Tài liệu Xác định nội lực khung không gian tính toán và bố trí thép khung – vách trục b: Chương 7
XÁC ĐỊNH NỘI LỰC KHUNG KHÔNG GIAN
TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ THÉP KHUNG – VÁCH
TRỤC B
7.1. Trình tự tính toán
- Xác định các trường hợp tải trọng tác động lên công trình
- Nhập tải trọng tác dụng lên công trình và giải bài toán khung không gian theo phương pháp phần tử hữu hạn bằng chương trình Etabs v9.04. Xác định nội lực của các trường hợp tải trọng
- Tổ hợp nội lực của công trình theo TCVN 2737 : 1995 và TCXD 229 : 1999 bằng phần mềm Microsoft excel 2003
- Tính toán và bố trí thép cho cột, dầm, vách cứng trục B
7.2. Hệ chịu lực chính của công trình
Hình 7.1 Sơ đồ hệ chịu lực của công trình
7.2.1. Sàn
Chiều dày sàn đã được chọn và tính toán ở chương 2. hs = 120 mm
7.2.2. Cột
Kích thước cột đã được chọn ở bảng 5.1 chương 5
7.2.3. Dầm
Kích thước dầm đã chọn ở bảng 5.2 chương 5
7.2.4. Vách
Chiều dày vách cứng chọn 300 mm
7.3. Xác định giá trị tải trọng tác động lên công trình
Các giá trị tải trọng (giá trị tính toán) tác động lên công trình được ...
37 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1979 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Xác định nội lực khung không gian tính toán và bố trí thép khung – vách trục b, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 7
XÁC ĐỊNH NỘI LỰC KHUNG KHÔNG GIAN
TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ THÉP KHUNG – VÁCH
TRỤC B
7.1. Trình tự tính toán
- Xác định các trường hợp tải trọng tác động lên công trình
- Nhập tải trọng tác dụng lên công trình và giải bài toán khung không gian theo phương pháp phần tử hữu hạn bằng chương trình Etabs v9.04. Xác định nội lực của các trường hợp tải trọng
- Tổ hợp nội lực của công trình theo TCVN 2737 : 1995 và TCXD 229 : 1999 bằng phần mềm Microsoft excel 2003
- Tính toán và bố trí thép cho cột, dầm, vách cứng trục B
7.2. Hệ chịu lực chính của công trình
Hình 7.1 Sơ đồ hệ chịu lực của công trình
7.2.1. Sàn
Chiều dày sàn đã được chọn và tính toán ở chương 2. hs = 120 mm
7.2.2. Cột
Kích thước cột đã được chọn ở bảng 5.1 chương 5
7.2.3. Dầm
Kích thước dầm đã chọn ở bảng 5.2 chương 5
7.2.4. Vách
Chiều dày vách cứng chọn 300 mm
7.3. Xác định giá trị tải trọng tác động lên công trình
Các giá trị tải trọng (giá trị tính toán) tác động lên công trình được xác định như sau
7.3.1. Tĩnh tải
a. Trọng lượng bản thân kết cấu
Trọng lượng bản thân do phần mềm tự tính. Hệ số độ tin cậy n = 1.1
b. Trọng lượng các lớp hoàn thiện sàn
Tải trọng các lớp cấu tạo sàn được phân thành 2 loại: ô sàn có chống thấm(ô sàn vệ sinh), ô sàn không chống thấm
Tải trọng các lớp hoàn thiện cho trong bảng sau
Bảng 7.1 Bảng xác định tải trọng các lớp hoàn thiện sàn có chống thấm
STT
Các lớp
Cấu tạo
gi
( kN/m3)
ni
gitc
(kN/m2)
gitt
(kN/m2)
1
Gạch
Ceramic
20
8
1.1
0.16
0.176
2
Vữa lót
18
50
1.3
0.90
1.17
3
BT chống
thấm
20
30
1.1
0.60
0.66
4
Vữa trát trần
18
15
1.3
0.27
0.351
5
Trần treo
1.2
1.00
1.20
Tổng
2.93
3.557
Bảng 7.2 Bảng xác định tải trọng các lớp hoàn thiện sàn không chống thấm
STT
Các lớp cấu tạo
gi (kN/m3)
ngi
gitc (kN/m2)
gitt
(kN/m2)
1
Gạch ceramic
20
8
1.1
0.16
0.22
2
vửa lót
18
30
1.3
0.54
0.702
4
Vửa trát trần
18
15
1.3
0.27
0.351
5
Trần treo
1.2
1.00
1.20
Tổng
1.97
2.473
c. Tải trọng tường
- Tải trọng tường xây trên sàn đã được xác định ở chương 2 (chỉ có một số ô sàn là có tường xây trên sàn), tương xây trên sàn là tường ngăn có chiều dày 100 mm
Bảng 7.3 Bảng tính tải trọng tường qui đổi trên sàn
Ký hiệu
Diện tíchsàn A(m2)
Chiều dài tường lt (m)
Chiều caotường ht (m)
gt(kN/m3)
Hệ số độ tincậy n
Giá trị tiêuchuẩn trọng lượng tườngqui đổi gtct
Trọng lượngtường qui đổigtqđ (kN/m2)
S1
11.86
0.75
3.18
18
1.3
0.315
0.409
S2
12.25
4.55
3.18
18
1.3
1.851
2.406
S4
15.22
6.1
3.18
18
1.3
2.025
2.633
S5
15.72
6.15
3.18
18
1.3
1.981
2.575
- Tải trọng tường xây trên dầm
Tường xây trên dầm là tường bao che và tường ngăn giữa các căn hộ có chiều
dày 200 mm
Trong đó: ht – chiều cao tường
dt – chiều dày tường
gt – trọng lượng riêng tường, gt = 16 kN/m3
n’ – hệ số kể đến lỗ cửa (nếu có), n’ = 0.7
n – hệ số độ tin cậy n = 1.3
+ Tường xây trên dầm D12
gttt = (3.3 – 0.7)x0.2x16x1.3 = 10.82 kN/m
+ Tường xây trên dầm D13, D14, D15
gttt = (3.3 – 0.4)x0.2x16x1.3 = 12.06 kN/m
+ Tường xây trên các dầm giữa D5, D6, D8, D9
gttt = (3.3 – 0.5)x0.2x16x0.7x1.3 = 8.15 kN/m
7.3.2. Hoạt tải
Hoạt tải đã được xác định trong mục 2.3.3 chương 2
Bảng 7.3 Bảng xác định hoạt tải trên ô sàn
Số hiệu sàn
Công năng
Ptc(kN/m2 )
A ( m2 )
Hệ sốyA1
n
Ptt( kN/m2 )
S1
Phòng ngủ
1.50
13.65
0.89
1.3
1.735
S2
Phòng ngủ
1.50
14.07
0.88
1.3
1.716
S3
Phòng khách
1.50
21.11
0.79
1.3
1.541
S4
Phòng ngủ
1.50
17.24
0.83
1.3
1.618
S5
Sảnh, hành lang
3.00
17.77
0.83
1.2
2.988
S6
Sảnh, hành lang
3.00
10.73
0.95
1.2
3.42
S7
Phòng khách
1.50
31.64
0.72
1.3
1.404
S8
Sảnh, hành lang
3.00
19.2
0.81
1.2
2.916
S9
Ban công
4.00
5.46
1.17
1.2
4.80
S10
Ban công
4.00
5.63
1.16
1.2
4.80
S11
Ban công
4.00
6.43
1.11
1.2
4.80
S12
Ban công
4.00
4.9
1.21
1.2
4.80
S13
Ban công
4.00
6.19
1.12
1.2
4.80
7.3.3 Tải trọng gió
Tải trọng gió bao gồm thành phần tĩnh và thành phần động đã được xác định ở chương 5
hệ số độ tin cậy thành phần tĩnh và thành phần động lấy bằng n = 1.2
Trong mô hình không gian của Etabs ta sử lý tải trọng gió như sau
Gió tĩnh: là lực phân bố được gán trên cột của từng tầng theo từng phương
Gió động: ứng với mỗi dạng dao động, ta đã xác định lực của thành phần động của gió theo từng phương cho từng tầng. Lực này được qui về lực tập trung lên các nút của sàn tầng đó (có mang khối lượng) theo từng phương.
7.3.4. Tải trọng hồ nước
Tải trọng hồ nước đã được trình bày trong chương 4. Tải trọng toàn bộ hồ nước được qui về 6 lực tập trung tải các chân cột của hồ nước, mỗi cột chịu một tải trọng là
Cột C1 P = 313.03 kN
Cột C2 P = 631.95 kN
7.3.5 Tải trọng cầu thang
Tạo mô hình cầu thang trong mô hình của công trình gán tải trọng cho bản thang và bản chiếu nghỉ. Tải trọng được truyền vào vách
Bảng 7.4 Tải trọng các lớp hoàn thiện bản chiếu nghỉ và chiếu tới
STT
Vật liệu
di (mm)
gi
(kN/m3)
ni
gi
(kN/m2)
1
Đá granit
10
20
1.3
0.26
2
Vữa xi măng
20
18
1.3
0.468
3
Vữa trát
15
18
1.3
0.351
gctt
1.079
Bảng 7.5 Bảng xác định tải trọng các lớp hoàn thiện bản thang
STT
Vật liệu
dtđi (mm)
gi(kN/m3)
n
gi(kN/m2)
1
Đá mài
13
20
1.1
0.286
2
Vữa xi măng
27
18
1.3
0.632
3
Bậc thang
67
18
1.3
1.568
5
Vữa trát
20
18
1.3
0.468
gbtt
2.954
7.4. Tính toán nội lực
Tính toán nội lực khung vách ta dùng phần mềm Etabs version 9.04 để mô hình khung không gian và giải bài toán đàn hồi tuyến tính theo phương pháp phần tử hũu hạn. Dưới đây là một số bước cần chú ý trong quá trình khai báo trên phần mềm.
