Xác định chu kỳ và tần số dao động riêng của công trình

Tài liệu Xác định chu kỳ và tần số dao động riêng của công trình: CHƯƠNG 4 XÁC ĐỊNH CHU KỲ VÀ TẦN SỐ DAO ĐỘNG RIÊNG CỦA CÔNG TRÌNH. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC HỆ CHỊU LỰC CỦA CÔNG TRÌNH. Xác định sơ bộ kích thước cột. Công thức tính sơ bộ tiết diện cột: F = (cm2) trong đó: k- Hệ số hiệu chỉnh Nén đúng tâm: k= 0.8 ÷ 1.1 Nén lệch tâm: k= 1.1 ÷ 2.0 N- Lực nén dọc trục tại tiết diện chân cột; Rn- Cường độ chịu nén của bê tông Kết quả được ghi trong bảng 4.1. Tầng Cột trục 1 và trục 5 Cột trục 2- 3 - 4 1 – 2 – 3 600 x 800 800 x 800 4 – 5 – 6 – 7 600 x 700 700 x 700 8 – 9 – 10 600 x 600 600 x 600 11 – 12 – Mái 500 x 500 500 x 500 Bảng 4.1: sơ bộ chọn kích thước cột Chiều dày vách cứng hv Vách có chiều cao chạy suốt từ móng đến mái và có độ cứng không đổi. Chiều dày vách cứng chọn không nhỏ hơn 150mm và không nhỏ hơn 1/20 chiều cao tầng. Sơ bộ chọn chiều dày vách cứng hv = 300mm. Kích thước dầm được chọn như ở chương 1 với một số điều chỉnh cho hợp lý, kết quả được trình bày cụ thể ở bảng 4.2: Ký hiệu Nhịp dầm (m)...

doc24 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 13142 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Xác định chu kỳ và tần số dao động riêng của công trình, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 4 XÁC ĐỊNH CHU KỲ VÀ TẦN SỐ DAO ĐỘNG RIÊNG CỦA CÔNG TRÌNH. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC HỆ CHỊU LỰC CỦA CÔNG TRÌNH. Xác định sơ bộ kích thước cột. Công thức tính sơ bộ tiết diện cột: F = (cm2) trong đó: k- Hệ số hiệu chỉnh Nén đúng tâm: k= 0.8 ÷ 1.1 Nén lệch tâm: k= 1.1 ÷ 2.0 N- Lực nén dọc trục tại tiết diện chân cột; Rn- Cường độ chịu nén của bê tông Kết quả được ghi trong bảng 4.1. Tầng Cột trục 1 và trục 5 Cột trục 2- 3 - 4 1 – 2 – 3 600 x 800 800 x 800 4 – 5 – 6 – 7 600 x 700 700 x 700 8 – 9 – 10 600 x 600 600 x 600 11 – 12 – Mái 500 x 500 500 x 500 Bảng 4.1: sơ bộ chọn kích thước cột Chiều dày vách cứng hv Vách có chiều cao chạy suốt từ móng đến mái và có độ cứng không đổi. Chiều dày vách cứng chọn không nhỏ hơn 150mm và không nhỏ hơn 1/20 chiều cao tầng. Sơ bộ chọn chiều dày vách cứng hv = 300mm. Kích thước dầm được chọn như ở chương 1 với một số điều chỉnh cho hợp lý, kết quả được trình bày cụ thể ở bảng 4.2: Ký hiệu Nhịp dầm (m) Chọn tiết diện (cmxcm) DS1,2,3 7.2 – 7.5 30x60 DS3 5.1 – 5.7 30x50 DN 3.6 – 4 20x50 Bảng 4.2: Sơ bộ chọn tiết diện dầm TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CÔNG TRÌNH Xác định tải trọng để tính chu kỳ và tần số dao động của công trình Theo TCVN 229:1999 tải trọng dùng để xác định chu kỳ dao động Bao gồm tĩnh tải (TT) + 0.5 hoạt tải ngắn hạn (HT). Tĩnh tải Trọng lượng bản thân cấu kiện Etab tự động tính toán với n = 1.1 Trọng lượng các lớp cấu tạo và tường xây trên sàn Tổng hợp số liệu tĩnh tải lên các ô sàn. Ký hiệu sàn kG/m2 kG/m2 kG/m2 kG/m2 S1 175 55 188 418 S2 175 62 187 424 S3 175 64 192 431 S4 175 0 196 371 S5 175 0 0 175 S6 175 0 253 428 S7 175 0 191 366 S8 175 0 0 175 S9 175 0 232 407 S10 175 0 194 369 S11 175 0 199 374 S12 175 0 0 175 S13 175 0 218 393 Sc1, Sc2 ,Sc3, Sc4 127 0 0 127 Tầng mái 250 0 0 250 Bảng 4.3: Tải trọng cấu tạo các lớp hoàn thiện, tường xây, xà bần, trên diện tích sàn. Trọng lượng tường xây trên dầm Ta có: Tường bao che dày 20cm, =1600 kG/m3, chiều cao trung bình của tường là 3 m, (theo bản vẻ kiến trúc). Do tường có các ô trống dành cho lối đi hoặc làm cửa sổ nên ta trọng lượng tường quy đổi sẽ là 70% trọng lượng tường kín. Vậy trọng lượng tường được quy đổi trên mét dài = 0.