Tài liệu Vi sinh vật - Bài 7: Vi khuẩn, đề kháng kháng sinh: 3/8/2017
1
VI KHUẨN
ĐỀ KHÁNG KHÁNG SINH
KHÁNG SINH
Định nghĩa
- Chất hóa học tổng hợp/tự nhiên
- Tác động kìm hãm hoặc tiêu diệt vi khuẩn
KHÁNG SINH
Các loại kháng sinh
1. Họ β-lactam: Penicillin, Cephalosporin
2. Họ Cyclin: Tetracyclin
3. Họ Phenicol: Chloramphenicol
4. Họ Macrolid: Erythromycin, Spiramycin
5. Họ Lincosamid: Clindamycin
6. Họ Aminoglycosid: Streptomycin
7. Họ Quinolon: Ciprofloxacin
8. Họ Sulfamid: Cotrimoxazol
CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA KHÁNG SINH
1. Tác động trên thành tế bào: ức chế tổng hợp
peptidoglycan
2. Tác động trên màng tế bào: ức chế tổng hợp lipid, cố
định trên phospholipid, xáo trộn tính thấm của màng
3. Ức chế tổng hợp acid nucleic: ức chế enzym tham gia
sao chép ADN/ARN
4. Ức chế sinh tổng hợp protein: gây biến dạng ribosom,
chiếm chỗ trên ribosom, ức chế dịch mã
5. Ức chế chuyển hóa: ức chế tổng hợp folat
CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA KHÁNG SINH CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA KHÁNG SINH
Kháng sinh
- Thấm vào vi khuẩn, gắ...
6 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 547 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Vi sinh vật - Bài 7: Vi khuẩn, đề kháng kháng sinh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3/8/2017
1
VI KHUẨN
ĐỀ KHÁNG KHÁNG SINH
KHÁNG SINH
Định nghĩa
- Chất hóa học tổng hợp/tự nhiên
- Tác động kìm hãm hoặc tiêu diệt vi khuẩn
KHÁNG SINH
Các loại kháng sinh
1. Họ β-lactam: Penicillin, Cephalosporin
2. Họ Cyclin: Tetracyclin
3. Họ Phenicol: Chloramphenicol
4. Họ Macrolid: Erythromycin, Spiramycin
5. Họ Lincosamid: Clindamycin
6. Họ Aminoglycosid: Streptomycin
7. Họ Quinolon: Ciprofloxacin
8. Họ Sulfamid: Cotrimoxazol
CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA KHÁNG SINH
1. Tác động trên thành tế bào: ức chế tổng hợp
peptidoglycan
2. Tác động trên màng tế bào: ức chế tổng hợp lipid, cố
định trên phospholipid, xáo trộn tính thấm của màng
3. Ức chế tổng hợp acid nucleic: ức chế enzym tham gia
sao chép ADN/ARN
4. Ức chế sinh tổng hợp protein: gây biến dạng ribosom,
chiếm chỗ trên ribosom, ức chế dịch mã
5. Ức chế chuyển hóa: ức chế tổng hợp folat
CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA KHÁNG SINH CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA KHÁNG SINH
Kháng sinh
- Thấm vào vi khuẩn, gắn với
điểm đích
Hư hại cấu trúc tế bào, chủ
yếu là thành và màng tế bào
Tác động trên một giai đoạn
chuyển hóa thiết yếu của vi
khuẩn
Kìm khuẩn/Diệt khuẩn
3/8/2017
2
ĐỀ KHÁNG KHÁNG SINH
• Là hiện tượng vi sinh vật không bị ức chế/tiêu diệt bởi
kháng sinh
• Nguyên nhân
• Lạm dụng kháng sinh trong điều trị và chăn nuôi
• Sử dụng kháng sinh sai liều/sai cách/sai thời điểm
• Kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện và cơ sở y tế không tốta
CƠ CHẾ ĐỀ KHÁNG KHÁNG SINH
1. Thay đổi tính thấm
2. Thay đổi điểm đích
3. Bơm đẩy
4. Vi khuẩn sản xuất enzym làm thay đổi/phá hủy hoạt
tính kháng sinh
5. Thay đổi chuyển hóa
CƠ CHẾ ĐỀ KHÁNG KHÁNG SINH
Bơm đẩy
Thay đổi chuyển hóa
Thay đổi điểm đích
Tạo enzym bất hoạt
Cấu trúc thành
Tổng hợp aicd nucleic
Tổng hợp protein Cấu trúc màng
Tổng hợp folat
ĐỀ KHÁNG DO TÍNH THẤM
1. Do cấu trúc bên ngoài tế bào
Nang/màng nhày rào chắn sự khuếch tán KS
ĐỀ KHÁNG DO TÍNH THẤM
2. Do cấu trúc màng ngoài Gr(-)
KS thân lipid không qua được lớp màng ngoài Gr(-)
Gram âm
ĐỀ KHÁNG DO TÍNH THẤM
3. Thay đổi cấu trúc màng ngoài
- Pseudomonas thay cấu trúc lipopolysaccharide bằng
exopolysaccharid Aminosid không thể thấm vào VK
- Proteus thay cấu trúc lipopolysaccharide bằng β-
aminoarabinose Polymycin không thể thấm vào VK
3/8/2017
3
ĐỀ KHÁNG DO TÍNH THẤM
4. Thay đổi cấu trúc porin (kênh)
Gram âm
Porin
- Số lượng?
- Vận chuyển KS
nào?
- Cấu trúc?
