Vài đường cong đặc biệt (dành tham khảo)

Tài liệu Vài đường cong đặc biệt (dành tham khảo): 1 – Vài đường cong đặc biệt. SOME REMARKABLE CURVES (FOR REFERENCES) VÀI ĐƯỜNG CONG ĐẶC BIỆT (DÀNH THAM KHẢO) ------------------------------------------------- 1. Cubic parabola: Hàm: 2 3a y x . Chọn a = 2 ứng với hình. 2. Semicubical parabola: Hàm: 2 3ay x . Chọn a = 1 ứng với hình. 2 – Vài đường cong đặc biệt. 3. Semicubical parabola: Hàm: 3 2axy  . Chọn a = 1 ứng với hình. 4. Loop parabola: Hàm: 2 2( )ay x x a  . Chọn a = 2 ứng với hình. 3 – Vài đường cong đặc biệt. 5. Logarithmic curve: Hàm: lny x . 6. Graph of the exponential function: Hàm: xy e . 4 – Vài đường cong đặc biệt. 7. Tangent curve: Hàm: t anxy  . 8. Catenary: Hàm: xosh ( ) a 2 x x a aay ac e e   . Chọn a = 1 ứng với hình. 5 – Vài đường cong đặc biệt. 9. Graph of the hyperbolic sine: Hàm: xasinh a y  . Chọn a = 1 ứng với hình. 10. Witch of Agnesi (or versiera): Hàm: 3 2 2 8 4 ay x a   . Chọn a = 1 ứng với hình. 6 – Vài đường cong đặc b...

pdf12 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1200 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Vài đường cong đặc biệt (dành tham khảo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 – Vài đường cong đặc biệt. SOME REMARKABLE CURVES (FOR REFERENCES) VÀI ĐƯỜNG CONG ĐẶC BIỆT (DÀNH THAM KHẢO) ------------------------------------------------- 1. Cubic parabola: Hàm: 2 3a y x . Chọn a = 2 ứng với hình. 2. Semicubical parabola: Hàm: 2 3ay x . Chọn a = 1 ứng với hình. 2 – Vài đường cong đặc biệt. 3. Semicubical parabola: Hàm: 3 2axy  . Chọn a = 1 ứng với hình. 4. Loop parabola: Hàm: 2 2( )ay x x a  . Chọn a = 2 ứng với hình. 3 – Vài đường cong đặc biệt. 5. Logarithmic curve: Hàm: lny x . 6. Graph of the exponential function: Hàm: xy e . 4 – Vài đường cong đặc biệt. 7. Tangent curve: Hàm: t anxy  . 8. Catenary: Hàm: xosh ( ) a 2 x x a aay ac e e   . Chọn a = 1 ứng với hình. 5 – Vài đường cong đặc biệt. 9. Graph of the hyperbolic sine: Hàm: xasinh a y  . Chọn a = 1 ứng với hình. 10. Witch of Agnesi (or versiera): Hàm: 3 2 2 8 4 ay x a   . Chọn a = 1 ứng với hình. 6 – Vài đường cong đặc biệt. 11. “Probability” curve: Hàm: 2xy e . 12. Astroid: Hàm: 2 2 2 3 3 3x y a  . Chọn a = 2 ứng với hình. 7 – Vài đường cong đặc biệt. 13. Folium of Descartes: Hàm: 3 3 3axy=0x y  . Chọn a = 1 ứng với hình. 14. Bernoulli’s lemniscate: Hàm: 2 2 2 2 2 2( ) ( )x y a x y   hoặc 2 2 os2r a c  . Chọn a = 2 ứng với hình. 8 – Vài đường cong đặc biệt. 15. Cardioid: Hàm: (1 os )r a c   . Chọn a = 1 ứng với hình. 16. Three-leafed rose: Hoa hồng 3 lá Hàm: asin3r  . Chọn a = 1 ứng với hình. 9 – Vài đường cong đặc biệt. 17. Four-leafed rose: Hoa hồng 4 lá Hàm: asin2r  . Chọn a = 1 ứng với hình. 18. Strophoid: Hàm: 2 2 ( ) 2 x a xy a x   . Chọn a = 2 ứng với hình. 10 – Vài đường cong đặc biệt. 19. Cissoid: Hàm: 3 2 xy a x   . Chọn a = 4 ứng với hình. 20. Hyperbolic spiral: Đường xoắn ốc kiểu hyperbola Hàm: ar   . Chọn a = 1 ứng với hình. 11 – Vài đường cong đặc biệt. 21. Parabolic arc inscribed in angle XOY: Hàm: x y a  . Chọn a = 2 ứng với hình. 22. Archimede’s spiral: Đường xoắn ốc của Archimede Hàm: r a . Chọn a = 1 ứng với hình. 12 – Vài đường cong đặc biệt. 23. Cycloid: Hàm: ( sin ) (1 ost) x a t t y a c     . Chưa vẽ được. 24. Clothoid: Hàm: 2 0 2 0 sos 2c sin 2 s s x c ds sy ds c     . Chưa vẽ được. --------------------------------------------

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfvaiduongcongdacbiet.15474.pdf