Tài liệu Vi phân hàm một biến. Sơ lược thuyết chuỗi số - Nguyễn Phúc Sơn: Chương 5: Vi phân hàm một biến. Sơ lược lý
thuyết chuỗi số
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn
Trường Đại học Kinh tế - Luật
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày 23 tháng 10 năm 2016
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 5: Vi phân hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Ôn tập
Giới hạn
Xem “Calculus in 20 minutes".
Hàm lượng giác ngược
Xem trang 2 giáo trình.
Danh sách hàm sơ cấp cơ bản
Xem trang 1 giáo trình.
Một hàm số được gọi là sơ cấp nếu nó là một sự kết hợp của
các hàm cơ bản.
Lưu ý trường hợp dùng phép chia và lấy căn, ta phải cẩn thận
với miền xác định của hàm số
Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 5: Vi phân hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Ôn tập
Giới hạn
Xem “Calculus in 20 minutes".
Hàm lượng giác ngược
Xem trang 2 giáo trình.
Danh sách hàm sơ cấp cơ bản
Xem trang 1 giáo trình.
Một hàm số được gọi là sơ cấp nếu nó là một sự kết hợp của
các hàm cơ bản.
Lưu ý trường hợp dùng phép chia và lấy căn, ta phải cẩn thận
với miền xác định của hàm số
Tiến sĩ Ng...
94 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 948 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Vi phân hàm một biến. Sơ lược thuyết chuỗi số - Nguyễn Phúc Sơn, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý
thuyết chuỗi số
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn
Trường Đại học Kinh tế - Luật
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chớ Minh
Ngày 23 thỏng 10 năm 2016
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
ễn tập
Giới hạn
Xem “Calculus in 20 minutes".
Hàm lượng giỏc ngược
Xem trang 2 giỏo trỡnh.
Danh sỏch hàm sơ cấp cơ bản
Xem trang 1 giỏo trỡnh.
Một hàm số được gọi là sơ cấp nếu nú là một sự kết hợp của
cỏc hàm cơ bản.
Lưu ý trường hợp dựng phộp chia và lấy căn, ta phải cẩn thận
với miền xỏc định của hàm số
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
ễn tập
Giới hạn
Xem “Calculus in 20 minutes".
Hàm lượng giỏc ngược
Xem trang 2 giỏo trỡnh.
Danh sỏch hàm sơ cấp cơ bản
Xem trang 1 giỏo trỡnh.
Một hàm số được gọi là sơ cấp nếu nú là một sự kết hợp của
cỏc hàm cơ bản.
Lưu ý trường hợp dựng phộp chia và lấy căn, ta phải cẩn thận
với miền xỏc định của hàm số
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
ễn tập
Giới hạn
Xem “Calculus in 20 minutes".
Hàm lượng giỏc ngược
Xem trang 2 giỏo trỡnh.
Danh sỏch hàm sơ cấp cơ bản
Xem trang 1 giỏo trỡnh.
Một hàm số được gọi là sơ cấp nếu nú là một sự kết hợp của
cỏc hàm cơ bản.
Lưu ý trường hợp dựng phộp chia và lấy căn, ta phải cẩn thận
với miền xỏc định của hàm số
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
ễn tập
Giới hạn
Xem “Calculus in 20 minutes".
Hàm lượng giỏc ngược
Xem trang 2 giỏo trỡnh.
Danh sỏch hàm sơ cấp cơ bản
Xem trang 1 giỏo trỡnh.
Một hàm số được gọi là sơ cấp nếu nú là một sự kết hợp của
cỏc hàm cơ bản.
Lưu ý trường hợp dựng phộp chia và lấy căn, ta phải cẩn thận
với miền xỏc định của hàm số
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
ễn tập
Giới hạn
Xem “Calculus in 20 minutes".
Hàm lượng giỏc ngược
Xem trang 2 giỏo trỡnh.
Danh sỏch hàm sơ cấp cơ bản
Xem trang 1 giỏo trỡnh.
Một hàm số được gọi là sơ cấp nếu nú là một sự kết hợp của
cỏc hàm cơ bản.
Lưu ý trường hợp dựng phộp chia và lấy căn, ta phải cẩn thận
với miền xỏc định của hàm số
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
ễn tập (tt)
Tớnh liờn tục của hàm số
Định nghĩa:
lim
xẹa
f pxq f paq
Hỡnh ảnh: Hàm liờn tục cú đồ thị được vẽ từ một nột bỳt.
Mọi hàm sơ cấp đều liờn tục trờn miền xỏc định của nú.
Đạo hàm
Định nghĩa:
f 1px0q limxẹx0
f pxq f px0q
x x0
í nghĩa hỡnh học: f 1px0q chớnh là hệ số gúc của đường tiếp
tuyến đồ thị hàm f tại điểm x0.
Cỏch tớnh đạo hàm: Tự ụn
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
ễn tập (tt)
Tớnh liờn tục của hàm số
Định nghĩa:
lim
xẹa
f pxq f paq
Hỡnh ảnh: Hàm liờn tục cú đồ thị được vẽ từ một nột bỳt.
Mọi hàm sơ cấp đều liờn tục trờn miền xỏc định của nú.
Đạo hàm
Định nghĩa:
f 1px0q limxẹx0
f pxq f px0q
x x0
í nghĩa hỡnh học: f 1px0q chớnh là hệ số gúc của đường tiếp
tuyến đồ thị hàm f tại điểm x0.
Cỏch tớnh đạo hàm: Tự ụn
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
ễn tập (tt)
Tớnh liờn tục của hàm số
Định nghĩa:
lim
xẹa
f pxq f paq
Hỡnh ảnh: Hàm liờn tục cú đồ thị được vẽ từ một nột bỳt.
Mọi hàm sơ cấp đều liờn tục trờn miền xỏc định của nú.
Đạo hàm
Định nghĩa:
f 1px0q limxẹx0
f pxq f px0q
x x0
í nghĩa hỡnh học: f 1px0q chớnh là hệ số gúc của đường tiếp
tuyến đồ thị hàm f tại điểm x0.
Cỏch tớnh đạo hàm: Tự ụn
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
ễn tập (tt)
Tớnh liờn tục của hàm số
Định nghĩa:
lim
xẹa
f pxq f paq
Hỡnh ảnh: Hàm liờn tục cú đồ thị được vẽ từ một nột bỳt.
Mọi hàm sơ cấp đều liờn tục trờn miền xỏc định của nú.
Đạo hàm
Định nghĩa:
f 1px0q limxẹx0
f pxq f px0q
x x0
í nghĩa hỡnh học: f 1px0q chớnh là hệ số gúc của đường tiếp
tuyến đồ thị hàm f tại điểm x0.
Cỏch tớnh đạo hàm: Tự ụn
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
ễn tập (tt)
Tớnh liờn tục của hàm số
Định nghĩa:
lim
xẹa
f pxq f paq
Hỡnh ảnh: Hàm liờn tục cú đồ thị được vẽ từ một nột bỳt.
