Tài liệu Xác định nội lực khung không gian tính toán và bố trí thép khung trục a: Chương 4 :
XÁC ĐỊNH NỘI LỰC KHUNG KHÔNG GIAN
TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ THÉP KHUNG TRỤC A
4.1. Trình tự tính toán
- Xác định các trường hợp tải trọng tác động lên công trình
- Nhập tải trọng tác dụng lên công trình và giải bài toán khung không gian theo phương pháp phần tử hữu hạn bằng chương trình Etabs v9.04. Xác định nội lực của các trường hợp tải trọng
- Tính toán và bố trí thép cho cột, dầm, vách cứng trục A
4.2. Hệ chịu lực chính của công trình
Sơ đồ hệ chịu lực của công trình
4.2.1. Sàn
Chiều dày sàn đã được chọn và tính toán ở chương 2. hs = 120 mm
4.2.2. Cột
- Xác định sơ bộ kích thước cột
Công thức tính sơ bộ tiết diện cột
A0 = (cm2)
trong đó:
k- Hệ số xét đến ảnh hưởng khác : k=1.11.5
N - Lực nén dọc trục tại tiết diện chân cột
N = msqFs
Fs - diện tích mặt sàn truyền tải trọng lên cột đang xét
ms - số phía trên tiết diện đang xét
q - tải trọng tương đương tính trên mỗi m2 mặt sàn trong đó gồm tải trọng thường xuyên và tạm thời trên bản sàn, trọ...
47 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1628 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Xác định nội lực khung không gian tính toán và bố trí thép khung trục a, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 4 :
XÁC ĐỊNH NỘI LỰC KHUNG KHÔNG GIAN
TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ THÉP KHUNG TRỤC A
4.1. Trình tự tính toán
- Xác định các trường hợp tải trọng tác động lên công trình
- Nhập tải trọng tác dụng lên công trình và giải bài toán khung không gian theo phương pháp phần tử hữu hạn bằng chương trình Etabs v9.04. Xác định nội lực của các trường hợp tải trọng
- Tính toán và bố trí thép cho cột, dầm, vách cứng trục A
4.2. Hệ chịu lực chính của công trình
Sơ đồ hệ chịu lực của công trình
4.2.1. Sàn
Chiều dày sàn đã được chọn và tính toán ở chương 2. hs = 120 mm
4.2.2. Cột
- Xác định sơ bộ kích thước cột
Công thức tính sơ bộ tiết diện cột
A0 = (cm2)
trong đó:
k- Hệ số xét đến ảnh hưởng khác : k=1.11.5
N - Lực nén dọc trục tại tiết diện chân cột
N = msqFs
Fs - diện tích mặt sàn truyền tải trọng lên cột đang xét
ms - số phía trên tiết diện đang xét
q - tải trọng tương đương tính trên mỗi m2 mặt sàn trong đó gồm tải trọng thường xuyên và tạm thời trên bản sàn, trọng lượng dầm, tường, cột đem tính ra phân bố đều trên sàn. Lấy q = 12 (kN/m2) trên tất cả các tầng
Rb = 13Mpa :cường độ chịu nén tính toán của bê tông
Tầng nhà
Fs(m2)
ms
q(kN/m2)
N(kN)
kt
Aott(cm2)
Chọn tiết diện
b (cm)
h (cm)
A0ch (cm2)
3,2,1
9.53
3
12
343.08
1.2
316.689
30
30
900
Bảng chọn kích thước cột trục 5,6,7
Tầng nhà
Fs(m2)
ms
q(kN/m2)
N(kN)
kt
Aott(cm2)
Chọn tiết diện
b (cm)
h (cm)
A0ch (cm2)
Mái,KT,
15,14,13
55.8
5
12
3348
1.1
2832.92
60
60
3600
12,11,10
55.8
8
12
5356.8
1.1
4532.68
70
70
4900
9,8,7
55.8
11
12
7365.6
1.1
6232.43
80
80
6400
6,5,4
55.8
14
12
9374.4
1.1
7932.18
90
90
8100
3,2,1Tầng hầm1,2
55.8
19
12
12722.4
1.1
10765.1
100
100
10000
Bảng chọn kích thước cột giữa trục 1,2,3,4
Tầng nhà
Fs(m2)
ms
q(kN/m2)
N(kN)
kt
Aott(cm2)
Chọn tiết diện
b (cm)
h (cm)
A0ch (cm2)
Mái,KT,
15,14,13
28.5
5
12
1710
1.3
1710
50
50
2500
12,11,10
28.5
8
12
2736
1.3
2736
60
60
3600
9,8,7
28.5
11
12
3762
1.3
3762
70
70
4900
6,5,4
28.5
14
12
4788
1.3
4788
80
80
6400
3,2,1Tầng hầm1,2
28.5
19
12
6498
1.3
6498
90
90
8100
Bảng chọn kích thước cột biên trục 1,2,3,4
4.2.3. Dầm
Kích thước dầm đã chọn ở bảng 2.2 chương 2
4.3. Xác định giá trị tải trọng tác động lên công trình
Các giá trị tải trọng (giá trị tính toán) tác động lên công trình được xác định như sau
4.3.1. Tĩnh tải
a. Trọng lượng bản thân kết cấu
Trọng lượng bản thân do phần mềm tự tính. Hệ số độ tin cậy n = 1.1
b. Trọng lượng các lớp hoàn thiện sàn
Tải trọng các lớp cấu tạo sàn được phân thành 2 loại: ô sàn có chống thấm(ô sàn vệ sinh), ô sàn không chống thấm
Tải trọng các lớp hoàn thiện cho trong bảng sau
Bảng xác định tải trọng các lớp hoàn thiện sàn không chống thấm
STT
Các lớp cấu tạo
gi
(daN/m3)
ni
gitc
(daN/m2)
gitt
(daN/m2)
1
Gạch ceramic
2000
8
1.1
16
22
2
vửa lót
1800
30
1.3
54
70
4
Vửa trát trần
1800
15
1.3
27
35
5
Trần treo
1.2
100
120
Tổng
243
Bảng xác định tải trọng các lớp hoàn thiện sàn có chống thấm
STT
Các lớp
Cấu tạo
gi
(daN/m3)
ni
gitc
(daN/m2)
gitt
(daN/m2)
1
Gạch
Ceramic
2000
8
1.1
16
17.6
2
Vữa lót
1800
50
1.3
90
117
3
BT chống
thấm
2000
30
1.1
60
66
4
Vữa trát trần
1800
15
1.3
27
35
5
Trần treo
1.2
100
120
Tổng
356
c. Tải trọng tường
- Tải trọng tường xây trên sàn đã được xác định ở chương 2 (chỉ có một số ô sàn là có tường xây trên sàn), tương xây trên sàn là tường ngăn có chiều dày 100 mm
- Tải trọng tường xây trên dầm
Tường xây trên dầm là tường bao che và tường ngăn giữa các căn hộ có chiều
dày 200 mm
Trong đó: ht – chiều cao tường
dt – chiều dày tường
gt – trọng lượng riêng tường, gt = 3300daN/m3
n’ – hệ số kể đến lỗ cửa (nếu có), n’ = 0.7
n – hệ số độ tin cậy n = 1.3
+ Tường xây trên dầm D2A,D3C,D5C,D5B,D5A,DB3,DC3
gttt = (3.8 – 0.6)x0.2x1600x0.7x1.3 = 931.84 daN/m
+ Tường xây trên dầm D3A,D2C,DA’4,DB4,DC4,DD4
gttt = (3.8 – 0.6)x0.2x1600x1.3 = 1331.2 daN/m
+ Tường xây trên các dầm giữa DP3B,DP3C
gttt = (3.8 – 0.4)x0.2x1600x0.7x1.3 = 990daN/m
4.3.2. Hoạt tải
Hoạt tải đã được xác định trong mục 3.3.3 chương 3
Số hiệu sàn
Công năng
Ptc(daN/m2 )
A ( m2 )
Hệ sốyA1
n
Ptt(daN/m2 )
S1
Văn phòng
200
13.5
0.89
1.3
231.4
S2
Văn phòng
200
18.4
0.82
1.3
213.2
S3
Văn phòng
200
15
0.86
1.3
223.6
S4
Hành lang
300
6.67
1
1.2
360
S5
Hành lang
300
8.41
1
1.2
360
S6
Hành lang
300
7.5
1
1.2
360
S7
Văn phòng
200
18
0.82
1.3
213.2
S8
Văn phòng
200
16.64
0.84
1.3
218.4
S9
Văn phòng
200
12.8
0.9
1.3
234
S10
Hành lang
300
6.8
1
1.2
360
S11
Nhà vệ sinh
200
9
0.96
1.3
249.6
S12
Nhà vệ sinh
200
21.15
0.79
1.3
205.4
S13
Nhà vệ sinh
200
8
1
1.3
260
S14
Hành lang
300
4.6
1
1.2
360
S15
Ban công
400
2.4
1
1.2
480
S16
Ban công
400
0.72
1
1.2
480
Bảng xác định hoạt tải trên ô sàn
4.3.3 Tải trọng gió
Tải trọng gió bao gồm thành phần tĩnh và thành phần động :
Gió tĩnh
Theo TCVN 2727-1995 giá thành phần tĩnh của tải trọng gió được xác định theo công thức :
(daN/m2)
Trong đó :
Wo: giá trị của áp lực gió, công trình xây dựng tai thành phố Hồ Chí Minh , địa hình IIA có W0=83(daN/m2)
k: hệ số tính đến sự thay đổi áp lực gió theo chiều cao
n=1.2 hệ số độ tin cậy
c=1.4 hệ số khí động
Bảng xác định gió tĩnh
Tầng
W0(daN/m2)
chiều cao (m)
k
c
n
W(daN/m2)
1
83
4.2
1
1.4
1.2
139.44
2
83
8
1
1.4
1.2
139.44
3
83
11.8
1.136
1.4
1.2
158.4
4
83
15.6
1.201
1.4
1.2
167.47
5
83
19.1
1.246
1.4
1.2
173.74
6
83
22.6
1.281
1.4
1.2
178.62
7
83
26.1
1.31
1.4
1.2
182.67
8
83
29.6
1.338
1.4
1.2
186.57
9
83
33.1
1.367
1.4
1.2
190.61
10
83
36.6
1.388
1.4
1.2
193.54
11
83
40.1
1.409
1.4
1.2
196.47
12
83
43.6
1.43
1.4
1.2
199.4
13
83
47.1
1.444
1.4
1.2
201.35
14
83
50.6
1.458
1.4
1.2
203.3
15
83
54.1
1.472
1.4
1.2
205.26
16
83
57.6
1.486
1.4
1.2
207.21
17
83
61.1
1.5
1.4
1.2
209.16
Gió động
ứng với mỗi dạng dao động, ta đã xác định lực của thành phần động của gió theo từng phương cho từng tầng. Lực này được qui về lực tập trung lên các nút của sàn tầng đó (có mang khối lượng) theo từng phương.
