Tài liệu Xác định kích thước bể nước mái: Chương IV
HỒ NƯỚC MÁI
XÁC ĐịNH KÍCH THƯỚC BỂ NƯỚC
Công năng của công trình là nhà ở chung cư cao tầng kết hợp siêu thị nên phải có bể nước phục vụ sinh họat .Lượng nước sử dụng theo tiêu chuẩn là 200 lít/người/ngày.Thể tích nước yêu cầu cho tòan công trình 10 tầng, mỗi tầng có khõang 80 người sông và sinh họat .
Vyc = 200x10x80 = 160000lít / ngày. Như vậy thể tích của bể là Vb = 160m3 .
Từ yêu cầu đó, ta chọn bể nước có kích thước là 7.6x7x2 m , đặt hồ nứơc nằm giữa các trục 10-11,B-D trên mặt bằng mái.
Công trình bố trí 2 bể nước nên có tông thể tích dự trữ là : V = 2x7.6x7x2 = 212.8m3
Như vậy kích thước bể nước đã chọn là hợp lý.
XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC CÁC BỘ PHẬN CỦA HỒ NƯỚC.
Chọn sơ bộ kích thước hệ dầm.
Hệ dầm chính : hd
Hệ dầm giao : hd
Chiều rộng dầm : bd
Trong đó L là nhịp dầm.
Sơ bộ chọn : Dầm nắp: DN1 L= 7m, chọn hd = 45 cm, bd = 25 cm
DN2 L= 7.6 m , chọn hd = 50 cm, bd =25 cm
DN3 L= 7m ,chọn hd = 30 cm, bd = 20 cm
DN4 L= 7.6m, chọn hd = 30 ...
22 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 3895 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Xác định kích thước bể nước mái, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương IV
HỒ NƯỚC MÁI
XÁC ĐịNH KÍCH THƯỚC BỂ NƯỚC
Công năng của công trình là nhà ở chung cư cao tầng kết hợp siêu thị nên phải có bể nước phục vụ sinh họat .Lượng nước sử dụng theo tiêu chuẩn là 200 lít/người/ngày.Thể tích nước yêu cầu cho tòan công trình 10 tầng, mỗi tầng có khõang 80 người sông và sinh họat .
Vyc = 200x10x80 = 160000lít / ngày. Như vậy thể tích của bể là Vb = 160m3 .
Từ yêu cầu đó, ta chọn bể nước có kích thước là 7.6x7x2 m , đặt hồ nứơc nằm giữa các trục 10-11,B-D trên mặt bằng mái.
Công trình bố trí 2 bể nước nên có tông thể tích dự trữ là : V = 2x7.6x7x2 = 212.8m3
Như vậy kích thước bể nước đã chọn là hợp lý.
XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC CÁC BỘ PHẬN CỦA HỒ NƯỚC.
Chọn sơ bộ kích thước hệ dầm.
Hệ dầm chính : hd
Hệ dầm giao : hd
Chiều rộng dầm : bd
Trong đó L là nhịp dầm.
Sơ bộ chọn : Dầm nắp: DN1 L= 7m, chọn hd = 45 cm, bd = 25 cm
DN2 L= 7.6 m , chọn hd = 50 cm, bd =25 cm
DN3 L= 7m ,chọn hd = 30 cm, bd = 20 cm
DN4 L= 7.6m, chọn hd = 30 cm, bd = 20 cm
Dầm đáy: DĐ1 L= 7 m, chọn hd = 80 cm, bd = 30 cm
DĐ2 L= 7.6m, chọn hd = 80 cm, bd = 30 cm
DĐ3 L= 7 m ,chọn hd = 60 cm,bd = 25 cm
DĐ4 L= 7.6 m ,chọn hd = 50 cm,bd = 25 cm
Chọn sơ bộ chiều dày bản.
Hb với D = 1.2 phụ thuộc vào tải trọng.
m = 40-45 với bản kê 4 cạnh.
L = 3.5 m nhịp cạnh ngắn của ô bản.
chọn : Bản đáy hbd = 12 cm
Bản thành hbt = 12 cm
Bản nắp hbn = 8 cm
Sơ đồ cấu tạo.
