Tài liệu Xác định nội lực khung không gian tính toán, bố trí cốt thép khung trục 3 và hệ dầm dọc trục E: CHƯƠNG 6
XÁC ĐỊNH NỘI LỰC KHUNG KHÔNG GIAN
TÍNH TOÁN, BỐ TRÍ CỐT THÉP KHUNG TRỤC 3 VÀ HỆ DẦM DỌC TRỤC E.
Sơ đồ bố trí hệ chịu lực chính của công trình.
Như chương 2 đã phân tích và lựa chọn, công trình là hệ khung bêtông cốt thép thuần túy, có hệ chịu lực chính của công trình được bố trí như hình 6.1:
Cốt ngàm của khung là tại mặt móng.
Hình 6.1: Sơ đồ hệ chịu lực chính của công trình.
xác định kích thước các cấu kiện trong khung.
Chọn sơ bộ tiết diện dầm:
Tiết diện dầm đã được chọn sơ bộ theo chương 2 – kết cấu dầm sàn tầng điển hình.
Các dầm trục: 1,2,4,5,7,8,9 : 30x80 (cm)
Các dầm trục 3 nhịp BC, CD, DE: 30x40 (cm)
Các dầm trục 3 nhịp AB, EF: 30x80 (cm)
Các dầm trục: A,B,E,F: 25x70 (cm)
Các dầm trục: C,D: 20x60 (cm)
Các dầm môi: 20x40 (cm)
Các dầm công xôn: 30x40 (cm)
Các dầm phụ còn lại: 20x40 (cm)
Chọn sơ bộ tiết diện cột:
Kích thước cột được lựa chọn sơ bộ theo công thức:
Trong đó: k =1.1: với cột giữa
k=1.2: với cột biên
k=1.3: với cột góc
Rb : cường...
66 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1524 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Xác định nội lực khung không gian tính toán, bố trí cốt thép khung trục 3 và hệ dầm dọc trục E, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 6
XÁC ĐỊNH NỘI LỰC KHUNG KHÔNG GIAN
TÍNH TOÁN, BỐ TRÍ CỐT THÉP KHUNG TRỤC 3 VÀ HỆ DẦM DỌC TRỤC E.
Sơ đồ bố trí hệ chịu lực chính của công trình.
Như chương 2 đã phân tích và lựa chọn, công trình là hệ khung bêtông cốt thép thuần túy, có hệ chịu lực chính của công trình được bố trí như hình 6.1:
Cốt ngàm của khung là tại mặt móng.
Hình 6.1: Sơ đồ hệ chịu lực chính của công trình.
xác định kích thước các cấu kiện trong khung.
Chọn sơ bộ tiết diện dầm:
Tiết diện dầm đã được chọn sơ bộ theo chương 2 – kết cấu dầm sàn tầng điển hình.
Các dầm trục: 1,2,4,5,7,8,9 : 30x80 (cm)
Các dầm trục 3 nhịp BC, CD, DE: 30x40 (cm)
Các dầm trục 3 nhịp AB, EF: 30x80 (cm)
Các dầm trục: A,B,E,F: 25x70 (cm)
Các dầm trục: C,D: 20x60 (cm)
Các dầm môi: 20x40 (cm)
Các dầm công xôn: 30x40 (cm)
Các dầm phụ còn lại: 20x40 (cm)
Chọn sơ bộ tiết diện cột:
Kích thước cột được lựa chọn sơ bộ theo công thức:
Trong đó: k =1.1: với cột giữa
k=1.2: với cột biên
k=1.3: với cột góc
Rb : cường độ chịu nén của bêtông
: lực nén, được tính toán gần đúng như sau:
Fs: Diện tích mặt sàn truyền tải trọng lên cột đang xét.
ms: Số sàn phía trên tiết diện đang xét
q: Tải trọng tương đương tính trên mỗi mét vuông mặt sàn trong đó gồm tải trọng thường xuyên và tạm thời trên bản sàn, trọng lượng dầm, tường, cột được tính ra phân bố đều trên sàn.
Kích thước tiết diện cột được chọn như bảng 6.4.
Tổng tải trọng (trọng lượng bản thân, hoàn thiện, tường trên sàn, hoạt tải) được quy đểu trên mỗi mét vuông sàn, dựa vào bảng 2.4 ta tính được như bảng 6.1.
Bảng 6.1: Tổng tải trọng tính toán trên sàn.
STT
Ký hiệu
Số lượng
Diện tích (m2)
1
O3
8
23.55
522.3
70.62
360
952.92
2
O6
1
3.7
522.3
0
360
882.3
3
O11
1
5.67
522.3
0
480
1002.3
4
O12
1
3.99
522.3
0
360
882.3
5
O13
1
8.4
522.3
0
360
882.3
6
O14
2
11.73
522.3
0
223.2
745.5
7
O15
4
10.64
522.3
0
228
750.3
8
O16
8
8.97
522.3
0
240
762.3
9
O1
2
16.8
522.3
140.52
201.6
864.42
10
O2
2
17.85
522.3
119.8
181.35
823.45
11
O4
16
18.49
522.3
102.8
220.8
845.9
12
O5
16
15.66
522.3
151.72
185.25
859.27
13
O7
4
2.24
522.3
0
360
882.3
14
O8
1
17.64
522.3
0
360
882.3
15
O9
2
12.6
522.3
0
360
882.3
16
O10
1
18.27
522.3
0
179.4
701.7
17
O17
4
12
522.3
138.6
220.8
881.7
Tổng cộng
1082
Tổng tải trọng tường xây trên dầm được quy về trê mỗi mét vuông sàn, kết quả tính toán như bảng 6.2.
Bảng 6.2: Tải trọng do tường xây trên dầm.
Tường dày 20 (cm)
Chiều cao tường ht (m)
Hệ số vượt tải n
Tải trọng tiêu chuẩn gttc daN/m3
Tải trọng tính toán gttt=0.8*0.2*n*ht* gttc (daN/m)
Chiều dài tổng cộng (m)
Tổng diện tích sàn (m2)
tải trọng phân bố đều qt daN/m2
2.7
1.3
1800
1010
150
1082
140
Tường dày 10 (cm)
2.7
1.3
1800
505
138
1082
64
1
1.3
1800
190
104
1082
18
Tổng cộng
qt = 222 daN/2
Tổng tải trọng của dầm.
Bảng 6.3: Tổng tải trọng do dầm.
Dầm
Nhịp
b (cm)
h (cm)
hs (cm)
γb (daN/m3)
Hệ số vượt tải n
Tổng chiều dài (m)
Tổng diện tích sàn (m2)
Tải trọng phân bố đều qd daN/m2
Trục
1,2,3,4,5,7,8,9
A-B
B-C
C-D
D-E
E-F
30
80
10
2500
1.1
185
1082
98
30
40
30
40
30
40
30
80
Trục
A,B,E,F
1-2
2-3
3-4
4-5
5-7
7-8
8-9
25
40
10
2500
1.1
111
1082
42
25
70
25
40
25
70
25
40
Trục
C,D
1-2
4-5
5-6
6-7
8-9
20
40
10
2500
1.1
47
1082
7
2-3
3-4
7-8
20
60
10
2500
1.1
30
1082
7
Dầm môi
20
40
10
2500
1.1
68
1082
17
Dầm phụ (dầm trực giao, dầm san chiếu tới)
20
40
10
2500
1.1
82
1082
12
Tổng cộng
qd = 183 daN/m2
Như vật tải trọng tương đương tính trên một mét vuông sàn là:
q = qs + qt + qd = 848 + 222+ 183 =1253 (daN/m2)
Tải trọng do hồ nước mái và cầu thang.
Tải trọng hồ nước mái và cầu thang được quy về lực tập trung tác dụng trực tiếp lên cột (hay tại nút giao giữa dầm chiếu tới với dầm khung).
Tải trọng của hồ nước:
- Trọng lượng nước:
gn = 1000*1.8*9*4 = 64800 daN
- Trọng lượng bản thân của bản nắp, bản thành và bản đáy:
gb = (0.08*9*4 + 2*0.1*4*1.8 + 2*0.1*8.7*1.8 + 0.1*9*4)*2500*1.1 = 101673 daN
- Tổng tải trọng do hồ nước tác dụng vào mỗi cột là:
Phn = (64800 + 101673)/4 = 41618 daN
Tải trọng của cầu thang:
Phản lực của bản thang lên đoạn dầm chiếu tới và chiếu nghỉ là 1.67 t/m (kết quả tính như hình 4.8 mục 4.4.3)
Vậy lực tập trung tác dụng do cầu thang truyền vào là:
Pct = 1.67*1000*1.2 = 2004 daN
Sơ bộ chọn tiết diện cột.
Bảng 6.4: Chọn tiết diện cột.
Vị trí cột
Cột trục
Tầng
Diện tích truyền tải (m2)
Tải phân bố q daN/m2
Số sàn ms
Lực nén
(daN)
Lực tập trung P (daN)
Cường độ chịu nén của bêtông Rb (daN/cm2)
Hệ số kt
Diện tích cột A0 (cm2)
chọn tiết diện
(cm)
Cột góc
B1, B9, E1, E9
1-2
15.5
1253
9
174794
145
1.3
1567
30x50
3-4
15.5
1253
7
135951
145
1.3
1219
30x40
5-6
15.5
1253
5
97108
145
1.3
871
30x30
7-8-9
15.5
1253
3
58265
145
1.3
522
30x30
A2, A8, F2, F8
1-2
27.4
1253
9
308990
145
1.3
2770
50x50
3-4
27.4
1253
7
240325
145
1.3
2155
45x45
5-6
27.4
1253
5
171661
145
1.3
1539
40x40
7-8-9
27.4
1253
3
102997
145
1.3
923
30x30
B2, B8, E2, E8
1-2
53
1253
9
597681
145
1.3
5359
70x70
3-4
53
1253
7
464863
145
1.3
4168
60x60
5-6
53
1253
5
332045
145
1.3
2977
50x50
7-8-9
53
1253
3
199227
145
1.3
1786
40x40
Cột Biên
A3, A7, F3, F7
1-2
50
1253
9
563850
145
1.2
4181
60x60
3-4
50
1253
7
438550
145
1.2
3252
50x50
5-6
50
1253
5
313250
145
1.2
2323
45x45
7-8-9
50
1253
3
187950
145
1.2
1394
35x35
A4, A5
1-2
22.4
1253
9
252605
145
1.2
2091
45x45
3-4
22.4
1253
7
196470
145
1.2
1626
40x40
5-6
22.4
1253
5
140336
145
1.2
1161
30x30
7-8-9
22.4
1253
3
84202
145
1.2
697
30x30
F4, F5
1-2
26.9
1253
9
303351
41618
145
1.2
2855
55x55
3-4
26.9
1253
7
235940
41618
145
1.2
2297
45x45
5-6
26.9
1253
5
168529
41618
145
1.2
1739
40x40
7-8-9
26.9
1253
3
101117
41618
145
1.2
1181
30x30
Cột giữa
B3, B7, E3, E7
1-2
50
1253
9
563850
145
1.1
4038
60x60
3-4
50
1253
7
438550
145
1.1
3141
50x50
5-6
50
1253
5
313250
145
1.1
2243
45x45
7-8-9
50
1253
3
187950
145
1.1
1346
35x35
B4, B5
1-2
29.6
1253
9
333799
145
1.1
2532
50x50
3-4
29.6
1253
7
259622
145
1.1
1970
45x45
5-6
29.6
1253
5
185444
145
1.1
1407
35x35
7-8-9
29.6
1253
3
111266
145
1.1
844
30x30
E4, E5
1-2
35.4
1253
9
399206
145
1.1
3028
55x55
3-4
35.4
1253
7
310493
145
1.1
2355
50x50
5-6
35.4
1253
5
221781
145
1.1
1682
40x40
7-8-9
35.4
1253
3
133069
145
1.1
1009
30x30
C3, D3
1-2
22.8
1253
9
257116
2004
145
1.1
2078
45x45
3-4
22.8
1253
7
199979
2004
145
1.1
1623
35x35
5-6
22.8
1253
5
142842
2004
145
1.1
1159
30x30
7-8-9
22.8
1253
3
85705
2004
145
1.1
696
30x30
C4, C5, D4, D5
1-2
12.86
1253
9
145022
2004
145
1.1
1349
35x35
3-4
12.86
1253
7
112795
2004
145
1.1
1050
30x30
5-6
12.86
1253
5
80568
2004
145
1.1
750
25x25
7-8-9
12.86
1253
3
48341
2004
145
1.1
450
20x20
C6, D6
1-2
16.4
1253
9
184943
2004
145
1.1
1680
40x40
3-4
16.4
1253
7
143844
2004
145
1.1
1307
35x35
5-6
16.4
1253
5
102746
2004
145
1.1
933
30x30
7-8-9
16.4
1253
3
61648
2004
145
1.1
560
20x20
Đối với các côt giữa: C3, C4, C5, D3, D4, D5 do sự chênh lệch vể tiết diện đã chọn khôn lớn, mặt khác để thuận tiện cho việc thi công cũng như thẩm mỹ tiết diện được chọn lại như sau:
Tầng 1-2: 40x40 (cm)
Tầng 3-4: 35x35 (cm)
Tầng 5-6: 30x30 (cm)
Tầng 7-8-9: 30x30 (cm)
Các cột của buồng thang chọn: 30x30 (cm)
Tải trọng ngang tác dụng lên công trình.
Tải trọng ngang do gió tác dụng lên công trình ta quy thành lực phân bố tác dụng lên cột biên mỗi tầng.
Bảng 6.5: ÁP LƯC DO GIÓ.
Tầng
Cao trình Z (m)
kt(z)
c
n
Áp lực gió W=n.c.kt(z).W0;
(W0=83 daN/m2)
Mặt đón gió
Mặt khuất gió
Mặt đón gió
Mặt khuất gió
Buồng thang
35.8
1.405
0.8
0.6
1.2
0.112
0.084
Mái
32.7
1.387
0.8
0.6
1.2
0.111
0.083
Lầu 8
29.3
1.366
0.8
0.6
1.2
0.109
0.082
Lầu 7
25.9
1.342
0.8
0.6
1.2
0.107
0.080
Lầu 6
22.5
1.316
0.8
0.6
1.2
0.105
0.079
Lầu 5
19.1
1.286
0.8
0.6
1.2
0.103
0.077
Lầu 4
15.7
1.252
0.8
0.6
1.2
0.100
0.075
Lầu 3
12.3
1.210
0.8
0.6
1.2
0.096
0.072
Lầu 2
8.9
1.156
0.8
0.6
1.2
0.092
0.069
Lầu 1
5.5
1.081
0.8
0.6
1.2
0.086
0.065
Bảng 6.6: LỰC GIÓ PHÂN BỐ TRÊN CỘT BIÊN MỖI TẦNG.
Tầng
Mặt đón gió phương X
Trục A
Trục B
Trục C
Trục D
Trục E
Trục F
Buồng thang
0.246
0.246
Mái
0.619
1.050
1.050
0.619
Lầu 8
0.609
1.034
1.034
0.609
Lầu 7
0.599
1.016
1.016
0.599
Lầu 6
0.587
0.996
0.996
0.587
Lầu 5
0.574
0.974
0.974
0.574
Lầu 4
0.558
0.947
0.947
0.558
Lầu 3
0.540
0.916
0.916
0.540
Lầu 2
0.516
0.875
0.875
0.516
Lầu 1
0.387
0.818
0.818
0.387
Mặt khuất gió phương X
Buồng thang
0.185
0.185
Mái
0.464
0.787
0.787
0.464
Lầu 8
0.457
0.775
0.775
0.457
Lầu 7
0.449
0.762
0.762
0.449
Lầu 6
0.441
0.747
0.747
0.441
Lầu 5
0.431
0.730
0.730
0.431
Lầu 4
0.419
0.711
0.711
0.419
Lầu 3
0.405
0.687
0.687
0.405
Lầu 2
0.387
0.656
0.656
0.387
Lầu 1
0.291
0.614
0.614
0.291
Tầng
Mặt đón gió phương Y
Trục 1
Trục 2
Trục 3
Trục 4
Trục 5
Trục 6
Trục 7
Trục 8
Trục 9
Buồng thang
0.448
0.448
0.246
0.246
Mái
0.343
0.663
0.884
0.663
0.663
0.884
0.663
0.343
Lầu 8
0.337
0.653
0.871
0.653
0.653
0.871
0.653
0.337
Lầu 7
0.332
0.642
0.856
0.642
0.642
0.856
0.642
0.332
Lầu 6
0.325
0.629
0.839
0.629
0.629
0.839
0.629
0.325
Lầu 5
0.318
0.615
0.820
0.615
0.615
0.820
0.615
0.318
Lầu 4
0.309
0.598
0.798
0.598
0.598
0.798
0.598
0.309
Lầu 3
0.299
0.578
0.771
0.578
0.578
0.771
0.578
0.299
Lầu 2
0.286
0.553
0.737
0.553
0.553
0.737
0.553
0.286
Lầu 1
0.172
0.517
0.689
0.517
0.517
0.689
0.517
0.172
Mặt khuất gió phương Y
Buồng thang
0.336
0.336
0.185
0.185
Mái
0.257
0.497
0.663
0.497
0.497
0.663
0.497
0.257
Lầu 8
0.253
0.490
0.653
0.490
0.490
0.653
0.490
0.253
Lầu 7
0.249
0.481
0.642
0.481
0.481
0.642
0.481
0.249
Lầu 6
0.244
0.472
0.629
0.472
0.472
0.629
0.472
0.244
Lầu 5
0.238
0.461
0.615
0.461
0.461
0.615
0.461
0.238
Lầu 4
0.232
0.449
0.598
0.449
0.449
0.598
0.449
0.232
Lầu 3
0.224
0.434
0.578
0.434
0.434
0.578
0.434
0.224
Lầu 2
0.214
0.415
0.553
0.415
0.415
0.553
0.415
0.214
Lầu 1
0.129
0.387
0.517
0.387
0.387
0.517
0.387
0.129
Xác định nội lực khung.
Gán tải trọng lên mô hình khung không gian.
Đối với mô hình khung không gian ta không cần tính tĩnh tải ma chỉ cần khai báo tiết diện và đặc trưng về vật liệu để máy tự tính, hệ số vượt tải gán cho tĩnh tải để máy tính là 1.1 (ở đồ án này sử dụng phần mềm kết cấu là ETAB version 9.04).
Với hoạt tải đứng lấy lại kết quả tính toán ở chương 3: kết cấu sàn tầng điển hình và cách nhập tải lên khung như cách chất hoạt tải bên dưới.
Với hoạt tải ngang do gió gây ra thì ta gán lên cột và được thay đổi theo từng tầng.
Tĩnh tải:
Gồm có: trọng lượng bản thân của cấu kiện (TLBT), các lớp hoàn thiện, tường xây.
Hoạt tải:
Ở đây xét 6 trường hợp hoạt tải, các trường hợp hoạt tải đươc xếp như hình 6.2, 6.3, 6.4, 6.5, 6.6 và 6.7.
Gán các trường hợp hoạt tải kiểu: hoạt tải 1, hoạt tải 2, hoạt tải 3 và hoạt tải 4 nhằm tìm ra trường hợp mômen nhịp lớn nhất.
