Trắc nghiệm quản trị tài chính phần 3

Tài liệu Trắc nghiệm quản trị tài chính phần 3: Question 1 Tài trợ tự phát sinh gồm có a. Khoản phải thu b. Nợ ngắn hạn c. Khoản phải trả d. Hạn mức tín dụng Question 2 Mức độ kiên quyết trong các thủ tục thu hồi nợ quá hạn sẽ tăng dần như sau : a. Viếng thăm, các hành động mang tính luật pháp, gởi thư, điện thoại b. Điện thoại, viếng thăm, gửi thư, các hành động mang tính luật pháp c. Gởi thư, điện thoại, viếng thăm, các hành động mang tính luật pháp d. Gởi thư, điện thoại, các hành động mang tính luật pháp, viếng thăm Question 3 Chu kỳ tín dụng bao gồm : a. Chu kỳ đặt hàng và chu kỳ thu tiền b. Chu kỳ đặt hàng và chu kỳ trả tiền c. Chu kỳ gửi hàng và chu kỳ trả tiền d. Chu kỳ gửi hàng và chu kỳ thu tiền Question 4 Houser Company đã thương lượng một tổng mức tín dụng với ngân hàng NHZ. Lãi suất là 10% tính trên số vốn được sử dụng, số dư bù trừ 15% và mức phí là 1% trên phần vốn không sử dụng. Giả sử rằng phần số dư bù trừ sẽ không được duy trì. Tính lãi suất thực hằng năm nếu công ty phải vay $20...

doc34 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1189 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Trắc nghiệm quản trị tài chính phần 3, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Question 1 Tài trợ tự phát sinh gồm có a. Khoản phải thu b. Nợ ngắn hạn c. Khoản phải trả d. Hạn mức tín dụng Question 2 Mức độ kiên quyết trong các thủ tục thu hồi nợ quá hạn sẽ tăng dần như sau : a. Viếng thăm, các hành động mang tính luật pháp, gởi thư, điện thoại b. Điện thoại, viếng thăm, gửi thư, các hành động mang tính luật pháp c. Gởi thư, điện thoại, viếng thăm, các hành động mang tính luật pháp d. Gởi thư, điện thoại, các hành động mang tính luật pháp, viếng thăm Question 3 Chu kỳ tín dụng bao gồm : a. Chu kỳ đặt hàng và chu kỳ thu tiền b. Chu kỳ đặt hàng và chu kỳ trả tiền c. Chu kỳ gửi hàng và chu kỳ trả tiền d. Chu kỳ gửi hàng và chu kỳ thu tiền Question 4 Houser Company đã thương lượng một tổng mức tín dụng với ngân hàng NHZ. Lãi suất là 10% tính trên số vốn được sử dụng, số dư bù trừ 15% và mức phí là 1% trên phần vốn không sử dụng. Giả sử rằng phần số dư bù trừ sẽ không được duy trì. Tính lãi suất thực hằng năm nếu công ty phải vay $200,000 trong 1 năm: a. 11.5% b. 15% c. 13.53% d. 26.5% Question 5 Giá trị của vật thế chấp trong vay có đảm bảo không phụ thuộc vào a. Chu kỳ ngân quỹ của vật thế chấp b. Rủi ro gắn với vật thế chấp c. Độ bền của vật thế chấp d. Khả năng chuyển nhượng của vật thế chấp Question 6 Ba chính sách đầu tư vào tài sản lưu động là: a. Chính sách bảo thủ, chính sách ôn hòa, chính sách thả lỏng b. Chính sách hạn chế, chính sách ôn hòa, chính sách thả lỏng c. Chính sách bảo thủ, chính sách tự tài trợ, chính sách thả lỏng d. Chính sách hạn chế, chính sách ôn hòa, chính sách tấn công Question 7 Một loại thế chấp thường được sử dụng cho một loại vay có đảm bảo trong ngắn hạn thường là a. Cổ phiếu/Trái phiếu b. Tồn kho/khoản phải thu c. Máy móc d. Bất động sản Question 8 _______có mức thu nhập kỳ vọng và rủi ro ở giữa _________và __________ a. Chính sách thả lỏng, Chính sách hạn chế, Chính sách ôn hòa, b. Chính sách hạn chế, Chính sách thả lỏng, Chính sách ôn hòa c. Chính sách hạn chế, Chính sách ôn hòa, Chính sách thả lỏng d. Chính sách ôn hòa, Chính sách thả lỏng, Chính sách hạn chế Question 9 Vốn luân chuyển thường xuyên a. Bao gồm khoản phải trả b. Là khoản tài sản lưu động cần thiết để đáp ứng nhu cầu dài hạn tối thiểu của công ty c. Thay đổi theo nhu cầu mùa vụ d. Gồm có tài sản cố định Question 10 Một phần của danh mục chứng khoán khả nhượng nhằm đảm bảo cho các khoản thiếu hụt trong tài khoản tiền mặt của công ty được gọi là phần_______ a. Tài khoản giao dịch b. tài khoản đầu cơ c. Tài khoản dự phòng d. Tài khoản tự do Question 11 Phát biểu nào sau đây là đúng nhất a. Áp dụng cách tiếp cận tự đảm bảo sẽ đòi hỏi toàn bộ tài sản lưu động phải được tài trợ hoàn toàn bằng nợ lưu động b. Tài sản lưu động của một công ty sản xuất chế tạo chiếm hơn một nửa tổng tài sản của nó c. Tương tự quản trị cấu trúc vốn, quản trị vốn luân chuyển yêu cầu nhà quản trị tài chỉnh phải ra một quyết định và không đề cập đến vấn đề đó trong nhiều tháng nữa d. Đối với các công ty nhỏ, nợ dài hạn là nguồn tài trợ bên ngoài chủ yếu Question 12 ___________là một nhóm tín dụng chính thức, qua đó, ngân hàng phải cam kết về mặt pháp lý trong việc thực hiện các khoản cho vay đến một mức tín dụng tối đa xác định trước trong cam kết. a. Vay có đảm bảo b. Tổng mức tín dụng c. Vay không đảm bảo d. Hạn mức tín dụng Question 13 Phát biểu nào sau đây là đúng nhất về các hình thức tài trợ có thương lượng a. Hối phiếu chấp nhận của ngân hàng liên quan đến một ngân hàng lớn, uy tín, đặt mức uy tín lên cho một người thụ hưởng (ví dụ là một nhà nhập khẩu) b. Tổng mức tín dụng là các thỏa thuận phi chính thức để mở rộng tín dụng đến một số tối đa trong một khoảng thời gian c. Do hối phiếu thương mại là một công cụ của thị trường tiền tệ, ngay cả khi các công ty các mức uy tín tín dụng rất thấp cũng có thể sử dụng nguồn tài trợ ngắn hạn này d. Nhược