Tài liệu Trắc nghiệm Quản trị tài chính: Bài kiểm tra số 1 (chương 1-->2) - Lần thử nghiệm 1
Question 1
Điểm : 1
Với một tài sản 850 triệu đồng, có chu kỳ sống 6 năm, chi phí khấu hao của năm thứ 3, áp
dụng phương pháp khấu hao tổng số năm sẽ là:
Chọn một câu trả lời a. 181.67 triệu
b. 156.67 triệu
c. 161.90 triệu
d. 186.67 triệu
Question 2
Điểm : 1
____________là phân bổ một cách hệ thống chi phí mua tài sản cố định theo thời gian cho
mục đích báo cáo tài chính, mục đích tính thuế hoặc cả hai.
Chọn một câu trả lời a. Phân bổ chi phí đầu tư
b. Phân bổ chi phí nghiên cứu phát triển
c. Khấu hao
d. Phân bổ chi phí sản xuất chung
Question 3
Điểm : 1
Nhược điểm của công ty cổ phần
Chọn một câu trả lời a. Khó chuyển quyền sở hữu
b. Chủ sở hữu chịu trách nhiệm vô hạn với phần vốn góp
c. Khó thu hút nguồn vốn
d. Thu nhập bị đóng thuế 2 lần
Question 4
Điểm : 1
Theo luật doanh nghiệp Việt Nam năm 2005, công ty trách nhiệm hữu hạn nhiều thành viên
có đặc điểm sau đây:
C...
51 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1450 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Trắc nghiệm Quản trị tài chính, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra số 1 (chương 1-->2) - Lần thử nghiệm 1
Question 1
Điểm : 1
Với một tài sản 850 triệu đồng, có chu kỳ sống 6 năm, chi phí khấu hao của năm thứ 3, áp
dụng phương pháp khấu hao tổng số năm sẽ là:
Chọn một câu trả lời a. 181.67 triệu
b. 156.67 triệu
c. 161.90 triệu
d. 186.67 triệu
Question 2
Điểm : 1
____________là phân bổ một cách hệ thống chi phí mua tài sản cố định theo thời gian cho
mục đích báo cáo tài chính, mục đích tính thuế hoặc cả hai.
Chọn một câu trả lời a. Phân bổ chi phí đầu tư
b. Phân bổ chi phí nghiên cứu phát triển
c. Khấu hao
d. Phân bổ chi phí sản xuất chung
Question 3
Điểm : 1
Nhược điểm của công ty cổ phần
Chọn một câu trả lời a. Khó chuyển quyền sở hữu
b. Chủ sở hữu chịu trách nhiệm vô hạn với phần vốn góp
c. Khó thu hút nguồn vốn
d. Thu nhập bị đóng thuế 2 lần
Question 4
Điểm : 1
Theo luật doanh nghiệp Việt Nam năm 2005, công ty trách nhiệm hữu hạn nhiều thành viên
có đặc điểm sau đây:
Chọn một câu trả lời a. Thành viên chịu trách nhiệm về các khoản nợ và các nghĩa vụ
tài sản khác của doanh nghiệp ngoài phạm vi số vốn đã cam kết góp vào doanh nghiệp.
b. Thành viên chịu trách nhiệm về các khoản nợ và các nghĩa vụ tài sản khác của
doanh nghiệp trong phạm vi số vốn đã cam kết góp vào doanh nghiệp
c. Số lượng không quá năm mươi lăm người
Question 5
Điểm : 1
Nếu thuế suất thu nhập của doanh nghiệp là 40%. Lãi suất phát biểu là 15%/năm. Doanh
nghiệp sử dụng 200 triệu vốn vay thì số tiền lãi thực sự phải trả :
Chọn một câu trả lời a. 21 triệu
b. 30 triệu
c. 18 triệu
d. 12 triệu
Question 6
Điểm : 1
Ngoài Thu nhập kỳ vọng, rủi ro, thời gian đáo hạn, khả năng chuyển
nhượng_________cũng ảnh hưởng đến tỷ suất sinh lợi của chứng khoán
Chọn một câu trả lời a. Lam phát
b. Thất nghiệp
c. Đầu Tư
d. Tiết kiệm
Question 7
Điểm : 1
Ở Hoa Kỳ, chứng khoán loại đầu tư
Chọn một câu trả lời a. Có rủi ro phá sản cao
b. Nhu cầu thấp
c. Thường được các tổ đánh giá tín dụng xếp ở những hạng đầu tiên
d. Cam kết mức độ sinh lợi cao
Question 8
Điểm : 1
Công ty bảo hiểm nhân thọ thường ưu tiên đầu tư vào ________
Chọn một câu trả lời a. Trái phiếu công ty
b. Cổ phiếu công ty
c. Trái phiếu chính phủ
d. Cầm cố
Question 9
Điểm : 1
Ngân hàng đầu tư:
Chọn một câu trả lời a. Là một trung gian tài chinh
b. Là một hình thức đặc biệt của ngân hàng thương mại
c. Có chức năng cho vay đối với các dự án tư lớn
d. Có chức năng hỗ trợ giúp chứng khoán của các công ty đến được với người mua
Question 10
Điểm : 1
Phát biểu nào sau đây là đúng
Chọn một câu trả lời a. Các đơn vị có phần tiết kiệm lớn hơn đầu tư vào tài sản thực
thường phát hành các chứng khoán
b. Các đơn vị có phần tiết kiệm lớn hơn đầu tư vào tài sản thực thường nắm giữ các
chứng khoán
c. Các đơn vị thừa vốn thường phát hành chứng khoán
d. Các đơn vị thừa vốn thường nắm giữ chứng khoán
Question 11
Điểm : 1
Khi công ty quyết định tăng vốn, một __________thường mua lại (mua sĩ) chứng khoán
phát hành và sau đó, bán lại (bán lẻ) cho người đầu tư
Chọn một câu trả lời a. Ngân hàng đầu tư
b. Ngân hàng cầm cố
c. Ngân hàng thương mại
d. Quỹ hỗ tương
Question 12
Điểm : 1
Doanh nghiệp vay ngân hàng với lãi suất là 12%. Thuế thu nhập là 30%. Vậy lãi suất vay
vốn thực sự là:
Chọn một câu trả lời a. 17.14%
b. 12%
c. 8.4%
d. 3.6%
Question 13
Điểm : 1
____________của một chứng khoán liên quan đến khả năng người nắm giữ chứng khoán
chuyển đổi nó thành tiền mặt
Chọn một câu trả lời a. Thu nhập kỳ vọng
b. Rủi ro
c. Kỳ hạn lãi suất
d. Khả năng chuyển nhượng
Question 14
Điểm : 1
Tổ chức nào dưới đây là môi giới tài chính
Chọn một câu trả lời a. Ngân hàng đầu tư
b. Quỹ tương hỗ
c. Công ty bảo hiểm
d. Ngân hàng thương mại
Question 15
Điểm : 1
____________thu các khoản nộp định kỳ của những người có nhu cầu phòng tránh rủi ro và
trong trường hợp có những sự cố không may xảy ra, công ty sẽ trả một khoản tiền lớn cho
họ. Với nguồn vốn nhận được, công ty sẽ đầu tư vào các tài sản tài chính.
Chọn một câu trả lời a. Ngân hàng thương mại
b. Công ty bảo hiểm
c. Ngân hàng đầu tư
d. Quỹ lương hưu
Question 16
Điểm : 1
Theo quan điểm của nhà quản trị tài chính, doanh nghiệp là một tập hợp:
Chọn một câu trả lời a. Các dòng dịch chuyển vật chất
b. Các dòng dịch chuyển kinh doanh
c. Các dòng dịch chuyển tiền tệ
d. Các dòng dịch chuyển hàng hóa
Question 17
Điểm : 1
Phát biểu nào sau đây đúng khi phân tích mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận
Chọn một câu trả lời a. Tối đa hóa lợi nhuận cân nhắc đến mức rủi ro của công ty
b. Tối đa hóa lợi nhuận chủ yếu quan tâm đến tối đa hóa lợi nhuận ròng hơn là giá cổ
phiếu
c. Tối đa hóa lợi nhuận không dẫn đến gia tăng lợi nhuận ngắn hạn mà làm ảnh
hưởng đến lợi nhuận kỳ vọng trong tương lai
d. Tối đa hóa lợi nhuận cân nhắc đến tác động đến các EPS của các cổ đông
Question 18
Điểm : 1
Yếu tố nào sau đây thường không phải là trách nhiệm của kế toán viên trong doanh nghiệp?