Gán tải các trường hợp hoạt tải kiểu: hoạt tải 5 và hoạt tải 6 nhằm tìm ra trường hợp mômen gối lớn nhất (thực chất của việc tìm ra mômen lơn nhất cho gối là trường hợp xếp tải liền nhịp rồi cách nhịp cách tầng phương X, phương Y. Nhưng nếu xếp như vậy thi có thêm rất nhiêu trường hợp tải, dẫn đến xuất hiện rất nhiều tổ hợp tải trọng, điều đó làm mất sự kiểm soát, dễ làm sai xót trong tính toán. Mặt khác ta nhân thấy rằng xếp tải theo trương hợp 5, 6 như hình 6.6 và 6.7 cho ra kết quả nội lực gần như nhau. Nên để đơn giản ta chọn kiểu chất tải như hình 6.6 và hình 6.7)
Hình 6.2: Hoạt tải 1 (HT1)
Tầng: 1-3-5-7-9 Tầng: 2-4-6-8-Buồng thang
Hình 6.3: Hoạt tải 2 (HT2)
Tầng: 1-3-5-7-9 Tầng: 2-4-6-8
Hình 6.4: Hoạt tải 3 (HT3)
Tầng: 1-3-5-7-9 Tầng: 2-4-6-8
Hình 6.5: Hoạt tải 4 (HT4)
Tầng: 1-3-5-7-9 Tầng: 2-4-6-8-Buồng thang
Hình 6.6: Hoạt tải 5 (HT5)
Tầng: 2-4-6-8-Buồng thang
Hình 6.7: Hoạt tải 6 (HT6)
Tầng: 1-3-5-7-9
Tải trọng gió:
Gió cùng chiều trục X (hay “GIOX” được khai báo trong Etab)
Gió ngược chiều trục X (hay “GIOXX”)
Gió cùng chiều trục Y (hay “GIOY”)
Gió ngược chiều trục Y (hay “GIOYY”)
Cấu trúc tổ hợp và nội lực của khung trục 3.
Dựa vào các trường hợp xếp tải như mục 6.4.1 ta có được cấu trúc của tổ hợp tải trong như bảng 6.7.
Bảng 6.7: CẤU TRÚC TỔ HỢP TẢI TRỌNG.
Tổ hợp
Cấu trúc
comb1
TINHTAI + HT1
comb 2
TINHTAI + HT2
comb 3
TINHTAI + HT3
comb 4
TINHTAI + HT4
comb 5
TINHTAI + HT5
comb 6
TINHTAI + HT6
comb 7
TINHTAI + GIOX
comb 8
TINHTAI + GIOXX
comb 9
TINHTAI + GIOY
comb 10
TINHTAI + GIOYY
comb 11
TINHTAI + 0.9(HT1 + GIOX)
comb 12
TINHTAI + 0.9(HT2 + GIOX)
comb 13
TINHTAI + 0.9(HT3 + GIOX)
comb 14
TINHTAI + 0.9(HT4 + GIOX)
comb 15
TINHTAI + 0.9(HT5 + GIOX)
comb 16
TINHTAI + 0.9(HT6 + GIOX)
comb 17
TINHTAI + 0.9(HT1 + GIOXX)
comb 18
TINHTAI + 0.9(HT2 + GIOXX)
comb 19
TINHTAI + 0.9(HT3 + GIOXX)
comb 20
TINHTAI + 0.9(HT4 + GIOXX)
comb 21
TINHTAI + 0.9(HT5 + GIOXX)
comb 22
TINHTAI + 0.9(HT6 + GIOXX)
comb 23
TINHTAI + 0.9(HT1 + GIOY)
comb 24
TINHTAI + 0.9(HT2 + GIOY)
comb 25
TINHTAI + 0.9(HT3 + GIOY)
comb 26
TINHTAI + 0.9(HT4 + GIOY)
comb 27
TINHTAI + 0.9(HT5 + GIOY)
comb 28
TINHTAI + 0.9(HT6 + GIOY)
comb 29
TINHTAI + 0.9(HT1 + GIOYY)
comb 30
TINHTAI + 0.9(HT2 + GIOYY)
comb 31
TINHTAI + 0.9(HT3 + GIOYY)
comb 32
TINHTAI + 0.9(HT4 + GIOYY)
comb 33
TINHTAI + 0.9(HT5 + GIOYY)
comb 34
TINHTAI + 0.9(HT6 + GIOYY)
Bao (invelope)
{comb1, comb2, . . . . . ., comb34}
Dung chương trình Etab Version 9.0.4 để giải và tìm nội lực trong khung.
Kết quả nội lực khung trục 3 như phụ lục 1 và 3 của tập phụ lục thyết minh.
Tính toán côt thép khung truc 3.
Ký hiệu phần tử khung trục 3 (theo Etab).
Hình 6.8: Số hiệu phần tủ khung trục 3.
Tính toán côt thép của cột.
Do mô hình công trình là khung không gian, nên tính toán côt thép cột theo cả hai phương X và Y. Từ các tổ hợp tải trọng trên tìm ra các cặp nội lực: (trị số lớn nhất giữ M- minX và M+maxX với Ntư), (trị số lớn nhất giữ M- minY và M+maxY với Ntư), (trị số lớn nhất N với MXtư và MYtư).
Vì cột vuông và bố trí cốt thép đối xứng nên trong quá trình tính toán ta chỉ cần tính với cặp nội lực (max(MX, MY) với Ntư) và (Nmaxvới M+maxX với Ntư )
Bảng 6.8: nội lực cột khung trục 3.
Tầng
Kí hiệu cột
Vị trí
Lực nén
N (t )
Lực cắt
V2 ( t )
Lực cắt
V3 ( t )
Mômen
M2 (tm)
Mômen M3 (tm)
STORY1
C17
0
-543.45
6.99
-1.98
-1.91
17.637
STORY1
C17
4.7
-561.01
-0.11
-10.24
27.374
0.283
STORY1
C17
0
-605.23
-0.11
-12.03
-24.333
-0.226
STORY2
C17
2.6
-503.95
-4.91
-13.77
11.486
8.437
STORY2
C17
0
-524.53
-0.24
-18.75
-30.252
-0.242
STORY2
C17
0
-526.84
-0.23
-19.13
-27.395
-0.258
STORY3
C17
0
-440.35
-4.51
-8.07
-12.715
-8.169
STORY3
C17
0
-453.8
-0.62
-13.84
-22.098
-1.028
STORY3
C17
0
-459.63
-0.64
-14.18
-20.856
-1.068
STORY4
C17
0
-375.26
-4.08
-10.19
-16.994
-7.828
STORY4
C17
0
-385.35
-0.58
-15.13
-25.385
-0.895
STORY4
C17
0
-387.64
-0.57
-15.33
-23.335
-0.896
STORY5
C17
0
-310.46
-4.22
-7.89
-13.1
-7.727
STORY5
C17
0
-316.76
-0.78
-13.36
-22.077
-1.173
STORY5
C17
0
-322.64
-0.81
-13.52
-20.78
-1.236
STORY6
C17
0
-245.42
-3.75
-9.73
-15.77
-6.928
STORY6
C17
0
-248.7
-1.01
-14.12
-22.784
-1.638
STORY6
C17
0
-251
-1
-14.32
-21.138
-1.644
STORY7
C17
0
-180.12
-2.06
-4.9
-7.865
-3.794
STORY7
C17
0
-180.77
-0.42
-8.17
-12.592
-0.74
STORY7
C17
0
-186.66
-0.46
-8.29
-12.039
-0.809
STORY8
C17
0
-114.83
-1.48
-5.61
-9.572
-2.839
STORY8
C17
0
-114.38
-0.34
-8.15
-13.08
-0.566
STORY8
C17
0
-116.63
-0.34
-8.12
-12.152
-0.589
STORY9
C17
0
-49.72
-1.02
-6.01
-9.924
-1.967
STORY9
C17
0
-48.32
-0.38
-7.86
-12.142
-0.615
STORY9
C17
0
-54.69
-0.64
-6.13
-9.696
-0.959
STORY1
C21
0
-536.85
6.64
1.71
1.141
16.696
STORY1
C21
4.7
-589.81
-0.1
8.61
-24.607
0.28
STORY1
C21
0
-597.52
-0.1
10.73
20.946
-0.177
STORY2
C21
2.6
-501.9
-4.98
13.75
-11.578
8.118
STORY2
C21
0
-518.37
-0.25
18
29.537
-0.347
STORY2
C21
0
-520.6
-0.24
18.34
26.63
-0.389
STORY3
C21
0
-410.46
-5.02
7.44
11.723
-8.047
STORY3
C21
0
-449.01
-0.55
13.13
20.971
-0.846
STORY3
C21
0
-449.01
-0.55
13.13
20.971
-0.846
STORY4
C21
0
-374.07
-4.18
10.31
17.163
-7.944
STORY4
C21
2.6
-382.02
-0.66
13.41
-14.264
0.641
STORY4
C21
0
-383.81
-0.66
14.81
22.432
-1.068
STORY5
C21
0
-309.55
-3.96
7.81
12.918
-7.315
STORY5
C21
0
-314.11
-0.65
12.48
20.542
-1.02
STORY5
C21
0
-319.87
-0.68
12.63
19.242
-1.099
STORY6
C21
0
-245.37
-3.46
9.56
15.489
-6.479
STORY6
C21
0
-247.72
-0.82
13.35
21.536
-1.3
STORY6
C21
0
-249.94
-0.81
13.54
19.88
-1.333
STORY7
C21
0
-169.74
-2.37
4.51
7.235
-3.889
STORY7
C21
0
-181.05
-0.45
7.93
12.206
-0.71
STORY7
C21
0
-186.86
-0.48
8.04
11.648
-0.783
STORY8
C21
0
-115.51
-1.74
5.72
9.77
-3.238
STORY8
C21
0
-113.61
-0.64
8.01
12.745
-1.034
STORY8
C21
0
-117.1
-0.58
8.05
12.05
-0.95
STORY9
C21
0
-50.03
-1.31
6.17
10.204
-2.488
STORY9
C21
0
-48.61
-0.65
7.96
12.33
-1.093
STORY9
C21
0
-54.96
-0.91
6.29
9.988
-1.452
STORY1
C26
0
-546.9
6.78
1.63
1.044
17.242
STORY1
C26
4.7
-535.5
-0.1
10.63
-26.983
0.387
STORY1
C26
0
-604.26
-0.13
2.13
1.655
-0.136
STORY2
C26
2.6
-518.24
-5.05
13.5
-11.446
9.072
STORY2
C26
0
-519.51
-0.37
19.86
33.793
-0.694
STORY2
C26
0
-527.01
-0.54
13.47
25.022
-0.982
STORY3
C26
0
-453.73
-4.31
7.57
11.986
-8.245
STORY3
C26
0
-452.42
-0.44
12.93
21.507
-0.726
STORY3
C26
0
-465.73
-0.51
7.74
11.536
-0.822
STORY4
C26
0
-387.08
-4.04
9.62
16.023
-8.284
STORY4
C26
0
-387.78
-0.53
14.27
24.74
-0.85
STORY4
C26
0
-392.01
-0.64
9.8
15.25
-1.009
STORY5
C26
0
-321.7
-4.06
7.07
11.748
-7.888
STORY5
C26
0
-320.53
-0.63
11.67
20.143
-0.987
STORY5
C26
0
-331.96
-0.71
7.11
11.2
-1.115
STORY6
C26
0
-254.82
-3.56
8.38
13.714
-7.077
STORY6
C26
0
-252.08
-0.79
12.01
20.223
-1.274
STORY6
C26
0
-257.89
-0.9
8.5
13.071
-1.45
STORY7
C26
0
-187.14
-2.07
4.2
6.74
-3.968
STORY7
C26
0
-185.24
-0.38
6.49
10.855
-0.649
STORY7
C26
0
-195.62
-0.45
4.27
6.59
-0.759
STORY8
C26
0
-119.1
-1.58
4.95
8.395
-3.206
STORY8
C26
0
-118.78
-0.37
6.47
11.253
-0.631
STORY8
C26
0
-118.78
-0.37
6.47
11.253
-0.631
STORY9
C26
0
-53.22
-1.16
5.23
8.755
-2.365
STORY9
C26
0
-51.26
-0.31
6.04
10.326
-0.565
STORY9
C26
0
-60.53
-0.72
5.31
8.576
-1.03
STORY1
C34
0
-550.48
6.59
-1.92
-1.832
16.856
STORY1
C34
4.7
-539.85
-0.17
-12.17
30.397
0.679
STORY1
C34
0
-607.07
-0.18
-2.16
-1.817
-0.174
STORY2
C34
2.6
-521.71
-5.61
-13.61
11.388
9.402
STORY2
C34
0
-522.33
-0.87
-21.2
-35.706
-1.602
STORY2
C34
0
-529.49
-1.03
-14.05
-23.119
-1.785
STORY3
C34
0
-456.86
-4.56
-7.53
-11.908
-8.612
STORY3
C34
0
-455.27
-0.67
-13.83
-22.924
-1.108
STORY3
C34
2.6
-419.95
-5.23
-6.96
7.097
5.241
STORY4
C34
0
-390
-4.39
-9.55
-15.943
-8.827
STORY4
C34
0
-390.57
-0.83
-15.03
-26.057
-1.38
STORY4
C34
0
-394.4
-0.93
-9.8
-15.291
-1.487
STORY5
C34
0
-324.37
-4.19
-7.2
-12.008
-8.09
STORY5
C34
0
-323.31
-0.81
-12.71
-21.934
-1.322
STORY5
C34
0
-334.13
-0.88
-7.41
-11.764
-1.423
STORY6
C34
0
-257.52
-3.8
-8.64
-14.134
-7.416
STORY6
C34
0
-257.76
-1.09
-12.98
-21.95
-1.773
STORY6
C34
0
-260.44
-1.16
-8.9
-13.708
-1.819
STORY7
C34
0
-189.6
-2.32
-4.22
-6.759
-4.329
STORY7
C34
0
-187.95
-0.62
-6.85
-11.42
-0.994
STORY7
C34
0
-197.96
-0.68
-4.29
-6.595
-1.089
STORY8
C34
0
-120.88
-2.01
-4.98
-8.43
-3.894
STORY8
C34
0
-120.72
-0.8
-6.7
-11.619
-1.344
STORY8
C34
0
-122.42
-0.82
-5.02
-8.137
-1.344
STORY9
C34
0
-54
-1.6
-5.2
-8.71
-3.132
STORY9
C34
0
-52.18
-0.76
-6.05
-10.359
-1.356
STORY9
C34
0
-61.28
-1.15
-5.28
-8.529
-1.791
STORY1
C9
4.9
-271.15
-1.66
-0.2
0.846
4.702
STORY1
C9
4.9
-237.42
-0.14
-2.78
7.992
0.549
STORY1
C9
0
-286.17
-0.08
1.74
3.984
-0.072
STORY2
C9
0
-239.69
-2.56
-1.7
-2.969
-5.046
STORY2
C9
0
-215.5
-0.98
-6.53
-11.083
-1.752
STORY2
C9
0
-247.15
-0.69
2.02
3.235
-1.212
STORY3
C9
0
-208.31
-1.83
-1.04
-1.731
-3.546
STORY3
C9
0
-189.48
-0.58
-4.07
-6.774
-0.94
STORY3
C9
0
-213.79
-0.42
1.28
2.19
-0.749
STORY4
C9
0
-176.63
-1.84
-1.14
-1.939
-3.651
STORY4
C9
0
-162.92
-0.7
-3.91
-6.577
-1.165
STORY4
C9
0
-181.42
-0.65
-1.12
-1.967
-1.079
STORY5
C9
0
-146.12
-1.34
-0.73
-1.206
-2.582
STORY5
C9
0
-135.8
-0.46
-2.69
-4.499
-0.749
STORY5
C9
0
-150.63
-0.38
-0.75
-1.21
-0.653
STORY6
C9
0
-115.06
-1.18
-0.86
-1.437
-2.392
STORY6
C9
0
-109.02
-0.47
-2.44
-4.13
-0.814
STORY6
C9
0
-119.8
-0.49
-2.27
-3.883
-0.853
STORY7
C9
0
-86.52
-1.36
-0.8
-1.421
-2.716
STORY7
C9
0
-82.57
-0.44
-2.71
-4.656
-0.77
STORY7
C9
0
-91.03
-0.4
-2.51
-4.293
-0.749
STORY8
C9
0
-56.02
-0.98
-0.56
-1.02
-2.007
STORY8
C9
0
-55.09
-0.38
-1.8
-3.082
-0.653
STORY8
C9
0
-61.22
-0.4
-1.65
-2.881
-0.698
STORY9
C9
0
-25.92
-0.53
-0.34
-0.653
-1.32
STORY9
C9
0
-25.87
-0.09
-0.91
-1.597
-0.33
STORY9
C9
0
-28.99
-0.29
-0.79
-1.374
-0.545
STORY10
C9
0
-7.33
-2.62
-0.54
-0.672
-3.274
STORY10
C9
0
-7.65
-2.04
-1.68
-1.835
-2.479
STORY10
C9
0
-8.41
-2.28
-1.63
-1.784
-2.731
STORY1
C10
4.9
-269.73
-1.6
0.19
-0.754
4.476
STORY1
C10
4.9
-239.58
-0.12
2.35
-6.72
0.474
STORY1
C10
0
-286.71
-0.03
-2.14
-4.777
-0.036
STORY2
C10
0
-239.38
-2.31
1.25
2.192
-4.539
STORY2
C10
0
-216.88
-0.82
5.32
9.023
-1.48
STORY2
C10
0
-247.28
-0.49
-3.16
-5.159
-0.937
STORY3
C10
0
-208.3
-1.67
0.78
1.282
-3.247
STORY3
C10
0
-190.49
-0.49
3.35
5.568
-0.791
STORY3
C10
0
-213.77
-0.3
-1.96
-3.307
-0.601
STORY4
C10
0
-177.07
-1.67
0.84
1.437
-3.339
STORY4
C10
0
-163.77
-0.6
3.19
5.374
-0.992
STORY4
C10
0
-181.12
-0.5
0.79
1.42
-0.888
STORY5
C10
0
-146.67
-1.24
0.5
0.812
-2.39
STORY5
C10
0
-136.46
-0.4
2.14
3.58
-0.657
STORY5
C10
0
-150.44
-0.28
0.47
0.74
-0.539
STORY6
C10
0
-115.75
-1.09
0.58
0.962
-2.21
STORY6
C10
0
-109.38
-0.43
1.91
3.235
-0.732
STORY6
C10
0
-119.52
-0.4
1.75
3.01
-0.724
STORY7
C10
0
-87.13
-1.3
0.57
1.043
-2.578
STORY7
C10
0
-82.77
-0.41
2.23
3.848
-0.713
STORY7
C10
0
-90.55
-0.33
2.05
3.532
-0.642
STORY8
C10
0
-56.85
-0.95
0.35
0.667
-1.918
STORY8
C10
0
-55.29
-0.39
1.44
2.483
-0.657
STORY8
C10
0
-61.09
-0.36
1.3
2.312
-0.656
STORY9
C10
0
-26.66
-0.5
0.15
0.332
-1.257
STORY9
C10
0
-26.11
-0.1
0.66
1.179
-0.346
STORY9
C10
0
-28.72
-0.25
0.56
0.985
-0.517
STORY10
C10
0
-7.46
-2.69
0.59
0.675
-3.324
STORY10
C10
0
-7.77
-2.14
1.73
1.87
-2.625
STORY10
C10
0
-8.53
-2.38
1.68
1.808
-2.877
Đặc trưng của vât liệu sử dụng như bảng 6.8.
Bảng 6.8: Đặc trưng của vật liệu sử dụng.