Khai báo các trường hợp tải trọng tác dụng vào công trình
1. TT - gồm Tĩnh tải + hoàn thiện + tường
2. HT - hoạt tải chất đầy các tầng
3. GIOTINHX - tải trọng gió tĩnh tác dụng theo phuơng X
4. GIOTINHY - tải trọng gió tĩnh tác dụng theo phương Y
5. X1 - tải trọng gió động ứng với dao động 1 tác động theo phương X
6. X2 - tải trọng gió động ứng với dao động 2 tác động theo phương X
7. X3 - tải trọng gió động ứng với dao động 3 tác động theo phương X
8. Y1 - tải trọng gió động ứng với dao động 1 tác động theo phương Y
9. Y2 - tải trọng gió động ứng với dao động 2 tác động theo phương Y
10. Y3 - tải trọng gió động ứng với dao động 3 tác động theo phương Y
11. DDX1 - tải trọng động đất ứng với dao động 1 tác động theo phương X
12. DDX2 - tải trọng động đất ứng với dao động 2 tác động theo phương X
13. DDX3 - tải trọng động đất ứng với dao động 3 tác động theo phương X
14. DDY1 - tải trọng động đất ứng với dao động 1 tác động theo phương Y
15. DDY2 - tải trọng động đất ứng với dao động 2 tác động theo phương Y
16. DDY3 - tải trọng động đất ứng với dao động 3 tác động theo phương Y
Do công trình hoàn toàn đối xứng theo 2 phương nên ở đây ta không khai báo các trường hợp gió tĩnh và gió động theo các phương ngược lại (- X và - Y).
Phân tích và giải khung
Sau khi đã khai báo đầy đủ các trường hợp đặt tải… ta tiến hành phân tích và giải bài toán. Kết quả nội lực của khung trục 5 do phần mềm xuất ra được trình bày trong cuốn phụ lục.
Có nội lực của từng trường hợp đặt tải ta tiến hành đi tổ hợp nội lực (các số liệu được xử lý, tổ hợp trên Excel), cấu trúc các tổ hợp được trình bày cụ thể trong bảng sau:
Bảng 7.6 các tổ hợp nội lực trung gian (phụ)
Tổ hợp trung gian
Cấu trúc
Chú thích
GDX
GDX =
Theo điều 4.12 TCVN 229:1999
GDY
GDX =
Theo điều 4.12 TCVN 229:1999
GIOX
GIOX = GIOTINHX + GDX
GIOY
GIOY = GIOTINHY + GDY
DDX
DDX =
DDY
DDY =
GHI CHÚ
Nội lực và chuyển vị do thành phần động và thành phần tĩnh của tải gió
Theo điều 4.12 của TCVN 229:1999 nội lực và chuyển vị gây ra do thành phần tĩnh và động của tải trọng gió được xác định như sau:
Trong đó:
X – là moment uốn (xoắn), lực cắt, lực dọc hoặc chuyển vị
Xt – là moment uốn (xoắn), lực cắt, lực dọc hoặc chuyển vị; do thành phần tĩnh của tải trọng gió gây ra
Xđi – là moment uốn (xoắn), lực cắt, lục dọc hoặc chuyển vị do thành phần động của tải trọng gió gây ra khi dao động ở trạng thái thứ i
n – số dạng dao động tính toán.
Kết quả tính toán tổ hợp nội lực theo tinh thần trên được trinh bày ơ phụ lục, cấu trúc tổ hợp đươc thể hiện ở bảng 7.7.
Về nội lực do động đất
Theo TCXDVN 375 : 2006 thì nội lực và chuyển vị do động đất được xác định theo công thức
EE=
Trong đó :
EE - nội lực, chuyển vị do động đất
EEi - giá trị nội lực, chuyển vị do động đất ở dạng dao động thứ i gây ra
n - số dạng dao động được tính toán
Bảng 7.7 các tổ hợp nội lực chính
Tổ hợp chính
Cấu trúc
Chú thích
COMB1
TT + HT
Tĩnh tải + hoạt tải các tầng
COMB2
TT + GIOX
Tĩnh tải + gió theo phương x
COMB3
TT + GIOXX
Tĩnh tải + gió theo phương -x
COMB4
TT + GIOY
Tĩnh tải + gió theo phương y
COMB5
TT + GIOYY
Tĩnh tải + gió theo phương -y
COMB6
TT + 0.9HT + 0.9GIOX
COMB7
TT + 0.9HT + 0.9GIOXX
COMB8
TT + 0.9HT + 0.9GIOY
COMB9
TT + 0.9HT + 0.9GIOYY
COMB10
TT + 0.8HT + DDX
COMB11
TT + 0.8HT + DDXX
COMB12
TT + 0.8HT + DDY
COMB13
TT + 0.8HT + DDYY
BAO
ENVE(COMB1, COMB2,…,COMB13)
GHI CHÚ Đối với dầm có thêm tổ hợp bao, cột thì không cần tổ hợp bao.
Kết quả tổ hợp được trình bày trong cuốn phụ lục.
7.5. Tính toán cốt thép khung
Hình 7.2 Sơ đồ khung trục B
7.5.1. Xác định nội lực dùng để tính tính toán
Đối với dầm: Mỗi phần tử được tính toán ở 3 mặt cắt. Các cặp nội lực dùng để tính toán: M+max , M-min dùng để tính toán cốt thép dọc.
Qmax để tính toán cốt đai
Đối với cột: mỗi phần tử được tính toán ở 2 mặt cắt, mặt cắt tại chân cột và mặt cắt tại đầu cột.
Do sự làm việc không gian của cột, ta cần xác định các cặp nội lực sau từ bản tổ hợp:
Mxmax , Mytư , Ntư
Mxtư , Mymax , Ntư
Mxtư , Mytư , Nmax
Nhiệm vụ được giao thiết kế trong đồ án : tính toán cốt thép cho khung trục B.
7.5.2. Tính thép cột
Bảng 7.8 Bảng đặc trưng vật liệu
Bê tông B25
Cốt thép AI
Cốt thép AII
Rb (MPa)
Rbt(MPa)
Ebx103(MPa)
Rs (MPa)
Rsc (MPa)
Ebx104(MPa)
Rs (MPa)
Rsc (MPa)
Ebx104(MPa)
14.5
1.05
27
225
225
21
280
280
21
Phương pháp gần đúng tính cốt thép cột:
Phương pháp gần đúng dựa trên việc biến đổi trường hợp nén lệch tâm xiên thành nén lệch tâm phẳng tương đương để tính cốt thép. Nguyên tắc của phương pháp này được trình bày trong tiêu chuẩn của nước Anh BS 8110 và của Mỹ ACI 318, tác giả Nguyến Đình Cống đã dựa vào nguyên tắc đó để lập ra các công thức và điều kiện tính toán phù hợp với tiêu chuẩn Việt Nam TCXDVN 356 – 2005.
Xét tiết diện có cạnh Cx , Cy. Điều kiện để áp dụng phương pháp gần đúng là: 0,5, cốt thép được đặt theo chu vi, phân bố đều hoặc mật độ cốt thép trên cạnh b có thể lớn hơn.
Tiết diện chịu lực nén N, mômen Mx, My, độ lệch tâm ngẫu nhiên eax, eay. Sau khi xét uốn dọc theo hai phương, tính được hệ sốx, y. Mômen đã gia tăng Mx1; My1.
Mx1=xMx; My1= yMy.
Tuỳ theo tương quan giữa giá trị Mx1, My1 với kích thước các cạnh mà đưa về một trong hai mô hình tính toán ( theo phương x hoặc y). Điều kiện và kí hiệu theo bảng sau:
Mô hình
Theo phương x
Theo phương y
Điều kiện
>
>
Kí hiệu
h= Cx ; b= Cy
M1 = Mx1 ; M2= My1
ea= eax+ 0,2eay
h= Cy ; b= Cx
M1= My1 ; M2= Mx1
ea= eay +0,2eax
Giả thiết chiều dày lớp baỏ vệ là a, tính h0 = h – a; Z = h – 2a chuẩn bị các số liệu Rb, Rs, Rsc,R như đối với trường hợp nén lệch tâm phẳng.
Tiến hành tính toán theo trường hợp đặt cốt thép đối xứng: x1=
Hệ số chuyển đổi m0.
- Khi x1 ho thì m0 = 1 -
- Khi x1>h0 thì m0 = 0,4.
Tính mômen tương đương (đổi nén lệch tâm xiên ra lệch tâm phẳng).
M = M1 +m0.M2.
Độ lệch tâm e1 = ; Với kết cấu tĩnh định: e0 = e1 + ea
e = e0 + - a
Tính toán độ mảnh theo hai phương ; và max ()
Dựa vào độ lệch tâm e0 và giá trị x1 để phân biệt các trường hợp tính toán.
a. Trường hợp 1: Nén lệch tâm rất bé khi tính toán gần như nén đúng tâm.
Hệ số ảnh hưởng độ lệch tâm : =
Hệ số uốn dọc phụ thêm khi xét nén đúng tâm:
- Khi lấy
- Khi 14 < < 104 lấy theo công thức:
Diện tích toàn bộ cốt thép dọc Ast: Ast
Cốt thép được chọn đặt đều theo chu vi.
b. Trường hợp 2: Khi đồng thời x1>. Tính toán theo trường hợp nén lệch tâm bé. Với mức độ gần đúng, có thể tính x theo công thức sau đây:
x =
với
Diện tích toàn bộ cốt thép Ast tính theo công thức:
Ast =
Hệ số k < 0,5 là để xét đến vấn đề vừa nêu. Quy định lấy k = 0,4.
c. Trường hợp 3: Khi đồng thời x1.Tính toán theo trường hợp nén lệch tâm lớn. Tính Ast theo công thức dưới đây với hệ số k= 0,4:
Ast =
Cốt thép được đặt theo chu vi.
7.5.3. Tính thép dầm
Sơ đồ ứng suất trong trường hợp phá hoại dẻo, sự phá hoại xảy ra khi ứng suất trong cốt thép đạt đến giới hạn chảy Rs, và ứng suất trong bê tông đạt đến Rb (sơ đồ ứng suất có dạng hình chữ nhật), trường hợp phá hoại này đã tận dụng hết khả năng chịu lực của cốt thép và bê tông. Ứng suất trong cốt thép đạt Rs , ta xem chỉ có cốt thép tham gia chịu kéo và bê tông chỉ chịu nén.
Điều kiện hạn chế: theo nghiên cứu thực nghiệm cho biết trường hợp phá hoại dẻo sẽ xảy ra khi:
Giá trị đối với một số trường hợp cụ thể được qui định trong bảng E.2 TCXDVN 356: 2005
Điều kiện hạn chế có thể viết thành:
Phụ lục 9 cho sự liên hệ giữa các hệ số và
Nếu tức là thì lúc đó xảy ra trường hợp phá hoại dòn, phá hoại từ vùng nén bê tông nên tránh.
7.5.3.1. Quá trình tính
Chọn chiều dày lớp bảo vệ là a
Chiều cao tính toán: h0= h - a
Xác định: αm =. Với M: mômen tại vị trí tính thép
Kiểm tra điều kiện αm < αR nếu thõa mãn ( tức là ξ ≤ ξR )
thì tính
Kiểm tra điều kiện αm < αR nếu không thõa mãn ( tức là ξ ξR thì cần tăng tiết diện dầm hoặc tăng cấp độ bền của bê tông hoặc tính theo trường hợp đặt cốt thép kép.