Chọn một câu trả lời a. Kế toán chi phí
b. Quản trị tài sản
c. Lập ngân sách và dự đoán
d. Báo cáo tài chính cho cục thuế
Question 19
Điểm : 1
Mục tiêu dài hạn của quản trị tài chính là
Chọn một câu trả lời a. tối đa hóa thị phần
b. Tối đa hóa giá trị của cổ phiếu thường.
c. Tối đa hóa ROI (thu nhập trên đầu tư).
d. Tối đa hóa thu nhập trên cổ phiếu.
Question 20
Điểm : 1
Quản trị viên tài chính sẽ báo cáo cho ai
Chọn một câu trả lời a. Hội đồng quản trị
b. CEO
c. CFO
d. Phó giám đốc sản xuất
Question 21
Điểm : 1
Người chủ có thể tạo ra _________bằng cách cung cấp quyền chọn mua chứng khoán,
thưởng, các đặc quyềnv.v.
Chọn một câu trả lời a. Sự kiểm soát đối với người đại diện
b. Động cơ thúc đẩy đối với người đại diện
c. Tăng tỷ lệ vốn chủ sở hữu, giảm tỷ lệ vốn vay
d. Sự kiểm soát chi phí
Question 22
Điểm : 1
Bộ phận tài chính trong một doanh nghiệp thường chịu trách nhiệm về hoạt động sau
Chọn một câu trả lời a. Chuẩn bị các dự toán
b. Quản trị tiền mặt
c. Chuẩn bị ngân sách
d. Quản trị chi phí
Question 23
Điểm : 1
Phát biểu nào sau đây không đúng về mục tiêu tối đa hóa EPS của công ty
Chọn một câu trả lời a. Tối đa hóa EPS thường đòi hỏi tất cả các thu nhập phải được
giữ lại
b. Tối đa hóa EPS quan tâm đến tối đa hóa thu nhập ròng
c. Tối đa hóa EPS không chỉ rõ thời hạn hay thời gian của EPS kỳ vọng
d. Tối đa hóa EPS bỏ qua mức độ rủi ro của công ty
Question 24
Điểm : 1
Tài sản __________thường có thời gian chuyển hóa thành tiền trong vòng 1 chu kỳ kinh
doanh, thường là dưới 1 năm
Chọn một câu trả lời a. Tài sản tài chính
b. Tài sản lưu động
c. Tài sản ngắn hạn
d. Tài sản cố định
Question 25
Điểm : 1
Theo lý thuyết đại diện, tỷ lệ sở hữu của các nhà quản trị càng ______thì họ sẽ ______khả
năng hành động theo hướng phù hợp với mục tiêu tối đa hóa giá trị của cổ đông
Chọn một câu trả lời a. Thấp, ít
b. Cao, nhiều
c. Cao, ít
d. Thấp, nhiều
Question 26
Điểm : 1
Phát biểu nào sau đây là đúng:
Chọn một câu trả lời a. Trong công ty hợp doanh giới hạn, tất cả các thành viên chịu
trách nhiệm trong phần vốn góp.
b. Trong công ty hợp doanh giới hạn, tất cả các thành viên được tham gia vào việc
vận hành công ty
c. Trong công ty hợp doanh giới hạn, chỉ các thành viên giới hạn chịu trách nhiệm
trong phần vốn góp
d. Trong công ty hợp doanh giới hạn, các thành viên hợp doanh chỉ được góp vốn và
chia lời theo cam kết hợp doanh
Question 27
Điểm : 1
Trong công ty hợp doanh_________, ______ chịu trách nhiệm trong giới hạn phần vốn góp
đối với các khoản nợ của công ty
Chọn một câu trả lời a. Giới hạn, các thành viên giới hạn
b. Toàn phần, tất cả
c. Giới hạn, thành viên hợp doanh
d. Toàn phần, thành viên giới hạn
Question 28
Điểm : 1
Phát biểu nào sau đây là đúng với một doanh nghiệp tư nhân
Chọn một câu trả lời a. Một doanh nghiệp tư nhân có thể dễ dàng được thành lập so
với một công ty cổ phần
b. Chủ sở hữu một doanh nghiệpt ư nhân chịu thuế 2 lần không như những người góp
vốn trong công ty hợp doanh
c. Có trách nhiệm hữu hạn
d. So với cổ đông trong một công ty cổ phần, doanh nghiệp tư nhân có thể dễ dàng từ
bỏ vị trí sở hữu của mình
Question 29
Điểm : 1
Ưu điểm của hình thức công ty cổ phần mà không có đối với một thành viên giới hạn của
công ty hợp doanh là
Chọn một câu trả lời a. Chịu thuế 2 lần
b. Tất cả yếu tố trên
c. Dễ chuyển quyền sở hữu
d. Trách nhiệm hữu hạn
Question 30
Điểm : 1
Công ty trách nhiệm hữu hạn (LLC) thường có nhiều nhất 2 trong 4 đặc điểm sau: (1) Trách
nhiệm hữu hạn (2) quản trị tập quyền (3) đời sống vô hạn (4)khả năng chuyển quyền sở hữu
mà không cần sự đồng thuận của các đồng sở hữu khác. Hình thức công ty nào có cả 4 tính
chất trên
Chọn một câu trả lời a. Công ty hợp doanh giới hạn
b. Công ty cổ phần
c. Công ty hợp doanh toàn phần
d. Không có câu trả lời đúng
Question 31
Điểm : 1
Bạn muốn có một số tiền là 150 triệu sau vài năm nữa và gửi vào ngân hàng( vào cuối năm)
20 triệu trong vòng vài năm tới với lãi suất 6%/năm. Biết rằng năm cuối cùng khoản góp
nhiều hơn 20 triệu, vậy khoản góp này sẽ là:
Chọn một câu trả lời a. 20.49 triệu
b. 25.49 triệu
c. 13.49 triệu
d. 30.49 triệu
Question 32
Điểm : 1
Bạn gửi số tiền 50 triệu với lãi suất 11.%/năm, ghép lãi hằng năm. Vậy sau 6 năm số tiền
này sẽ là:
Chọn một câu trả lời a. 84.52 triêu
b. 93.52 triệu
c. 94.52 triêu
d. 83.00 triệu
Question 33
Điểm : 1
Nếu ghép lãi liên tục với lãi suất 8% trong vòng 20 năm, giá trị của khoản đầu tư ban đầu
20000$ sẽ là
Chọn một câu trả lời a. $99,061
b. $93,219
c. $915,240
d. $52,000
Question 34
Điểm : 1
Giả sử rằng lãi suất lớn hơn 0, bạn ưa thích dòng ngân quỹ nào với tổng giá trị $1500. Các
dòng tiền được biểu diễn lần lượt theo các năm 1,2,3
Chọn một câu trả lời a. $700 $500 $300
b. $300 $500 $700
c. $500 $500 $500
d. Dòng tiền nào cũng được vì tổng cộng đều là $1,500.
