Tài liệu Xác định chu kỳ và tần số dao động riêng của công trình: CHƯƠNG 4
XÁC ĐỊNH CHU KỲ VÀ TẦN SỐ DAO ĐỘNG RIÊNG CỦA CÔNG TRÌNH.
CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC HỆ CHỊU LỰC CỦA CÔNG TRÌNH.
Xác định sơ bộ kích thước cột.
Công thức tính sơ bộ tiết diện cột:
F = (cm2)
trong đó:
k- Hệ số hiệu chỉnh
Nén đúng tâm: k= 0.8 ÷ 1.1
Nén lệch tâm: k= 1.1 ÷ 2.0
N- Lực nén dọc trục tại tiết diện chân cột;
Rn- Cường độ chịu nén của bê tông
Kết quả được ghi trong bảng 4.1.
Tầng
Cột trục 1 và trục 5
Cột trục 2- 3 - 4
1 – 2 – 3
600 x 800
800 x 800
4 – 5 – 6 – 7
600 x 700
700 x 700
8 – 9 – 10
600 x 600
600 x 600
11 – 12 – Mái
500 x 500
500 x 500
Bảng 4.1: sơ bộ chọn kích thước cột
Chiều dày vách cứng hv
Vách có chiều cao chạy suốt từ móng đến mái và có độ cứng không đổi.
Chiều dày vách cứng chọn không nhỏ hơn 150mm và không nhỏ hơn 1/20 chiều cao tầng.
Sơ bộ chọn chiều dày vách cứng hv = 300mm.
Kích thước dầm được chọn như ở chương 1 với một số điều chỉnh cho hợp lý, kết quả được trình bày cụ thể ở bảng 4.2:
Ký hiệu
Nhịp dầm
(m)...
24 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 13142 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Xác định chu kỳ và tần số dao động riêng của công trình, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 4
XÁC ĐỊNH CHU KỲ VÀ TẦN SỐ DAO ĐỘNG RIÊNG CỦA CÔNG TRÌNH.
CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC HỆ CHỊU LỰC CỦA CÔNG TRÌNH.
Xác định sơ bộ kích thước cột.
Công thức tính sơ bộ tiết diện cột:
F = (cm2)
trong đó:
k- Hệ số hiệu chỉnh
Nén đúng tâm: k= 0.8 ÷ 1.1
Nén lệch tâm: k= 1.1 ÷ 2.0
N- Lực nén dọc trục tại tiết diện chân cột;
Rn- Cường độ chịu nén của bê tông
Kết quả được ghi trong bảng 4.1.
Tầng
Cột trục 1 và trục 5
Cột trục 2- 3 - 4
1 – 2 – 3
600 x 800
800 x 800
4 – 5 – 6 – 7
600 x 700
700 x 700
8 – 9 – 10
600 x 600
600 x 600
11 – 12 – Mái
500 x 500
500 x 500
Bảng 4.1: sơ bộ chọn kích thước cột
Chiều dày vách cứng hv
Vách có chiều cao chạy suốt từ móng đến mái và có độ cứng không đổi.
Chiều dày vách cứng chọn không nhỏ hơn 150mm và không nhỏ hơn 1/20 chiều cao tầng.
Sơ bộ chọn chiều dày vách cứng hv = 300mm.
Kích thước dầm được chọn như ở chương 1 với một số điều chỉnh cho hợp lý, kết quả được trình bày cụ thể ở bảng 4.2:
Ký hiệu
Nhịp dầm
(m)
Chọn tiết diện
(cmxcm)
DS1,2,3
7.2 – 7.5
30x60
DS3
5.1 – 5.7
30x50
DN
3.6 – 4
20x50
Bảng 4.2: Sơ bộ chọn tiết diện dầm
TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CÔNG TRÌNH
Xác định tải trọng để tính chu kỳ và tần số dao động của công trình
Theo TCVN 229:1999 tải trọng dùng để xác định chu kỳ dao động
Bao gồm tĩnh tải (TT) + 0.5 hoạt tải ngắn hạn (HT).
Tĩnh tải
Trọng lượng bản thân cấu kiện
Etab tự động tính toán với n = 1.1
Trọng lượng các lớp cấu tạo và tường xây trên sàn
Tổng hợp số liệu tĩnh tải lên các ô sàn.
Ký hiệu
sàn
kG/m2
kG/m2
kG/m2
kG/m2
S1
175
55
188
418
S2
175
62
187
424
S3
175
64
192
431
S4
175
0
196
371
S5
175
0
0
175
S6
175
0
253
428
S7
175
0
191
366
S8
175
0
0
175
S9
175
0
232
407
S10
175
0
194
369
S11
175
0
199
374
S12
175
0
0
175
S13
175
0
218
393
Sc1, Sc2 ,Sc3, Sc4
127
0
0
127
Tầng mái
250
0
0
250
Bảng 4.3: Tải trọng cấu tạo các lớp hoàn thiện, tường xây, xà bần, trên diện tích sàn.
Trọng lượng tường xây trên dầm
Ta có:
Tường bao che dày 20cm, =1600 kG/m3, chiều cao trung bình của tường là 3 m, (theo bản vẻ kiến trúc). Do tường có các ô trống dành cho lối đi hoặc làm cửa sổ nên ta trọng lượng tường quy đổi sẽ là 70% trọng lượng tường kín.
Vậy trọng lượng tường được quy đổi trên mét dài
= 0.*1.1*1600*0.2*3 = 739 kG/m = 0.739 T/m
Tường ngăn dày 10cm, =1800 kG/m3, chiều cao trung bình của tường là 3 m.
Vậy trọng lượng tường được quy đổi trên mét dài
= 1.1*1800*0.1*3 = 594 kG/m = 0.594 T/m
Tải trọng hồ nước mái
Gồm phản lực chân cột hồ nước mái truyền vào cột của tòa nhà (bao gồm tĩnh tải và hoạt tải): N1 = 10260 kG (là các cột góc của hồ nước được nối vào cột chính của khung)
N2 = 30960 kG (là các cột giữa của hồ nước cấy trên dầm sàn)
Tải trọng do cầu thang truyền vào
Tải trọng do cầu thang truyền vào được qui đổi thành lực tập trung tại cột và dầm khung.
Lực tập trung tại cột và dầm khung. P = 0.5*2.23*3.05 = 3.4 (T)
Lực phân bố trên dầm chiếu tới p = 2.45 (T/m) quy về lực tập trung ở hai đầu chiếu tới như sau P = 0.5*2.45*3.05 = 3.74 (T).
Hoạt tải
Theo TCVN 229: 1999 Chỉ lấy 50% hoạt tải ngắn hạn để tính toán chu kỳ dao động.
Bản sàn:
Hoạt tải sử dụng trên sàn được tham khao TCVN 2737 - 1995
Ký hiệu
sàn
Loại phòng
Hoạt tải
tiêu chuẩn
pc (kG/m2)
Hệ số
vượt tải
Hoạt tải
tính toán
p (kG/m2)
S1,S2,S3, S4, S5, S12, S13 và sàn ban công
Ở, sinh hoạt,
vệ sinh.
200
1.2
240
S6, S7, S8, S9, S10, S11
Hành lang thông với các phòng
300
1.2
360
Tầng mái
75
1.2
90
Trệt
500
1.2
600
Bảng 4.4 Số liệu hoạt tải lên
XÁC ĐỊNH CHU KỲ VÀ TẦN SỐ DAO ĐỘNG RIÊNG CỦA CÔNG TRÌNH
Các bước khai báo trong Etabs
Khai báo đặc trưng vật liệu
sử dụng bê tông mác 300 cho kết cấu khung và vách cứng của công trình. sử dụng đơn vị tính là T, m.
Define – Material Properties – Chọn CONC – Modify/ Show material
Hình 4.1 khai báo đặc trưng vật liệu.
Khai báo tiết diện các phần tử dầm và cột.
Define – Frame Sections – Add Rectangular
Khai báo tiết diện vách cứng.
Define – Wall/Slab/Deck Sections – Chọn Wall – Modify/ Show Section
Khai báo tiết diện sàn.
Define – Wall/Slab/Deck Sections – Chọn Slab – Modify/ Show Section
Mô hình tổng thể khung không gian.
Khai báo hệ số chiết giảm khối lượng công trình khi tính chu kỳ dao động riêng của công trình.
Define – mass source
Khai báo số dạng dao động trước khi phân tích.
Analyse – Set Analysis Options – Set Dynamic Parameters …
ở đây khai báo 6 dạng dao động.(Number of mode)
kết quả phân tích.
MODE PERIOD FREQUENCY
NUMBER (TIME) (CYCLES/TIME)
Mode 1 1.99 0.502
Mode 2 1.84 0.543
Mode 3 1.74 0.574
Mode 4 0.64 1.562
Mode 5 0.53 1.880
Mode 6 0.49 2.040
Kiểm tra chu kỳ và tần số dao động của công trình.
Theo một số tài liệu về nhà cao tầng thì đối với kết cấu khung – vách .
T1 = (0.06 – 0.1)N
Như vậy với công trình có số tầng N = 13 thì chu kỳ theo kinh nghiệp được như sau.
T1 = (0.06 – 0.1)*13 = 0.78 – 1.3(s)
So với T1 = 1.99 (s)do máy xuất ra thì ta thấy chu kỳ do máy xuất ra cao hơn chu kỳ tính theo công thức kinh nghiệm.
Do khai báo trong máy không kể đến ảnh hưởng của tường gạch chèn nên xảy ra sự chênh lệch.
Như vậy khi xét tới hệ số giảm chu kỳ do ảnh hưởng của tường gạch chèn là
đối với kết cấu dạng khung – vách.
Thì ta có T1 = 0.7*1.99 = 1.39 (s)
Kết luận: Kết quả trong máy xuất ra chấp nhận được.
Kiểm tra chuyển vị đỉnh nhà.
Chuyển vị đỉnh nhà.
Story
Diaphragm
Mode
UX
UY
UZ
MAI
D1
1
-0.0003
-0.0250
0
MAI
D1
2
0.0101
0.0330
0
MAI
D1
3
-0.0436
0.0079
0
Ta có
Kết luận: như vậy chuyển vị đỉnh nhà thỏa điều kiện về chuyển vị.
TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG GIÓ TÁC ĐỘNG VÀO CÔNG TRÌNH
Xác định thành phần tĩnh của tải trọng gió
Giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của áp lực gió ở độ cao so với mốc chuẩn xác định theo công thức sau.
Trong đó: Trong đó:
Wo - Giá trị áp lực gió tiêu chuẩn lấy theo bản đồ phân vùng phụ lục D và điều 6.4 TCVN 2737:1995;
K - Hệ số kể đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao lấy theo bảng 5.
c - Hệ số khí động lấy theo bảng 6.
Công trình được xây dựng ở Thành Phố Hồ Chí Minh thuộc vùng IIa
Do đó:
Wo = 83 kG/m2
Công trình được xây dựng tại nơi bị che chắn mạnh (dạng địa hình B),
Theo bảng 6 TCVN hệ số khí động c:
Phía gió đẩy: c = +0.8
Phía gió hút: c = - 0.6
Kết quả tính toán được trình bày trong bảng
Tầng
zj (m)
kzj
W0 (kN/m2)
Phía đón gió
Phía khuất gió
Tổng cộng
cđ
Wjtc (kN/m2)
Wjtt (kN/m2)
ch
Wjtc (kN/m2)
Wjtt (kN/m2)
Wjtc (kN/m2)
Wjtt (kN/m2)
Mái
47.4
1.323
0.83
0.8
0.878
1.054
0.6
0.659
0.791
1.537
1.845
12
43.8
1.304
0.83
0.8
0.866
1.039
0.6
0.649
0.779
1.515
1.819
11
40.2
1.284
0.83
0.8
0.853
1.023
0.6
0.640
0.767
1.492
1.791
10
36.6
1.263
0.83
0.8
0.838
1.006
0.6
0.629
0.755
1.467
1.761
9
33
1.239
0.83
0.8
0.823
0.988
0.6
0.617
0.741
1.440
1.728
8
29.4
1.214
0.83
0.8
0.806
0.967
0.6
0.605
0.725
1.411
1.693
7
25.8
1.186
0.83
0.8
0.787
0.945
0.6
0.590
0.709
1.378
1.653
6
22.2
1.154
0.83
0.8
0.766
0.920
0.6
0.575
0.690
1.341
1.609
5
18.6
1.118
0.83
0.8
0.742
0.891
0.6
0.557
0.668
1.299
1.559
4
15
1.075
0.83
0.8
0.714
0.857
0.6
0.536
0.643
1.250
1.500
3
11.4
1.024
0.83
0.8
0.680
0.816
0.6
0.510
0.612
1.189
1.427
2
7.8
0.956
0.83
0.8
0.635
0.762
0.6
0.476
0.571
1.111
1.333
1
4.2
0.855
0.83
0.8
0.568
0.681
0.6
0.426
0.511
0.994
1.192
Trệt
0
0
0.83
0.8
0.000
0.000
0.6
0.000
0.000
0.000
0.000
Giá trị tiêu chuẩn thành phần động của tải trọng gió
Cơ sở tính toán
Tùy mức độ nhạy cảm của công trình đối với tác dụng động lực của tải trọng gió mà thành phần động của tải trọng gió chỉ cần kể tác động thành phần xung của vận tốc gió hoặc cả với lực quán tính của công trình.
Mức độ nhạy cảm được đánh giá tương quan giữa giá trị tần số dao động riêng cơ bản của công trình, đặc biệt là tần số dao động riêng thứ nhất, với tần số giới hạn fL. Theo bảng 2 TCVN 229:1999, xác định giá trị giới hạn của tần số dao động riêng fL = 1.3(Hz) – (vùng II, ).
Theo điều 4.4 TCVN 229:1999 thì ta chỉ cần tính 1 dạng dao động đầu tiên vì theo cả 2 phương ta có f1 < fL < f2, nhưng để chính xác hơn, ở đây ta tính gió động theo 3 dạng dao động đầu tiên.
Ta có f1 = 0.502(Hz) nhỏ hơn fL nên thành phần động của tải trọng gió phải kể đến tác dụng của cả xung vận tốc gió và lực quán tính của công trình.
Thiết lập sơ đồ tính toán
Sơ đồ tính toán được chọn là thanh cosol ngàm ở mặt móng có 13 điểm tập trung khối lượng Mi ứng với 13 mức sàn.
Hình 6.8: sơ đồ tính toán động lực tải trông gió lên công trình
Ghi chú: vị trí điểm tập trung khối lượng đặt tương ứng với cao trình trong tâm của các kết cấu truyền tải trọng ngang của công trình (sàn nhà).
Theo TCVN 229:1999 điều 4.5 và 4.6, giá trị tiêu chuẩn thành phần động của tải trọng gió tác dụng lên phần tử thứ j ứng với dao động thứ i được xác định theo công thức:
Wp(ji) = Mj
trong đó:
Wp(ji) - Lực, có đơn vị tính toán phù hợp với đơn vị tính toán của WFj khi tính hệ số ;
Mj - Khối lượng tập trung của phần công trình thứ j;
Để xác định Mj sử dụng chương trình Etab 8.48 với mô hình khung không gian, giải bài toán với trường hợp tỉnh tải và hoạt tải chất đầy khắp các tầng
Giá trị Mj tầng mái sẽ bằng tổng các lực dọc tại chân cột và khối lượng lõi cứng của tầng mái.
Giá trị Mj tầng dưới sẽ bằng tổng các lực dọc tại chân cột và khối lượng lõi cứng của tầng trừ đi tổng các lực dọc tại chân cột của tầng kế trên.
