Tài liệu Vẽ biểu đồ tốc độ xe chạy lý thuyết: PHỤ LỤC 2:
VẼ BIỂU ĐỒ TỐC ĐỘ XE CHẠY LÝ THUYẾT
1) Xác định giá trị Vhc:
a) Với cấp đường A1 thì không hạn chế tốc độ, cho phép xe chạy với vận tốc tối đa có thể đạt được.
b) Vhc ôtô phụ thuộc vào tính năng kỹ thuật của từng loại xe.
- Với xe Zil-130 thì Vhc ôtô = 85 km/h
c) Do bán kính:
- Trong đoạn tuyến có bao nhiêu đoạn cong thì có bấy nhiêu giá trị VR. + Không bố trí siêu cao (R > 1500 m) thì m=0.08
+ Có bố trí siêu cao (R < 1500 m) thì m =0.15
- Khi Rmin< R< Rosc thì VR =Vhc=Vtk=60 km/h
- Khi R> Rosc thì
Dấu “+” được dùng khi xe chạy ở phần mặt đường nghiêng về phía trọng tâm đường cong
Dấu “-“ được dùng khi xe chạy ở phần mặt đường nghiêng về phía ngược lại
Xác định giá trị VR trong các đoạn cong của phương án 1
Thứ tự đường cong
Bán kính R (m)
isc (%)
in (%)
VR(km/h)
1
125
7%
2%
60.0
2
250
4%
2%
60.0
3
250
4%
2%...
7 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 4684 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Vẽ biểu đồ tốc độ xe chạy lý thuyết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHỤ LỤC 2:
VẼ BIỂU ĐỒ TỐC ĐỘ XE CHẠY LÝ THUYẾT
1) Xác định giá trị Vhc:
a) Với cấp đường A1 thì không hạn chế tốc độ, cho phép xe chạy với vận tốc tối đa có thể đạt được.
b) Vhc ôtô phụ thuộc vào tính năng kỹ thuật của từng loại xe.
- Với xe Zil-130 thì Vhc ôtô = 85 km/h
c) Do bán kính:
- Trong đoạn tuyến có bao nhiêu đoạn cong thì có bấy nhiêu giá trị VR. + Không bố trí siêu cao (R > 1500 m) thì m=0.08
+ Có bố trí siêu cao (R < 1500 m) thì m =0.15
- Khi Rmin< R< Rosc thì VR =Vhc=Vtk=60 km/h
- Khi R> Rosc thì
Dấu “+” được dùng khi xe chạy ở phần mặt đường nghiêng về phía trọng tâm đường cong
Dấu “-“ được dùng khi xe chạy ở phần mặt đường nghiêng về phía ngược lại
Xác định giá trị VR trong các đoạn cong của phương án 1
Thứ tự đường cong
Bán kính R (m)
isc (%)
in (%)
VR(km/h)
1
125
7%
2%
60.0
2
250
4%
2%
60.0
3
250
4%
2%
60.0
4
500
2%
2%
60.0
5
500
2%
2%
60.0
6
500
2%
2%
60.0
7
1000
2%
2%
60.0
8
500
2%
2%
60.0
9
500
2%
2%
60.0
10
500
2%
2%
60.0
11
250
4%
2%
60.0
Xác định giá trị VR trong các đoạn cong của phương án 2
Thứ tự đường cong
Bán kính R (m)
isc (%)
in (%)
VR(km/h)
1
1000
2%
2%
60.0
2
500
2%
2%
60.0
3
250
4%
2%
60.0
4
250
4%
2%
60.0
5
250
4%
2%
60.0
6
1000
2%
2%
60.0
7
500
2%
2%
60.0
8
250
4%
2%
60.0
9
250
4%
2%
60.0
10
125
7%
2%
60.0
11
250
4%
2%
60.0
2) Xác định giá trị Vcb:
- Để xác định giá trị Vcb trong từng đoạn dốc, ta phải xác định giá trị nhân tố động lực của xe D,
- Từ đó tra biểu đồ nhân tố động lực của xe ZIL 130 (Quan hệ giữa D và V); ta xác định được giá trị Vcb trong từng đoạn dốc.