Question 35
Điểm : 1
Hoa vay một số tiền là 200 triệu và trả góp đều đặn mỗi tháng trong vòng 5 năm tới nữa, lãi
suất mỗi năm là 12%, ghép lãi hằng tháng. Vậy sau 2 lần trả nợ, tổng cộng Hoa đã trả bao
nhiêu tiền lãi: :
Chọn một câu trả lời a. 4.95 triệu
b. 2.49 triệu
c. 3.97 triệu
d. 4.40 triệu
Question 36
Điểm : 1
Biết rằng bạn đang có 60 triêu trong ngân hàng, mất bao lâu thì số tiền bạn có sẽ tăng gấp
đôi với lãi suất lần lượt là 5%, 8%
Chọn một câu trả lời a. 9 năm,14 năm
b. 14.2 năm, 9.2 năm
c. 14 năm, 9.2 năm
d. 14.2 năm, 9 năm
Question 37
Điểm : 1
Để tăng giá trị tương lai, tỷ suất chiết khấu nên được điều chỉnh
Chọn một câu trả lời a. lên
b. theo lãi suất cơ bản
c. theo lãi suất thực
d. xuống
Question 38
Điểm : 1
Trong 3 năm tới, bạn sẽ nhận được $5,000. Nếu lãi suất đột nhiên tăng, giá trị hiện tại của
các khoản này sẽ
Chọn một câu trả lời a. giảm
b. không thể trả lời
c. không đổi
d. tăng
Question 39
Điểm : 1
Để có được số tiền 250 triệu sau 4 năm nữa, biết rằng lãi suất ngân hàng là10%/năm, ghép
lãi hằng năm, vậy số tiền mà bạn phải gửi tiết kiệm hiện tại là:
Chọn một câu trả lời a. 174.23 triệu
b. 172.23 triệu
c. 169.23 triệu
d. 170.75 triệu
Question 40
Điểm : 1
Phương án nào sau đây sẽ làm giảm giá trị hiện tại của các dòng tiền từ năm 1 đến năm 5
như sau $1,000; $4,000; $9,000; $5,000; và $2,000 với tỷ suất chiết khấu 10%:
Chọn một câu trả lời a. Đổi dòng tiền năm 2 và năm 4
b. Giảm tỷ lệ chiết khấu 2%
c. Đổi dòng tiền năm 2 và năm 5
d. Đổi dòng tiền năm 1 và năm 5
Question 41
Điểm : 1
Hoa sẽ đi học đại học sau 5 năm nữa, mỗi năm chi phí khoảng 50 triệu trong 4 năm (thanh
toán vào đầu năm). Trong thời gian 5 năm tới, mỗi năm bố mẹ Hoa sẽ để gửi vào ngân hàng
một khoản tiền vào đầu năm đủ để trang trải chi phí này. Vậy sau khi Hoa rút khoản tiền đầu
tiên, thì trong tài khoản còn lại (biết rằng lãi suất là 9%/năm):
Chọn một câu trả lời a. 126.56 triệu
b. 176.56 triệu
c. 161.99 triệu
d. 142.46 triệu
Question 42
Điểm : 1
Bạn vay 30 triệu và hẹn sẽ trả cả gốc lẫn lãi là 52.87 triệu sau 5 năm nữa. vậy lãi suất hằng
năm mà bạn đang chịu là:
Chọn một câu trả lời a. 11%
b. 12.5%
c. 12%
d. 11.5%
Question 43
Điểm : 1
Để có được số tiền 250 triệu sau 4 năm nữa, biết rằng lãi suất ngân hàng là10%/năm, ghép
lãi 6 tháng/lần, vậy số tiền mà bạn phải gửi tiết kiệm hiện tại là:
Chọn một câu trả lời a. 170.75 triệu
b. 169.21 triệu
c. 174.23 triệu
d. 168.40 triệu
Question 44
Điểm : 1
Lãi suất thực của các khoản tiền gởi là 7%/năm, ghép lãi hằng năm. Tuy nhiên lạm phát ở
mức 8%/năm. Như vậy lãi suất danh nghĩa mà các ngân hàng công bố sẽ là:
Chọn một câu trả lời a. 15.56%
b. 17.56%
c. 14.04%
d. 15%
Question 45
Điểm : 1
Bạn gửi số tiền 50 triệu với lãi suất 11.%/năm, ghép lãi 6 tháng/lần. Vậy sau 7 năm số tiền
này sẽ là:
Chọn một câu trả lời a. 103.8 triệu
b. 105.8 triệu
c. 107.61 triệu
d. 183.52 triệu
Question 46
Điểm : 1
Một loại chứng khoán bán với giá 5 triệu và sẽ chi trả mỗi năm là 900 nghìn trong vòng 10
năm tới (trả vào cuối năm). Vậy thì lãi suất mà người mua được hưởng sẽ là:
Chọn một câu trả lời a. 12.41%
b. 7%/năm
c. 10%/năm
d. 12.3%
Question 47
Điểm : 1
Với 1000$, bạn có thể mua một chứng khoán trả đều thông thường (cuối kỳ) với khoản trả
hằng năm là 263.80$ trong vòng 5 năm. Lãi suất hằng năm của khoản đầu tư này là
Chọn một câu trả lời a. 9%
b. 10%
c. 8%
d. 11%
Question 48
Điểm : 1
Hoa vay một số tiền là 200 triệu và trả góp đều đặn mỗi tháng trong vòng 5 năm tới lãi suất
mỗi năm là 12%, ghép lãi hằng tháng. Vậy trong lần trả nợ thứ 3, số tiền trả lãi là:
Chọn một câu trả lời a. 2.49 triệu
b. 1.95 triệu
c. 2.23 triệu
d. 4.40 triệu
Question 49
Điểm : 1
Khoản tiền nào có giá trị hơn: 1 triệu đồng hiện tại hay 2 triệu đồng sẽ nhận được sau 6 năm
nữa, biết rằng lãi suất là 14%/năm ghép lãi hằng năm
Chọn một câu trả lời a. Khoản 2 triệu sau 6 năm nhỏ hơn vì giá trị hiện tại của khoản
này là 0.91 triệu
b. Khoản 1 triệu hiện tại lớn hơn vì giá trị tương lai của khoản này sau 2 năm là 2.8
triệu
c. Khoản 2 triệu sau 6 năm lớn hơn vì giá trị hiện tại của khoản này là 1.1 triệu
Question 50
Điểm : 1
Bạn đang xem xét vay $100,000 cho 30 năm với lãi suất kép hằng năm là 9%. Khoản vay
này cần có 30 khoản trả vào cuối mỗi năm (cả gốc lẫn lãi). Vậy giá trị của mỗi khoản trả này
là:
Chọn một câu trả lời a. $12,333.33
b. $9,733.63
c. $3,333.33
d. $6,400.30
Question 51
Điểm : 1
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất
Chọn một câu trả lời a. Giá trị tương lai của các khoản trả đều đầu năm sẽ lớn hơn giá
trị tương lại của các khoản trả đều thông thường
b. Ghép lãi liên tục sẽ dẫn đến giá trị hiện tại cao hơn so với khoản đầu tư tương tự
được ghép lãi hàng tháng với cùng lãi suất danh nghĩa
c. Giảm tỷ lệ chiết khấu sẽ làm tăng giá trị tương lai của dòng tiền
Question 52
Điểm : 1
Bạn muốn có được $1,000,000 khi bạn nghỉ hưu trong 30 năm tới. Bạn hy vọng sẽ kiểm
được lãi suất 12%/năm ghép lãi hằng tháng trong vòng 30 năm. Vậy số tiền hằng tháng tăng
thêm mà bạn phải gửi vào nếu bạn muốn gửi vào cuối tháng thay vì đầu tháng?
Chọn một câu trả lời a. $2.84
b. $443.97
c. $286.13
d. $37.00
Question 53
Điểm : 1
Biết rằng lãi suất ngân hàng là10%/năm, ghép lãi hằng năm, Bạn đã có một số tiền trong
ngân hàng. Bạn tính toán và thấy rằng trong vòng 5 năm tới nếu đóng thêm 40 triệu vào cuối
mỗi năm thì đến cuối năm thứ 5, bạn sẽ có một số tiền là 450 triệu trong ngân hàng. Vậy số
tiền hiện tại bạn đang có trong ngân hàng là:
Chọn một câu trả lời a. 164.81 triệu
b. 180.13 triệu
c. 127.78 triệu
d. 105.26 triệu
Question 54
Điểm : 1
Ngân hàng niêm yết lãi suất tiết kiệm kỳ hạn 3 tháng là 0.75%/tháng. Vậy lãi suất thực tính
theo năm là:
Chọn một câu trả lời a. 9.38%/năm
b. 9.25%
c. 9.31%/năm
d. 9%/năm
Question 55
Điểm : 1
Sau 2 năm nữa, Hiền bắt đầu chương trình cao đẳng kéo dài 3 năm, mỗi năm chi phí khoảng
60 triệu (thanh toán vào đầu năm). Bố mẹ Hiền đã có sẵn một khoản tiền là 30 triệu trong
ngân hàng, vậy hiện tại bố mẹ Hiền cần phải gửi thêm bao nhiêu tiền vào ngân hàng đủ để
trang trải chi phí khi Hiền đi học. (biết rằng lãi suất là 10%/năm):
Chọn một câu trả lời a. 120.55 triệu
b. 135.64 triệu
c. 105.64 triệu
d. 164.13 triệu
Question 56
Điểm : 1
Bạn gửi số tiền 50 triệu với lãi suất 11.%/năm, ghép lãi hằng tháng. Vậy sau 7 năm số tiền
này sẽ là:
Chọn một câu trả lời a. 103.8 triệu
b. 107.61 triệu
c. 88.50 triệu
d. 183.52 triệu
Question 57
Điểm : 1
Một loại chứng khoán bán với giá 5 triệu và sẽ chi trả mỗi năm là 900 nghìn trong vòng 9
năm tới (trả vào cuối năm) và một số tiền là 2 triệu vào cuối năm 10. Vậy thì lãi suất mà
người mua được hưởng sẽ là:
Chọn một câu trả lời a. 12.34%
b. 13.96%
c. 12.41%
d. 10%/năm
Question 58
Điểm : 1
Nếu ghép lãi liên tục ở lãi suất 10 % trong vòng 30 năm, giá trị tương lai của khoản đầu tư
$2,000 sẽ xấp xỉ
Chọn một câu trả lời a. $34,898.
b. $328,282.
c. $164,500.
d. $40,171.