điểm lớn nhất của hối phiếu thương mại là thường đắt hơn so với các khoản vay ngắn hạn từ ngân hàng Question 14 Công ty vay 100 triệu tại ngân hàng trong 1 năm với lãi suất danh nghĩa là 10% song phải duy trì số dư bù trừ là 20% và lãi suất được trả vào cuối năm. Ngân quỹ thực mà công ty được nhận và lãi suất thực tế của món vay là: a. 80 triệu, 10% b. 100 triệu, 10% c. 80 triệu, 15% d. 80 triệu, 12.5% Question 15 Vốn lưu động cũng có thể được phân chia theo a. Thời gian và mức sinh lợi b. Thành phần và thời gian c. Phương pháp và thời gian tài trợ d. Mức sinh lợi và phương pháp tài trợ Question 16 Phương pháp ABC trong kiểm soát tồn kho được hãng truyền hình Mỹ cùng tên phát minh ra Đáp án : True False Question 17 Công ty mua tín dụng với điều kiện 3/10 net 45 và thanh toán ngày thứ 10 để được hưởng chiết khấu. Vậy tài trợ này là miễn phí. Đáp án : True False Question 18 Một khoản vay có thế chấp cung cấp cho người vay hai nguồn chi trả nợ : dòng ngân quỹ từ công ty và giá trị thế chấp của khoản vay Đáp án : True False Question 19 Nói chung, kỳ hạn của một loại chứng khoán càng dài thì mức sinh lợi càng thấp Đáp án : True False Question 20 Chính sách tín dụng tốt nhất là chính sách tối thiểu hóa mất mát do nợ xấu Đáp án : True False Đề 2 Question 1 Công thức nào sau đây là đúng a. Kỳ chuyển hóa tiền mặt= Kỳ chuyển hóa tồn kho- kỳ thanh toán bình quân+ kỳ thu tiền bình quân b. Kỳ chuyển hóa tiền mặt= Chu kỳ sản xuất kinh doanh+ kỳ thanh toán bình quân+ kỳ thu tiền bình quân c. Kỳ chuyển hóa tiền mặt= Kỳ thanh toán bình quân -Kỳ chuyển hóa tồn kho + kỳ thu tiền bình quân d. Kỳ chuyển hóa tiền mặt= Kỳ chuyển hóa tồn kho+ kỳ thanh toán bình quân+ kỳ thu tiền bình quân Question 2 Tài trợ tự phát sinh gồm có a. Hạn mức tín dụng b. Khoản phải thu c. Nợ ngắn hạn d. Khoản phải trả Question 3 Chính sách hạn chế đem lại mức thu nhập kỳ vọng trên vốn đầu tư ________, rủi ro là____ a. Cao nhất, Cao nhất b. Cao nhất, thấp nhất c. Thấp nhất, Cao nhất d. Thấp nhất, thấp nhất Question 4 Theo các nhà phân tích tài chính, « vốn luân chuyển » có cùng ý nghĩa với a. Tài sản lưu động trừ nợ lưu động b. Toàn bộ tài sản c. Tài sản cố định d. Tài sản lưu động Question 5 Thông thường, khi tỷ lệ nợ ngắn hạn _____thì khả năng sinh lợi và rủi ro _______ a. Giảm, giảm b. Tăng, tăng c. Tăng, giảm d. Giảm, tăng Question 6 Nếu bán hàng với điều kiện COD, người bán sẽ a. Mở tín dụng cho người mua trên một tài khoản mở b. Yêu cầu người mua trả tiền trước khi hàng hóa được gửi đi c. Mở tín dụng cho người mua trên tài khoản hối phiếu d. Yêu cầu người mua trả tiền ngay khi giao hàng Question 7 Ba chính sách đầu tư vào tài sản lưu động là: a. Chính sách hạn chế, chính sách ôn hòa, chính sách tấn công b. Chính sách hạn chế, chính sách ôn hòa, chính sách thả lỏng c. Chính sách bảo thủ, chính sách ôn hòa, chính sách thả lỏng d. Chính sách bảo thủ, chính sách tự tài trợ, chính sách thả lỏng Question 8 Nếu công ty ghi séc khoảng 70 triệu đồng mỗi ngày và mất sáu ngày để sec được chuyển và trừ ra khỏi tài khoản ngân hàng của công ty. Công ty cũng nhận sec 50 triệu đồng mỗi ngày nhưng họ phải mất năm ngày để khoản tiền này được gởi và chuyển vào tài khoản của họ. Vậy vốn trôi nổi thu hồi nợ, vốn trôi nổi chi tiêu, vốn trôi nổi ròng lần lượt là: a. 420 triệu , 240 triệu, 180 triệu b. 250 triệu, 420 triệu, 180 triệu c. 180 triệu, 420 triệu, 240 triệu d. 180 triệu, 240 triệu, 420 triệu Question 9 Công ty có nhu cầu vốn 120 triệu và sẽ tài trợ bằng cách chuyển nhượng khoản phải thu trung bình là 150 triệu mỗi tháng với kỳ thu tiền là 60 ngày. Giá trị chuyển nhượng là 95% giá trị khoản phải thu và lãi suất là 12%/năm. Nếu công ty muốn nhận tiền ngay khi chuyển nhượng và 1 năm có 365 ngày, thì chi phí của phương án tài trợ này là: a. 45,96% b. 48,96% c. 43,66% d. 41,36% Không đúng Điểm: 0/1. Question 10 Điểm : 1 Công ty X có doanh số năm vừa rồi là 10 tỷ, với lợi nhuận gộp biên 20%. Vòng quay tồn kho là 2. Công ty áp dụng hệ thông JIT làm cho vòng quay tăng lên là 5. Với mức doanh thu không đổi, công ty có thêm một lượng ngân quỹ là Chọn một câu trả lời a. 1.4 Tỷ b. 2.6 Tỷ c. 2.4 Tỷ d. 1.6 Tỷ Không đúng Điểm: 0/1. Question 11 Điểm : 1 Một công ty có kỳ thanh toán bình quân là 55 ngày, Doanh số bán tín dụng là 3.6 tỷ với khoản phải thu là 400 triệu. Kỳ chuyển hóa tồn kho 80 ngày. Bíết rằng 1 năm có 360 ngày, kỳ chuyển hóa tiền mặt sẽ là: Chọn một câu trả lời a. 65 ngày b. 89 ngày c. 75 ngày d. 85 ngày Không đúng Điểm: 0/1. Question 12 Điểm : 1 Nợ tích lũy và tín dụng thương mại là các khoản Chọn một câu trả lời a. Nguồn vốn vay ngắn hạn không đảm bảo b. Nguồn vốn tự phát sinh c. Nguồn vốn vay dài hạn d. Nguồn vốn vay ngắn hạn đảm bảo Không đúng Điểm: 0/1. Question 13 Điểm : 1 Lợi ích chính của loại cam kết hạn mức tín dụng so với vay vốn thông thường là Chọn một câu trả lời a. Cam kết chắc chắn từ phía ngân hàng b. Hạn mức thường được lập cho thời gian dài c. Trong thời hạn hợp đồng, công ty không phải thương lượng lại với ngân hàng khi cần vay d. Công ty có thể lập kế hoạch về nhu cầu vay mà với điều kiện phải dự đoán chính xác số