Bêtông cấp độ bền B25
Cốt thép nhóm C-II
Rb(daN/cm2)
Rbt(daN/cm2)
Eb(daN/cm2)
RS(daN/cm2)
RSC(daN/cm2)
ES(daN/cm2)
145
10.5
3x106
2800
2800
2.1x106
Phương pháp gần đúng tính toán cốt thép dọc cột làm việc nén lệch tâm xiên.
Phương pháp gần đúng để tính toán cốt thép dựa trên việc biến đổi trường hợp nén lệch tâm xiên thành nén lệch tâm phẳng tương đương để tính cốt thép. Nguyên tắc của phương pháp này được trình bày trong tiêu chuẩn của nước Anh BS8110 của Mỹ ACI 318, tác giả đã dựa vào nguyên tắc đó để lập ra các công thức và điều kiện tính toán phù hợp với tiêu chuẩn Việt Nam TCXDVN 356-2005.
Xét tiết diện có cạnh Cx, Cy. Điều kiện để áp dụng phương pháp gần đúng là:
0.5≤ ≤2, cốt thép được đặt theo chu vi.
Tiết diện chịu lực nén N, moment uốn Mx, My, độ lệch tâm ngẫu nhiên eax, eay. Sau khi xét uốn dọc theo hai phương, tính được hệ số , . Moment đã gia tăng Mx1, My1.
Mx1 = xMx; My1 = xMy
Tùy theo tương quan giữa giá trị Mx1, My1 với kích thước các cạnh mà đưa về một trong hai mô hình tính toán (theo phương x hoặc theo phương y).
Điều kiện và ký hiệu theo bảng sau:
Mô hình
Theo phương x
Theo phương y
Điều kiện
Kí hiệu
h = Cx; b = Cy
M1 = Mx1; M2 = My1
ea = eax + 0.2eay
h = Cy; b = Cx
M1 = My1; M2 = Mx1
ea = eay + 0.2eax
Giả thiết chiều dày lớp đệm a, tính ho = h – a; Z = h – 2a chuẩn bị các số liệu Rb, Rs, Rsc, xR như đối với trường hợp nén lệch tâm phẳng.
Tiến hành tính toán theo trường hợp đặt cốt thép đối xứng theo lưu đồ hình 6.10:
Hình 6.11: Sơ đồ tính toán các trường hợp bố trí cốt thép
Thỏa
Không thỏa
l≤14
x1 > xRh0
Ast≥
ge =
x ≤ h0
m0= 1 -
m0=0.4
M = M1 + moM2
e1 =
e0 = max(e1 ; ea )
e = e0 +- a
e =≤0.3
Thỏa
Không thỏa
Thỏa
Không thỏa
j = 1
j = 1.028 – 0.0000288l2 – 0.0016l
e0 =
x =
Ast =
Ast =
Thỏa
Không thỏa
Bảng 6.9 (a): Kết quả tính toán các giá trị trung gian của các cột khung trục 3 (Kí hiệu cột theo mô hình trong Etab).
Số TT
Tầng
Kýhiệucột
Mặt cắt
P ( t )
MX (M3)( tm )
MY (M2)( tm )
l ( m )
CX ( cm )
CY ( cm )
l0 ( m )
eax ( cm )
eay ( cm )
1
STORY1
C17
0
-543.45
17.637
-1.91
5.5
60
60
3.85
2.4
2.4
2
STORY1
C17
4.7
-561.01
0.283
27.374
5.5
60
60
3.85
2.4
2.4
3
STORY1
C17
0
-605.23
-0.226
-24.333
5.5
60
60
3.85
2.4
2.4
4
STORY2
C17
2.6
-503.95
8.437
11.486
3.4
60
60
2.38
2.4
2.4
5
STORY2
C17
0
-524.53
-0.242
-30.252
3.4
60
60
2.38
2.4
2.4
6
STORY2
C17
0
-526.84
-0.258
-27.395
3.4
60
60
2.38
2.4
2.4
7
STORY3
C17
0
-440.35
-8.169
-12.715
3.4
50
50
2.38
2
2
8
STORY3
C17
0
-453.8
-1.028
-22.098
3.4
50
50
2.38
2
2
9
STORY3
C17
0
-459.63
-1.068
-20.856
3.4
50
50
2.38
2
2
10
STORY4
C17
0
-375.26
-7.828
-16.994
3.4
50
50
2.38
2
2
11
STORY4
C17
0
-385.35
-0.895
-25.385
3.4
50
50
2.38
2
2
12
STORY4
C17
0
-387.64
-0.896
-23.335
3.4
50
50
2.38
2
2
13
STORY5
C17
0
-310.46
-7.727
-13.1
3.4
45
45
2.38
1.8
1.8
14
STORY5
C17
0
-316.76
-1.173
-22.077
3.4
45
45
2.38
1.8
1.8
15
STORY5
C17
0
-322.64
-1.236
-20.78
3.4
45
45
2.38
1.8
1.8
16
STORY6
C17
0
-245.42
-6.928
-15.77
3.4
45
45
2.38
1.8
1.8
17
STORY6
C17
0
-248.7
-1.638
-22.784
3.4
45
45
2.38
1.8
1.8
18
STORY6
C17
0
-251
-1.644
-21.138
3.4
45
45
2.38
1.8
1.8
19
STORY7
C17
0
-180.12
-3.794
-7.865
3.4
35
35
2.38
1.4
1.4
20
STORY7
C17
0
-180.77
-0.74
-12.592
3.4
35
35
2.38
1.4
1.4
21
STORY7
C17
0
-186.66
-0.809
-12.039
3.4
35
35
2.38
1.4
1.4
22
STORY8
C17
0
-114.83
-2.839
-9.572
3.4
35
35
2.38
1.4
1.4
23
STORY8
C17
0
-114.38
-0.566
-13.08
3.4
35
35
2.38
1.4
1.4
24
STORY8
C17
0
-116.63
-0.589
-12.152
3.4
35
35
2.38
1.4
1.4
25
STORY9
C17
0
-49.72
-1.967
-9.924
3.4
35
35
2.38
1.4
1.4
26
STORY9
C17
0
-48.32
-0.615
-12.142
3.4
35
35
2.38
1.4
1.4
27
STORY9
C17
0
-54.69
-0.959
-9.696
3.4
35
35
2.38
1.4
1.4
28
29
STORY1
C21
0
-536.85
16.696
1.141
5.5
60
60
3.85
2.4
2.4
30
STORY1
C21
4.7
-589.81
0.28
-24.607
5.5
60
60
3.85
2.4
2.4
31
STORY1
C21
0
-597.52
-0.177
20.946
5.5
60
60
3.85
2.4
2.4
32
STORY2
C21
2.6
-501.9
8.118
-11.578
3.4
60
60
2.38
2.4
2.4
33
STORY2
C21
0
-518.37
-0.347
29.537
3.4
60
60
2.38
2.4
2.4
34
STORY2
C21
0
-520.6
-0.389
26.63
3.4
60
60
2.38
2.4
2.4
35
STORY3
C21
0
-410.46
-8.047
11.723
3.4
50
50
2.38
2
2
36
STORY3
C21
0
-449.01
-0.846
20.971
3.4
50
50
2.38
2
2
37
STORY3
C21
0
-449.01
-0.846
20.971
3.4
50
50
2.38
2
2
38
STORY4
C21
0
-374.07
-7.944
17.163
3.4
50
50
2.38
2
2
39
STORY4
C21
2.6
-382.02
0.641
-14.264
3.4
50
50
2.38
2
2
40
STORY4
C21
0
-383.81
-1.068
22.432
3.4
50
50
2.38
2
2
41
STORY5
C21
0
-309.55
-7.315
12.918
3.4
45
45
2.38
1.8
1.8
42
STORY5
C21
0
-314.11
-1.02
20.542
3.4
45
45
2.38
1.8
1.8
43
STORY5
C21
0
-319.87
-1.099
19.242
3.4
45
45
2.38
1.8
1.8
44
STORY6
C21
0
-245.37
-6.479
15.489
3.4
45
45
2.38
1.8
1.8
45
STORY6
C21
0
-247.72
-1.3
21.536
3.4
45
45
2.38
1.8
1.8
46
STORY6
C21
0
-249.94
-1.333
19.88
3.4
45
45
2.38
1.8
1.8
47
STORY7
C21
0
-169.74
-3.889
7.235
3.4
35
35
2.38
1.4
1.4
48
STORY7
C21
0
-181.05
-0.71
12.206
3.4
35
35
2.38
1.4
1.4
49
STORY7
C21
0
-186.86
-0.783
11.648
3.4
35
35
2.38
1.4
1.4
50
STORY8
C21
0
-115.51
-3.238
9.77
3.4
35
35
2.38
1.4
1.4
51
STORY8
C21
0
-113.61
-1.034
12.745
3.4
35
35
2.38
1.4
1.4
52
STORY8
C21
0
-117.1
-0.95
12.05
3.4
35
35
2.38
1.4
1.4
53
STORY9
C21
0
-50.03
-2.488
10.204
3.4
35
35
2.38
1.4
1.4
54
STORY9
C21
0
-48.61
-1.093
12.33
3.4
35
35
2.38
1.4
1.4
55
STORY9
C21
0
-54.96
-1.452
9.988
3.4
35
35
2.38
1.4
1.4
56
57
STORY1
C26
0
-546.9
17.242
1.044
5.5
60
60
3.85
2.4
2.4
58
STORY1
C26
4.7
-535.5
0.387
-26.983
5.5
60
60
3.85
2.4
2.4
59
STORY1
C26
0
-604.26
-0.136
1.655
5.5
60
60
3.85
2.4
2.4
60
STORY2
C26
2.6
-518.24
9.072
-11.446
3.4
60
60
2.38
2.4
2.4
61
STORY2
C26
0
-519.51
-0.694
33.793
3.4
60
60
2.38
2.4
2.4
62
STORY2
C26
0
-527.01
-0.982
25.022
3.4
60
60
2.38
2.4
2.4
63
STORY3
C26
0
-453.73
-8.245
11.986
3.4
50
50
2.38
2
2
64
STORY3
C26
0
-452.42
-0.726
21.507
3.4
50
50
2.38
2
2
65
STORY3
C26
0
-465.73
-0.822
11.536
3.4
50
50
2.38
2
2
66
STORY4
C26
0
-387.08
-8.284
16.023
3.4
50
50
2.38
2
2
67
STORY4
C26
0
-387.78
-0.85
24.74
3.4
50
50
2.38
2
2
68
STORY4
C26
0
-392.01
-1.009
15.25
3.4
50
50
2.38
2
2
69
STORY5
C26
0
-321.7
-7.888
11.748
3.4
45
45
2.38
1.8
1.8
70
STORY5
C26
0
-320.53
-0.987
20.143
3.4
45
45
2.38
1.8
1.8
71
STORY5
C26
0
-331.96
-1.115
11.2
3.4
45
45
2.38
1.8
1.8
72
STORY6
C26
0
-254.82
-7.077
13.714
3.4
45
45
2.38
1.8
1.8
73
STORY6
C26
0
-252.08
-1.274
20.223
3.4
45
45
2.38
1.8
1.8
74
STORY6
C26
0
-257.89
-1.45
13.071
3.4
45
45
2.38
1.8
1.8
75
STORY7
C26
0
-187.14
-3.968
6.74
3.4
35
35
2.38
1.4
1.4
76
STORY7
C26
0
-185.24
-0.649
10.855
3.4
35
35
2.38
1.4
1.4
77
STORY7
C26
0
-195.62
-0.759
6.59
3.4
35
35
2.38
1.4
1.4
78
STORY8
C26
0
-119.1
-3.206
8.395
3.4
35
35
2.38
1.4
1.4
79
STORY8
C26
0
-118.78
-0.631
11.253
3.4
35
35
2.38
1.4
1.4
80
STORY8
C26
0
-118.78
-0.631
11.253
3.4
35
35
2.38
1.4
1.4
81
STORY9
C26
0
-53.22
-2.365
8.755
3.4
35
35
2.38
1.4
1.4
82
STORY9
C26
0
-51.26
-0.565
10.326
3.4
35
35
2.38
1.4
1.4
83
STORY9
C26
0
-60.53
-1.03
8.576
3.4
35
35
2.38
1.4
1.4
84
85
STORY1
C34
0
-550.48
16.856
-1.832
5.5
60
60
3.85
2.4
2.4
86
STORY1
C34
4.7
-539.85
0.679
30.397
5.5
60
60
3.85
2.4
2.4
87
STORY1
C34
0
-607.07
-0.174
-1.817
5.5
60
60
3.85
2.4
2.4
88
STORY2
C34
2.6
-521.71
9.402
11.388
3.4
60
60
2.38
2.4
2.4
89
STORY2
C34
0
-522.33
-1.602
-35.706
3.4
60
60
2.38
2.4
2.4
90
STORY2
C34
0
-529.49
-1.785
-23.119
3.4
60
60
2.38
2.4
2.4
91
STORY3
C34
0
-456.86
-8.612
-11.908
3.4
50
50
2.38
2
2
92
STORY3
C34
0
-455.27
-1.108
-22.924
3.4
50
50
2.38
2
2
93
STORY3
C34
2.6
-419.95
5.241
7.097
3.4
50
50
2.38
2
2
94
STORY4
C34
0
-390
-8.827
-15.943
3.4
50
50
2.38
2
2
95
STORY4
C34
0
-390.57
-1.38
-26.057
3.4
50
50
2.38
2
2
96
STORY4
C34
0
-394.4
-1.487
-15.291
3.4
50
50
2.38
2
2
97
STORY5
C34
0
-324.37
-8.09
-12.008
3.4
45
45
2.38
1.8
1.8
98
STORY5
C34
0
-323.31
-1.322
-21.934
3.4
45
45
2.38
1.8
1.8
99
STORY5
C34
0
-334.13
-1.423
-11.764
3.4
45
45
2.38
1.8
1.8
100
STORY6
C34
0
-257.52
-7.416
-14.134
3.4
45
45
2.38
1.8
1.8
101
STORY6
C34
0
-257.76
-1.773
-21.95
3.4
45
45
2.38
1.8
1.8
102
STORY6
C34
0
-260.44
-1.819
-13.708
3.4
45
45
2.38
1.8
1.8
103
STORY7
C34
0
-189.6
-4.329
-6.759
3.4
35
35
2.38
1.4
1.4
104
STORY7
C34
0
-187.95
-0.994
-11.42
3.4
35
35
2.38
1.4
1.4
105
STORY7
C34
0
-197.96
-1.089
-6.595
3.4
35
35
2.38
1.4
1.4
106
STORY8
C34
0
-120.88
-3.894
-8.43
3.4
35
35
2.38
1.4
1.4
107
STORY8
C34
0
-120.72
-1.344
-11.619
3.4
35
35
2.38
1.4
1.4
108
STORY8
C34
0
-122.42
-1.344
-8.137
3.4
35
35
2.38
1.4
1.4
109
STORY9
C34
0
-54
-3.132
-8.71
3.4
35
35
2.38
1.4
1.4
110
STORY9
C34
0
-52.18
-1.356
-10.359
3.4
35
35
2.38
1.4
1.4
111
STORY9
C34
0
-61.28
-1.791
-8.529
3.4
35
35
2.38
1.4
1.4
112
113
STORY1
C9
4.9
-271.15
4.702
0.846
5.5
45
45
3.85
1.8
1.8
114
STORY1
C9
4.9
-237.42
0.549
7.992
5.5
45
45
3.85
1.8
1.8
115
STORY1
C9
0
-286.17
-0.072
3.984
5.5
45
45
3.85
1.8
1.8
116
STORY2
C9
0
-239.69
-5.046
-2.969
3.4
45
45
2.38
1.8
1.8
117
STORY2
C9
0
-215.5
-1.752
-11.083
3.4
45
45
2.38
1.8
1.8
118
STORY2
C9
0
-247.15
-1.212
3.235
3.4
45
45
2.38
1.8
1.8
119
STORY3
C9
0
-208.31
-3.546
-1.731
3.4
35
35
2.38
1.4
1.4
120
STORY3
C9
0
-189.48
-0.94
-6.774
3.4
35
35
2.38
1.4
1.4
121
STORY3
C9
0
-213.79
-0.749
2.19
3.4
35
35
2.38
1.4
1.4
122
STORY4
C9
0
-176.63
-3.651
-1.939
3.4
35
35
2.38
1.4
1.4
123
STORY4
C9
0
-162.92
-1.165
-6.577
3.4
35
35
2.38
1.4
1.4
124
STORY4
C9
0
-181.42
-1.079
-1.967
3.4
35
35
2.38
1.4
1.4
125
STORY5
C9
0
-146.12
-2.582
-1.206
3.4
30
30
2.38
1.2
1.2
126
STORY5
C9
0
-135.8
-0.749
-4.499
3.4
30
30
2.38
1.2
1.2
127
STORY5
C9
0
-150.63
-0.653
-1.21
3.4
30
30
2.38
1.2
1.2
128
STORY6
C9
0
-115.06
-2.392
-1.437
3.4
30
30
2.38
1.2
1.2
129
STORY6
C9
0
-109.02
-0.814
-4.13
3.4
30
30
2.38
1.2
1.2
130
STORY6
C9
0
-119.8
-0.853
-3.883
3.4
30
30
2.38
1.2
1.2
131
STORY7
C9
0
-86.52
-2.716
-1.421
3.4
30
30
2.38
1.2
1.2
132
STORY7
C9
0
-82.57
-0.77
-4.656
3.4
30
30
2.38
1.2
1.2
133
STORY7
C9
0
-91.03
-0.749
-4.293
3.4
30
30
2.38
1.2
1.2
134
STORY8
C9
0
-56.02
-2.007
-1.02
3.4
30
30
2.38
1.2
1.2
135
STORY8
C9
0
-55.09
-0.653
-3.082
3.4
30
30
2.38
1.2
1.2
136
STORY8
C9
0
-61.22
-0.698
-2.881
3.4
30
30
2.38
1.2
1.2
137
STORY9
C9
0
-25.92
-1.32
-0.653
3.4
30
30
2.38
1.2
1.2
138
STORY9
C9
0
-25.87
-0.33
-1.597
3.4
30
30
2.38
1.2
1.2
139
STORY9
C9
0
-28.99
-0.545
-1.374
3.4
30
30
2.38
1.2
1.2
140
STORY10
C9
0
-7.33
-3.274
-0.672
3.1
30
30
2.17
1.2
1.2
141
STORY10
C9
0
-7.65
-2.479
-1.835
3.1
30
30
2.17
1.2
1.2
142
STORY10
C9
0
-8.41
-2.731
-1.784
3.1
30
30
2.17
1.2
1.2
143
144
STORY1
C10
4.9
-269.73
4.476
-0.754
5.5
45
45
3.85
1.8
1.8
145
STORY1
C10
4.9
-239.58
0.474
-6.72
5.5
45
45
3.85
1.8
1.8
146
STORY1
C10
0
-286.71
-0.036
-4.777
5.5
45
45
3.85
1.8
1.8
147
STORY2
C10
0
-239.38
-4.539
2.192
3.4
45
45
2.38
1.8
1.8
148
STORY2
C10
0
-216.88
-1.48
9.023
3.4
45
45
2.38
1.8
1.8
149
STORY2
C10
0
-247.28
-0.937
-5.159
3.4
45
45
2.38
1.8
1.8
150
STORY3
C10
0
-208.3
-3.247
1.282
3.4
35
35
2.38
1.4
1.4
151
STORY3
C10
0
-190.49
-0.791
5.568
3.4
35
35
2.38
1.4
1.4
152
STORY3
C10
0
-213.77
-0.601
-3.307
3.4
35
35
2.38
1.4
1.4
153
STORY4
C10
0
-177.07
-3.339
1.437
3.4
35
35
2.38
1.4
1.4
154
STORY4
C10
0
-163.77
-0.992
5.374
3.4
35
35
2.38
1.4
1.4
155
STORY4
C10
0
-181.12
-0.888
1.42
3.4
35
35
2.38
1.4
1.4
156
STORY5
C10
0
-146.67
-2.39
0.812
3.4
30
30
2.38
1.2
1.2
157
STORY5
C10
0
-136.46
-0.657
3.58
3.4
30
30
2.38
1.2
1.2
158
STORY5
C10
0
-150.44
-0.539
0.74
3.4
30
30
2.38
1.2
1.2
159
STORY6
C10
0
-115.75
-2.21
0.962
3.4
30
30
2.38
1.2
1.2
160
STORY6
C10
0
-109.38
-0.732
3.235
3.4
30
30
2.38
1.2
1.2
161
STORY6
C10
0
-119.52
-0.724
3.01
3.4
30
30
2.38
1.2
1.2
162
STORY7
C10
0
-87.13
-2.578
1.043
3.4
30
30
2.38
1.2
1.2
163
STORY7
C10
0
-82.77
-0.713
3.848
3.4
30
30
2.38
1.2
1.2
164
STORY7
C10
0
-90.55
-0.642
3.532
3.4
30
30
2.38
1.2
1.2
165
STORY8
C10
0
-56.85
-1.918
0.667
3.4
30
30
2.38
1.2
1.2
166
STORY8
C10
0
-55.29
-0.657
2.483
3.4
30
30
2.38
1.2
1.2
167
STORY8
C10
0
-61.09
-0.656
2.312
3.4
30
30
2.38
1.2
1.2
168
STORY9
C10
0
-26.66
-1.257
0.332
3.4
30
30
2.38
1.2
1.2
169
STORY9
C10
0
-26.11
-0.346
1.179
3.4
30
30
2.38
1.2
1.2
170
STORY9
C10
0
-28.72
-0.517
0.985
3.4
30
30
2.38
1.2
1.2
171
STORY10
C10
0
-7.46
-3.324
0.675
3.1
30
30
2.17
1.2
1.2
172
STORY10
C10
0
-7.77
-2.625
1.87
3.1
30
30
2.17
1.2
1.2
173
STORY10
C10
0
-8.53
-2.877
1.808
3.1
30
30
2.17
1.2
1.2
Bảng 6.9 (b): Kết quả tính toán các giá trị trung gian của các cột khung trục 3 (Kí hiệu cột theo mô hình trong Etab).
