số đều thoả mãn điều kiện :
= 0,45 . 5 = 2,25 KN/cm2
= - 3,535 KN/cm2
V.2– Kiểm toán Chống nứt dầm chủ trong khi thi công và khai thác
VI.2.1 - Nguyên tắc kiểm toán .
- Sử dụng tải trọng được tổ hợp theo TTGH sử dụng , tức là tải trọng tiêu chuẩn
+) Tĩnh tải không xét hệ số tải trọng.
+) Hoạt tải không xét hệ số tải trọng , hệ số xung kích.
- Ta tíên hành kiểm toán với tất cả các mặt cắt , trong 2 giai đoạn là giai đoạn thi công và giai đoạn khai thác .
- Điều kiện kiểm toán : Các cấu kiện được thiết kế sao cho ứng suất kéo trong cốt thép thường ở TTGH sử dụng fsa phải thoả mãn :
Trong đó :
+) dC : Chiều cao phần bê tông tính từ thớ chịu kéo ngoài cùng đến tâm của thanh thép hay sợi thép đặt gần mép bê tông nhất. Mục đích là nhằm đảm bảo chiều dày thực của lớn bê tông bảo vệ dc < 5 cm.
+) Abt : Diện tích phần bê tông có cùng trọng tâm với cốt thép chủ chịu kéo và được bảo bởi các mặt ngang và đường thẳng song song với trục TTH mặt cắt.
Và =>
Với :
nthanh : là số thanh thép thường chịu kéo trong phạm vi Abt.
+) Z : là thông số bề rộng vết nứt (N/mm) . Z được xác định như sau :
1-Đối với điều kiện môi trường thông thường Z 30000 N/mm =300 KN/cm
2-Đối với điều kiện môi trường khắc nghiệt Z 23000 N/mm = 230 KN /cm
3 - Đối với kết cấu vùi dưới đất Z 17500 N/mm = 175 KN/cm
Giả sử ta thiết kế cho kết cấu dầm chủ trong điều kiện môi trường bình thường khi đó ta lấy thông số bề rộng vết nứt : Z = 23500 N/mm = 235 KN/cm
V.2.2 -Tính duyệt chống nứt cho các mặt cắt giữa đốt dầm (chịu Mg)
A – Kiểm toán chống nứt cho các mặt cắt nhịp biên
Tên đốt
ZKN/cm
dccm
acm
Acm2
fsaKN/cm2
Kết luận
235
6.6
68.2
175.75
22.37
Đạt
B – Kiểm toán chống nứt cho các mặt cắt nhịp giữa
Tên đốt
ZKN/cm
dccm
acm
Acm2
fsaKN/cm2
Kết luận
235
6.6
68.2
175.75
22.37
Đạt
- Kết luận : ứng suất trong cốt thép thường chịu kéo thoả mãn điều kiện :
fsa 0,6.fy = 25,2 KN/cm2 => Đạt
V.2.2 - Tính duyệt khả năng chống nứt cho các mặt cắt neo dây (chịu Mo)
A – Kiểm toán chống nứt cho các mặt cắt nhịp biên
Tên MC
ZKN/cm
dccm
acm
Acm2
fsaKN/cm2
Kết luận
235
6.1
12.5
136.83
24.8
Đạt
B – Kiểm toán chống nứt cho các mặt cắt nhịp giữa
Tên MC
ZKN/cm
dccm
acm
Acm2
fsaKN/cm2
Kết luận
0
235
6.1
12.5
132.02
25.1
Đạt
- Kết luận : ứng suất trong cốt thép thường chịu kéo thoả mãn điều kiện :
fsa 0,6.fy = 25,2 KN/cm2 => Đạt
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 6. TK dam chu.DOC