Tần số dao động của công trình
Mode
Period(T)
FREQUENCE(F)
1
3.68458
0.271
2
3.167735
0.316
3
3.0337
0.330
4
1.232056
0.812
5
1.084075
0.922
6
1.031692
0.969
7
0.68646
1.457
8
0.614668
1.627
9
0.57963
1.725
10
0.451248
2.216
11
0.41342
2.419
12
0.388378
2.575
Kiểm tra chu kì dao động theo công thức sau :
Theo Taniguchi:
T = (0,07 4 0,9)n
Với:
T : chu kỳ dao động riêng
n = 18 : số tầng của công trình
T1 = (0,07 4 0,9)´18 = (1,264 1.62)
Ta thấy : dao động của công trình ở Mode 4,5 có chu kỳ gần bằng với chu kỳ hợp lý nhất nên ta chọn 4,5 để tính gió động
Xác định thành phần động của tải trọng gió
Giá trị tiêu chuẩn của thành phần động tác dụng lên phần thứ j ứng với dạng dao động thứ i xác định theo công thức :
Wp(ij)=Mj.ξi.i.yij
Trong đó:
Mj: khối lượng tập trung của phần công trình thứ j
ξi : hệ số động lực với dạng dao động thứ i
i :hệ số được xác định bằng cách chia công trình thành n phần trong phạm vi mỗi phần tải trọng gió coi như không đổi
yij : dịch chuyển ngang tỉ đối của trọng tâm phần công trình thứ j ứng với dạng dao động riêng thứ i
a/Xác định ξi
Hệ số động lực được xác định ứng với 5 dạng dao động đầu tiên, hệ số ξi phụ thuộc vào thong số εi và độ giảm loga của dao động
εi=
Trong đó
γ : hệ số độ tin cậy của tải trọng gió , lấy bằng 1,2
Wo : giá trị của áp lực gió =830(N/m2)
fi : tần số dao động riêng thứ i
Công trình bằng bê tông cốt thép nên có δ=0.3. Theo đồ thị hình 2 trang 10 trong TCXD 229:1999 ta xác định hệ số ξi như sau :
Tần số fi
ε
ξ
0.471
0.07
1.65
0.875
0.04
1.5
b/Xác định các dạng dao động
Biên độ của dạng dao động riêng thứ i tại điểm j được xác định theo công thức
Trong đó các hệ số ứng với ba dạng dao động đầu tiên lấy bằng
α1=1.875 B1=1.635
α2=4.694 B2=0.980
α3=7.860 B3=1.000
Với :
hj chiều cao điểm dặt khối lượng thứ j
H chiều cao của toàn bộ công trình
Bảng kết quả tính toán các giá trị yij của hai dạng dao động 3,4
Tầng
Z(m)
ξj*
yj1
yj2
2
6.6
0.1028
0.04832981
0.190782385
3
10.8
0.1682
0.12534723
0.44752747
4
14.6
0.2274
0.22236151
0.714658838
5
18.4
0.2866
0.34254318
0.975046886
6
22.2
0.3458
0.4832241
1.194532274
7
25.7
0.4003
0.62867989
1.335932089
8
29.2
0.4548
0.78731711
1.40155145
9
32.7
0.5093
0.95721551
1.3801443
10
36.2
0.5639
1.13654101
1.266412887
11
39.7
0.6184
1.32356423
1.060912168
12
43.2
0.6729
1.51667998
0.769562474
13
46.7
0.7274
1.71442771
0.402772461
14
50.2
0.7819
1.91551254
-0.0258029
15
53.7
0.8364
2.11882682
-0.50082551
16
57.2
0.891
2.32347208
-1.00710113
17
60.7
0.9455
2.5287812
-1.53160565
18
64.2
1
2.73434076
-2.06564687
a/ Xác định hệ số i
hệ số i được xác định bằng công thức
Với WFj : giá trị tiêu chuẩn thành phần động của tải trọng gió tác dụng lên phần thứ j của công trình , ứng với các dạng dao động khác nhau khi chỉ kể đến ảnh hưởng của xung vận tốc gió được xác định theo công thức
WFj=Wj.ζi..Dj.hj
Trong đó:
Wj : giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của áp lực gió , tác dụng lên phần thứ j của công trình, đã xác định ở phần trước
Dj,hj :bề rộng và chiều cao của mặt đón gió
:hệ số tương quan không gian áp lực động của tải trọng gió được xác định phụ thuộc vào tham số và dạng dao động . với dạng dao động thứ nhất =1, còn đối với các dạng dao động còn lại =1
+Gió theo phương X lấy mặp phẳng ZOY theo bảng 5 TCXD229:1999 =0.4L=0.4x24.6=9.84 , =H=64.2 1x=0.73
+Gió theo phương Y lấy mặt phẳng tọa độ ZOX theo bảng 5 TCXD229:1999 ta có
=D=24, =H=64.2 1y=0.69
ζi : hệ áp lực động của tải trọng gió ở độ cao z ứng với phần thứ j của công trình tra bảng 3 trong tiêu chuẩn 229:1999
Tầng
Z(m)
ζi
2
6.6
0.313
3
10.8
0.3019
4
14.6
0.2966
5
18.4
0.2912
6
22.2
0.2875
7
25.7
0.285
8
29.2
0.2826
9
32.7
0.2801
10
36.2
0.2777
11
39.7
0.2752
12
43.2
0.2737
13
46.7
0.2723
14
50.2
0.2709
15
53.7
0.2695
16
57.2
0.2681
17
60.7
0.2668
18
64.2
0.266
Bảng kết quả tính toán WFj theo phương X
Tầng
Z(m)
Wj(daN)
ζi
WFj(daN)
Mode 4
Mode 5
2
6.6
139.44
0.313
3291.8419
4509.4
3
10.8
139.44
0.3019
2872.7118
3935.2
4
14.6
158.4
0.2966
3206.0323
4391.8
5
18.4
167.47
0.2912
3327.8976
4558.8
6
22.2
173.74
0.2875
3139.5231
4300.7
7
25.7
178.62
0.285
3199.6388
4383.1
8
29.2
182.67
0.2826
3244.6316
4444.7
9
32.7
186.57
0.2801
3284.5882
4499.4
10
36.2
190.61
0.2777
3326.9599
4557.5
11
39.7
193.54
0.2752
3347.6896
4585.9
12
43.2
196.47
0.2737
3379.8471
4629.9
13
46.7
199.4
0.2723
3412.7055
4674.9
14
50.2
201.35
0.2709
3428.3618
4696.4
15
53.7
203.3
0.2695
3443.675
4717.4
16
57.2
205.26
0.2681
3458.8135
4738.1
17
60.7
207.21
0.2668
3474.7419
4759.9
18
64.2
209.16
0.266
3496.9247
4790.3
Bảng kết quả tính toán WFj theo phương Y
Tầng
Z(m)
Wj(daN)
ζi
WFj(daN)
Mode 4
Mode 5
2
6.6
139.44
0.313
3035.5776
4399.4
3
10.8
139.44
0.3019
2649.076
3839.2
4
14.6
158.4
0.2966
2956.4481
4284.7
5
18.4
167.47
0.2912
3068.8264
4447.6
6
22.2
173.74
0.2875
2895.1165
4195.8
7
25.7
178.62
0.285
2950.5523
4276.2
8
29.2
182.67
0.2826
2992.0425
4336.3
9
32.7
186.57
0.2801
3028.8886
4389.7
10
36.2
190.61
0.2777
3067.9617
4446.3
11
39.7
193.54
0.2752
3087.0776
4474
12
43.2
196.47
0.2737
3116.7317
4517
13
46.7
199.4
0.2723
3147.0321
4560.9
14
50.2
201.35
0.2709
3161.4696
4581.8
15
53.7
203.3
0.2695
3175.5907
4602.3
16
57.2
205.26
0.2681
3189.5507
4622.5
17
60.7
207.21
0.2668
3204.2391
4643.8
18
64.2
209.16
0.266
3224.695
4673.5
Từ các giá trị Mj, yij, và WFj ta xác định được hệ số ứng với 2 dạng dao động của Mode4,5 theo hai phương X,Y là :
Theo phương X 0.0015 , 0.001
Theo phương Y 0.0015 , 0.001
c/ Xác định thành phần động của tải trọng gió
-Từ các giá trị Mj, ta xác định được giá trị tiêu chuẩn thành phần động của tải trọng gió Wp(ij)
-Giá trị tính toán thành phần động của tải trọng gió được xác đinh theo công thức
Wp(ij)tt=
Trong đó
γ : hệ số độ tin cậy của tải trọng gió lấy bằng 1,2
β :hệ số điều chỉnh của tải trọng gió lấy bằng 1,0
Bảng kết quả giá trị thành phần động của tải trọng gió theo phương X
Tầng
W(ij)(daN)
W(ij)tt(daN)
Mode 3
Mode 4
Mode 3
Mode 4
2
0.0014
0.0009
0.1072
0.26991
0.12866
0.3239
3
0.0014
0.0009
0.3393
0.77253
0.40716
0.927
4
0.0014
0.0009
0.5961
1.2217
0.71529
1.466
5
0.0014
0.0009
0.889
1.61373
1.06678
1.9365
6
0.0014
0.0009
1.0927
1.72263
1.31129
2.0672
7
0.0014
0.0009
1.4142
1.9164
1.69702
2.2997
8
0.0014
0.0009
1.748
1.98441
2.09763
2.3813
9
0.0014
0.0009
2.0996
1.93054
2.51953
2.3166
10
0.0014
0.0009
2.4929
1.77145
2.99154
2.1257
11
0.0014
0.0009
2.8689
1.46648
3.44267
1.7598
12
0.0014
0.0009
3.2527
1.0525
3.90325
1.263
13
0.0014
0.0009
3.6768
0.55085
4.41217
0.661
14
0.0014
0.0009
4.0289
-0.03461
4.83473
-0.042
15
0.0014
0.0009
4.421
-0.6664
5.30518
-0.8
16
0.0014
0.0009
4.8415
-1.33826
5.80977
-1.606
17
0.0014
0.0009
5.2764
-2.03796
6.33164
-2.446
18
0.0014
0.0009
7.7734
-3.7449
9.32807
-4.494
Bảng kết quả giá trị thành phần động của tải trọng gió theo phương Y
Tầng
W(ij)(daN)
W(ij)tt(daN)
Mode 3
Mode 4
Mode 3
Mode 4
2
0.00133
0.00091
0.1019
0.27291
0.12223
0.3275
3
0.00133
0.00091
0.3223
0.78112
0.3868
0.9373
4
0.00133
0.00091
0.5663
1.23528
0.67952
1.4823
5
0.00133
0.00091
0.8445
1.63166
1.01344
1.958
6
0.00133
0.00091
1.0381
1.74177
1.24572
2.0901
7
0.00133
0.00091
1.3435
1.9377
1.61217
2.3252
8
0.00133
0.00091
1.6606
2.00646
1.99274
2.4078
9
0.00133
0.00091
1.9946
1.95199
2.39355
2.3424
10
0.00133
0.00091
2.3683
1.79113
2.84196
2.1494
11
0.00133
0.00091
2.7254
1.48277
3.27054
1.7793
12
0.00133
0.00091
3.0901
1.06419
3.70809
1.277
13
0.00133
0.00091
3.493
0.55698
4.19156
0.6684
14
0.00133
0.00091
3.8275
-0.03499
4.593
-0.042
15
0.00133
0.00091
4.1999
-0.67381
5.03992
-0.809
16
0.00133
0.00091
4.5994
-1.35313
5.51928
-1.624
17
0.00133
0.00091
5.0125
-2.06061
6.01506
-2.473
18
0.00133
0.00091
7.3847
-3.78651
8.86166
-4.544
Nội lực và chuyển vị gây ra do thành phần tĩnh và động của tải trọng gió được xác định như sau
Trong đó
X : momen uốn (xoắn), lực cắt, lực dọc, hoặc chuyển vị
Xt :momen uốn (xoắn), lực cắt, lực dọc, hoặc chuyển vị do thành phần tĩnh của tải trọng gió gây ra
Xd :momen uốn (xoắn), lực cắt, lực dọc, hoặc chuyển vị do thành phần động của tải trọng gió gây ra ở dạng thứ i
Bảng kết quả tính tổng tải trọng gió lên công trình theo phương X
Tầng
Gió tĩnh
Gió động
Tổng gió
2
14406.94
0.3485177
14.755
3
13034.85
1.0124763
14.047
4
14807.23
1.6311946
16.438
5
15655.1
2.2108939
17.866
6
14959.01
2.4480191
17.407
7
15379.18
2.8580583
18.237
8
15727.89
3.1734274
18.901
9
16063.68
3.4226696
19.486
10
16411.52
3.6698654
20.081
11
16663.79
3.8663772
20.53
12
16916.07
4.1025028
21.019
13
17168.34
4.4614084
21.63
14
17336.24
4.8349124
22.171
15
17504.13
5.3651593
22.869
16
17672.89
6.0276582
23.701
17
17840.78
6.7876786
24.628
18
18008.68
10.354174
28.363
Bảng kết quả tính tổng tải trọng gió lên công trình theo phương Y
Tầng
Gió tĩnh
Gió động
Tổng gió
2
14406.94
0.349566
14.757
3
13034.85
1.0139751
14.049
4
14807.23
1.630632
16.438
5
15655.1
2.2047278
17.86
6
14959.01
2.4331741
17.392
7
15379.18
2.8294252
18.209
8
15727.89
3.1254621
18.853
9
16063.68
3.3490177
19.413
10
16411.52
3.5632369
19.975
11
16663.79
3.7232164
20.387
12
16916.07
3.9218185
20.838
13
17168.34
4.2445181
21.413
14
17336.24
4.593192
21.929
15
17504.13
5.1044368
22.609
16
17672.89
5.753245
23.426
17
17840.78
6.5035895
24.344
18
18008.68
9.9587627
27.967
4.3.4. Tải trọng hồ nước
Tải trọng hồ nước đã được trình bày trong chương 4. Tải trọng toàn bộ hồ nước được qui về 4 lực tập trung tải các chân cột của hồ nước, mỗi cột chịu một tải trọng là
Cột C1 P = 55.79 T
4.4. Tính toán nội lực
Tính toán nội lực khung vách ta dùng phần mềm Etabs version 9.04 để mô hình khung không gian và giải bài toán đàn hồi tuyến tính theo phương pháp phần tử hũu hạn.