*1.1*1600*0.2*3 = 739 kG/m = 0.739 T/m Tường ngăn dày 10cm, =1800 kG/m3, chiều cao trung bình của tường là 3 m. Vậy trọng lượng tường được quy đổi trên mét dài = 1.1*1800*0.1*3 = 594 kG/m = 0.594 T/m Tải trọng hồ nước mái Gồm phản lực chân cột hồ nước mái truyền vào cột của tòa nhà (bao gồm tĩnh tải và hoạt tải): N1 = 10260 kG (là các cột góc của hồ nước được nối vào cột chính của khung) N2 = 30960 kG (là các cột giữa của hồ nước cấy trên dầm sàn) Tải trọng do cầu thang truyền vào Tải trọng do cầu thang truyền vào được qui đổi thành lực tập trung tại cột và dầm khung. Lực tập trung tại cột và dầm khung. P = 0.5*2.23*3.05 = 3.4 (T) Lực phân bố trên dầm chiếu tới p = 2.45 (T/m) quy về lực tập trung ở hai đầu chiếu tới như sau P = 0.5*2.45*3.05 = 3.74 (T). Hoạt tải Theo TCVN 229: 1999 Chỉ lấy 50% hoạt tải ngắn hạn để tính toán chu kỳ dao động. Bản sàn: Hoạt tải sử dụng trên sàn được tham khao TCVN 2737 - 1995 Ký hiệu sàn Loại phòng Hoạt tải tiêu chuẩn pc (kG/m2) Hệ số vượt tải Hoạt tải tính toán p (kG/m2) S1,S2,S3, S4, S5, S12, S13 và sàn ban công Ở, sinh hoạt, vệ sinh. 200 1.2 240 S6, S7, S8, S9, S10, S11 Hành lang thông với các phòng 300 1.2 360 Tầng mái 75 1.2 90 Trệt 500 1.2 600 Bảng 4.4 Số liệu hoạt tải lên XÁC ĐỊNH CHU KỲ VÀ TẦN SỐ DAO ĐỘNG RIÊNG CỦA CÔNG TRÌNH Các bước khai báo trong Etabs Khai báo đặc trưng vật liệu sử dụng bê tông mác 300 cho kết cấu khung và vách cứng của công trình. sử dụng đơn vị tính là T, m. Define – Material Properties – Chọn CONC – Modify/ Show material Hình 4.1 khai báo đặc trưng vật liệu. Khai báo tiết diện các phần tử dầm và cột. Define – Frame Sections – Add Rectangular Khai báo tiết diện vách cứng. Define – Wall/Slab/Deck Sections – Chọn Wall – Modify/ Show Section Khai báo tiết diện sàn. Define – Wall/Slab/Deck Sections – Chọn Slab – Modify/ Show Section Mô hình tổng thể khung không gian. Khai báo hệ số chiết giảm khối lượng công trình khi tính chu kỳ dao động riêng của công trình. Define – mass source Khai báo số dạng dao động trước khi phân tích. Analyse – Set Analysis Options – Set Dynamic Parameters … ở đây khai báo 6 dạng dao động.(Number of mode) kết quả phân tích. MODE PERIOD FREQUENCY NUMBER (TIME) (CYCLES/TIME) Mode 1 1.99 0.502 Mode 2 1.84 0.543 Mode 3 1.74 0.574 Mode 4 0.64 1.562 Mode 5 0.53 1.880 Mode 6 0.49 2.040 Kiểm tra chu kỳ và tần số dao động của công trình. Theo một số tài liệu về nhà cao tầng thì đối với kết cấu khung – vách . T1 = (0.06 – 0.1)N Như vậy với công trình có số tầng N = 13 thì chu kỳ theo kinh nghiệp được như sau. T1 = (0.06 – 0.1)*13 = 0.78 – 1.3(s) So với T1 = 1.99 (s)do máy xuất ra thì ta thấy chu kỳ do máy xuất ra cao hơn chu kỳ tính theo công thức kinh nghiệm. Do khai báo trong máy không kể đến ảnh hưởng của tường gạch chèn nên xảy ra sự chênh lệch. Như vậy khi xét tới hệ số giảm chu kỳ do ảnh hưởng của tường gạch chèn là đối với kết cấu dạng khung – vách. Thì ta có T1 = 0.7*1.99 = 1.39 (s) Kết luận: Kết quả trong máy xuất ra chấp nhận được. Kiểm tra chuyển vị đỉnh nhà. Chuyển vị đỉnh nhà. Story Diaphragm Mode UX UY UZ MAI D1 1 -0.0003 -0.0250 0 MAI D1 2 0.0101 0.0330 0 MAI D1 3 -0.0436 0.0079 0 Ta có Kết luận: như vậy chuyển vị đỉnh nhà thỏa điều kiện về chuyển vị. TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG GIÓ TÁC ĐỘNG VÀO CÔNG TRÌNH Xác định thành phần tĩnh của tải trọng gió Giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của áp lực gió ở độ cao so với mốc chuẩn xác định theo công thức sau. Trong đó: Trong đó: Wo - Giá trị áp lực gió tiêu chuẩn lấy theo bản đồ phân vùng phụ lục D và điều 6.4 TCVN 2737:1995; K - Hệ số kể đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao lấy theo bảng 5. c - Hệ số khí động lấy theo bảng 6. Công trình được xây dựng ở Thành Phố Hồ Chí Minh thuộc vùng IIa Do đó: Wo = 83 kG/m2 Công trình được xây dựng tại nơi bị che chắn mạnh (dạng địa hình B), Theo bảng 6 TCVN hệ số khí động c: Phía gió đẩy: c = +0.8 Phía gió hút: c = - 0.6 Kết quả tính toán được trình bày trong bảng Tầng zj (m) kzj W0 (kN/m2) Phía đón gió Phía khuất gió Tổng cộng cđ Wjtc (kN/m2) Wjtt (kN/m2) ch Wjtc (kN/m2) Wjtt (kN/m2) Wjtc (kN/m2) Wjtt (kN/m2) Mái 47.4 1.323 0.83 0.8 0.878 1.054 0.6 0.659 0.791 1.537 1.845 12 43.8 1.304 0.83 0.8 0.866 1.039 0.6 0.649 0.779 1.515 1.819 11 40.2 1.284 0.83 0.8 0.853 1.023 0.6 0.640 0.767 1.492 1.791 10 36.6 1.263 0.83 0.8 0.838 1.006 0.6 0.629 0.755 1.467 1.761 9 33 1.239 0.83 0.8 0.823 0.988 0.6 0.617 0.741 1.440 1.728 8 29.4 1.214 0.83 0.8 0.806 0.967 0.6 0.605 0.725 1.411 1.693 7 25.8 1.186 0.83 0.8 0.787 0.945 0.6 0.590 0.709 1.378 1.653 6 22.2 1.154 0.83 0.8 0.766 0.920 0.6 0.575 0.690 1.341 1.609 5 18.6 1.118 0.83 0.8 0.742 0.891 0.6 0.557 0.668 1.299 1.559 4 15 1.075 0.83 0.8 0.714 0.857 0.6 0.536 0.643 1.250 1.500 3 11.4 1.024 0.83 0.8 0.680 0.816 0.6 0.510 0.612 1.189 1.427 2 7.8 0.956 0.83 0.8 0.635 0.762 0.6 0.476 0.571 1.111 1.333 1 4.2 0.855 0.83 0.8 0.568 0.681 0.6 0.426 0.511 0.994 1.192 Trệt 0 0 0.83 0.8 0.000 0.000 0.6 0.000 0.000 0.000 0.000 Giá trị tiêu chuẩn thành phần động của tải trọng gió Cơ sở tính toán Tùy mức độ nhạy cảm của công trình đối với tác dụng động lực của tải trọng gió mà thành phần động của tải trọng gió chỉ cần kể tác động thành phần xung của vận tốc gió hoặc cả với lực quán tính của công trình. Mức độ nhạy cảm được đánh giá tương quan giữa giá trị tần số dao động riêng cơ bản của công trình, đặc biệt là tần số dao động riêng thứ nhất, với tần số giới hạn fL. Theo bảng 2 TCVN 229:1999, xác định giá trị giới hạn của tần số dao động riêng fL = 1.3(Hz) – (vùng II, ). Theo điều 4.4 TCVN 229:1999 thì ta chỉ cần tính 1 dạng dao động đầu tiên vì theo cả 2 phương ta có f1 < fL < f2, nhưng để chính xác hơn, ở đây ta tính gió động theo 3 dạng dao động đầu tiên. Ta có f1 = 0.502(Hz) nhỏ hơn fL nên thành phần động của tải trọng gió phải kể đến tác dụng của cả xung vận tốc gió và lực quán tính của công trình. Thiết lập sơ đồ tính toán Sơ đồ tính toán được chọn là thanh cosol ngàm ở mặt móng có 13 điểm tập trung khối lượng Mi ứng với 13 mức sàn. Hình 6.8: sơ đồ tính toán động lực tải trông gió lên công trình Ghi chú: vị trí điểm tập trung khối lượng đặt tương ứng với cao