Question 59
Điểm : 1
Hoa vay một số tiền là 300 triệu và trả góp đều đặn mỗi tháng trong vòng 6 năm tới vớiản
trả đầu tiên là sau 1 tháng nữa, lãi suất mỗi năm là 12%, ghép lãi hằng tháng. Vậy khoản trả
đều mỗi tháng của Hoa là :
Chọn một câu trả lời a. 5.43 triệu
b. 5.80 triệu
c. 6.08 triệu
d. 5.87 triệu
Question 60
Điểm : 1
Để trả một khoản nợ là 100 triệu sau 8năm, bạn muốn trong năm nay sẽ để dành mỗi quý
một số tiền (tổng cộng là 5 khoản gởi với khoản đầu tiên bắt đầu ngay bây giờ). Biết rằng lãi
suất là 12%/năm, ghép lãi theo quý. Vậy số tiền gởi mỗi quý của bạn sẽ là
Chọn một câu trả lời a. 10.45 triệu
b. 8.23 triệu
c. 8.48 triệu
d. 7.99 triệu
Bài kiểm tra số 1 (chương 1-->2)-Lớp sáng thứ 3 - Lần thử nghiệm 1
Question 1
Điểm : 1
Nếu thuế suất thu nhập của doanh nghiệp là 40%. Lãi suất phát biểu là 15%/năm. Doanh
nghiệp sử dụng 200 triệu vốn vay thì số tiền lãi thực sự phải trả :
Chọn một câu trả lời a. 21 triệu
b. 30 triệu
c. 12 triệu
d. 18 triệu
Question 2
Điểm : 1
_________buộc phải phân bổ một cách hệ thống chi phí mua tài sản cố định theo thời gian
thay vì tính trong 1 kỳ.
Chọn một câu trả lời a. Nguyên tắc thận trọng
b. Nguyên tắc Nhất quán
c. Nguyên tắc Phù hợp
d. Nguyên tắc thực hiện
Question 3
Điểm : 1
Trong năm 2008, doanh nghiệp trả 200 triệu chi phí lãi vay, biết rằng lãi suất là 12%, thuế
thu nhập là 30%vậy chi phí sử dụng vốn vay thực sự của doanh nghiệp
Chọn một câu trả lời a. 180 triệu
b. 184 triệu
c. 140 triệu
d. 148 triệu
Question 4
Điểm : 1
Theo luật doanh nghiệp Việt Nam năm 2005, công ty trách nhiệm hữu hạn nhiều thành viên
có đặc điểm sau đây:
Chọn một câu trả lời a. Thành viên chịu trách nhiệm về các khoản nợ và các nghĩa vụ
tài sản khác của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn đã cam kết góp vào doanh nghiệp
b. Số lượng không quá năm mươi lăm người
c. Thành viên chịu trách nhiệm về các khoản nợ và các nghĩa vụ tài sản khác của
doanh nghiệp ngoài phạm vi số vốn đã cam kết góp vào doanh nghiệp.
Question 5
Điểm : 1
Phát biểu nào sau đây là đúng:
Chọn một câu trả lời a. Khấu hao nhanh thực ra là một phương pháp hoàn thuế cho
doanh nghiệp
b. Khấu hao nhanh thực ra là một phương pháp hoãn thuế cho doanh nghiệp
c. Tính tổng thuế tiền thuế phải nộp tính trên tổng thời gian khấu hao tài sản là như
nhau đối với các phương pháp khấu hao
d. Khấu hao giúp các doanh nghiệp thu hồi vốn nhanh do chi phí mua sắm tài sản cố
định nhiều hơn.
Question 6
Điểm : 1
Với những yếu tố khác không đổi, rủi ro của chứng khoán càng ___thì thu nhập kỳ vọng
đem lại cho cổ đông phải càng ____.
Chọn một câu trả lời a. Thấp, Cao
b. Cao, thấp
c. Cao, cao
Question 7
Điểm : 1
Khi công ty quyết định tăng vốn, một __________thường mua lại (mua sĩ) chứng khoán
phát hành và sau đó, bán lại (bán lẻ) cho người đầu tư
Chọn một câu trả lời a. Ngân hàng thương mại
b. Ngân hàng cầm cố
c. Ngân hàng đầu tư
d. Quỹ hỗ tương
Question 8
Điểm : 1
Nói chung, khả năng chuyển nhượng của một chứng khoán càng ___thì tỷ suất sinh lợi cần
thiết để thu hút người đầu tư phải càng ________
Chọn một câu trả lời a. Thấp, thấp
b. Cao, thấp
c. Cao, cao
d. Thâp, cao
Question 9
Điểm : 1
Phát biêu nào là sai:
Chọn một câu trả lời a. Giao dịch giữa môi giới tài chính và lĩnh vực tiết kiệm là trên
thị trường sơ cấp
b. Trung gian tài chính bán chứng khoán của nó cho người muốn đầu tư
c. Trung gian tài chính chuyển nợ trực tiếp thành gián tiếp
d. Môi giới tài chính mua chứng khoán trực tiếp (sơ cấp) và sau đó, phân phối lại
chúng cho công chúng.
Question 10
Điểm : 1
_____không cung cấp vốn trực tiếp cho __________song góp phần thúc đẩy thị trường này
do gia tăng khả năng chuyển nhượng của chứng khoán
Chọn một câu trả lời a. Thị trường sơ cấp, thị trường tiền tệ
b. Thị trường sơ cấp, thị trường thứ cấp
c. Thị trường tiền tệ, thị trường vốn
d. Thị trường vốn, thị trường tiền tệ
Question 11
Điểm : 1
Một trái phiếu được phát hành bởi Ngân hàng ngoại thương Việt Nam vào năm 2005 hiện
giờ đang được giao dịch trên
Chọn một câu trả lời a. thị trường tiền tệ sơ cấp.
b. thị trường vốn sơ cấp .
c. thị trường tiền tệ thứ cấp
d. thị trường vốn thứ cấp.
Question 12
Điểm : 1
Ngoài Thu nhập kỳ vọng, rủi ro, thời gian đáo hạn, khả năng chuyển
nhượng_________cũng ảnh hưởng đến tỷ suất sinh lợi của chứng khoán
Chọn một câu trả lời a. Thất nghiệp
b. Tiết kiệm
c. Lam phát
d. Đầu Tư
Question 13
Điểm : 1
Tổ chức nào dưới đây là môi giới tài chính
Chọn một câu trả lời a. Công ty bảo hiểm
b. Ngân hàng đầu tư
c. Ngân hàng thương mại
d. Quỹ tương hỗ
Question 14
Điểm : 1
Các dòng tiền được phân bổ hiệu quả như thế nào trong một nền kinh tế thị trường?
Chọn một câu trả lời a. Đơn vị kinh tế sẵn sàng trả mức thu nhập kỳ vọng cao nhất sẽ
nhận được dòng tiền đầu tư
b. Đơn vị kinh tế có nhu cầu lớn nhất về tiền sẽ nhận được dòng tiền đầu tư
c. Đơn vị kinh tế mạnh nhất sẽ nhân được tiền đầu tư
d. Việc nhận khoản đầu tư sẽ được xoay vòng sao cho mỗi đơn vị kinh tế đều sẽ lần
lượt nhận được
Question 15
Điểm : 1
____________ cầm cố các tài sản từ công ty xây dựng hay công ty kinh doanh bất động sản
và sau đó gởi các khoản cầm cố này cho các nhà đầu tư khác.