tiền vay trong mỗi tháng. Không đúng Điểm: 0/1. Question 14 Điểm : 1 Công ty của bạn theo triết lý tương tự cách tiếp cận tự đảm bảo. Lựa chọn nào sau đây là hình thức tài trợ không phải là tự phát sinh phù hợp nhất để tài trợ các nhu cầu tài sản lưu động mùa vụ Chọn một câu trả lời a. Tín dụng thương mại b. Hối phiếu ngân hàng có kỳ hạn 6 tháng c. Vốn cổ đông d. Khoản phải trả Không đúng Điểm: 0/1. Question 15 Điểm : 1 Một phần của danh mục chứng khoán khả nhượng nhằm đảm bảo mục đích chưa được phân bổ trong hiện tại được gọi là phần_______ Chọn một câu trả lời a. Tài khoản dự phòng b. Tài khoản sẵn có c. Tài khoản giao dịch d. tài khoản đầu cơ Không đúng Điểm: 0/1. Question 16 Điểm : 1 Các khoản vay ngắn hạn của ngân hàng là các hình thức tài trợ tự phát sinh ngắn hạn Đáp án : True False Không đúng Điểm: 0/1. Question 17 Điểm : 1 Công ty mua tín dụng với điều kiện 3/10 net 45 và thanh toán ngày thứ 10 để được hưởng chiết khấu. Vậy tài trợ này là miễn phí. Đáp án : True False Không đúng Điểm: 0/1. Question 18 Điểm : 1 Tín dụng thương mại là một hệ thống trao đổi tín dụng thay vì tiền mặt Đáp án : True False Không đúng Điểm: 0/1. Question 19 Điểm : 1 Một mục tiêu của quản trị tiền mặt là có được thu nhập tiền lãi từ bất kỳ một khoản ngân quỹ nào nhàn rỗi tạm thời Đáp án : True False Không đúng Điểm: 0/1. Question 20 Điểm : 1 Những công ty có mức độ tăng trưởng cao nên duy trì tiền mặt và chứng khoán khả nhượng ở mức cao Đáp án : True False Không đúng Điểm: 0/1. Đề3 Điểm 0 out of a maximum of 10 (0%) Question 1 Điểm : 1 Khi càng thắt chặt tiêu chuẩn tín dụng, lợi nhuận gia tăng với tốc độ _________sau đó đạt tối ưu và _______dần Chọn một câu trả lời a. Chậm, nhanh b. Nhanh, giảm c. Nhanh, tăng d. Chậm, giảm Không đúng Điểm: 0/1. Question 2 Điểm : 1 Yếu tố nào không phải là sự khác nhau cơ bản giữa hình thức chuyển nhượng các khoản phải thu và ủy nhiệm các khoản phải thu Chọn một câu trả lời a. Trong ủy nhiệm khoản phải thu công ty không cần phải đầu tư vào hoạt động đánh giá tín dụng. b. Trong chuyển nhượng khoản phải thu, công ty phải trả chi phí tiền lãi nếu muốn sử dụng vốn trước khi khách hàng thanh toán c. Trong chuyển nhượng khoản phải thu, người mua khoản phải thu phải chịu rủi ro d. Trong ủy nhiệm khoản phải thu, người cho vay phải chịu trách nhiệm thu nợ Không đúng Điểm: 0/1. Question 3 Điểm : 1 __________là hình thức cầm cố tồn kho trong đó người cho vay sẽ lưu giữ tạm thời toàn bộ hàng tồn kho Chọn một câu trả lời a. Cầm cố động sản b. Thư tín nhiệm c. Quyền lưu giữ tồn kho d. Kho biệt lập Không đúng Điểm: 0/1. Question 4 Điểm : 1 Lựa chọn nào sau đây tương thích với cách tiếp cận bảo thủ trong tài trợ vốn lưu động Chọn một câu trả lời a. Tài trợ nhu cầu mùa vụ bằng vốn ngắn hạn b. Tài trợ một số nhu cầu dài hạn bằng vốn ngắn hạn c. Tài trợ nhu cầu ngắn hạn bằng nợ dài hạn d. Tài trợ nhu cầu ngắn hạn bằng vốn ngắn hạn Không đúng Điểm: 0/1. Question 5 Điểm : 1 Vì một lý do nào đó, công ty bỏ qua thời hạn được nhận chiết khấu, khi đó nên thanh toán tiền : Chọn một câu trả lời a. Không có câu trả lời đúng b. Vào ngày cuối cùng phải trả nợ c. Càng sớm càng tốt để không làm nhà cung cấp thất vọng d. Không sớm hơn 6 tháng để tối đa hóa thời gian chiếm dụng vốn Không đúng Điểm: 0/1. Question 6 Điểm : 1 Tài trợ tự phát sinh gồm có Chọn một câu trả lời a. Khoản phải trả b. Nợ ngắn hạn c. Khoản phải thu d. Hạn mức tín dụng Không đúng Điểm: 0/1. Question 7 Điểm : 1 Một phần của danh mục chứng khoán khả nhượng nhằm đảm bảo mục đích chưa được phân bổ trong hiện tại được gọi là phần_______ Chọn một câu trả lời a. Tài khoản dự phòng b. Tài khoản sẵn có c. tài khoản đầu cơ d. Tài khoản giao dịch Không đúng Điểm: 0/1. Question 8 Điểm : 1 Các lợi ích của việc duy trì khoản phải thu: Chọn một câu trả lời a. Tăng tốc độ chuyển hóa tồn kho, Tăng cường mối quan hệ với khách hàng, Giảm chi phí cơ hội vốn b. Gia tăng lượng bán, Tăng tốc độ chuyển hóa tồn kho, Tăng cường mối quan hệ với khách hàng c. Gia tăng lượng bán, Tăng cường mối quan hệ với khách hàng, Giảm chi phí cơ hội vốn d. Gia tăng lượng bán, Tăng tốc độ chuyển hóa tồn kho, Giảm chi phí cơ hội vốn Không đúng Điểm: 0/1. Question 9 Điểm : 1 Trong 5C ___________ liên quan đến tổng giá trị đã được đầu tư vào doanh nghiệp, từ đó cho thấy rủi ro và mức độ cam kết của các chủ sở hữu. Chọn một câu trả lời a. Collateral - Vật ký quỹ b. Capacity - năng lực c. Character - Đặc điểm d. Capital: Vốn Không đúng Điểm: 0/1. Question 10 Điểm : 1 Một công ty có kỳ thanh toán bình quân là 55 ngày, Doanh số bán tín dụng là 3.6 tỷ với khoản phải thu là 400 triệu. Kỳ chuyển hóa tồn kho 80 ngày. Bíết rằng 1 năm có 360 ngày, kỳ chuyển hóa tiền mặt sẽ là: Chọn một câu trả lời a. 85 ngày b. 65 ngày c. 89 ngày d. 75 ngày Không đúng Điểm: 0/1. Question 11 Điểm : 1 Vấn đề nào sau đây là đúng nhất về outsourcing Chọn một câu trả lời a. Các lĩnh vực quan trọng nhưng không mang tính then chốt thì có thể outsourcing b. Trong khi outsourcing được áp dụng rộng rãi trong việc thu tiền thì lại ít được áp dụng trong việc trả tiền c. Outsourcing là một ý tưởng mới về quản trị