Giá trị các khối lượng tập trung ở các mức trong sơ đồ tính toán bằng tổng khối lượng của các kết cấu chịu lực, kết cấu bao che, trang trí…
- Hệ số động lực ứng với dạng dao động thứ i, không thứ nguyên phụ thuộc vào thông số và độ giảm loga của dao động = 0.3 (đối với công trình bê tông cốt thép và gạch đá):
với: - hệ số độ tin cậy của tải trọng gió, lấy bằng 1.2;
Wo- giá trị của áp lực gió, Wo =83 (kG/m2);
fi - tần số dao động riêng thứ i (Hz)
- hệ số xác định bằng cách chia công trình thành n phần, trong phạm vi mỗi phần tải trọng gió có thể coi như là không đổi:
WFj = Wj.
với:
WFj - giá trị tiêu chuẩn thành phần động của tải trọng gió tác dụng lên tầng thứ j của công trình, ứng với dạng dao động khác nhau thì chỉ kể đến ảnh hưởng của xung vận tốc gió, có thứ nguyên là lực;
Wj - giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của áp lực gió tác dụng lên tầng thứ j của công trình, xác định theo điều 4.10;
- là hệ số áp lực động của tải trọng gió, ở độ cao ứng với tầng thứ j của công trình, không thứ nguyên. Giá trị của lấy theo TCVN 2737 : 1995 và được cho trong bảng 3 TCVN 229 : 1999;
- hệ số tương quan không gian áp lực động của tải trọng gió ứng với các dạng dao động khác nhau của công trình, không thứ nguyên, khi tính toán dao động thứ nhất lấy bằng 1, đối với các dao động còn lại lấy bằng 1. Các giá tri 1 được xác định theo điều 4.2 bảng 4 và 5 TCVN 229 : 1999;
Sj - Diện tích đón gió của phần j công trình (m2);
yji - là dịch chuyển ngang tỉ đối của trọng tâm phần thứ j ứng với dao động riêng thứ i, không thứ nguyên. Được xuất từ Etabs ra.
Kết quả xuất ra như sau.
Story
Diaphragm
Mode
UX
UY
UZ
RX
RY
RZ
MAI
D1
1
-0.0003
-0.0250
0
0
0
-0.003
TANG12
D1
1
-0.0003
-0.0218
0
0
0
-0.003
TANG11
D1
1
-0.0003
-0.0206
0
0
0
-0.002
TANG10
D1
1
-0.0003
-0.0192
0
0
0
-0.002
TANG9
D1
1
-0.0002
-0.0176
0
0
0
-0.002
TANG8
D1
1
-0.0002
-0.0159
0
0
0
-0.002
TANG7
D1
1
-0.0002
-0.0140
0
0
0
-0.002
TANG6
D1
1
-0.0002
-0.0120
0
0
0
-0.002
TANG5
D1
1
-0.0001
-0.0099
0
0
0
-0.001
TANG4
D1
1
-0.0001
-0.0077
0
0
0
-0.001
TANG3
D1
1
-0.0001
-0.0056
0
0
0
-8E-04
TANG2
D1
1
0.0000
-0.0036
0
0
0
-5E-04
TANG1
D1
1
0.0000
-0.0018
0
0
0
-3E-04
TRET
D1
1
0.0000
-0.0003
0
0
0
-4E-05
MAI
D1
2
0.0101
0.0330
0
0
0
-0.002
TANG12
D1
2
0.0094
0.0328
0
0
0
-0.002
TANG11
D1
2
0.0087
0.0308
0
0
0
-0.002
TANG10
D1
2
0.0080
0.0285
0
0
0
-0.001
TANG9
D1
2
0.0072
0.0260
0
0
0
-0.001
TANG8
D1
2
0.0063
0.0233
0
0
0
-0.001
TANG7
D1
2
0.0055
0.0203
0
0
0
-0.001
TANG6
D1
2
0.0046
0.0172
0
0
0
-1E-03
TANG5
D1
2
0.0037
0.0140
0
0
0
-8E-04
TANG4
D1
2
0.0028
0.0108
0
0
0
-6E-04
TANG3
D1
2
0.0019
0.0076
0
0
0
-5E-04
TANG2
D1
2
0.0012
0.0047
0
0
0
-3E-04
TANG1
D1
2
0.0006
0.0023
0
0
0
-2E-04
TRET
D1
2
0.0001
0.0003
0
0
0
-3E-05
MAI
D1
3
-0.0436
0.0079
0
0
0
-4E-04
TANG12
D1
3
-0.0407
0.0078
0
0
0
-4E-04
TANG11
D1
3
-0.0375
0.0073
0
0
0
-4E-04
TANG10
D1
3
-0.0341
0.0068
0
0
0
-3E-04
TANG9
D1
3
-0.0306
0.0062
0
0
0
-3E-04
TANG8
D1
3
-0.0270
0.0055
0
0
0
-3E-04
TANG7
D1
3
-0.0231
0.0048
0
0
0
-3E-04
TANG6
D1
3
-0.0193
0.0041
0
0
0
-2E-04
TANG5
D1
3
-0.0155
0.0033
0
0
0
-2E-04
TANG4
D1
3
-0.0117
0.0026
0
0
0
-1E-04
TANG3
D1
3
-0.0083
0.0018
0
0
0
-1E-04
TANG2
D1
3
-0.0051
0.0012
0
0
0
-7E-05
TANG1
D1
3
-0.0025
0.0006
0
0
0
-4E-05
TRET
D1
3
-0.0004
0.0001
0
0
0
-1E-05
Xác định khối lượng tập trung ở từng tầng.