Chọn một câu trả lời a. Quỹ hỗ tương
b. Ngân hàng cầm cố
c. Ngân hàng thương mại
d. Ngân hàng đầu tư
Question 16
Điểm : 1
Thu nhập trên cổ phiếu thường (EPS) được tính như thế nào
Chọn một câu trả lời a. Xác định thu nhập sau thuế từ bảng báo cáo thu nhập và sau
đó chia cho số lượng cổ phiếu thường và cố phiếu ưu đãi đang lưu hành
b. Xác định thu nhập sau thuế từ bảng báo cáo thu nhập và sau đó chia cho số lượng
cổ phiếu thường đang lưu hành
c. Xác định thu nhập sau thuế từ bảng báo cáo thu nhập và sau đó chia cho thu nhập
sau thuế của thời kỳ trước đó, sau đó trừ đi 1
d. Xác định thu nhập sau thuế từ bảng báo cáo thu nhập và sau đó chia cho doanh thu
dự đoán của kỳ tới và trừ đi 1
Question 17
Điểm : 1
Hoạt động nào đưới đây thường không thuộc trách nhiệm của bộ phận tài chính mà của bộ
phpận kê toán
Chọn một câu trả lời a. Quản trị tín dụng
b. Kiểm soát nội bộ
c. Quan hệ người đầu tư
d. Trả cổ tức
e. Lập kế hoạch và phân tích tài chính
Question 18
Điểm : 1
Chính sách cổ tức thuộc về lĩnh vực ra ________
Chọn một câu trả lời a. Quyết định cổ tức
b. Quyết định tài trợ
c. Quyết định đầu tư
d. Quản trị tài sản
Question 19
Điểm : 1
Vốn đầu tư vào tài sản cố định trở lại hình thái tiền tệ ban đầu dưới hình thức ____ và
______
Chọn một câu trả lời a. Chi phí cố định, giá vốn
b. Khấu hao, chi phí
c. Giá vốn hàng bán, chi phí cố định
d. Khấu hao, thanh lý
Question 20
Điểm : 1
chủ yếu quan tâm đến công tác đầu tư (mua sắm), tài trợ và quản trị tài sản với một số mục
đích chung
Chọn một câu trả lời a. Trách nhiệm xã hội
b. Tối đa hóa lợi nhuận
c. Quản trị tài chính
d. Lý thuyết đại diện
Question 21
Điểm : 1
Trái với lý thuyết đại diện, một số tác giả cho rằng điều chỉnh các nhà quản trị không phải
do những người sở hữu mà do
Chọn một câu trả lời a. Thị trường lao động
b. Các quy định của luật lao động
c. Thị trường chứng khoán
d. Giới công quyền
Question 22
Điểm : 1
Quản trị viên tài chính sẽ báo cáo cho ai
Chọn một câu trả lời a. Phó giám đốc sản xuất
b. Hội đồng quản trị
c. CFO
d. CEO
Question 23
Điểm : 1
Theo quan điểm của nhà quản trị tài chính, doanh nghiệp là một tập hợp:
Chọn một câu trả lời a. Các dòng dịch chuyển vật chất
b. Các dòng dịch chuyển kinh doanh
c. Các dòng dịch chuyển hàng hóa
d. Các dòng dịch chuyển tiền tệ
Question 24
Điểm : 1
Mục tiêu dài hạn của quản trị tài chính là
Chọn một câu trả lời a. Tối đa hóa ROI (thu nhập trên đầu tư).
b. Tối đa hóa giá trị của cổ phiếu thường.
c. tối đa hóa thị phần
d. Tối đa hóa thu nhập trên cổ phiếu.
Question 25
Điểm : 1
Một________sẽ một người chủ, trong khi một ________sẽ là một đại diện.
Chọn một câu trả lời a. nhà quản trị, chủ doanh nghiệp
b. cổ đông, nhà quản trị
c. nhà quản trị, chủ doanh nghiệp
d. Cổ đông, trái chủ
Question 26
Điểm : 1
Công ty trách nhiệm hữu hạn (LLC) thường có nhiều nhất 2 trong 4 đặc điểm sau: (1) Trách
nhiệm hữu hạn (2) quản trị tập quyền (3) đời sống hữu hạn (4)khả năng chuyển quyền sở
hữu mà không cần sự đồng thuận của các đồng sở hữu khác. 2 đặc điểm thường ít xuất hiện
ở các LLC là:
Chọn một câu trả lời a. Quản trị tập quyền và khả năng chuyển quyền sở hữu mà
không cần sự đồng thuận của các đồng sở hữu khác
b. Trách nhiệm hữu hạn và quản trị tập quyền
c. Đời sống vô hạn và khả năng chuyển quyền sở hữu mà không cần sự đồng thuận
của các đồng sở hữu khác
d. Quản trị tập quyền và đời sống vô hạn
Question 27
Điểm : 1
Ưu điểm của hình thức công ty cổ phần mà không có đối với một thành viên giới hạn của
công ty hợp doanh là
Chọn một câu trả lời a. Trách nhiệm hữu hạn
b. Tất cả yếu tố trên
c. Chịu thuế 2 lần
d. Dễ chuyển quyền sở hữu
Question 28
Điểm : 1
Phát biểu nào sau đây là đúng:
Chọn một câu trả lời a. Trong công ty hợp doanh giới hạn, tất cả các thành viên được
tham gia vào việc vận hành công ty
b. Trong công ty hợp doanh giới hạn, tất cả các thành viên chịu trách nhiệm trong
phần vốn góp.
c. Trong công ty hợp doanh giới hạn, chỉ các thành viên giới hạn chịu trách nhiệm
trong phần vốn góp
d. Trong công ty hợp doanh giới hạn, các thành viên hợp doanh chỉ được góp vốn và
chia lời theo cam kết hợp doanh
Question 29
Điểm : 1
Ưu điểm của doanh nghiệp tư nhân không phải là:
Chọn một câu trả lời a. Thủ tục thành lập đơn giản và chi phí thấp
b. Đơn giản trong góp vốn
c. Dễ thu hút thêm nguồn vốn
d. Đơn giản trong ra quyết định điều hành doanh nghiệp
Question 30
Điểm : 1
Một công ty nhân được 1000$ cổ tức từ một công ty khác mà họ nắm giữ 10% cổ phần
trong suốt 1 năm qua, và công ty này sẽ chịu thuế như thế nào đối với khoản cổ tức này
Chọn một câu trả lời a. 300$ (30% của 1000$) do 70% cổ tức là được miễn thuế
b. Không phải chịu thuế
c. Cả khoản cổ tức 1000$
d. 100$ (10% của 1000$) do họ chỉ năm 10% trong ít nhất 6 tháng
Question 31
Điểm : 1
Bạn muốn gửi lần lượt các khoản tiền sau vào cuối năm 1 đến năm 5 $1,000; $4,000;
$9,000; $5,000; và $2,000. Bạn cũng có thể gửi 1 khoản tiền vào đầu năm 1. Vậy khoản tiền
gửi này sẽ là bao nhiêu nêu bạn muốn có được lãi suất là 10% để giá trị hiện tại của 2
phương án này là như nhau:
Chọn một câu trả lời a. $25,178.10
b. $15,633.62
c. $21,000.00
d. $27,695.91
Question 32
Điểm : 1
Nếu ghép lãi liên tục ở lãi suất 10 % trong vòng 30 năm, giá trị tương lai của khoản đầu tư
$2,000 sẽ xấp xỉ
Chọn một câu trả lời a. $34,898.
b. $40,171.
c. $164,500.
d. $328,282.
Question 33
Điểm : 1
Một hợp đồng vay 950 triệu, trả nợ đều trong 4 năm, mỗi năm 295 triệu. Lãi suất của hợp
đồng đúng nhất là
Chọn một câu trả lời a. 9.17%
b. 10.2%
c. 9.21%
d. 9.34%
e. 9.3%
Question 34
Điểm : 1
Trong 2 năm tới, bạn muốn nhận được $10000. Nếu lãi suất giảm đột ngột, giá trị hiện tại
của khoản tiền này sẽ _________
Chọn một câu trả lời a. tăng
b. cần có thêm thông tin để trả lời
c. không đổi
d. giảm
Question 35
Điểm : 1
Biết rằng lãi suất ngân hàng là12%/năm, ghép lãi hằng năm, hiện bạn đã có 100 triệu. Để có
được số tiền 300 triệu sau 5 năm nữa vậy số tiền mà bạn phải gửi tiết kiệm vào cuối mỗi
năm trong vòng 5 năm tối hiện tại là:
Chọn một câu trả lời a. 47.50 triệu
b. 19.48 triệu
c. 19.76 triệu
d. 47.76 triệu
Question 36
Điểm : 1
Hoa vay một số tiền là 200 triệu và trả góp đều đặn mỗi tháng trong vòng 5 năm tới nữa, lãi
suất mỗi năm là 12%, ghép lãi hằng tháng. Vậy ngay sau khi trả nợ lần thứ 2, Hoa còn nợ số
tiền là :
Chọn một câu trả lời a. 195. 55 triệu
b. 197.55 triệu
c. 197.52 triệu
d. 195.07 triệu
Question 37
Điểm : 1
Phương án đầu tư nào mang lại giá trị lớn nhất cho bạn
Chọn một câu trả lời a. 10% ghép lãi hằng ngày (360 ngày).