trình trong tâm của các kết cấu truyền tải trọng ngang của công trình (sàn nhà). Theo TCVN 229:1999 điều 4.5 và 4.6, giá trị tiêu chuẩn thành phần động của tải trọng gió tác dụng lên phần tử thứ j ứng với dao động thứ i được xác định theo công thức: Wp(ji) = Mj trong đó: Wp(ji) - Lực, có đơn vị tính toán phù hợp với đơn vị tính toán của WFj khi tính hệ số ; Mj - Khối lượng tập trung của phần công trình thứ j; Để xác định Mj sử dụng chương trình Etab 8.48 với mô hình khung không gian, giải bài toán với trường hợp tỉnh tải và hoạt tải chất đầy khắp các tầng Giá trị Mj tầng mái sẽ bằng tổng các lực dọc tại chân cột và khối lượng lõi cứng của tầng mái. Giá trị Mj tầng dưới sẽ bằng tổng các lực dọc tại chân cột và khối lượng lõi cứng của tầng trừ đi tổng các lực dọc tại chân cột của tầng kế trên. Giá trị các khối lượng tập trung ở các mức trong sơ đồ tính toán bằng tổng khối lượng của các kết cấu chịu lực, kết cấu bao che, trang trí… - Hệ số động lực ứng với dạng dao động thứ i, không thứ nguyên phụ thuộc vào thông số và độ giảm loga của dao động = 0.3 (đối với công trình bê tông cốt thép và gạch đá): với: - hệ số độ tin cậy của tải trọng gió, lấy bằng 1.2; Wo- giá trị của áp lực gió, Wo =83 (kG/m2); fi - tần số dao động riêng thứ i (Hz) - hệ số xác định bằng cách chia công trình thành n phần, trong phạm vi mỗi phần tải trọng gió có thể coi như là không đổi: WFj = Wj. với: WFj - giá trị tiêu chuẩn thành phần động của tải trọng gió tác dụng lên tầng thứ j của công trình, ứng với dạng dao động khác nhau thì chỉ kể đến ảnh hưởng của xung vận tốc gió, có thứ nguyên là lực; Wj - giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của áp lực gió tác dụng lên tầng thứ j của công trình, xác định theo điều 4.10; - là hệ số áp lực động của tải trọng gió, ở độ cao ứng với tầng thứ j của công trình, không thứ nguyên. Giá trị của lấy theo TCVN 2737 : 1995 và được cho trong bảng 3 TCVN 229 : 1999; - hệ số tương quan không gian áp lực động của tải trọng gió ứng với các dạng dao động khác nhau của công trình, không thứ nguyên, khi tính toán dao động thứ nhất lấy bằng 1, đối với các dao động còn lại lấy bằng 1. Các giá tri 1 được xác định theo điều 4.2 bảng 4 và 5 TCVN 229 : 1999; Sj - Diện tích đón gió của phần j công trình (m2); yji - là dịch chuyển ngang tỉ đối của trọng tâm phần thứ j ứng với dao động riêng thứ i, không thứ nguyên. Được xuất từ Etabs ra. Kết quả xuất ra như sau. Story Diaphragm Mode UX UY UZ RX RY RZ MAI D1 1 -0.0003 -0.0250 0 0 0 -0.003 TANG12 D1 1 -0.0003 -0.0218 0 0 0 -0.003 TANG11 D1 1 -0.0003 -0.0206 0 0 0 -0.002 TANG10 D1 1 -0.0003 -0.0192 0 0 0 -0.002 TANG9 D1 1 -0.0002 -0.0176 0 0 0 -0.002 TANG8 D1 1 -0.0002 -0.0159 0 0 0 -0.002 TANG7 D1 1 -0.0002 -0.0140 0 0 0 -0.002 TANG6 D1 1 -0.0002 -0.0120 0 0 0 -0.002 TANG5 D1 1 -0.0001 -0.0099 0 0 0 -0.001 TANG4 D1 1 -0.0001 -0.0077 0 0 0 -0.001 TANG3 D1 1 -0.0001 -0.0056 0 0 0 -8E-04 TANG2 D1 1 0.0000 -0.0036 0 0 0 -5E-04 TANG1 D1 1 0.0000 -0.0018 0 0 0 -3E-04 TRET D1 1 0.0000 -0.0003 0 0 0 -4E-05 MAI D1 2 0.0101 0.0330 0 0 0 -0.002 TANG12 D1 2 0.0094 0.0328 0 0 0 -0.002 TANG11 D1 2 0.0087 0.0308 0 0 0 -0.002 TANG10 D1 2 0.0080 0.0285 0 0 0 -0.001 TANG9 D1 2 0.0072 0.0260 0 0 0 -0.001 TANG8 D1 2 0.0063 0.0233 0 0 0 -0.001 TANG7 