Số TT
λX
λY
ηX
ηY
MX1(tm)
MY1(tm)
MX1/CX
( t )
MY1/CY
( t )
Phương
tính toán
h (cm)
b (cm)
Giả thiết
a ( cm )
1
22.28
22.28
1
1
17.64
1.91
29
3
Phương X
60
60
5
2
22.28
22.28
1
1
0.28
27.37
0
46
Phưong Y
60
60
5
3
22.28
22.28
1
1
0.23
24.33
0
41
Phưong Y
60
60
5
4
13.77
13.77
1
1
8.44
11.49
14
19
Phưong Y
60
60
5
5
13.77
13.77
1
1
0.24
30.25
0
50
Phưong Y
60
60
5
6
13.77
13.77
1
1
0.26
27.4
0
46
Phưong Y
60
60
5
7
16.53
16.53
1
1
8.17
12.72
16
25
Phưong Y
50
50
4
8
16.53
16.53
1
1
1.03
22.1
2
44
Phưong Y
50
50
4
9
16.53
16.53
1
1
1.07
20.86
2
42
Phưong Y
50
50
4
10
16.53
16.53
1
1
7.83
16.99
16
34
Phưong Y
50
50
4
11
16.53
16.53
1
1
0.9
25.39
2
51
Phưong Y
50
50
4
12
16.53
16.53
1
1
0.9
23.34
2
47
Phưong Y
50
50
4
13
18.36
18.36
1
1
7.73
13.1
17
29
Phưong Y
45
45
4
14
18.36
18.36
1
1
1.17
22.08
3
49
Phưong Y
45
45
4
15
18.36
18.36
1
1
1.24
20.78
3
46
Phưong Y
45
45
4
16
18.36
18.36
1
1
6.93
15.77
15
35
Phưong Y
45
45
4
17
18.36
18.36
1
1
1.64
22.78
4
51
Phưong Y
45
45
4
18
18.36
18.36
1
1
1.64
21.14
4
47
Phưong Y
45
45
4
19
23.61
23.61
1
1
3.79
7.87
11
22
Phưong Y
35
35
4
20
23.61
23.61
1
1
0.74
12.59
2
36
Phưong Y
35
35
4
21
23.61
23.61
1
1
0.81
12.04
2
34
Phưong Y
35
35
4
22
23.61
23.61
1
1
2.84
9.57
8
27
Phưong Y
35
35
4
23
23.61
23.61
1
1
0.57
13.08
2
37
Phưong Y
35
35
4
24
23.61
23.61
1
1
0.59
12.15
2
35
Phưong Y
35
35
4
25
23.61
23.61
1
1
1.97
9.92
6
28
Phưong Y
35
35
4
26
23.61
23.61
1
1
0.62
12.14
2
35
Phưong Y
35
35
4
27
23.61
23.61
1
1
0.96
9.7
3
28
Phưong Y
35
35
4
28
29
22.28
22.28
1
1
16.7
1.14
28
2
Phương X
60
60
5
30
22.28
22.28
1
1
0.28
24.61
0
41
Phưong Y
60
60
5
31
22.28
22.28
1
1
0.18
20.95
0
35
Phưong Y
60
60
5
32
13.77
13.77
1
1
8.12
11.58
14
19
Phưong Y
60
60
5
33
13.77
13.77
1
1
0.35
29.54
1
49
Phưong Y
60
60
5
34
13.77
13.77
1
1
0.39
26.63
1
44
Phưong Y
60
60
5
35
16.53
16.53
1
1
8.05
11.72
16
23
Phưong Y
50
50
4
36
16.53
16.53
1
1
0.85
20.97
2
42
Phưong Y
50
50
4
37
16.53
16.53
1
1
0.85
20.97
2
42
Phưong Y
50
50
4
38
16.53
16.53
1
1
7.94
17.16
16
34
Phưong Y
50
50
4
39
16.53
16.53
1
1
0.64
14.26
1
29
Phưong Y
50
50
4
40
16.53
16.53
1
1
1.07
22.43
2
45
Phưong Y
50
50
4
41
18.36
18.36
1
1
7.32
12.92
16
29
Phưong Y
45
45
4
42
18.36
18.36
1
1
1.02
20.54
2
46
Phưong Y
45
45
4
43
18.36
18.36
1
1
1.1
19.24
2
43
Phưong Y
45
45
4
44
18.36
18.36
1
1
6.48
15.49
14
34
Phưong Y
45
45
4
45
18.36
18.36
1
1
1.3
21.54
3
48
Phưong Y
45
45
4
46
18.36
18.36
1
1
1.33
19.88
3
44
Phưong Y
45
45
4
47
23.61
23.61
1
1
3.89
7.24
11
21
Phưong Y
35
35
4
48
23.61
23.61
1
1
0.71
12.21
2
35
Phưong Y
35
35
4
49
23.61
23.61
1
1
0.78
11.65
2
33
Phưong Y
35
35
4
50
23.61
23.61
1
1
3.24
9.77
9
28
Phưong Y
35
35
4
51
23.61
23.61
1
1
1.03
12.75
3
36
Phưong Y
35
35
4
52
23.61
23.61
1
1
0.95
12.05
3
34
Phưong Y
35
35
4
53
23.61
23.61
1
1
2.49
10.2
7
29
Phưong Y
35
35
4
54
23.61
23.61
1
1
1.09
12.33
3
35
Phưong Y
35
35
4
55
23.61
23.61
1
1
1.45
9.99
4
29
Phưong Y
35
35
4
56
57
22.28
22.28
1
1
17.24
1.04
29
2
Phương X
60
60
5
58
22.28
22.28
1
1
0.39
26.98
1
45
Phưong Y
60
60
5
59
22.28
22.28
1
1
0.14
1.66
0
3
Phưong Y
60
60
5
60
13.77
13.77
1
1
9.07
11.45
15
19
Phưong Y
60
60
5
61
13.77
13.77
1
1
0.69
33.79
1
56
Phưong Y
60
60
5
62
13.77
13.77
1
1
0.98
25.02
2
42
Phưong Y
60
60
5
63
16.53
16.53
1
1
8.25
11.99
17
24
Phưong Y
50
50
4
64
16.53
16.53
1
1
0.73
21.51
1
43
Phưong Y
50
50
4
65
16.53
16.53
1
1
0.82
11.54
2
23
Phưong Y
50
50
4
66
16.53
16.53
1
1
8.28
16.02
17
32
Phưong Y
50
50
4
67
16.53
16.53
1
1
0.85
24.74
2
49
Phưong Y
50
50
4
68
16.53
16.53
1
1
1.01
15.25
2
31
Phưong Y
50
50
4
69
18.36
18.36
1
1
7.89
11.75
18
26
Phưong Y
45
45
4
70
18.36
18.36
1
1
0.99
20.14
2
45
Phưong Y
45
45
4
71
18.36
18.36
1
1
1.12
11.2
2
25
Phưong Y
45
45
4
72
18.36
18.36
1
1
7.08
13.71
16
30
Phưong Y
45
45
4
73
18.36
18.36
1
1
1.27
20.22
3
45
Phưong Y
45
45
4
74
18.36
18.36
1
1
1.45
13.07
3
29
Phưong Y
45
45
4
75
23.61
23.61
1
1
3.97
6.74
11
19
Phưong Y
35
35
4
76
23.61
23.61
1
1
0.65
10.86
2
31
Phưong Y
35
35
4
77
23.61
23.61
1
1
0.76
6.59
2
19
Phưong Y
35
35
4
78
23.61
23.61
1
1
3.21
8.4
9
24
Phưong Y
35
35
4
79
23.61
23.61
1
1
0.63
11.25
2
32
Phưong Y
35
35
4
80
23.61
23.61
1
1
0.63
11.25
2
32
Phưong Y
35
35
4
81
23.61
23.61
1
1
2.37
8.76
7
25
Phưong Y
35
35
4
82
23.61
23.61
1
1
0.57
10.33
2
30
Phưong Y
35
35
4
83
23.61
23.61
1
1
1.03
8.58
3
25
Phưong Y
35
35
4
84
85
22.28
22.28
1
1
16.86
1.83
28
3
Phương X
60
60
5
86
22.28
22.28
1
1
0.68
30.4
1
51
Phưong Y
60
60
5
87
22.28
22.28
1
1
0.17
1.82
0
3
Phưong Y
60
60
5
88
13.77
13.77
1
1
9.4
11.39
16
19
Phưong Y
60
60
5
89
13.77
13.77
1
1
1.6
35.71
3
60
Phưong Y
60
60
5
90
13.77
13.77
1
1
1.79
23.12
3
39
Phưong Y
60
60
5
91
16.53
16.53
1
1
8.61
11.91
17
24
Phưong Y
50
50
4
92
16.53
16.53
1
1
1.11
22.92
2
46
Phưong Y
50
50
4
93
16.53
16.53
1
1
5.24
7.1
10
14
Phưong Y
50
50
4
94
16.53
16.53
1
1
8.83
15.94
18
32
Phưong Y
50
50
4
95
16.53
16.53
1
1
1.38
26.06
3
52
Phưong Y
50
50
4
96
16.53
16.53
1
1
1.49
15.29
3
31
Phưong Y
50
50
4
97
18.36
18.36
1
1
8.09
12.01
18
27
Phưong Y
45
45
4
98
18.36
18.36
1
1
1.32
21.93
3
49
Phưong Y
45
45
4
99
18.36
18.36
1
1
1.42
11.76
3
26
Phưong Y
45
45
4
100
18.36
18.36
1
1
7.42
14.13
16
31
Phưong Y
45
45
4
101
18.36
18.36
1
1
1.77
21.95
4
49
Phưong Y
45
45
4
102
18.36
18.36
1
1
1.82
13.71
4
30
Phưong Y
45
45
4
103
23.61
23.61
1
1
4.33
6.76
12
19
Phưong Y
35
35
4
104
23.61
23.61
1
1
0.99
11.42
3
33
Phưong Y
35
35
4
105
23.61
23.61
1
1
1.09
6.6
3
19
Phưong Y
35
35
4
106
23.61
23.61
1
1
3.89
8.43
11
24
Phưong Y
35
35
4
107
23.61
23.61
1
1
1.34
11.62
4
33
Phưong Y
35
35
4
108
23.61
23.61
1
1
1.34
8.14
4
23
Phưong Y
35
35
4
109
23.61
23.61
1
1
3.13
8.71
9
25
Phưong Y
35
35
4
110
23.61
23.61
1
1
1.36
10.36
4
30
Phưong Y
35
35
4
111
23.61
23.61
1
1
1.79
8.53
5
24
Phưong Y
35
35
4
112
113
29.71
29.71
1
1.186
4.7
1
10
2
Phương X
45
45
4
114
29.71
29.71
1
1.159
0.55
9.26
1
21
Phưong Y
45
45
4
115
29.71
29.71
1
1.198
0.07
4.77
0
11
Phưong Y
45
45
4
116
18.36
18.36
1
1
5.05
2.97
11
7
Phương X
45
45
4
117
18.36
18.36
1
1
1.75
11.08
4
25
Phưong Y
45
45
4
118
18.36
18.36
1
1
1.21
3.24
3
7
Phưong Y
45
45
4
119
23.61
23.61
1
1
3.55
1.73
10
5
Phương X
35
35
4
120
23.61
23.61
1
1
0.94
6.77
3
19
Phưong Y
35
35
4
121
23.61
23.61
1
1
0.75
2.19
2
6
Phưong Y
35
35
4
122
23.61
23.61
1
1
3.65
1.94
10
6
Phương X
35
35
4
123
23.61
23.61
1
1
1.17
6.58
3
19
Phưong Y
35
35
4
124
23.61
23.61
1
1
1.08
1.97
3
6
Phưong Y
35
35
4
125
27.55
27.55
1
1
2.58
1.21
9
4
Phương X
30
30
4
126
27.55
27.55
1
1
0.75
4.5
3
15
Phưong Y
30
30
4
127
27.55
27.55
1
1
0.65
1.21
2
4
Phưong Y
30
30
4
128
27.55
27.55
1
1
2.39
1.44
8
5
Phương X
30
30
4
129
27.55
27.55
1
1
0.81
4.13
3
14
Phưong Y
30
30
4
130
27.55
27.55
1
1
0.85
3.88
3
13
Phưong Y
30
30
4
131
27.55
27.55
1
1
2.72
1.42
9
5
Phương X
30
30
4
132
27.55
27.55
1
1
0.77
4.66
3
16
Phưong Y
30
30
4
133
27.55
27.55
1
1
0.75
4.29
3
14
Phưong Y
30
30
4
134
27.55
27.55
1
1
2.01
1.02
7
3
Phương X
30
30
4
135
27.55
27.55
1
1
0.65
3.08
2
10
Phưong Y
30
30
4
136
27.55
27.55
1
1
0.7
2.88
2
10
Phưong Y
30
30
4
137
27.55
27.55
1
1
1.32
0.65
4
2
Phương X
30
30
4
138
27.55
27.55
1
1
0.33
1.6
1
5
Phưong Y
30
30
4
139
27.55
27.55
1
1
0.55
1.37
2
5
Phưong Y
30
30
4
140
25.12
25.12
1
1
3.27
0.67
11
2
Phương X
30
30
4
141
25.12
25.12
1
1
2.48
1.84
8
6
Phương X
30
30
4
142
25.12
25.12
1
1
2.73
1.78
9
6
Phương X
30
30
4
143
144
29.71
29.71
1
1.185
4.48
0.89
10
2
Phương X
45
45
4
145
29.71
29.71
1
1.161
0.47
7.8
1
17
Phưong Y
45
45
4
146
29.71
29.71
1
1.199
0.04
5.73
0
13
Phưong Y
45
45
4
147
18.36
18.36
1
1
4.54
2.19
10
5
Phương X
45
45
4
148
18.36
18.36
1
1
1.48
9.02
3
20
Phưong Y
45
45
4
149
18.36
18.36
1
1
0.94
5.16
2
11
Phưong Y
45
45
4
150
23.61
23.61
1
1
3.25
1.28
9
4
Phương X
35
35
4
151
23.61
23.61
1
1
0.79
5.57
2
16
Phưong Y
35
35
4
152
23.61
23.61
1
1
0.6
3.31
2
9
Phưong Y
35
35
4
153
23.61
23.61
1
1
3.34
1.44
10
4
Phương X
35
35
4
154
23.61
23.61
1
1
0.99
5.37
3
15
Phưong Y
35
35
4
155
23.61
23.61
1
1
0.89
1.42
3
4
Phưong Y
35
35
4
156
27.55
27.55
1
1
2.39
0.81
8
3
Phương X
30
30
4
157
27.55
27.55
1
1
0.66
3.58
2
12
Phưong Y
30
30
4
158
27.55
27.55
1
1
0.54
0.74
2
2
Phương Y
30
30
4
159
27.55
27.55
1
1
2.21
0.96
7
3
Phương X
30
30
4
160
27.55
27.55
1
1
0.73
3.24
2
11
Phưong Y
30
30
4
161
27.55
27.55
1
1
0.72
3.01
2
10
Phưong Y
30
30
4
162
27.55
27.55
1
1
2.58
1.04
9
3
Phương X
30
30
4
163
27.55
27.55
1
1
0.71
3.85
2
13
Phưong Y
30
30
4
164
27.55
27.55
1
1
0.64
3.53
2
12
Phưong Y
30
30
4
165
27.55
27.55
1
1
1.92
0.67
6
2
Phương X
30
30
4
166
27.55
27.55
1
1
0.66
2.48
2
8
Phưong Y
30
30
4
167
27.55
27.55
1
1
0.66
2.31
2
8
Phưong Y
30
30
4
168
27.55
27.55
1
1
1.26
0.33
4
1
Phương X
30
30
4
169
27.55
27.55
1
1
0.35
1.18
1
4
Phưong Y
30
30
4
170
27.55
27.55
1
1
0.52
0.99
2
3
Phưong Y
30
30
4
171
25.12
25.12
1
1
3.32
0.68
11
2
Phương X
30
30
4
172
25.12
25.12
1
1
2.63
1.87
9
6
Phương X
30
30
4
173
25.12
25.12
1
1
2.88
1.81
10
6
Phương X
30
30
4
Bảng 6.9 (c): Kết quả tính toán các giá trị trung gian của các cột khung trục 3 (Kí hiệu cột theo mô hình trong Etab).