Chú ý: Di = f ± id
+ id là lên dốc
- id là xuống dốc
- Trong trường hợp Di < 0; tức là lúc đó xe xuống dốc mà không cần sức kéo nữa, ta có thể lấy giá trị Vcb = vận tốc tối đa của xe Zil 130 = 85km/h; để an toàn nên khống chế tốc độ theobảng sau:
id (%)
11
9
7
6
5
4
V (km/h)
20 ÷ 25
40
60
80
100
120
Xác định giá trị Vcb trong các đoạn dốc của phương án 1
STT
Chiều dài Đoạn dốc
Độ dốc id
Hệ số cản lăn fv
Nhân tố động lực Di
Vcb
Ghi chú
1
150.62
-0.84%
0.027
0.0181
85
Hệ số cản lăn của đường ứng với vận tốc thiết kế + V>60km/h thì fv = fo*(1+4.5*10-5*V2tt) + V<60km/h thì fv = fo = 0.02
2
249.38
2.88%
0.020
0.0488
60
3
186.24
-3.75%
0.027
-0.0110
85
4
162.1
0.00%
0.025
0.0252
76
5
296.26
4.26%
0.020
0.0626
38
6
379.75
-1.15%
0.027
0.0150
85
7
328.12
1.06%
0.024
0.0345
66
8
252.39
-1.39%
0.027
0.0126
60
9
295.13
1.54%
0.024
0.0392
65
10
197.76
-4.50%
0.027
-0.0185
85
11
257.8
0.00%
0.025
0.0252
60
12
447.43
1.65%
0.023
0.0400
62
13
471.02
-1.59%
0.027
0.0106
85
14
230.68
0.00%
0.025
0.0252
76
15
498.31
5.48%
0.020
0.0748
38
16
242.21
-1.65%
0.027
0.0100
85
17
257.78
1.49%
0.024
0.0387
65
18
261.92
-0.83%
0.027
0.0182
85
19
238.08
0.74%
0.024
0.0316
68
20
254.28
-2.83%
0.027
-0.0018
85
21
389.47
0.00%
0.025
0.0252
76
Xác định giá trị Vcb trong các đoạn dốc của phương án 2
STT
Chiều dài Đoạn dốc
Độ dốc id
Hệ số cản lăn fv
Nhân tố động lực Di
Vcb
Ghi chú
1
170.06
0.00%
0.025
0.0252
76
Hệ số cản lăn của đường ứng với vận tốc thiết kế + V>60km/h thì fv = fo*(1+4.5*10-5*V2tt) + V<60km/h thì fv = fo = 0.02
2
380.10
1.54%
0.024
0.0392
65
3
288.87
-1.22%
0.027
0.0143
85
4
329.46
2.70%
0.020
0.0470
60
5
883.44
-0.05%
0.025
0.0250
78
6
306.18
-1.77%
0.027
0.0088
85
7
283.30
0.00%
0.025
0.0252
76
8
358.59
1.99%
0.020
0.0399
60
9
700.00
-0.44%
0.026
0.0217
82
10
400.00
0.19%
0.025
0.0268
74
11
447.35
1.79%
0.020
0.0379
60
12
319.46
-0.63%
0.026
0.0199
83
13
433.20
2.36%
0.020
0.0436
60
14
426.10
-4.25%
0.027
-0.0160
85
15
231.48
0.00%
0.025
0.0252
76
16
386.48
3.43%
0.020
0.0543
54
3) Tính toán đoạn tăng, giãm tốc và đoạn hãm xe khi vào đường cong: - Với DV < 10km/h đối với St và Sg
- Dtb được tra từ
hoặc
- Đoạn St,g được đặt trong đoạn tăng hoặc giảm tốc độ
- Đoạn Sh được đặt trước đoạn có Vcb
+ K = 1.3 ÷ 1.4 đối với xe tải
- Vận tốc xe chạy lớn nhất bằng Vhc mặt đường
Bảng kết quả biểu đồ vận tốc phương án 1
Lý trình
V1
V2
Vtb
D1
D2
Dtb
ftb
id
Stăng
Sgiảm
Shãm
2.566
0
10
5
0.00
0.33
0.17
0.020
-0.84%
2.566
7.584
10
20
15
0.33
0.16
0.25
0.020
-0.84%
5.017