D1 2 0.0055 0.0203 0 0 0 -0.001 TANG6 D1 2 0.0046 0.0172 0 0 0 -1E-03 TANG5 D1 2 0.0037 0.0140 0 0 0 -8E-04 TANG4 D1 2 0.0028 0.0108 0 0 0 -6E-04 TANG3 D1 2 0.0019 0.0076 0 0 0 -5E-04 TANG2 D1 2 0.0012 0.0047 0 0 0 -3E-04 TANG1 D1 2 0.0006 0.0023 0 0 0 -2E-04 TRET D1 2 0.0001 0.0003 0 0 0 -3E-05 MAI D1 3 -0.0436 0.0079 0 0 0 -4E-04 TANG12 D1 3 -0.0407 0.0078 0 0 0 -4E-04 TANG11 D1 3 -0.0375 0.0073 0 0 0 -4E-04 TANG10 D1 3 -0.0341 0.0068 0 0 0 -3E-04 TANG9 D1 3 -0.0306 0.0062 0 0 0 -3E-04 TANG8 D1 3 -0.0270 0.0055 0 0 0 -3E-04 TANG7 D1 3 -0.0231 0.0048 0 0 0 -3E-04 TANG6 D1 3 -0.0193 0.0041 0 0 0 -2E-04 TANG5 D1 3 -0.0155 0.0033 0 0 0 -2E-04 TANG4 D1 3 -0.0117 0.0026 0 0 0 -1E-04 TANG3 D1 3 -0.0083 0.0018 0 0 0 -1E-04 TANG2 D1 3 -0.0051 0.0012 0 0 0 -7E-05 TANG1 D1 3 -0.0025 0.0006 0 0 0 -4E-05 TRET D1 3 -0.0004 0.0001 0 0 0 -1E-05 Xác định khối lượng tập trung ở từng tầng. Kết quả được xuất ra như sau. Story Diaphragm MassX MassY XCM YCM MAI D1 83.2 83.2 15.560 14.401 TANG12 D1 107.4 107.4 14.684 14.411 TANG11 D1 107.4 107.4 14.684 14.411 TANG10 D1 110.0 110.0 14.685 14.411 TANG9 D1 110.0 110.0 14.685 14.411 TANG8 D1 110.0 110.0 14.685 14.411 TANG7 D1 112.4 112.4 14.685 14.411 TANG6 D1 112.4 112.4 14.685 14.411 TANG5 D1 112.4 112.4 14.685 14.411 TANG4 D1 115.1 115.1 14.686 14.411 TANG3 D1 115.1 115.1 14.686 14.411 TANG2 D1 115.1 115.1 14.686 14.411 TANG1 D1 118.4 118.4 14.686 14.411 TRET D1 79.8 79.8 14.732 14.405 Khối lượng từng tầng là MassX, MassY (Ts2/m) Xác định hệ số tương quan i Dạng dao động Hệ số tương quan i Gió phương X Gió phương Y 1 0.754 0.753 2 0.754 0.753 3 0.754 0.753 Các giá trị khác , Si, được trình bày trong bảng tính thành phần động của tải trong gió. Tính thành phần động của tải trọng gió trình bày trong bảng sau. GIÁ TRỊ TIÊU CHUẨN THÀNH PHẦN ĐỘNG CÙA TẢI TRỌNG GIÓ THEO PHƯƠNG X - MODE 1 MODE 1 T1 (s) = 1.99 f1(Hz) = 0.503 e1 = 0.07 x1 = 1.75 Tầng zj (m) Wjtc (kN/m2) (đón) Wjtc (kN/m2) (khuất) zj Sj (m2) n1 WFj (kN) (đón) WFj (kN) (khuất) Mj (kNs2/m) yj1 Mj.y2j1 WFj.yj1 (kN) (đón) WFj.yj1 (kN) (khuất) Wtcpj1 (kN) (đón) Wtcpj1 (kN) (khuất) Wtcpj1 (kN) (tổng) Wttpj1 (kN) (tổng) MAI 47.4 0.878 0.659 0.422 51.84 0.75 14.51 10.88 831.8 0.0003 0.00007 0.004 0.003 45.22 33.92 79.14 94.964 TANG12 43.8 0.866 0.649 0.426 103.68 0.75 28.81 21.60 1073.9 0.0003 0.00010 0.009 0.006 58.38 43.79 102.17 122.607 TANG11 40.2 0.853 0.640 0.429 103.68 0.75 28.58 21.44 1073.9 0.0003 0.00010 0.009 0.006 58.38 43.79 102.17 122.607 TANG10 36.6 0.838 0.629 0.432 103.68 0.75 28.34 21.26 1100.1 0.0003 0.00010 0.009 0.006 59.80 44.85 104.66 125.590 TANG9 33 0.823 0.617 0.436 103.68 0.75 28.08 21.06 1100.1 0.0002 0.00004 0.006 0.004 39.87 29.90 69.77 83.727 TANG8 29.4 0.806 0.605 0.441 103.68 0.75 27.79 20.84 1100.1 0.0002 0.00004 0.006 0.004 39.87 29.90 69.77 83.727 TANG7 25.8 0.787 0.590 0.446 103.68 0.75 27.47 20.60 1124.0 0.0002 0.00004 0.005 0.004 40.74 30.55 71.29 85.550 TANG6 22.2 0.766 0.575 0.452 103.68 0.75 27.10 20.32 1124.0 0.0002 0.00004 0.005 0.004 40.74 30.55 71.29 85.551 TANG5 18.6 0.742 0.557 0.460 103.68 0.75 26.67 20.00 1124.0 0.0001 0.00001 0.003 0.002 20.37 15.28 35.65 42.775 TANG4 15 0.714 0.536 0.469 103.68 0.75 26.16 19.62 1150.8 0.0001 0.00001 0.003 0.002 