Số TT
h0 ( cm )
Z ( cm )
M1 ( tm )
M2 ( tm )
ea ( cm )
x1 ( cm )
m0
M ( tm )
e1 ( cm )
e0 ( cm )
ε =e0/h0
Trường
hợp
tính
1
55
50
17.64
1.91
2.88
62
0.4
18.4
3.39
3.39
0.06
Nén LT rất bé
2
55
50
27.37
0.28
2.88
64
0.4
27.48
4.9
4.9
0.09
Nén LT rất bé
3
55
50
24.33
0.23
2.88
70
0.4
24.42
4.03
4.03
0.07
Nén LT rất bé
4
55
50
11.49
8.44
2.88
58
0.4
14.87
2.95
2.95
0.05
Nén LT rất bé
5
55
50
30.25
0.24
2.88
60
0.4
30.35
5.79
5.79
0.11
Nén LT rất bé
6
55
50
27.4
0.26
2.88
61
0.4
27.5
5.22
5.22
0.09
Nén LT rất bé
7
46
42
12.72
8.17
2.4
61
0.4
15.99
3.63
3.63
0.08
Nén LT rất bé
8
46
42
22.1
1.03
2.4
63
0.4
22.51
4.96
4.96
0.11
Nén LT rất bé
9
46
42
20.86
1.07
2.4
63
0.4
21.29
4.63
4.63
0.1
Nén LT rất bé
10
46
42
16.99
7.83
2.4
52
0.4
20.12
5.36
5.36
0.12
Nén LT rất bé
11
46
42
25.39
0.9
2.4
53
0.4
25.75
6.68
6.68
0.15
Nén LT rất bé
12
46
42
23.34
0.9
2.4
53
0.4
23.7
6.11
6.11
0.13
Nén LT rất bé
13
41
37
13.1
7.73
2.16
48
0.4
16.19
5.21
5.21
0.13
Nén LT rất bé
14
41
37
22.08
1.17
2.16
49
0.4
22.55
7.12
7.12
0.17
Nén LT rất bé
15
41
37
20.78
1.24
2.16
49
0.4
21.28
6.6
6.6
0.16
Nén LT rất bé
16
41
37
15.77
6.93
2.16
38
0.44
18.82
7.67
7.67
0.19
Nén LT rất bé
17
41
37
22.78
1.64
2.16
38
0.44
23.5
9.45
9.45
0.23
Nén LT rất bé
18
41
37
21.14
1.64
2.16
38
0.44
21.86
8.71
8.71
0.21
Nén LT rất bé
19
31
27
7.87
3.79
1.68
35
0.4
9.39
5.21
5.21
0.17
Nén LT rất bé
20
31
27
12.59
0.74
1.68
36
0.4
12.89
7.13
7.13
0.23
Nén LT rất bé
21
31
27
12.04
0.81
1.68
37
0.4
12.36
6.62
6.62
0.21
Nén LT rất bé
22
31
27
9.57
2.84
1.68
23
0.55
11.13
9.69
9.69
0.31
Nén LT bé
23
31
27
13.08
0.57
1.68
23
0.55
13.39
11.71
11.71
0.38
Nén LT bé
24
31
27
12.15
0.59
1.68
23
0.55
12.47
10.69
10.69
0.34
Nén LT bé
25
31
27
9.92
1.97
1.68
10
0.81
11.52
23.17
23.17
0.75
Nén LT lớn
26
31
27
12.14
0.62
1.68
10
0.81
12.64
26.16
26.16
0.84
Nén LT lớn
27
31
27
9.7
0.96
1.68
11
0.79
10.46
19.13
19.13
0.62
Nén LT lớn
28
29
55
50
16.7
1.14
2.88
62
0.4
17.16
3.2
3.2
0.06
Nén LT rất bé
30
55
50
24.61
0.28
2.88
68
0.4
24.72
4.19
4.19
0.08
Nén LT rất bé
31
55
50
20.95
0.18
2.88
69
0.4
21.02
3.52
3.52
0.06
Nén LT rất bé
32
55
50
11.58
8.12
2.88
58
0.4
14.83
2.95
2.95
0.05
Nén LT rất bé
33
55
50
29.54
0.35
2.88
60
0.4
29.68
5.73
5.73
0.1
Nén LT rất bé
34
55
50
26.63
0.39
2.88
60
0.4
26.79
5.15
5.15
0.09
Nén LT rất bé
35
46
42
11.72
8.05
2.4
57
0.4
14.94
3.64
3.64
0.08
Nén LT rất bé
36
46
42
20.97
0.85
2.4
62
0.4
21.31
4.75
4.75
0.1
Nén LT rất bé
37
46
42
20.97
0.85
2.4
62
0.4
21.31
4.75
4.75
0.1
Nén LT rất bé
38
46
42
17.16
7.94
2.4
52
0.4
20.34
5.44
5.44
0.12
Nén LT rất bé
39
46
42
14.26
0.64
2.4
53
0.4
14.52
3.8
3.8
0.08
Nén LT rất bé
40
46
42
22.43
1.07
2.4
53
0.4
22.86
5.96
5.96
0.13
Nén LT rất bé
41
41
37
12.92
7.32
2.16
47
0.4
15.85
5.12
5.12
0.12
Nén LT rất bé
42
41
37
20.54
1.02
2.16
48
0.4
20.95
6.67
6.67
0.16
Nén LT rất bé
43
41
37
19.24
1.1
2.16
49
0.4
19.68
6.15
6.15
0.15
Nén LT rất bé
44
41
37
15.49
6.48
2.16
38
0.44
18.34
7.47
7.47
0.18
Nén LT rất bé
45
41
37
21.54
1.3
2.16
38
0.44
22.11
8.93
8.93
0.22
Nén LT rất bé
46
41
37
19.88
1.33
2.16
38
0.44
20.47
8.19
8.19
0.2
Nén LT rất bé
47
31
27
7.24
3.89
1.68
33
0.4
8.8
5.18
5.18
0.17
Nén LT rất bé
48
31
27
12.21
0.71
1.68
36
0.4
12.49
6.9
6.9
0.22
Nén LT rất bé
49
31
27
11.65
0.78
1.68
37
0.4
11.96
6.4
6.4
0.21
Nén LT rất bé
50
31
27
9.77
3.24
1.68
23
0.55
11.55
10
10
0.32
Nén LT bé
51
31
27
12.75
1.03
1.68
22
0.57
13.34
11.74
11.74
0.38
Nén LT bé
52
31
27
12.05
0.95
1.68
23
0.55
12.57
10.73
10.73
0.35
Nén LT bé
53
31
27
10.2
2.49
1.68
10
0.81
12.22
24.43
24.43
0.79
Nén LT lớn
54
31
27
12.33
1.09
1.68
10
0.81
13.21
27.18
27.18
0.88
Nén LT lớn
55
31
27
9.99
1.45
1.68
11
0.79
11.14
20.27
20.27
0.65
Nén LT lớn
56
57
55
50
17.24
1.04
2.88
63
0.4
17.66
3.23
3.23
0.06
Nén LT rất bé
58
55
50
26.98
0.39
2.88
62
0.4
27.14
5.07
5.07
0.09
Nén LT rất bé
59
55
50
1.66
0.14
2.88
69
0.4
1.72
0.28
2.88
0.05
Nén LT rất bé
60
55
50
11.45
9.07
2.88
60
0.4
15.08
2.91
2.91
0.05
Nén LT rất bé
61
55
50
33.79
0.69
2.88
60
0.4
34.07
6.56
6.56
0.12
Nén LT rất bé
62
55
50
25.02
0.98
2.88
61
0.4
25.41
4.82
4.82
0.09
Nén LT rất bé
63
46
42
11.99
8.25
2.4
63
0.4
15.29
3.37
3.37
0.07
Nén LT rất bé
64
46
42
21.51
0.73
2.4
62
0.4
21.8
4.82
4.82
0.1
Nén LT rất bé
65
46
42
11.54
0.82
2.4
64
0.4
11.87
2.55
2.55
0.06
Nén LT rất bé
66
46
42
16.02
8.28
2.4
53
0.4
19.33
4.99
4.99
0.11
Nén LT rất bé
67
46
42
24.74
0.85
2.4
53
0.4
25.08
6.47
6.47
0.14
Nén LT rất bé
68
46
42
15.25
1.01
2.4
54
0.4
15.65
3.99
3.99
0.09
Nén LT rất bé
69
41
37
11.75
7.89
2.16
49
0.4
14.91
4.63
4.63
0.11
Nén LT rất bé
70
41
37
20.14
0.99
2.16
49
0.4
20.54
6.41
6.41
0.16
Nén LT rất bé
71
41
37
11.2
1.12
2.16
51
0.4
11.65
3.51
3.51
0.09
Nén LT rất bé
72
41
37
13.71
7.08
2.16
39
0.43
16.75
6.57
6.57
0.16
Nén LT rất bé
73
41
37
20.22
1.27
2.16
39
0.43
20.77
8.24
8.24
0.2
Nén LT rất bé
74
41
37
13.07
1.45
2.16
40
0.41
13.66
5.3
5.3
0.13
Nén LT rất bé
75
31
27
6.74
3.97
1.68
37
0.4
8.33
4.45
4.45
0.14
Nén LT rất bé
76
31
27
10.86
0.65
1.68
37
0.4
11.12
6
6
0.19
Nén LT rất bé
77
31
27
6.59
0.76
1.68
39
0.4
6.89
3.52
3.52
0.11
Nén LT rất bé
78
31
27
8.4
3.21
1.68
23
0.55
10.17
8.54
8.54
0.28
Nén LT rất bé
79
31
27
11.25
0.63
1.68
23
0.55
11.6
9.77
9.77
0.32
Nén LT bé
80
31
27
11.25
0.63
1.68
23
0.55
11.6
9.77
9.77
0.32
Nén LT bé
81
31
27
8.76
2.37
1.68
10
0.81
10.68
20.07
20.07
0.65
Nén LT lớn
82
31
27
10.33
0.57
1.68
10
0.81
10.79
21.05
21.05
0.68
Nén LT lớn
83
31
27
8.58
1.03
1.68
12
0.77
9.37
15.48
15.48
0.5
Nén LT lớn
84
85
55
50
16.86
1.83
2.88
63
0.4
17.59
3.2
3.2
0.06
Nén LT rất bé
86
55
50
30.4
0.68
2.88
62
0.4
30.67
5.68
5.68
0.1
Nén LT rất bé
87
55
50
1.82
0.17
2.88
70
0.4
1.89
0.31
2.88
0.05
Nén LT rất bé
88
55
50
11.39
9.4
2.88
60
0.4
15.15
2.9
2.9
0.05
Nén LT rất bé
89
55
50
35.71
1.6
2.88
60
0.4
36.35
6.96
6.96
0.13
Nén LT rất bé
90
55
50
23.12
1.79
2.88
61
0.4
23.84
4.5
4.5
0.08
Nén LT rất bé
91
46
42
11.91
8.61
2.4
63
0.4
15.35
3.36
3.36
0.07
Nén LT rất bé
92
46
42
22.92
1.11
2.4
63
0.4
23.36
5.13
5.13
0.11
Nén LT rất bé
93
46
42
7.1
5.24
2.4
58
0.4
9.2
2.19
2.4
0.05
Nén LT rất bé
94
46
42
15.94
8.83
2.4
54
0.4
19.47
4.99
4.99
0.11
Nén LT rất bé
95
46
42
26.06
1.38
2.4
54
0.4
26.61
6.81
6.81
0.15
Nén LT rất bé
96
46
42
15.29
1.49
2.4
54
0.4
15.89
4.03
4.03
0.09
Nén LT rất bé
97
41
37
12.01
8.09
2.16
50
0.4
15.25
4.7
4.7
0.11
Nén LT rất bé
98
41
37
21.93
1.32
2.16
50
0.4
22.46
6.95
6.95
0.17
Nén LT rất bé
99
41
37
11.76
1.42
2.16
51
0.4
12.33
3.69
3.69
0.09
Nén LT rất bé
100
41
37
14.13
7.42
2.16
39
0.43
17.32
6.73
6.73
0.16
Nén LT rất bé
101
41
37
21.95
1.77
2.16
40
0.41
22.68
8.8
8.8
0.21
Nén LT rất bé
102
41
37
13.71
1.82
2.16
40
0.41
14.46
5.55
5.55
0.14
Nén LT rất bé
103
31
27
6.76
4.33
1.68
37
0.4
8.49
4.48
4.48
0.14
Nén LT rất bé
104
31
27
11.42
0.99
1.68
37
0.4
11.82
6.29
6.29
0.2
Nén LT rất bé
105
31
27
6.6
1.09
1.68
39
0.4
7.04
3.56
3.56
0.11
Nén LT rất bé
106
31
27
8.43
3.89
1.68
24
0.54
10.53
8.71
8.71
0.28
Nén LT rất bé
107
31
27
11.62
1.34
1.68
24
0.54
12.34
10.22
10.22
0.33
Nén LT bé
108
31
27
8.14
1.34
1.68
24
0.54
8.86
7.24
7.24
0.23
Nén LT rất bé
109
31
27
8.71
3.13
1.68
11
0.79
11.18
20.7
20.7
0.67
Nén LT lớn
110
31
27
10.36
1.36
1.68
10
0.81
11.46
21.96
21.96
0.71
Nén LT lớn
111
31
27
8.53
1.79
1.68
12
0.77
9.91
16.17
16.17
0.52
Nén LT lớn
112
113
41
37
4.7
1
2.16
42
0.4
5.1
1.88
2.16
0.05
Nén LT rất bé
114
41
37
9.26
0.55
2.16
36
0.47
9.52
4.01
4.01
0.1
Nén LT rất bé
115
41
37
4.77
0.07
2.16
44
0.4
4.8
1.68
2.16
0.05
Nén LT rất bé
116
41
37
5.05
2.97
2.16
37
0.46
6.42
2.68
2.68
0.07
Nén LT rất bé
117
41
37
11.08
1.75
2.16
33
0.52
11.99
5.56
5.56
0.14
Nén LT rất bé
118
41
37
3.24
1.21
2.16
38
0.44
3.77
1.53
2.16
0.05
Nén LT rất bé
119
31
27
3.55
1.73
1.68
41
0.4
4.24
2.04
2.04
0.07
Nén LT rất bé
120
31
27
6.77
0.94
1.68
37
0.4
7.15
3.77
3.77
0.12
Nén LT rất bé
121
31
27
2.19
0.75
1.68
42
0.4
2.49
1.16
1.68
0.05
Nén LT rất bé
122
31
27
3.65
1.94
1.68
35
0.4
4.43
2.51
2.51
0.08
Nén LT rất bé
123
31
27
6.58
1.17
1.68
32
0.4
7.05
4.33
4.33
0.14
Nén LT rất bé
124
31
27
1.97
1.08
1.68
36
0.4
2.4
1.32
1.68
0.05
Nén LT rất bé
125
26
22
2.58
1.21
1.44
34
0.4
3.06
2.09
2.09
0.08
Nén LT rất bé
126
26
22
4.5
0.75
1.44
31
0.4
4.8
3.53
3.53
0.14
Nén LT rất bé
127
26
22
1.21
0.65
1.44
35
0.4
1.47
0.98
1.44
0.06
Nén LT rất bé
128
26
22
2.39
1.44
1.44
26
0.4
2.97
2.58
2.58
0.1
Nén LT rất bé
129
26
22
4.13
0.81
1.44
25
0.42
4.47
4.1
4.1
0.16
Nén LT rất bé
130
26
22
3.88
0.85
1.44
28
0.4
4.22
3.52
3.52
0.14
Nén LT rất bé
131
26
22
2.72
1.42
1.44
20
0.54
3.49
4.03
4.03
0.16
Nén LT rất bé
132
26
22
4.66
0.77
1.44
19
0.56
5.09
6.16
6.16
0.24
Nén LT rất bé
133
26
22
4.29
0.75
1.44
21
0.52
4.68
5.14
5.14
0.2
Nén LT rất bé
134
26
22
2.01
1.02
1.44
13
0.7
2.72
4.86
4.86
0.19
Nén LT rất bé
135
26
22
3.08
0.65
1.44
13
0.7
3.54
6.43
6.43
0.25
Nén LT rất bé
136
26
22
2.88
0.7
1.44
14
0.68
3.36
5.49
5.49
0.21
Nén LT rất bé
137
26
22
1.32
0.65
1.44
6
0.86
1.88
7.25
7.25
0.28
Nén LT rất bé
138
26
22
1.6
0.33
1.44
6
0.86
1.88
7.27
7.27
0.28
Nén LT rất bé
139
26
22
1.37
0.55
1.44
7
0.84
1.83
6.31
6.31
0.24
Nén LT rất bé
140
26
22
3.27
0.67
1.44
2
0.95
3.91
53.34
53.34
2.05
Nén LT lớn
141
26
22
2.48
1.84
1.44
2
0.95
4.23
55.29
55.29
2.13
Nén LT lớn
142
26
22
2.73
1.78
1.44
2
0.95
4.42
52.56
52.56
2.02
Nén LT lớn
143
144
41
37
4.48
0.89
2.16
41
0.4
4.84
1.79
2.16
0.05
Nén LT rất bé
145
41
37
7.8
0.47
2.16
37
0.46
8.02
3.35
3.35
0.08
Nén LT rất bé
146
41
37
5.73
0.04
2.16
44
0.4
5.75
2.01
2.16
0.05
Nén LT rất bé
147
41
37
4.54
2.19
2.16
37
0.46
5.55
2.32
2.32
0.06
Nén LT rất bé
148
41
37
9.02
1.48
2.16
33
0.52
9.79
4.51
4.51
0.11
Nén LT rất bé
149
41
37
5.16
0.94
2.16
38
0.44
5.57
2.25
2.25
0.05
Nén LT rất bé
150
31
27
3.25
1.28
1.68
41
0.4
3.76
1.81
1.81
0.06
Nén LT rất bé
151
31
27
5.57
0.79
1.68
38
0.4
5.89
3.09
3.09
0.1
Nén LT rất bé
152
31
27
3.31
0.6
1.68
42
0.4
3.55
1.66
1.68
0.05
Nén LT rất bé
153
31
27
3.34
1.44
1.68
35
0.4
3.92
2.21
2.21
0.07
Nén LT rất bé
154
31
27
5.37
0.99
1.68
32
0.4
5.77
3.52
3.52
0.11
Nén LT rất bé
155
31
27
1.42
0.89
1.68
36
0.4
1.78
0.98
1.68
0.05
Nén LT rất bé
156
26
22
2.39
0.81
1.44
34
0.4
2.71
1.85
1.85
0.07
Nén LT rất bé
157
26
22
3.58
0.66
1.44
31
0.4
3.84
2.81
2.81
0.11
Nén LT rất bé
158
26
22
0.74
0.54
1.44
35
0.4
0.96
0.64
1.44
0.06
Nén LT rất bé
159
26
22
2.21
0.96
1.44
27
0.4
2.59
2.24
2.24
0.09
Nén LT rất bé
160
26
22
3.24
0.73
1.44
25
0.42
3.55
3.25
3.25
0.13
Nén LT rất bé
161
26
22
3.01
0.72
1.44
27
0.4
3.3
2.76
2.76
0.11
Nén LT rất bé
162
26
22
2.58
1.04
1.44
20
0.54
3.14
3.6
3.6
0.14
Nén LT rất bé
163
26
22
3.85
0.71
1.44
19
0.56
4.25
5.13
5.13
0.2
Nén LT rất bé
164
26
22
3.53
0.64
1.44
21
0.52
3.86
4.26
4.26
0.16
Nén LT rất bé
165
26
22
1.92
0.67
1.44
13
0.7
2.39
4.2
4.2
0.16
Nén LT rất bé
166
26
22
2.48
0.66
1.44
13
0.7
2.94
5.32
5.32
0.2
Nén LT rất bé
167
26
22
2.31
0.66
1.44
14
0.68
2.76
4.52
4.52
0.17
Nén LT rất bé
168
26
22
1.26
0.33
1.44
6
0.86
1.54
5.78
5.78
0.22
Nén LT rất bé
169
26
22
1.18
0.35
1.44
6
0.86
1.48
5.67
5.67
0.22
Nén LT rất bé
170
26
22
0.99
0.52
1.44
7
0.84
1.43
4.98
4.98
0.19
Nén LT rất bé
171
26
22
3.32
0.68
1.44
2
0.95
3.97
53.22
53.22
2.05
Nén LT lớn
172
26
22
2.63
1.87
1.44
2
0.95
4.41
56.76
56.76
2.18
Nén LT lớn
173
26
22
2.88
1.81
1.44
2
0.95
4.6
53.93
53.93
2.07
Nén LT lớn
Bảng 6.9 (d): Kết quả tính toán và chọn côt thép của các cột khung trục 3 (Kí hiệu cột theo mô hình trong Etab).