Bảng tổ hợp tải trọng
Tổ hợp chính
Cấu trúc
Chú thích
COMB1
TT + HT
Tĩnh tải + hoạt tải các tầng
COMB2
TT + GIOX
Tĩnh tải + gió theo phương x
COMB3
TT + GIOXX
Tĩnh tải + gió theo phương -x
COMB4
TT + GIOY
Tĩnh tải + gió theo phương y
COMB5
TT + GIOYY
Tĩnh tải + gió theo phương -y
COMB6
TT + 0.9HT + 0.9GIOX
COMB7
TT + 0.9HT + 0.9GIOXX
COMB8
TT + 0.9HT + 0.9GIOY
COMB9
TT + 0.9HT + 0.9GIOYY
BAO
COMB1+ COMB2+,…,+COMB9
4.5. Tính toán cốt thép khung
4.5.1. Xác định nội lực dùng để tính tính toán
Đối với dầm: Mỗi phần tử được tính toán ở 3 mặt cắt. Các cặp nội lực dùng để tính toán: M+max , M-min dùng để tính toán cốt thép dọc.
Qmax để tính toán cốt đai
Đối với cột: mỗi phần tử được tính toán ở 2 mặt cắt, mặt cắt tại chân cột và mặt cắt tại đầu cột.
Do sự làm việc không gian của cột, ta cần xác định các cặp nội lực sau từ bản tổ hợp:
Mxmax , Mytư , Ntư
Mxtư , Mymax , Ntư
Mxtư , Mytư , Nmax
Bảng tổ hợp nội lực cột C5
TẦNG
Load
Loc
P
V2
V3
T
M2
M3
18
COMB1
0
-59.97
-27.81
15.87
0.006
24.576
-42.6
17
COMB7
0
-119.8
-11.85
5.83
0.003
10.5
-20.65
16
COMB7
0
-180.4
-24.03
12.71
0.005
22.204
-40.9
15
COMB7
0
-240.1
-12.9
5.33
0.002
8.754
-20.95
14
COMB7
0
-302.8
-23.88
12.06
0.008
18.491
-36.11
13
COMB7
0
-366.4
-19.78
9.05
0.008
16.506
-33.94
12
COMB7
0
-429.8
-19.63
8.48
0.011
13.83
-30.97
11
BAO MIN
0
-504.2
-22.11
1.96
-0.012
6.767
-35.02
10
COMB7
0
-559.9
-21.2
8.96
0.052
16.093
-34.91
9
BAO MIN
0
-640.9
-20.53
-1.76
-0.113
0.502
-32
8
BAO MIN
0
-711.4
-22.23
-1.12
-0.396
1.34
-34.09
7
COMB7
0
-757.7
-21.9
8.75
0.716
17.863
-34.33
6
BAO MAX
3.2
-602.1
-2.02
17.22
1.713
4.366
31.305
5
COMB7
0
-883.3
-17.59
5.34
3.758
12.447
-33.93
4
COMB7
0
-941.5
-17.68
5.93
3.813
12.136
-40.33
3
COMB3
0
-892
-16.82
2.8
4.004
4.012
-54.86
2
COMB3
0
-938.4
-19.96
5.3
3.003
2.14
-73.29
1
COMB3
0
-983.1
-18.76
0.8
1.298
-14.86
-95
Bảng tổ hợp nội lực cột C5
TẦNG
Load
Loc
P
V2
V3
T
M2
M3
18
COMB9
0
-58.54
-27.19
15.19
0.006
24.695
-41.64
17
COMB8
0
-119.6
-9.96
7.71
0.001
12.65
-18.11
16
COMB8
0
-180.7
-22.32
14.9
0.002
24.454
-39.12
15
COMB8
0
-241.2
-9.48
9.12
0.002
14.251
-15.62
14
COMB8
0
-305.4
-21.54
15.79
0.002
23.023
-32.97
13
COMB8
0
-370.9
-16.33
13.97
0.002
22.076
-29.96
12
COMB8
0
-436.4
-15.53
14.28
0
20.874
-25.4
11
BAO MIN
2.9
-499.1
-22.11
1.96
-0.012
-23.57
11.304
10
COMB8
0
-572.5
-16.79
16.09
-0.027
24.018
-30.23
9
BAO MIN
2.9
-635.8
-20.53
-1.76
-0.113
-24.15
5.829
8
BAO MIN
2.9
-704.9
-22.23
-1.12
-0.396
-25.9
8.175
7
COMB4
0
-698.9
-14.38
18.06
-0.591
27.778
-28.41
6
COMB4
0
-763.6
-10.41
17.22
-1.283
31.538
-21.77
5
COMB4
0
-822.3
-6.85
17.37
-3.244
38.229
-15.89
4
COMB4
0
-880.2
-8.17
17.45
-3.354
46.951
-16.31
3
COMB4
0
-938
-5.42
17.19
-3.133
65.301
-9.229
2
COMB4
0
-987.8
-8.26
20.34
-2.335
84.448
-8.986
1
COMB4
0
-1035
-3.13
17.4
-0.993
104.54
8.24
Bảng tổ hợp nội lực cột C5
TẦNG
Load
Loc
P
V2
V3
T
M2
M3
18
COMB1
0
-59.97
-27.81
15.87
0.006
24.576
-42.6
17
COMB7
0
-119.8
-11.85
5.83
0.003
10.5
-20.65
16
BAO MIN
0
-180.7
-24.03
8.94
0
17.36
-40.9
15
BAO MIN
0
-241.2
-12.9
0.55
0
1.713
-20.95
14
BAO MIN
0
-305.4
-23.88
6.61
0.001
11.466
-36.11
13
BAO MIN
0
-370.9
-19.78
2.61
0.001
8.51
-33.94
12
BAO MIN
0
-436.4
-19.63
1.11
-0.001
4.434
-30.97
11
BAO MIN
0
-504.2
-22.11
1.96
-0.012
6.767
-35.02
10
BAO MIN
0
-572.5
-21.2
0.01
-0.04
5.014
-34.91
9
BAO MIN
0
-640.9
-20.53
-1.76
-0.113
0.502
-32
8
BAO MIN
0
-711.4
-22.23
-1.12
-0.396
1.34
-34.09
7
BAO MIN
0
-782
-21.9
-2.73
-0.82
-1.333
-34.33
6
COMB8
0
-853
-12.32
16.8
-1.174
30.351
-24.39
5
BAO MIN
0
-916.4
-17.59
-2.71
-4.408
-12.09
-33.93
4
BAO MIN
0
-979.1
-17.68
-5.48
-4.489
-21.94
-40.33
3
BAO MIN
0
-1041
-17.12
-6.96
-4.179
-41.7
-54.86
2
BAO MIN
0
-1095
-20.63
-5.15
-3.126
-57.19
-73.29
1
BAO MIN
0
-1146
-18.76
-9.65
-1.35
-96.07
-95
Bảng tổ hợp nội lực cột C7
TẦNG
Load
Loc
P
V2
V3
T
M2
M3
18
BAO MAX
0
-122
-21.47
12.06
0.008
18.297
-33.78
17
COMB4
0
-190.4
-8.58
6.95
0.001
11.169
-15.66
16
BAO MAX
0
-250.9
-16.6
13.62
0.005
22.38
-30.53
15
BAO MAX
0
-314.5
-4.09
9.38
0.002
14.777
-7.063
14
BAO MAX
0
-379.8
-15.22
17.09
0.009
25.257
-23.62
13
BAO MAX
0
-444.6
-9.71
16.02
0.009
25.553
-20.59
12
BAO MAX
0
-509.4
-8.56
16.88
0.012
25.165
-15.23
11
BAO MAX
0
-575.4
-11.61
20.16
0.031
29.993
-21.18
10
BAO MAX
0
-641.3
-9.65
20.5
0.058
31.602
-20.76
9
BAO MAX
0
-707.3
-7.88
20.89
0.126
30.96
-15.09
8
BAO MAX
0
-774.9
-10.98
23.74
0.406
35.652
-20.68
7
BAO MAX
0
-842.5
-10.07
24.17
0.805
38.97
-23.25
6
BAO MAX
0
-910.9
-3.48
22.02
1.713
39.828
-4.42
5
BAO MAX
0
-970.4
-4.69
22.24
4.223
47.058
-6.337
4
BAO MAX
0
-1030
-3.09
21.73
4.286
55.052
-0.944
3
BAO MAX
0
-1092
-0.13
19.63
4.004
69.488
17.671
2
BAO MAX
0
-1153
-4.73
20.43
3.003
83.334
26.387
1
BAO MAX
0
-1216
4.58
16.54
1.298
103.71
72.972
Bảng tổ hợp nội lực cột C7
TẦNG
Load
Loc
P
V2
V3
T
M2
M3
18
COMB7
0
-133.6
-30.79
9.59
0.008
15.257
-45.96
17
COMB7
0
-210.1
-12.68
3.68
0.003
6.532
-22.23
16
COMB7
0
-288.7
-26.31
7.67
0.005
13.377
-44.99
15
COMB7
0
-366.7
-13.96
3.21
0.002
5.283
-22.72
14
COMB7
0
-447.7
-26.22
7.45
0.008
11.547
-39.57
13
COMB7
0
-528.6
-21.68
5.63
0.008
10.166
-37.62
12
COMB7
0
-610.4
-21.75
5.17
0.011
8.447
-34.48
11
COMB7
0
-694.2
-24.83
6.11
0.028
10.141
-39.63
10
COMB7
0
-778.5
-24.03
5.39
0.052
9.677
-40.22
9
COMB7
0
-863.4
-23.47
4.79
0.113
8.231
-37.19
8
COMB7
0
-950.6
-25.98
5.4
0.361
9.776
-41.01
7
COMB7
0
-1038
-25.92
5.09
0.716
11.357
-43.14
6
COMB7
0
-1127
-22.32
2.94
1.522
8.59
-37.97
5
COMB7
0
-1208
-20.11
-0.52
3.758
1.953
-40.12
4
COMB7
0
-1289
-21.42
0.64
3.813
1.871
-47.23
3
COMB7
0
-1371
-20.31
-0.98
3.564
-3.483
-59.17
2
COMB7
0
-1450
-26.93
-0.8
2.673
-6.837
-78.08
1
COMB3
0
-1373
-20.02
-2.62
1.298
-18.13
-88.66
Bảng tổ hợp nội lực cột C7
TẦNG
Load
Loc
P
V2
V3
T
M2
M3
18
COMB7
0
-133.6
-30.79
9.59
0.008
15.257
-45.96
17
COMB7
0
-210.1
-12.68
3.68
0.003
6.532
-22.23
16
COMB7
0
-288.7
-26.31
7.67
0.005
13.377
-44.99
15
COMB7
0
-366.7
-13.96
3.21
0.002
5.283
-22.72
14
COMB7
0
-447.7
-26.22
7.45
0.008
11.547
-39.57
13
COMB7
0
-528.6
-21.68
5.63
0.008
10.166
-37.62
12
COMB7
0
-610.4
-21.75
5.17
0.011
8.447
-34.48
11
COMB7
0
-694.2
-24.83
6.11
0.028
10.141
-39.63
10
COMB7
0
-778.5
-24.03
5.39
0.052
9.677
-40.22
9
COMB7
0
-863.4
-23.47
4.79
0.113
8.231
-37.19
8
COMB7
0
-950.6
-25.98
5.4
0.361
9.776
-41.01
7
COMB7
0
-1038
-25.92
5.09
0.716
11.357
-43.14
6
COMB7
0
-1127
-22.32
2.94
1.522
8.59
-37.97
5
COMB7
0
-1208
-20.11
-0.52
3.758
1.953
-40.12
4
COMB7
0
-1289
-21.42
0.64
3.813
1.871
-47.23
3
COMB7
0
-1371