Mọi hàm sơ cấp đều liờn tục trờn miền xỏc định của nú.
Đạo hàm
Định nghĩa:
f 1px0q limxẹx0
f pxq f px0q
x x0
í nghĩa hỡnh học: f 1px0q chớnh là hệ số gúc của đường tiếp
tuyến đồ thị hàm f tại điểm x0.
Cỏch tớnh đạo hàm: Tự ụn
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
ễn tập (tt)
Vi phõn
dy y 1pxqdx
í nghĩa: Tớnh xấp xỉ.
Đạo hàm và vi phõn bậc cao
y2 py 1q1, y3 y2 v.v...
í nghĩa: Xấp xỉ bậc cao hơn (Khai triển Taylor)
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
ễn tập (tt)
Vi phõn
dy y 1pxqdx
í nghĩa: Tớnh xấp xỉ.
Đạo hàm và vi phõn bậc cao
y2 py 1q1, y3 y2 v.v...
í nghĩa: Xấp xỉ bậc cao hơn (Khai triển Taylor)
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Tỡm cực trị một hàm số
Vớ dụ
Tỡm cực tiểu và cực đại địa phương (nếu cú) của hàm số
f pxq 2x3 3x2 12x 5
Lời giải:
Bước 1 f 1pxq 6x2 6x 12
Bước 2 Giải f 1pxq 0 ta được cỏc điểm dừng x 1 hay x 2
Bước 3 Tại x 1, f 1pxq đổi dấu từ - sang + nờn -1 là cực tiểu địa
phương, cũn tại x 2, f 1pxq đổi dấu từ + sang - nờn 2 là cực
đại địa phương.
Lưu ý: Thay vỡ xột dấu f 1 gần điểm dừng, ta cú thể xột dấu
f 2 ngay tại điểm dừng để xỏc định cực trị địa phương.
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Tỡm cực trị một hàm số
Vớ dụ
Tỡm cực tiểu và cực đại địa phương (nếu cú) của hàm số
f pxq 2x3 3x2 12x 5
Lời giải:
Bước 1 f 1pxq 6x2 6x 12
Bước 2 Giải f 1pxq 0 ta được cỏc điểm dừng x 1 hay x 2
Bước 3 Tại x 1, f 1pxq đổi dấu từ - sang + nờn -1 là cực tiểu địa
phương, cũn tại x 2, f 1pxq đổi dấu từ + sang - nờn 2 là cực
đại địa phương.
Lưu ý: Thay vỡ xột dấu f 1 gần điểm dừng, ta cú thể xột dấu
f 2 ngay tại điểm dừng để xỏc định cực trị địa phương.
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Tỡm cực trị một hàm số
Vớ dụ
Tỡm cực tiểu và cực đại địa phương (nếu cú) của hàm số
f pxq 2x3 3x2 12x 5
Lời giải:
Bước 1 f 1pxq 6x2 6x 12
Bước 2 Giải f 1pxq 0 ta được cỏc điểm dừng x 1 hay x 2
Bước 3 Tại x 1, f 1pxq đổi dấu từ - sang + nờn -1 là cực tiểu địa
phương, cũn tại x 2, f 1pxq đổi dấu từ + sang - nờn 2 là cực
đại địa phương.
Lưu ý: Thay vỡ xột dấu f 1 gần điểm dừng, ta cú thể xột dấu
f 2 ngay tại điểm dừng để xỏc định cực trị địa phương.
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Tỡm cực trị một hàm số
Vớ dụ
Tỡm cực tiểu và cực đại địa phương (nếu cú) của hàm số
f pxq 2x3 3x2 12x 5
Lời giải:
Bước 1 f 1pxq 6x2 6x 12
Bước 2 Giải f 1pxq 0 ta được cỏc điểm dừng x 1 hay x 2
Bước 3 Tại x 1, f 1pxq đổi dấu từ - sang + nờn -1 là cực tiểu địa
phương, cũn tại x 2, f 1pxq đổi dấu từ + sang - nờn 2 là cực
đại địa phương.
Lưu ý: Thay vỡ xột dấu f 1 gần điểm dừng, ta cú thể xột dấu
f 2 ngay tại điểm dừng để xỏc định cực trị địa phương.
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Tỡm cực trị một hàm số
Vớ dụ
Tỡm cực tiểu và cực đại địa phương (nếu cú) của hàm số
f pxq 2x3 3x2 12x 5
Lời giải:
Bước 1 f 1pxq 6x2 6x 12
Bước 2 Giải f 1pxq 0 ta được cỏc điểm dừng x 1 hay x 2
Bước 3 Tại x 1, f 1pxq đổi dấu từ - sang + nờn -1 là cực tiểu địa
phương, cũn tại x 2, f 1pxq đổi dấu từ + sang - nờn 2 là cực
đại địa phương.
Lưu ý: Thay vỡ xột dấu f 1 gần điểm dừng, ta cú thể xột dấu
f 2 ngay tại điểm dừng để xỏc định cực trị địa phương.
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Đạo hàm của ẩn hàm
Định nghĩa
Hàm y f pxq nhưng ta khụng biết f là gỡ, chỉ cú phương trỡnh
tham số
"
x xptq
y yptq
trong đú t là một tham số.
Trong cỏc bài dễ, ta cú thể khử biến t để cú cụng thức hàm f .
Tuy nhiờn, trong phần lớn bài tập điều này khụng thực hiện
được và ta sẽ thực hiện toàn bộ tớnh toỏn dựa vào phương
trỡnh tham số.
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Đạo hàm của ẩn hàm
Định nghĩa
Hàm y f pxq nhưng ta khụng biết f là gỡ, chỉ cú phương trỡnh
tham số
"
x xptq
y yptq
trong đú t là một tham số.
Trong cỏc bài dễ, ta cú thể khử biến t để cú cụng thức hàm f .
Tuy nhiờn, trong phần lớn bài tập điều này khụng thực hiện
được và ta sẽ thực hiện toàn bộ tớnh toỏn dựa vào phương
trỡnh tham số.
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Đạo hàm của ẩn hàm
Định nghĩa
Hàm y f pxq nhưng ta khụng biết f là gỡ, chỉ cú phương trỡnh
tham số
"
x xptq
y yptq
trong đú t là một tham số.
Trong cỏc bài dễ, ta cú thể khử biến t để cú cụng thức hàm f .
Tuy nhiờn, trong phần lớn bài tập điều này khụng thực hiện
được và ta sẽ thực hiện toàn bộ tớnh toỏn dựa vào phương
trỡnh tham số.
