Tài liệu Về một phương trình sóng phi tuyến với điều kiện biên hỗn hợp không thuần nhất: Khai triển tiệm cận của nghiệm theo nhiều tham số bé - Lê Khánh Luận: Tạp chí KHOA HỌC ĐHSP TP. HCM Lê Khánh Luận và các tác giả
27
VỀ MỘT PHƯƠNG TRÌNH SÓNG PHI TUYẾN
VỚI ĐIỀU KIỆN BIÊN HỖN HỢP KHÔNG THUẦN NHẤT:
KHAI TRIỂN TIỆM CẬN CỦA NGHIỆM THEO NHIỀU THAM SỐ BÉ
Lê Khánh Luận*, Trần Minh Thuyết†
Lê Thị Phương Ngọc‡, Nguyễn Anh Triết§
1. Giới thiệu
Trong bài báo này, chúng tôi xét phương trình sóng phi tuyến
( )( ) ( , , , , ), 0 1, 0 ,tt x x txu u u f x t u u u x t Tm- = < < < < (1.1)
(0, ) ( ), (1, ) 0,xu t g t u t= = (1.2)
0 1( , 0) ( ), ( , 0) ( ),tu x u x u x u x= =% % (1.3)
trong đó 0 1, , , ,u u f gm% % là các hàm số cho trước thỏa các điều kiện cụ thể sẽ đặt ra
sau.
Phương trình (1.1) là trường hợp riêng của một phương trình có dạng tổng
quát sau:
( )( , , ) ( , , , , ).tt x x txu x t u u f x t u u um- = (1.4)
Trong các trường hợp đặc biệt, khi hàm ( , , )x t um độc lập với ,u chẳng hạn
( , , ) 1x t um = hoặc ( , , ) ( , ),x t u x tm m= và hàm phi tuyến f có dạng đơn giản,
bài toán (1.4) với...
12 trang |
Chia sẻ: quangot475 | Lượt xem: 433 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Về một phương trình sóng phi tuyến với điều kiện biên hỗn hợp không thuần nhất: Khai triển tiệm cận của nghiệm theo nhiều tham số bé - Lê Khánh Luận, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tạp chí KHOA HỌC ĐHSP TP. HCM Lê Khánh Luận và các tác giả
27
VỀ MỘT PHƯƠNG TRÌNH SÓNG PHI TUYẾN
VỚI ĐIỀU KIỆN BIÊN HỖN HỢP KHÔNG THUẦN NHẤT:
KHAI TRIỂN TIỆM CẬN CỦA NGHIỆM THEO NHIỀU THAM SỐ BÉ
Lê Khánh Luận*, Trần Minh Thuyết†
Lê Thị Phương Ngọc‡, Nguyễn Anh Triết§
1. Giới thiệu
Trong bài báo này, chúng tôi xét phương trình sóng phi tuyến
( )( ) ( , , , , ), 0 1, 0 ,tt x x txu u u f x t u u u x t Tm- = < < < < (1.1)
(0, ) ( ), (1, ) 0,xu t g t u t= = (1.2)
0 1( , 0) ( ), ( , 0) ( ),tu x u x u x u x= =% % (1.3)
trong đó 0 1, , , ,u u f gm% % là các hàm số cho trước thỏa các điều kiện cụ thể sẽ đặt ra
sau.
Phương trình (1.1) là trường hợp riêng của một phương trình có dạng tổng
quát sau:
( )( , , ) ( , , , , ).tt x x txu x t u u f x t u u um- = (1.4)
Trong các trường hợp đặc biệt, khi hàm ( , , )x t um độc lập với ,u chẳng hạn
( , , ) 1x t um = hoặc ( , , ) ( , ),x t u x tm m= và hàm phi tuyến f có dạng đơn giản,
bài toán (1.4) với các điều kiện biên và điều kiện đầu khác nhau đã được nghiên
cứu trong [1 – 3, 5 – 19, 21, 22].