Kết quả được xuất ra như sau.
Story
Diaphragm
MassX
MassY
XCM
YCM
MAI
D1
83.2
83.2
15.560
14.401
TANG12
D1
107.4
107.4
14.684
14.411
TANG11
D1
107.4
107.4
14.684
14.411
TANG10
D1
110.0
110.0
14.685
14.411
TANG9
D1
110.0
110.0
14.685
14.411
TANG8
D1
110.0
110.0
14.685
14.411
TANG7
D1
112.4
112.4
14.685
14.411
TANG6
D1
112.4
112.4
14.685
14.411
TANG5
D1
112.4
112.4
14.685
14.411
TANG4
D1
115.1
115.1
14.686
14.411
TANG3
D1
115.1
115.1
14.686
14.411
TANG2
D1
115.1
115.1
14.686
14.411
TANG1
D1
118.4
118.4
14.686
14.411
TRET
D1
79.8
79.8
14.732
14.405
Khối lượng từng tầng là MassX, MassY (Ts2/m)
Xác định hệ số tương quan i
Dạng dao động
Hệ số tương quan i
Gió phương X
Gió phương Y
1
0.754
0.753
2
0.754
0.753
3
0.754
0.753
Các giá trị khác , Si, được trình bày trong bảng tính thành phần động của tải trong gió.
Tính thành phần động của tải trọng gió trình bày trong bảng sau.
GIÁ TRỊ TIÊU CHUẨN THÀNH PHẦN ĐỘNG CÙA TẢI TRỌNG GIÓ THEO PHƯƠNG X - MODE 1
MODE 1
T1 (s) =
1.99
f1(Hz) =
0.503
e1 =
0.07
x1 =
1.75
Tầng
zj (m)
Wjtc (kN/m2)(đón)
Wjtc (kN/m2)(khuất)
zj
Sj (m2)
n1
WFj (kN) (đón)
WFj (kN) (khuất)
Mj (kNs2/m)
yj1
Mj.y2j1
WFj.yj1(kN)(đón)
WFj.yj1(kN)(khuất)
Wtcpj1(kN)(đón)
Wtcpj1(kN)(khuất)
Wtcpj1(kN)(tổng)
Wttpj1(kN)(tổng)
MAI
47.4
0.878
0.659
0.422
51.84
0.75
14.51
10.88
831.8
0.0003
0.00007
0.004
0.003
45.22
33.92
79.14
94.964
TANG12
43.8
0.866
0.649
0.426
103.68
0.75
28.81
21.60
1073.9
0.0003
0.00010
0.009
0.006
58.38
43.79
102.17
122.607
TANG11
40.2
0.853
0.640
0.429
103.68
0.75
28.58
21.44
1073.9
0.0003
0.00010
0.009
0.006
58.38
43.79
102.17
122.607
TANG10
36.6
0.838
0.629
0.432
103.68
0.75
28.34
21.26
1100.1
0.0003
0.00010
0.009
0.006
59.80
44.85
104.66
125.590
TANG9
33
0.823
0.617
0.436
103.68
0.75
28.08
21.06
1100.1
0.0002
0.00004
0.006
0.004
39.87
29.90
69.77
83.727
TANG8
29.4
0.806
0.605
0.441
103.68
0.75
27.79
20.84
1100.1
0.0002
0.00004
0.006
0.004
39.87
29.90
69.77
83.727
TANG7
25.8
0.787
0.590
0.446
103.68
0.75
27.47
20.60
1124.0
0.0002
0.00004
0.005
0.004
40.74
30.55
71.29
85.550
TANG6
22.2
0.766
0.575
0.452
103.68
0.75
27.10
20.32
1124.0
0.0002
0.00004
0.005
0.004
40.74
30.55
71.29
85.551
TANG5
18.6
0.742
0.557
0.460
103.68
0.75
26.67
20.00
1124.0
0.0001
0.00001
0.003
0.002
20.37
15.28
35.65
42.775
TANG4
15
0.714
0.536
0.469
103.68
0.75
26.16
19.62
1150.8
0.0001
0.00001
0.003
0.002
20.85
15.64
36.49
43.792
TANG3
11.4
0.680
0.510
0.480
103.68
0.75
25.52
19.14
1150.8
0.0001
0.00001
0.003
0.002
20.85
15.64
36.49
43.792
TANG2
7.8
0.635
0.476
0.497
103.68
0.75
24.66
18.50
1150.8
0.0000
0.00000
0.000
0.000
0.00
0.00
0.00
0.000
TANG1
4.2
0.568
0.426
0.525
172.80
0.75
38.88
29.16
1183.7
0.0000
0.00000
0.000
0.000
0.00
0.00
0.00
0.000
Tống
0.001
0.060
0.045
Hệ số y
103.552
77.664
GIÁ TRỊ TIÊU CHUẨN THÀNH PHẦN ĐỘNG CÙA TẢI TRỌNG GIÓ THEO PHƯƠNG X - MODE 2
MODE 2
T2 (s) =
1.84
f2(Hz) =
0.543
e2 =
0.06
x2 =
1.7
Tầng
zj (m)
Wjtc (kN/m2)(đón)
Wjtc (kN/m2)(khuất)
zj
Sj (m2)
n1
WFj (kN) (đón)
WFj (kN) (khuất)
Mj (kNs2/m)
yj2
Mj.y2j2