b. 10.25% ghép lãi hằng quý
c. 10.5% ghép lãi hằng năm
d. Cần có thêm thông tin để trả lời
Question 38
Điểm : 1
Hoa vay một số tiền là 200 triệu và trả góp đều đặn mỗi tháng trong vòng 5 năm tới với
khoản trả đầu tiên ngay bây giờ, lãi suất mỗi năm là 12%, ghép lãi hằng tháng. Vậy khoản
trả đều mỗi tháng của Hoa là:
Chọn một câu trả lời a. 4.13 triệu
b. 4.45 triệu
c. 4.62 triệu
d. 4.40 triệu
Question 39
Điểm : 1
Bạn vay nợ một khoản tiền là 100 triệu với lãi suất 12%/năm, và trả nợ 30 triệu vào cuối
mỗi năm. Biết rằng năm cuối cùng khoản trả ít 30 triệu, vậy khoản này sẽ là:
Chọn một câu trả lời a. 15.65 triệu
b. 15.13 triệu
c. 12. 07 triệu
d. 15.07 triệu
Question 40
Điểm : 1
Phương án nào sẽ là tốt nhất cho bạn khi gửi tiền ngân hàng
Chọn một câu trả lời a. 12%/năm ghép lãi 6 tháng
b. 1%/tháng ghép lãi theo quý
c. 12.9%/năm ghép lãi theo năm
d. 3.1%/quý ghép lãi theo quý
Question 41
Điểm : 1
Với 1000$, bạn có thể mua một chứng khoán trả đều thông thường (cuối kỳ) với khoản trả
hằng năm là 263.80$ trong vòng 5 năm. Lãi suất hằng năm của khoản đầu tư này là
Chọn một câu trả lời a. 9%
b. 8%
c. 10%
d. 11%
Question 42
Điểm : 1
Để có được số tiền 250 triệu sau 4 năm nữa, biết rằng lãi suất ngân hàng là1%/tháng, ghép
lãi theo quý, vậy số tiền mà bạn phải gửi tiết kiệm hiện tại là:
Chọn một câu trả lời a. 174.23 triệu
b. 155.79 triệu
c. 170.75 triệu
d. 168.40 triệu
Question 43
Điểm : 1
Công ty ABC đang bán hàng tín dụng với thời hạn nợ là 1 tháng. Tuy nhiên công ty đang
phải vay nợ với lãi suất phát biểu là 15%/năm ghép lãi hằng quý. Vậy lãi suất mà công ty
nên phát biểu với khách hàng là:
Chọn một câu trả lời a. 16.18%
b. 14.73%
c. 15.19%
d. 16.07%
Question 44
Điểm : 1
Trong 3 năm tới, bạn sẽ nhận được $5,000. Nếu lãi suất đột nhiên tăng, giá trị hiện tại của
các khoản này sẽ
Chọn một câu trả lời a. giảm
b. không đổi
c. không thể trả lời
d. tăng
Question 45
Điểm : 1
Để tăng giá trị tương lai, tỷ suất chiết khấu nên được điều chỉnh
Chọn một câu trả lời a. Xuống
b. Lên
c. Không có câu trả lời nào đúng, nên sử dụng bảng tra
d. Đầu tiên là lên và sau đó xuống
Question 46
Điểm : 1
Bạn muốn trong năm nay sẽ để dành mỗi quý một số tiền là 9 triệu (tổng cộng là 5 khoản
gởi với khoản đầu tiên bắt đầu ngay bây giờ). Biết rằng lãi suất là 12%/năm, ghép lãi theo
quý. Sau 10 năm nữa, số tiền trong ngân hàng của bạn là:
Chọn một câu trả lời a. 137.71 triệu
b. 141.84 triệu
c. 147.71 triệu
d. 131.84 triệu
Question 47
Điểm : 1
Biết rằng lãi suất ngân hàng là10%/năm, ghép lãi hằng năm, Bạn đã có một số tiền trong
ngân hàng. Bạn tính toán và thấy rằng trong vòng 5 năm tới nếu đóng thêm 40 triệu vào cuối
mỗi năm thì đến cuối năm thứ 5, bạn sẽ có một số tiền là 450 triệu trong ngân hàng. Vậy số
tiền hiện tại bạn đang có trong ngân hàng là:
Chọn một câu trả lời a. 105.26 triệu
b. 164.81 triệu
c. 127.78 triệu
d. 180.13 triệu
Question 48
Điểm : 1
Bạn có được một số tiền 5000$. Năm nay bạn 22 tuổi và bạn muốn đầu tư số tiền này trong
vòng 45 năm tới cho tới khi bạn nghỉ hưu với lãi suất 13%/năm ghép lãi hằng năm. Khi bạn
bạn bắt đầu nghỉ hưu (45 năm nữa) bạn muốn rút mỗi năm một khoản tiền trong vòng 33
năm song lãi suất chỉ còn 8%/năm. Vậy khoản tiền rút mỗi năm của bạn là bao nhiêu?
Chọn một câu trả lời a. $106,237
b. $282,201
c. $23,306
d. $1,223,207
Question 49
Điểm : 1
Bạn gửi số tiền 50 triệu với lãi suất 11.%/năm, ghép lãi hằng năm. Vậy sau 6 năm số tiền
này sẽ là:
Chọn một câu trả lời a. 84.52 triêu
b. 93.52 triệu
c. 94.52 triêu
d. 83.00 triệu
Question 50
Điểm : 1
Công ty ABC đang bán hàng tín dụng với thời hạn nợ là 3 tháng. Tuy nhiên công ty đang
phải vay nợ với lãi suất phát biểu là 15%/năm ghép lãi hằng tháng. Vậy lãi suất mà công ty
nên phát biểu với khách hàng là:
Chọn một câu trả lời a. 16.18%
b. 16.07%
c. 15.19%
d. 15%
Question 51
Điểm : 1
Một chứng khoán rao bán với giá 1000đô và cam kết thanh toán 80 đô vào cuối mỗi năm
trong vòng 9 năm tới cùng với khoản tiền 1080 đô vào cuối năm 10. Nếu mức sinh lợi của
thị trường là 6% năm, h sau 10 năm, người mua sẽ được có lợi nhuận ( so với chi phí):
Chọn một câu trả lời a. 1790.84 đô
b. 790.84 đô
c. 343.62 đô
d. 1054.46 đô
Question 52
Điểm : 1
Bạn muốn có một số tiền là 150 triệu sau vài năm nữa và gửi vào ngân hàng( vào cuối năm)
20 triệu trong vòng vài năm tới với lãi suất 6%/năm. Biết rằng năm cuối cùng khoản góp ít
hơn 20 triệu, vậy bạn mất thời gian:
Chọn một câu trả lời a. 6 năm
b. 7 năm
c. 8 năm
d. 9 năm
Question 53
Điểm : 1
Hoa vay một số tiền là 200 triệu và trả góp đều đặn mỗi tháng trong vòng 5 năm tới, lãi suất
mỗi năm là 12%, ghép lãi hằng tháng. Vậy trong lần trả nợ thứ 2, Hoa trả được bao nhiêu nợ
gốc:
Chọn một câu trả lời a. 4.40 triệu
b. 2.23 triệu
c. 1.98 triệu
d. 2.47 triệu
Question 54
Điểm : 1
Hoa vay một số tiền là 300 triệu và trả góp đều đặn mỗi tháng trong vòng 6 năm tới vớiản
trả đầu tiên là sau 1 tháng nữa, lãi suất mỗi năm là 12%, ghép lãi hằng tháng. Vậy khoản trả
đều mỗi tháng của Hoa là :
Chọn một câu trả lời a. 5.80 triệu
b. 5.87 triệu
c. 5.43 triệu
d. 6.08 triệu
Question 55
Điểm : 1
Ngân hàng niêm yết lãi suất huy động kỳ hạn 6 tháng là 0.8%/tháng. Điều đó có nghĩa là lãi
suất thực tính theo năm sẽ là:
Chọn một câu trả lời a. 10.3%/năm
b. 9.6%/năm
c. 9.8%/năm
d. 9.83%/năm
Question 56
Điểm : 1
Một hợp đồng vay 900 triệu đồng, lãi suất 15%, dự định trả nợ đều trong 5 năm. Đến cuối
năm thứ 3, người đi vay muốn thanh toán toàn bộ hợp đồng. Số tiền thanh toán sẽ là:
Chọn một câu trả lời a. 436.48 triệu
b. 621.46 triệu
c. 704.96 triệu
d. 710.42 triệu
Question 57
Điểm : 1
Giả sử rằng lãi suất lớn hơn 0, bạn ưa thích dòng ngân quỹ nào với tổng giá trị $1500. Các
dòng tiền được biểu diễn lần lượt theo các năm 1,2,3
Chọn một câu trả lời a. $300 $500 $700
b. $500 $500 $500
c. Dòng tiền nào cũng được vì tổng cộng đều là $1,500.