-20.31
-0.98
3.564
-3.483
-59.17
2
COMB7
0
-1450
-26.93
-0.8
2.673
-6.837
-78.08
1
BAO MIN
0
-1528
-20.86
-14.8
-1.35
-101
-88.66
Bảng tổ hợp nội lực cột C10
TẦNG
Load
Loc
P
V2
V3
T
M2
M3
18
COMB9
0
-133
-28.96
-12.08
0.006
-18.39
-44.1
17
COMB5
0
-190.4
-8.59
-7
0.001
-11.25
-15.68
16
COMB5
0
-257.9
-19.58
-13.71
0.003
-22.54
-34.4
15
COMB5
0
-324.3
-8.37
-9.42
0.001
-14.84
-13.8
14
COMB5
0
-392.8
-18.93
-17.19
0.008
-25.41
-28.85
13
COMB5
0
-460.9
-14.43
-16.1
0.008
-25.7
-26.64
12
COMB5
0
-529.3
-13.97
-16.95
0.01
-25.3
-22.87
11
COMB5
0
-599.1
-16.73
-20.26
0.028
-30.19
-27.86
10
COMB5
0
-669
-15.52
-20.58
0.047
-31.85
-27.97
9
COMB5
0
-739
-14.5
-20.95
0.096
-31.3
-24.15
8
COMB5
0
-810.8
-17.02
-23.79
0.298
-36.29
-28.39
7
COMB5
0
-882.8
-16.64
-24.16
0.576
-40.02
-30.68
6
COMB5
0
-955.6
-12
-22.04
1.21
-42.02
-19.99
5
COMB5
0
-1020
-10.81
-19.9
3.059
-43.28
-20.44
4
COMB5
0
-1085
-11.18
-21.01
3.15
-51.66
-21.81
3
COMB5
0
-1151
-9.4
-19.2
2.957
-66.51
-19.68
2
COMB5
0
-1216
-14.35
-20.47
2.211
-81.58
-24.81
1
COMB5
0
-1281
-7.73
-16.68
0.941
-102.8
-7.761
Bảng tổ hợp nội lực cột C10
TẦNG
Load
Loc
P
V2
V3
T
M2
M3
18
BAO MIN
0
-133.7
-30.86
-12.08
0.003
-18.39
-46.02
17
BAO MIN
0
-210.3
-12.68
-7
0
-11.25
-22.24
16
BAO MIN
0
-288.8
-26.33
-13.71
0
-22.54
-45.03
15
BAO MIN
0
-366.9
-13.97
-9.42
0
-14.84
-22.74
14
BAO MIN
0
-447.9
-26.24
-17.19
0.001
-25.41
-39.59
13
COMB7
0
-528.8
-21.69
-5.73
0.008
-10.34
-37.65
12
BAO MIN
0
-610.7
-21.77
-16.95
-0.001
-25.3
-34.52
11
BAO MIN
0
-694.5
-24.85
-20.26
-0.012
-30.19
-39.7
10
BAO MIN
0
-778.7
-24.06
-20.58
-0.04
-31.85
-40.37
9
BAO MIN
0
-863.7
-23.51
-20.95
-0.113
-31.3
-37.54
8
BAO MIN
0
-950.8
-26.07
-23.79
-0.396
-36.29
-41.84
7
BAO MIN
0
-1038
-26.12
-24.16
-0.82
-40.02
-45.04
6
BAO MIN
0
-1127
-22.51
-22.04
-1.786
-42.02
-41.43
5
BAO MIN
0
-1207
-18.3
-19.9
-4.408
-43.28
-38.42
4
BAO MIN
0
-1287
-20.94
-21.01
-4.489
-51.66
-45.9
3
BAO MIN
0
-1368
-19.22
-19.2
-4.179
-66.51
-55.46
2
BAO MIN
0
-1446
-25.81
-20.47
-3.126
-81.58
-72.64
1
BAO MIN
0
-1524
-19.39
-16.68
-1.35
-102.8
-78.73
Bảng tổ hợp nội lực cột C10
TẦNG
Load
Loc
P
V2
V3
T
M2
M3
18
BAO MIN
0
-133.7
-30.86
-12.08
0.003
-18.39
-46.02
17
BAO MIN
0
-210.3
-12.68
-7
0
-11.25
-22.24
16
BAO MIN
0
-288.8
-26.33
-13.71
0
-22.54
-45.03
15
BAO MIN
0
-366.9
-13.97
-9.42
0
-14.84
-22.74
14
BAO MIN
0
-447.9
-26.24
-17.19
0.001
-25.41
-39.59
13
COMB7
0
-528.8
-21.69
-5.73
0.008
-10.34
-37.65
12
BAO MIN
0
-610.7
-21.77
-16.95
-0.001
-25.3
-34.52
11
BAO MIN
0
-694.5
-24.85
-20.26
-0.012
-30.19
-39.7
10
BAO MIN
0
-778.7
-24.06
-20.58
-0.04
-31.85
-40.37
9
BAO MIN
0
-863.7
-23.51
-20.95
-0.113
-31.3
-37.54
8
BAO MIN
0
-950.8
-26.07
-23.79
-0.396
-36.29
-41.84
7
BAO MIN
0
-1038
-26.12
-24.16
-0.82
-40.02
-45.04
6
BAO MIN
0
-1127
-22.51
-22.04
-1.786
-42.02
-41.43
5
BAO MIN
0
-1207
-18.3
-19.9
-4.408
-43.28
-38.42
4
BAO MIN
0
-1287
-20.94
-21.01
-4.489
-51.66
-45.9
3
BAO MIN
0
-1368
-19.22
-19.2
-4.179
-66.51
-55.46
2
BAO MIN
0
-1446
-25.81
-20.47
-3.126
-81.58
-72.64
1
BAO MIN
0
-1524
-19.39
-16.68
-1.35
-102.8
-78.73
Bảng tổ hợp nội lực cột C14
TẦNG
Load
Loc
P
V2
V3
T
M2
M3
18
COMB8
0
-57.33
-27.08
-15.17
0.005
-24.69
-41.66
17
COMB9
0
-118.4
-10.02
-7.78
0.001
-12.75
-18.17
16
COMB9
0
-179.7
-22.34
-15.01
0.003
-24.64
-39.18
15
COMB9
0
-240.2
-9.5
-9.17
0.001
-14.33
-15.65
14
COMB9
0
-304.5
-21.57
-15.91
0.007
-23.2
-33.02
13
COMB9
0
-370.1
-16.36
-14.06
0.008
-22.24
-30.01
12
COMB9
0
-435.8
-15.55
-14.36
0.01
-21.04
-25.43
11
COMB9
0
-503.7
-18.47
-16.3
0.025
-23.8
-30.7
10
COMB9
0
-572.1
-16.81
-16.19
0.043
-24.36
-30.2
9
COMB9
0
-640.6
-15.43
-16.21
0.085
-23.65
-25.77
8
COMB9
0
-711.1
-17.78
-17.78
0.264
-26.7
-29.93
7
COMB9
0
-781.7
-17.26
-17.78
0.51
-28.84
-32.73
6
COMB5
0
-762.8
-9.28
-17.88
1.21
-35.5
-16.48
5
COMB5
0
-816.5
-4.77
-16.62
3.059
-37.1
-11.01
4
COMB5
0
-869.9
-6.63
-17.84
3.15
-45.65
-12.72
3
COMB5
0
-924.1
-4.95
-17.38
2.957
-63.35
-9.363
2
COMB5
0
-972
-8.11
-20.59
2.211
-82.89
-11.69
1
COMB5
0
-1018
-3.96
-17.54
0.941
-103.6
1.312
Bảng tổ hợp nội lực cột C14
TẦNG
Load
Loc
P
V2
V3
T
M2
M3
18
BAO MIN
0
-58.75
-28.21
-16.27
0.003
-24.69
-42.56
17
BAO MIN
0
-118.6
-11.93
-7.78
0
-12.75
-20.75
16
BAO MIN
0
-179.7
-24.1
-15.01
0
-24.64
-41.03
15
BAO MIN
0
-240.2
-12.93
-9.17
0
-14.33
-21.01
14
BAO MIN
0
-304.5
-23.96
-15.91
0.001
-23.2
-36.24
13
BAO MIN
0
-370.1
-19.85
-14.06
0.001
-22.24
-34.07
12
BAO MIN
0
-435.8
-19.7
-14.36
-0.001
-21.04
-31.11
11
COMB7
0
-494.2
-22.21
-10.01
0.028
-16.51
-35.29
10
BAO MIN
0
-572.1
-21.31
-16.22
-0.04
-24.36
-35.41
9
COMB7
0
-624.5
-20.69
-8.07
0.113
-12.9
-33.06
8
BAO MIN
0
-711.1
-22.5
-17.9
-0.396
-26.7
-36.42
7
BAO MIN
0
-781.7
-22.6
-18.07
-0.82
-28.84
-40.04
6
BAO MIN
0
-852.7
-18.99
-17.88
-1.786
-35.5
-37.42
5
BAO MIN
0
-911.6
-13.16
-16.62
-4.408
-37.1
-27.97
4
BAO MIN
0
-970.2
-15.99
-17.84
-4.489
-45.65
-35.92
3
BAO MIN
0
-1030
-14.13
-17.38
-4.179
-63.35
-43.4
2
BAO MIN
0
-1082
-18.24
-20.59
-3.126
-82.89
-56.71
1
BAO MIN
0
-1133
-14.63
-17.54
-1.35
-103.6
-67.28
Bảng tổ hợp nội lực cột C14
TẦNG
Load
Loc
P
V2
V3
T
M2
M3
18
BAO MIN
0
-58.75
-28.21
-16.27
0.003
-24.69
-42.56
17
BAO MIN
0
-118.6
-11.93
-7.78
0
-12.75
-20.75
16
BAO MIN
0
-179.7
-24.1
-15.01
0
-24.64
-41.03
15
BAO MIN
0
-240.2
-12.93
-9.17
0
-14.33
-21.01
14
BAO MIN
0
-304.5
-23.96
-15.91
0.001
-23.2
-36.24
13
BAO MIN
0
-370.1
-19.85
-14.06
0.001
-22.24
-34.07
12
BAO MIN
0
-435.8
-19.7
-14.36
-0.001
-21.04
-31.11
11
BAO MIN
0
-503.7
-22.21
-16.3
-0.012
-23.8
-35.29
10
BAO MIN
0
-572.1
-21.31
-16.22
-0.04
-24.36
-35.41
9
BAO MIN
0
-640.6
-20.69
-16.41
-0.113
-23.65
-33.06
8
BAO MIN
0
-711.1
-22.5
-17.9
-0.396
-26.7
-36.42
7
BAO MIN
0
-781.7
-22.6
-18.07
-0.82
-28.84
-40.04
6
BAO MIN
0
-852.7
-18.99
-17.88
-1.786
-35.5
-37.42
5
COMB9
0
-911.6
-7.18
-16.29
2.71
-35.91
-15.27
4
BAO MIN
0
-970.2
-15.99
-17.84
-4.489
-45.65
-35.92
3
COMB9
0
-1030
-6.72
-16.84
2.622
-59.17
-13.17
2
BAO MIN
0
-1082
-18.24
-20.59
-3.126
-82.89
-56.71
1
BAO MIN
0
-1133
-14.63
-17.54
-1.35
-103.6
-67.28
4.5.2. Tính thép cột
Phương pháp gần đúng tính cốt thép cột:
Phương pháp gần đúng dựa trên việc biến đổi trường hợp nén lệch tâm xiên thành nén lệch tâm phẳng tương đương để tính cốt thép. Nguyên tắc của phương pháp này được trình bày trong tiêu chuẩn của nước Anh BS 8110 và của Mỹ ACI 318, tác giả Nguyến Đình Cống đã dựa vào nguyên tắc đó để lập ra các công thức và điều kiện tính toán phù hợp với tiêu chuẩn Việt Nam TCXDVN 356 – 2005.