20.85 15.64 36.49 43.792 TANG3 11.4 0.680 0.510 0.480 103.68 0.75 25.52 19.14 1150.8 0.0001 0.00001 0.003 0.002 20.85 15.64 36.49 43.792 TANG2 7.8 0.635 0.476 0.497 103.68 0.75 24.66 18.50 1150.8 0.0000 0.00000 0.000 0.000 0.00 0.00 0.00 0.000 TANG1 4.2 0.568 0.426 0.525 172.80 0.75 38.88 29.16 1183.7 0.0000 0.00000 0.000 0.000 0.00 0.00 0.00 0.000 Tống 0.001 0.060 0.045 Hệ số y 103.552 77.664 GIÁ TRỊ TIÊU CHUẨN THÀNH PHẦN ĐỘNG CÙA TẢI TRỌNG GIÓ THEO PHƯƠNG X - MODE 2 MODE 2 T2 (s) = 1.84 f2(Hz) = 0.543 e2 = 0.06 x2 = 1.7 Tầng zj (m) Wjtc (kN/m2) (đón) Wjtc (kN/m2) (khuất) zj Sj (m2) n1 WFj (kN) (đón) WFj (kN) (khuất) Mj (kNs2/m) yj2 Mj.y2j2 WFj.yj2 (kN) (đón) WFj.yj2 (kN) (khuất) Wtcpj2 (kN) (đón) Wtcpj2 (kN) (khuất) Wtcpj2 (kN) (tổng) Wttpj1 (kN) (tổng) MAI 47.4 0.878 0.659 0.422 51.84 0.75 14.51 10.88 831.8 0.0101 0.085 0.147 0.110 49.91 37.43 87.34 104.804 TANG12 43.8 0.866 0.649 0.426 103.68 0.75 28.81 21.60 1073.9 0.0094 0.095 0.271 0.203 59.97 44.98 104.94 125.934 TANG11 40.2 0.853 0.640 0.429 103.68 0.75 28.58 21.44 1073.9 0.0087 0.081 0.249 0.187 55.50 41.63 97.13 116.556 TANG10 36.6 0.838 0.629 0.432 103.68 0.75 28.34 21.26 1100.1 0.0080 0.070 0.227 0.170 52.28 39.21 91.49 109.786 TANG9 33 0.823 0.617 0.436 103.68 0.75 28.08 21.06 1100.1 0.0072 0.057 0.202 0.152 47.05 35.29 82.34 98.807 TANG8 29.4 0.806 0.605 0.441 103.68 0.75 27.79 20.84 1100.1 0.0063 0.044 0.175 0.131 41.17 30.88 72.05 86.456 TANG7 25.8 0.787 0.590 0.446 103.68 0.75 27.47 20.60 1124.0 0.0055 0.034 0.151 0.113 36.72 27.54 64.27 77.122 TANG6 22.2 0.766 0.575 0.452 103.68 0.75 27.10 20.32 1124.0 0.0046 0.024 0.125 0.093 30.72 23.04 53.75 64.502 TANG5 18.6 0.742 0.557 0.460 103.68 0.75 26.67 20.00 1124.0 0.0037 0.015 0.099 0.074 24.71 18.53 43.24 51.882 TANG4 15 0.714 0.536 0.469 103.68 0.75 26.16 19.62 1150.8 0.0028 0.009 0.073 0.055 19.14 14.36 33.50 40.196 TANG3 11.4 0.680 0.510 0.480 103.68 0.75 25.52 19.14 1150.8 0.0019 0.004 0.048 0.036 12.99 9.74 22.73 27.276 TANG2 7.8 0.635 0.476 0.497 103.68 0.75 24.66 18.50 1150.8 0.0012 0.002 0.030 0.022 8.20 6.15 14.36 17.227 TANG1 4.2 0.568 0.426 0.525 172.80 0.75 38.88 29.16 1183.7 0.0006 0.000 0.023 0.017 4.22 3.16 7.38 8.860 Tống 0.521 1.819 1.364 Hệ số y 3.494 2.621 GIÁ TRỊ TIÊU CHUẨN THÀNH PHẦN ĐỘNG CÙA TẢI TRỌNG GIÓ THEO PHƯƠNG X - MODE 3 MODE 3 T3 (s) = 1.74 f3(Hz) = 0.575 e3 = 0.06 x3 = 1.65 Tầng zj (m) Wjtc (kN/m2) (đón) Wjtc (kN/m2) (khuất) zj Sj (m2) n1 WFj (kN) (đón) WFj (kN) (khuất) Mj (kNs2/m) yj3 Mj.y2j3 WFj.yj3 (kN) (đón) WFj.yj3 (kN) (khuất) Wtcpj3 (kN) (đón) Wtcpj3 (kN) (khuất) Wtcpj3 (kN) (tổng) Wttpj1 (kN) (tổng) MAI 47.4 0.878 0.659 0.422 51.84 0.75 14.51 10.88 831.8 0.0436 1.581 0.632 0.474 48.68 36.51 85.19 102.232 TANG12 43.8 0.866 0.649 0.426 103.68 0.75 28.81 21.60 1073.9 0.0407 1.779 1.172 0.879 58.67 44.00 102.68 123.212 TANG11 40.2 0.853 0.640 0.429 103.68 0.75 28.58 21.44 1073.9 0.0375 1.510 1.072 0.804 54.06 40.54 94.60 113.524 TANG10 36.6 0.838 0.629 0.432 103.68 0.75 28.34 21.26 1100.1 0.0341 1.279 0.967 0.725 50.35 37.77 88.12 105.743 TANG9 33 0.823 0.617 0.436 103.68 0.75 28.08 21.06 1100.1 0.0306 1.030 0.859 0.644 45.19 33.89 79.07 94.890 TANG8 29.4 0.806 0.605 0.441 103.68 0.75 27.79 20.84 1100.1 0.0270 0.802 0.750 0.563 