WFj.yj2(kN)(đón)
WFj.yj2(kN)(khuất)
Wtcpj2(kN)(đón)
Wtcpj2(kN)(khuất)
Wtcpj2(kN)(tổng)
Wttpj1(kN)(tổng)
MAI
47.4
0.878
0.659
0.422
51.84
0.75
14.51
10.88
831.8
0.0101
0.085
0.147
0.110
49.91
37.43
87.34
104.804
TANG12
43.8
0.866
0.649
0.426
103.68
0.75
28.81
21.60
1073.9
0.0094
0.095
0.271
0.203
59.97
44.98
104.94
125.934
TANG11
40.2
0.853
0.640
0.429
103.68
0.75
28.58
21.44
1073.9
0.0087
0.081
0.249
0.187
55.50
41.63
97.13
116.556
TANG10
36.6
0.838
0.629
0.432
103.68
0.75
28.34
21.26
1100.1
0.0080
0.070
0.227
0.170
52.28
39.21
91.49
109.786
TANG9
33
0.823
0.617
0.436
103.68
0.75
28.08
21.06
1100.1
0.0072
0.057
0.202
0.152
47.05
35.29
82.34
98.807
TANG8
29.4
0.806
0.605
0.441
103.68
0.75
27.79
20.84
1100.1
0.0063
0.044
0.175
0.131
41.17
30.88
72.05
86.456
TANG7
25.8
0.787
0.590
0.446
103.68
0.75
27.47
20.60
1124.0
0.0055
0.034
0.151
0.113
36.72
27.54
64.27
77.122
TANG6
22.2
0.766
0.575
0.452
103.68
0.75
27.10
20.32
1124.0
0.0046
0.024
0.125
0.093
30.72
23.04
53.75
64.502
TANG5
18.6
0.742
0.557
0.460
103.68
0.75
26.67
20.00
1124.0
0.0037
0.015
0.099
0.074
24.71
18.53
43.24
51.882
TANG4
15
0.714
0.536
0.469
103.68
0.75
26.16
19.62
1150.8
0.0028
0.009
0.073
0.055
19.14
14.36
33.50
40.196
TANG3
11.4
0.680
0.510
0.480
103.68
0.75
25.52
19.14
1150.8
0.0019
0.004
0.048
0.036
12.99
9.74
22.73
27.276
TANG2
7.8
0.635
0.476
0.497
103.68
0.75
24.66
18.50
1150.8
0.0012
0.002
0.030
0.022
8.20
6.15
14.36
17.227
TANG1
4.2
0.568
0.426
0.525
172.80
0.75
38.88
29.16
1183.7
0.0006
0.000
0.023
0.017
4.22
3.16
7.38
8.860
Tống
0.521
1.819
1.364
Hệ số y
3.494
2.621
GIÁ TRỊ TIÊU CHUẨN THÀNH PHẦN ĐỘNG CÙA TẢI TRỌNG GIÓ THEO PHƯƠNG X - MODE 3
MODE 3
T3 (s) =
1.74
f3(Hz) =
0.575
e3 =
0.06
x3 =
1.65
Tầng
zj (m)
Wjtc (kN/m2)(đón)
Wjtc (kN/m2)(khuất)
zj
Sj (m2)
n1
WFj (kN) (đón)
WFj (kN) (khuất)
Mj (kNs2/m)
yj3
Mj.y2j3
WFj.yj3(kN)(đón)
WFj.yj3(kN)(khuất)
Wtcpj3(kN)(đón)
Wtcpj3(kN)(khuất)
Wtcpj3(kN)(tổng)
Wttpj1(kN)(tổng)
MAI
47.4
0.878
0.659
0.422
51.84
0.75
14.51
10.88
831.8
0.0436
1.581
0.632
0.474
48.68
36.51
85.19
102.232
TANG12
43.8
0.866
0.649
0.426
103.68
0.75
28.81
21.60
1073.9
0.0407
1.779
1.172
0.879
58.67
44.00
102.68
123.212
TANG11
40.2
0.853
0.640
0.429
103.68
0.75
28.58
21.44
1073.9
0.0375
1.510
1.072
0.804
54.06
40.54
94.60
113.524
TANG10
36.6
0.838
0.629
0.432
103.68
0.75
28.34
21.26
1100.1
0.0341
1.279
0.967
0.725
50.35
37.77
88.12
105.743
TANG9
33
0.823
0.617
0.436
103.68
0.75
28.08
21.06
1100.1
0.0306
1.030
0.859
0.644
45.19
33.89
79.07
94.890
TANG8
29.4
0.806
0.605
0.441
103.68
0.75
27.79
20.84
1100.1
0.0270
0.802
0.750
0.563
39.87
29.90
69.77
83.726
TANG7
25.8
0.787
0.590
0.446
103.68
0.75
27.47
20.60
1124.0
0.0231
0.600
0.634
0.476
34.85
26.14
60.99
73.193
TANG6
22.2
0.766
0.575
0.452
103.68
0.75
27.10
20.32
1124.0
0.0193
0.419
0.523
0.392
29.12
21.84
50.96
61.153
TANG5
18.6
0.742
0.557
0.460
103.68
0.75
26.67
20.00
1124.0
0.0155
0.270
0.413
0.310
23.39
17.54
40.93
49.112
TANG4
15
0.714
0.536
0.469
103.68
0.75
26.16
19.62
1150.8
0.0117
0.158
0.306