Trong [4], Ficken và Fleishman thiết lập sự tồn tại toàn cục duy nhất và sự
ổn định nghiệm của phương trình
32 , 0.xx tt tu u u u ua b e g e- - - = + > (1.5)
* ThS, Trường ĐH Kinh tế Tp. HCM,
† TS, Trường ĐH Kinh tế Tp. HCM,
‡ TS, Trường CĐ Sư phạm Nha Trang,
§ HV Cao học, Trường ĐH Kiến Trúc Tp. Hồ Chí Minh.
Tạp chí KHOA HỌC ĐHSP TP. HCM Số 18 năm 2009
28
Rabinowitz [20] đã chứng minh sự tồn tại nghiệm tuần hoàn của phương
trình
2 ( , , , , ),xx tt t x tu u u f x t u u ua e- - = (1.6)
với e là một tham số bé và f là một hàm tuần hoàn theo thời gian.
Trên cơ sở các công trình trên, trong bài viết này, chúng tôi xét bài toán
(1.1) – (1.3). Bằng cách liên kết bài toán này với một thuật giải qui nạp tuyến
tính đồng thời sử dụng phương pháp Faedo – Galerkin và phương pháp compact,
sự tồn tại và duy nhất nghiệm của bài toán được chứng minh. Hơn nữa, một khai
triển tiệm cận cấp cao của nghiệm theo nhiều tham số bé cũng được thiết lập. Kết
quả thu được là một sự tổng quát hóa một cách tương đối các kết quả trong [1 –
22].
2. Các kí hiệu
Đặt (0,1).W= Trong bài báo này, các kí hiệu ( ),p pL L= W ( )m mH H= W
được sử dụng và cho phép chúng tôi bỏ qua định nghĩa của các không gian hàm
thông dụng đó. Tích vô hướng trong 2L và chuẩn sinh bởi tích vô hướng này lần
lượt được kí hiệu bởi ,á××ñ và | | | | .× Kí hiệu ,á××ñ cũng được dùng để chỉ tích đối
ngẫu của một phiếm hàm tuyến tính liên tục với một phần tử của một không gian
hàm. Kí hiệu | | | |X× là chuẩn của không gian Banach .X Kí hiệu (0, ; ),
pL T X
1 ,p£ £ ¥ để chỉ không gian Banach các hàm thực : (0, ) ®u T X đo được,
sao cho
(0, ; )
|| | | pL T Xu < + ¥ với
1
0
(0, ; )
0
| | ( ) | | , khi 1 ,
|| | |
sup || ( ) | | , khi .
p
T pp
X
L T X
X
t T
u t dt p
u
ess u t p
< <
ìïï æ öï ÷ç £ < + ¥ï ÷ç ÷çï è ø= íïïï = ¥ïïïî
ò
Ta đặt
1{ : (1) 0},V v H v= Î =
1
0
( , ) ( ) ( ) , , .x xa u v u x v x dx u v V= " Îò
Tạp chí KHOA HỌC ĐHSP TP. HCM Lê Khánh Luận và các tác giả
29
Khi đó V là không gian con đóng của 1H và trên ,V 1| | | |Hv và
| | | | ( , ) | | | |V xv a v v v= = là các chuẩn tương đương.