24.071
20
30
25
0.16
0.10
0.13
0.020
-0.84%
16.487
64.959
30
40
35
0.10
0.06
0.08
0.020
-0.84%
40.889
142.156
40
50
45
0.06
0.06
0.06
0.020
-0.84%
77.196
150.620
50
60
55
0.06
0.05
0.05
0.020
-0.84%
108.539
400.000
50.78
60
55.39
0.06
0.05
0.05
0.020
2.88%
1489.343
454.789
52.32
60
56.16
0.05
0.05
0.05
0.020
-3.75%
49.943
504.732
60
65
62.50
0.05
0.03
0.04
0.024
-3.75%
45.792
509.615
60.49
60
60.25
-3.75%
0.653
707.426
60
70
65.00
0.05
0.03
0.04
0.024
0.00%
336.773
803.136
62.84
60
61.42
0.03
0.05
0.04
0.023
4.26%
54.950
1046.558
60
50
55.00
0.05
0.06
0.05
0.020
4.26%
390.154
1113.099
53.76
60
56.88
0.05
0.05
0.05
0.020
-1.15%
66.541
1170.400
60
70
65.00
0.05
0.03
0.04
0.024
-1.15%
191.707
1174.414
63.63
60
61.82
-1.15%
4.702
1751.774
60
66
63.000
0.05
0.03
0.04
0.024
1.06%
533.602
1816.084
64.74
70
67.370
0.03
0.03
0.03
0.024
-1.39%
134.051
2004.165
67.58
60
63.790
-1.39%
10.182
2299.295
60.000
65
62.5
0.05
0.03
0.04
0.024
1.54%
2949.070
2343.889
61.6
70
65.8
0.04
0.03
0.03
0.024
-4.50%
81.191
2631.267
67.07
60
63.535
-4.50%
10.106
2751.851
60
76
68
0.05
0.03
0.04
0.024
0.00%
688.793
3199.281
60.87
62
61.435
0.04
0.04
0.04
0.023
1.65%
117.634
3239.250
62
70
66
0.04
0.03
0.03
0.024
-1.59%
169.834
3293.524
64.12
60
62.06
-1.59%
5.406
3501.599
60
70
65
0.04
0.03
0.03
0.024
-1.59%
208.074
3670.300
70
80
75
0.03
0.02
0.03
0.025
-1.59%
331.073
3846.596
75.09
76
75.545
0.03
0.03
0.03
0.025
0.00%
1169.488
3855.563
76
70
73
0.00%
8.967
3900.983
70
60
65
0.00%
13.307
4086.850
60
50
55
0.05
0.06
0.05
0.020
5.48%
185.867
4291.665
50
40
45
0.06
0.06
0.06
0.020
5.48%
204.815
4399.295
40
38
39
0.06
0.07
0.07
0.020
5.48%
82.996
4408.906
38
40
39
0.07
0.06
0.07
0.020
-1.65%
9.611
4474.523
40
50
45
0.06
0.06
0.06
0.020
-1.65%
65.617
4564.746
50
60
55
0.06
0.05
0.05
0.020
-1.65%
90.223
4641.500
60
70
65
0.05
0.03
0.04
0.024
-1.65%
161.467
4899.281
64.99
65
64.995
0.03
0.03
0.03
0.024
1.49%
0.711
4979.443
65
75
70
0.03
0.03
0.03
0.024
-0.83%
436.061
5100.836
67.04
60
63.52
-0.83%
9.309
5161.205
60
70
65
0.05
0.03
0.04
0.024
-0.83%
217.815
5399.280
62.77
68
65.385
0.03
0.03
0.03
0.024
0.74%
1536.605
5492.280
63.58
70
66.79
0.03
0.03
0.03
0.024
-2.83%
93.049
5617.096
70
80
75
0.03
0.02
0.03
0.025
-2.83%
195.304
5628.908
77.62
70
73.81
-2.83%
12.205
5756.154
70
60
65
-2.83%
14.105
5994.793
60
70
65
0.03
0.06
0.04
0.024
0.00%
273.732
6006.170
68.64
60
64.32
0.00%
11.377
6017.430
60
50
55
0.00%
11.260
6026.696
50
40
45
0.00%
9.213
6033.861
40
30
35
0.00%
7.165
