Tài liệu Vi khuẩn đường ruột: Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
1. Nêu các tích chất chung của VKĐR
2. Phân loại VKĐR
3. Phân biệt 3 loại KN của VKĐR
4. Mô tả tích chất vi sinh học của E. coli
5. Nêu khả năng gây bệnh của E. coli
6. Kễ 4 loại Shigella và khả năng gây bệnh của
chúng
7. Nêu tính chất vi sinh học và khả năng gây bệnh
của Salmonella
Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
1. Tính chất chung của VKĐR
2. Phân loại VKĐR
3. VKĐR : hình dạng, tính chất khuẩn lạc, tính chất
sinh hóa, kháng nguyên, Bacteriocin, độc tố.
4. E. coli
5. Shigella
6. Salmonella
7. Một số VKĐR khác
Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
Tính chất chung :
Trực khuẩn Gram âm
Di động hoặc không di động
Kỵ khí tùy nghi
Lên men Glucose
Lên men hoặc không lên men Lactose
Sinh hơi hoặc không sinh hơi
Khử nitrate thành nitrite
Oxidase(-)
Mọc trên các môi trường nuôi cấy thông thường
Bùi Hồng Quân - buihongq...
62 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 555 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Vi khuẩn đường ruột, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
1. Nêu các tích chất chung của VKĐR
2. Phân loại VKĐR
3. Phân biệt 3 loại KN của VKĐR
4. Mô tả tích chất vi sinh học của E. coli
5. Nêu khả năng gây bệnh của E. coli
6. Kễ 4 loại Shigella và khả năng gây bệnh của
chúng
7. Nêu tính chất vi sinh học và khả năng gây bệnh
của Salmonella
Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
1. Tính chất chung của VKĐR
2. Phân loại VKĐR
3. VKĐR : hình dạng, tính chất khuẩn lạc, tính chất
sinh hóa, kháng nguyên, Bacteriocin, độc tố.
4. E. coli
5. Shigella
6. Salmonella
7. Một số VKĐR khác
Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
Tính chất chung :
Trực khuẩn Gram âm
Di động hoặc không di động
Kỵ khí tùy nghi
Lên men Glucose
Lên men hoặc không lên men Lactose
Sinh hơi hoặc không sinh hơi
Khử nitrate thành nitrite
Oxidase(-)
Mọc trên các môi trường nuôi cấy thông thường
Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
Phân loại
Tộc I: ESCHERICHIEAE Giống I: Escherichia
Giống II: Shigella
Tộc II: EDWADSIELLEAE Giống I: Edwardsiella
Tộc III: SALMONELALEAE Giống I: Salmonella
Tộc IV: CITROBACTEREAE Giống I: Citrobacter
Tộc V: KLEBSIELLEAE Giống I: Klebsiella
Giống II: Enterobacter
Giống III: Hafnia
Giống IV : Serratia
Tộc VI : PROTEAE Giống I: Proteus
Giống II: Morganella
Giống III: Providencia
Tộc VII: YERSINIEAE Giống I: Yersinia
Tộc VIII: ERWINIEAE Giống I: Erwinia
Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
Phân loại
Các giống khác :
Giống Cedecea
Giống Moellerella
Giống Tatumella
Giống Obesumbacterium
Giống Rhanella
Giống Ewingella
Giống Kluyvera
Giống Xenohabdus
Giống Budvicia
Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
Hình dạng :
Trực khuẩn Gram âm
Xếp rải rác, thành cặp
Kích thước 1-1,5μm x 2-6μm
Có chiên mao
Không sinh nha bào
Một số có nang
Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
Tính chất khuẩn lạc :
Dạng S : nhẳn, bóng, 2-3 mm, môi trường đục
đều.
Dạng R : khô, xù xì, lắng cặn ở đáy ống môi trường
Dạng M : nhày nhớt.
Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
Tính chất sinh hóa :
Di động
Lên men các loại đường : glucose, lactose,
sucrose
Sinh enzym : urease, phenylalanine,
lysindecarboxylase
Sinh H2S
Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
Kháng nguyên :
KN O
KN vách tế bào
Cấu tạo bởi lipopolysaccharide
150 loại khác nhau
Chịu nhiệt (1000C/ 2 giờ)
Kháng cồn
Bị hủy bởi formol 50%
Rất độc
Tạo phản ứng ngưng kết O
Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
Kháng nguyên :
KN H
Cấu tạo bởi protein
> 50 loại khác nhau
Không chịu nhiệt
Bị hủy bởi cồn 50% và các proteinase
Không bị hủy bởi formol 50%
Tạo phản ứng ngưng kết H
Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
Kháng nguyên :
KN K
Nằm ngoài KN O ngăn cản phản ứng ngưng kết
O
Chỉ có ở một số loại VK
Cấu tạo bởi polysaccharide hoặc protein
>100 loại khác nhau
Có liên hệ với độc tính của VK
Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
Bacteriocin
Chỉ có ở một số VK
Có tác dụng kháng khuẩn
Do plasmid điều khiển
Định týp VK bằng Bacteriocin
Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
Độc tố :
Nội độc tố
Có ở hầu hết VKĐR
Là một lipopolysaccharide
TLPT cao (100.000-900.000)
Bền với nhiệt
Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
Độc tố :
Ngoại độc tố
Có ở một số VK
Có vai trò bệnh lý quan trọng
Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
Trực khuẩn Gram âm
Hầu hết có chiên mao
Một số chủng có nang
Lên men nhiều loại đường
Lactose (+)
Indol (+)
H2S (-)
Citrate (-)
Urease (-)
Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
KN O : 160 yếu tố
KN K : 100 yếu tố
KN H : 50 yếu tố
rất nhiều týp huyết thanh.
Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
Các loại E. coli gây bệnh :
EPEC-Enteropathogenic E. coli
ETEC-Enterotoxigenic E. coli
EIEC-Enteroinvasive E. coli
EAEC-Enteroaderent E. coli
EHEC-Enterohaemorrhagic E. coli
Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
Nhiễm khuẩn đường tiểu
Nhiễm khuẩn huyết
Viêm màng não
Tiêu chảy
Viêm phổi
Nhiễm khuẩn vết thương
Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
Tiêu chảy do E. coli :
EPEC : tiêu chảy ở trẻ <2 tuổi (týp O 26, O 44, O
86, O 111, O 112, O 114, O 119)
ETEC : Tiêu chảy ở du khách
Tiết độc tố LT và ST
EIEC : VK xâm lấn niêm mạc ruột
Tiêu phân đàm máu
EHEC : Viêm đại tràng xuất huyết
Hội chứng HUS
Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
Bệnh phẩm :
Phân
Máu
Nước tiểu
DNT
Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
Nuôi cấy định danh :
Môi trường phân lập : MC, EMB
Thử nghiệm SV-HH
Thử nghiệm xác định nhóm :
EPEC : phản ứng ngưng kết
ETEC : tìm độc tố LT và ST
EIEC : test gây viêm giác mạc thỏ, cấy
tế bào
EHEC : Cấy tế bào, ngưng kết týp
Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
Tiêu chảy : vệ sinh ăn uống
Nhiễm khuẩn tiết niệu : vô trùng khi thăm dò hay đặt
thông tiểu
Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
Tỷ lệ kháng thuốc cao
Dựa vào KSĐ để chọn KS thích hợp
Giải quyết các yếu tố nguy cơ
Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
Chỉ số E. coli : Số E. coli có trong 1 lít nước hay 1g
chất rắn
QT : 0-5 con/ 1 lít nước
Hiệu giá E. coli : số ml nước có ít nhất 1 con E. coli
Nguồn nước hay thực phẩm nhiễm E. coli nhiễm
phân.
Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
Trực khuẩn Gram âm
Không di động
Không nang
Không sinh nha bào
Không sinh gas
H2S (-)
Citrate (-)
Lactose (-)
Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
KN O 4 nhóm :
Nhóm A : S. dysenteriae
có 10 týp HT
Týp 1 gây dịch lớn (Shiga)
Nhóm B : S. flexneri
Hay gặp ở VN
Nhóm C : S. boydii
Nhóm D : S. sonnei
Hay gặp ở Mỹ, Tây Âu, Nhật
Chỉ có 1 týp HT
Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
Một số có KN K
Không có KN H
Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
Nội độc tố
Là lipopolysaccharide của vách tế bào
Kích thích thành ruột
Ngoại độc tố
Shiga toxin (S. dysenteriae)
Shiga-like toxin (S.flexneri, S.sonnei)
Tác động lên ruột và TKTƯ
Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
Hội chứng lỵ :
10-100 Vk đủ để gây bệnh
Nhiễm khuẩn giới hạn ở đường TH
Độc tố tạo áp xe hoại tử, xuất huyết tiêu
đàm máu
Nội độc tố tác động lên TK giao cảm co thắt,
tăng nhu động ruột
Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
Hội chứng HUS :
Thiếu máu do tán huyết
Giảm TC
Suy thận cấp
Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
Viêm màng não
Động kinh
Viêm khớp (HC Reiter)
Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
Cơ thể sau nhiễm tạo KT đặc hiệu týp (IgM)
Không có tác dụng chống tái nhiễm
IgA tiết tại ruột giới hạn tái nhiễm
VK ít khi vào máu
Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
Bệnh phẩm : phân cho vào môi trường Cary Blair
Môi trường phân lập : MC, EMB, SS
Làm phản ứng SV-HH
Phản ứng ngưng kết định nhóm
Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
Vệ sinh ăn uống
Xử lý phân
Chẩn đoán sớm, cách ly bệnh nhân
Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
Điều trị triệu chứng
KS giảm thời gian bệnh, ngừa tái phát
VK kháng thuốc dựa vào KSĐ
Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
Trực khuẩn Gram âm
Có chiên mao (trừ S. gallinarum)
Kích thước 0,5 x 3 μm
Khuẩn lạc dạng S và dạng R
Lactose (-)
ONPG (-)
Urease (-)
MR (+)
VP(-)
Indol(-)
Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
KN O : 60 yếu tố
KN H : phase 1 đặc hiệu
phase 2 không đặc hiệu
KN Vi : là KN K
Có ở S.typhi và S.paratyphi C
> 2200 týp HT
Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
Sốt thương hàn
Nhiễm khuẩn huyết với sang thương khu trú
Viêm ruột
Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
Sốt thương hàn
Do S. typhi,
S. paratyphi,
S.schottmulleri
>107 VK đủ gây bệnh
VK tiết nội độc tố TC LS
5% người bệnh trở thành người lành mang trùng
Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
Sốt thương hàn
VK xâm nhập qua miệng niêm mạc ruột mảng
Payer máu các cơ quan Áp xe khú trú
Nhiễm khuẩn huyết
Nội độc tố
kích thích TK giao cảm ruột hoại tử, xuất
huyết
kích thích TT TKTV
Sốt hình cao nguyên
Mạch nhiệt phân ly
Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
Sốt thương hàn
Biến chứng
Xuất huyết TH
Thủng ruột
Viêm màng não
Viêm tủy xương, thận, khớp
Viêm TK ngoại biên
Điếc, rụng tóc
Thiếu máu tán huyết
Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
Bệnh phẩm :
Máu
Phân
Nước tiểu
Dịch mật
Tủy xương
Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
Nuôi cấy
Cấy máu : Sốt thương hàn
Nhiễm khuẩn huyết
Tuần đầu (+) 90%
Cấy phân :
Thương hàn : tuần thứ 3-4
Viêm ruột : những ngày đầu
Cấy nước tiểu : Sốt thương hàn
Tuần thứ 3-4
Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
Phản ứng sinh hóa
Phản ứng ngưng kết định nhóm và định týp bằng
HT mẫu O, H, Vi
Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
Thử nghiệm Widal
Chẩn đoán thương hàn
Phản ứng ngưng kết trong ống nghiệm
Tìm KT kháng O và H
KT kháng O : xuất hiện ngày thứ 8,
biến mất tháng thứ 3
KT kháng H : xuất hiện ngày thứ 12,
biến mất sau 6 tháng – 1 năm
Lấy máu 2 lần
Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
Vệ sinh ăn uống
Xử lý phân
Phát hiện người lành mang trùng
Chẩn đoán sớm, cách ly người bệnh
Vaccin :
Chứa KN Vi
Hiệu quả 70%
Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
Thương hàn & nhiễm khuẩn huyết
Xuất hiện nhiều chủng kháng thuốc
Dựa vào KSĐ
Fluoroquinolone
Cephalosporin thế hệ thứ 3
Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
HẾT
hết
Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_vi_sinh_bai_11_vi_khuan_duong_ruot_1166_1987426.pdf