Diện tích cốt thép yêu cầu: As =
Điều kiện chọn As
- AsCH > As CT.
- Thỏa mãn điều kiện cấu tạo.
- Thuận tiện cho bố trí thi công.
Kiểm tra hàm lượng cốt thép: m % =
Khi m < mmin As=mmin.b.h0.
Thông thường lấy mmin= 0,1%. Và hàm lượng hợp lý cho dầm từ 0,6% ¸ 1,2%
Nếu tiết diện dầm là tiết diện chữ T
Bề rộng cánh được lấy như sau: bf = b + 2.Sf.
Trong đó Sc là bề rộng phần bản sàn cùng tham gia chịu lực với dầm. Lấy Sc không được lớn hơn . (Với l là nhịp của dầm) và không được lớn hơn các giá trị sau:
- Khi có dầm ngang hoặc khi bề dày của cánh hf 0,1h thì Sc phải không vượt quá ½ khoảng cách thông thủy giữa 2 dầm dọc.
- Khi không có dầm ngang hoặc khi khoảng cách giữa chúng lớn hơn khỏang cách giữa 2 dầm dọc và khi hf < 0,1h thì Sc < 6hf
- Khi cánh có dạng công xon
+ Sc 0,1h
+ Sc < 3hf khi 0,05h< hf < 0,1h
Bỏ qua Sc trong tính toán khi hf <0,05h
Để phân biệt trường hợp trục trung hòa đi qua cánh hay qua sườn, ta tính:
+ Nếu thì trục trung hòa đi qua cánh, việc tính toán được tiến hành như đối với tiết diện chữ nhật bf x h
+ Nếu thì trục trung hòa đi qua sườn.
Bảng 8 Bảng tính thép dầm khung trục B
Dầm
Tiếtdiện
Cốtthép
Mttoán
b
h
a
ho
αm
ζ
AsTT
μTT
Chọn thép
Asch
μBT
(kN.m)
(cm)
(cm)
(cm)
(cm)
(cm2)
(%)
(cm2)
(%)
D1
Gốitrái
Trên
-4.059
30
40
5
35
0.01
1.00
1.58
0.15%
4Ø20
12.57
1.20%
Dưới
0.000
30
5
35
0.00
c.tạo
1.58
0.15%
3Ø18
7.63
0.73%
Nhịp
Trên
-31.625
30
40
5
35
0.06
0.97
3.33
0.32%
4Ø20
12.57
1.20%
Dưới
0.000
30
5
35
0.00
c.tạo
1.58
0.15%
3Ø18
7.63
0.73%
GốiPhải
Trên
-36.892
30
40
5
35
0.07
0.96
3.90
0.37%
4Ø20
12.57
1.20%
Dưới
0.000
30
5
35
0.00
c.tạo
1.58
0.15%
3Ø18
7.63
0.73%
D2
Gốitrái
Trên
-0.074
30
40
5
35
0.00
1.00
1.58
0.15%
4Ø20
12.57
1.20%
Dưới
0.409
30
5
35
0.00
1.00
1.58
0.15%
3Ø18
7.63
0.73%
Nhịp
Trên
-3.016
30
40
5
35
0.01
1.00
1.58
0.15%
4Ø20
12.57
1.20%
Dưới
0.000
30
5
35
0.00
c.tạo
1.58
0.15%
3Ø18
7.63
0.73%
GốiPhải
Trên
-9.159
30
40
5
35
0.02
0.99
1.58
0.15%
4Ø20
12.57
1.20%
Dưới
0.000
30
5
35
0.00
c.tạo
1.58
0.15%
3Ø18
7.63
0.73%
D3
Gốitrái
Trên
-218.2
30
70
5
65
0.12
0.94
12.80
0.66%
2Ø16 + 4Ø20
16.59
0.85%
Dưới
0.0
30
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
4Ø20
12.57
0.64%
Nhịp
Trên
0.0
30
70
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
4Ø20
12.57
0.64%
Dưới
196.6
130
5
65
0.02
0.99
10.94
0.56%
4Ø20
12.57
0.64%
GốiPhải
Trên
-218.2
30
70
5
65
0.12
0.94
12.80
0.66%
4Ø16 + 4Ø20
20.61
1.06%
Dưới
0.0
30
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
4Ø20
12.57
0.64%
D4
Gốitrái
Trên
-243.31
30
70
7
63
0.14
0.92
14.93
0.79%
2Ø16 + 4Ø20
16.59
0.88%
Dưới
0.00
30
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
4Ø20
12.57
0.64%
Nhịp
Trên
0.00
30
70
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
4Ø20
12.57
0.64%
Dưới
217.90
130
5
65
0.03
0.99
12.14
0.62%
4Ø20
12.57
0.64%
GốiPhải
Trên
-254.77
30
70
7
63
0.15
0.92
15.70
0.83%
4Ø16 + 4Ø20
20.61
1.09%
Dưới
0.00
30
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
4Ø20
12.57
0.64%
D5
Gốitrái
Trên
-234.29
30
70
7
63
0.14
0.93
14.33
0.76%
2Ø16 + 4Ø20
16.59
0.88%
Dưới
0.00
30
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
4Ø20
12.57
0.64%
Nhịp
Trên
0.00
30
70
7
63
0.00
c.tạo
2.84
0.15%
4Ø20
12.57
0.66%
Dưới
218.85
130
5
65
0.03
0.99
12.19
0.63%
4Ø20
12.57
0.64%
GốiPhải
Trên
-284.14
30
70
7
63
0.16
0.91
17.71
0.94%
4Ø16 + 4Ø20
20.61
1.09%
Dưới
0.00
30
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
4Ø20
12.57
0.64%
D6
Gốitrái
Trên
-221.61
30
70
5
65
0.12
0.94
13.02
0.67%
2Ø16 + 4Ø20
16.59
0.85%
Dưới
0.00
30
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
4Ø20
12.57
0.64%
Nhịp
Trên
0.00
30
70
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
4Ø20
12.57
0.64%
Dưới
221.11
130
5
65
0.03
0.99
12.32
0.63%
4Ø20
12.57
0.64%
GốiPhải
Trên
-309.58
30
70
7
63
0.18
0.90
19.49
1.03%
4Ø16 + 4Ø20
20.61
1.09%
Dưới
0.00
30
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
4Ø20
12.57
0.64%
D7
Gốitrái
Trên
-209.37
30
70
5
65
0.11
0.94
12.25
0.63%
4Ø20
12.57
0.64%
Dưới
0.00
30
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
4Ø20
12.57
0.64%
Nhịp
Trên
0.00
30
70
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
4Ø20
12.57
0.64%
Dưới
223.47
130
5
65
0.03
0.99
12.46
0.64%
4Ø20
12.57
0.64%
GốiPhải
Trên
-334.78
30
70
7
63
0.19
0.89
21.30
1.13%
8Ø20
25.13
1.33%
Dưới
0.00
30
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
4Ø20
12.57
0.64%
D8
Gốitrái
Trên
-194.19
30
70
5
65
0.11
0.94
11.30
0.58%
4Ø20
12.57
0.64%
Dưới
0.00
30
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
4Ø20
12.57
0.64%
Nhịp
Trên
0.00
30
70
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
4Ø20
12.57
0.64%
Dưới
225.33
130
5
65
0.03
0.99
12.56
0.64%
4Ø20
12.57
0.64%
GốiPhải
Trên
-356.28
30
70
7
63
0.21
0.88
22.87
1.21%
8Ø20
25.13
1.33%
Dưới
0.00
30
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
4Ø20
12.57
0.64%
D9
Gốitrái
Trên
-179.14
30
70
5
65
0.10
0.95
10.38
0.53%
4Ø20
12.57
0.64%
Dưới
0.00
30
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
4Ø20
12.57
0.64%
Nhịp
Trên
0.00
30
70
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
4Ø20
12.57
0.64%
Dưới
227.02
130
5
65
0.03
0.99
12.66
0.65%
4Ø20
12.57
0.64%
GốiPhải
Trên
-375.01
30
70
7
63
0.22
0.88
24.27
1.28%
8Ø20
25.13
1.33%
Dưới
0.00
30
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
4Ø20
12.57
0.64%
D10
Gốitrái
Trên
-162.81
30
70
5
65
0.09
0.95
9.38
0.48%
4Ø20
12.57
0.64%
Dưới
0.00
30
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
4Ø20
12.57
0.64%
Nhịp
Trên
0.00
30
70
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
4Ø20
12.57
0.64%
Dưới
228.65
130
5
65
0.03
0.99
12.75
0.65%
4Ø20
12.57
0.64%
GốiPhải
Trên
-391.36
30
70
7
63
0.23
0.87
25.51
1.35%
8Ø20
25.13
1.33%
Dưới
0.00
30
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
4Ø20
12.57
0.64%
D11
Gốitrái
Trên
-147.70
30
70
5
65
0.08
0.96
8.47
0.43%
4Ø22
15.21
0.78%
Dưới
12.69
30
5
65
0.01
1.00
2.93
0.15%
4Ø22
15.21
0.78%
Nhịp
Trên
0.00
30
70
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
4Ø22
15.21
0.78%
Dưới
230.32
130
5
65
0.03
0.99
12.84
0.66%
4Ø22
15.21
0.78%
GốiPhải
Trên
-407.92
30
70
7
63
0.24
0.86
26.79
1.42%
8Ø22
30.41
1.61%
Dưới
0.00
30
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
4Ø22
15.21
0.78%
D12
Gốitrái
Trên
-131.49
30
70
5
65
0.07
0.96
7.50
0.38%
4Ø22
15.21
0.78%
Dưới
25.77
30
5
65
0.01
0.99
2.93
0.15%
4Ø22
15.21
0.78%
Nhịp
Trên
0.00
30
70
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
4Ø22
15.21
0.78%
Dưới
231.54
130
5
65
0.03
0.99
12.91
0.66%
4Ø22
15.21
0.78%
GốiPhải