3. Định lí tồn tại và duy nhất nghiệm
Ta thành lập các giả thiết
(H1) 20 1, ,u V H u VÎ Ç Î% %
(H2) 3( ),g C +Î ¡
(H3) 2 0( ), ( ) 0, ,C z zm m mÎ ³ > " Ρ ¡
(H4) 1 3( ).f C +Î W´ ´¡ ¡
Đặt ( , ) ( 1) ( ).x t x g tj = - Bằng cách đổi biến ( , ) ( , ) ( , ),v x t u x t x tj= -
ta sẽ đưa bài toán (1.1) – (1.3) về bài toán điều kiện biên thuần nhất như sau
( )
0 1
( ) ( , , , , ), 0 1, 0 ,
(0, ) (1, ) 0,
( , 0) ( ), ( , 0) ( ),
tt x x tx
x
t
v v v f x t v v v x t T
v t u t
v x v x v x v x
m jìï - + = < < < <ïïïïï = =íïïïï = =ïïî
%
% %
(3.1)
trong đó
0 0 0
1 1 1
( , , , , ) ( , , , , ) ( 1) ( )
( )( ) ,
( ) ( ) ( , 0) ( ) ( 1) (0),
( ) ( ) ( , 0) ( ) ( 1) (0),
x t x t
x
t
f x t v v v f x t v v v x g t
v v g g
v x u x x u x x g
v x u x x u x x g
j j j
m j
j
j
ì ¢¢ï = + + + - -ïïï ¢+ + +ïïíï = - = - -ïïï ¢= - = - -ïïî
%
% % %
% % %
g và 0u% thỏa điều kiện tương thích 0(0) (0, 0) (0).xg u u¢= = %
Cố định * 0,T > với mỗi *(0, ]T TÎ và 0,M > ta đặt
21( , ) { ( , ) : (0, ; )},ttW M T v W M T u L T L
¥= Î Î
Tạp chí KHOA HỌC ĐHSP TP. HCM Số 18 năm 2009
30
trong đó
2 2
2 2
(0, ; ) (0, ; ) ( )
( , ) { (0, ; ) : (0, ; ), ( ),
| | | | , | | | | , | | | | },
T
t tt T
t ttL T V H L T V L Q
W M T v L T V H v L T V v L Q
v M v M v M¥ ¥
¥ ¥
Ç
= Î Ç Î Î
£ £ £
và (0,1) (0, ).TQ T= ´
Thuật giải xấp xỉ tuyến tính
Chọn số hạng ban đầu 0 0.v v= %
Giả sử rằng 1 1( , ),mv W M T- Î ta liên kết bài toán (3.1) với bài toán sau:
Tìm 1( , )mv W M TÎ thỏa bài toán biến phân tuyến tính sau:
0 1
, ( ) , ( ), , ,
(0) , (0) ,
m m mx x m
m m
v w t v w F t w w V
v v v v
mì ¢¢ï á ñ+ á ñ= á ñ " Îïïíï ¢= =ïïî % %
(3.9)
với
1
1 1 1
( ) ( ( )), ( ) ( ) ( ),
( ) ( , , , , ).
m m m m
m m m m
t t t v t t
F t f x t v v v
m m h h j-
- - -
ìï = = +ïí ¢ï = Ñïî
% (3.10)
Khi đó, ta có các định lí sau
Định lí 3.1. Giả sử (H1) – (H4) đúng. Khi đó tồn tại các hằng số 0M > và
0T > phụ thuộc vào * 0 1, , , , ,T v v g fm %% % sao cho, với 0 0,v v= % tồn tại một dãy
quy nạp tuyến tính 1{ } ( , )mv W M TÌ xác định bởi (3.9) và (3.10).
Định lí 3.2. Giả sử (H1) – (H4) đúng. Khi đó:
(i) Tồn tại các hằng số 0M > và 0T > được xác định như trong định lí
3.1, sao cho bài toán (3.1) có duy nhất nghiệm yếu 1( , ).v W M TÎ
(ii) Dãy quy nạp tuyến tính { }mv được xác định bởi (3.9), (3.10) hội tụ
mạnh về nghiệm v trong không gian
21( ) { (0, ; ) : (0, ; )}.W T w L T V w L T L
¥ ¥¢= Î Î
Tạp chí KHOA HỌC ĐHSP TP. HCM Lê Khánh Luận và các tác giả
31
Hơn nữa, ta cũng có đánh giá sai số
2(0, ; ) (0, ; )
|| | | | | | | , ,mm m TL T V L T Lv v v v Ck m¥ ¥¢ ¢- + - £ " Î ¥
trong đó hằng số (0,1)Tk Î và C là hằng số chỉ phụ thuộc vào
*
0 1, , , , ,T T f g v v% % % và .Tk
Chứng minh các định lí trên dựa vào phương pháp xấp xỉ Faedo – Galerkin
liên hệ với các đánh giá tiên nghiệm. Sử dụng các định lí nhúng compact, ta thu
được một dãy con của dãy nghiệm xấp xỉ hội tụ về nghiệm yếu của bài toán. Kết
quả thu được tổng quát hóa các kết quả trước đây của chúng tôi [18, 19].
4. Khai triển tiệm cận của nghiệm theo nhiều tham số bé
Trong phần này, giả sử (H1) – (H4) đúng, ngoài ra ta còn bổ sung các giả
thiết sau:
(H5) 2( ), 0, 1, ..., .i iC i pm mÎ ³ =¡
Ta xét bài toán nhiễu dưới đây, trong đó 1, , pe eK là p tham số bé sao cho
*0 , 1, ..., :i i i pe e£ £ =
( )1 1
0 1
( ) ( ) ... ( ) ( , , , , ),
0 1, 0 ,
( )
(0, ) ( ), (1, ) 0,
( , 0) ( ), ( , 0) ( ).
tt p p x x tx
x
t
u u u u u f x t u u u
x t T
P
u t g t u t
u x u x u x u x
e
m e m e mì é ùï - + + + =ï ê úï ë ûïïï < < < <ïïíïï = =ïïïï = =ïïî
r
% %
Theo định lí 3.1, bài toán ( )Per có duy nhất nghiệm yếu phụ thuộc vào các
tham số 1( , , ) :pe e e=
r K 1( , , ).pu ue e e=r K Khi (0, , 0),e =
r K ( )Per được kí
hiệu là 0( )P . Ta sẽ nghiên cứu khai triển tiệm cận của uer theo p tham số bé
1, , .pe eK
Tạp chí KHOA HỌC ĐHSP TP. HCM Số 18 năm 2009
32
Trong phần này, ta sử dụng các kí hiệu sau: cho 1( , , ) ,
p
pe e e= Î
r K ¡ và
một đa chỉ số 1( , , ) ,
p
pa a a += ÎK ¢ ta đặt
1
1 1
2 2
1 1
| | , ! ! !,
, | | | | ,
, , , 1, .
p
p p
p p
p
i i i p
aaa
a a a a a a
e e e e e e
a b a b a b+
ìï = + + =ïïïïïï = = + +íïïïïï Î £ Û £ " =ïïî
K K
r rK K
¢
(4.1)
Bổ đề 4.1. Cho ,m N Î ¥ và , , 1 | | .pu Na a a+Î Î £ £¡ ¢ Khi đó
( )
1
[ ] ,
m
m
N m mN
u T ua aa a
a a
e e
£ £ £ £
æ ö÷ç ÷ç =÷ç ÷ç ÷çè ø
å år r (4.2)
trong đó các hệ số ( )[ ],mT ua | |m mNa£ £ phụ thuộc { },u ua= ,
pa +Î ¢
1 | | Na£ £ được xác định bởi công thức truy hồi
{ }
( )
(1)
( ) ( 1)
( )
[ ] , 1 | | ,
[ ] [ ], | | , 2,
: , 1 | | , 1 | | ( 1) .
m
m m
A
m p
T u u N
T u u T u m mN m
A N m m N
a
a a
a a b b
b
a
a
a
b b a a b b
-
-
Î
+
ìïïï = £ £ïïïïïï = £ £ ³íïïïïïïï = Î £ £ - £ - £ £ -ïïî
å
¢
(4.3)
Chứng minh của Bổ đề có thể tìm thấy trong [13].
Bây giờ, ta giả sử rằng:
(H6) 2 1 0( ), ( ), 0, 0, 1, ,
N N
i iC C i pm m m m m
+ +Î Î ³ > ³ =¡ ¡
(H7) 1 3([0,1] ).Nf C + +Î ´ ´¡ ¡
Để thuận tiện ta sử dụng kí hiệu [ ] ( , , , , ).x tf u f x t u u u=
Tạp chí KHOA HỌC ĐHSP TP. HCM Lê Khánh Luận và các tác giả
33
Giả sử 0u là nghiệm yếu duy nhất của bài toán 0( )P% tương ứng với
(0, , 0),e =r K tức là
( )0 0 0 0 0 0
0 0
0
0 0 0 1
0 1
( ) ( , , , , ), 0 1, 0 ,
(0, ) ( ), (1, ) 0,
( )
( , 0) ( ), ( , 0) ( ),
( , ).