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Đạo hàm của ẩn hàm (tt)
Đạo hàm
Cấp 1
y 1pxq dydx
y 1ptq
x 1ptq , @t P D
Cấp 2
y2pxq
d
dt
y 1ptq
x 1ptq
x 1ptq
Vớ dụ
Tớnh đạo hàm cấp 1 và 2 của
"
y cos t
x 2 sin t t P r0, 2pis
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Đạo hàm của ẩn hàm (tt)
Đạo hàm
Cấp 1
y 1pxq dydx
y 1ptq
x 1ptq , @t P D
Cấp 2
y2pxq
d
dt
y 1ptq
x 1ptq
x 1ptq
Vớ dụ
Tớnh đạo hàm cấp 1 và 2 của
"
y cos t
x 2 sin t t P r0, 2pis
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Đạo hàm của ẩn hàm (tt)
Đạo hàm
Cấp 1
y 1pxq dydx
y 1ptq
x 1ptq , @t P D
Cấp 2
y2pxq
d
dt
y 1ptq
x 1ptq
x 1ptq
Vớ dụ
Tớnh đạo hàm cấp 1 và 2 của
"
y cos t
x 2 sin t t P r0, 2pis
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Một số hàm dựng trong Kinh tế
Hàm cung - hàm cầu
Cho mụ hỡnh một hàng húa độc lập. Gọi P là giỏ của hàng húa
Hàm cung (supply function): Hàm tăng theo theo giỏ P:
Qs SpPq.
Hàm cầu (demand function): Hàm giảm theo theo giỏ P:
Qs SpPq.
Trong điều kiện lý tưởng, ta cú cõn bằng cung - cầu
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Một số hàm dựng trong Kinh tế
Hàm cung - hàm cầu
Cho mụ hỡnh một hàng húa độc lập. Gọi P là giỏ của hàng húa
Hàm cung (supply function): Hàm tăng theo theo giỏ P:
Qs SpPq.
Hàm cầu (demand function): Hàm giảm theo theo giỏ P:
Qs SpPq.
Trong điều kiện lý tưởng, ta cú cõn bằng cung - cầu
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Một số hàm dựng trong Kinh tế (tt)
Hàm sản xuất ngắn hạn
Hàm sản xuất phụ thuộc 2 yếu tố
Vốn (capital) K
Lượng lao động (labor) L
Xem vớ dụ hàm sản xuất Cobb-Douglas. Trong ngắn hạn, giả sử
vốn K khụng đổi, khi đú hàm sản xuất chỉ cũn phụ thuộc L
Q QpLq
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Một số hàm dựng trong Kinh tế (tt)
Hàm sản xuất ngắn hạn
Hàm sản xuất phụ thuộc 2 yếu tố
Vốn (capital) K
Lượng lao động (labor) L
Xem vớ dụ hàm sản xuất Cobb-Douglas.
Trong ngắn hạn, giả sử
vốn K khụng đổi, khi đú hàm sản xuất chỉ cũn phụ thuộc L
Q QpLq
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Một số hàm dựng trong Kinh tế (tt)
Hàm sản xuất ngắn hạn
Hàm sản xuất phụ thuộc 2 yếu tố
Vốn (capital) K
Lượng lao động (labor) L
Xem vớ dụ hàm sản xuất Cobb-Douglas. Trong ngắn hạn, giả sử
vốn K khụng đổi, khi đú hàm sản xuất chỉ cũn phụ thuộc L
Q QpLq
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Một số hàm dựng trong Kinh tế (tt)
Hàm sản xuất ngắn hạn
Hàm sản xuất phụ thuộc 2 yếu tố
Vốn (capital) K
Lượng lao động (labor) L
Xem vớ dụ hàm sản xuất Cobb-Douglas. Trong ngắn hạn, giả sử
vốn K khụng đổi, khi đú hàm sản xuất chỉ cũn phụ thuộc L
Q QpLq
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Một số hàm dựng trong Kinh tế (tt)
Doanh thu - Chi phớ - Lợi nhuận
Gọi Q là sản lượng. Khi đú
Hàm doanh thu (Total revenue) TR TRpQq.
Hàm chi phớ (Total cost) TC TCpQq
Hàm lợi nhuận (profit) pi TRpQq TCpQq
Hàm tiờu dựng - hàm tiết kiệm
Gọi Y là thu nhập
Hàm tiờu dựng (consumption): C CpY q
Hàm tiết kiệm (savings): S SpY q
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Một số hàm dựng trong Kinh tế (tt)
Doanh thu - Chi phớ - Lợi nhuận
Gọi Q là sản lượng. Khi đú
Hàm doanh thu (Total revenue) TR TRpQq.
Hàm chi phớ (Total cost) TC TCpQq
Hàm lợi nhuận (profit) pi TRpQq TCpQq
Hàm tiờu dựng - hàm tiết kiệm
Gọi Y là thu nhập
Hàm tiờu dựng (consumption): C CpY q
Hàm tiết kiệm (savings): S SpY q
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Một số hàm dựng trong Kinh tế (tt)
Doanh thu - Chi phớ - Lợi nhuận
Gọi Q là sản lượng. Khi đú
Hàm doanh thu (Total revenue) TR TRpQq.
Hàm chi phớ (Total cost) TC TCpQq
Hàm lợi nhuận (profit) pi TRpQq TCpQq
Hàm tiờu dựng - hàm tiết kiệm
Gọi Y là thu nhập
Hàm tiờu dựng (consumption): C CpY q
Hàm tiết kiệm (savings): S SpY q
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Một số hàm dựng trong Kinh tế (tt)
Doanh thu - Chi phớ - Lợi nhuận
Gọi Q là sản lượng. Khi đú
Hàm doanh thu (Total revenue) TR TRpQq.
Hàm chi phớ (Total cost) TC TCpQq
Hàm lợi nhuận (profit) pi TRpQq TCpQq
Hàm tiờu dựng - hàm tiết kiệm
Gọi Y là thu nhập
Hàm tiờu dựng (consumption): C CpY q
Hàm tiết kiệm (savings): S SpY q
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Một số hàm dựng trong Kinh tế (tt)
Doanh thu - Chi phớ - Lợi nhuận
Gọi Q là sản lượng. Khi đú
Hàm doanh thu (Total revenue) TR TRpQq.
Hàm chi phớ (Total cost) TC TCpQq
Hàm lợi nhuận (profit) pi TRpQq TCpQq
Hàm tiờu dựng - hàm tiết kiệm
Gọi Y là thu nhập
Hàm tiờu dựng (consumption): C CpY q
Hàm tiết kiệm (savings): S SpY q
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
í nghĩa của đạo hàm
Nhắc lại
Đạo hàm bắt nguồn từ bài toỏn tỡm vận tốc tức thời
(instantaneous velocity) của một vật chuyển động. Vận tốc
này (đạo hàm của hàm khoảng cỏch) là giới hạn của vận tốc
trung bỡnh (average velocity)
í nghĩa hỡnh học: Đường tiếp tuyến (tangent line) là giới hạn
của cỏt tuyến (secant line) khi 2 giao điểm tiến sỏt nhau dọc
đồ thị.