MẶT BẰNG BẢN NẮP MẶT BẰNG BẢN ĐÁY
MẶT CẮT A-A
MẶT CẮT B-B
TÍNH TÓAN CÁC BỘ PHẬN CỦA HỒ NƯỚC
Tính bản nắp:
Tải trọng.
Tải trọng bản thân các lớp cấu tạo bản.
g = = 0.02x1800x1.3 + 0.08x2500x1.1 + 0.015x1800x1.3 = 301.9 daN/m2
Họat tải sữa chữa.
Lấy theo tiêu chuẩn 2737 -1995
P = 75 x 1.3 = 97.5 (daN/m2)
Tổng tải trọng tác dụng lên bản nắp là :
q = g + p = 301.9+97.5 = 399.4 daN/m2
lớp vữa trát ngòai dày 2cm ,n=1.3
lớp BTCT dày 8cm ,n=1.1
lớp vữa trát trong dày 1.5cm ,n=1.3
Tải tòan phần: P=q x l1xl2=399.4x3.5x3.8= 5312.02 daN
Sơ đồ tính.
Ô bản nắp có tỉ số l2/l1 = 3.8/3.5 = 1.09 <2.
Ô bản nắp có 4 cạnh kê lên hệ dầm nắp nên sơ đồ tính của ô bản nắp là bản kê tựa đơn 4 cạnh thuộc sơ đồ tính của ô bản số 1.
Tính tóan bản nắp giống như tính tóan bản sàn kê 4 cạnh.
Xác định nội lực bản nắp.
Xét tỉ số l2/l1 = 3.8/3.5 = 1.09 .Tra bảng tra trong sách sổ tay thực hành kết cấu BTCT được các hệ sô như sau:
m11 = 0.0396
m12 = 0.03322
Momen nhịp theo phương cạnh ngắn.
M1 = m11x P = 0.0396 x 5312.02=210.356 (daN.m)
Momen nhịp theo phương cạnh dài.
M2 = m12xP = 0.03322x5312.02=176.465 (daN.m)
Tính cốt thép bản nắp.
Dùng bê tông mác 300 có Rn = 130 daN/cm2,Rk = 10 daN/cm2
Dùng thép AI có Ra = Ra’= 2300 daN/cm2
Tra bảng có ao = 0.58
Chọn lớp bê tông bảo vệ thép là 1.5 cm. ho= hb-a =8-1.5 = 6 cm, b= 100cm
Từ momen ta tính
Tra bảng hoặc tính hệ số g theo công thức.
g =
Tính thép theo công thức: Fa (cm2)
kiểm tra hàm lượng thép theo công thức : m ;
với ;mmin = 0.05 %
BẢNG KẾT QUẢ TÍNH THÉP BẢN NẮP
Tiết diện
Momen(daN.m)
Fa tính (cm2)
Fa chọn(cm2)
m (%)
nhịp 1
210.356
1.435
F6a160
1.77
0.27
nhịp 2
176.465
1.12
F6a200
1.41
0.22
gối 1
0
cấu tạo
F6a160
1.77
0.27
gối 2
0
cấu tạo
F6a160
1.77
0.27
Tính bản thành.
Sơ đồ tính.
-Bản thành hồ theo phương cạnh ngắn L1= 7m
-Bản thành hồ theo phương cạnh dài L2 =7.7m
-Chiều cao của bản thành là h=2m
-Xét tỉ số L1/H=7/2=3.5 >2
L2/H=7.7/2=3.85>2
-Sơ đồ tính của bản thành hồ theo cả 2 phương đều thuộc sơ đồ tính của ô bản dầm,bản làm việc theo phương đứng.
- Trên thực tế bản thành làm việc như một cấu kiện chịu nén lệch tâm nhưng thành phần lực dọc chính là trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo bản thành có giá trị khá bé so với thành phần momen uốn do áp lực nước và áp lực gió. Để đơn giản , ta bỏ qua thành phần lực dọc khi tính nội lực và xem bản thành làm việc như một cấu kiện chịu uốn
-Cắt dãi bản thành rộng 1m theo phương đứng để tính. Sơ đồ tính như sau:
Sơ đồ tính bản thành
Tải trọng
Trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo bản thành:
vữa trát ngòai d 1.5cm, g 1800 daN/m2,n 1.3
bản BTCT d 12cm, g 2500 daN/m2, n 1.1
l ớp chống thấm d 1cm, g 2000 daN/m2 , n 1.1
lớp vữa lót gạch d 2 cm, g 1800 daN/m2 , n 1.3
gạch ceramic d 1cm,g 2000 daN/m2, n 1.1
Đặc trưng các lớp cấu tạo bản thành
g = = 455.9 (daN/m2)
Áp lực nước.