Trên
-421.63
30
70
7
63
0.24
0.86
27.87
1.47%
8Ø22
30.41
1.61%
Dưới
0.00
30
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
4Ø22
15.21
0.78%
D13
Gốitrái
Trên
-117.68
30
70
5
65
0.06
0.97
6.69
0.34%
4Ø22
15.21
0.78%
Dưới
36.51
30
5
65
0.02
0.99
2.93
0.15%
4Ø22
15.21
0.78%
Nhịp
Trên
0.00
30
70
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
4Ø22
15.21
0.78%
Dưới
232.61
130
5
65
0.03
0.99
12.97
0.67%
4Ø22
15.21
0.78%
GốiPhải
Trên
-433.07
30
70
7
63
0.25
0.85
28.78
1.52%
8Ø22
30.41
1.61%
Dưới
0.00
130
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
4Ø22
15.21
0.78%
D14
Gốitrái
Trên
-103.73
30
70
5
65
0.06
0.97
5.87
0.30%
4Ø22
15.21
0.78%
Dưới
44.46
30
5
65
0.02
0.99
2.93
0.15%
4Ø22
15.21
0.78%
Nhịp
Trên
0.00
30
70
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
4Ø22
15.21
0.78%
Dưới
233.84
130
5
65
0.03
0.99
13.04
0.67%
4Ø22
15.21
0.78%
GốiPhải
Trên
-442.39
30
70
7
63
0.26
0.85
29.54
1.56%
8Ø22
30.41
1.61%
Dưới
0.00
130
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
4Ø22
15.21
0.78%
D15
Gốitrái
Trên
-92.09
30
70
5
65
0.05
0.97
5.19
0.27%
4Ø25
19.63
1.01%
Dưới
49.66
30
5
65
0.03
0.99
2.93
0.15%
3Ø25
14.73
0.76%
Nhịp
Trên
0.00
30
70
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
4Ø25
19.63
1.01%
Dưới
235.09
130
5
65
0.03
0.99
13.11
0.67%
3Ø25
14.73
0.76%
GốiPhải
Trên
-451.58
30
70
7
63
0.26
0.85
30.29
1.60%
4Ø22 + 4Ø25
34.84
1.84%
Dưới
0.00
30
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
3Ø25
14.73
0.76%
D16
Gốitrái
Trên
-80.22
30
70
7
63
0.05
0.98
4.66
0.25%
4Ø25
19.63
1.04%
Dưới
55.60
30
5
65
0.03
0.98
3.10
0.16%
3Ø25
14.73
0.76%
Nhịp
Trên
0.00
30
70
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
4Ø25
19.63
1.01%
Dưới
235.85
130
5
65
0.03
0.98
13.16
0.67%
3Ø25
14.73
0.76%
GốiPhải
Trên
-458.53
30
70
7
63
0.27
0.84
30.86
1.63%
4Ø22 + 4Ø25
34.84
1.84%
Dưới
0.00
30
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
3Ø25
14.73
0.76%
D17
Gốitrái
Trên
-69.78
30
70
7
63
0.04
0.98
4.04
0.21%
4Ø25
19.63
1.04%
Dưới
59.49
30
5
65
0.03
0.98
3.32
0.17%
3Ø25
14.73
0.76%
Nhịp
Trên
0.00
30
70
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
4Ø25
19.63
1.01%
Dưới
236.48
130
5
65
0.03
0.98
13.19
0.68%
3Ø25
14.73
0.76%
GốiPhải
Trên
-464.00
30
70
7
63
0.27
0.84
31.31
1.66%
4Ø22 + 4Ø25
34.84
1.84%
Dưới
0.00
30
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
3Ø25
14.73
0.76%
D18
Gốitrái
Trên
-60.02
30
70
7
63
0.03
0.98
3.46
0.18%
4Ø25
19.63
1.04%
Dưới
60.38
30
5
65
0.03
0.98
3.37
0.17%
3Ø25
14.73
0.76%
Nhịp
Trên
0.00
30
70
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
4Ø25
19.63
1.01%
Dưới
237.05
130
5
65
0.03
0.98
13.22
0.68%
3Ø25
14.73
0.76%
GốiPhải
Trên
-466.85
30
70
7
63
0.27
0.84
31.55
1.67%
4Ø22 + 4Ø25
34.84
1.84%
Dưới
0.00
30
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
3Ø25
14.73
0.76%
D19
Gốitrái
Trên
-52.93
30
70
5
65
0.03
0.99
2.95
0.15%
4Ø25
19.63
1.01%
Dưới
58.35
30
5
65
0.03
0.98
3.26
0.17%
3Ø25
14.73
0.76%
Nhịp
Trên
0.00
30
70
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
4Ø25
19.63
1.01%
Dưới
237.70
130
5
65
0.03
0.98
13.26
0.68%
3Ø25
14.73
0.76%
GốiPhải
Trên
-468.37
30
70
7
63
0.27
0.84
31.68
1.68%
4Ø22 + 4Ø25
34.84
1.84%
Dưới
0.00
30
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
3Ø25
14.73
0.76%
D20
Gốitrái
Trên
-43.18
30
70
5
65
0.02
0.99
2.93
0.15%
4Ø25
19.63
1.01%
Dưới
64.92
30
5
65
0.04
0.98
3.63
0.19%
3Ø25
14.73
0.76%
Nhịp
Trên
0.00
30
70
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
4Ø25
19.63
1.01%
Dưới
234.87
130
5
65
0.03
0.99
13.10
0.67%
3Ø25
14.73
0.76%
GốiPhải
Trên
-498.65
30
70
7
63
0.29
0.82
34.27
1.81%
4Ø22 + 4Ø25
34.84
1.84%
Dưới
0.00
30
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
3Ø25
14.73
0.76%
D21
Gốitrái
Trên
-6.06
30
70
5
65
0.00
1.00
2.93
0.15%
4Ø25
19.63
1.01%
Dưới
82.61
30
5
65
0.04
0.98
4.65
0.24%
3Ø25
14.73
0.76%
Nhịp
Trên
205.32
30
70
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
4Ø25
19.63
1.01%
Dưới
0.00
130
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
3Ø25
14.73
0.76%
GốiPhải
Trên
-427.52
30
70
7
63
0.25
0.86
28.34
1.50%
4Ø22 + 4Ø25
34.84
1.84%
Dưới
0.00
30
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
3Ø25
14.73
0.76%
D22
Gốitrái
Trên
-51.134
30
50
5
45
0.06
0.97
4.18
0.31%
4Ø20
12.57
0.93%
Dưới
7.963
30
5
45
0.01
1.00
2.03
0.15%
3Ø20
9.42
0.70%
Nhịp
Trên
0.000
30
50
5
45
0.00
c.tạo
2.03
0.15%
4Ø20
12.57
0.93%
Dưới
25.382
130
5
45
0.01
1.00
2.03
0.15%
3Ø20
9.42
0.70%
GốiPhải
Trên
-53.884
30
50
5
45
0.06
0.97
4.42
0.33%
4Ø20
12.57
0.93%
Dưới
4.850
30
5
45
0.01
1.00
2.03
0.15%
3Ø20
9.42
0.70%
D23
Gốitrái
Trên
-92.982
30
50
5
45
0.11
0.94
7.82
0.58%
4Ø20
12.57
0.93%
Dưới
46.240
30
5
45
0.05
0.97
3.77
0.28%
3Ø20
9.42
0.70%
Nhịp
Trên
0.000
30
50
5
45
0.00
c.tạo
2.03
0.15%
4Ø20
12.57
0.93%
Dưới
27.692
130
5
45
0.01
1.00
2.21
0.16%
3Ø20
9.42
0.70%
GốiPhải
Trên
-91.111
30
50
5
45
0.10
0.95
7.65
0.57%
4Ø20
12.57
0.93%
Dưới
45.817
30
5
45
0.05
0.97
3.74
0.28%
3Ø20
9.42
0.70%
D24
Gốitrái
Trên
-119.29
30
50
5
45
0.14
0.93
10.21
0.76%
4Ø20
12.57
0.93%
Dưới
69.48
30
5
45
0.08
0.96
5.75
0.43%
3Ø20
9.42
0.70%
Nhịp
Trên
0.00
30
50
5
45
0.00
c.tạo
2.03
0.15%
4Ø20
12.57
0.93%
Dưới
30.46
130
5
45
0.01
1.00
2.43
0.18%
3Ø20
9.42
0.70%
GốiPhải
Trên
-114.88
30
50
5
45
0.13
0.93
9.80
0.73%
4Ø20
12.57
0.93%
Dưới
71.51
30
5
45
0.08
0.96
5.93
0.44%
3Ø20
9.42
0.70%
D25
Gốitrái
Trên
-137.54
30
50
5
45
0.16
0.91
11.93
0.88%
4Ø20
12.57
0.93%
Dưới
84.21
30
5
45
0.10
0.95
7.04
0.52%
3Ø20
9.42
0.70%
Nhịp
Trên
0.00
30
50
5
45
0.00
c.tạo
2.03
0.15%
4Ø20
12.57
0.93%
Dưới
32.09
130
5
45
0.01
1.00
2.56
0.19%
3Ø20
9.42
0.70%
GốiPhải
Trên
-130.05
30
50
5
45
0.15
0.92
11.22
0.83%
4Ø20
12.57
0.93%
Dưới
89.31
30
5
45
0.10
0.95
7.49
0.55%
3Ø20
9.42
0.70%
D26
Gốitrái
Trên
-150.22
30
50
5
45
0.17
0.91
13.16
0.97%
4Ø22
15.21
1.13%
Dưới
93.33
30
5
45
0.11
0.94
7.85
0.58%
3Ø22
11.40
0.84%
Nhịp
Trên
0.00
30
50
5
45
0.00
c.tạo
2.03
0.15%
4Ø22
15.21
1.13%
Dưới
33.34
130
5
45
0.01
1.00
2.66
0.20%
3Ø22
11.40
0.84%
GốiPhải
Trên
-139.74
30
50
5
45
0.16
0.91
12.15
0.90%
4Ø22
15.21
1.13%
Dưới
101.50
30
5
45
0.12
0.94
8.58
0.64%
3Ø22
11.40
0.84%
D27
Gốitrái
Trên
-158.28
30
50
5
45
0.18
0.90
13.95
1.03%
4Ø22
15.21
1.13%
Dưới
97.93
30
5
45
0.11
0.94
8.26
0.61%
3Ø22
11.40
0.84%
Nhịp
Trên
0.00
30
50
5
45
0.00
c.tạo
2.03
0.15%
4Ø22
15.21
1.13%
Dưới
34.22
130
5
45
0.01
1.00
2.73
0.20%
3Ø22
11.40
0.84%
GốiPhải
Trên
-144.88
30
50
5
45
0.16
0.91
12.64
0.94%
4Ø22
15.21
1.13%
Dưới
109.16
30
5
45
0.12
0.93
9.28
0.69%
3Ø22
11.40
0.84%
D28
Gốitrái
Trên
-162.68
30
50
7
43
0.20
0.89
15.25
1.18%
4Ø22
15.21
1.18%
Dưới
99.00
30
5
45
0.11
0.94
8.36
0.62%
3Ø22
11.40
0.84%
Nhịp
Trên
0.00
30
50
7
43
0.00
c.tạo
1.94
0.15%
4Ø22
15.21
1.18%
Dưới
34.81
130
5
45
0.01
1.00
2.78
0.21%
3Ø22
11.40
0.84%
GốiPhải
Trên
-146.46
30
50
7
43
0.18
0.90
13.54
1.05%
4Ø22
15.21
1.18%
Dưới
113.21
30
5
45
0.13
0.93
9.65
0.71%
3Ø22
11.40
0.84%
D29
Gốitrái
Trên
-164.20
30
50
7
43
0.20
0.88
15.42
1.20%
4Ø22
15.21
1.18%
Dưới
97.36
30
5
45
0.11
0.94
8.21
0.61%
3Ø22
11.40
0.84%
Nhịp
Trên
0.00
30
50
7
43
0.00
c.tạo
1.94
0.15%
4Ø22
15.21
1.18%
Dưới
35.16
130
5
45
0.01
1.00
2.80
0.21%
3Ø22
11.40
0.84%
GốiPhải
Trên
-145.29
30
50
7
43
0.18
0.90
13.41
1.04%
4Ø22
15.21
1.18%
Dưới
114.40
30
5
45
0.13
0.93
9.76
0.72%
3Ø22
11.40
0.84%
D30
Gốitrái
Trên
-163.16
30
50
7
43
0.20
0.89
15.30
1.19%
4Ø22
15.21
1.18%
Dưới
93.24
30
5
45
0.11
0.94
7.84
0.58%
3Ø22
11.40
0.84%
Nhịp
Trên
0.00
30
50
7
43
0.00
c.tạo
1.94
0.15%
4Ø22
15.21
1.18%
Dưới
35.34
130
5
45
0.01
1.00
2.82
0.21%
3Ø22
11.40
0.84%
GốiPhải
Trên
-141.69
30
50
7
43
0.18
0.90
13.04
1.01%
4Ø22
15.21
1.18%
Dưới
113.01
30
5
45
0.13
0.93
9.63
0.71%
3Ø22
11.40
0.84%
D31
Gốitrái
Trên
-159.79
30
50
7
43
0.20
0.89
14.94
1.16%
4Ø22
15.21
1.18%
Dưới
86.91
30
5
45
0.10
0.95
7.28
0.54%
3Ø22
11.40
0.84%
Nhịp
Trên
0.00
30
50
5
45
0.00
c.tạo
2.03
0.15%
4Ø22
15.21
1.13%
Dưới
35.33
130
5
45
0.01
1.00
2.82
0.21%
3Ø22
11.40
0.84%
GốiPhải
Trên
-135.84
30
50
5
45
0.15
0.92
11.77
0.87%
4Ø22
15.21
1.13%
Dưới
109.36
30
5
45
0.12
0.93
9.30
0.69%
3Ø22
11.40
0.84%
D32
Gốitrái
Trên
-154.79
30
50
7
43
0.19
0.89
14.41
1.12%
4Ø22
15.21
1.18%
Dưới
79.05
30
5
45
0.09
0.95
6.58
0.49%
3Ø22
11.40
0.84%
Nhịp
Trên
0.00
30
50
5
45
0.00
c.tạo
2.03
0.15%
4Ø22
15.21
1.13%
Dưới
35.16
130
5
45
0.01
1.00
2.80
0.21%
3Ø22
11.40
0.84%
GốiPhải
Trên
-128.42
30
50
5
45
0.15
0.92
11.07
0.82%
4Ø22
15.21
1.13%
Dưới
104.12
30
5
45
0.12
0.94
8.82
0.65%
3Ø22
11.40
0.84%
D33
Gốitrái
Trên
-148.64
30
50
7
43
0.18
0.90
13.76
1.07%
4Ø22
15.21
1.18%
Dưới
70.20
30
5
45
0.08
0.96
5.81
0.43%
3Ø22
11.40
0.84%
Nhịp
Trên
0.00
30
50
5
45
0.00
c.tạo
2.03
0.15%
4Ø22
15.21
1.13%
Dưới
34.89
130
5
45
0.01
1.00
2.78
0.21%
3Ø22
11.40
0.84%
GốiPhải
Trên
-119.96
30
50
5
45
0.14
0.93
10.28
0.76%
4Ø22
15.21
1.13%
Dưới
97.76
30
5
45
0.11
0.94
8.25
0.61%
3Ø22
11.40
0.84%
D34
Gốitrái
Trên
-143.30
30
50
7
43
0.18
0.90
13.21
1.02%
4Ø22
15.21
1.18%
Dưới
60.47
30
5
45
0.07
0.96
4.98
0.37%
3Ø22
11.40
0.84%
Nhịp
Trên
0.00
30
50
5
45
0.00
c.tạo
2.03
0.15%
4Ø22
15.21
1.13%
Dưới
34.59
130
5
45
0.01
1.00
2.76
0.20%
3Ø22
11.40
0.84%
GốiPhải
Trên
-119.96
30
50
5
45
0.14
0.93
10.28
0.76%
4Ø22
15.21
1.13%
Dưới
90.52
30
5
45
0.10
0.95
7.60
0.56%
3Ø22
11.40
0.84%
D35
Gốitrái
Trên
-139.14
30
50
5
45
0.16
0.91
12.09
0.90%
4Ø22
15.21
1.13%
Dưới
49.88
30
5
45
0.06
0.97
4.08
0.30%
3Ø22
11.40
0.84%
Nhịp
Trên
0.00
30
50
5
45
0.00
c.tạo
2.03
0.15%
4Ø22
15.21
1.13%
Dưới
34.38
130
5
45
0.01
1.00
2.74
0.20%
3Ø22
11.40
0.84%
GốiPhải
Trên
-102.61
30
50
5
45
0.12
0.94
8.68
0.64%
4Ø22
15.21
1.13%
Dưới
82.56
30
5
45
0.09
0.95
6.89
0.51%
3Ø22
11.40
0.84%
D36
Gốitrái
Trên
-94.97
30
50
5
45
0.11
0.94
7.99
0.59%
4Ø22
15.21
1.13%
Dưới
74.47
30
5
45
0.08
0.96
6.18
0.46%
3Ø22
11.40
0.84%
Nhịp
Trên
-134.19
30
50
5
45
0.15
0.92
11.62
0.86%
4Ø22
15.21
1.13%
Dưới
38.97
130
5
45
0.01
0.99
3.11
0.23%
3Ø22
11.40
0.84%
GốiPhải
Trên
0.00
30
50
5
45
0.00
c.tạo
2.03
0.15%
4Ø22
15.21
1.13%
Dưới
34.08
30
5
45
0.04
0.98
2.76
0.20%
3Ø22
11.40
0.84%
D37
Gốitrái
Trên
-128.34
30
50
5
45
0.15
0.92
11.06
0.82%
4Ø22
15.21
1.13%
Dưới
28.35
30
5
45
0.03
0.98
2.29
0.17%
3Ø22
11.40
0.84%
Nhịp
Trên
0.00
30
50
5
45
0.00
c.tạo
2.03
0.15%
4Ø22
15.21
1.13%
Dưới
70.25
130
5
45
0.02
0.99
5.63
0.42%
3Ø22
11.40
0.84%
GốiPhải
Trên
-86.21
30
50
5
45
0.10
0.95
7.21
0.53%
4Ø22
15.21
1.13%
Dưới
68.27
30
5
45
0.08
0.96
5.65
0.42%
3Ø22
11.40
0.84%
D38
Gốitrái
Trên
-122.13
30
50
5
45
0.14
0.93
10.48
0.78%
4Ø20
12.57
0.93%
Dưới
18.27
30
5
45
0.02
0.99
2.03
0.15%
3Ø20
9.42
0.70%
Nhịp
Trên
0.00
30
50
5
45
0.00
c.tạo
2.03
0.15%
4Ø20
12.57
0.93%
Dưới
67.29
130
5
45
0.02
0.99
5.39
0.40%
3Ø20
9.42
0.70%
GốiPhải
Trên
-76.61
30
50
5
45
0.09
0.95
6.37
0.47%
4Ø20
12.57
0.93%
Dưới
62.04
30
5
45
0.07
0.96
5.11
0.38%
3Ø20
9.42
0.70%
D39
Gốitrái
Trên
-93.52
30
50
5
45
0.11
0.94
7.86
0.58%
4Ø20
12.57
0.93%
Dưới
12.70
30
5
45
0.01
0.99
2.03
0.15%
3Ø20
9.42
0.70%
Nhịp
Trên
0.00
30
50
5
45
0.00
c.tạo
2.03
0.15%
4Ø20
12.57
0.93%
Dưới
73.66
130
5
45
0.02
0.99
5.90
0.44%
3Ø20
9.42
0.70%
GốiPhải
Trên
-46.39
30
50
5
45
0.05
0.97
3.78
0.28%
4Ø20
12.57
0.93%
Dưới
58.76
30
5
45
0.07
0.97
4.83
0.36%
3Ø20
9.42
0.70%
D40
Gốitrái
Trên
-107.81
30
50
5
45
0.12
0.93
9.16
0.68%
4Ø20
12.57
0.93%
Dưới
2.26
30
5
45
0.00
1.00
2.03
0.15%
3Ø20
9.42
0.70%
Nhịp
Trên
0.00
30
50
5
45
0.00
c.tạo
2.03
0.15%
4Ø20
12.57
0.93%
Dưới
64.97
130
5
45
0.02
0.99
5.20
0.39%
3Ø20
9.42
0.70%
GốiPhải
Trên
-45.59
30
50
5
45
0.05
0.97
3.72
0.28%
4Ø20
12.57
0.93%
Dưới
64.75
30
5
45
0.07
0.96
5.34
0.40%
3Ø20
9.42
0.70%
D41
Gốitrái
Trên
-103.86
30
50
7
43
0.13
0.93
9.27
0.72%
4Ø20
12.57
0.97%
Dưới
0.00
30
5
45
0.00
c.tạo
2.03
0.15%
6Ø20
18.85
1.40%
Nhịp
Trên
0.00
30
50
5
45
0.00
c.tạo
2.03
0.15%
4Ø20
12.57
0.93%
Dưới
215.03
130
5
45
0.06
0.97
17.58
1.30%
6Ø20
18.85
1.40%
GốiPhải
Trên
-100.74
30
50
7
43
0.13
0.93
8.97
0.70%
4Ø20
12.57
0.97%
Dưới
0.00
30
5
45
0.00
c.tạo
2.03
0.15%
6Ø20
18.85
1.40%
D42
Gốitrái
Trên
-223.37
30
70
5
65
0.12
0.94
13.13
0.67%
6Ø20
18.85
0.97%
Dưới
0.00
30
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
4Ø20
12.57
0.64%
Nhịp
Trên
0.00
30
70
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
4Ø20
12.57
0.64%
Dưới
197.22
130
5
65
0.02
0.99
10.97
0.56%
4Ø20
12.57
0.64%
GốiPhải
Trên
-223.37
30
70
7
63
0.13
0.93
13.61
0.72%
6Ø20
18.85
1.00%
Dưới
0.00
30
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
4Ø20
12.57
0.64%
D43
Gốitrái
Trên
-254.84
30
70
7
63
0.15
0.92
15.71
0.83%
6Ø20
18.85
1.00%
Dưới
0.00
30
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
4Ø20
12.57
0.64%
Nhịp
Trên
0.00
30
70
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
4Ø20
12.57
0.64%
Dưới
217.77
130
5
65
0.03
0.99
12.13
0.62%
4Ø20
12.57
0.64%
GốiPhải
Trên
-254.84
30
70
5
65
0.14
0.93
15.14
0.78%
6Ø20
18.85
0.97%
Dưới
0.00
30
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
4Ø20
12.57
0.64%
D44
Gốitrái
Trên
-273.88
30
70
7
63
0.16
0.91
17.00
0.90%
6Ø20
18.85
1.00%
Dưới
0.00
30
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
4Ø20
12.57
0.64%
Nhịp
Trên
0.00
30
70