Xét tiết diện có cạnh Cx , Cy. Điều kiện để áp dụng phương pháp gần đúng là: 0,5, cốt thép được đặt theo chu vi, phân bố đều hoặc mật độ cốt thép trên cạnh b có thể lớn hơn.
Tiết diện chịu lực nén N, mômen Mx, My, độ lệch tâm ngẫu nhiên eax, eay. Sau khi xét uốn dọc theo hai phương, tính được hệ sốx, y. Mômen đã gia tăng Mx1; My1.
Mx1=xMx; My1= yMy.
Tuỳ theo tương quan giữa giá trị Mx1, My1 với kích thước các cạnh mà đưa về một trong hai mô hình tính toán ( theo phương x hoặc y). Điều kiện và kí hiệu theo bảng sau:
Mô hình
Theo phương x
Theo phương y
Điều kiện
>
>
Kí hiệu
h= Cx ; b= Cy
M1 = Mx1 ; M2= My1
ea= eax+ 0,2eay
h= Cy ; b= Cx
M1= My1 ; M2= Mx1
ea= eay +0,2eax
Giả thiết chiều dày lớp baỏ vệ là a, tính h0 = h – a; Z = h – 2a chuẩn bị các số liệu Rb, Rs, Rsc,R như đối với trường hợp nén lệch tâm phẳng.
Tiến hành tính toán theo trường hợp đặt cốt thép đối xứng: x1=
Hệ số chuyển đổi m0.
- Khi x1 ho thì m0 = 1 -
- Khi x1>h0 thì m0 = 0,4.
Tính mômen tương đương (đổi nén lệch tâm xiên ra lệch tâm phẳng).
M = M1 +m0.M2.
Độ lệch tâm e1 = ; Với kết cấu tĩnh định: e0 = e1 + ea
e = e0 + - a
Tính toán độ mảnh theo hai phương ; và max ()
Dựa vào độ lệch tâm e0 và giá trị x1 để phân biệt các trường hợp tính toán.
a. Trường hợp 1: Nén lệch tâm rất bé khi tính toán gần như nén đúng tâm.
Hệ số ảnh hưởng độ lệch tâm : =
Hệ số uốn dọc phụ thêm khi xét nén đúng tâm:
- Khi lấy
- Khi 14 < < 104 lấy theo công thức:
Diện tích toàn bộ cốt thép dọc Ast: Ast
Cốt thép được chọn đặt đều theo chu vi.
b. Trường hợp 2: Khi đồng thời x1>. Tính toán theo trường hợp nén lệch tâm bé. Với mức độ gần đúng, có thể tính x theo công thức sau đây:
x =
với
Diện tích toàn bộ cốt thép Ast tính theo công thức:
Ast =
Hệ số k < 0,5 là để xét đến vấn đề vừa nêu. Quy định lấy k = 0,4.
c. Trường hợp 3: Khi đồng thời x1.Tính toán theo trường hợp nén lệch tâm lớn. Tính Ast theo công thức dưới đây với hệ số k= 0,4:
Ast =
Cốt thép được đặt theo chu vi.
Kết quả tính toán cốt thép cột được trình bày dưới đây :
Bảng tính mômen tương đương côt C5
Tầng
Mx (T.m)
My (T.m)
N (T)
M1 (kG.cm)
M2 (kG.cm)
M (kG.cm)
18
42.599
24.576
59.97
4259900
2457600
6415177.4
17
20.651
10.5
119.78
2065100
1050000
2857112.3
16
40.903
17.36
180.74
4090300
1736000
5182680.2
15
20.954
1.713
241.2
2095400
171300
2181946
14
36.114
11.466
305.39
3611400
1146600
4268265.5
13
33.943
8.51
370.86
3394300
851000
3803898.8
12
30.967
4.434
436.42
3096700
443400
3274060
11
35.018
6.767
504.23
3501800
676700
3832384.3
10
34.905
5.014
572.5
3490500
501400
3700723.5
9
32.004
0.502
640.94
3200400
50200
3220480
8
34.085
1.34
711.4
3408500
134000
3469171.1
7
34.327
1.333
782
3432700
133300
3486020
6
24.385
30.351
853
3035100
2438500
4010500
5
33.925
12.094
916.44
3392500
1209400
3933216.7
4
40.327
21.937
979.06
4032700
2193700
4930614.8
3
54.857
41.7
1041.5
5485700
4170000
7153700
2
73.293
57.191
1094.9
7329300
5719100
10006098
1
94.999
96.072
1145.5
9607200
9499900
13820186
Bảng tính độ lệch tâm eo cột C5
Tầng
e1 (cm)
eax (cm)
eay (cm)
ea (cm)
eo (cm)
e
e
18
106.97
2
2
2.4
106.97
126.97
2.3772
17
23.853
2
2
2.4
23.853
43.853
0.5301
16
28.675
2
2
2.4
28.675
48.675
0.6372
15
9.0462
2
2
2.4
9.0462
29.046
0.201
14
13.976
2
2
2.4
13.976
38.976
0.2541
13
10.257
2
2
2.4
10.257
35.257
0.1865
12
7.5021
2
2
2.4
7.5021
32.502
0.1364
11
7.6005
2.333
2.333
2.8
7.6005
37.6
0.1169
10
6.4641
2.333
2.333
2.8
6.4641
36.464
0.0994
9
5.0246
2.333
2.333
2.8
5.0246
35.025
0.0773
8
4.8765
2.667
2.667
3.2
4.8765
39.877
0.065
7
4.4578
2.667
2.667
3.2
4.4578
39.458
0.0594
6
4.7016
2.667
2.667
3.2
4.7016
39.702
0.0627
5
4.2918
3
3
3.6
4.2918
44.292
0.0505
4
5.0361
3
3
3.6
5.0361
45.036
0.0592
3
6.8687
3
3
3.6
6.8687
46.869
0.0808
2
9.1385
3.333
3.333
4
9.1385
54.138
0.0962
1
12.065
3.333
3.333
4
12.065
57.065
0.127
Bảng tính thép cột C5
Tầng
h (cm)
b (cm)
Ast (cm2)
chọn thép
Ast chọn(cm2)
18
50
50
124.82
24F25
117.82
17
50
50
23.23
24F25
117.82
16
50
50
76.37
24F25
117.82
15
50
50
17.19
24F25
117.82
14
60
60
33.62
24F25
117.82
13
60
60
29.60
24F25
117.82
12
60
60
38.04
24F25
117.82
11
70
70
-6.16
24F25
117.82
10
70
70
17.73
24F25
117.82
9
70
70
37.63
24F25
117.82
8
80
80
-16.20
24F25
117.82
7
80
80
12.10
24F25
117.82
6
80
80
46.01
24F25
117.82
5
90
90
-23.77
24F25
117.82
4
90
90
10.41
24F25
117.82
3
90
90
57.09
24F25
117.82
2
100
100
-2.61
24F25
117.82
1
100
100
58.23
24F25
117.82
Bảng tính mômen tương đương côt C7
Tầng
Mx (T.m)
My (T.m)
N (T)
M1 (kG.cm)
M2 (kG.cm)
M (kG.cm)
18
45.964
15.257
133.59
4596400
1525700
5704011
17
22.234
6.532
210.14
2223400
653200
2595034
16
44.994
13.377
288.65
4499400
1337700
5045044
15
22.723
5.283
366.73
2272300
528300
2483620
14
39.568
11.547
447.67
3956800
1154700
4418680
13
37.621
10.166
528.64
3762100
1016600
4168740
12
34.483
8.447
610.43
3448300
844700
3786180
11
39.632
10.141
694.2
3963200
1014100
4368840
10
40.216
9.677
778.45
4021600
967700
4408680
9
37.192
8.231
863.42
3719200
823100
4048440
8
41.014
9.776
950.63
4101400
977600
4492440
7
43.141
11.357
1038.4
4314100
1135700
4768380
6
37.973
8.59
1127.4
3797300
859000
4140900
5
40.12
1.953
1208.1
4012000
195300
4090120
4
47.227
1.871
1289
4722700
187100
4797540
3
59.165
3.483
1371.1
5916500
348300
6055820
2
78.075
6.837
1450.2
7807500
683700
8080980
1
88.658
100.99
1528.1
10098700
8865800
13645020
Bảng tính độ lệch tâm eo cột C7
Tầng
e1 (cm)
eax (cm)
eay (cm)
ea (cm)
eo (cm)
e
e
18
42.698
2.0
2
2.4
42.698
62.698
0.949
17
12.349
2.0
2
2.4
12.349
32.349
0.274
16
17.478
2.0
2
2.4
17.478
37.478
0.388
15
6.772
2.0
2
2.4
6.772
26.772
0.150
14
9.870
2.0
2
2.4
9.870
34.870
0.179
13
7.886
2.0
2
2.4
7.886
32.886
0.143
12
6.202
2.0
2
2.4
6.202
31.202
0.113
11
6.293
2.3
2.3333
2.8
6.293
36.293
0.097
10
5.663
2.3
2.3333
2.8
5.663
35.663
0.087
9
4.689
2.3
2.3333
2.8
4.689
34.689
0.072
8
4.726
2.7
2.6667
3.2
4.726
39.726
0.063
7
4.592
2.7
2.6667
3.2
4.592
39.592
0.061
6
3.673
2.7
2.6667
3.2
3.673
38.673
0.049
5
3.386
3.0
3
3.6
3.600
43.600
0.042
4
3.722
3.0
3
3.6
3.722
43.722
0.044
3
4.417
3.0
3
3.6
4.417
44.417
0.052
2
5.572
3.3
3.3333
4.0
5.572
50.572
0.059
1
8.929
3.3
3.3333
4.0
8.929
53.929
0.094
Bảng tính thép cột C7
Tầng
h (cm)
b (cm)
Ast (cm2)
chọn thép
Ast chọn(cm2)
18
50
50
89.833
20f25
98.1
17
50
50
34.352
20f25
98.1
16
50
50
117.67
24f25
117.8
15
50
50
66.71
24f25
117.8
14
60
60
70.013
24f25
117.8
13
60
60
90.594
24f25
117.8
12
60
60
112.69
24f25
117.8
11
70
70
74.557
24f25
117.8
10
70
70
107.84
24f25
117.8
9
70
70
136.38
28f25
137.45
8
80
80
90.073
28f25
137.45
7
80
80
127.98
28f25
137.45
6
80
80
157.08
28f25
137.45
5
90
90
96.968
28f25
137.45
4
90
90
133.37
28f25
137.45
3
90
90
177.46
36f25
176.7
2
100
100
119.88
36f25
176.7
1
100
100