Áp lực nước phân bố trên bản thành dạng tam giác.khi hồ chứa đầy nước thì giá trị áp lực nước tại đáy hồ là :
P=n.g.h = 1x1000x2 = 2000 (daN/m2)
Áp lực gió.
Áp lực gió lên thành bể có dạng hình thang nhưng do chiều cao bể thấp ( h= 2m ) nên sự chênh lệch về áp lực gió tại đáy và đỉnh thành không đáng kể. Để đơn giản khi tính tóan ta xem như áp lực gió phân bố đều với giá trị áp lưc cao nhất tại đỉnh thành có cao độ: +37260
Qgió = qc.n.B.k.C
Trong đó các hệ số qc, n, k,C được tra theo TCVN 2737-1995 Tải Trọng Và Tác Động
Qc : áp lực gió tiêu chuẩn ,phụ thuộc vào khu vựa địa hình. ở Tp HCM thuộc khu vực II.A, qc =83 daN/m2
N : hệ số vượt tải,n = 1.3
B : bề rộng của dãi bản ,B=1m
K : hệ số thay đổi áp lực gió theo chiều cao, ở độ cao 37.7 m k=1.41356
C : hệ số khí động - Gió đẩy C = +0.8
- Gió hút C = - 0.6
Ta tính được tải trọng gió như sau:
Qđ = 83x1.3x0.8x1.41356=122.02 daN/m2
Qh = 83x1.3x0.6x1.41356=91.513 daN/m2
Xác định nội lực.
Trường hợp 1: nội lực do áp lực nước đầy + gió hút.
Nội lực do áp lực nước tại đáy hồ
Momen nhịp:
(daN.m)
biểu đồ áp lực nước
Momen gối :
(daN.m)
Nội lực do gió hút:
Momen nhịp:
(daN.m)
Momen gối:
(daN.m)
biểu đồ áp lực gió hút
Tổng nội lực khi nước đầy+gió hút
Momen nhịp:
= 238+25.738=263.7387 (daN.m)
Momen gối:
=533.33+45.757=579.087 (dan.m)
Trường hợp 2: Nội lực khi không chứa nước và có gió đẩy.
Momen nhịp:
(daN.m)
Momen gối:
(daN.m)
Biểu đồ nội lực gió hút
So sánh nội lực 2 trường hợp nội lực
Trường hợp 1 Trường hợp 2
So sánh 2 trường hợp nội lực ta thấy trường hợp hồ chứa đầy nước và có gió hút có nội lực lớn hơn nên ta dùng nội lực của trường hợp 1 để tính thép cho bản thành hồ.
Tính cốt thép.
Dùng bê tông mác 300 có Rn = 130 daN/cm2,Rk = 10 daN/cm2
Dùng thép AI có Ra = Ra’= 2300 daN/cm2
Tra bảng có ao = 0.58
Chọn lớp bê tông bảo vệ thép là 1.5 cm. ho= hbt-a =12 -1.5 = 10.5 cm, b= 100cm
Từ momen ta tính
Tra bảng hoặc tính hệ số g theo công thức.
g =
Tính thép theo công thức: Fa (cm2)
kiểm tra hàm lượng thép theo công thức : m ;
với ; mmin = 0.05 %
BẢNG KẾT QUẢ TÍNH THÉP BẢN THÀNH
Tiết diện
Momen(daN.m)
Fa tính (cm2)
Fa chọn(cm2)
m (%)
nhịp
263.738
1.1
F6a 200
1.41
0.13
gối
579.087
2.45
F8a200
2.5
0.24
Tính bản đáy:
Tải trọng.