6038.980
30
20
25
0.00%
5.118
6042.050
20
10
15
0.00%
3.071
6043.074
10
0
5
0.00%
1.024
Bảng kết quả biểu đồ vận tốc phương án 2
Lý trình
V1
V2
Vtb
D1
D2
Dtb
ftb
id
Stăng
Sgiảm
Shãm
2.715
0
10
5
0.000
0.330
0.165
0.020
0.00%
2.715
7.918
10
20
15
0.330
0.164
0.247
0.020
0.00%
5.203
25.653
20
30
25
0.164
0.098
0.131
0.020
0.00%
17.734
72.363
30
40
35
0.098
0.060
0.079
0.020
0.00%
46.710
166.851
40
50
45
0.060
0.055
0.058
0.020
0.00%
94.488
170.060
50
60
55
0.055
0.048
0.052
0.020
0.00%
137.483
281.893
50.25
55
52.63
0.055
0.051
0.053
0.020
1.54%
111.833
550.160
55
65
60
0.051
0.048
0.050
0.020
1.54%
335.064
731.434
63
70
66.5
0.034
0.030
0.032
0.024
-1.22%
181.274
839.034
70
80
75
0.030
0.025
0.028
0.025
-1.22%
403.451
891.988
72.5
65
68.75
0.028
0.032
0.030
0.024
2.70%
188.805
1169.752
71.1
60
65.55
2.70%
14.133
1495.798
60
70
65
0.048
0.030
0.039
0.024
-0.05%
326.046
1656.182
70
78
74
0.030
0.025
0.028
0.025
-0.05%
1517.586
1794.688
71.05
60
65.53
-0.05%
14.838
2053.204
60
70
65
0.048
0.030
0.039
0.024
-0.05%
326.046
2108.997
68
75
71.5
0.032
0.026
0.029
0.025
-1.77%
178.332
2291.754
70.69
60
65.345
-1.77%
14.826
2359.381
60
70
65
0.048
0.030
0.039
0.024
-1.77%
155.577
2485.220
64.35
70
67.18
0.035
0.030
0.033
0.024
0.00%
354.139
3235.588
68.60
60
64.30
0.00%
11.321
3403.958
60
70
65
0.048
0.030
0.039
0.024
-0.44%
261.161
3470.287
70
80
75
0.030
0.025
0.028
0.025
-0.44%
863.695
3841.885
70.93
60
65.47
-0.44%
14.779
4094.505
60
70
65
0.048
0.030
0.039
0.024
0.19%
384.893
4546.935
66.695
60
63.35
0.032
0.048
0.040
0.024
1.79%
2209.200
4613.017
60
70
65
0.048
0.030
0.039
0.024
-0.63%
238.079
4749.541
61.42
60
60.71
-0.63%
1.787
4866.390
60
70
65
0.048
0.030
0.039
0.024
-0.63%
238.079
4944.963
62.45
60
61.23
0.034
0.048
0.041
0.023
2.36%
197.720
5299.585
61.43
60
60.72
2.36%
1.697
5385.935
60
70
65
0.048
0.030
0.039
0.024
-4.25%
88.706
5516.056
70
80
75
0.030
0.025
0.028
0.025
-4.25%
131.416
5532.283
81.78
70
75.89
-4.25%
20.002
5704.907
70
60
65
-4.25%
14.543
5722.307
60
70
65
0.048
0.030
0.039
0.024
-4.25%
88.706
5950.942
61.96
70
65.98
0.034
0.030
0.032
0.024
0.00%
516.829
5957.579
65.56
60
62.78
0.032
0.048
0.040
0.024
3.43%
151.873
6334.973
60
54
57
0.048
0.054
0.051
0.020
3.43%
78.511
6338.958
54
50
52
3.43%
3.985
6345.561
40
30
35
4.26%
6.603
6350.277
30
20
25
4.26%
4.716
6353.107
20
10
15
4.26%
2.830
6354.050
10
0
5
4.26%
0.943
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- phu luc 2 - Tinh toan so lieu ve bieu do van toc xe chay.doc