d. $700 $500 $300
Question 58
Điểm : 1
Để có được số tiền 250 triệu sau 4 năm nữa, biết rằng lãi suất ngân hàng là10%/năm, ghép
lãi hằng năm, vậy số tiền mà bạn phải gửi tiết kiệm hiện tại là:
Chọn một câu trả lời a. 169.23 triệu
b. 170.75 triệu
c. 174.23 triệu
d. 172.23 triệu
Question 59
Điểm : 1
Để trả một khoản nợ là 100 triệu sau 8năm, bạn muốn trong năm nay sẽ để dành mỗi quý
một số tiền (tổng cộng là 5 khoản gởi với khoản đầu tiên bắt đầu ngay bây giờ). Biết rằng lãi
suất là 12%/năm, ghép lãi theo quý. Vậy số tiền gởi mỗi quý của bạn sẽ là
Chọn một câu trả lời a. 8.23 triệu
b. 10.45 triệu
c. 7.99 triệu
d. 8.48 triệu
Question 60
Điểm : 1
Để có được số tiền 250 triệu sau 4 năm nữa, biết rằng lãi suất ngân hàng là10%/năm, ghép
lãi 6 tháng/lần, vậy số tiền mà bạn phải gửi tiết kiệm hiện tại là:
Chọn một câu trả lời a. 174.23 triệu
b. 170.75 triệu
c. 169.21 triệu
d. 168.40 triệu
Thời gian còn lại
Bài kiểm tra số 1 (chương 1-->2) - Lần thử nghiệm 1
Question 1
Điểm : 1
Phát biểu nào sau đây là đúng:
Chọn một câu trả lời a. Khấu hao nhanh thực ra là một phương pháp hoãn thuế cho
doanh nghiệp
b. Khấu hao nhanh thực ra là một phương pháp hoàn thuế cho doanh nghiệp
c. Khấu hao giúp các doanh nghiệp thu hồi vốn nhanh do chi phí mua sắm tài sản cố
định nhiều hơn.
d. Tính tổng thuế tiền thuế phải nộp tính trên tổng thời gian khấu hao tài sản là như
nhau đối với các phương pháp khấu hao
Question 2
Điểm : 1
Trong năm 2008, doanh nghiệp trả 200 triệu chi phí lãi vay, biết rằng lãi suất là 12%, thuế
thu nhập là 30%vậy chi phí sử dụng vốn vay thực sự của doanh nghiệp
Chọn một câu trả lời a. 148 triệu
b. 180 triệu
c. 184 triệu
d. 140 triệu
Question 3
Điểm : 1
Nếu thuế suất thu nhập của doanh nghiệp là 40%. Lãi suất phát biểu là 12%/năm. Doanh
nghiệp sử dụng 100 triệu vốn vay thì tiết kiệm thuế được
Chọn một câu trả lời a. 4.8 triệu
b. 1.2 triệu
c. 4.2 triệu
d. 12 triệu
Question 4
Điểm : 1
Với một tài sản 850 triệu đồng, có chu kỳ sống 6 năm, chi phí khấu hao của năm thứ 3, áp
dụng phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần sẽ là:
Chọn một câu trả lời a. 125.93 triệu
b. 181.67 triệu
c. 141.67 triệu
d. 126.67 triệu
Question 5
Điểm : 1
_________là các loại tài sản có thời gian chuyển hóa thành tiền trên 1 năm và giá trị lớn hơn
10 triệu
Chọn một câu trả lời a. Tài sản ngắn hạn
b. Tài sản lưu động
c. Tài sản cố định
Question 6
Điểm : 1
_____không cung cấp vốn trực tiếp cho __________song góp phần thúc đẩy thị trường này
do gia tăng khả năng chuyển nhượng của chứng khoán
Chọn một câu trả lời a. Thị trường tiền tệ, thị trường vốn
b. Thị trường sơ cấp, thị trường thứ cấp
c. Thị trường sơ cấp, thị trường tiền tệ
d. Thị trường vốn, thị trường tiền tệ
Question 7
Điểm : 1
Cổ phiếu và trái phiếu công ty thường được các công ty có cấu trúc vốn dài hạn ưu tiên đâu
tư như:
Chọn một câu trả lời a. Quỹ hỗ tương
b. Ngân hàng thương mại
c. Ngân hàng đầu tư
d. Công ty bảo hiểm tai nạn
Question 8
Điểm : 1
Phát biểu nào sau đây là đúng
Chọn một câu trả lời a. Các đơn vị có phần tiết kiệm lớn hơn đầu tư vào tài sản thực
thường phát hành các chứng khoán
b. Các đơn vị thừa vốn thường phát hành chứng khoán
c. Các đơn vị thừa vốn thường nắm giữ chứng khoán
d. Các đơn vị có phần tiết kiệm lớn hơn đầu tư vào tài sản thực thường nắm giữ các
chứng khoán
Question 9
Điểm : 1
____________ cầm cố các tài sản từ công ty xây dựng hay công ty kinh doanh bất động sản
và sau đó gởi các khoản cầm cố này cho các nhà đầu tư khác.
Chọn một câu trả lời a. Ngân hàng đầu tư
b. Ngân hàng cầm cố
c. Quỹ hỗ tương
d. Ngân hàng thương mại
Question 10
Điểm : 1
Công ty bảo hiểm nhân thọ thường ưu tiên đầu tư vào ________
Chọn một câu trả lời a. Trái phiếu công ty
b. Cầm cố
c. Trái phiếu chính phủ
d. Cổ phiếu công ty
Question 11
Điểm : 1
Phát biểu nào sau đây là sai:
Chọn một câu trả lời a. Thị trường sơ cấp mua bán các chứng khoán mới phát hành
b. Thị trường tiền tệ mua bán các chứng khoán có thời gian đáo hạn dưới 1 năm
c. Thị trường thứ cấp là thị trường giao dịch các chứng khoán phát hành lần đầu
d. Các giao dịch trên thị trường thứ cấp cung cấp nguồn trực tiếp cho lĩnh vực đầu tư
Question 12
Điểm : 1
Tổ chức nào dưới đây là môi giới tài chính
Chọn một câu trả lời a. Ngân hàng đầu tư
b. Công ty bảo hiểm
c. Quỹ tương hỗ
d. Ngân hàng thương mại
Question 13
Điểm : 1
____________thu các khoản nộp định kỳ của những người có nhu cầu phòng tránh rủi ro và
trong trường hợp có những sự cố không may xảy ra, công ty sẽ trả một khoản tiền lớn cho
họ. Với nguồn vốn nhận được, công ty sẽ đầu tư vào các tài sản tài chính.
Chọn một câu trả lời a. Quỹ lương hưu
b. Ngân hàng thương mại
c. Ngân hàng đầu tư
d. Công ty bảo hiểm
Question 14
Điểm : 1
Với mức độ rủi ro không đổi, các đơn vị kinh tế sẵn sàng trả thu nhập kỳ vọng ________là
những đơn vị giành được quyền sử dụng vốn.