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
4Ø20
12.57
0.64%
Dưới
219.00
130
5
65
0.03
0.99
12.20
0.63%
4Ø20
12.57
0.64%
GốiPhải
Trên
-251.65
30
70
7
63
0.15
0.92
15.49
0.82%
6Ø20
18.85
1.00%
Dưới
0.00
30
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
4Ø20
12.57
0.64%
D45
Gốitrái
Trên
-295.85
30
70
7
63
0.17
0.91
18.52
0.98%
6Ø20
18.85
1.00%
Dưới
0.00
30
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
4Ø20
12.57
0.64%
Nhịp
Trên
0.00
30
70
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
4Ø20
12.57
0.64%
Dưới
221.01
130
5
65
0.03
0.99
12.32
0.63%
4Ø20
12.57
0.64%
GốiPhải
Trên
-243.78
30
70
5
65
0.13
0.93
14.42
0.74%
6Ø20
18.85
0.97%
Dưới
0.00
30
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
4Ø20
12.57
0.64%
D46
Gốitrái
Trên
-317.92
30
70
7
63
0.18
0.90
20.08
1.06%
2Ø20 + 4Ø25
25.92
1.37%
Dưới
0.00
30
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
3Ø25
14.73
0.76%
Nhịp
Trên
0.00
30
70
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
4Ø25
19.63
1.01%
Dưới
223.42
130
5
65
0.03
0.99
12.45
0.64%
3Ø25
14.73
0.76%
GốiPhải
Trên
-236.19
30
70
5
65
0.13
0.93
13.94
0.71%
4Ø25
19.63
1.01%
Dưới
0.00
30
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
3Ø25
14.73
0.76%
D47
Gốitrái
Trên
-336.46
30
70
7
63
0.19
0.89
21.42
1.13%
2Ø20 + 4Ø25
25.92
1.37%
Dưới
0.00
30
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
3Ø25
14.73
0.76%
Nhịp
Trên
0.00
30
70
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
4Ø25
19.63
1.01%
Dưới
225.09
130
5
65
0.03
0.99
12.55
0.64%
3Ø25
14.73
0.76%
GốiPhải
Trên
-225.14
30
70
5
65
0.12
0.93
13.24
0.68%
4Ø25
19.63
1.01%
Dưới
0.00
30
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
3Ø25
14.73
0.76%
D48
Gốitrái
Trên
-352.38
30
70
7
63
0.20
0.88
22.58
1.19%
2Ø20 + 4Ø25
25.92
1.37%
Dưới
0.00
30
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
3Ø25
14.73
0.76%
Nhịp
Trên
0.00
30
70
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
4Ø25
19.63
1.01%
Dưới
266.59
130
5
65
0.03
0.98
14.90
0.76%
3Ø25
14.73
0.76%
GốiPhải
Trên
-213.90
30
70
5
65
0.12
0.94
12.53
0.64%
4Ø25
19.63
1.01%
Dưới
0.00
30
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
3Ø25
14.73
0.76%
D49
Gốitrái
Trên
-366.22
30
70
7
63
0.21
0.88
23.61
1.25%
2Ø20 + 4Ø25
25.92
1.37%
Dưới
0.00
30
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
4Ø25
19.63
1.01%
Nhịp
Trên
0.00
30
70
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
4Ø25
19.63
1.01%
Dưới
288.17
130
5
65
0.04
0.98
16.13
0.83%
4Ø25
19.63
1.01%
GốiPhải
Trên
-200.54
30
70
5
65
0.11
0.94
11.70
0.60%
4Ø25
19.63
1.01%
Dưới
0.00
30
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
4Ø25
19.63
1.01%
D50
Gốitrái
Trên
-308.50
30
70
7
63
0.18
0.90
19.41
1.03%
2Ø22 + 4Ø25
27.24
1.44%
Dưới
0.00
30
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
4Ø25
19.63
1.01%
Nhịp
Trên
0.00
30
70
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
4Ø25
19.63
1.01%
Dưới
299.79
130
5
65
0.04
0.98
16.79
0.86%
4Ø25
19.63
1.01%
GốiPhải
Trên
-188.32
30
70
5
65
0.10
0.95
10.94
0.56%
4Ø25
19.63
1.01%
Dưới
0.00
30
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
4Ø25
19.63
1.01%
D51
Gốitrái
Trên
-392.04
30
70
7
63
0.23
0.87
25.56
1.35%
2Ø22 + 4Ø25
27.24
1.44%
Dưới
0.00
30
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
3Ø25
14.73
0.76%
Nhịp
Trên
0.00
30
70
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
4Ø25
19.63
1.01%
Dưới
230.89
130
5
65
0.03
0.99
12.88
0.66%
3Ø25
14.73
0.76%
GốiPhải
Trên
-174.62
30
70
5
65
0.10
0.95
10.10
0.52%
4Ø25
19.63
1.01%
Dưới
0.00
30
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
3Ø25
14.73
0.76%
D52
Gốitrái
Trên
-401.46
30
70
7
63
0.23
0.87
26.29
1.39%
2Ø22 + 4Ø25
27.24
1.44%
Dưới
0.00
30
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
3Ø25
14.73
0.76%
Nhịp
Trên
0.00
30
70
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
4Ø25
19.63
1.01%
Dưới
231.83
130
5
65
0.03
0.99
12.93
0.66%
3Ø25
14.73
0.76%
GốiPhải
Trên
-162.93
30
70
5
65
0.09
0.95
9.39
0.48%
4Ø25
19.63
1.01%
Dưới
3.94
30
5
65
0.00
1.00
2.93
0.15%
3Ø25
14.73
0.76%
D53
Gốitrái
Trên
-409.15
30
70
7
63
0.24
0.86
26.89
1.42%
2Ø22 + 4Ø25
27.24
1.44%
Dưới
0.00
30
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
3Ø25
14.73
0.76%
Nhịp
Trên
0.00
30
70
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
4Ø25
19.63
1.01%
Dưới
232.91
130
5
65
0.03
0.99
12.99
0.67%
3Ø25
14.73
0.76%
GốiPhải
Trên
-150.39
30
70
5
65
0.08
0.96
8.63
0.44%
4Ø25
19.63
1.01%
Dưới
10.47
30
5
65
0.01
1.00
2.93
0.15%
3Ø25
14.73
0.76%
D54
Gốitrái
Trên
-416.99
30
70
7
63
0.24
0.86
27.50
1.46%
6Ø25
29.45
1.56%
Dưới
0.00
30
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
3Ø25
14.73
0.76%
Nhịp
Trên
0.00
30
70
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
4Ø25
19.63
1.01%
Dưới
234.28
130
5
65
0.03
0.99
13.07
0.67%
3Ø25
14.73
0.76%
GốiPhải
Trên
-140.08
30
70
5
65
0.08
0.96
8.01
0.41%
4Ø25
19.63
1.01%
Dưới
14.29
30
5
65
0.01
1.00
2.93
0.15%
4Ø25
19.63
1.01%
D55
Gốitrái
Trên
-423.36
30
70
7
63
0.25
0.86
28.01
1.48%
6Ø25
29.45
1.56%
Dưới
0.00
30
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
3Ø25
14.73
0.76%
Nhịp
Trên
0.00
30
70
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
4Ø25
19.63
1.01%
Dưới
234.96
130
5
65
0.03
0.99
13.11
0.67%
3Ø25
14.73
0.76%
GốiPhải
Trên
-129.61
30
70
5
65
0.07
0.96
7.39
0.38%
4Ø25
19.63
1.01%
Dưới
18.83
30
5
65
0.01
0.99
2.93
0.15%
3Ø25
14.73
0.76%
D56
Gốitrái
Trên
-427.90
30
70
7
63
0.25
0.86
28.37
1.50%
6Ø25
29.45
1.56%
Dưới
0.00
30
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
3Ø25
14.73
0.76%
Nhịp
Trên
0.00
30
70
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
4Ø25
19.63
1.01%
Dưới
235.52
130
5
65
0.03
0.98
13.14
0.67%
3Ø25
14.73
0.76%
GốiPhải
Trên
-120.25
30
70
5
65
0.07
0.97
6.84
0.35%
4Ø25
19.63
1.01%
Dưới
21.58
30
5
65
0.01
0.99
2.93
0.15%
3Ø25
14.73
0.76%
D57
Gốitrái
Trên
-430.34
30
70
7
63
0.25
0.85
28.56
1.51%
6Ø25
29.45
1.56%
Dưới
0.00
30
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
3Ø25
14.73
0.76%
Nhịp
Trên
0.00
30
70
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
4Ø25
19.63
1.01%
Dưới
236.29
130
5
65
0.03
0.98
13.18
0.68%
3Ø25
14.73
0.76%
GốiPhải
Trên
-110.25
30
70
5
65
0.06
0.97
6.25
0.32%
4Ø25
19.63
1.01%
Dưới
22.40
30
5
65
0.01
0.99
2.93
0.15%
3Ø25
14.73
0.76%
D58
Gốitrái
Trên
-432.14
30
70
7
63
0.25
0.85
28.71
1.52%
6Ø25
29.45
1.56%
Dưới
0.00
30
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
3Ø25
14.73
0.76%
Nhịp
Trên
0.00
30
70
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
4Ø25
19.63
1.01%
Dưới