tiền mặt d. Giảm bớt và kiểm soát chi phí hoạt động nói chung được xếp hạng thấp, đó là lý do tại sao người ta sử dụng outsourcing Không đúng Điểm: 0/1. Question 12 Điểm : 1 __________là biến số của chính sách tín dụng liên quan đến thời gian mà người mua được trì hoãn thanh toán Chọn một câu trả lời a. Tiêu chuẩn tín dụng b. Thời hạn tín dụng c. Chính sách thu hồi nợ d. Chiết khấu nhờ trả sớm Không đúng Điểm: 0/1. Question 13 Điểm : 1 Nếu công ty A nhận được một hóa đơn vào ngày 12/1/2002 với thời hạn tín dụng là 2/10 net 30 thì ngày trả tiền muộn nhất để có thể được hưởng chiết khấu là Chọn một câu trả lời a. 30/1 b. 11/1 c. 30/12 d. 22/1 Không đúng Điểm: 0/1. Question 14 Điểm : 1 Một phần của danh mục chứng khoán khả nhượng nhằm đảm bảo đáp ứng các khoản chi được định trước như thuế hay cổ tức được gọi là phần_______ Chọn một câu trả lời a. Tài khoản đầu cơ b. Tài khoản giao dịch c. Tài khoản sẵn có d. Tài khoản dự phòng Không đúng Điểm: 0/1. Question 15 Điểm : 1 Khi càng thắt chặt tiêu chuẩn tín dụng, chi phí mất mát_________với tốc độ_____dần Chọn một câu trả lời a. Tăng, chậm b. Giảm, nhanh c. Giảm, chậm d. Tăng, nhanh Không đúng Điểm: 0/1. Question 16 Điểm : 1 Một công ty nên giữ số dư tiền mặt xấp xỉ với nhu cầu tiền mặt trong tương lai. Đáp án : True False Không đúng Điểm: 0/1. Question 17 Điểm : 1 Phương pháp ABC trong kiểm soát tồn kho được hãng truyền hình Mỹ cùng tên phát minh ra Đáp án : True False Không đúng Điểm: 0/1. Question 18 Điểm : 1 Tận dụng thời gian trôi nổi là viết séc thanh toán khi không có tiền thực sự trong tài khoản song tiền lại sẵn sàng khi séc đến tay nhà cung cấp Đáp án : True False Không đúng Điểm: 0/1. Question 19 Điểm : 1 Các doanh nghiệp càng nhỏ thì càng phụ thuộc nhiều vào tín dụng thương mại để tài trợ cho hoạt động Đáp án : True False Không đúng Điểm: 0/1. Question 20 Điểm : 1  Từ quan điểm của nhà phân tích tài chính, vốn luân chuyển có nghĩa là tài sản lưu động Đáp án : True False Không đúng Điểm: 0/1. Đề4 0 out of a maximum of 10 (0%) Question 1 Điểm : 1 Trong 5C, __________ là những tài sản mà khách hàng có thể cầm cố như là vật bảo đảm cho mức tín dụng cấp cho họ Chọn một câu trả lời a. Capacity - năng lực b. Collateral - Vật ký quỹ c. Credit- Uy tín d. Capital: Vốn Không đúng Điểm: 0/1. Question 2 Điểm : 1 So với___________, thì_________ có tài sản lưu động chuyển hoá thành doanh thu với tốc độ chậm hơn, nên mỗi đồng tài sản lưu động sẽ vận động kém hiệu quả hơn. Chọn một câu trả lời a. Chính sách ôn hòa, Chính sách thả lỏng b. Chính sách hạn chế, Chính sách ôn hòa c. Chính sách ôn hòa, Chính sách hạn chế d. Chính sách hạn chế, Chính sách thả lỏng Không đúng Điểm: 0/1. Question 3 Điểm : 1 Tính lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực của khoản tín dụng thương mại 3/10 net 45 biết rằng công ty thanh toán vào ngày 20 song vẫn được nhận chiết khấu. Chọn một câu trả lời a. 32.25 %, 45.15% b. 32.25 %, 37. 39% c. 37. 39%, 45.15% d. 45.15%, 56.00 % Không đúng Điểm: 0/1. Question 4 Điểm : 1 Hãy xếp các bước sau theo trình tự của quy trình đánh giá khách hàng tín dụng A. Quyết định có nên mở tín dụng cho khách hàng đó không và nếu có thì xác định hạn mức tín dụng cấp cho khách hàng đó B. Phân tích thông tin để xác định mức độ tín nhiệm của khách hàng C. Thu thập thông tin liên quan đến khách hàng tín dụng Chọn một câu trả lời a. C B A b. A B C c. C A B d. A C B Không đúng Điểm: 0/1. Question 5 Điểm : 1 Tài trợ tài sản dài hạn bằng nguồn vốn ngắn hạn sẽ là một ví dụ của kết hợp Chọn một câu trả lời a. Cách tiếp cận tự tài trợ b. Rủi ro thấp- Tỷ suất sinh lợi thấp khi tài trợ cho tài sản c. Rủi ro trung bình- Tỷ suất sinh lợi trung bình khi tài trợ cho tài sản d. Rủi ro cao - Tỷ suất sinh lợi cao khi tài trợ cho tài sản Không đúng Điểm: 0/1. Question 6 Điểm : 1 Công thức nào sau đây là đúng Chọn một câu trả lời a. Kỳ chuyển hóa tiền mặt= Kỳ thanh toán bình quân -Kỳ chuyển hóa tồn kho + kỳ thu tiền bình quân b. Kỳ chuyển hóa tiền mặt= Chu kỳ sản xuất kinh doanh+ kỳ thanh toán bình quân+ kỳ thu tiền bình quân c. Kỳ chuyển hóa tiền mặt= Kỳ chuyển hóa tồn kho- kỳ thanh toán bình quân+ kỳ thu tiền bình quân d. Kỳ chuyển hóa tiền mặt= Kỳ chuyển hóa tồn kho+ kỳ thanh toán bình quân+ kỳ thu tiền bình quân Không đúng Điểm: 0/1. Question 7 Điểm : 1 60% doanh thu $900,000 của công ty Wonder là bán tín dụng. Vòng quay tồn kho là 4.5, kỳ thu tiền bình quân và tồn kho cuối kỳ lần lượt sẽ là____________(năm có 365 ngày) Chọn một câu trả lời a. 81 ngày và $120,000 b. 81 ngày và $108,000 c. 73 ngày và $108,000 d. 73 ngày và $120,000 Không đúng Điểm: 0/1. Question 8 Điểm : 1 Chính sách tín dụng của NZ là 1.5/10 net 35. Hiện tại có 30% khách hàng nhận chiết khấu, 62% trả trong thời gian 35 ngày, và số còn lại trả trong vòng 45 ngày. Khoản phải thu sẽ như thế nào nếu tất cả các khách hàng đều nhận chiết khấu ? Chọn một câu trả lời a. Thấp hơn b. Không thay đổi c. Cao hơn d. Không thể xác định nếu không có thêm thông tin Không đúng Điểm: 0/1. Question 9 Điểm : 1 Nếu bán hàng với điều kiện COD, người bán sẽ Chọn một câu trả lời a. Mở tín dụng cho người