0.230
18.07
13.55
31.63
37.953
TANG3
11.4
0.680
0.510
0.480
103.68
0.75
25.52
19.14
1150.8
0.0083
0.079
0.212
0.159
12.82
9.62
22.44
26.924
TANG2
7.8
0.635
0.476
0.497
103.68
0.75
24.66
18.50
1150.8
0.0051
0.030
0.126
0.094
7.88
5.91
13.79
16.544
TANG1
4.2
0.568
0.426
0.525
172.80
0.75
38.88
29.16
1183.7
0.0025
0.007
0.097
0.073
3.97
2.98
6.95
8.342
Tống
9.544
7.765
5.823
Hệ số y
0.814
0.610
GIÁ TRỊ TIÊU CHUẨN THÀNH PHẦN ĐỘNG CÙA TẢI TRỌNG GIÓ THEO PHƯƠNG Y - MODE 1
MODE 1
T1 (s) =
1.99
f1(Hz) =
0.503
e1 =
0.07
x1 =
1.75
Tầng
zj (m)
Wjtc (kN/m2)(đón)
Wjtc (kN/m2)(khuất)
zj
Sj (m2)
n1
WFj (kN) (đón)
WFj (kN) (khuất)
Mj (kNs2/m)
yj1
Mj.y2j1
WFj.yj1(kN)(đón)
WFj.yj1(kN)(khuất)
Wtcpj1(kN)(đón)
Wtcpj1(kN)(khuất)
Wtcpj1(kN)(tổng)
Wttpj1(kN)(tổng)
MAI
47.4
0.878
0.659
0.422
52.92
0.753
14.79
11.09
831.8
0.0250
0.520
0.370
0.277
53.85
40.38
94.23
113.075
TANG12
43.8
0.866
0.649
0.426
105.84
0.753
29.37
22.03
1073.9
0.0218
0.510
0.640
0.480
60.62
45.47
106.09
127.303
TANG11
40.2
0.853
0.640
0.429
105.84
0.753
29.14
21.86
1073.9
0.0206
0.456
0.600
0.450
57.28
42.96
100.25
120.295
TANG10
36.6
0.838
0.629
0.432
105.84
0.753
28.90
21.67
1100.1
0.0192
0.406
0.555
0.416
54.69
41.02
95.71
114.848
TANG9
33
0.823
0.617
0.436
105.84
0.753
28.63
21.47
1100.1
0.0176
0.341
0.504
0.378
50.13
37.60
87.73
105.277
TANG8
29.4
0.806
0.605
0.441
105.84
0.753
28.33
21.25
1100.1
0.0159
0.278
0.450
0.338
45.29
33.97
79.26
95.108
TANG7
25.8
0.787
0.590
0.446
105.84
0.753
28.00
21.00
1124.0
0.0140
0.220
0.392
0.294
40.75
30.56
71.31
85.567
TANG6
22.2
0.766
0.575
0.452
105.84
0.753
27.62
20.72
1124.0
0.0120
0.162
0.331
0.249
34.93
26.19
61.12
73.344
TANG5
18.6
0.742
0.557
0.460
105.84
0.753
27.19
20.39
1124.0
0.0099
0.110
0.269
0.202
28.81
21.61
50.42
60.509
TANG4
15
0.714
0.536
0.469
105.84
0.753
26.67
20.00
1150.8
0.0077
0.068
0.205
0.154
22.94
17.21
40.15
48.181
TANG3
11.4
0.680
0.510
0.480
105.84
0.753
26.02
19.51
1150.8
0.0056
0.036
0.146
0.109
16.69
12.51
29.20
35.041
TANG2
7.8
0.635
0.476
0.497
105.84
0.753
25.14
18.86
1150.8
0.0036
0.015
0.091
0.068
10.73
8.05
18.77
22.526
TANG1
4.2
0.568
0.426
0.525
176.40
0.753
39.63
29.73
1183.7
0.0018
0.004
0.071
0.054
5.52
4.14
9.65
11.586
Tống
3.126
4.625
3.469
Hệ số y
1.480
1.110
GIÁ TRỊ TIÊU CHUẨN THÀNH PHẦN ĐỘNG CÙA TẢI TRỌNG GIÓ THEO PHƯƠNG Y - MODE 2
MODE 2
T2 (s) =
1.84
f2(Hz) =
0.543
e2 =
0.062
x2 =
1.7
Tầng
zj (m)
Wjtc (kN/m2)(đón)
Wjtc (kN/m2)(khuất)
zj
Sj (m2)
n2
WFj (kN) (đón)
WFj (kN) (khuất)
Mj (kNs2/m)
yj2
Mj.y2j2
WFj.yj2(kN)(đón)
WFj.yj2(kN)(khuất)
Wtcpj2(kN)(đón)
Wtcpj2(kN)(khuất)
Wtcpj2(kN)(tổng)
Wttpj1(kN)(tổng)
MAI
47.4
0.878
0.659
0.422
52.92
0.753
14.79
11.09
831.8
0.0330
0.906
0.488
0.366
47.61
35.71
83.32
99.985
TANG12
43.8
0.866
0.649
0.426
105.84
0.753
29.37
22.03
1073.9
0.0328
1.155
0.963
0.722
61.10
45.82
106.92
128.308
TANG11
40.2
0.853
0.640
0.429
105.84
0.753
29.14
21.86
1073.9
0.0308
1.019
0.898
0.673
57.37
43.03
100.40
120.484
TANG10
36.6
0.838
0.629
0.432
105.84
0.753
28.90
21.67
1100.1