237.34
130
5
65
0.03
0.98
13.24
0.68%
3Ø25
14.73
0.76%
GốiPhải
Trên
-102.21
30
70
5
65
0.06
0.97
5.78
0.30%
4Ø25
19.63
1.01%
Dưới
20.97
30
5
65
0.01
0.99
2.93
0.15%
3Ø25
14.73
0.76%
D59
Gốitrái
Trên
-459.08
30
70
7
63
0.27
0.84
30.90
1.64%
4Ø20 + 4Ø25
32.20
1.70%
Dưới
0.00
30
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
3Ø25
14.73
0.76%
Nhịp
Trên
0.00
30
70
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
4Ø25
19.63
1.01%
Dưới
234.37
130
5
65
0.03
0.99
13.07
0.67%
3Ø25
14.73
0.76%
GốiPhải
Trên
-93.52
30
70
5
65
0.05
0.97
5.28
0.27%
4Ø25
19.63
1.01%
Dưới
26.92
30
5
65
0.01
0.99
2.93
0.15%
3Ø25
14.73
0.76%
D60
Gốitrái
Trên
-397.92
30
70
7
63
0.23
0.87
26.02
1.38%
4Ø20 + 4Ø25
32.20
1.70%
Dưới
0.00
30
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
3Ø25
14.73
0.76%
Nhịp
Trên
0.00
30
70
5
65
0.00
c.tạo
2.93
0.15%
4Ø25
19.63
1.01%
Dưới
199.21
130
5
65
0.03
0.99
11.09
0.57%
3Ø25
14.73
0.76%
GốiPhải
Trên
-40.86
30
70
5
65
0.02
0.99
2.93
0.15%
4Ø25
19.63
1.01%
Dưới
49.02
30
5
65
0.03
0.99
2.93
0.15%
3Ø25
14.73
0.76%
D61
Gốitrái
Trên
-36.26
30
40
5
35
0.07
0.96
3.84
0.37%
3Ø18
7.63
0.73%
Dưới
0.00
30
5
35
0.00
c.tạo
1.58
0.15%
3Ø18
7.63
0.73%
Nhịp
Trên
-31.11
30
40
5
35
0.06
0.97
3.27
0.31%
3Ø18
7.63
0.73%
Dưới
0.00
30
5
35
0.00
c.tạo
1.58
0.15%
3Ø18
7.63
0.73%
GốiPhải
Trên
-4.06
30
40
5
35
0.01
1.00
1.58
0.15%
3Ø18
7.63
0.73%
Dưới
0.00
30
5
35
0.00
c.tạo
1.58
0.15%
3Ø18
7.63
0.73%
D62
Gốitrái
Trên
-8.82
30
40
5
35
0.02
0.99
1.58
0.15%
3Ø18
7.63
0.73%
Dưới
0.00
30
5
35
0.00
c.tạo
1.58
0.15%
3Ø18
7.63
0.73%
Nhịp
Trên
-6.10
30
40
5
35
0.01
0.99
1.58
0.15%
3Ø18
7.63
0.73%
Dưới
0.00
30
5
35
0.00
c.tạo
1.58
0.15%
3Ø18
7.63
0.73%
GốiPhải
Trên
0.00
30
40
5
35
0.00
c.tạo
1.58
0.15%
3Ø18
7.63
0.73%
Dưới
0.51
30
5
35
0.00
1.00
1.58
0.15%
3Ø18
7.63
0.73%
7.5.3.2. Tính toán cốt đai
Bước 1: Chuẩn bị
- Chọn cấp độ bền của bê tông: Rb, Rbt, Eb.
- Chọn loại cốt đai: Rsw, Es.
- Tra bảng tìm: jb2, jb3, jb4 , b.
- Chọn a ho = h – a
- Tiết diện có chịu ảnh hưởng của lực dọc hay không:
+ Nếu có:
(N là lực nén)
và (N là lực kéo)
+ Nếu không có:
- Tiết diện chữ nhật hay chữ T:
+ Chữ nhật:
+ Chữ T:
với
trong đó:
-: bề rộng bản cánh;
-: chiều cao bản cánh.
Bước 2: Kiểm tra về điều kiện tính toán
QA Qo = 0.5 jb4 (1 + jn)Rbtbho
- Nếu thỏa điều kiện thì đặt cốt đai theo cấu tạo
- Ngược lại, phải tính cốt đai.
Bước 3: Trình tự tính cốt đai
- Tính:
với
1.5
- Từ C* xác định C, Co theo bảng:
C*
<ho
ho -2ho
>2ho
C
ho
C*
C*
Co
C*
C*
2ho
- Tính: ;
- Tính:
- Chọn qsw = max ( qw1, qw2)
- Khoảng cách cốt đai theo tính toán:
- Khoảng cách cốt đai theo cấu tạo:
khi h < 450mm
khi h 450mm
s = min(stt, sct)
Bước 4: Kiểm tra điều kiện bê tông chịu nén giữa các vết nứt nghiêng
- Nếu thỏa điều kiện thì bố trí cốt đai
- Ngược lại, có thể chọn lại cốt đai hoặc tăng tiết diện.
7.5.3.3. Tính cốt treo cho dầm khung trục B
Tại vị trí dầm phụ 25x50 (cmxcm)gác lên dầm chính 30x70 (cmxcm) có lực tập trung để đảm bảo khả năng chịu lực cần phải bố trí cốt treo tại vị trí này
Đối với dầm từ 3 – 21 và 42 – 40 lực tập trung tại vị trí giao giữa dầm phụ và dầm chính là
P = 137.45 kN , lực tập trung do cột hồ nước truyền xuống dầm 41 bằng 688.9 kN
a. Tính cốt treo dạng cốt đai cho dầm 3 21 và 4240
Tổng diện tích cốt treo cần bố trí
Trong đó Rsw - cường độ chịu cắt của thép AI : Rsw = 175 MPa
Dùng 8, mỗi lớp có hai nhánh, Asw = 2.50 = 100 mm2
Số lớp = . Chọn 12 lớp, mỗi bên dầm sàn đặt 6 lớp khoảng cách s = 60 mm
- Tại dầm D41 có lực tập trung lớn do cột hồ nước truyền xuống cần bố trí cốt đai và cốt xiên
Đặc trưng vật liệu được cho trong bảng 7.8
Cốt thép AI: có Rsw = 175 MPa; cốt thép AII: có Rsw = 225 MPa.
Qmax = 486.3 kN
Giả thiết trước cốt đai 8, hai nhánh với khoảng cách chọn s = 150 mm
= 0.01 đối với bê tông nặng theo TCXDVN 356: 2005
Kiểm tra khả năng chịu ứng suất nén chính của bụng dầm
Qmax= 557.9 kN > 486.3 kN
Tính
Tính kN/cm
Tính
Tính > 2h0 = 2x46 = 92 cm
Do đó phải lấy C0 = 92 cm để tính Qu
kN < Q = 486.3 kN
Trên cơ sở smax và Qu bố trí các lớp cốt xiên
Tính
Kết quả tính thép cột, dầm được trình bày trong bảng…. phụ lục
7.5.4. Tính toán vách cứng trục B
7.5.4.1. Khái niệm
Trong các nhà cao tầng hiện nay vách cứng là một cấu kiện đặc biệt quan trọng, công dụng của nó đã được công nhận từ lâu. Một khi vách cứng nằm ở vị trí hợp lý trên mặt bằng thì tường sẽ chống đỡ rất hiệu quả tải trọng ngang do gió hoặc động đất. Hiện nay đa số các công trình nhà cao tầng đều sử dụng các hệ vách cứng để chịu tải trọng ngang do gió và động đất tác dụng.
Tải trọng ngang được truyền vào hệ vách cứng thông qua hệ sàn được xem là tuyệt đối cứng trong mặt phẳng của chúng. Do đó các vách cứng làm việc như công xôn
Khả năng chịu tải của vách cứng phụ thuộc phần lớn vào hình dạng tiết diện ngang của chúng
7.5.4.2 Kích thước tiết diện vách
Kích thước tiết diện vách cứng đã được chọn trong phần tính thành phần động của tải trọng gió
Vách có chiều dày 300 mm cho toàn bộ các vách cứng của công trình và có tiết diện không đổi từ móng đến mái
Sơ đồ hệ vách cứng trong công trình
Hình 7.3 Sơ đồ vách cứng trong công trình
7.5.4.3. Nội lực tính vách
Thông thường, các vách cứng dạng côngxon phải chịu tổ hợp nội lực sau: (N, Mx, My, Qx, Qy). Do vách cứng chỉ chịu tải trọng ngang tác động song song với mặt phẳng của nó nên bỏ qua khả năng chịu momem ngoài mặt phẳng Mx và lực cắt theo phương vuông góc với mặt phẳng Qy chỉ đến tổ hợp nội lực gồm (N, My, Qx)
Hình 7.4 Nội lực tác động lên vách
Việc tính toán tác động đồng thời của cả mômen và lực cắt rất phức tạp và khó thực hiện được. Cho nên, đến nay trong các tiêu chuẩn thiết kế vẫn tách riêng việc tính cốt dọc và cốt đai.
Việc tính toán cốt dọc cho vách phẳng có thể sử dụng nhiều phương pháp như:
- Phương pháp phân bố ứng suất đàn hồi.
- Phương pháp giả thiết vùng biên chịu mômen.
- Phương pháp xây dựng biểu đồ tương đương.
Trong đồ án này sử dụng phương pháp phân bố ứng suất đàn hồi
Mô hình
Phương pháp này chia vách thành những phần tử nhỏ chịu lực kéo hoặc nén đúng tâm, coi như ứng suất phân bố đều trong mỗi phần tử. Thực chất là coi vách như những cột nhỏ chịu kéo hoặc nén đúng tâm
- Các giả thiết cơ bản
+ Vật liệu đàn hồi
+ Ứng lực kéo do cốt thép chịu, ứng lực nén do cả bê tông và cốt thép chịu
Tải trọng ngang
Momen uốn
Hình 7.5 Sự làm việc của vách cứng đặc
Sử dụng phần mềm Etabs v9.04, ta gán thuộc tính Pier cho vách cứng trục B. Nội lực được xuất bao gồm lực dọc, mômen và lực cắt. Vách cứng ở mỗi tầng sẽ có giá trị tại mặt cắt đỉnh (Top) và chân vách (Bottom).