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
í nghĩa của đạo hàm
Nhắc lại
Đạo hàm bắt nguồn từ bài toỏn tỡm vận tốc tức thời
(instantaneous velocity) của một vật chuyển động. Vận tốc
này (đạo hàm của hàm khoảng cỏch) là giới hạn của vận tốc
trung bỡnh (average velocity)
í nghĩa hỡnh học: Đường tiếp tuyến (tangent line) là giới hạn
của cỏt tuyến (secant line) khi 2 giao điểm tiến sỏt nhau dọc
đồ thị.
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
í nghĩa của đạo hàm (tt)
Trong kinh tế
Cho f pxq là một đại lượng thay đổi theo x . Khi đú,
∆f f px ∆xq f pxq là sự thay đổi của f khi x thay đổi
một lượng ∆x .
Tỉ số
f px ∆xq f pxq
∆x
là tốc độ thay đổi trung bỡnh (average rate of change) của f
so với x
Khi ∆x rất nhỏ (∆x ẹ 0) thỡ tốc độ này tiến đến tốc độ thay
đổi tức thời (instantaneous rate of change) của f so với x .
f 1pxq lim
∆xẹ0
f px ∆xq f pxq
∆x
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
í nghĩa của đạo hàm (tt)
Trong kinh tế
Cho f pxq là một đại lượng thay đổi theo x . Khi đú,
∆f f px ∆xq f pxq là sự thay đổi của f khi x thay đổi
một lượng ∆x .
Tỉ số
f px ∆xq f pxq
∆x
là tốc độ thay đổi trung bỡnh (average rate of change) của f
so với x
Khi ∆x rất nhỏ (∆x ẹ 0) thỡ tốc độ này tiến đến tốc độ thay
đổi tức thời (instantaneous rate of change) của f so với x .
f 1pxq lim
∆xẹ0
f px ∆xq f pxq
∆x
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
í nghĩa của đạo hàm (tt)
Trong kinh tế
Cho f pxq là một đại lượng thay đổi theo x . Khi đú,
∆f f px ∆xq f pxq là sự thay đổi của f khi x thay đổi
một lượng ∆x .
Tỉ số
f px ∆xq f pxq
∆x
là tốc độ thay đổi trung bỡnh (average rate of change) của f
so với x
Khi ∆x rất nhỏ (∆x ẹ 0) thỡ tốc độ này tiến đến tốc độ thay
đổi tức thời (instantaneous rate of change) của f so với x .
f 1pxq lim
∆xẹ0
f px ∆xq f pxq
∆x
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Giỏ trị cận biờn
Trong Kinh tế, khi ∆x 1 thỡ sự thay đổi của y f pxq cú
thể được xấp xỉ bằng
∆y y 1px0q∆x y 1px0q
∆y trong trường hợp này được gọi là giỏ trị cõn biờn
(marginal value) của y
Áp dụng vào cỏc hàm thường dựng ta cú marginal revenue,
cost, production, consumption, savings etc.
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Giỏ trị cận biờn
Trong Kinh tế, khi ∆x 1 thỡ sự thay đổi của y f pxq cú
thể được xấp xỉ bằng
∆y y 1px0q∆x y 1px0q
∆y trong trường hợp này được gọi là giỏ trị cõn biờn
(marginal value) của y
Áp dụng vào cỏc hàm thường dựng ta cú marginal revenue,
cost, production, consumption, savings etc.
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Giỏ trị cận biờn
Trong Kinh tế, khi ∆x 1 thỡ sự thay đổi của y f pxq cú
thể được xấp xỉ bằng
∆y y 1px0q∆x y 1px0q
∆y trong trường hợp này được gọi là giỏ trị cõn biờn
(marginal value) của y
Áp dụng vào cỏc hàm thường dựng ta cú marginal revenue,
cost, production, consumption, savings etc.
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Quy luật lợi ớch cận biờn giảm dần
Trong kinh tế, Quy luật lợi ớch cận biờn giảm dần (Law of
diminishing returns) núi rằng trong quỏ trỡnh sản xuất phụ
thuộc nhiều yếu tố, nếu ta chỉ tăng một yếu tố đầu vào trong
khi cỏc yếu tố cũn lại khụng đổi thỡ đến một lỳc nào đú sản
lượng cận biờn đầu ra sẽ giảm dần.
Dưới gúc nhỡn của toỏn, sản lượng đầu ra y f pxq cú đạo
hàm bậc 2 thỏa y2 f 2pxq Ô 0. í nghĩa hỡnh học: Tại vị trớ
xảy ra hiện tượng này, hàm f lồi.
Lưu ý: Đừng nhầm lẫn với tăng trưởng õm (negative returns)
khi y 1 f 1pxq Ô 0
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Quy luật lợi ớch cận biờn giảm dần
Trong kinh tế, Quy luật lợi ớch cận biờn giảm dần (Law of
diminishing returns) núi rằng trong quỏ trỡnh sản xuất phụ
thuộc nhiều yếu tố, nếu ta chỉ tăng một yếu tố đầu vào trong
khi cỏc yếu tố cũn lại khụng đổi thỡ đến một lỳc nào đú sản
lượng cận biờn đầu ra sẽ giảm dần.
Dưới gúc nhỡn của toỏn, sản lượng đầu ra y f pxq cú đạo
hàm bậc 2 thỏa y2 f 2pxq Ô 0. í nghĩa hỡnh học: Tại vị trớ
xảy ra hiện tượng này, hàm f lồi.
Lưu ý: Đừng nhầm lẫn với tăng trưởng õm (negative returns)
khi y 1 f 1pxq Ô 0
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Quy luật lợi ớch cận biờn giảm dần
Trong kinh tế, Quy luật lợi ớch cận biờn giảm dần (Law of
diminishing returns) núi rằng trong quỏ trỡnh sản xuất phụ
thuộc nhiều yếu tố, nếu ta chỉ tăng một yếu tố đầu vào trong
khi cỏc yếu tố cũn lại khụng đổi thỡ đến một lỳc nào đú sản
lượng cận biờn đầu ra sẽ giảm dần.
Dưới gúc nhỡn của toỏn, sản lượng đầu ra y f pxq cú đạo
hàm bậc 2 thỏa y2 f 2pxq Ô 0. í nghĩa hỡnh học: Tại vị trớ
xảy ra hiện tượng này, hàm f lồi.
Lưu ý: Đừng nhầm lẫn với tăng trưởng õm (negative returns)
khi y 1 f 1pxq Ô 0
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Quy luật lợi ớch cận biờn giảm dần (tiếp theo)
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Hệ số co gión
Độ thay đổi tuyệt đối - tương đối
Cho một đại lượng x
∆x : Độ thay đổi tuyệt đối
∆x
x : Độ thay đổi tương đối (relative) thường tớnh bằng %.