0.0285
0.894
0.824
0.618
54.38
40.79
95.17
114.199
TANG9
33
0.823
0.617
0.436
105.84
0.753
28.63
21.47
1100.1
0.0260
0.744
0.744
0.558
49.61
37.21
86.82
104.182
TANG8
29.4
0.806
0.605
0.441
105.84
0.753
28.33
21.25
1100.1
0.0233
0.597
0.660
0.495
44.46
33.34
77.80
93.363
TANG7
25.8
0.787
0.590
0.446
105.84
0.753
28.00
21.00
1124.0
0.0203
0.463
0.568
0.426
39.58
29.68
69.26
83.114
TANG6
22.2
0.766
0.575
0.452
105.84
0.753
27.62
20.72
1124.0
0.0172
0.333
0.475
0.356
33.53
25.15
58.69
70.422
TANG5
18.6
0.742
0.557
0.460
105.84
0.753
27.19
20.39
1124.0
0.0140
0.220
0.381
0.285
27.30
20.47
47.77
57.320
TANG4
15
0.714
0.536
0.469
105.84
0.753
26.67
20.00
1150.8
0.0108
0.134
0.288
0.216
21.56
16.17
37.72
45.270
TANG3
11.4
0.680
0.510
0.480
105.84
0.753
26.02
19.51
1150.8
0.0076
0.066
0.198
0.148
15.17
11.38
26.55
31.856
TANG2
7.8
0.635
0.476
0.497
105.84
0.753
25.14
18.86
1150.8
0.0047
0.025
0.118
0.089
9.38
7.04
16.42
19.701
TANG1
4.2
0.568
0.426
0.525
176.40
0.753
39.63
29.73
1183.7
0.0023
0.006
0.091
0.068
4.72
3.54
8.26
9.917
Tống
6.563
6.696
5.022
Hệ số y
1.020
0.765
GIÁ TRỊ TIÊU CHUẨN THÀNH PHẦN ĐỘNG CÙA TẢI TRỌNG GIÓ THEO PHƯƠNG Y - MODE 3
MODE 3
T2 (s) =
1.74
f2(Hz) =
0.575
e2 =
0.058
x2 =
1.65
Tầng
zj (m)
Wjtc (kN/m2)(đón)
Wjtc (kN/m2)(khuất)
zj
Sj (m2)
n3
WFj (kN) (đón)
WFj (kN) (khuất)
Mj (kNs2/m)
yj3
Mj.y2j3
WFj.yj3(kN)(đón)
WFj.yj3(kN)(khuất)
Wtcpj3(kN)(đón)
Wtcpj3(kN)(khuất)
Wtcpj3(kN)(tổng)
Wttpj1(kN)(tổng)
MAI
47.4
0.878
0.659
0.422
52.92
0.753
14.79
11.09
831.8
0.0079
0.052
0.117
0.088
46.57
34.93
81.51
97.807
TANG12
43.8
0.866
0.649
0.426
105.84
0.753
29.37
22.03
1073.9
0.0078
0.065
0.229
0.172
59.37
44.53
103.90
124.679
TANG11
40.2
0.853
0.640
0.429
105.84
0.753
29.14
21.86
1073.9
0.0073
0.057
0.213
0.160
55.57
41.67
97.24
116.687
TANG10
36.6
0.838
0.629
0.432
105.84
0.753
28.90
21.67
1100.1
0.0068
0.051
0.196
0.147
53.02
39.76
92.78
111.339
TANG9
33
0.823
0.617
0.436
105.84
0.753
28.63
21.47
1100.1
0.0062
0.042
0.177
0.133
48.34
36.26
84.60
101.515
TANG8
29.4
0.806
0.605
0.441
105.84
0.753
28.33
21.25
1100.1
0.0055
0.033
0.156
0.117
42.88
32.16
75.04
90.054
TANG7
25.8
0.787
0.590
0.446
105.84
0.753
28.00
21.00
1124.0
0.0048
0.026
0.134
0.101
38.24
28.68
66.92
80.304
TANG6
22.2
0.766
0.575
0.452
105.84
0.753
27.62
20.72
1124.0
0.0041
0.019
0.113
0.085
32.66
24.50
57.16
68.594
TANG5
18.6
0.742
0.557
0.460
105.84
0.753
27.19
20.39
1124.0
0.0033
0.012
0.090
0.067
26.29
19.72
46.01
55.210
TANG4
15
0.714
0.536
0.469
105.84
0.753
26.67
20.00
1150.8
0.0026
0.008
0.069
0.052
21.21
15.90
37.11
44.532
TANG3
11.4
0.680
0.510
0.480
105.84
0.753
26.02
19.51
1150.8
0.0018
0.004
0.047
0.035
14.68
11.01
25.69
30.830
TANG2
7.8
0.635
0.476
0.497
105.84
0.753
25.14
18.86
1150.8
0.0012
0.002
0.030
0.023
9.79
7.34
17.13
20.553
TANG1
4.2
0.568
0.426
0.525
176.40
0.753
39.63
29.73
1183.7
0.0006
0.000
0.024
0.018
5.03
3.78
8.81
10.571
Tống
0.372
1.596
1.197
Hệ số y
4.296
3.222
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- CHUONG 4.doc