201.38
40f25
196.36
Bảng tính mômen tương đương côt C10
Tầng
Mx (T.m)
My (T.m)
N (T)
M1 (kG.cm)
M2 (kG.cm)
M (kG.cm)
18
46.018
18.391
133.7
4601800
1839100
5936515
17
22.242
11.248
210.27
2224200
1124800
2863848
16
45.032
22.536
288.79
4503200
2253600
5421790
15
22.737
14.841
366.89
2273700
1484100
2867340
14
39.593
25.414
447.85
3959300
2541400
4975860
13
37.648
10.339
528.84
3764800
1033900
4178360
12
34.517
25.303
610.66
3451700
2530300
4463820
11
39.703
30.191
694.45
3970300
3019100
5177940
10
40.368
31.85
778.71
4036800
3185000
5310800
9
37.537
31.302
863.67
3753700
3130200
5005780
8
41.838
36.287
950.81
4183800
3628700
5635280
7
45.041
40.023
1038.4
4504100
4002300
6105020
6
41.425
42.023
1127.1
4202300
4142500
5859300
5
38.419
43.281
1207.1
4328100
3841900
5864860
4
45.9
51.657
1287.1
5165700
4590000
7001700
3
55.457
66.509
1368.3
6650900
5545700
8869180
2
72.643
81.584
1446.5
8158400
7264300
11064120
1
78.727
102.78
1523.7
10277500
7872700
13426580
Bảng tính độ lệch tâm eo cột C10
Tầng
e1 (cm)
eax (cm)
eay (cm)
ea (cm)
eo (cm)
e
e
18
44.402
2
2
2.4
44.402
64.402
0.987
17
13.620
2
2
2.4
13.620
33.620
0.303
16
18.774
2
2
2.4
18.774
38.774
0.417
15
7.815
2
2
2.4
7.815
27.815
0.174
14
11.111
2
2
2.4
11.111
36.111
0.202
13
7.901
2
2
2.4
7.901
32.901
0.144
12
7.310
2
2
2.4
7.310
32.310
0.133
11
7.456
2
2.3333
2.8
7.456
37.456
0.115
10
6.820
2
2.3333
2.8
6.820
36.820
0.105
9
5.796
2
2.3333
2.8
5.796
35.796
0.089
8
5.927
3
2.6667
3.2
5.927
40.927
0.079
7
5.879
3
2.6667
3.2
5.879
40.879
0.078
6
5.198
3
2.6667
3.2
5.198
40.198
0.069
5
4.859
3
3
3.6
4.859
44.859
0.057
4
5.440
3
3
3.6
5.440
45.440
0.064
3
6.482
3
3
3.6
6.482
46.482
0.076
2
7.649
3
3.3333
4.0
7.649
52.649
0.081
1
8.812
3
3.3333
4.0
8.812
53.812
0.093
Bảng tính thép cột C10
Tầng
h (cm)
b (cm)
Ast (cm2)
chọn thép
Ast chọn(cm2)
18
50
50
95.41
20f25
98.1
17
50
50
25.024
20f25
98.1
16
50
50
127.4
20f25
98.1
15
50
50
78.497
20f25
98.1
14
60
60
86.891
20f25
98.1
13
60
60
90.881
20f25
98.1
12
60
60
126.37
28f25
137.45
11
70
70
87.174
28f25
137.45
10
70
70
121.21
28f25
137.45
9
70
70
149.5
28f25
137.45
8
80
80
102.98
28f25
137.45
7
80
80
142.92
36f25
176.7
6
80
80
175.18
36f25
176.7
5
90
90
110.13
36f25
176.7
4
90
90
152.74
36f25
176.7
3
90
90
203.32
40f25
196.36
2
100
100
144.68
40f25
196.36
1
100
100
197.51
40f25
196.36
Bảng tính mômen tương đương côt C14
Tầng
Mx (T.m)
My (T.m)
N (T)
M1 (kG.cm)
M2 (kG.cm)
M (kG.cm)
18
42.56
24.686
58.75
4256000
2468600
6427102
17
20.749
12.753
118.61
2074900
1275300
3039916
16
41.033
24.643
179.67
4103300
2464300
5659373
15
21.012
14.327
240.24
2101200
1432700
2827865
14
36.24
23.197
304.53
3624000
2319700
4955702
13
34.072
22.243
370.11
3407200
2224300
4480121
12
31.112
21.035
435.78
3111200
2103500
3952600
11
35.292
23.796
503.69
3529200
2379600
4692995
10
35.406
24.359
572.07
3540600
2435900
4562970
9
33.056
23.651
640.58
3305600
2365100
4251640
8
36.419
26.698
711.1
3641900
2669800
4851319
7
40.04
28.844
781.7
4004000
2884400
5157760
6
37.419
35.501
852.65
3741900
3550100
5161940
5
15.268
35.912
911.56
3591200
1526800
4278320
4
35.92
45.649
970.19
4564900
3592000
6054383
3
13.166
59.165
1029.6
5916500
1316600
6443140
2
56.705
82.893
1082
8289300
5670500
10978944
1
67.278
103.6
1132.8
10359600
6727800
13384833
Bảng tính độ lệch tâm eo cột C14
Tầng
e1 (cm)
eax (cm)
eay (cm)
ea (cm)
eo (cm)
e
e
18
109.397
2.0
2
2.4
109.397
129.397
2.431
17
25.630
2.0
2
2.4
25.630
45.630
0.570
16
31.499
2.0
2
2.4
31.499
51.499
0.700
15
11.771
2.0
2
2.4
11.771
31.771
0.262
14
16.273
2.0
2
2.4
16.273
41.273
0.296
13
12.105
2.0
2
2.4
12.105
37.105
0.220
12
9.070
2.0
2
2.4
9.070
34.070
0.165
11
9.317
2.3
2.3333
2.8
9.317
39.317
0.143
10
7.976
2.3
2.3333
2.8
7.976
37.976
0.123
9
6.637
2.3
2.3333
2.8
6.637
36.637
0.102
8
6.822
2.7
2.6667
3.2
6.822
41.822
0.091
7
6.598
2.7
2.6667
3.2
6.598
41.598
0.088
6
6.054
2.7
2.6667
3.2
6.054
41.054
0.081
5
4.693
3.0
3
3.6
4.693
44.693
0.055
4
6.240
3.0
3
3.6
6.240
46.240
0.073
3
6.258
3.0
3
3.6
6.258
46.258
0.074
2
10.147
3.3
3.3333
4.0
10.147
55.147
0.107
1
11.816
3.3
3.3333
4.0
11.816
56.816
0.124
Bảng tính thép cột C14
Tầng
h (cm)
b (cm)
Ast (cm2)
chọn thép
Ast chọn(cm2)
18
50
50
125.57
24F25
117.82
17
50
50
27.809
24F25
117.82
16
50
50
87.76
24F25
117.82
15
50
50
48.977
24F25
117.82
14
60
60
73.612
24F25
117.82
13
60
60
51.682
24F25
117.82
12
60
60
53.783
24F25
117.82
11
70
70
8.8666
24F25
117.82
10
70
70
31.298
24F25
117.82
9
70
70
52.174
24F25
117.82
8
80
80
-0.233
24F25
117.82
7
80
80
31.028
24F25
117.82
6
80
80
58.849
24F25
117.82
5
90
90
-22.59
24F25
117.82
4
90
90
17.772
24F25
117.82
3
90
90
45.131
24F25
117.82
2
100
100
2.5047
24F25
117.82
1
100
100
48.417
24F25
117.82
4.5.3. Tính thép dầm
Giả thiết tính toán:
a= 5cm - khoảng cách từ trọng tâm cốt thép theo phương cạnh ngắn đến mép bê tông chịu kéo;
h0 =h-a - chiều cao có ích của tiết diện ;
b - bề rộng tính toán của dầm
Đặc trưng vật liệu lấy theo bảng sau
Bê tông 300
Cốt thép CII
Rn (daN/cm2)
Rk(daN/ cm2)
Ebx103(daN/ cm2)
Ra(daN/ cm2)
Ra’(daN/ cm2)
Eax104(daN/ cm2)
130
10
290
2600
2600
21
Tính:
Diện tích cốt thép được tính theo:
Hàm lượng cốt thép tính toán (μ) trong dãi bản cần đảm bảo điều kiện:
Với : -
- Theo TCVN lấy μmin =0.05%,(thường lấy 0.1%)
Kết quả tính toán cốt thép dầm được trình bày dưới đây :
Bảng tính thép nhịp dầm B1
Ô
Giá trị momen
A
a
Fa
Thép chọn
Fa
m (%)
bản
(daN.m/m)
(cm2)
f (mm)
số thanh
(cm2)
18
M18
15.02
0.1273
0.1367
11.277
20
4
12.57
0.762
17
M17
14.55
0.1234
0.1321
10.897
20
4
12.57
0.762
16
M16
14.74
0.125
0.1339
11.049
20
4
12.57
0.762
15
M15
14.82
0.1256
0.1347
11.114
20
4
12.57
0.762
14
M14
15.03
0.1274
0.1368
11.284
20
4
12.57
0.762
13
M13
15.84
0.1343
0.1447
11.941
20
4
12.57
0.762
12
M12
17.65
0.1496
0.1629
13.439
20
4
12.57
0.762
11
M11
20.03
0.1698
0.1873
15.452
20
5
15.71
0.952
10
M10
21.99
0.1864
0.208
17.162
20
6
18.85
1.142
9
M9
24.1
0.2043
0.231
19.055
20
6
18.85
1.142
8
M8
25.79
0.2186
0.2499
20.613
20
7
21.99
1.333
7
M7
27.15
0.2301
0.2653
21.889
20
7
21.99
1.333
6
M6
28.24
0.2394
0.278
22.937
20
7
21.99
1.333
5
M5
28.03
0.2376
0.2755
22.733
20
7
21.99
1.333
4
M4
27.2
0.2306
0.266
21.942
20
7
21.99
1.333
3
M3
25.09
0.2127
0.242
19.962
20
6
18.85
1.142
2
M2
19.74
0.1674
0.1843
15.209
20
5
15.71
0.952
1
M1
12.76
0.1081
0.1147
9.4646
20
4
12.57
0.762
Bảng tính thép gối dầm B1
Ô
Giá trị momen
A
a
Fa
Thép chọn
Fa
m (%)
bản
(daN.m/m)
(cm2)
f (mm)
số thanh
(cm2)
18
M18
25.151
0.2132
0.2426
20.016
22
6
22.81
1.382
17
M17
31.867
0.2701
0.3219
26.56
22+25
4+2
27.23
1.65
16
M16
32.434
0.2749
0.3291
27.148
22+25
4+2
27.23
1.65
15
M15
35.045
0.2971
0.3629
29.94
25
6
29.45
1.785
14
M14
36.376
0.3083
0.3809
31.421