mua trên một tài khoản mở b. Yêu cầu người mua trả tiền trước khi hàng hóa được gửi đi c. Mở tín dụng cho người mua trên tài khoản hối phiếu d. Yêu cầu người mua trả tiền ngay khi giao hàng Không đúng Điểm: 0/1. Question 10 Điểm : 1 Vòng quay khoản phải thu tăng lên có nghĩa là Chọn một câu trả lời a. Điều kiện tín dụng được nới lỏng hơn b. Doanh số tiền mặt giảm c. Tồn kho tăng d. Công ty thu nợ nhanh hơn trước Không đúng Điểm: 0/1. Question 11 Điểm : 1 Công ty của bạn theo triết lý tương tự cách tiếp cận tự đảm bảo. Lựa chọn nào sau đây là hình thức tài trợ không phải là tự phát sinh phù hợp nhất để tài trợ các nhu cầu tài sản lưu động mùa vụ Chọn một câu trả lời a. Hối phiếu ngân hàng có kỳ hạn 6 tháng b. Khoản phải trả c. Tín dụng thương mại d. Vốn cổ đông Không đúng Điểm: 0/1. Question 12 Điểm : 1 Vốn lưu động cũng có thể được phân chia theo Chọn một câu trả lời a. Phương pháp và thời gian tài trợ b. Thành phần và thời gian c. Mức sinh lợi và phương pháp tài trợ d. Thời gian và mức sinh lợi Không đúng Điểm: 0/1. Question 13 Điểm : 1 Nhân tố quan trọng nhất trong việc áp dụng chính sách vốn luân chuyển bằng không là: Chọn một câu trả lời a. Hạ thấp tồn kho b. Kéo dài kỳ trả tiền c. Đẩy nhanh kỳ thu tiền d. Đẩy nhanh tốc độ sản xuất kinh doanh Không đúng Điểm: 0/1. Question 14 Điểm : 1 ABC đang xem xét thay đổi các điều kiện tín dụng. Công ty muốn đưa ra mức chiết khấu 1.5%. Các đối thủ cạnh tranh cũng sẽ đưa ra điều kiện tương tự do đó doanh số vẫn ở mức 1 triệu và 40% doanh số sẽ nhận chiết khấu. Công ty dự đoán rằng khoản phải thu sẽ giảm 30,000$ và chi phí cơ hội vốn là 18%. Công ty có nên thay đổi không Chọn một câu trả lời a. Không thể xác định được với thông tin đã cho b. Không quan trọng vì lợi ích và chi phí như nhau c. Không d. Có Không đúng Điểm: 0/1. Question 15 Điểm : 1 Công ty cần tài trợ 150 triệu vốn luân chuyển và dự định tài trợ bằng cách phát hành thương phiếu với lãi suất 15%/năm, kỳ hạn của thương phiếu là 30 ngày và chi phí cho mỗi đợt phát hành là 500 nghìn. Biết 1 năm có 365 ngày, chi phí của phương án tài trợ này là: Chọn một câu trả lời a. 25,66% b. 21,17% c. 27,96% d. 22,96% Không đúng Điểm: 0/1. Question 16 Điểm : 1 Các khoản vay ngắn hạn của ngân hàng là các hình thức tài trợ tự phát sinh ngắn hạn Đáp án : True False Không đúng Điểm: 0/1. Question 17 Điểm : 1 Các nhà quản trị nên xem xét đến mức độ an toàn, tính khả nhượng và mức độ sinh lợi khi xác định các chứng khoán khả nhượng phù hợp Đáp án : True False Không đúng Điểm: 0/1. Question 18 Điểm : 1  Từ quan điểm của nhà phân tích tài chính, vốn luân chuyển có nghĩa là tài sản lưu động Đáp án : True False Không đúng Điểm: 0/1. Question 19 Điểm : 1 Để đẩy nhanh vòng quay khoản phải phải thu, công ty có thuể rút ngắn thời gian hưởng chiết khấu hoặc tăng chiết khấu Đáp án : True False Không đúng Điểm: 0/1. Question 20 Điểm : 1 Tồn kho và khoản phải thu là các tài sản chính dùng để thế chấp cho các khoản vay dài hạn Đáp án : True False Không đúng Đề5 Điểm 0 out of a maximum of 10 (0%) Question 1 Điểm : 1 Thông thường, khi tỷ lệ nợ ngắn hạn _____thì khả năng sinh lợi và rủi ro _______ Chọn một câu trả lời a. Tăng, tăng b. Giảm, tăng c. Giảm, giảm d. Tăng, giảm Không đúng Điểm: 0/1. Question 2 Điểm : 1 Khi càng thắt chặt tiêu chuẩn tín dụng, chi phí mất mát_________với tốc độ_____dần Chọn một câu trả lời a. Tăng, nhanh b. Giảm, chậm c. Giảm, nhanh d. Tăng, chậm Không đúng Điểm: 0/1. Question 3 Điểm : 1 Nếu điều kiện tín dụng là 1/10 net 35 thì  chi phí (365 ngày) không nhận chiết khấu sẽ là Chọn một câu trả lời a. 10.3% b. 14.7% c. 10.0% d. 35.0% Không đúng Điểm: 0/1. Question 4 Điểm : 1 Nếu bán hàng với điều kiện Partial COD, người bán sẽ Chọn một câu trả lời a. Mở tín dụng cho người mua trên tài khoản hối phiếu b. Yêu cầu người mua trả tiền ngay khi giao hàng c. Yêu cầu người mua trả tiền trước khi hàng hóa được gửi đi d. Yêu cầu người mua trả ½ tiền khi giao hàng và ½ được trả chậm Không đúng Điểm: 0/1. Question 5 Điểm : 1 ___________là một nhóm tín dụng chính thức, qua đó, ngân hàng phải cam kết về mặt pháp lý trong việc thực hiện các khoản cho vay đến một mức tín dụng tối đa xác định trước trong cam kết. Chọn một câu trả lời a. Tổng mức tín dụng b. Vay có đảm bảo c. Vay không đảm bảo d. Hạn mức tín dụng Không đúng Điểm: 0/1. Question 6 Điểm : 1 So với___________, thì_________ có tài sản lưu động chuyển hoá thành doanh thu với tốc độ chậm hơn, nên mỗi đồng tài sản lưu động sẽ vận động kém hiệu quả hơn. Chọn một câu trả lời a. Chính sách ôn hòa, Chính sách thả lỏng b. Chính sách hạn chế, Chính sách ôn hòa c. Chính sách ôn hòa, Chính sách hạn chế d. Chính sách hạn chế, Chính sách thả lỏng Không đúng Điểm: 0/1. Question 7 Điểm : 1 Vì một lý do nào đó, công ty bỏ qua thời hạn được nhận chiết khấu, khi đó nên thanh toán tiền : Chọn một câu trả lời a. Không sớm hơn 6 tháng để tối đa hóa thời gian chiếm dụng vốn b. Vào ngày cuối cùng phải trả nợ c. Càng sớm càng tốt để không làm nhà cung cấp thất vọng d. Không có câu trả lời đúng Không đúng Điểm: 0/1. Question 8 Điểm : 1 Một phần của danh mục chứng khoán khả