Số TT
Tầng
Kýhiệucột
Vùngchịu nénx ( cm )
Hệ số độlệch tâmγe
Hệ sốuốn dọcphụ φe
Ast ( cm2 )
Diện tíchthép chọncho mỗi đoạn cột
Hàm lượng cốt thép μ(%)
Đường kínhthép Ø (mm)
Số lượngthanh
Astchọn( cm2 )
1
STORY1
C17
1.1
0.98
33.14
63.91
1.94
22
16
60.82
2
STORY1
C17
1.17
0.98
55.66
3
STORY1
C17
1.12
0.98
63.91
4
STORY2
C17
1.08
1
8.39
44.42
1.35
20
16
50.27
5
STORY2
C17
1.22
1
44.42
6
STORY2
C17
1.17
1
35.56
7
STORY3
C17
1.14
1
52.54
71.99
3.13
25
16
78.54
8
STORY3
C17
1.22
1
71.99
9
STORY3
C17
1.19
1
69.48
10
STORY4
C17
1.24
1
38.73
56.5
2.46
22
16
60.82
11
STORY4
C17
1.33
1
56.5
12
STORY4
C17
1.27
1
48.89
13
STORY5
C17
1.27
0.99
39.41
56.44
3.06
22
16
60.82
14
STORY5
C17
1.4
1
56.44
15
STORY5
C17
1.36
0.99
56.35
16
STORY6
C17
1.47
1
25.29
44.9
2.43
20
16
50.27
17
STORY6
C17
1.66
1
44.9
18
STORY6
C17
1.56
1
36.89
19
STORY7
C17
1.4
0.99
29.04
47.26
4.36
20
16
50.27
20
STORY7
C17
1.66
0.99
47.26
21
STORY7
C17
1.56
0.99
43.88
22
STORY8
C17
21.04
15.74
24.23
2.23
16
16
32.15
23
STORY8
C17
20.35
24.23
24
STORY8
C17
20.66
21.63
25
STORY9
C17
17.54
21.83
2.01
16
16
32.15
26
STORY9
C17
21.83
27
STORY9
C17
12.89
28
29
STORY1
C21
1.1
0.98
30.35
61.81
1.87
22
16
60.82
30
STORY1
C21
1.14
0.98
61.81
31
STORY1
C21
1.1
0.98
56
32
STORY2
C21
1.08
1
7.55
35.73
1.08
18
16
40.72
33
STORY2
C21
1.19
1
35.73
34
STORY2
C21
1.17
1
32.81
35
STORY3
C21
1.14
1
39.71
64.72
2.81
22
16
60.82
36
STORY3
C21
1.19
1
64.72
37
STORY3
C21
1.19
1
64.72
38
STORY4
C21
1.24
1
38.17
47.06
2.05
20
16
50.27
39
STORY4
C21
1.14
1
27.5
40
STORY4
C21
1.27
1
47.06
41
STORY5
C21
1.24
0.99
35.44
51.93
2.81
20
16
50.27
42
STORY5
C21
1.36
0.99
51.93
43
STORY5
C21
1.33
0.99
51.26
44
STORY6
C21
1.43
1
21.56
39.62
2.15
18
16
40.72
45
STORY6
C21
1.61
1
39.62
46
STORY6
C21
1.52
1
32.5
47
STORY7
C21
1.4
0.99
23.51
44
4.06
20
16
50.27
48
STORY7
C21
1.61
0.99
44
49
STORY7
C21
1.56
0.99
44
50
STORY8
C21
20.92
17.65
23.72
2.19
16
16
32.15
51
STORY8
C21
20.34
23.72
52
STORY8
C21
20.65
22.18
53
STORY9
C21
19.74
23.6
2.18
16
16
32.15
54
STORY9
C21
23.6
55
STORY9
C21
15.03
56
57
STORY1
C26
1.1
0.98
34.6
54.21
1.64
22
16
60.82
58
STORY1
C26
1.17
0.98
44.19
59
STORY1
C26
1.08
0.98
54.21
60
STORY2
C26
1.08
1
14.2
46.02
1.39
20
16
50.27
61
STORY2
C26
1.24
1
46.02
62
STORY2
C26
1.17
1
35.63
63
STORY3
C26
1.12
1
54.87
62.24
2.88
22
16
60.82
64
STORY3
C26
1.19
1
62.24
65
STORY3
C26
1.1
0.99
58.37
66
STORY4
C26
1.22
1
41.33
53.34
2.32
20
16
50.27
67
STORY4
C26
1.3
1
53.34
68
STORY4
C26
1.17
1
36.22
69
STORY5
C26
1.22
0.99
38.72
55.25
2.99
20
16
50.27
70
STORY5
C26
1.36
0.99
55.25
71
STORY5
C26
1.17
0.99
37.17
72
STORY6
C26
1.36
0.99
21.25
33.72
1.83
18
16
40.72
73
STORY6
C26
1.52
1
33.72
74
STORY6
C26
1.27
0.99
14.01
75
STORY7
C26
1.3
0.99
25.66
36.7
3.38
18
16
40.72
76
STORY7
C26
1.47
0.99
36.7
77
STORY7
C26
1.22
0.98
24.82
78
STORY8
C26
1.99
1
22.37
22.37
2.06
16
16
32.15
79
STORY8
C26
21.01
19.14
80
STORY8
C26
21.01
19.14
81
STORY9
C26
13.32
14.49
1.34
16
16
32.15
82
STORY9
C26
14.49
83
STORY9
C26
7.97
84
85
STORY1
C34
1.1
0.98
36.12
55.37
1.68
22
16
60.82
86
STORY1
C34
1.19
0.99
47.8
87
STORY1
C34
1.08
0.98
55.37
88
STORY2
C34
1.08
1
15.61
53.24
1.61
22
16
60.82
89
STORY2
C34
1.27
1
53.24
90
STORY2
C34
1.14
1
30.74
91
STORY3
C34
1.12
1
56.19
72.67
3.16
25
16
78.54
92
STORY3
C34
1.22
1
72.67
93
STORY3
C34
1.08
0.99
36.02
94
STORY4
C34
1.22
1
42.67
59.12
2.57
22
16
60.82
95
STORY4
C34
1.33
1
59.12
96
STORY4
C34
1.17
1
37.27
97
STORY5
C34
1.22
0.99
39.96
59.89
3.25
22
16
60.82
98
STORY5
C34
1.4
1
59.89
99
STORY5
C34
1.17
0.99
38.14
100
STORY6
C34
1.36
0.99
22.65
40.86
2.21
18
16
40.72
101
STORY6
C34
1.56
1
40.86
102
STORY6
C34
1.3
0.99
18.22
103
STORY7
C34
1.3
0.99
26.87
41.79
3.85
18
16
40.72
104
STORY7
C34
1.52
0.99
41.79
105
STORY7
C34
1.22
0.98
25.92
106
STORY8
C34
1.99
1
23.7
23.7
2.18
16
16
32.15
107
STORY8
C34
20.83
22.73
108
STORY8
C34
1.66
0.99
10.41
109
STORY9
C34
15.54
16.32
1.5
16
16
32.15
110
STORY9
C34
16.32
111
STORY9
C34
9.46
112
113
STORY1
C9
1.08
0.96
4.3
10.67
0.58
18
8
20.35
114
STORY1
C9
1.19
0.97
-0.89
115
STORY1
C9
1.08
0.96
10.67
116
STORY2
C9
1.12
0.99
-8.46
-4.01
-0.22
18
8
20.35
117
STORY2
C9
1.3
0.99
-4.01
118
STORY2
C9
1.08
0.99
-9.04
119
STORY3
C9
1.12
0.98
22.77
23.4
2.16
18
8
20.35
120
STORY3
C9
1.24
0.98
23.4
121
STORY3
C9
1.08
0.98
21.84
122
STORY4
C9
1.14
0.98
10.49
13.68
1.26
16
8
20.35
123
STORY4
C9
1.3
0.99
13.68
124
STORY4
C9
1.08
0.98
8.4
125
STORY5
C9
1.14
0.97
15.53
18.7
2.4
16
8
20.35
126
STORY5
C9
1.3
0.98
18.7
127
STORY5
C9
1.1
0.97
15.19
128
STORY6
C9
1.19
0.97
4.01
10.7
1.37
16
8
16.07
129
STORY6
C9
1.36
0.98
7.83
130
STORY6
C9
1.3
0.98
10.7
131
STORY7
C9
1.36
0.98
-3.93
4.88
0.63
16
8
16.07
132
STORY7
C9
1.72
0.99
4.88
133
STORY7
C9
1.52
0.99
3.49
134
STORY8
C9
1.47
0.99
-17.82
-11.85
-1.52
16
8
16.07
135
STORY8
C9
1.78
0.99
-11.85
136
STORY8
C9
1.56
0.99
-12.82
137
STORY9
C9
1.99
1
-29.72
-29.72
-3.81
16
8
16.07
138
STORY9
C9
1.99
1
-29.76
139
STORY9
C9
1.72
0.99
-30.18
140
STORY10
C9
11.7
13.16
1.69
16
8
16.07
141
STORY10
C9
12.82
142
STORY10
C9
13.16
143
144
STORY1
C10
1.08
0.96
3.7
10.89
0.59
18
8
20.35
145
STORY1
C10
1.14
0.97
-4.54
146
STORY1
C10
1.08
0.96
10.89
147
STORY2
C10
1.1
0.99
-10.41
-8.99
-0.49
18
8
20.35
148
STORY2
C10
1.22
0.99
-9.93
149
STORY2
C10
1.08
0.99
-8.99
150
STORY3
C10
1.1
0.98
21.16
21.83
2.01
18
8
20.35
151
STORY3
C10
1.19
0.98
20.22
152
STORY3
C10
1.08
0.98
21.83
153
STORY4
C10
1.12
0.98
9.32
9.89
0.91
18
8
20.35
154
STORY4
C10
1.22
0.98
9.89
155
STORY4
C10
1.08
0.98
8.28
156
STORY5
C10
1.12
0.97
14.63
15.1
1.94
18
8
20.35
157
STORY5
C10
1.22
0.98
14.83
158
STORY5
C10
1.1
0.97
15.1
159
STORY6
C10
1.17
0.97
3.43
6.89
0.88
16
8
16.07
160
STORY6
C10
1.27
0.98
4.24
161
STORY6
C10
1.22
0.98
6.89
162
STORY7
C10
1.3
0.98
-5.62
-1.29
-0.17
16
8
16.07
163
STORY7
C10
1.52
0.99
-1.29
164
STORY7
C10
1.36
0.98
-1.82
165
STORY8
C10
1.36
0.98
-19.44
-16.28
-2.09
16
8
16.07
166
STORY8
C10
1.52
0.99
-17.18
167
STORY8
C10
1.4
0.98
-16.28
168
STORY9
C10
1.61
0.99
-32.82
-32.82
-4.21
16
8
16.07
169
STORY9
C10
1.61
0.99
-33.16
170
STORY9
C10
1.47
0.99
-33.09
171
STORY10
C10
11.87
13.82
1.77
16
8
16.07
172
STORY10
C10
13.48
173
STORY10
C10
13.82
Tính toán cốt đai cột:
Cốt thép ngang của cột khi dùng khung cốt buộc là những thanh cốt đai khép kín và những thanh neo được uốn móc chuẩn ở hai đầu. Cốt thép ngang trong cột có nhiệm vụ liên kết với các thép dọc thành khung chắc chắn, giữ đúng vị trí cốt thép khi thi công, giữ ổn định cho cốt thép dọc chịu nén. Khi chịu nén, cốt thép dọc có thể bị cong, phá vỡ lớp bê tông bảo vệ và bị bật ra khỏi bê tông. Cốt đai giữ cho cốt dọc không bị cong và bậc ra ngoài, lúc này cốt thép đai chịu kéo và nếu nó không được neo chắc chắn thì có thể bị bung ra hoặc cốt đai quá bé thì có thể bị kéo đứt. Cốt đai cũng có tác dụng chịu lực cắt. Chỉ tính cốt đai khi cấu kiện phải chịu lực cắt khá lớn, thông thường thì cốt đai đặt theo cấu tạo.
Trình tự tính toán tương tự dầm. Dựa vào kết quả từ bảng tính, ta thấy cột đã đủ khả năng chịu lực cắt nên không cần tính cốt thép đai mà chỉ bố trí theo cấu tạo. Các yêu cầu cấu tạo của cốt thép đai sử dụng cho cột:
- Đường kính cốt thép đai trong khung thép buộc cần lấy không nhỏ hơn 0.25 đường kính thanh cốt thép dọc lớn nhất và không nhỏ hơn 5mm.
- Khoảng cách giữa các cốt thép đai không lớn hơn 400mm và 15 lần đường kính cốt thép dọc nhỏ nhất.
- Trong đoạn nối buộc cốt thép dọc, khoảng cách cốt đai không được vượt quá 10 lần đường kính bé nhất của cốt dọc chịu nén.
- Để giữ ổn định, tốt nhất là cốt dọc được nằm ở góc của cốt đai. Tiêu chuẩn thiết kế yêu cầu cứ cách một cốt dọc phải có một cốt dọc nằm ở góc cốt đai.
Từ các yêu cầu trên ta chọn cốt đai để bố trí cho cột như sau:
Chọn đai 6
Bước cốt đai chọn a200 bố trí cho cột.
Bước cốt đai tại vị trí nối cốt thép dọc:
chọn a100 (u ).
Tính toán cốt thép dầm.
Nội lực hệ dầm khung trục 3.
Biểu đồ bao nội lực được xuất ra từ Etab version 9.04 như hình 6.12 phụ lục 4 (tập phụ lục thuyết minh). (các kết quả tử biểu đồ bao mômen từ hình 6.12 đều khớp hay trùng với kết quả xuất dữ liệu theo bảng của nội lực dầm khung trục 3 ở phụ lục 2 tập phụ lục thuyết minh)
Từ biểu đồ bao mômen hình 6.12 ta có được nội lực của dầm khung trục 3 như bảng 6.10 sau:
Bảng 6.10: Nội lực của dầm khung trục 3
Tầng
Dầm
Mgtr
(tm)
Mgph (tm)
Mn (tm)
Tầng
Dầm
Mgtr (tm)
Mgph (tm)
Mn (tm)
STORY1
B133
-6.59
STORY1
B115
-6.66
STORY2
B133
-5.98
STORY2
B115
-5.94
STORY3
B133
-6.68
STORY3
B115
-6.66
STORY4
B133
-6.48
STORY4
B115
-6.45
STORY5
B133
-7.06
STORY5
B115
-6.79
STORY6
B133
-7.02
STORY6
B115
-6.91
STORY7
B133
-8.35
STORY7
B115
-8.25
STORY8
B133
-7.66
STORY8
B115
-7.63
STORY9
B133
-6.46
STORY9
B115
-6.39
Tầng
Dầm
Mgtr
(tm)
Mgph (tm)
Mn (tm)
Tầng
Dầm
Mgtr (tm)
Mgph (tm)
Mn (tm)
STORY1
B5
-57.65
-57.65
40.85
STORY1
B9
-56.22
-56.22
41.02
STORY2
B5
-50.35
-50.35
40.29
STORY2
B9
-49.29
-49.29
40.16
STORY3
B5
-46.64
-46.64
41.34
STORY3
B9
-45.53
-45.53
41.22
STORY4
B5
-44.27
-44.27
41.69
STORY4
B9
-43.31
-43.31
41.56
STORY5
B5
-43.28
-43.28
42.55
STORY5
B9
-42.34
-42.34
42.28
STORY6
B5
-36.22
-36.22
43.79
STORY6
B9
-34.32
-34.32
43.68
STORY7
B5
-31.29
-31.29
46.01
STORY7
B9
-31.78
-31.78
46.24
STORY8
B5
-28.54
-28.54
45.83
STORY8
B9
-28.77
-28.77
46.25
STORY9
B5
-20.83
-20.83
41.39
STORY9
B9
-20.69
-20.69
41.52
Tầng
Dầm
Mgtr
(tm)
Mgph (tm)
Mn (tm)
Tầng
Dầm
Mgtr (tm)
Mgph (tm)
Mn (tm)
STORY1
B6
-17.55
-8.21
7.02
STORY1
B8
-8.21
-15.95
6.29
STORY2
B6
-13.26
-8.11
5.04
STORY2
B8
-8.11
-12.03
6.01
STORY3
B6
-13.57
-7.11
2.8
STORY3
B8
-7.11
-12.65
5.95
STORY4
B6
-13.06
-6.42
1.43
STORY4
B8
-6.42
-12.07
5.69
STORY5
B6
-13.93
-5.53
0.51
STORY5
B8
-5.53
-12.77
5.8
STORY6
B6
-14.91
-5.4
0.69
STORY6
B8
-5.4
-14.03
0.98
STORY7
B6
-15.33
-5.74
0
STORY7
B8
-5.74
-14.88
0
STORY8
B6
-12.57
-5.38
0
STORY8
B8
-5.38
-12.35
0
STORY9
B6
-12.93
-3.91
0
STORY9
B8
-3.91
-12.69
0
Tầng
Dầm
Mgtr (tm)
Mgph (tm)
Mn (tm)
STORY1
B7
-8.21
6.29
-8.21
STORY2
B7
-8.11
6.01
-8.11
STORY3
B7
-7.11
5.95
-7.11
STORY4
B7
-6.42
5.69
-6.42
STORY5
B7
-5.53
5.8
-5.53
STORY6
B7
-5.4
6.06
-5.4
STORY7
B7
-5.74
5.62
-5.74
STORY8
B7
-5.38
4.66
-5.38
STORY9
B7
-3.91
3.62
-3.91
STORY10
0
0
3.4
0
Từ kết quả nội lực như trên bảng 6.10 cho thấy nội lực trong cáo dầm B133 với B115; B5 với B9; B6 với B8 gần bằng nhau và sự thay đổi nội lực theo chiều cao không lớn nên để đơn giản trong tính toán cũng như thuận tiện cho việc thi công ta chỉ cần tính toán với các dầm B133, B5, B6, B7 và kết quả tính toán được trình bày ở bảng 6.12
Tình tự và kết quả tính cốt thép dọc cho dầm.
Bảng 6.11: Đặc trưng vật liệu.
Bê tông B25
Cốt thép CII
Rb
MPa)
Rbt
(MPa)
Eb
(MPa)
ξR
Rs
(Mpa)
Rsc
(MPa)
Es
(MPa)
14.5
10.5
3x104
0.595
280
280
21x104
Đối với tiết diện có mômen âm, cánh nằm trong vùng chịu kéo dầm được tính như tiết diện chữ nhật.
Trình tự tính:
Kiểm tra theo điều kiện:
Từ đó tính: (hoặc tra bảng ra α)
Diện tích cốt thép:
Kiểm tra hàm lượng cốt thép μ theo điều kiện:
Trong đó: (lấy theo bảng 15 TCVN 5574:1991)
Kết quả tính toán được trình bày trong bảng 6.12 (b)
Bảng 6.12 (a):Hệ số trung gian tính toán cốt thép dầm khung trục 3.