Tải trọng bản thân các lớp cấu tạo bản.
vữa trát ngòai d 1.5cm, g 1800 daN/m2,n 1.3
bản BTCT d 12cm, g 2500 daN/m2, n 1.1
l ớp chống thấm d 1cm, g 2000 daN/m2 , n 1.1
lớp vữa lót gạch d 2 cm, g 1800 daN/m2 , n 1.3
gạch ceramic d 1cm,g 2000 daN/m2, n 1.1
g = = 455.9 daN/m2
Áp lực nước tại đáy hồ.
Khi hồ chứa đầy nước, áp lực nước tại đáy hồ là
P = ptc.h.n = 1000 x 2 x 1= 2000 (daN/m2)
Tổng tải tác dụng lên bản đáy là:
q = g + p = 455.9 + 2000 = 2455.9 (daN/m2)
Tải tòan phần tác dụng lên bản 2 phương là:
P = q x l1xl2=2455.9x3.5x3.8= 32663.47 (daN)
Trong đó l1,l2 là chiều dài cạnh ngắn và cạnh dài của ô bản.
Sơ đồ tính.
Ô bản nắp có tỉ số l2/l1 = 3.8/3.5 = 1.09 <2.
Ô bản đáy có sơ đồ tính của ô bản kê 4 cạnh ngàm thuộc sơ đồ tính của ô bản số 9.
Tính tóan bản đáy giống như tính tóan bản sàn kê 4 cạnh.
Xác định nội lực bản đáy.
Xét tỉ số l2/l1 = 3.8/3.5 = 1.09 .Tra bảng tra trong sách sổ tay thực hành kết cấu BTCT được các hệ sô như sau:
M91 = 0.0192
M92 = 0.0164
K91 = 0.0446
K92 = 0.0378
Momen nhịp theo phương cạnh ngắn.
M1 = m91x P = 0.0192 x 32663.47= 627.14 (daN.m)
Momen nhịp theo phương cạnh dài.
M2 = m92 x P = 0.0164 x 32663.47=535.68 (daN.m)
Momen gối theo phương cạnh ngắn.
MI = K91 x P = 0.0446 x 32663.47 = 1456.79 (daN.m)
Momen gối theo phương cạnh dài.
MII = K92 x P =0.0378 x 32663.47= 1234.679 (daN.m)
Tính cốt thép bản đáy.
Dùng bê tông mác 300 có Rn = 130 daN/cm2,Rk = 10 daN/cm2
Dùng thép AI có Ra = Ra’= 2300 daN/cm2
Tra bảng có ao = 0.58
Chọn lớp bê tông bảo vệ thép là 1.5 cm. ho= hbđ - a =12 - 1.5 =10.5 cm, b= 100cm
Từ momen ta tính
Tra bảng hoặc tính hệ số g theo công thức.
g =
Tính thép theo công thức: Fa (cm2)
kiểm tra hàm lượng thép theo công thức : m ;
với ;mmin = 0.05 %
BẢNG KẾT QUẢ TÍNH THÉP BẢN ĐÁY
Tiết diện
Momen(daN.m)
Fa tính (cm2)
Fa chọn(cm2)
m (%)
nhịp 1
627.14
2.66
F8a150
3.35
0.32
nhịp 2
535.68
1.63
F8a200
2.5
0.24
gối 1
1456.79
6.375
F8a80
6.29
0.599
gối 2
1234.679
5.35
F8a90
5.59
0.53
Kiểm tra bề rộng khe nứt .
Đối với hồ nước cần kiểm tra 2 vị trí sau:
Chân thành bể ngàm với đáy bể - vị trí 1
Mép bản đáy ngàm với dầm đáy - vị trí 2
Tải trọng tính tóan trong kiểm tra nứt là tải trọng tiêu chuẩn:
kiểm tra vị trí 1
kiểm tra vị trí 2
Việc tính tóan bề rộng khe nứt do chịu lực trong thực tế thường dùng các công thức thực ngiệm. TCVN 5574-1991 đưa ra các công thức sau để tính tóan bề rộng khe nứt theo mặt cắt thẳng góc:
điều kiện:
Hồ nước chịu áp lực của chất lỏng, dùng thép CI, AI,
Trong đó:
K: hệ số cấu kiện, đây là cấu liện chịu uốn nên k = 1
C: hệ số tải trọng, hồ nước chịu tải trong tác dụng dài hạn ,C = 1.5
h: hệ số bề mặt cốt thép,h=1.3 với thép tròn trơn,h=1 với thép có gờ.