39.87 29.90 69.77 83.726 TANG7 25.8 0.787 0.590 0.446 103.68 0.75 27.47 20.60 1124.0 0.0231 0.600 0.634 0.476 34.85 26.14 60.99 73.193 TANG6 22.2 0.766 0.575 0.452 103.68 0.75 27.10 20.32 1124.0 0.0193 0.419 0.523 0.392 29.12 21.84 50.96 61.153 TANG5 18.6 0.742 0.557 0.460 103.68 0.75 26.67 20.00 1124.0 0.0155 0.270 0.413 0.310 23.39 17.54 40.93 49.112 TANG4 15 0.714 0.536 0.469 103.68 0.75 26.16 19.62 1150.8 0.0117 0.158 0.306 0.230 18.07 13.55 31.63 37.953 TANG3 11.4 0.680 0.510 0.480 103.68 0.75 25.52 19.14 1150.8 0.0083 0.079 0.212 0.159 12.82 9.62 22.44 26.924 TANG2 7.8 0.635 0.476 0.497 103.68 0.75 24.66 18.50 1150.8 0.0051 0.030 0.126 0.094 7.88 5.91 13.79 16.544 TANG1 4.2 0.568 0.426 0.525 172.80 0.75 38.88 29.16 1183.7 0.0025 0.007 0.097 0.073 3.97 2.98 6.95 8.342 Tống 9.544 7.765 5.823 Hệ số y 0.814 0.610 GIÁ TRỊ TIÊU CHUẨN THÀNH PHẦN ĐỘNG CÙA TẢI TRỌNG GIÓ THEO PHƯƠNG Y - MODE 1 MODE 1 T1 (s) = 1.99 f1(Hz) = 0.503 e1 = 0.07 x1 = 1.75 Tầng zj (m) Wjtc (kN/m2) (đón) Wjtc (kN/m2) (khuất) zj Sj (m2) n1 WFj (kN) (đón) WFj (kN) (khuất) Mj (kNs2/m) yj1 Mj.y2j1 WFj.yj1 (kN) (đón) WFj.yj1 (kN) (khuất) Wtcpj1 (kN) (đón) Wtcpj1 (kN) (khuất) Wtcpj1 (kN) (tổng) Wttpj1 (kN) (tổng) MAI 47.4 0.878 0.659 0.422 52.92 0.753 14.79 11.09 831.8 0.0250 0.520 0.370 0.277 53.85 40.38 94.23 113.075 TANG12 43.8 0.866 0.649 0.426 105.84 0.753 29.37 22.03 1073.9 0.0218 0.510 0.640 0.480 60.62 45.47 106.09 127.303 TANG11 40.2 0.853 0.640 0.429 105.84 0.753 29.14 21.86 1073.9 0.0206 0.456 0.600 0.450 57.28 42.96 100.25 120.295 TANG10 36.6 0.838 0.629 0.432 105.84 0.753 28.90 21.67 1100.1 0.0192 0.406 0.555 0.416 54.69 41.02 95.71 114.848 TANG9 33 0.823 0.617 0.436 105.84 0.753 28.63 21.47 1100.1 0.0176 0.341 0.504 0.378 50.13 37.60 87.73 105.277 TANG8 29.4 0.806 0.605 0.441 105.84 0.753 28.33 21.25 1100.1 0.0159 0.278 0.450 0.338 45.29 33.97 79.26 95.108 TANG7 25.8 0.787 0.590 0.446 105.84 0.753 28.00 21.00 1124.0 0.0140 0.220 0.392 0.294 40.75 30.56 71.31 85.567 TANG6 22.2 0.766 0.575 0.452 105.84 0.753 27.62 20.72 1124.0 0.0120 0.162 0.331 0.249 34.93 26.19 61.12 73.344 TANG5 18.6 0.742 0.557 0.460 105.84 0.753 27.19 20.39 1124.0 0.0099 0.110 0.269 0.202 28.81 21.61 50.42 60.509 TANG4 15 0.714 0.536 0.469 105.84 0.753 26.67 20.00 1150.8 0.0077 0.068 0.205 0.154 22.94 17.21 40.15 48.181 TANG3 11.4 0.680 0.510 0.480 105.84 0.753 26.02 19.51 1150.8 0.0056 0.036 0.146 0.109 16.69 12.51 29.20 35.041 TANG2 7.8 0.635 0.476 0.497 105.84 0.753 25.14 18.86 1150.8 0.0036 0.015 0.091 0.068 10.73 8.05 18.77 22.526 TANG1 4.2 0.568 0.426 0.525 176.40 0.753 39.63 29.73 1183.7 0.0018 0.004 0.071 0.054 5.52 4.14 9.65 11.586 Tống 3.126 4.625 3.469 Hệ số y 1.480 1.110 GIÁ TRỊ TIÊU CHUẨN THÀNH PHẦN ĐỘNG CÙA TẢI TRỌNG GIÓ THEO PHƯƠNG Y - MODE 2 MODE 2 T2 (s) = 1.84 f2(Hz) = 0.543 e2 = 0.062 x2 = 1.7 Tầng zj (m) Wjtc (kN/m2) (đón) Wjtc (kN/m2) (khuất) zj Sj (m2) n2 WFj (kN) (đón) WFj (kN) (khuất) Mj (kNs2/m) yj2 Mj.y2j2 WFj.yj2 (kN) (đón) WFj.yj2 (kN) (khuất) Wtcpj2 (kN) (đón) Wtcpj2 (kN) (khuất) Wtcpj2 (kN) (tổng) Wttpj1 (kN) (tổng) MAI 47.4 0.878 0.659 0.422 52.92 0.753 14.79 11.09 831.8 0.0330 0.906 0.488 0.366 47.61 35.71 83.32 99.985 TANG12 43.8 0.866 0.649 0.426 105.84 0.753 29.37 22.03 1073.9 0.0328 1.155 