Số TT
Tầng
Dầm
Vị trí
MômenM ( tm )
Chiều rộngb (cm)
Chiều caoh (cm)
a (cm)
h0 (cm)
1
STORY1
B5
Gối
-57.65
30
80
6
74
2
STORY2
B5
Gối
-50.35
30
80
6
74
3
STORY3
B5
Gối
-46.64
30
80
6
74
4
STORY4
B5
Gối
-44.27
30
80
6
74
5
STORY5
B5
Gối
-43.28
30
80
6
74
6
STORY6
B5
Gối
-36.22
30
80
6
74
7
STORY7
B5
Gối
-31.29
30
80
6
74
8
STORY8
B5
Gối
-28.54
30
80
6
74
9
STORY9
B5
Gối
-20.83
30
80
6
74
10
11
STORY1
B6
Gối trái
-17.55
30
40
3
37
12
STORY2
B6
Gối trái
-13.26
30
40
3
37
13
STORY3
B6
Gối trái
-13.57
30
40
3
37
14
STORY4
B6
Gối trái
-13.06
30
40
3
37
15
STORY5
B6
Gối trái
-13.93
30
40
3
37
16
STORY6
B6
Gối trái
-14.91
30
40
3
37
17
STORY7
B6
Gối trái
-15.33
30
40
3
37
18
STORY8
B6
Gối trái
-12.57
30
40
3
37
19
STORY9
B6
Gối trái
-12.93
30
40
3
37
20
21
STORY1
B7
Gối
-8.21
30
40
3
37
22
STORY2
B7
Gối
-8.11
30
40
3
37
23
STORY3
B7
Gối
-7.11
30
40
3
37
24
STORY4
B7
Gối
-6.42
30
40
3
37
25
STORY5
B7
Gối
-5.53
30
40
3
37
26
STORY6
B7
Gối
-5.4
30
40
3
37
27
STORY7
B7
Gối
-5.74
30
40
3
37
28
STORY8
B7
Gối
-5.38
30
40
3
37
29
STORY9
B7
Gối
-3.91
30
40
3
37
30
STORY10
B7
Gối
0
30
40
3
37
31
32
STORY1
B133
Gối
-6.59
30
40
3
37
33
STORY2
B133
Gối
-5.98
30
40
3
37
34
STORY3
B133
Gối
-6.68
30
40
3
37
35
STORY4
B133
Gối
-6.48
30
40
3
37
36
STORY5
B133
Gối
-7.06
30
40
3
37
37
STORY6
B133
Gối
-7.02
30
40
3
37
38
STORY7
B133
Gối
-8.35
30
40
3
37
39
STORY8
B133
Gối
-7.66
30
40
3
37
40
STORY9
B133
Gối
-6.46
30
40
3
37
Bảng 6.12 (b): Kết quả tính toán cốt thép dầm khung trục 3.
Số TT
αm
ξ
Diện tíchcốt thépAS ( cm2 )
μ ( % )
Kiểm trađiều kiệnμmin<μ<μmax
Tầng bốtrí thépgiống nhau
Chon thép
Diện tíchcốt thépAschọn (cm2 )
1
0.24
0.28
32.19
1.34
Thỏa
Tầng 1
3Ø30 + 2Ø25
31.03
2
0.21
0.24
27.59
1.15
Thỏa
Tầng 2
2Ø30 + 3Ø25
28.87
3
0.2
0.23
26.44
1.1
Thỏa
Tầng 3
2Ø30 + 3Ø25
28.87
4
0.19
0.21
24.14
1.01
Thỏa
Tầng 4
5Ø25
24.54
5
0.18
0.2
22.99
0.96
Thỏa
Tầng 5
5Ø25
24.54
6
0.15
0.16
18.39
0.77
Thỏa
Tầng 6
5Ø22
19.01
7
0.13
0.14
16.1
0.67
Thỏa
Tầng 7
3Ø22 + 2Ø20
17.68
8
0.12
0.13
14.95
0.62
Thỏa
Tầng 8
5Ø20
15.71
9
0.09
0.09
10.35
0.43
Thỏa
Tầng 9
5Ø16
10.05
10
11
0.29
0.35
20.12
1.68
Thỏa
Tầng 1
2Ø25 + 3Ø22
21.22
12
0.22
0.25
14.37
1.2
Thỏa
Tầng 2
2Ø25 + 3Ø18
17.46
13
0.23
0.27
15.52
1.29
Thỏa
Tầng 3
2Ø25 + 3Ø18
17.46
14
0.22
0.25
14.37
1.2
Thỏa
Tầng 4
2Ø25 + 3Ø18
17.46
15
0.23
0.27
15.52
1.29
Thỏa
Tầng 5
2Ø25 + 3Ø18
17.46
16
0.25
0.29
16.67
1.39
Thỏa
Tầng 6
2Ø25 + 3Ø18
17.46
17
0.26
0.31
17.82
1.49
Thỏa
Tầng 7
2Ø20 + 3Ø22
17.68
18
0.21
0.24
13.8
1.15
Thỏa
Tầng 8
2Ø20 + 3Ø22
17.68
19
0.22
0.25
14.37
1.2
Thỏa
Tầng 9
2Ø16 + 3Ø20
13.44
20
21
0.14
0.15
8.62
0.72
Thỏa
Tầng 1
3Ø22
11.4
22
0.14
0.15
8.62
0.72
Thỏa
Tầng 2
3Ø20
9.42
23
0.12
0.13
7.47
0.62
Thỏa
Tầng 3
3Ø20
9.42
24
0.11
0.12
6.9
0.58
Thỏa
Tầng 4
3Ø20
9.42
25
0.09
0.09
5.17
0.43
Thỏa
Tầng 5
2Ø20
6.28
26
0.09
0.09
5.17
0.43
Thỏa
Tầng 6
2Ø20
6.28
27
0.1
0.11
6.32
0.53
Thỏa
Tầng 7
2Ø20
6.28
28
0.09
0.09
5.17
0.43
Thỏa
Tầng 8
2Ø18
5.09
29
0.07
0.07
4.02
0.34
Thỏa
Tầng 9
2Ø20
6.28
30
0
0
0
0
Tầng 10
2Ø16
31
32
0.11
0.12
6.9
0.58
Thỏa
Tầng 1
2Ø25
9.82
33
0.1
0.11
6.32
0.53
Thỏa
Tầng 2
2Ø25
9.82
34
0.11
0.12
6.9
0.58
Thỏa
Tầng 3
2Ø25
9.82
35
0.11
0.12
6.9
0.58
Thỏa
Tầng 4
2Ø25
9.82
36
0.12
0.13
7.47
0.62
Thỏa
Tầng 5
2Ø25
9.82
37
0.12
0.13
7.47
0.62
Thỏa
Tầng 6
2Ø22
7.6
38
0.14
0.15
8.62
0.72
Thỏa
Tầng 7
3Ø20
9.42
39
0.13
0.14
8.05
0.67
Thỏa
Tầng 8
2Ø20 + 1Ø18
8.82
40
0.11
0.12
6.9
0.58
Thỏa
Tầng 9
2Ø16 + 1Ø18
6.56
Đối với tiết diện có mômen dương, cánh nằm trong vung chịu nén thì tính toán như tiết diện chữ T, riêng đối với dầm B7 có mômen dương tương đối nhỏ, mặt khác để thiên về an toàn thi ta tính toán như với tiết diện chữ nhật. Kết quả tính toán như ở bảng 6.13 (b).
Bảng 6.13 (a):Hệ số trung gian tính toán cốt thép dầm B7 khung trục 3.
Số TT
Tầng
Dầm
Vị trí
MômenM ( tm )
Chiều rộngb ( cm )
Chiều caoh ( cm )
a ( cm )
h0 ( cm )
1
STORY1
B7
Nhịp
6.29
30
40
3
37
2
STORY2
B7
Nhịp
6.01
30
40
3
37
3
STORY3
B7
Nhịp
5.95
30
40
3
37
4
STORY4
B7
Nhịp
5.69
30
40
3
37
5
STORY5
B7
Nhịp
5.8
30
40
3
37
6
STORY6
B7
Nhịp
6.06
30
40
3
37
7
STORY7
B7
Nhịp
5.62
30
40
3
37
8
STORY8
B7
Nhịp
4.66
30
40
3
37
9
STORY9
B7
Nhịp
3.62
30
40
3
37
10
STORY10
B7
Nhịp
3.4
30
40
3
37
Bảng 6.13 (b): Kết quả tính toán cốt thép dầm B7 khung trục 3.
Số TT
αm
ξ
Diện tíchcốt thépAS ( cm2 )
μ ( % )
Kiểm trađiều kiệnμmin<μ<μmax
Tầng bốtrí thépgiống nhau
Chon thép
Diện tíchcốt thépAschọn (cm2 )
1
0.11
0.12
6.9
0.58
Thỏa
Tầng 1
3Ø16
6.03
2
0.1
0.11
6.32
0.53
Thỏa
Tầng 2
3Ø16
6.03
3
0.1
0.11
6.32
0.53
Thỏa
Tầng 3
3Ø16
6.03
4
0.1
0.11
6.32
0.53
Thỏa
Tầng 4
3Ø16
6.03
5
0.1
0.11
6.32
0.53
Thỏa
Tầng 5
3Ø16
6.03
6
0.1
0.11
6.32
0.53
Thỏa
Tầng 6
3Ø16
6.03
7
0.09
0.09
5.17
0.43
Thỏa
Tầng 7
3Ø16
6.03
8
0.08
0.08
4.6
0.38
Thỏa
Tầng 8
3Ø16
6.03
9
0.06
0.06
3.45
0.29
Thỏa
Tầng 9
2Ø16
4.02
10
0.06
0.06
3.45
0.29
Thỏa
Tầng 10
2Ø16
4.02
Trình tự tính với tiết diện chữ T:
Trường hợp cánh chịu kéo tính toán như tiêt diện chữ nhật bxh, bỏ qua phần vươn của cánh.
Trường hợp cánh chịu nén: cần xác định vị trí trục trung hòa bằng điều kiện.
Mf = Rb.bf.hf.(h0-0,5,hf)
Khi M ≤ Mf – trục trung hòa đi qua cánh tính toán theo trường hợp tiết diện chữ nhật có bề rộng bằng bf.
Khi M > Mf – trục trung hòa qua sườn. Ở đây tính toán theo trường hợp đặt cốt đơn.
Trình tự tính toán:
Kiểm tra điều kiện: hoặc
Khi điêu kiện trên được thỏa mãn, tính x = ξ.h0 và nghiệm lại điều kiện x>hf.
Kết quả tính toán được trình bày như bảng 6.14 (b).
Bảng 6.14 (a):Hệ số trung gian tính toán cốt thép dầm B5 khung trục 3.
Số TT
Tầng
Dầm
Vị trí
MômenM (tm)
Chiều rộngb (cm)
Chiều caoh (cm)
a (cm)
h0 (cm)
Sc (cm)
b'f (cm)
h'f (cm)
1
STORY1
B5
Nhịp
40.85
30
80
6
74
140
310
10
2
STORY2
B5
Nhịp
40.29
30
80
6
74
160
350
11
3
STORY3
B5
Nhịp
41.34
30
80
6
74
180
390
12
4
STORY4
B5
Nhịp
41.69
30
80
6
74
190
410
13
5
STORY5
B5
Nhịp
42.55
30
80
6
74
210
450
14
6
STORY6
B5
Nhịp
43.79
30
80
6
74
230
490
15
7
STORY7
B5
Nhịp
46.01
30
80
6
74
240
510
16
8
STORY8
B5
Nhịp
45.83
30
80
6
74
260
550
17
9
STORY9
B5
Nhịp
41.39
30
80
6
74
280
590
18
Bảng 6.14 (b): Kết quả tính toán cốt thép dầm B5 khung trục 3.
Mf (tm)
Trục trung hòa
αm
ξ
Diện tíchcốt thépAS (cm2)
μ ( % )
Kiểm trađiều kiệnμmin<μ<μmax
Tầng bốtrí thépgiống nhau
Chon thép
Diện tíchcốt thépAschọn (cm2 )
310.16
Đi qua cánh
0.02
0.02
19.91
0.9
Thỏa
Tầng 1
5Ø22
19.01
382.4
Đi qua cánh
0.01
0.01
19.54
0.88
Thỏa
Tầng 2
5Ø22
19.01
461.45
Đi qua cánh
0.01
0.01
20.05
0.9
Thỏa
Tầng 3
2Ø25 + 3Ø22
21.22
521.67
Đi qua cánh
0.01
0.01
20.22
0.91
Thỏa
Tầng 4
2Ø25 + 3Ø22
21.22
612.05
Đi qua cánh
0.01
0.01
20.64
0.93
Thỏa
Tầng 5
2Ø25 + 3Ø22
21.22
708.72
Đi qua cánh
0.01
0.01
21.24
0.96
Thỏa
Tầng 6
2Ø25 + 3Ø22
21.22
780.91
Đi qua cánh
0.01
0.01
22.32
1.01
Thỏa
Tầng 7
3Ø25 + 2Ø22
22.33
888.02
Đi qua cánh
0.01
0.01
22.23
1
Thỏa
Tầng 8
3Ø25 + 2Ø22
22.33
1000.94
Đi qua cánh
0.01
0.01
20.08
0.9
Thỏa
Tầng 9
5Ø22
19.01
Tính toán cốt thép ngang.
Do sự chênh lệch không lớn về lực cắt giữa các tầng và để đơn giản cho việc gia công trong thi công cũng như, đơn giản trong tính toán ta chỉ chọn ra một số dầm có lực cắt lớn để tính toán.
Bước 1: Chọn số liệu.
- Chọn cấp độ bền của bê tông: Rb, Rbt, Eb.
- Chọn loại cốt đai: Rsw, Es.
- Tra bảng tìm: jb2, jb3, jb4 , b.
- Chọn a ho = h – a
- Tiết diện có chịu ảnh hưởng của lực dọc hay không:
+ Nếu có:
(N là lực nén)
và (N là lực kéo)
+ Nếu không có:
- Tiết diện chữ nhật hay chữ T:
+ Chữ nhật:
+ Chữ T:
với
Trong đó:
-: bề rộng bản cánh;
-: chiều cao bản cánh.
Bước 2: Kiểm tra về điều kiện tính toán
QA Qo = 0.5 φb4 (1 + φn)Rbtbho
- Nếu thỏa điều kiện thì đặt cốt đai theo cấu tạo.
- Nếu không thỏa phải tính cốt đai.
Bước 3: Tính toán cốt đai
- Tính:
với
1.5
- Từ C* xác định C, Co theo bảng:
C*
<ho
ho ¸ 2ho
>2ho
C
ho
C*
C*
Co
C*
C*
2ho
- Tính: ;
- Tính:
- Chọn qsw = max ( qw1, qw2)
- Khoảng cách cốt đai theo tính toán:
- Khoảng cách cốt đai theo cấu tạo:
khi h < 450mm
khi h 450mm
s = min(stt, sct)
Bước 4: Kiểm tra điều kiện bê tông chịu nén giữa các vết nứt nghiêng
- Nếu thỏa điều kiện thì bố trí cốt đai
- Ngược lại, có thể chọn lại cốt đai hoặc tăng tiết diện.
Kết quả tính toán cốt đai được trình bày trong bảng 6.17.
Bảng 6.15: Đặc trưng vật liệu.
Bê tông B25
Cốt thép CI
Rb(MPa)
Rbt(MPa)
Eb(MPa)
Rsw(MPa)
Es(MPa)
14.5
10.5
30000
175
210000
Bảng 6.16: Nhánh đai và các hệ số.
Đai sử dụng
Hệ số phụ thuộc loại bê tông
Øđai (mm)
n
Asw (cm2)
φb1
φb2
φb3
φb4
8
2
1.005
0.83
2
0.6
1.5
Bảng 6.17: Kết quả tính cốt đai.
Số TT
Dầm
QA (t)
b (cm)
h (cm)
a (cm)
h0 (cm)
Q0 (t)
Nhận xét
1
B5
24.5
30
80
6
74
17.48
Cần tính cốt đai
2
B6
4.5
30
40
3
37
8.74
Đặt cốt đai theo cấu tạo
3
B7
7.15
30
40
3
37
8.74
Đặt cốt đai theo cấu tạo
4
B133
7.94
30
40
3
37
8.74
Đặt cốt đai theo cấu tạo
Số TT
Mb (tm)
C* (m)
C (m)
C0 (m)
Qb (t)
qSW1 (t/m)
qSW2 (t/m)
1
51.75
4.22
4.22
1.48
12.26
8.27
8.28
2
3
4
Số TT
qsw (t/m)
Stt (cm)
Sct (cm)
Schon (cm)
0.7Qbt(t)
Kiểm traQA ≤ Qbt
1
8.28
21.24
27
20
468.25
Thoả
2
30
3
30
4
30
Vậy để thiên về an toàn thì cốt đai tính toán đối với dầm B5 ở gần gối thì chọn bước đai là 150 (mm), đoạn giữa dầm chọn bước đai theo tính toán là 200 (mm); Đối với các dầm còn lại thì đoạn gần gối chọn bước đại là 150 (mm), doạn giữa dầm chọn bước đai là 300 (mm).
Tính toán cốt thép treo
+ Cốt treo: .
Khi dầm chịu lực tập trung khá lớn đặt vào khoảng giữa chiều cao dầm thì se xảy ra hiện tượng giựt đứt. Lúc này sự phá hoại có thể xảy ra theo hình tháp ABCD với góc nghiêng của mặt bên a = 45o. Đó là sự phá hoại do lực cắt. Đáy lớn của tháp là St:
St = b1 + 2hs
trong đó:
b1 – bề rộng (AB) phạm vi tác dụng của lực tập trung F;
hs – chiều cao tháp, bằng khoảng cách từ đáy AB đén cốt thép chịu kéo của dầm.
Cần phải đặt cốt thép treo trong phạm vi St để chống đỡ sự phá hoại theo hình tháp.
Hình 6.13: Hiện tượng giựt đứt.
+ Tính cốt treo tại vị trí dầm phụ gác lên dầm B5:
Kí hiệu
b(mm)
h(mm)
a(mm)
ho(mm)
Lực cắt Qmax (t)
B5
300
800
60
740
24.5
Phạm vi đặt cốt đai: St = 200 + 2(740 – 400) = 880
Để tiên về an toàn khoảng đặt cốt đai dày trong phạm vi St chọn là: 60 mm.
Bố trí cốt thép khung trục 3.
Dựa vào kết quả tính toán cho cột ở bảng 6.9 (d) và kết quả tính toán cho dầm ở bảng 6.12 (b), 6.13 (b), 6.14 (b) để bố trí cốt thép cho khung trục 3.
Để thuận tiện cho thi công và thiên về an toàn đối với cốt thép gối dầm ta dùng cốt thép bên mép gối lớn hơn để bố trí.
Cốt thép khung trục 3 được thể hiện ở bản vẽ kết cấu 05, 06 và 07 (kí hiệu: KC – 05,KC – 06, KC – 07).
Tính toán toán và bố trí cốt thép cho hệ dầm dọc trục E.
Kí hiệu phần tử hệ dầm dọc trục E (theo Etab).
Hình 6.14: Đánh số phần tử hệ dầm trục E.
Nội lực hệ dầm dọc trục E.