Hệ số co gión (Elasticity)
Cho y là một hàm theo x . Hệ số co gión của y là
yx px0q
dy
dxy
x
y 1pxq
y
x
Hệ số co gión cũng thường được tớnh bằng %
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Hệ số co gión
Độ thay đổi tuyệt đối - tương đối
Cho một đại lượng x
∆x : Độ thay đổi tuyệt đối
∆x
x : Độ thay đổi tương đối (relative) thường tớnh bằng %.
Hệ số co gión (Elasticity)
Cho y là một hàm theo x . Hệ số co gión của y là
yx px0q
dy
dxy
x
y 1pxq
y
x
Hệ số co gión cũng thường được tớnh bằng %
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Hệ số co gión
Độ thay đổi tuyệt đối - tương đối
Cho một đại lượng x
∆x : Độ thay đổi tuyệt đối
∆x
x : Độ thay đổi tương đối (relative) thường tớnh bằng %.
Hệ số co gión (Elasticity)
Cho y là một hàm theo x . Hệ số co gión của y là
yx px0q
dy
dxy
x
y 1pxq
y
x
Hệ số co gión cũng thường được tớnh bằng %
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Hệ số co gión (tt)
Phõn loại hệ số co gión
Nếu |yx pxq| Ă 1 thỡ px , yq được gọi là điểm co gión mạnh
(elastic)
Nếu |yx pxq| 1 thỡ px , yq được gọi là điểm co gión đơn vị
(of unit elasticity) hay điểm đẳng co.
Nếu |yx pxq| 1 thỡ px , yq được gọi là điểm co gión yếu
(inelastic)
Lưu ý: Trong cụng thức cú dấu || vỡ cú nhiều trường hợp hệ số
co gión õm.
Cõu hỏi: Nếu bạn là chủ cửa hàng bỏn laptop và đang cõn nhắc
việc tăng giỏ sản phẩm. Giả sử bạn tớnh được hệ số co gión của
hàm cầu QpPq. Hóy cho cõu trả lời trong từng trường hợp xem bạn
cú tăng giỏ hay khụng biết rằng mục tiờu của bạn là doanh thu ?
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Hệ số co gión (tt)
Phõn loại hệ số co gión
Nếu |yx pxq| Ă 1 thỡ px , yq được gọi là điểm co gión mạnh
(elastic)
Nếu |yx pxq| 1 thỡ px , yq được gọi là điểm co gión đơn vị
(of unit elasticity) hay điểm đẳng co.
Nếu |yx pxq| 1 thỡ px , yq được gọi là điểm co gión yếu
(inelastic)
Lưu ý: Trong cụng thức cú dấu || vỡ cú nhiều trường hợp hệ số
co gión õm.
Cõu hỏi: Nếu bạn là chủ cửa hàng bỏn laptop và đang cõn nhắc
việc tăng giỏ sản phẩm. Giả sử bạn tớnh được hệ số co gión của
hàm cầu QpPq. Hóy cho cõu trả lời trong từng trường hợp xem bạn
cú tăng giỏ hay khụng biết rằng mục tiờu của bạn là doanh thu ?
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Hệ số co gión (tt)
Phõn loại hệ số co gión
Nếu |yx pxq| Ă 1 thỡ px , yq được gọi là điểm co gión mạnh
(elastic)
Nếu |yx pxq| 1 thỡ px , yq được gọi là điểm co gión đơn vị
(of unit elasticity) hay điểm đẳng co.
Nếu |yx pxq| 1 thỡ px , yq được gọi là điểm co gión yếu
(inelastic)
Lưu ý: Trong cụng thức cú dấu || vỡ cú nhiều trường hợp hệ số
co gión õm.
Cõu hỏi: Nếu bạn là chủ cửa hàng bỏn laptop và đang cõn nhắc
việc tăng giỏ sản phẩm. Giả sử bạn tớnh được hệ số co gión của
hàm cầu QpPq. Hóy cho cõu trả lời trong từng trường hợp xem bạn
cú tăng giỏ hay khụng biết rằng mục tiờu của bạn là doanh thu ?
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Hệ số co gión (tt)
Phõn loại hệ số co gión
Nếu |yx pxq| Ă 1 thỡ px , yq được gọi là điểm co gión mạnh
(elastic)
Nếu |yx pxq| 1 thỡ px , yq được gọi là điểm co gión đơn vị
(of unit elasticity) hay điểm đẳng co.
Nếu |yx pxq| 1 thỡ px , yq được gọi là điểm co gión yếu
(inelastic)
Lưu ý: Trong cụng thức cú dấu || vỡ cú nhiều trường hợp hệ số
co gión õm.
Cõu hỏi: Nếu bạn là chủ cửa hàng bỏn laptop và đang cõn nhắc
việc tăng giỏ sản phẩm. Giả sử bạn tớnh được hệ số co gión của
hàm cầu QpPq. Hóy cho cõu trả lời trong từng trường hợp xem bạn
cú tăng giỏ hay khụng biết rằng mục tiờu của bạn là doanh thu ?
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Hệ số co gión (tt)
Phõn loại hệ số co gión
Nếu |yx pxq| Ă 1 thỡ px , yq được gọi là điểm co gión mạnh
(elastic)
Nếu |yx pxq| 1 thỡ px , yq được gọi là điểm co gión đơn vị
(of unit elasticity) hay điểm đẳng co.
Nếu |yx pxq| 1 thỡ px , yq được gọi là điểm co gión yếu
(inelastic)
Lưu ý: Trong cụng thức cú dấu || vỡ cú nhiều trường hợp hệ số
co gión õm.
Cõu hỏi: Nếu bạn là chủ cửa hàng bỏn laptop và đang cõn nhắc
việc tăng giỏ sản phẩm. Giả sử bạn tớnh được hệ số co gión của
hàm cầu QpPq. Hóy cho cõu trả lời trong từng trường hợp xem bạn
cú tăng giỏ hay khụng biết rằng mục tiờu của bạn là doanh thu ?
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Ứng dụng của tối ưu húa trong kinh tế
Xột hàm lợi nhuận pi R C .
Muốn tỡm lợi nhuận cực đại ta giải bài toỏn tỡm cực đại toàn
cục cho hàm pi
Khi quy luật lợi ớch cận biờn giảm dần đỳng thỡ pi là hàm lồi
và cú 1 cực đại duy nhất tại điểm dừng duy nhất.
Điểm này xảy ra khi “doanh thu cận biờn và chi phớ cận biờn
bằng nhau"
Xem thờm The marginal decision rule
Áp dụng tương tự cho hàm lợi nhuận từ sản xuất
pi pQ wL C0 trong đú
p: giỏ (hằng)
Q: hàm sản xuất (hàm theo L, giả sử vốn K hằng số)
w: giỏ 1 lao động (hằng)
L: số lao động (biến)
C0: chi phớ cố định (hằng).