nhượng nhằm đảm bảo mục đích chưa được phân bổ trong hiện tại được gọi là phần_______ Chọn một câu trả lời a. Tài khoản dự phòng b. tài khoản đầu cơ c. Tài khoản sẵn có d. Tài khoản giao dịch Không đúng Điểm: 0/1. Question 9 Điểm : 1 Sự khác biệt giữa hạn mức tín dụng và tổng mức tín dụng không phải là Chọn một câu trả lời a. Tổng mức tín dụng buộc ngân hàng phải có nghĩa vụ pháp lý trong việc cho vay b. Hạn mức tín dụng thường yêu cầu trả phí cam kết trên số vốn không sử dụng c. Hạn mức tín dụng chỉ được tài trợ cho các khoản vay đầu tư dài hạn d. Tổng mức tín dụng thường có mức phí cao hơn . Không đúng Điểm: 0/1. Question 10 Điểm : 1 Quan trọng nhất trong chính sách thu nợ là xét mối quan hệ giữa Chọn một câu trả lời a. Chi phí thu nợ và tỷ lệ mất mát b. Chi phí thu nợ và thu nhập kỳ vọng c. Tỷ lệ mất mát và tỷ lệ rủi ro d. Tỷ lệ mất mát và thu nhập kỳ vọng Không đúng Điểm: 0/1. Question 11 Điểm : 1 Khi càng thắt chặt tiêu chuẩn tín dụng, chi phí thu nợ _________với tốc độ_____dần Chọn một câu trả lời a. Tăng, nhanh b. Giảm, chậm c. Giảm, nhanh d. Tăng, chậm Không đúng Điểm: 0/1. Question 12 Điểm : 1 Hai lợi ích tài chính cơ bản của giảm vốn luân chuyển là: Chọn một câu trả lời a. Tăng vốn đầu tư vào tài sản lưu động và tăng thu nhập cho doanh nghiệp b. Tăng vốn đầu tư vào tài sản lưu động và làm giảm chi phí cơ hội của tồn kho c. Tăng nguồn ngân quỹ và làm giảm tồn kho d. Tăng nguồn ngân quỹ và tăng thu nhập cho doanh nghiệp Không đúng Điểm: 0/1. Question 13 Điểm : 1 Trong 5C ___________ liên quan đến tổng giá trị đã được đầu tư vào doanh nghiệp, từ đó cho thấy rủi ro và mức độ cam kết của các chủ sở hữu. Chọn một câu trả lời a. Collateral - Vật ký quỹ b. Character - Đặc điểm c. Capacity - năng lực d. Capital: Vốn Không đúng Điểm: 0/1. Question 14 Điểm : 1 Tài trợ bằng____________sẽ không phù hợp nếu công ty có nhu cầu vốn ngắn hạn cho một mục đích cụ thể Chọn một câu trả lời a. Vay theo hạn mức b. Tín dụng thương mại c. Nguồn vốn tự phát sinh d. Vay theo giao dịch Không đúng Điểm: 0/1. Question 15 Điểm : 1 __________sẽ biến thiên ngược chiều với khả năng sinh lợi Chọn một câu trả lời a. Rủi ro b. Phương sai c. Khả năng thanh toán (mức độ chuyển hóa thành tiền) d. Vốn Không đúng Điểm: 0/1. Question 16 Điểm : 1 Chính sách tín dụng tốt nhất là chính sách tối thiểu hóa mất mát do nợ xấu Đáp án : True False Không đúng Điểm: 0/1. Question 17 Điểm : 1 Vốn luân chuyển thường xuyên bao gồm cả tài sản cố định Đáp án : True False Không đúng Điểm: 0/1. Question 18 Điểm : 1 Các tín dụng trên thị trường tiền tệ và các khoản vay ngắn hạn là các khoản tài trợ ngắn hạn có thương lượng (hay bên ngoài) Đáp án : True False Không đúng Điểm: 0/1. Question 19 Điểm : 1 Vốn luân chuyển có thể ở mức âm Đáp án : True False Không đúng Điểm: 0/1. Question 20 Điểm : 1 Có thể duy trì vốn luân chuyển ở mức zero T Đáp án : True False Không đúng Điểm: 0/1. Đề6 Điểm 0 out of a maximum of 10 (0%) Question 1 Điểm : 1 Quy trình đánh giá tín dụng không bị giới hạn bởi Chọn một câu trả lời a. Thời gian b. Chi phí c. Mất mát tiềm năng d. Năng lực của bộ phận tín dụng Không đúng Điểm: 0/1. Question 2 Điểm : 1 60% doanh thu $900,000 của công ty Wonder là bán tín dụng. Vòng quay tồn kho là 4.5, kỳ thu tiền bình quân và tồn kho cuối kỳ lần lượt sẽ là____________(năm có 365 ngày) Chọn một câu trả lời a. 81 ngày và $120,000 b. 81 ngày và $108,000 c. 73 ngày và $120,000 d. 73 ngày và $108,000 Không đúng Điểm: 0/1. Question 3 Điểm : 1 Trong 5C _________liên quan đến tình hình kinh tế nói chung và ảnh hưởng của nó lên khả năng trả nợ của khách hàng Chọn một câu trả lời a. Capital: Vốn b. Capacity - năng lực c. Collateral - Vật ký quỹ d. Conditions - Các điều kiện Không đúng Điểm: 0/1. Question 4 Điểm : 1 Khi càng thắt chặt tiêu chuẩn tín dụng, doanh số _________với tốc độ_____dần Chọn một câu trả lời a. Tăng, chậm b. Giảm, nhanh c. Giảm, chậm d. Tăng, nhanh Không đúng Điểm: 0/1. Question 5 Điểm : 1 Quy mô, cấu trúc và tốc độ luân chuyển của vốn lưu động không phụ thuộc vào yếu tố nào: Chọn một câu trả lời a. Độ dài chu kỳ sản xuất sản phẩm, b. Mức độ lợi nhuận mong muốn c. Loại sản phẩm sản xuất, d. Mức doanh thu (doanh thu cao hơn cần nhiều đầu tư hơn và tồn kho và khoản phải thu), Không đúng Điểm: 0/1. Question 6 Điểm : 1 Hai khoản chi phí tích lũy lớn nhất là Chọn một câu trả lời a. Lương và thuế b. Cổ tức và phải trả người bán c. Lương và chi phí trích trước d. Lương và cổ tức Không đúng Điểm: 0/1. Question 7 Điểm : 1 Quy mô, cấu trúc và tốc độ luân chuyển của vốn lưu động phụ thuộc vào các yếu tố sau, ngoại trừ: Chọn một câu trả lời a. Chính sách thanh toán cho nhà cung cấp b. Mức độ hiệu quả trong việc quản trị tài sản lưu động. c. Chính sách tín dụng, d. Chính sách tồn kho Không đúng Điểm: 0/1. Question 8 Điểm : 1 Thông thường, khi tỷ lệ nợ ngắn hạn _____thì khả năng sinh lợi và rủi ro _______ Chọn một câu trả lời a. Tăng, giảm b. Giảm, tăng c. Giảm, giảm d. Tăng, tăng Không đúng Điểm: 0/1. Question 9 Điểm : 1 Doanh số bán tín dụng của công ty là 3.6 tỷ với khoản phải thu là 600 triệu. Kỳ chuyển hóa tồn kho 80 ngày. Bíết rằng 1 năm có 360 ngày và kỳ chuyển hóa tiền mặt là 50 ngày, kỳ thanh toán bình quân sẽ là: Chọn một câu trả lời a. 60 ngày b. 50 ngày c. 70 ngày d. 130 ngày Không đúng Điểm: 0/1. Question 10 Điểm : 1 ________là biến số của chính sách tín dụng liên quan đến tỷ lệ phần trăm giảm giá và thời hạn trả trước để được nhận chiết khấu tiền mặt, Chọn một câu trả lời a. Chính sách thu hồi nợ b. Tiêu chuẩn tín dụng c. Chiết khấu nhờ trả sớm d. Thời hạn tín dụng Không đúng Điểm: 0/1. Question 11 Điểm : 1 Sự khác biệt giữa hạn mức tín dụng và tổng mức tín dụng không phải là Chọn một câu trả lời a. Tổng mức tín dụng buộc ngân hàng phải có nghĩa vụ pháp lý trong việc cho vay b. Hạn mức tín dụng chỉ được tài trợ cho các khoản vay đầu tư dài hạn c. Tổng mức tín dụng thường có mức phí cao hơn . d. Hạn mức tín dụng thường yêu cầu trả phí cam kết trên số vốn không sử dụng Không đúng Điểm: 0/1. Question 12 Điểm : 1 Khi càng thắt chặt tiêu chuẩn tín dụng, chi phí thu nợ _________với tốc độ_____dần Chọn một câu trả lời a. Giảm, nhanh b. Giảm, chậm c. Tăng, chậm d. Tăng, nhanh Không đúng Điểm: 0/1. Question 13 Điểm : 1 Lựa chọn nào sau đây minh họa cách tiếp cận tự đảm bảo để tài trợ tài sản Chọn một câu trả lời a. Tất cả các tài sản được tài trợ bởi 50% vốn chủ và 50% nợ dài hạn b. Vốn luân chuyển thường xuyên được tài trợ bằng nợ dài hạn c. Các tài sản lưu động tạm thời được tài trợ bằng nợ dài hạn d. Tài sản ngắn hạn được tài trợ bằng vốn chủ Không đúng Điểm: 0/1. Question 14 Điểm : 1 ABC đang xem xét thay đổi các điều kiện tín dụng. Công ty muốn đưa ra mức chiết khấu 1.5%. Các đối thủ cạnh tranh cũng sẽ đưa ra điều kiện tương tự do đó doanh số vẫn ở mức 1 triệu và 40% doanh số sẽ nhận chiết khấu. Công ty dự đoán rằng khoản phải thu sẽ giảm 30,000$ và chi phí cơ hội vốn là 18%. Công ty có nên thay đổi không Chọn một câu trả lời a. Không quan trọng vì lợi ích và chi phí như nhau b. Không c. Không thể xác định được với thông tin đã cho d. Có Không đúng Điểm: 0/1. Question 15 Điểm : 1 Nếu công ty ghi séc khoảng 70 triệu đồng mỗi ngày và mất sáu ngày để sec được chuyển và trừ ra khỏi tài khoản ngân hàng của công ty. Công ty cũng nhận sec 50 triệu đồng mỗi ngày nhưng họ phải mất năm ngày để khoản tiền này được gởi và chuyển vào tài khoản của họ. Vậy vốn trôi nổi thu hồi nợ, vốn trôi nổi chi tiêu, vốn trôi nổi ròng lần lượt là: Chọn một câu trả lời a. 180 triệu, 420 triệu, 240 triệu b. 250 triệu, 420 triệu, 180 triệu c. 420 triệu , 240 triệu, 180 triệu d. 180 triệu, 240 triệu, 420 triệu Không đúng Điểm: 0/1. Question 16 Điểm : 1 Hai công ty có cùng quy mô nợ ngắn hạn với mục đích và thời gian như nhau. Một khoản nợ có đảm bảo và khoản kia không có đảm bảo. Tỷ lệ lãi suất trên khoản nợ có đảm bảo có thể cao hơn so với lãi suất trên khỏan nợ không đảm bảo. Đáp án : True False Không đúng Điểm: 0/1. Question 17 Điểm : 1 Tồn kho và khoản phải thu là các tài sản chính dùng để thế chấp cho các khoản vay dài hạn Đáp án : True False Không đúng Điểm: 0/1. Question 18 Điểm : 1 Quy mô vốn luân chuyển tối ưu là ở mức 2 :1 so với nợ lưu động Đáp án : True False Không đúng Điểm: 0/1. Question 19 Điểm : 1 Một hộp thư là một hộp thư bưu điện được duy trì bởi ngân hàng của một công ty và được sử dụng gửi thư thanh toán cho các nhà cung cấp Đáp án : True False Không đúng Điểm: 0/1. Question 20 Điểm : 1 Vốn luân chuyển thường xuyên bao gồm cả tài sản cố định Đáp án : True False Không đúng Điểm: 0/1. Đề7 out of a maximum of 10 (0%) Question 1 Điểm : 1 Giảm vòng quay khoản phải thu có nghĩa là Chọn một câu trả lời a. Tồn kho tăng b. Doanh thu giảm c. Công ty thu nợ chậm hơn trước d. Công ty thu nợ nhanh hơn trước Không đúng Điểm: 0/1. Question 2 Điểm : 1 Nếu điều kiện tín dụng là 2/10 net 40 thì tổng chi phí của việc không chấp nhận chiết khấu mà trả tiền vào cuối thời kỳ tín dụng sẽ xấp xỉ với (giả sử một năm có 365 ngày) Chọn một câu trả lời a. 24.3% b. 30.0% c. 24.8% d. 18.6% Không đúng Điểm: 0/1. Question 3 Điểm : 1 Một nhà quản trị tài chính nên trả tiền khi nào nếu 1) nhà cung cấp đưa ra chiết khấu 2) chiết khấu chưa hết hạn 3) Công ty cần phải mượn tiền để nhận chiết khấu 4) công ty sẽ có đủ tiền mặt vào cuối thời hạn phải thanh toán 5) Tỷ suất lãi vay lớn hơn chi phí bỏ qua chiết khấu Chọn một câu trả lời a. Ngay sau khi hết hạn nhận chiết khấu để k hông làm thất vọng nhà cung cấp b. Không có câu trả lời c. Không sớm hơn 6 tháng để tối đa hóa việc chiếm dụng vốn d. Vào ngày hết hạn cuối cùng Không đúng Điểm: 0/1. Question 4 Điểm : 1 Nếu công ty ghi séc khoảng 70 triệu đồng mỗi ngày và mất sáu ngày để sec được chuyển và trừ ra khỏi tài khoản ngân hàng của công ty. Công ty cũng nhận sec 50 triệu đồng mỗi ngày nhưng họ phải mất năm ngày để khoản tiền này được gởi và chuyển vào tài khoản của họ. Vậy vốn trôi nổi thu hồi nợ, vốn trôi nổi chi tiêu, vốn trôi nổi ròng lần lượt là: Chọn một câu trả lời a. 180 triệu, 420 triệu, 240 triệu b. 420 triệu , 240 triệu, 180 triệu c. 250 triệu, 420 triệu, 180 triệu d. 180 triệu, 240 triệu, 420 triệu Không đúng Điểm: 0/1. Question 5 Điểm : 1 Nhân tố quan trọng nhất trong việc áp dụng chính sách vốn luân chuyển bằng không là: Chọn một câu trả lời a. Đẩy nhanh kỳ thu tiền b. Kéo dài kỳ trả tiền c. Hạ thấp tồn kho d. Đẩy nhanh tốc độ sản xuất kinh doanh Không đúng Điểm: 0/1. Question 6 Điểm : 1 Phát biểu nào sau đây là đúng đối với một công ty áp dụng chính sách tài trợ tấn công so với chính sách tài trợ bảo thủ trước đó Chọn một câu trả lời a. Công ty sẽ cần phải phát hành thêm cổ phiếu để tài trợ cho tài sản b. Công ty sử dụng các nguồn dài hạn để tài trợ tất cả các tài sản lưu động và cố định c. Công ty sẽ thấy rủi ro giảm d. Công ty sẽ thấy lợi nhuận kỳ vọng tăng Không đúng Điểm: 0/1. Question 7 Điểm : 1 Mức độ kiên quyết trong các thủ tục thu hồi nợ quá hạn sẽ tăng dần như sau : Chọn một câu trả lời a. Viếng thăm, các hành động mang tính luật pháp, gởi thư, điện thoại b. Điện thoại, viếng thăm, gửi thư, các hành động mang tính luật pháp c. Gởi thư, điện thoại, các hành động mang tính luật pháp, viếng thăm d. Gởi thư, điện thoại, viếng thăm, các hành động mang tính luật pháp Không đúng Điểm: 0/1. Question 8 Điểm : 1 Công ty có nhu cầu vốn 120 triệu và sẽ tài trợ bằng cách chuyển nhượng khoản phải thu trung bình là 150 triệu mỗi tháng với kỳ thu tiền là 60 ngày. Giá trị chuyển nhượng là 95% giá trị khoản phải thu và lãi suất là 12%/năm. Nếu công ty muốn nhận tiền ngay khi chuyển nhượng và 1 năm có 365 ngày, thì chi phí của phương án tài trợ này là: Chọn một câu trả lời a. 48,96% b. 45,96% c. 43,66% d. 41,36% Không đúng Điểm: 0/1. Question 9 Điểm : 1 Ngoài lợi ích tài chính, giảm vốn luân chuyển còn có các lơi ích sau, ngoại trừ: Chọn một câu trả lời a. Bán giá cao hơn nhờ cung cấp dịch vụ tốt hơn b. Tạo áp lực phải sản xuất và phân phối với tốc độ nhanh hơn các đối thủ cạnh tranh c. Giải phóng được một số các tài sản cố định d. Chất lượng sản phẩm tốt hơn Không đúng Điểm: 0/1. Question 10 Điểm : 1 Vốn lưu động cũng có thể được phân chia theo Chọn một câu trả lời a. Phương pháp và thời gian tài trợ b. Mức sinh lợi và phương pháp tài trợ c. Thành phần và thời gian d. Thời gian và mức sinh lợi Không đúng Điểm: 0/1. Question 11 Điểm : 1 Quy mô, cấu trúc và tốc độ luân chuyển của vốn lưu động không phụ thuộc vào yếu tố nào: Chọn một câu trả lời a. Mức doanh thu (doanh thu cao hơn cần nhiều đầu tư hơn và tồn kho và khoản phải thu), b. Độ dài chu kỳ sản xuất sản phẩm, c. Loại sản phẩm sản xuất, d. Mức độ lợi nhuận mong muốn Không đúng Điểm: 0/1. Question 12 Điểm : 1 Yếu tố nào không phải là sự khác nhau cơ bản giữa hình thức chuyển nhượng các khoản phải thu và ủy nhiệm các khoản phải thu Chọn một câu trả lời a. Trong ủy nhiệm khoản phải thu, người cho vay phải chịu trách nhiệm thu nợ b. Trong chuyển nhượng khoản phải thu, người mua khoản phải thu phải chịu rủi ro c. Trong ủy nhiệm khoản phải thu công ty không cần phải đầu tư vào hoạt động đánh giá tín dụng. d. Trong chuyển nhượng khoản phải thu, công ty phải trả chi phí tiền lãi nếu muốn sử dụng vốn trước khi khách hàng thanh toán Không đúng Điểm: 0/1. Question 13 Điểm : 1 Các biến số của chính sách tín dụng gồm có Chọn một câu trả lời a. Tiêu chuẩn tín dụng, Thời hạn tín dụng, Chiết khấu nhờ trả sớm, Chính sách thu hồi nợ b. Hạn mức tín dụng, Thời hạn tín dụng, Chiết khấu nhờ trả sớm, Chính sách thu hồi nợ c. Hạn mức tín dụng, Chiết khấu nhờ trả sớm, Chính sách thu hồi nợ, Tiêu chuẩn tín dụng d. Tiêu chuẩn tín dụng, Hạn mức tín dụng, Thời hạn tín dụng, Chiết khấu nhờ trả sớm, Không đúng Điểm: 0/1. Question 14 Điểm : 1 Phân tích mức độ tín nhiệm tín dụng thường bao gồm các yếu tố 5C Chọn một câu trả lời a. Character - Đặc điểm, Capacity - năng lực, Credit: Uy tín, Collateral - Vật ký quỹ Conditions - Các điều kiện b. Capacity - năng lực, Capital: Vốn, Collateral – Vật ký quỹ, Conditions - Các điều kiện. Credit-Uy tín c. Character - Đặc điểm, Capacity - năng lực, Capital: Vốn, Collateral - Vật ký quỹ Conditions - Các điều kiện d. Character - Đặc điểm, Capacity - năng lực, Credit: Uy tín, Conditions - Các điều kiện Capital: Vốn Không đúng Điểm: 0/1. Question 15 Điểm : 1 __________sẽ biến thiên ngược chiều với khả năng sinh lợi Chọn một câu trả lời a. Rủi ro b. Phương sai c. Khả năng thanh toán (mức độ chuyển hóa thành tiền) d. Vốn Không đúng Điểm: 0/1. Question 16 Điểm : 1 Tín dụng thương mại là một hệ thống trao đổi tín dụng thay vì tiền mặt Đáp án : True False Không đúng Điểm: 0/1. Question 17 Điểm : 1 Chi phí lưu kho là chi phí bao gồm lưu trữ, xử lý, bảo hiểm mà bao gồm chi phí cơ hội vốn Đáp án : True False Không đúng Điểm: 0/1. Question 18 Điểm : 1 Chính sách tín dụng tốt nhất là chính sách tối đa hóa lợi nhuận của công ty nếu những thứ khác như nhau Đáp án : True False Không đúng Điểm: 0/1. Question 19 Điểm : 1 Các khoản vay ngắn hạn của ngân hàng là các hình thức tài trợ tự phát sinh ngắn hạn Đáp án : True False Không đúng Điểm: 0/1. Question 20 Điểm : 1 Nếu vật ký quỹ có chu kỳ ngân quỹ càng lớn so với với thời hạn của khoản vay, thì càng có giá trị đối với người cho vay. Đáp án : True False Không đúng Điểm: 0/1.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doctrac nghiem quan tri tai chinh 3.doc
Tài liệu liên quan