x xx
x
u u u f x t u u u x t T
u t g t u t
P
u x u x u x u x
u W M T
mìï ¢ ¢- = < < < <ïïïïï = =ïïïíï ¢ï = =ïïïïï Îïïî
%
% %
Xét dãy hữu hạn các nghiệm yếu , , 1 | |pu Ng g g+Î £ £¢ được xác định
bởi các bài toán sau
( )0
1
( ) , 0 1, 0 ,
(0, ) (1, ) 0,
( )
( , 0) ( , 0) 0,
( , ),
x x
x
u u u F x t T
u t u t
P
u x u x
u W M T
g g g
g g
g
g g
g
mìï ¢¢- = < < < <ïïïïï = =ïïïíïï ¢= =ïïïïï Îïïî
%
trong đó , , 1 | | ,pF Ng g g+Î £ £¢ được xác định bởi công thức truy hồi sau
0 0 0 0
( )
11 ,
[ ] ( , , , , ), 0,
[ ] [ ] [ ] , 1 ,
x
p
i
i
i
f u f x t u u u
F
f u N
x
g
g n n g n
n g n g
g
p r m r m g-
=£ £ £
ìï ¢º =ïïïï= í é ùæ ö¶ï ÷çê úï ÷+ + Ñ £ £çï ÷ê úç ÷çï ¶ è øê úï ë ûïî
å å
(4.4)
với [ ] [ ;{ } ],ud d g g dr m r m £=
( ) ( )[ ] [ ;{ } ],i i ud d g g dr m r m £= [ ] [ ;{ } ],f f ud d g g dp p £=
,Nd £ được xác định bởi công thức truy hồi sau
0
( ) ( )
0
1
( ), | | 0,
[ ]
1 ( ) [ ], 1 | | ,
!
m m
m
u
u T u N
m
dd
d
m d
r m
m d
=
ìï =ïïïï= íïï £ £ïïïî
å
(4.5)
Tạp chí KHOA HỌC ĐHSP TP. HCM Số 18 năm 2009
34
1 1 1
( )
1 1 1
, , , 1, , ,
( )
, , , 1, , ,
[ ], 1,
[ ] [ ]
[ ] 0, 0,
i i i p
i
i i p
i
i
i
d d d d d
d d
d d d d
r m d
r m r m
r m d
- +
-
- +
-
-
ìï ³ïïï= = íï = =ïïïî
K K
K K
(4.6)
với ( ) 1 1 1 1( , , , 1, , , ), ( , , ) ,
i p
i i i p pd d d d d d d d d
-
- + += - = ÎK K K ¢
1 2 3
0
( ) ( ) ( )
0
( , , ) ( , )1
[ ], | | 0,
1[ ] [ ] [ ] [ ] [ ],
!
1 | | ,
m m mm
A m Nm
f u
f D f u T u T u T u
m
N
d a b g
a b gd
a b g d
d
p
d
Σ £
+ + =
ìïï =ïïïïïïï ¢= Ñíïïïïïïï £ £ïïî
å å (4.7)
với
1 2 33
1 2 3 1 2 3 1 2 3 3 4 5( , , ) , , ! ! ! !, ,
m m mmm m m m m m m m m m m m D f D D D f+= Î = + + = =¢
3
1 1 2 2 3 3( , ) {( , , ) ( ) : | | , | | , | | }.
pA m N m m N m m N m m Na b g a b g+= Î £ £ £ £ £ £¢
Khi đó, ta có định lí sau
Định lí 4.2. Cho (H1), (H2), (H6) và (H7) thỏa. Khi đó, tồn tại hằng số
0M > và 0T > sao cho với mọi ,er với * 1,e e£ <
r bài toán ( )Per có duy
nhất nghiệm yếu u ue= r sao cho 1( , )u g W M T- Î và u thỏa một khai triển
tiệm cận đến cấp 1N + như sau
2 2
1
(0, ; ) (0, ; )
|| | | | | | | | | | | ,Nx x TN NL T L L T Lu u u u C
g g
g gg g
e e e¥ ¥ +£ £¢ ¢- + - £å å
r r r
trong đó các hàm ,u Ng g £ là nghiệm yếu tương ứng của các bài toán
( ), .P Ng g £%
Kết quả thu được ở đây đã tổng quát hóa tương đối các kết quả trước đây
của chúng tôi. Để chứng minh định lí 4.2, chúng tôi đã thiết lập hai bổ đề cần
thiết như sau:
Tạp chí KHOA HỌC ĐHSP TP. HCM Lê Khánh Luận và các tác giả
35
Bổ đề 4.3. Cho [ ], ,f Nnp n £ là các hàm được xác định bởi công thức
(4.7). Đặt ,
N
h u gg
g
e
£
= å r khi đó ta có
1 (1)[ ] ( , , , , ) [ ] | | | | [ , ],
N
x t N
N
f h f x t h h h f R fgn
n
p e e e
+
£
º = +å r r r
ở đây
2
(1)
(0, ; )
[ , ] ,N L T LR f Ce ¥ £
r với C là hằng số chỉ phụ thuộc vào , , , , ,N T f ugm
.Ng £
Bổ đề 4.4. Cho (H1), (H2), (H6) và (H7) thỏa. Đặt
( )0 0 1
1
( , ) [ ] [ ] [ ( ) ( ) ( )] .p i i xi
N
E x t f h f u h u h h F
x
g
e g
g
m m e m e
=
£ £
¶= - + - + -
¶ å år
r
Khi đó ( , )E x ter có một đánh giá như sau
2 1*(0, ; )
ˆ| | | | | | | | ,N
L T L
E Ke e¥
+£r r
với *Kˆ là hằng số chỉ phụ thuộc vào các hằng số , , , , , , ,iN T f u Ngm m g £
1, .i p=
Chú thích. Bài toán khai triển tiệm cận theo một tham số bé có thể tìm thấy
trong [3, 6, 8, 9, 13, 14, 16] và các tài liệu tham khảo trong đó. Tuy nhiên, theo
sự hiểu biết của chúng tôi, chưa có nhiều công trình nghiên cứu về bài toán khai
triển tiệm cận theo nhiều tham số bé, một số ít kết quả về vấn đề này có thể tìm
thấy trong [10 – 12, 17, 18].
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1]. T. Caughey, J. Ellison (1975), Existence, uniqueness and stability of
solutions of a class of nonlinear differential equations, J. Math. Anal.
Appl. 51, 1 – 32.
[2]. A.P.N. Định (1983), Sur un problème hyperbolique faiblement non-
linéaire à une dimension, Demonstratio Math. 16, 269 – 289.
Tạp chí KHOA HỌC ĐHSP TP. HCM Số 18 năm 2009
36
[3]. A.P.N. Định, N.T. Long (1986), Linear approximation and asymptotic
expansion associated to the nonlinear wave equation in one
demension, Demonstratio Math. 19, 45 – 63.
[4]. F. Ficken, B. Fleishman (1957), Initial value problems and time
periodic solutions for a nonlinear wave equation, Comm. Pure Appl.
Math. 10, 331 – 356.
[5]. J.L. Lions (1969), Quelques méthodes de résolution des problems aux
limites non-linéares, Dunod; Gauthier-Villars, Paris.
[6]. N.T. Long (2001), Asymptotic expansion of the solution for nonlinear
wave equation with the mixed homogeneous conditions, Nonlinear
Anal., 45, 261 – 272.].
[7]. N.T. Long, A.P.N. Định (1995), A semilinear wave equation
associated with a linear differential equation with Cauchy data,
Nonlinear Anal. 24, 1261 – 1279.
[8]. N.T. Long, T.N. Diễm (1997), On the nonlinear wave equation
associated with a mixed homogeneous conditions, Nonlinear Anal. 29,
1217 – 1230.
[9]. N.T. Long, A.P.N. Định, T.N. Diễm (2002), Linear recursive schemes
and asymptotic expansion associated with the Kirchhoff – Carrier
operator, J. Math. Anal. Appl. 267 (1), 116 – 134.
[10]. N.T. Long, A.P.N. Định, T.N. Diễm (2005), On a shock problem
involving a nonlinear viscoelastic bar, Bound. Value Probl. 2005 (3),
337 – 358.
[11]. N.T. Long, L.X. Trường(2007), Existence and asymptotic expansion of
solutions to a nonlinear wave equation with a memory condition at the
boundary, Electronic J. Differential Equations, No. 48, p. 1 – 19.
[12]. N.T. Long, L.X. Trường (2007), Existence and asymptotic expansion
for a viscoelastic problem with a mixed homogeneous condition,
Nonlinear Analysis, Theory, Methods & Applications, Series A:
Theory and Methods, 67 (3), 842 – 864.
Tạp chí KHOA HỌC ĐHSP TP. HCM Lê Khánh Luận và các tác giả
37
[13]. N.T. Long, N.C. Tâm, N.T.T. Trúc (2005), On the nonlinear wave
equation with the mixed nonhomogenous conditions: Linear
approximation and asymptotic expansion of solution, Demonstratio
Math. 38 (2), 365 – 386.
[14]. N.T. Long, L.T.P. Ngọc (2007), On a nonlinear Kirchhoff – Carrier
wave equation in the unit membrane: The quadratic convergence and
asymptotic expansion of solutions, Demonstratio Math. 40 (2), 365 –
392.
[15]. N.T. Long, L.T.P. Ngọc (2009), On nonlinear boundary value
problems for nonlinear wave equations, Vietnam J. Math. 37 (2 – 3),
141 – 178.
[16]. L.T.P. Ngọc, L.N.K. Hằng, N.T. Long (2009), On a nonlinear wave
equation associated with the boundary conditions involving
convolution, Nonlinear Analysis, Theory, Methods & Applications,
Series A: Theory and Methods, 70 (11), 3943 – 3965.
[17]. L.T.P. Ngọc, L.K. Luận, T.M. Thuyết, N.T. Long (2009), On the
nonlinear wave equation with the mixed nonhomogeneous conditions:
Linear approximation and asymptotic expansion of solutions,
Nonlinear Analysis, Theory, Methods & Applications, Series A:
Theory and Methods, 71 (11), 5799 – 5819.
[18]. L.T.P. Ngọc, N.A. Triết, N.T. Long, On a nonlinear wave equation
involving the term 2( , , , || || ) :x xx t u u ux
Linear approximation and
asymptotic expansion of solution in many small parameters, Nonlinear
Analysis, Series B: Real World Applications (to appear).
[19]. E.L. Ortiz, A.P.N. Định (1987), Linear recursive schemes associated
with some nonlinear partial differential equations in one dimension
and the Tau method, SIAM J. Math. Anal. 18, 452 – 464.
[20]. P.H. Rabinowitz (1967), Periodic solutions of nonlinear hyperbolic
differential equations, Comm. Pure. Appl. Math. 20, 145 – 205.
Tạp chí KHOA HỌC ĐHSP TP. HCM Số 18 năm 2009
38
[21]. L.X. Trường, L.T.P. Ngọc, N.T. Long (2009), High-order iterative
schemes for a nonlinear Kirchhoff – Carrier wave equation associated
with the mixed homogeneous conditions, Nonlinear Analysis, Theory,
Methods & Applications, Series A: Theory and Methods, 71 (1 – 2),
467 – 484.
[22]. L.X. Trường, L.T.P. Ngọc, A.P.N. Định, N.T. Long, The regularity
and exponential decay of solution for a linear wave equation
associated with two-point boundary conditions, Nonlinear Analysis
Series B: Real World Applications (to appear).
Tóm tắt.
Trong bài báo này, chúng tôi xét phương trình sóng phi tuyến với điều kiện
biên hỗn hợp không thuần nhất. Bằng cách liên kết bài toán với một thuật giải qui
nạp tuyến tính đồng thời sử dụng phương pháp Faedo – Galerkin và phương pháp
compact, sự tồn tại và duy nhất nghiệm của bài toán được chứng minh. Hơn nữa,
một khai triển tiệm cận cấp cao theo nhiều tham số bé cũng được thiết lập.
Abstract.
On a nonlinear wave equation with mixed non-homogeneous boundary
conditions: asymptotic expansion of solutions in accordance with many
small parameters
The paper is about the study of a nonlinear wave equation associated with
mixed non-homogeneous boundary conditions. By associating the problem with
inductive linear method as well as the Faedo – Galerkin and the compact one,
existence and uniqueness of the solution are proved. What‘s more, an asymptotic
expansion of high order in accordance with many small parameters is also
established.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ve_mot_phuong_trinh_song_phi_tuyen_voi_dieu_kien_bien_hon_hop_khong_thuan_nhat_khai_trien_tiem_can_c.pdf