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Ứng dụng của tối ưu húa trong kinh tế
Xột hàm lợi nhuận pi R C .
Muốn tỡm lợi nhuận cực đại ta giải bài toỏn tỡm cực đại toàn
cục cho hàm pi
Khi quy luật lợi ớch cận biờn giảm dần đỳng thỡ pi là hàm lồi
và cú 1 cực đại duy nhất tại điểm dừng duy nhất.
Điểm này xảy ra khi “doanh thu cận biờn và chi phớ cận biờn
bằng nhau"
Xem thờm The marginal decision rule
Áp dụng tương tự cho hàm lợi nhuận từ sản xuất
pi pQ wL C0 trong đú
p: giỏ (hằng)
Q: hàm sản xuất (hàm theo L, giả sử vốn K hằng số)
w: giỏ 1 lao động (hằng)
L: số lao động (biến)
C0: chi phớ cố định (hằng).
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Ứng dụng của tối ưu húa trong kinh tế
Xột hàm lợi nhuận pi R C .
Muốn tỡm lợi nhuận cực đại ta giải bài toỏn tỡm cực đại toàn
cục cho hàm pi
Khi quy luật lợi ớch cận biờn giảm dần đỳng thỡ pi là hàm lồi
và cú 1 cực đại duy nhất tại điểm dừng duy nhất.
Điểm này xảy ra khi “doanh thu cận biờn và chi phớ cận biờn
bằng nhau"
Xem thờm The marginal decision rule
Áp dụng tương tự cho hàm lợi nhuận từ sản xuất
pi pQ wL C0 trong đú
p: giỏ (hằng)
Q: hàm sản xuất (hàm theo L, giả sử vốn K hằng số)
w: giỏ 1 lao động (hằng)
L: số lao động (biến)
C0: chi phớ cố định (hằng).
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Ứng dụng của tối ưu húa trong kinh tế
Xột hàm lợi nhuận pi R C .
Muốn tỡm lợi nhuận cực đại ta giải bài toỏn tỡm cực đại toàn
cục cho hàm pi
Khi quy luật lợi ớch cận biờn giảm dần đỳng thỡ pi là hàm lồi
và cú 1 cực đại duy nhất tại điểm dừng duy nhất.
Điểm này xảy ra khi “doanh thu cận biờn và chi phớ cận biờn
bằng nhau"
Xem thờm The marginal decision rule
Áp dụng tương tự cho hàm lợi nhuận từ sản xuất
pi pQ wL C0 trong đú
p: giỏ (hằng)
Q: hàm sản xuất (hàm theo L, giả sử vốn K hằng số)
w: giỏ 1 lao động (hằng)
L: số lao động (biến)
C0: chi phớ cố định (hằng).
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Ứng dụng của tối ưu húa trong kinh tế
Xột hàm lợi nhuận pi R C .
Muốn tỡm lợi nhuận cực đại ta giải bài toỏn tỡm cực đại toàn
cục cho hàm pi
Khi quy luật lợi ớch cận biờn giảm dần đỳng thỡ pi là hàm lồi
và cú 1 cực đại duy nhất tại điểm dừng duy nhất.
Điểm này xảy ra khi “doanh thu cận biờn và chi phớ cận biờn
bằng nhau"
Xem thờm The marginal decision rule
Áp dụng tương tự cho hàm lợi nhuận từ sản xuất
pi pQ wL C0 trong đú
p: giỏ (hằng)
Q: hàm sản xuất (hàm theo L, giả sử vốn K hằng số)
w: giỏ 1 lao động (hằng)
L: số lao động (biến)
C0: chi phớ cố định (hằng).
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Ứng dụng của tối ưu húa trong kinh tế
Xột hàm lợi nhuận pi R C .
Muốn tỡm lợi nhuận cực đại ta giải bài toỏn tỡm cực đại toàn
cục cho hàm pi
Khi quy luật lợi ớch cận biờn giảm dần đỳng thỡ pi là hàm lồi
và cú 1 cực đại duy nhất tại điểm dừng duy nhất.
Điểm này xảy ra khi “doanh thu cận biờn và chi phớ cận biờn
bằng nhau"
Xem thờm The marginal decision rule
Áp dụng tương tự cho hàm lợi nhuận từ sản xuất
pi pQ wL C0 trong đú
p: giỏ (hằng)
Q: hàm sản xuất (hàm theo L, giả sử vốn K hằng số)
w: giỏ 1 lao động (hằng)
L: số lao động (biến)
C0: chi phớ cố định (hằng).
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Ứng dụng của tối ưu húa trong kinh tế
Xột hàm lợi nhuận pi R C .
Muốn tỡm lợi nhuận cực đại ta giải bài toỏn tỡm cực đại toàn
cục cho hàm pi
Khi quy luật lợi ớch cận biờn giảm dần đỳng thỡ pi là hàm lồi
và cú 1 cực đại duy nhất tại điểm dừng duy nhất.
Điểm này xảy ra khi “doanh thu cận biờn và chi phớ cận biờn
bằng nhau"
Xem thờm The marginal decision rule
Áp dụng tương tự cho hàm lợi nhuận từ sản xuất
pi pQ wL C0 trong đú
p: giỏ (hằng)
Q: hàm sản xuất (hàm theo L, giả sử vốn K hằng số)
w: giỏ 1 lao động (hằng)
L: số lao động (biến)
C0: chi phớ cố định (hằng).
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Sơ lược về chuỗi số
Mở đầu Nghịch lý Zeno (Zeno’s paradoxes)
Định nghĩa
8
á
n1
un
Tổng riờng
Sn u1 un
Nếu Sn cú lim hữu hạn thỡ ta bảo chuỗi hội tụ với tổng là
S limnẹ8 Sn.
Nếu Sn khụng cú lim hữu hạn thỡ ta bảo chuỗi phõn kỳ.
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Sơ lược về chuỗi số
Mở đầu Nghịch lý Zeno (Zeno’s paradoxes)
Định nghĩa
8
á
n1
un
Tổng riờng
Sn u1 un
Nếu Sn cú lim hữu hạn thỡ ta bảo chuỗi hội tụ với tổng là
S limnẹ8 Sn.
Nếu Sn khụng cú lim hữu hạn thỡ ta bảo chuỗi phõn kỳ.
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Sơ lược về chuỗi số
Mở đầu Nghịch lý Zeno (Zeno’s paradoxes)
Định nghĩa
8
á
n1
un
Tổng riờng
Sn u1 un
Nếu Sn cú lim hữu hạn thỡ ta bảo chuỗi hội tụ với tổng là
S limnẹ8 Sn.
Nếu Sn khụng cú lim hữu hạn thỡ ta bảo chuỗi phõn kỳ.
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Sơ lược về chuỗi số
Mở đầu Nghịch lý Zeno (Zeno’s paradoxes)
Định nghĩa
8
á
n1
un
Tổng riờng
Sn u1 un
Nếu Sn cú lim hữu hạn thỡ ta bảo chuỗi hội tụ với tổng là
S limnẹ8 Sn.