Biểu đồ bao nội lực được xuất ra từ Etab version 9.04 như phụ lục 5 (tập phụ lục thuyết minh). (các kết quả tử biểu đồ bao mômen từ phụ lục 5 đều khớp hay trùng với kết quả xuất dữ liệu theo bảng của nội lực dầm dọc trục E ở phụ lục 3 tập phụ lục thuyết minh)
Từ biểu đồ bao mômen phụ lục 5 ta có được nội lực của hệ dầm dọc trục E như bảng 6.18 sau:
Bảng 6.18: Nội lực hệ dầm khung trục E.
Tầng
Dầm
Mgtr
(T.m)
Mgph
(T.m)
Mn
(T.m)
Tầng
Dầm
Mgtr
(T.m)
Mgph
(T.m)
Mn
(T.m)
STORY1
B136
-4.13
STORY1
B142
-4.1
STORY2
B136
-4.03
STORY2
B142
-4.01
STORY3
B136
-4.14
STORY3
B142
-4.09
STORY4
B136
-4.23
STORY4
B142
-4.17
STORY5
B136
-4.39
STORY5
B142
-4.31
STORY6
B136
-4.35
STORY6
B142
-4.26
STORY7
B136
-4.32
STORY7
B142
-4.21
STORY8
B136
-4.3
STORY8
B142
-4.18
STORY9
B136
-2.27
STORY9
B142
-2.51
Tầng
Dầm
Mgtr
(T.m)
Mgph
(T.m)
Mn
(T.m)
Tầng
Dầm
Mgtr
(T.m)
Mgph
(T.m)
Mn
(T.m)
STORY1
B39
-4.13
-18.92
8.76
STORY1
B45
-18.31
-4.1
9.19
STORY2
B39
-4.03
-13.74
5.39
STORY2
B45
-12.76
-4.01
5.9
STORY3
B39
-4.14
-13.02
4.28
STORY3
B45
-12.08
-4.09
4.8
STORY4
B39
-4.23
-12.62
3.15
STORY4
B45
-11.53
-4.17
3.65
STORY5
B39
-4.39
-12.6
2
STORY5
B45
-11.57
-4.31
2.42
STORY6
B39
-4.35
-12.83
0
STORY6
B45
-12.03
-4.26
0
STORY7
B39
-4.32
-13.22
0
STORY7
B45
-13.05
-4.21
0
STORY8
B39
-4.3
-10.27
0
STORY8
B45
-10.02
-4.18
0
STORY9
B39
-2.27
-10.4
0
STORY9
B45
-11.03
-2.51
0
Tầng
Dầm
Mgtr
(T.m)
Mgph
(T.m)
Mn
(T.m)
Tầng
Dầm
Mgtr
(T.m)
Mgph
(T.m)
Mn
(T.m)
STORY1
B40
-34.94
-34.94
20.12
STORY1
B44
-36.65
-36.65
23.94
STORY2
B40
-30.84
-30.84
19.97
STORY2
B44
-33.55
-33.55
23.9
STORY3
B40
-31.29
-31.29
20.39
STORY3
B44
-34.17
-34.17
22.59
STORY4
B40
-30.58
-30.58
20.62
STORY4
B44
-33.52
-33.52
23.02
STORY5
B40
-29.88
-29.88
20.93
STORY5
B44
-32.88
-32.88
23.49
STORY6
B40
-27.93
-27.93
21.35
STORY6
B44
-30.82
-30.82
24.1
STORY7
B40
-30
-30
22
STORY7
B44
-29
-29
25.13
STORY8
B40
-26.55
-26.55
21
STORY8
B44
-27.46
-27.46
25.18
STORY9
B40
-21.79
-21.79
17.04
STORY9
B44
-20.03
-20.03
22.59
Tầng
Dầm
Mgtr
(T.m)
Mgph
(T.m)
Mn
(T.m)
Tầng
Dầm
Mgtr
(T.m)
Mgph
(T.m)
Mn
(T.m)
STORY1
B41
-35.89
-35.89
22.52
STORY1
B43
-33.42
-33.42
20.48
STORY2
B41
-31.23
-31.23
21.92
STORY2
B43
-28.36
-28.36
19.89
STORY3
B41
-31.83
-31.83
23.16
STORY3
B43
-28.6
-28.6
20.21
STORY4
B41
-29.48
-29.48
23.06
STORY4
B43
-27.59
-27.59
20.64
STORY5
B41
-31.57
-31.57
23.36
STORY5
B43
-26.97
-26.97
21.12
STORY6
B41
-29
-29
24.48
STORY6
B43
-24.28
-24.28
21.65
STORY7
B41
-31.92
-31.92
25.49
STORY7
B43
-27.56
-27.56
22.22
STORY8
B41
-28.8
-28.8
25.44
STORY8
B43
-24
-24
22.03
STORY9
B41
-23.3
-23.3
20.15
STORY9
B43
-19.13
-19.13
15.79
Tầng
Dầm
Mgtr
(T.m)
Mgph
(T.m)
Mn
(T.m)
STORY1
B42
-18.6
-18.6
7.82
STORY2
B42
-15.11
-15.11
5.82
STORY3
B42
-15.07
-15.07
3.34
STORY4
B42
-14.8
-14.8
0
STORY5
B42
-15.43
-15.43
0
STORY6
B42
-15.83
-15.83
0
STORY7
B42
-16.87
-16.87
0
STORY8
B42
-16.09
-16.09
0
STORY9
B42
-13.02
-13.02
0
Tính toán cốt thép dọc cho hệ dầm dọc khung truc E.
Đặc trưng vật liệu sử dụng và trình tự tính toán cốt thép như tính toán cốt thép đối với hệ dầm khung truc 3 (xem mục 1 phần 6.5.3) và kết quả tính toán được trình bày như bảng 6.19a, bảng 6.19b, bảng 6.20a, bảng 6.20b.
Bảng 6.19 (a):Hệ số trung gian tính toán cốt thép dầm dọc trục E.
Số TT
Tầng
Dầm
Vị trí
MômenM ( tm )
Chiều rộngb ( cm )
Chiều caoh ( cm )
a ( cm )
h0 ( cm )
1
STORY1
B39
Gối
-18.92
25
40
3
37
2
STORY2
B39
Gối
-13.74
25
40
3
37
3
STORY3
B39
Gối
-13.02
25
40
3
37
4
STORY4
B39
Gối
-12.62
25
40
3
37
5
STORY5
B39
Gối
-12.6
25
40
3
37
6
STORY6
B39
Gối
-12.83
25
40
3
37
7
STORY7
B39
Gối
-13.22
25
40
3
37
8
STORY8
B39
Gối
-10.27
25
40
3
37
9
STORY9
B39
Gối
-10.4
25
40
3
37
10
11
STORY1
B40
Gối
-34.94
25
70
6
64
12
STORY2
B40
Gối
-30.84
25
70
6
64
13
STORY3
B40
Gối
-31.29
25
70
6
64
14
STORY4
B40
Gối
-30.58
25
70
6
64
15
STORY5
B40
Gối
-29.88
25
70
6
64
16
STORY6
B40
Gối
-27.93
25
70
6
64
17
STORY7
B40
Gối
-30
25
70
6
64
18
STORY8
B40
Gối
-26.55
25
70
6
64
19
STORY9
B40
Gối
-21.79
25
70
6
64
20
21
STORY1
B41
Gối
-35.89
25
70
6
64
22
STORY2
B41
Gối
-31.23
25
70
6
64
23
STORY3
B41
Gối
-31.83
25
70
6
64
24
STORY4
B41
Gối
-29.48
25
70
6
64
25
STORY5
B41
Gối
-31.57
25
70
6
64
26
STORY6
B41
Gối
-29
25
70
6
64
27
STORY7
B41
Gối
-31.92
25
70
6
64
28
STORY8
B41
Gối
-28.8
25
70
6
64
29
STORY9
B41
Gối
-23.3
25
70
6
64
31
32
STORY1
B42
Gối
-18.6
25
40
3
37
33
STORY2
B42
Gối
-15.11
25
40
3
37
34
STORY3
B42
Gối
-15.07
25
40
3
37
35
STORY4
B42
Gối
-14.8
25
40
3
37
36
STORY5
B42
Gối
-15.43
25
40
3
37
37
STORY6
B42
Gối
-15.83
25
40
3
37
38
STORY7
B42
Gối
-16.87
25
40
3
37
39
STORY8
B42
Gối
-16.09
25
40
3
37
40
STORY9
B42
Gối
-13.02
25
40
3
37
41
42
STORY1
B136
Gối
-4.13
25
40
3
37
43
STORY2
B136
Gối
-4.03
25
40
3
37
44
STORY3
B136
Gối
-4.14
25
40
3
37
45
STORY4
B136
Gối
-4.23
25
40
3
37
46
STORY5
B136
Gối
-4.39
25
40
3
37
47
STORY6
B136
Gối
-4.35
25
40
3
37
48
STORY7
B136
Gối
-4.32
25
40
3
37
49
STORY8
B136
Gối
-4.3
25
40
3
37
50
STORY9
B136
Gối
-2.27
25
40
3
37
Bảng 6.19 (b): Kết quả tính toán cốt thép dầm dọc trục E.
Số TT
αm
ξ
Diện tíchcốt thépAS ( cm2 )
μ (%)
Kiểm trađiều kiệnμmin<μ<μmax
Tầng bốtrí thépgiống nhau
Chon thép
Diện tíchcốt thépAschọn (cm2 )
1
0.38
0.51
24.43
2.44
Thỏa
Tầng 1
5Ø25
24.54
2
0.28
0.34
16.29
1.63
Thỏa
Tầng 2
5Ø20
15.71
3
0.26
0.31
14.85
1.49
Thỏa
Tầng 3
5Ø20
15.71
4
0.25
0.29
13.89
1.39
Thỏa
Tầng 4
5Ø20
15.71
5
0.25
0.29
13.89
1.39
Thỏa
Tầng 5
5Ø20
15.71
6
0.26
0.31
14.85
1.49
Thỏa
Tầng 6
5Ø20
15.71
7
0.27
0.32
15.33
1.53
Thỏa
Tầng 7
5Ø20
15.71
8
0.21
0.24
11.5
1.15
Thỏa
Tầng 8
4Ø20
12.57
9
0.21
0.24
11.5
1.15
Thỏa
Tầng 9
4Ø20
12.57
10
11
0.24
0.28
23.2
1.33
Thỏa
Tầng 1
5Ø25
24.54
12
0.21
0.24
19.89
1.14
Thỏa
Tầng 2
5Ø22
19.01
13
0.21
0.24
19.89
1.14
Thỏa
Tầng 3
5Ø22
19.01
14
0.21
0.24
19.89
1.14
Thỏa
Tầng 4
5Ø22
19.01
15
0.2
0.23
19.06
1.09
Thỏa
Tầng 5
5Ø22
19.01
16
0.19
0.21
17.4
0.99
Thỏa
Tầng 6
5Ø22
19.01
17
0.2
0.23
19.06
1.09
Thỏa
Tầng 7
5Ø22
19.01
18
0.18
0.2
16.57
0.95
Thỏa
Tầng 8
3Ø20 + 2Ø22
17.02
19
0.15
0.16
13.26
0.76
Thỏa
Tầng 9
5Ø20
15.71
20
21
0.24
0.28
23.2
1.33
Thỏa
Tầng 1
5Ø25
24.54
22
0.21
0.24
19.89
1.14
Thỏa
Tầng 2
5Ø22
19.01
23
0.21
0.24
19.89
1.14
Thỏa
Tầng 3
5Ø22
19.01
24
0.2
0.23
19.06
1.09
Thỏa
Tầng 4
5Ø22
19.01
25
0.21
0.24
19.89
1.14
Thỏa
Tầng 5
5Ø22
19.01
26
0.2
0.23
19.06
1.09
Thỏa
Tầng 6
5Ø22
19.01
27
0.21
0.24
19.89
1.14
Thỏa
Tầng 7
5Ø22
19.01
28
0.19
0.21
17.4
0.99
Thỏa
Tầng 8
3Ø20 + 2Ø22
17.02
29
0.16
0.18
14.91
0.85
Thỏa
Tầng 9
5Ø20
15.71
31
32
0.37
0.49
23.47
2.35
Thỏa
Tầng 1
5Ø25
24.54
33
0.3
0.37
17.72
1.77
Thỏa
Tầng 2
5Ø22
19.01
34
0.3
0.37
17.72
1.77
Thỏa
Tầng 3
5Ø22
19.01
35
0.3
0.37
17.72
1.77
Thỏa
Tầng 4
5Ø22
19.01
36
0.31
0.38
18.2
1.82
Thỏa
Tầng 5
5Ø22
19.01
37
0.32
0.4
19.16
1.92
Thỏa
Tầng 6
5Ø22
19.01
38
0.34
0.43
20.6
2.06
Thỏa
Tầng 7
5Ø22
19.01
39
0.32
0.4
19.16
1.92
Thỏa
Tầng 8
3Ø20 + 2Ø22
17.02
40
0.26
0.31
14.85
1.49
Thỏa
Tầng 9
5Ø20
15.71
41
42
0.08
0.08
3.83
0.38
Thỏa
Tầng 1
2Ø25
9.82
43
0.08
0.08
3.83
0.38
Thỏa
Tầng 2
2Ø20
6.28
44
0.08
0.08
3.83
0.38
Thỏa
Tầng 3
2Ø20
6.28
45
0.09
0.09
4.31
0.43
Thỏa
Tầng 4
2Ø20
6.28
46
0.09
0.09
4.31
0.43
Thỏa
Tầng 5
2Ø20
6.28
47
0.09
0.09
4.31
0.43
Thỏa
Tầng 6
2Ø20
6.28
48
0.09
0.09
4.31
0.43
Thỏa
Tầng 7
2Ø20
6.28
49
0.09
0.09
4.31
0.43
Thỏa
Tầng 8
2Ø20
6.28
50
0.05
0.05
2.4
0.24
Thỏa
Tầng 9
2Ø20
6.28
Bảng 6.20 (a):Hệ số trung gian tính toán cốt thép dầm dọc trục E.
Số TT
Tầng
Dầm
Vị trí
MômenM (tm)
Chiều rộngb (cm)
Chiều caoh (cm)
a (cm)
h0 (cm)
Sc (cm)
b'f (cm)
1
STORY1
B39
Nhịp
8.76
25
40
3
37
50
125
2
STORY2
B39
Nhịp
5.39
25
40
3
37
50
125
3
STORY3
B39
Nhịp
4.28
25
40
3
37
50
125
4
STORY4
B39
Nhịp
3.15
25
40
3
37
50
125
5
STORY5
B39
Nhịp
2
25
40
3
37
50
125
10
11
STORY1
B40
Nhịp
20.12
25
70
6
64
50
125
12
STORY2
B40
Nhịp
19.97
25
70
6
64
50
125
13
STORY3
B40
Nhịp
20.39
25
70
6
64
50
125
14
STORY4
B40
Nhịp
20.62
25
70
6
64
50
125
15
STORY5
B40
Nhịp
20.93
25
70
6
64
50
125
16
STORY6
B40
Nhịp
21.35
25
70
6
64
50
125
17
STORY7
B40
Nhịp
22
25
70
6
64
50
125
18
STORY8
B40
Nhịp
21
25
70
6
64
50
125
19
STORY9
B40
Nhịp
17.04
25
70
6
64
50
125
20
21
STORY1
B41
Nhịp
22.52
25
70
6
64
50
125
22
STORY2
B41
Nhịp
21.92
25
70
6
64
50
125
23
STORY3
B41
Nhịp
23.16
25
70
6
64
50
125
24
STORY4
B41
Nhịp
23.06
25
70
6
64
50
125
25
STORY5
B41
Nhịp
23.36
25
70
6
64
50
125
26
STORY6
B41
Nhịp
24.48
25
70
6
64
50
125
27
STORY7
B41
Nhịp
25.49
25
70
6
64
50
125
28
STORY8
B41
Nhịp
25.44
25
70
6
64
50
125
29
STORY9
B41
Nhịp
20.15
25
70
6
64
50
125
30
31
STORY1
B42
Nhịp
7.82
25
40
3
37
50
125
32
STORY2
B42
Nhịp
5.82
25
40
3
37
50
125
33
STORY3
B42
Nhịp
3.34
25
40
3
37
50
125
Bảng 6.20 (b): Kết quả tính toán cốt thép dầm dọc trục E.
h'f (cm)
Mf (tm)
Trục trung hòa
αm
ξ
Diện tíchcốt thépAS (cm2)
μ (%)
Kiểm trađiều kiệnμmin<μ<μmax
Tầng bốtrí thépgiống nhau
Chon thép
Diện tíchcốt thépAschọn (cm2 )
10
58
Đi qua cánh
0.04
0.04
8.63
0.93
Thỏa
Tầng 1
4Ø18
10.18
10
58
Đi qua cánh
0.02
0.02
5.26
0.57
Thỏa
Tầng 2
2Ø18
5.09
10
58
Đi qua cánh
0.02
0.02
4.17
0.45
Thỏa
Tầng 3
2Ø16
4.02
10
58
Đi qua cánh
0.01
0.01
3.06
0.33
Thỏa
Tầng 4
2Ø16
4.02
10
58
Đi qua cánh
0.01
0.01
1.94
0.21
Thỏa
Tầng 5
2Ø12
2.26
10
106.94
Đi qua cánh
0.03
0.03
11.4
0.71
Thỏa
Tầng 1
2Ø20 + 2Ø18
11.37
10
106.94
Đi qua cánh
0.03
0.03
11.31
0.71
Thỏa
Tầng 2
2Ø20 + 2Ø18
11.37
10
106.94
Đi qua cánh
0.03
0.03
11.55
0.72
Thỏa
Tầng 3
2Ø20 + 2Ø18
11.37
10
106.94
Đi qua cánh
0.03
0.03
11.68
0.73
Thỏa
Tầng 4
2Ø20 + 2Ø18
11.37
10
106.94
Đi qua cánh
0.03
0.03
11.86
0.74
Thỏa
Tầng 5
2Ø20 + 2Ø18
11.37
10
106.94
Đi qua cánh
0.03
0.03
12.1
0.76
Thỏa
Tầng 6
2Ø20 + 2Ø18
11.37
10
106.94
Đi qua cánh
0.03
0.03
12.46
0.78
Thỏa
Tầng 7
2Ø20 + 2Ø18
11.37
10
106.94
Đi qua cánh
0.03
0.03
11.9
0.74
Thỏa
Tầng 8
2Ø20 + 2Ø18
11.37
10
106.94
Đi qua cánh
0.02
0.02
9.6
0.6
Thỏa
Tầng 9
2Ø20 + 2Ø18
11.37
10
106.94
Đi qua cánh
0.03
0.03
12.76
0.8
Thỏa
Tầng 1
5Ø18
12.72
10
106.94
Đi qua cánh
0.03
0.03
12.42
0.78
Thỏa
Tầng 2
5Ø18
12.72
10
106.94
Đi qua cánh
0.03
0.03
13.12
0.82
Thỏa
Tầng 3
5Ø18
12.72
10
106.94
Đi qua cánh
0.03
0.03
13.06
0.82
Thỏa
Tầng 4
5Ø18
12.72
10
106.94
Đi qua cánh
0.03
0.03
13.23
0.83
Thỏa
Tầng 5
5Ø18
12.72
10
106.94
Đi qua cánh
0.03
0.03
13.87
0.87
Thỏa
Tầng 6
5Ø20
15.71
10
106.94
Đi qua cánh
0.03
0.03
14.44
0.9
Thỏa
Tầng 7
5Ø20
15.71
10
106.94
Đi qua cánh
0.03
0.0
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- CHUONG 6 - KHUNG TRUC 3 VA DAM DOC TRUC E.doc