0.963 0.722 61.10 45.82 106.92 128.308 TANG11 40.2 0.853 0.640 0.429 105.84 0.753 29.14 21.86 1073.9 0.0308 1.019 0.898 0.673 57.37 43.03 100.40 120.484 TANG10 36.6 0.838 0.629 0.432 105.84 0.753 28.90 21.67 1100.1 0.0285 0.894 0.824 0.618 54.38 40.79 95.17 114.199 TANG9 33 0.823 0.617 0.436 105.84 0.753 28.63 21.47 1100.1 0.0260 0.744 0.744 0.558 49.61 37.21 86.82 104.182 TANG8 29.4 0.806 0.605 0.441 105.84 0.753 28.33 21.25 1100.1 0.0233 0.597 0.660 0.495 44.46 33.34 77.80 93.363 TANG7 25.8 0.787 0.590 0.446 105.84 0.753 28.00 21.00 1124.0 0.0203 0.463 0.568 0.426 39.58 29.68 69.26 83.114 TANG6 22.2 0.766 0.575 0.452 105.84 0.753 27.62 20.72 1124.0 0.0172 0.333 0.475 0.356 33.53 25.15 58.69 70.422 TANG5 18.6 0.742 0.557 0.460 105.84 0.753 27.19 20.39 1124.0 0.0140 0.220 0.381 0.285 27.30 20.47 47.77 57.320 TANG4 15 0.714 0.536 0.469 105.84 0.753 26.67 20.00 1150.8 0.0108 0.134 0.288 0.216 21.56 16.17 37.72 45.270 TANG3 11.4 0.680 0.510 0.480 105.84 0.753 26.02 19.51 1150.8 0.0076 0.066 0.198 0.148 15.17 11.38 26.55 31.856 TANG2 7.8 0.635 0.476 0.497 105.84 0.753 25.14 18.86 1150.8 0.0047 0.025 0.118 0.089 9.38 7.04 16.42 19.701 TANG1 4.2 0.568 0.426 0.525 176.40 0.753 39.63 29.73 1183.7 0.0023 0.006 0.091 0.068 4.72 3.54 8.26 9.917 Tống 6.563 6.696 5.022 Hệ số y 1.020 0.765 GIÁ TRỊ TIÊU CHUẨN THÀNH PHẦN ĐỘNG CÙA TẢI TRỌNG GIÓ THEO PHƯƠNG Y - MODE 3 MODE 3 T2 (s) = 1.74 f2(Hz) = 0.575 e2 = 0.058 x2 = 1.65 Tầng zj (m) Wjtc (kN/m2) (đón) Wjtc (kN/m2) (khuất) zj Sj (m2) n3 WFj (kN) (đón) WFj (kN) (khuất) Mj (kNs2/m) yj3 Mj.y2j3 WFj.yj3 (kN) (đón) WFj.yj3 (kN) (khuất) Wtcpj3 (kN) (đón) Wtcpj3 (kN) (khuất) Wtcpj3 (kN) (tổng) Wttpj1 (kN) (tổng) MAI 47.4 0.878 0.659 0.422 52.92 0.753 14.79 11.09 831.8 0.0079 0.052 0.117 0.088 46.57 34.93 81.51 97.807 TANG12 43.8 0.866 0.649 0.426 105.84 0.753 29.37 22.03 1073.9 0.0078 0.065 0.229 0.172 59.37 44.53 103.90 124.679 TANG11 40.2 0.853 0.640 0.429 105.84 0.753 29.14 21.86 1073.9 0.0073 0.057 0.213 0.160 55.57 41.67 97.24 116.687 TANG10 36.6 0.838 0.629 0.432 105.84 0.753 28.90 21.67 1100.1 0.0068 0.051 0.196 0.147 53.02 39.76 92.78 111.339 TANG9 33 0.823 0.617 0.436 105.84 0.753 28.63 21.47 1100.1 0.0062 0.042 0.177 0.133 48.34 36.26 84.60 101.515 TANG8 29.4 0.806 0.605 0.441 105.84 0.753 28.33 21.25 1100.1 0.0055 0.033 0.156 0.117 42.88 32.16 75.04 90.054 TANG7 25.8 0.787 0.590 0.446 105.84 0.753 28.00 21.00 1124.0 0.0048 0.026 0.134 0.101 38.24 28.68 66.92 80.304 TANG6 22.2 0.766 0.575 0.452 105.84 0.753 27.62 20.72 1124.0 0.0041 0.019 0.113 0.085 32.66 24.50 57.16 68.594 TANG5 18.6 0.742 0.557 0.460 105.84 0.753 27.19 20.39 1124.0 0.0033 0.012 0.090 0.067 26.29 19.72 46.01 55.210 TANG4 15 0.714 0.536 0.469 105.84 0.753 26.67 20.00 1150.8 0.0026 0.008 0.069 0.052 21.21 15.90 37.11 44.532 TANG3 11.4 0.680 0.510 0.480 105.84 0.753 26.02 19.51 1150.8 0.0018 0.004 0.047 0.035 14.68 11.01 25.69 30.830 TANG2 7.8 0.635 0.476 0.497 105.84 0.753 25.14 18.86 1150.8 0.0012 0.002 0.030 0.023 9.79 7.34 17.13 20.553 TANG1 4.2 0.568 0.426 0.525 176.40 0.753 39.63 29.73 1183.7 0.0006 0.000 0.024 0.018 5.03 3.78 8.81 10.571 Tống 0.372 1.596 1.197 Hệ số y 4.296 3.222

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docCHUONG 4.doc
Tài liệu liên quan