Nếu Sn khụng cú lim hữu hạn thỡ ta bảo chuỗi phõn kỳ.
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Một số chuỗi số hay gặp
Chuỗi cấp số nhõn
8
á
n1
qn q q2 . . .
Tớnh lim của tổng riờng dựng cụng thức Newton, ta dễ dàng cú
kết quả sau:
Nếu |q| 1 thỡ chuỗi hội tụ
8
á
n1
qn q1 q
Nếu |q| Ơ 1 thỡ chuỗi phõn kỳ.
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Một số chuỗi số hay gặp
Chuỗi cấp số nhõn
8
á
n1
qn q q2 . . .
Tớnh lim của tổng riờng dựng cụng thức Newton, ta dễ dàng cú
kết quả sau:
Nếu |q| 1 thỡ chuỗi hội tụ
8
á
n1
qn q1 q
Nếu |q| Ơ 1 thỡ chuỗi phõn kỳ.
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Một số chuỗi số hay gặp
Chuỗi cấp số nhõn
8
á
n1
qn q q2 . . .
Tớnh lim của tổng riờng dựng cụng thức Newton, ta dễ dàng cú
kết quả sau:
Nếu |q| 1 thỡ chuỗi hội tụ
8
á
n1
qn q1 q
Nếu |q| Ơ 1 thỡ chuỗi phõn kỳ.
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Một số chuỗi số hay gặp
Chuỗi điều hũa tổng quỏt
8
á
n1
1
nα 1
1
2α
1
3α . . . pα Ă 0q
Chuỗi
hội tụ khi α Ă 1.
phõn kỳ khi α Ô 1
Chuỗi điều hũa đan dấu
8
á
n1
p1qn
nα 1
1
2α
1
3α . . . pα Ă 0q
Chuỗi luụn hội tụ với α Ă 0 tựy ý.
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Một số chuỗi số hay gặp
Chuỗi điều hũa tổng quỏt
8
á
n1
1
nα 1
1
2α
1
3α . . . pα Ă 0q
Chuỗi
hội tụ khi α Ă 1.
phõn kỳ khi α Ô 1
Chuỗi điều hũa đan dấu
8
á
n1
p1qn
nα 1
1
2α
1
3α . . . pα Ă 0q
Chuỗi luụn hội tụ với α Ă 0 tựy ý.
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Một số chuỗi số hay gặp
Chuỗi điều hũa tổng quỏt
8
á
n1
1
nα 1
1
2α
1
3α . . . pα Ă 0q
Chuỗi
hội tụ khi α Ă 1.
phõn kỳ khi α Ô 1
Chuỗi điều hũa đan dấu
8
á
n1
p1qn
nα 1
1
2α
1
3α . . . pα Ă 0q
Chuỗi luụn hội tụ với α Ă 0 tựy ý.
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Một số chuỗi số hay gặp
Chuỗi điều hũa tổng quỏt
8
á
n1
1
nα 1
1
2α
1
3α . . . pα Ă 0q
Chuỗi
hội tụ khi α Ă 1.
phõn kỳ khi α Ô 1
Chuỗi điều hũa đan dấu
8
á
n1
p1qn
nα 1
1
2α
1
3α . . . pα Ă 0q
Chuỗi luụn hội tụ với α Ă 0 tựy ý.
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Tớnh chất chuỗi số
Tớnh chất cơ bản
Thờm hay bớt một số hữu hạn cỏc số hạng vào chuỗi số sẽ
khụng làm thay đổi tớnh chất hội tụ hay phõn kỳ của chuỗi.
Giả sử
°
8
n1 an và
°
8
n1 bn cựng hội tụ thỡ
8
á
n1
pan bnq
8
á
n1
an
8
á
n1
bn
8
á
n1
can c
8
á
n1
an
.
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Tớnh chất chuỗi số
Tớnh chất cơ bản
Thờm hay bớt một số hữu hạn cỏc số hạng vào chuỗi số sẽ
khụng làm thay đổi tớnh chất hội tụ hay phõn kỳ của chuỗi.
Giả sử
°
8
n1 an và
°
8
n1 bn cựng hội tụ thỡ
8
á
n1
pan bnq
8
á
n1
an
8
á
n1
bn
8
á
n1
can c
8
á
n1
an
.
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Tớnh chất chuỗi số
Tớnh chất cơ bản
Thờm hay bớt một số hữu hạn cỏc số hạng vào chuỗi số sẽ
khụng làm thay đổi tớnh chất hội tụ hay phõn kỳ của chuỗi.
Giả sử
°
8
n1 an và
°
8
n1 bn cựng hội tụ thỡ
8
á
n1
pan bnq
8
á
n1
an
8
á
n1
bn
8
á
n1
can c
8
á
n1
an
.
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Điều kiện hội tụ của chuỗi số
Nếu limnẹ8 un 0 hay lim khụng tồn tại thỡ
°
8
n1 un phõn
kỳ
Chuỗi dương
Nếu un Ơ 0, @n P N thỡ
°
8
n1 un được gọi là chuỗi dương. Giả sử
°
8
n1 un và
°
8
n1 vn dương sao cho u
n Ơ vn, @n thỡ
°
8
n1 un hội tụ suy ra
°
8
n1 vn hội tụ.
°
8
n1 vn phõn kỳ suy ra
°
8
n1 un phõn kỳ.
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Điều kiện hội tụ của chuỗi số
Nếu limnẹ8 un 0 hay lim khụng tồn tại thỡ
°
8
n1 un phõn
kỳ
Chuỗi dương
Nếu un Ơ 0, @n P N thỡ
°
8
n1 un được gọi là chuỗi dương. Giả sử
°
8
n1 un và
°
8
n1 vn dương sao cho un Ơ vn, @n thỡ
°
8
n1 un hội tụ suy ra
°
8
n1 vn hội tụ.
°
8
n1 vn phõn kỳ suy ra
°
8
n1 un phõn kỳ.
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Điều kiện hội tụ của chuỗi số
Nếu limnẹ8 un 0 hay lim khụng tồn tại thỡ
°
8
n1 un phõn
kỳ
Chuỗi dương
Nếu un Ơ 0, @n P N thỡ
°
8
n1 un được gọi là chuỗi dương. Giả sử
°
8
n1 un và
°
8
n1 vn dương sao cho un Ơ vn, @n thỡ
°
8
n1 un hội tụ suy ra
°
8
n1 vn hội tụ.
°
8
n1 vn phõn kỳ suy ra
°
8
n1 un phõn kỳ.