Nội lực vách trục B được trình bày trong bảng …. Phụ lục
7.5.4.4. Các bước tính cốt thép dọc cho vách cứng
Hình 7.6 Sơ đồ vách trục B
a. Tính cốt thép vách từ V1 – V40
Có kích thước tiết diện ngang vách bxh = 30x270 (cmxcm)
Chia vách thành 5 phần nhỏ và biểu đồ ứng suất trên mặt cắt ngang như hình vẽ
b)
c)
(Mx)
(Nz)
d)
a)
V1 – V20
a)
b)
c)
d)
V21 – V40
Hình 7.7 a) Sơ đồ lực tác dụng, b) Phân chia vùng trên tiết diện
c) Ứng suất do lực dọc (Nz), d) Ứng suất do mômen uốn (Mx)
Tiết diện của mỗi vùng : bx0.2h = 30x54 (cmxcm)
- Ứng suất trung bình của mỗi vùng tiết diện (bx0.2h)
Trong đó + F là diện tích tiết diện ngang
+ Mx > 0 khi có chiều như hình vẽ
+ yi khoảng cách từ trọng tâm tiết diện đến trọng tâm vùng i
- Ứng suất trung bình trong vùng (1),(2)
với i = 1,2
- Ứng suất trung bình trong vùng (4),(5)
- Ứng suất trung bình trong vùng (3)
- Lực nén/kéo tại các vùng (1),(2),(3),(4),(5)
với i = 15
- Tính toán cốt thép cho các vùng (1),(2),(3),(4),(5), tính toán như cấu kiện chịu nén/kéo đúng tâm
+ Nếu Ni > 0 : (tiết diện chịu nén):
+ Nếu Ni < 0 : (tiết diện chịu kéo):
- Bố trí thép cho vách cứng theo sơ đồ ứng suất
+ Cốt thép cho vùng (1) và (5)
Asb = max(As1, As5)
+ Cốt thép cho vùng (2),(3) và (4)
Asg = 2.max(As2, As4) + As3
- Tổng diện tích cốt thép trên tiết diện (2Asb + Asg)
- Các yêu cầu cấu tạo
+Phải đặt 2 lớp lưới thép. Đường kính cốt thép ( kể cả cốt thép thẳng đứng và cốt thép nằm ngang) chọn không nhỏ hơn 10 mm và không nhỏ hơn 0.1b. Hai lớp lưới thép này phải được liên kết với nhau bằng các móc đai hình chữ S với mật độ 4 móc/m2s
+ Hàm lượng cốt thép thẳng đứng chọn 0.40% (đối với cấp động đất yếu) nhưng không lớn hơn 3.5%
+ Khoảng cách giữa các cốt thép 200 mm (nếu b 300 mm) và 2b/3 (nếu b > 300 mm)
Riêng đối với động đất yếu thì cốt thép nằm ngang có thể cách nhau 250 mm.
+ Chiều dài nối buộc của cốt thép lấy bằng 1.5.lb0 (đối với động đất yếu), và 2.0.lb0 (đối với động đất trung bình và mạnh). Trong đó lb0 là chiều dài theo tiêu chuẩn đối với trường hợp không có động đất. Các điểm nối ghép phải đặt so le
Sơ đồ bố trí cốt thép trên tiết diện vách như hình vẽ
V1 – V20
V21 – V40
Hình 7.8 Sơ đồ bố trí cốt thép trên tiết diện
Bảng 7.8 Bảng đặc trưng vật liệu
Bê tông B25
Cốt thép AII
Rb (MPa)
Rbt(MPa)
Ebx10-3(MPa)
Rs(MPa)
Rsc(MPa)
Esx10-4(MPa)
14.5
1.05
27
280
280
21
Bảng 7.9 Bảng tính cốt thép vách cứng V1 V40
Vách
Vùng
Nxi(kN)
Mxi(kNm)
yi (cm)
si(kN/m2)
Ni(kN)
Asi(cm2)
Asbvà Asg(cm2)
Chọn thép
Asb và Asg(cm2)
m(%)
V1- T4
1
5819.6
619.32
108
5825.42
943.72
-50.189
7
10f16
20.11
0.91
2
54
6505.05
1053.82
-46.256
21
20f14
33.86
3
0
7184.69
1163.92
-42.324
4
54
7864.33
1274.02
-38.392
5
108
8543.97
1384.12
-34.46
7
10f16
20.11
V5 - V8
1
5132
484.67
108
5272.05
854.07
-53.39
7
10f16
20.11
0.91
2
54
5803.93
940.24
-50.313
21
20f14
33.86
3
0
6335.8
1026.40
-47.236
4
54
6867.68
1112.56
-44.158
5
108
7399.55
1198.73
-41.081
7
10f16
20.11
V9 - V12
1
3540.7
306.83
108
3697.81
599.04
-62.498
7
10f16
20.11
0.91
2
54
4034.52
653.59
-60.55
21
20f14
33.86
3
0
4371.23
708.14
-58.602
4
54
4707.95
762.69
-56.654
5
108
5044.66
817.24
-54.706
7
10f16
20.11
V13-V16
1
2346
305.7
108
2225.35
360.51
-71.018
7
10f16
20.11
0.91
2
54
2560.82
414.85
-69.077
21
20f14
33.86
3
0
2896.3
469.20
-67.136
4
54
3231.77
523.55
-65.195
5
108
3567.24
577.89
-63.254
7
10f16
20.11
V17-V20
1
1170
323.45
108
734.54
119.00
-79.643
7
10f16
20.11
0.91
2
54
1089.49
176.50
-77.589
21
20f14
33.86
3
0
1444.44
234.00
-75.536
4
54
1799.4
291.50
-73.482
5
108
2154.35
349.00
-71.428
7
10f16
20.11
V21-V24
1
9116.8
1353.8
144
6770.14
1096.76
-44.723
7.5
12f16
24.12
0.79
2
72
7605.81
1232.14
-39.888
22.5
24f14
36.96
3
0
8441.48
1367.52
-35.053
4
72
9277.15
1502.90
-30.218
5
144
10112.8
1638.28
-25.383
7.5
12f16
24.12
V25-V28
1
7027.2
555.76
144
5820.54
942.93
-50.217
7.5
12f16
24.12
0.79
2
72
6163.6
998.50
-48.232
22.5
24f14
36.96
3
0
6506.67
1054.08
-46.247
4
72
6849.73
1109.66
-44.262
5
144
7192.79
1165.23
-42.277
7.5
12f16
24.12
V29-V32
1
4967.1
460.49
144
4030.66
652.97
-60.573
7.5
12f16
24.12
0.79
2
72
4314.91
699.02
-58.928
22.5
24f14
36.96
3
0
4599.17
745.07
-57.283
4
72
4883.42
791.11
-55.639
5
144
5167.67
837.16
-53.994
7.5
12f16
24.12
V34-V37
1
3234.9
484.03
144
2397.71
388.43
-70.02
7.5
12f16
24.12
0.79
2
72
2696.49
436.83
-68.292
22.5
24f14
36.96
3
0
2995.28
485.24
-66.563
4
72
3294.06
533.64
-64.834
5
144
3592.85
582.04
-63.106
7.5
12f16
24.12
V38-V40
1
1776.8
465.57
144
1070.41
173.41
-77.7
7.5
12f16
24.12
0.79
2
72
1357.8
219.96
-76.037
22.5
24f14
36.96
3
0
1645.19
266.52
-74.374
4
72
1932.57
313.08
-72.712
5
144
2219.96
359.63
-71.049
7.5
12f16
24.12
7.5.5. Kiểm tra khả năng chịu lực của vách cứng trục B
Sau khi bố trí thép như trên ta sẽ kiểm tra theo công thức xác định bằng thực nghiệm như sau:
Gọi fx , fy là diện tích cốt thép cho mỗi cạnh (có thể có nhiều lớp). a1 = 0.1h
Tính các giá trị : n =
ax =
ay =
d = ; l = 0,5 -d ; a1 =
Ncr = ; h =
- Nếu α1 ≤ 2δ thì kiểm tra
Neoh £ Rbbh2[0,5 a1(1- a1)+( a1-d)(1-a1-d)+2axl]
- Nếu α1 > 2δ và α1< αgh thì kiểm tra
Neoh £ Rbbh2[2l(ax - ay) + nl]
+ Nếu α1 > 2δ và α1 > αgh khi đó tính
n1= agh + ( agh-d)
m1= 0,125 + 0,5lay + lax
+ Nếu tính : c1 = 0,5( α0 – δ )
với α0 là αgh của bê tông (tra bảng phụ thuộc vào cấp độ bền của BT)
Kiểm tra : Ne0η ≤ Rbbh2[m1 +c1(n1 – n)]
+ Nếu tính : n2 = 0,8 + 2(αy+α1) ; c2 =
Kiểm tra : Ne0η ≤ Rbbh2(n2 – n)c2
Trong đó αgh = f(δ) tra bảng sau:
d
0.04
0.06
0.08
0.1
0.12
0.14
0.16
agh
0.53
0.52
0.51
0.5
0.49
0.48
0.46
Bảng 7.10 Bảng tính toán khả năng chịu lực của vách cứng
Vách
M(kNm)
N(kN)
b(cm)
h(cm)
e0(cm)
a1(cm)
n
ax
ay
a1
a1 2d
a1< agh
Nhe0(kN)
Khả năngchịu lực (kN)
Nhận xét
V1V4
619.32
-5819.6
30
270
0.106
27
0.495
0.0240
0.0973
0.497
K.thỏa
Thỏa
619.87
580624
Thỏa
V5V8
-5132
484.67
30
270
10.589
27
0.041
0.0240
0.0973
0.191
Thỏa
Thỏa
5132.40
360067
Thỏa
V9V12
-3540.7
306.83
30
270
11.540
27
0.026
0.0240
0.0973
0.181
Thỏa
Thỏa
3540.88
340860
Thỏa
V13V16
-2346
305.7
30
270
7.674
27
0.026
0.0240
0.0973
0.181
Thỏa
Thỏa
2346.11
340738
Thỏa
V17V20
-1170
323.45
30
270
3.617
27
0.028
0.0240
0.0973
0.182
Thỏa
Thỏa
1170.06
342655
Thỏa
V21V24
-9116.8
1353.79
30
360
6.734
36
0.086
0.0216
0.0876
0.212
K.thỏa
Thỏa
9117.62
664429
Thỏa
V25V28
-7027.2
555.76
30
360
12.644
36
0.035
0.0216
0.0876
0.177
Thỏa
Thỏa
7027.46
572579
Thỏa
V29V33
-4967.1
460.49
30
360
10.787
36
0.029
0.0216
0.0876
0.173
Thỏa
Thỏa
4967.25
558860
Thỏa
V34V37
-3234.9
484.03
30
360
6.683
36
0.031
0.0216
0.0876
0.174
Thỏa
Thỏa
3235.00
562249
Thỏa
V38V40
-1776.8
465.57
30
360
3.816
36
0.030
0.0216
0.0876
0.173
Thỏa
Thỏa
1776.85
559591
Thỏa
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- CHF96A~1.DOC