P: hệ số tỉ lệ cốt thép = min (100m ;2).
m: hàm lượng cốt thép.
F: đường kính cốt thép (mm).khi trong vùng kéo có nhiều lọai thép có đường kính khác nhau thì dùng f tương đương.
Ea: modun đàn hồi của thép:
Thép AI ,AII,CI,CII, có Ea = 2.1 x 10^6 daN/cm2
sa : ứng suất trong cốt tép chịu kéo tại mặt cắt có khe nứt.với cấu kiện chịu uốn thì ,Mc momen do tải trọng tiêu chuẩn gây ra.
Fa diện tích cốt thép chịu kéo
Trong trường hợp chung Z1=g1 x ho (g1 < 1).Lấy g1 =0.8
Kiểm tra nứt ở vị trí 1
Ở vị trí 1 có các thông số sau:
Fa gồm có Fa nhịp f6a150 (có 51 cây)và Fa gối f8a200(có 38 cây)nên ta dùng f tương đương:
m = 0.0042
h = 1.3
P = 2
Ea = 2,1 x 10^6 (daN/cm2)
(daN/cm2)
K = 1
C = 1.5
Vậy an = <0.2 đạt yêu cầu.
Kiểm tra nứt ở vị trí 2
Ở vị trí 1 có các thông số sau:
Fa gồm có Fa nhịp f8a200(có 38 cây)và Fa gối f8a90(có 85 cây)nên
f =8
m = 0.0077
h = 1.3
P = 2
Ea = 2,1 x 10^6 (daN/cm2)
(daN/cm2)
K = 1
C = 1.5
Vậy an = <0.2 đạt yêu cầu
BẢNG KẾT QUẢ TÍNH TÓAN KIỂM TRA NỨT
đặc trưng
Vị trí 1
Vị trí 2
Mc (daN.cm)
56853
120150
sa (daN/cm2)
1541.73
1768.05
m
0.0042
0.0077
an (mm)
0.082
0.0985
kết luận
thỏa
thỏa
Tính tóan hệ dầm nắp .
Tải trọng .
Dầm nắp DN1:
Trọng lượng bản thân dầm.
(daN/m)
Tải trọng (gồm tĩnh tải và họat tải) bản nắp truyền vào dưới dạng tam giác.
(daN/m
Dầm nắp DN3.
Trọng lượng bản thân dầm.
(daN/m)
Tải trọng (gồm tĩnh tải và họat tải) bản nắp truyền vào dưới dạng tam giác.
(daN/m)
Dầm nắp DN2.
Trọng lượng bản thân dầm.
(daN/m)
Tải trọng (gồm tỉnh tải và họat tải) bản nắp truyền vào dưới dạng hình thang.
(daN/m)
Dầm nắp DN4.
Trọng lượng bản thân dầm.
(daN/m)
Tải trọng (gồm tĩnh tải và họat tải ) truyền lên dầm dưới dạng hình thang.
(daN/m)
MẶT BẰNG TRUYỀN TẢI BẢN VÀO HỆ DẦM NẮP
Sơ đồ tính:
hệ dầm nắp là hệ dầm trực giao , liên kết với cột bằng liên kết khớp.
Xác định nội lực:
Sử dụng phần mềm sap2000 để xác định nội lực,kết quả như sau:
Trong đó momen gối lấy = 30% momen nhịp.
Mg = 0.3xMnh
BIỂU ĐỒ MOMEN HỆ DẦM NẮP
BIỂU ĐỒ LỰC CẮT HỆ DẦM NẮP.
BẢNG KẾT QUẢ NỘI LỰC HỆ DẦM NẮP
TÊN DẦM
TIẾT DIỆN
MOMEN (daN.cm)
LỰC CẮT (daN)
DN1
Nhịp
992000
Gối
297600
3.68
DN2
Nhịp
1186000
Gối
355800
4.14
DN3
Nhịp
421000
Gối
126300
3.21
DN4
Nhịp
327000
Gối
98100
2.98
Tính thép hệ dầm nắp.