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Điều kiện hội tụ của chuỗi số
Nếu limnẹ8 un 0 hay lim khụng tồn tại thỡ
°
8
n1 un phõn
kỳ
Chuỗi dương
Nếu un Ơ 0, @n P N thỡ
°
8
n1 un được gọi là chuỗi dương. Giả sử
°
8
n1 un và
°
8
n1 vn dương sao cho un Ơ vn, @n thỡ
°
8
n1 un hội tụ suy ra
°
8
n1 vn hội tụ.
°
8
n1 vn phõn kỳ suy ra
°
8
n1 un phõn kỳ.
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Điều kiện hội tụ của chuỗi số (tt)
Chuỗi dương (tt)
Tiờu chuẩn so sỏnh dạng giới hạn (asymptotic): Nếu
limnẹ8
un
vn
k với k hữu hạn và k Ă 0 thỡ 2 chuỗi
°
8
n1 vn và
°
8
n1 un cựng hội tụ hay cựng phõn kỳ.
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Điều kiện hội tụ của chuỗi số (tt)
Ước lượng thường dựng
Khi limnẹ8
un
vn
k thỡ ta ký hiệu un vn. Cỏc ước lượng hay gặp
sinαpnq αpnq.
tanαpnq αpnq
arcsinαpnq αpnq
arctanαpnq αpnq
1 cosαpnq 12αpnq
2
eαpnq 1 αpnq
lnp1 αpnqq 1 αpnq
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Điều kiện hội tụ của chuỗi số (tt)
Ước lượng thường dựng
Khi limnẹ8
un
vn
k thỡ ta ký hiệu un vn. Cỏc ước lượng hay gặp
sinαpnq αpnq.
tanαpnq αpnq
arcsinαpnq αpnq
arctanαpnq αpnq
1 cosαpnq 12αpnq
2
eαpnq 1 αpnq
lnp1 αpnqq 1 αpnq
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Điều kiện hội tụ của chuỗi số (tt)
Ước lượng thường dựng
Khi limnẹ8
un
vn
k thỡ ta ký hiệu un vn. Cỏc ước lượng hay gặp
sinαpnq αpnq.
tanαpnq αpnq
arcsinαpnq αpnq
arctanαpnq αpnq
1 cosαpnq 12αpnq
2
eαpnq 1 αpnq
lnp1 αpnqq 1 αpnq
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Điều kiện hội tụ của chuỗi số (tt)
Tiờu chuẩn Cauchy Chuỗi dương
°
8
n1 vn. Đặt
C limnẹ8 n
?vn. Khi đú,
Nếu C 1 thỡ chuỗi hội tụ.
Nếu C Ă 1 thỡ chuỗi phõn kỳ.
Khi C 1, khụng kết luận được gỡ.
Tiờu chuẩn D’Alambert Chuỗi dương
°
8
n1 un. Đặt
D limnẹ8
un 1
un
. Khi đú,
Nếu D 1 thỡ chuỗi hội tụ.
Nếu D Ă 1 thỡ chuỗi phõn kỳ.
Khi D 1, khụng kết luận được gỡ.
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Điều kiện hội tụ của chuỗi số (tt)
Tiờu chuẩn Cauchy Chuỗi dương
°
8
n1 vn. Đặt
C limnẹ8 n
?vn. Khi đú,
Nếu C 1 thỡ chuỗi hội tụ.
Nếu C Ă 1 thỡ chuỗi phõn kỳ.
Khi C 1, khụng kết luận được gỡ.
Tiờu chuẩn D’Alambert Chuỗi dương
°
8
n1 un. Đặt
D limnẹ8
un 1
un
. Khi đú,
Nếu D 1 thỡ chuỗi hội tụ.
Nếu D Ă 1 thỡ chuỗi phõn kỳ.
Khi D 1, khụng kết luận được gỡ.
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Điều kiện hội tụ của chuỗi số (tt)
Cỏch dựng
un là hàm hữu tỉ: so sỏnh
un chứa số mũ n: Cauchy
un chứa giai thừa: D’Alambert.
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Điều kiện hội tụ của chuỗi số (tt)
Cỏch dựng
un là hàm hữu tỉ: so sỏnh
un chứa số mũ n: Cauchy
un chứa giai thừa: D’Alambert.
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Điều kiện hội tụ của chuỗi số (tt)
Cỏch dựng
un là hàm hữu tỉ: so sỏnh
un chứa số mũ n: Cauchy
un chứa giai thừa: D’Alambert.
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Chuỗi đan dấu
Định nghĩa
Chuỗi dạng
°
8
n1p1qnun hay
°
8
n1p1qn 1un với un Ơ 0, @n
được gọi là 1 chuỗi đan dấu.
Tiờu chuẩn Leibniz
Chuỗi đan dấu
°
8
n1p1qnun hay
°
8
n1p1qn 1un hội tụ khi và
chỉ khi
an Ơ an 1 Ơ Ơ 0 và
limnẹ8 an 0.
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Chuỗi đan dấu
Định nghĩa
Chuỗi dạng
°
8
n1p1qnun hay
°
8
n1p1qn 1un với un Ơ 0, @n
được gọi là 1 chuỗi đan dấu.
Tiờu chuẩn Leibniz
Chuỗi đan dấu
°
8
n1p1qnun hay
°
8
n1p1qn 1un hội tụ khi và
chỉ khi
an Ơ an 1 Ơ Ơ 0 và
limnẹ8 an 0.
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Hội tụ tuyệt đối - Bỏn hội tụ
Chuỗi
°
8
n1 un gọi là hội tụ tuyệt đối nếu
°
8
n1 |un| hội tụ.
Lưu ý: Hội tụ tuyệt đối ựủ hội tụ, nhưng Hội tụ ựủ hội
tụ tuyệt đối.
Khi
°
8
n1 un nhưng
°
8
n1 |un| khụng hụi tụ thỡ ta núi chuỗi
bỏn hội tụ.
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Hội tụ tuyệt đối - Bỏn hội tụ
Chuỗi
°
8
n1 un gọi là hội tụ tuyệt đối nếu
°
8
n1 |un| hội tụ.
Lưu ý: Hội tụ tuyệt đối ựủ hội tụ, nhưng Hội tụ ựủ hội
tụ tuyệt đối.
Khi
°
8
n1 un nhưng
°
8
n1 |un| khụng hụi tụ thỡ ta núi chuỗi
bỏn hội tụ.
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Hội tụ tuyệt đối - Bỏn hội tụ
Chuỗi
°
8
n1 un gọi là hội tụ tuyệt đối nếu
°
8
n1 |un| hội tụ.
Lưu ý: Hội tụ tuyệt đối ựủ hội tụ, nhưng Hội tụ ựủ hội
tụ tuyệt đối.
Khi
°
8
n1 un nhưng
°
8
n1 |un| khụng hụi tụ thỡ ta núi chuỗi
bỏn hội tụ.
Tiến sĩ Nguyễn Phỳc Sơn Chương 5: Vi phõn hàm một biến. Sơ lược lý thuyết chuỗi số
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong_5_9526_1983995.pdf