22
8
30.41
1.843
13
M13
39.123
0.3316
0.4197
34.625
22+25
4+4
34.84
2.112
12
M12
40.181
0.3406
0.4354
35.917
22+25
4+4
34.84
2.112
11
M11
41.196
0.3492
0.4508
37.191
25
8
39.27
2.38
10
M10
42.665
0.3616
0.474
39.102
25
8
39.27
2.38
9
M9
43.854
0.3717
0.4935
40.713
25
8
39.27
2.38
8
M8
44.296
0.3755
0.5009
41.328
22+25
5+5
43.55
2.639
7
M7
45.287
0.3839
0.5181
42.74
22+25
5+5
43.55
2.639
6
M6
45.757
0.3879
0.5264
43.428
22+25
5+5
43.55
2.639
5
M5
43.451
0.3683
0.4868
40.16
25
8
39.27
2.38
4
M4
42.057
0.3565
0.4643
38.301
25
8
39.27
2.38
3
M3
39.062
0.3311
0.4188
34.551
22+25
4+4
34.84
2.112
2
M2
32.758
0.2777
0.3332
27.487
22+25
4+2
27.23
1.65
1
M1
24.886
0.2109
0.2397
19.772
22
6
22.81
1.382
Bảng tính thép nhịp dầm B6
Ô
Giá trị momen
A
a
Fa
Thép chọn
Fa
m (%)
bản
(daN.m/m)
(cm2)
f (mm)
số thanh
(cm2)
18
M18
23.343
0.1979
0.223
18.37
20
6
18.85
1.142
17
M17
22.597
0.1915
0.215
17.7
20
6
18.85
1.142
16
M16
22.677
0.1922
0.215
17.77
20
6
18.85
1.142
15
M15
22.653
0.192
0.215
17.75
20
6
18.85
1.142
14
M14
22.302
0.189
0.211
17.44
20
6
18.85
1.142
13
M13
21.897
0.1856
0.207
17.08
20
6
18.85
1.142
12
M12
21.984
0.1863
0.208
17.16
20
6
18.85
1.142
11
M11
21.821
0.185
0.206
17.01
20
6
18.85
1.142
10
M10
22.038
0.1868
0.209
17.21
20
6
18.85
1.142
9
M9
23.719
0.2011
0.227
18.71
20
6
18.85
1.142
8
M8
25.259
0.2141
0.244
20.12
20
7
21.99
1.333
7
M7
26.465
0.2243
0.257
21.24
20
7
21.99
1.333
6
M6
27.184
0.2304
0.266
21.92
20
7
21.99
1.333
5
M5
27.042
0.2292
0.264
21.79
20
7
21.99
1.333
4
M4
26.12
0.2214
0.254
20.92
20
7
21.99
1.333
3
M3
23.894
0.2025
0.229
18.87
20
6
18.85
1.142
2
M2
18.671
0.1583
0.173
14.3
20
5
15.71
0.952
1
M1
15.444
0.1309
0.141
11.62
20
4
12.57
0.762
Bảng tính thép gối dầm B6
Ô
Giá trị momen
A
a
Fa
Thép chọn
Fa
m (%)
bản
(daN.m/m)
(cm2)
f (mm)
số thanh
(cm2)
18
M18
28.201
0.239
0.278
22.899
22
6
22.81
1.382
17
M17
31.65
0.268
0.319
26.337
22+25
4+2
27.23
1.65
16
M16
33.017
0.28
0.336
27.759
22+25
4+2
27.23
1.65
15
M15
35.89
0.304
0.374
30.875
25
6
29.45
1.785
14
M14
36.902
0.313
0.388
32.019
22
8
30.41
1.843
13
M13
39.279
0.333
0.422
34.813
22+25
4+4
34.84
2.112
12
M12
40.896
0.347
0.446
36.811
22+25
4+4
34.84
2.112
11
M11
42.024
0.356
0.464
38.258
25
8
39.27
2.38
10
M10
43.761
0.371
0.492
40.585
25
8
39.27
2.38
9
M9
45.238
0.383
0.517
42.669
22+25
5+5
43.55
2.639
8
M8
45.858
0.389
0.528
43.578
22+25
5+5
43.55
2.639
7
M7
47.179
0.4
0.553
45.588
22+25
5+5
43.55
2.639
6
M6
48.004
0.407
0.568
46.9
22+25
5+5
43.55
2.639
5
M5
42.904
0.364
0.478
39.421
25
8
39.27
2.38
4
M4
42.046
0.356
0.464
38.287
25
8
39.27
2.38
3
M3
39.797
0.337
0.43
35.444
22+25
4+4
34.84
2.112
2
M2
34.862
0.296
0.36
29.739
25
6
29.45
1.785
1
M1
28.131
0.238
0.277
22.831
22
6
22.81
1.382
Bảng tính thép nhịp dầm B7
Ô
Giá trị momen
A
a
Fa
Thép chọn
Fa
m (%)
bản
(daN.m/m)
(cm2)
f (mm)
số thanh
(cm2)
18
M18
15.02
0.1273
0.1367
11.276
20
4
12.57
0.7618
17
M17
14.56
0.1234
0.1321
10.898
20
4
12.57
0.7618
16
M16
14.74
0.125
0.1339
11.048
20
4
12.57
0.7618
15
M15
14.82
0.1256
0.1347
11.114
20
4
12.57
0.7618
14
M14
15.2
0.1288
0.1384
11.416
20
4
12.57
0.7618
13
M13
15.89
0.1346
0.1452
11.978
20
4
12.57
0.7618
12
M12
17.74
0.1504
0.1638
13.513
20
4
12.57
0.7618
11
M11
20.12
0.1705
0.1882
15.529
20
5
15.71
0.9521
10
M10
22.08
0.1872
0.209
17.243
20
6
18.85
1.1424
9
M9
24.19
0.2051
0.232
19.139
20
6
18.85
1.1424
8
M8
25.89
0.2194
0.2509
20.701
20
7
21.99
1.3327
7
M7
27.24
0.2309
0.2664
21.978
20
7
21.99
1.3327
6
M6
28.35
0.2403
0.2793
23.042
20
7
21.99
1.3327
5
M5
28.26
0.2395
0.2782
22.951
20
7
21.99
1.3327
4
M4
27.41
0.2324
0.2684
22.142
20
7
21.99
1.3327
3
M3
25.29
0.2144
0.2442
20.148
20
7
21.99
1.3327
2
M2
19.91
0.1687
0.186
15.347
20
5
15.71
0.9521
1
M1
12.65
0.1072
0.1137
9.3793
20
4
12.57
0.7618
Bảng tính thép gối dầm B7
Ô
Giá trị momen
A
a
Fa
Thép chọn
Fa
m (%)
bản
(daN.m/m)
(cm2)
f (mm)
số thanh
(cm2)
18
M18
26.096
0.2212
0.2533
20.895
22
6
22.81
1.3824
17
M17
32.065
0.2718
0.3244
26.765
22+25
4+2
27.23
1.6503
16
M16
32.674
0.277
0.3321
27.399
22+25
4+2
27.23
1.6503
15
M15
35.283
0.2991
0.3661
30.201
25
6
29.45
1.7848
14
M14
36.622
0.3104
0.3842
31.7
22
8
30.41
1.843
13
M13
39.385
0.3338
0.4235
34.941
22+25
4+4
34.84
2.1115
12
M12
40.432
0.3427
0.4391
36.229
22+25
4+4
34.84
2.1115
11
M11
41.434
0.3512
0.4545
37.496
25
8
39.27
2.38
10
M10
42.881
0.3635
0.4775
39.39
25
8
39.27
2.38
9
M9
43.991
0.3729
0.4958
40.902
25
8
39.27
2.38
8
M8
44.332
0.3758
0.5016
41.378
22+25
5+5
43.55
2.6394
7
M7
45.174
0.3829
0.5161
42.577
22+25
5+5
43.55
2.6394
6
M6
45.384
0.3847
0.5198
42.881
22+25
5+5
43.55
2.6394
5
M5
42.544
0.3606
0.472
38.942
25
8
39.27
2.38
4
M4
41.033
0.3478
0.4483
36.984
25
8
39.27
2.38
3
M3
38.343
0.325
0.4084
33.694
22+25
4+4
34.84
2.1115
2
M2
32.335
0.2741
0.3278
27.045
22+25
4+2
27.23
1.6503
1
M1
24.532
0.2079
0.2357
19.447
22
6
22.81
1.3824
Bảng tính thép nhịp dầm B138
Ô
Giá trị momen
A
a
Fa
Thép chọn
Fa
m (%)
bản
(daN.m/m)
(cm2)
f (mm)
số thanh
(cm2)
18
M18
0.116
0.0061
0.0061
0.1658
20
2
6.28
1.163
17
M17
0.124
0.0065
0.0066
0.1772
20
2
6.28
1.163
16
M16
0.157
0.0083
0.0083
0.2246
20
2
6.28
1.163
15
M15
0.216
0.0114
0.0115
0.3095
20
2
6.28
1.163
14
M14
0.273
0.0144
0.0145
0.3917
20
2
6.28
1.163
13
M13
0.31
0.0164
0.0165
0.4453
20
2
6.28
1.163
12
M12
0.36
0.019
0.0192
0.5178
20
2
6.28
1.163
11
M11
0.397
0.0209
0.0212
0.5716
20
2
6.28
1.163
10
M10
0.436
0.023
0.0233
0.6284
20
2
6.28
1.163
9
M9
0.479
0.0253
0.0256
0.6912
20
2
6.28
1.163
8
M8
0.523
0.0276
0.028
0.7556
20
2
6.28
1.163
7
M7
0.553
0.0292
0.0296
0.7996
20
2
6.28
1.163
6
M6
0.581
0.0307
0.0311
0.8407
20
2
6.28
1.163
5
M5
1.063
0.0561
0.0578
1.5593
20
2
6.28
1.163
4
M4
1.029
0.0543
0.0558
1.5079
20
2
6.28
1.163
3
M3
0.939
0.0495
0.0508
1.3725
20
2
6.28
1.163
2
M2
0
0
0
0
1
M1
0
0
0
0
Bảng tính thép gối dầm B138
Ô
Giá trị momen
A
a
Fa
Thép chọn
Fa
m (%)
bản
(daN.m/m)
(cm2)
f (mm)
số thanh
(cm2)
18
M18
2.539
0.0215
0.0218
1.7951
22
2
7.6
1.4074
17
M17
2.6
0.022
0.0223
1.8387
22
2
7.6
1.4074
16
M16
2.554
0.0216
0.0219
1.8058
22
2
7.6
1.4074
15
M15
2.734
0.0232
0.0234
1.9346
22
2
7.6
1.4074
14
M14
2.512
0.0213
0.0215
1.7758
22
2
7.6
1.4074
13
M13
2.52
0.0214
0.0216
1.7815
22
2
7.6
1.4074
12
M12
2.57
0.0218
0.022
1.8172
22
2
7.6
1.4074
11
M11
2.474
0.021
0.0212
1.7486
22
2
7.6
1.4074
10
M10
2.501
0.0212
0.0214
1.7679
22
2
7.6
1.4074
9
M9
2.538
0.0215
0.0217
1.7943
22
2
7.6
1.4074
8
M8
2.57
0.0218
0.022
1.8172
22
2
7.6
1.4074
7
M7
2.592
0.022
0.0222
1.8329
22
2
7.6
1.4074
6
M6
2.619
0.0222
0.0225
1.8523
22
2
7.6
1.4074
5
M5
1.714
0.0145
0.0146
1.2074
22
2
7.6
1.4074
4
M4
1.77
0.015
0.0151
1.2472
22
2
7.6
1.4074
3
M3
1.774
0.015
0.0152
1.25
22
2
7.6
1.4074
2
M2
0
0
0
0
1
M1
0
0
0