Kháng sinh
- Kích thước?
- Điện tích?
- Thân nước?
Vd: E.coli có porin OmpF và OmpC. Khi porin bị đột biến,
KS không thấm được vào VK đề kháng quinolon,
aminosid, β-lactam
ĐỀ KHÁNG DO TÍNH THẤM
5. Màng tế bào không cho thuốc đi qua
Vd: Streptococcus có hệ thống chuyên chở electron
yếu ở màng, không tạo đủ ATP VK không hấp phụ
aminosid để vận chuyển qua màng
Vi khuẩn
Streptococcus
Aminosid
ĐỀ KHÁNG DO BƠM ĐẨY
- Tăng phóng tích KS ra khỏi tế bào: VK đường ruột –
tetracyclin, S.aureus - quinolon
Vi khuẩn
ĐỀ KHÁNG DO THAY ĐỔI ĐIỂM ĐÍCH
KS gắn vào điểm đích
VK bị tiêu diệt
Cấu trúc điểm
đích thay đổi
Gắn thêm cấu
trúc mới vào
điểm đích
ĐỀ KHÁNG
ĐỀ KHÁNG DO THAY ĐỔI ĐIỂM ĐÍCH
Đích tác động
- Aminoglycosid gắn tiểu đơn
vị 30S ribosom/Macrolid gắn
tiểu đơn vị 50S ribosom ức
chế tổng hợp protein
VK bị tiêu diệt bởi KS
Biến đổi ribosom/
Methyl hóa ARN
VK đề kháng KS
Thay đổi điểm đích
ĐỀ KHÁNG DO THAY ĐỔI ĐIỂM ĐÍCH
Đích tác động
- KS β-lactam gắn với protein
PBP trên màng tế bào ức
chế tổng hợp peptidoglycan
Biến đổi PBP
Thay đổi điểm đích
Vi khuẩn
penicillin
Ức chế tổng hợp
peptidoglycan
penicillin
Đề kháng VK bị tiêu diệt
3/8/2017
4
ĐỀ KHÁNG DO THAY ĐỔI ĐIỂM ĐÍCH
Đích tác động
- Quinolon ức chế DNA-gyrase
ức chế tổng hợp DNA và
protein
- Rifampicin ức chế RNA-
polymerase ức chế phiên
mã
VK bị tiêu diệt bởi KS
Phong bế DNA-
gyrase/ Đột biến gen
tạo DNA gyrase
Biến đổi
ARN polymerase
VK đề kháng KS
Thay đổi điểm đích
ĐỀ KHÁNG DO ENZYM
- VK tổng hợp enzym làm thay đổi/ phá hủy hoạt
tính KS
- Enzym được VK tiết ra ngoài tế bào hoặc chứa
periplasma hoặc nằm trong tế bào chất.
ĐỀ KHÁNG DO ENZYM
- Enzym β-lactamase phá hủy vòng β-lactam do
S.aureus, VK đường ruột sản xuất
ĐỀ KHÁNG DO ENZYM
- Enzym acetyltransferase, phosphotransferase và
nucleotidyltransferase làm mất hoạt tính aminosid.
ĐỀ KHÁNG DO THAY ĐỔI CHUYỂN HÓA
• Sulfamid và trimethoprim ức chế enzym tổng hợp
acid folic ở VK ức chế tổng hợp ADN, ARN,
protein
• VK đề kháng: tăng sản xuất enzym/tạo enzym mới có
ái lực kém với KS
ĐỀ KHÁNG DO THAY ĐỔI CHUYỂN HÓA
3/8/2017
5
ĐA ĐỀ KHÁNG
• Do thành/màng không thấm nhiều loại KS
• Porin vận chuyển nhiều loại KS: Biến đổi porin, nhiều
loại KS không thấm được Đề kháng
• Plasmid mang nhiều gen đề kháng nhiều loại KS
• Đột biến ribosom mất hoạt tính của macrolid,
lincosamid, streptoGramin B
ĐA ĐỀ KHÁNG
ĐA ĐỀ KHÁNG ĐỀ KHÁNG CHÉO
• Sự đề kháng KS này gây ra sự đề kháng KS khác
• Chủng MRSA bệnh viện: Đột biến PBP gây đề kháng
penicillin dẫn đến đề kháng chéo với carbapenem,
tetracyclin, macrolide
PHÂN LOẠI ĐỀ KHÁNG
PHÂN LOẠI ĐỀ KHÁNG
Đề kháng tự nhiên
• Tất cả chủng cùng loài/chi
đề kháng với 1 loại kháng
sinh
• Có tính di truyền
• Nguồn gốc: từ NST
Đề kháng thụ nhận
• Xuất hiện ở 1 chủng
• Thay đổi theo thời gian/khu
vực/cách dùng kháng sinh
• Nguồn gốc: đột biến NST,
cho nhận gen
3/8/2017
6
PHÂN LOẠI ĐỀ KHÁNG
Đề kháng do đột biến NST
• Đột biến gen đề kháng
kháng sinh
• Tỷ lệ/tần số xảy ra thấp
• Không cho đề kháng đa
kháng sinh
• Di truyền theo chiều dọc
Đề kháng do nhận gen
• VK nhận plasmid R
• Tỷ lệ/tần số xảy ra cao
• Có đề kháng chéo/đa
kháng sinh
• Di truyền theo chiều dọc và
ngang
CƠ CHẾ CHO NHẬN GEN
HẾT
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- vsv7_de_khang_khang_sinh_7598_1997351.pdf