Dùng bê tông mác 300 có Rn = 130 daN/cm2,Rk = 10 daN/cm2
Dùng thép CII có Ra = Ra’= 2600 daN/cm2
Tra bảng có ao = 0.58
Chọn lớp bê tông bảo vệ thép là 3.5 cm. ho= hd - a (cm), b= bề rộng dầm (cm)
Từ momen ta tính
Tra bảng hoặc tính hệ số g theo công thức.
g =
Tính thép theo công thức: Fa (cm2)
kiểm tra hàm lượng thép theo công thức : m ;
với ;mmin = 0.05 %
BẢNG KẾT QUẢ TÍNH THÉP DẦM NẮP
Tên dầm
Tiết diện
Momen (daN.cm)
Fa tính (cm2)
Fa chọn(cm2)
m (%)
DN1
Nhịp
992000
10.2
4F18
10.18
0.98
Gối
297600
2.84
2F14
3.08
0.3
DN2
Nhịp
1186000
10.82
3F22
11.4
0.98
Gối
355800
3.02
2F14
3.08
0.26
DN3
Nhịp
421000
7.05
3F18
7.63
1.44
Gối
126300
1.9
2F12
2.26
0.43
DN4
Nhịp
327000
5.27
3F16
6.03
1.14
Gối
98100
1.46
2F12
2.26
0.28
Kiểm tra khả năng chịu cắt của bê tông.
Lực cắt lớn nhất trong hệ dầm là Qmax = 4140 daN.
>Qmax do đó không cần tính tóan cốt đai mà bố trí theo cấu tạo.
Với dầm nắp DN1,DN3,DN4 có h ≤ 450 trong khỏang 1/4 nhịp dầm gần gối tựa chọn đai F6a150,khỏang giữa F6a300
Với dầm DN2 có h >450 .Trong khỏang 1/4 nhịp gần gối chọn đai F6a200,khỏang giữa F6a300
Tính tóan hệ dầm đáy .
Tải trọng .
Dầm đáy DĐ1:
Trọng lượng bản thân dầm.
(daN/m)
Tải trọng (gồm tĩnh tải và họat tải) bản đáy truyền vào dưới dạng tam giác.
(daN/m)
Trọng lượng bản thành truyền lên dầm đáy.
gbt = 455.9 * 2 = 911.8 (daN/m)
Dầm đáy DĐ3.
Trọng lượng bản thân dầm.
(daN/m)
Trọng lượng bản thành truyền lên dầm đáy.
gbt = 455.9 * 2 = 911.8 (daN/m)
Tải trọng (gồm tĩnh tải và họat tải) bản đáy truyền vào dưới dạng tam giác.
(daN/m)
Dầm nắp DĐ2.
Trọng lượng bản thân dầm.
(daN/m)
Trọng lượng bản thành truyền lên dầm đáy.
gbt = 455.9 * 2 = 911.8 (daN/m)
Tải trọng (gồm tỉnh tải và họat tải) bản đáy truyền vào dưới dạng hình thang.
(daN/m)
Dầm nắp DĐ4.
Trọng lượng bản thân dầm.
(daN/m)
Trọng lượng bản thành truyền lên dầm đáy.
gbt = 455.9 * 2 = 911.8 (daN/m)
Tải trọng (gồm tĩnh tải và họat tải ) bản đáy truyền lên dầm dưới dạng hình thang.
(daN/m)
MẶT BẰNG TRUYỀN TẢI BẢN VÀO HỆ DẦM ĐÁY
Sơ đồ tính:
hệ dầm đáy là hệ dầm trực giao , khi tính nội lực ở gối dùng sơ đồ tính 2 đầu ngàm,khi tính nội lực ở nhịp dùng sơ đồ 2 đầu khớp.
Xác định nội lực:
Sử dụng phần mềm sap2000 để xác định nội lực,kết quả như sau:
Sơ đồ khớp.
BIỂU ĐỒ MOMEN
BIỂU ĐỒ LỰC CẮT
Sơ đồ ngàm
BIỂU ĐỒ MOMEN
BIỂU ĐỒ LỰC CẮT
BẢNG KẾT QUẢ NỘI LỰC HỆ DẦM ĐÁY
TÊN DẦM
TIẾT DIỆN
MOMEN (T.M)
LỰC CẮT (T)
DĐ1
Nhịp
51.79
Gối
28.34
20.07
DĐ2
Nhịp
66.45
Gối
36.61
23.67
DĐ3
Nhịp
32.25
Gối
12.29
19.27
DĐ4
Nhịp
16.46
Gối
12.55
15.54
Tính thép hệ dầm đáy.