0
Bảng tính thép nhịp dầm B116
Ô
Giá trị momen
A
a
Fa
Thép chọn
Fa
m (%)
bản
(daN.m/m)
(cm2)
f (mm)
số thanh
(cm2)
18
M18
0.231
0.00196
0.002
0.1617
20
2
6.28
1.163
17
M17
0.124
0.00105
0.0011
0.0868
20
2
6.28
1.163
16
M16
0.152
0.00129
0.0013
0.1064
20
2
6.28
1.163
15
M15
0.21
0.00178
0.0018
0.147
20
2
6.28
1.163
14
M14
0.267
0.00226
0.0023
0.1869
20
2
6.28
1.163
13
M13
0.305
0.00259
0.0026
0.2136
20
2
6.28
1.163
12
M12
0.355
0.00301
0.003
0.2486
20
2
6.28
1.163
11
M11
0.392
0.00332
0.0033
0.2746
20
2
6.28
1.163
10
M10
0.43
0.00364
0.0037
0.3012
20
2
6.28
1.163
9
M9
0.474
0.00402
0.004
0.3321
20
2
6.28
1.163
8
M8
0.518
0.00439
0.0044
0.363
20
2
6.28
1.163
7
M7
0.548
0.00465
0.0047
0.3841
20
2
6.28
1.163
6
M6
0.579
0.00491
0.0049
0.4059
20
2
6.28
1.163
5
M5
0.525
0.00445
0.0045
0.368
20
2
6.28
1.163
4
M4
0.517
0.00438
0.0044
0.3623
20
2
6.28
1.163
3
M3
0.48
0.00407
0.0041
0.3363
20
2
6.28
1.163
2
M2
0
0
0
0
1
M1
0
0
0
0
Bảng tính thép gối dầm B116
Ô
Giá trị momen
A
a
Fa
Thép chọn
Fa
m (%)
bản
(daN.m/m)
(cm2)
f (mm)
số thanh
(cm2)
18
M18
3.311
0.0281
0.0285
2.3488
22
2
7.6
1.4074
17
M17
2.598
0.022
0.0223
1.8372
22
2
7.6
1.4074
16
M16
2.551
0.0216
0.0219
1.8036
22
2
7.6
1.4074
15
M15
2.73
0.0231
0.0234
1.9317
22
2
7.6
1.4074
14
M14
2.509
0.0213
0.0215
1.7736
22
2
7.6
1.4074
13
M13
2.516
0.0213
0.0216
1.7786
22
2
7.6
1.4074
12
M12
2.566
0.0218
0.022
1.8144
22
2
7.6
1.4074
11
M11
2.47
0.0209
0.0212
1.7457
22
2
7.6
1.4074
10
M10
2.497
0.0212
0.0214
1.765
22
2
7.6
1.4074
9
M9
2.532
0.0215
0.0217
1.79
22
2
7.6
1.4074
8
M8
2.561
0.0217
0.0219
1.8108
22
2
7.6
1.4074
7
M7
2.58
0.0219
0.0221
1.8244
22
2
7.6
1.4074
6
M6
2.599
0.022
0.0223
1.838
22
2
7.6
1.4074
5
M5
1.528
0.013
0.013
1.0755
22
2
7.6
1.4074
4
M4
1.515
0.0128
0.0129
1.0663
22
2
7.6
1.4074
3
M3
1.482
0.0126
0.0126
1.043
22
2
7.6
1.4074
2
M2
0
0
0
0
1
M1
0
0
0
0
4.5.4. Tính toán cốt đai cột và dầm
a.Tính thép đai dầm
QmaxK0RNbh0=0.35x130x30x55=75075 daN
Tất cả các lực cắt điều kiện trên
QmaxK1Rkbh0=0.6x10x30x55=9900daN (không thỏa)
Chọn đai thép CI có Rađ = 1600kG/cm2, đường kính đai f 8 fđ = 0.503cm2, đai 2 nhánh.
Lực cốt đai phải chịu:
Khoảng cách tính toán cốt đai: Ut =
Umax =
Khoảng cách cấu tạo: hd <45cm thì: Uct =
Khoảng cách cốt đai chọn: uchọn = min
Khỏang cách đai chọn giữa nhịp: uchọn = min
Cốt đai dầm được tinh dưới bảng sau :
Tầng
Dầm
Q (T)
qđ (T)
Ut (cm)
Umax (cm)
Uct(cm)
U chọn (1/4 nhịp dầm) cm
U chọn (giữa nhịp) cm
18
B1
17.28
0.0411
39.135
78.776
20
15
20
B6
22.5
0.0697
23.083
60.5
20
15
20
B7
20.33
0.0569
28.274
66.958
20
15
20
17
B1
21.9
0.0661
24.365
62.158
20
15
20
B6
23.14
0.0738
21.824
58.827
20
15
20
B7
21.96
0.0664
24.232
61.988
20
15
20
16
B1
22.29
0.0684
23.52
61.07
20
15
20
B6
23.77
0.0778
20.682
57.268
20
15
20
B7
22.37
0.0689
23.352
60.852
20
15
20
15
B1
22.91
0.0723
22.264
59.417
20
15
20
B6
24.43
0.0822
19.58
55.72
20
15
15
B7
22.99
0.0728
22.109
59.211
20
15
20
14
B1
23.76
0.0778
20.7
57.292
20
15
20
B6
25.06
0.0865
18.608
54.32
20
15
15
B7
23.84
0.0783
20.561
57.099
20
15
20
13
B1
24.67
0.0838
19.201
55.178
20
15
15
B6
25.67
0.0908
17.734
53.029
20
15
15
B7
24.75
0.0844
19.077
55
20
15
15
12
B1
25.01
0.0862
18.682
54.428
20
15
15
B6
26.2
0.0946
17.024
51.956
20
15
15
B7
25.1
0.0868
18.548
54.233
20
15
15
11
B1
25.62
0.0904
17.803
53.132
20
15
15
B6
26.75
0.0986
16.331
50.888
20
15
15
B7
25.7
0.091
17.692
52.967
20
15
15
10
B1
26.12
0.094
17.128
52.115
20
15
15
B6
27.27
0.1024
15.714
49.917
20
15
15
B7
26.19
0.0945
17.037
51.976
20
15
15
9
B1
26.49
0.0967
16.653
51.387
20
15
15
B6
27.74
0.106
15.186
49.072
20
15
15
B7
26.54
0.097
16.59
51.291
20
15
15
8
B1
26.84
0.0992
16.221
50.717
20
15
15
B6
28.11
0.1088
14.789
48.426
20
15
15
B7
26.85
0.0993
16.209
50.698
20
15
15
7
B1
27.14
0.1015
15.865
50.157
20
15
15
B6
28.43
0.1113
14.458
47.881
20
15
15
B7
27.08
0.101
15.935
50.268
20
15
15
6
B1
27.26
0.1024
15.725
49.936
20
15
15
B6
28.76
0.1139
14.128
47.331
20
15
15
B7
27.06
0.1009
15.959
50.305
20
15
15
5
B1
25.84
0.092
17.501
52.68
20
15
15
B6
25.2
0.0875
18.402
54.018
20
15
15
B7
25.69
0.0909
17.706
52.988
20
15
15
4
B1
25.38
0.0887
18.141
53.635
20
15
15
B6
24.96
0.0858
18.757
54.537
20
15
15
B7
25.1
0.0868
18.548
54.233
20
15
15
3
B1
24.35
0.0817
19.709
55.903
20
15
15
B6
24.25
0.081
19.872
56.134
20
15
15
B7
24.14
0.0803
20.053
56.39
20
15
20
2
B1
22.52
0.0699
23.042
60.446
20
15
20
B6
22.65
0.0707
22.778
60.099
20
15
20
B7
22.33
0.0687
23.436
60.961
20
15
20
1
B1
19.74
0.0537
29.989
68.959
20
15
20
B6
20.49
0.0578
27.834
66.435
20
15
20
B7
19.52
0.0525
30.669
69.736
20
15
20
Bảng tính thép đai dầm
b.Tính thép đai cột
Dùng lực cắt max, min từ tổ hợp BAO kiểm tra khả năng chịu lực cắt của cốt đai và bêtông
Cốt đai cột được đặt theo cấu tạo theo qui phạm TCXD 198 :1997 - Nhà cao tầng - Thiết kế cấu tạo bêtông cốt thép toàn khối. Mục đích của việc bố trí cốt đai cho cột là để bó các cốt thép dọc lại với nhau , tác dụng chống phình bêtông cột và làm tăng khả năng chịu lực của cột.
+ Chọn cốt đai trong cột thỏa
f max/4 =25/4 =6.25 ==> chọn f 8
+Bố trí cốt đai phải tuân thủ một số yêu cầu cấu tạo sau Trong phạm vi vùng nút khung từ điểm cách mép trên đến điểm cách mép dưới của dầm một khoảng l1 (l1 chiều cao tiết diện cột và 1/6 chiều cao thông thuỷ của tầng, đồng thời 450mm) phải bố trí cốt đai dày hơn. Khoảng cách đai trong vùng này không lớn hơn 6 lần đường kính cốt thép dọc và cũng không lớn hơn 100mm.
Trong khoảng L1 :
L1=max{hc; 1/6Lw ; 450 mm }thì :
Uctạo £ 6 fdọc=6.25=150 mm
Uctạo £ 100 mm
+ Tại các vùng còn lại trong cột, khỏang cách đai chọn cạnh nhỏ của tiết diện và đồng thời 6 lần (đối với động đất mạnh) và 12 lần (đối với động đất yếu và trung bình) đường kính cốt thép dọc.
+ Trong các khoảng còn lại ta bố trí :
Uctạo £ b cạnh ngắncủa cột
Uctạo £ 12 f dọc
+ Tại các nút khung phải dùng đai kín .
Vậy bố trí 8 a100 cho vùng nút khung và 8 a 200 cho các vùng còn lại.
Bảng tính thép đai cột
Tầng
Q (T)
k0.Rn.b.h0 (T)
k1.Rk.b.h0 (T)
Ut (cm)
U chọn (cm)
U chọn (cm)
18
30.86
102.38
13.5
13.69
10
20
17
12.68
102.38
13.5
81.089
10
20
16
26.33
102.38
13.5
18.806
10
20
15
13.97
102.38
13.5
66.805
10
20
14
26.24
150.15
19.8
33.944
10
20
13
21.69
150.15
19.8
49.678
10
20
12
21.77
150.15
19.8
49.314
10
20
11
24.85
207.03
27.3
61.671
10
20
10
24.06
207.03
27.3
65.787
10
20
9
23.51
207.03
27.3
68.901
10
20
8
26.07
273
36
85.259
10
20
7
26.12
273
36
84.933
10
20
6
22.51
273
36
114.36
10
20
5
22.24
348.08
45.9
169.29
10
20
4
21.73
348.08
45.9
177.32
10
20
3
20.31
348.08
45.9
202.99
10
20
2
26.93
432.25
57
160.24
10
20
1
18.76
432.25
57
330.21
10
20
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- CHUONG 4. TINH KHUNG TRUC A .doc