Dùng bê tông mác 300 có Rn = 130 daN/cm2,Rk = 10 daN/cm2
Dùng thép CII có Ra = Ra’= 2600 daN/cm2
Tra bảng có ao = 0.58
Chọn lớp bê tông bảo vệ thép là 3.5 cm. ho= hd - a (cm), b= bề rộng dầm. (cm)
Từ momen ta tính
Tra bảng hoặc tính hệ số g theo công thức.
g =
Tính thép theo công thức: Fa (cm2)
kiểm tra hàm lượng thép theo công thức : m ;
với ;mmin = 0.05 %
BẢNG KẾT QUẢ TÍNH THÉP DẦM ĐÁY
tên dầm
tiết diện
momen
b
ho
A
g
Fa tính
Fa chọn
m(%)
T.M
cm
cm
cm2
cm2
DĐ1
nhịp
51.79
30
76.5
0.2269
0.2610
29.95
6F25
29.45
1.28
gối
28.34
30
76.5
0.1242
0.1330
15.26
4F22
15.2
0.66
DĐ2
nhịp
66.45
30
76.5
0.2911
0.3537
40.59
8F25
39.27
1.71
gối
36.61
30
76.5
0.1604
0.1759
20.18
5F22
19
0.83
DĐ3
nhịp
32.25
25
56.5
0.3108
0.3849
27.19
7F22
26.61
1.88
gối
12.29
25
56.5
0.1185
0.1265
8.93
3F20
9.42
0.67
DĐ4
nhịp
16.46
25
46.5
0.2342
0.2709
15.75
4F22
15.2
1.31
gối
12.55
25
46.5
0.1786
0.1982
11.52
4F20
12.56
1.08
Kiểm tra khả năng chịu cắt của bê tông
Lực cắt lớn nhất trong hệ dầm là Qmax = 23670 daN.
< Qmax do đó cần tính tóan cốt đai
> Qmax nên không cần tăng tiết diện
Tính lực cốt đai phải chịu.
(daN)
chọn đai f6 có fđ = 0.283 cm2 ,chọn đai 2 nhánh n = 2
cốt thép CII có Rađ = 2100 daN/cm2.
Khỏang cách tính tóan. (cm )
(cm)
-Khỏag cách cấu tạo:
Các dầm đáy đều có chiều cao h >450 nên khỏang cách cấu tạo như sau:
Trong khỏang 1/4 nhịp gần gối chọn đai có U ≤ (h/3;30) =(26 ;30) cm.
chọn U = 200 (mm)
Trong khỏang giữa nhịp thì U ≤ (3xh/4;50) = (60;50) cm
chọn U = 300
Kiểm tra điều kiện cốt xiên.
(daN)
(daN)
Qdb > Qmax nên không cần phải bố trí cốt xiên
Tính tóan cốt treo.
Tại vị trí giao nhau giữa dầm đáy DĐ2 và DĐ3 phải tính tóan gia cường cốt treo để chịu lực cắt do lực tập trung từ dầm DĐ3 truyền vào .
Lực tập trung do DĐ3 truyền vào là N = 19.27 (T)
Diện tích cốt treo cần thiết là: (cm2)
số cốt treo là (đai)
Bề rộng bố trí cốt treo : Str = bd + 2h1 = 30 + 2 x 20 = 70 (cm).
Khỏang cách giữa các cốt treo: (cm)
Chọn cốt treo f8a50 ,bố trí 2 bên, mỗi bên 5đai
Cấu tạo thép lỗ thăm.
Lỗ thăm có kích thước là 600 x 600. Xung quanh lỗ thăm phải bố trí thép gia cường sao cho Fa thay thế không nhỏ hơn 1.2Fa bị cắt. Theo cả 2 phương cạnh ngắn và cạnh dài của bản ,lỗ thăm bị cắt 3f6 ( fa = 0.85 cm2), ta bố trí 3f8a50 cho mỗi phương của lỗ thăm.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 4.ho nuoc ty.doc