Chọn một câu trả lời a. Ổn định nhất
b. Cao nhất
c. Thấp nhất
d. Biến đổi nhất
Question 15
Điểm : 1
Ở Hoa Kỳ, chứng khoán thuộc bốn hạng mức đầu tiên trong bảng xếp hạng tín dụng (đối với
Moody là Aaa đến Baa, đối với Standard & Poor là AAA đến BBB) được xem là chứng
khoán
Chọn một câu trả lời a. Loại đầu cơ
b. Không được xếp hạng tín dụng
c. Có mức sinh lợi cao
d. Loại đầu tư
Question 16
Điểm : 1
Dòng dịch chuyển ___________liên quan đến sự chuyển hóa của tiền tệ khi được đầu tư vào
các tài sản cố định
Chọn một câu trả lời a. Các dòng dịch chuyển tài trợ
b. Các dòng dịch chuyển kinh doanh
c. Các dòng dịch chuyển đầu tư
d. Các dòng dịch chuyển tiền tệ
Question 17
Điểm : 1
Dòng dịch chuyển ___________liên quan đến sự chuyển hóa của tiền tệ khi được khi được
thu hút từ những nguồn tài trợ và chi trả lại cho những nhà tài trợ
Chọn một câu trả lời a. Các dòng dịch chuyển tài trợ
b. Các dòng dịch chuyển đầu tư
c. Các dòng dịch chuyển kinh doanh
d. Các dòng dịch chuyển tiền tệ
Question 18
Điểm : 1
Quản trị viên tài chính sẽ báo cáo cho ai
Chọn một câu trả lời a. CEO
b. CFO
c. Hội đồng quản trị
d. Phó giám đốc sản xuất
Question 19
Điểm : 1
Thu nhập trên cổ phiếu thường (EPS) được tính như thế nào
Chọn một câu trả lời a. Xác định thu nhập sau thuế từ bảng báo cáo thu nhập và sau
đó chia cho số lượng cổ phiếu thường đang lưu hành
b. Xác định thu nhập sau thuế từ bảng báo cáo thu nhập và sau đó chia cho doanh thu
dự đoán của kỳ tới và trừ đi 1
c. Xác định thu nhập sau thuế từ bảng báo cáo thu nhập và sau đó chia cho số lượng
cổ phiếu thường và cố phiếu ưu đãi đang lưu hành
d. Xác định thu nhập sau thuế từ bảng báo cáo thu nhập và sau đó chia cho thu nhập
sau thuế của thời kỳ trước đó, sau đó trừ đi 1
Question 20
Điểm : 1
________là kỹ thuật của kinh tế vi mô được quản trị tài chính sử dụng khi ra các quyết định
dài hạn, quản trị tiền mặt, tồn kho và khỏan phải thu.
Chọn một câu trả lời a. Phân tích định lượng
b. Phân tích chuỗi thời gian
c. Phân tích lợi ích
d. Phân tích cận biên
Question 21
Điểm : 1
Bộ phận tài chính trong một doanh nghiệp thường chịu trách nhiệm về hoạt động sau
Chọn một câu trả lời a. Quản trị tiền mặt
b. Chuẩn bị các dự toán
c. Chuẩn bị ngân sách
d. Quản trị chi phí
Question 22
Điểm : 1
Mục tiêu của quản trị tài chính là:
Chọn một câu trả lời a. Tối đa hóa giá trị cổ đông
b. Tối đa hóa lợi nhuận
c. Tối đa hóa doanh thu
d. Tối đa hóa EPS
Question 23
Điểm : 1
chủ yếu quan tâm đến công tác đầu tư (mua sắm), tài trợ và quản trị tài sản với một số mục
đích chung
Chọn một câu trả lời a. Quản trị tài chính
b. Lý thuyết đại diện
c. Tối đa hóa lợi nhuận
d. Trách nhiệm xã hội
Question 24
Điểm : 1
Một________sẽ một người chủ, trong khi một ________sẽ là một đại diện.
Chọn một câu trả lời a. cổ đông, nhà quản trị
b. nhà quản trị, chủ doanh nghiệp
c. nhà quản trị, chủ doanh nghiệp
d. Cổ đông, trái chủ
Question 25
Điểm : 1
Bộ phận kế tóan trong một doanh nghiệp thường không chịu trách nhiệm về hoạt động sau
Chọn một câu trả lời a. Quản trị chi phí
b. Xử lý dữ liệu
c. Báo cáo tài chính
d. Quản trị rủi ro
e. Kế toán chi phí
Question 26
Điểm : 1
Ưu điểm của hình thức công ty cổ phần mà không có đối với một thành viên giới hạn của
công ty hợp doanh là
Chọn một câu trả lời a. Dễ chuyển quyền sở hữu
b. Chịu thuế 2 lần
c. Trách nhiệm hữu hạn
d. Tất cả yếu tố trên
Question 27
Điểm : 1
Phát biểu nào sau đây là đúng:
Chọn một câu trả lời a. Trong công ty hợp doanh giới hạn, các thành viên hợp doanh
chỉ được góp vốn và chia lời theo cam kết hợp doanh
b. Trong công ty hợp doanh giới hạn, chỉ các thành viên giới hạn chịu trách nhiệm
trong phần vốn góp
c. Trong công ty hợp doanh giới hạn, tất cả các thành viên được tham gia vào việc
vận hành công ty
d. Trong công ty hợp doanh giới hạn, tất cả các thành viên chịu trách nhiệm trong
phần vốn góp.
Question 28
Điểm : 1
Một công ty mà bạn làm cổ đông vừa bị tuyên bố phá sản. Khoản nợ của công ty vượt xa so
với tài sản của nó. Bạn có thể được yêu cầu phải trả:
Chọn một câu trả lời a. một khoản nhiều nhất là bằng với số tiền ban đầu mà bạn trả
để mua các cổ phiếu thường của công ty
b. Một phần mà công ty nợ các chủ nợ tín dụng tỷ lệ theo số cổ phần mà bạn nắm
giữ.
c. Một phần mà công ty nợ các trái chủ tỷ lệ theo số cổ phần mà bạn nắm giữ
d. không phải trả thêm gì.
Question 29
Điểm : 1
Ưu điểm lớn nhất của một công ty hợp doanh nhỏ so với doanh nghiệp tư nhân là
Chọn một câu trả lời a. Chỉ tính thuế 1 lần
b. Thu hút vốn
c. Khó bán lại phần sở hữu
d. Trách nhiệm hữu hạn
Question 30
Điểm : 1
Ưu điểm của công ty cổ phần là:
Chọn một câu trả lời a. Dễ dàng chuyển giao quyền sở hữu công ty
b. Chỉ chịu thuế 1 lần
c. Chịu trách nhiệm vô hạn với phần vốn góp
d. Đơn giản trong thành lập
Question 31
Điểm : 1
Năm nay, Hiền bắt đầu chương trình đại học kéo dài 4 năm nữa, mỗi năm chi phí khoảng 40
triệu trong 4 năm (thanh toán vào cuối năm). Vậy hiện tại bố mẹ Hiền cần phải gửi bao
nhiêu tiền sẽ để gửi vào ngân hàng đủ để trang trải chi phí này. (biết rằng lãi suất là
10%/năm):
Chọn một câu trả lời a. 176.56 triệu
b. 161.99 triệu
c. 126.79 triệu
d. 139.47 triệu
Question 32
Điểm : 1
Công ty ABC đang bán hàng tín dụng với thời hạn nợ là 1 tháng. Tuy nhiên công ty đang
phải vay nợ với lãi suất phát biểu là 15%/năm ghép lãi hằng quý. Vậy lãi suất mà công ty
nên phát biểu với khách hàng là:
Chọn một câu trả lời a. 15.19%
b. 14.73%
c. 16.18%
d. 16.07%
Question 33
Điểm : 1
Bạn muốn mua một trái phiếu trả đều vào cuối kỳ một khoản $4,000 trong vòng 20 năm. Lãi
suất hằng năm kỳ vọng là 8 % . Mức giá tối đa mà bạn sẵn sàng trả cho trái phiếu này là
Chọn một câu trả lời a. $40,000
b. $39,272
c. $80,000
d. $32,000
Question 34
Điểm : 1
Bạn muốn có được $1,000,000 khi bạn nghỉ hưu trong 30 năm tới. Bạn hy vọng sẽ kiểm
được lãi suất 12%/năm ghép lãi hằng tháng trong vòng 30 năm. Vậy số tiền hằng tháng tăng
thêm mà bạn phải gửi vào nếu bạn muốn gửi vào cuối tháng thay vì đầu tháng?
Chọn một câu trả lời a. $2.84
b. $37.00
c. $286.13
d. $443.97
Question 35
Điểm : 1
Trong 3 năm tới, bạn sẽ nhận được $5,000. Nếu lãi suất đột nhiên tăng, giá trị hiện tại của
các khoản này sẽ
Chọn một câu trả lời a. giảm
b. tăng
c. không thể trả lời
d. không đổi
Question 36
Điểm : 1
Công ty ABC đang bán hàng tín dụng với thời hạn nợ là 1 tháng. Tuy nhiên công ty đang
phải vay nợ với lãi suất phát biểu là 15%/năm ghép lãi 6 tháng. Vậy lãi suất mà công ty nên
phát biểu với khách hàng là:
Chọn một câu trả lời a. 16.07%
b. 14.73%
c. 14.55%
d. 15.19%
Question 37
Điểm : 1
Biết rằng bạn đang có 60 triêu trong ngân hàng, mất bao lâu thì số tiền bạn có sẽ tăng gấp ba
với lãi suất lần lượt là 8%,10%
Chọn một câu trả lời a. 14.27 năm, 10.26 năm
b. 14.07 năm, 10.26 năm
c. 14.27 năm, 11.53 năm
d. 11.53 năm, 14.07 năm
Question 38
Điểm : 1
Ngân hàng niêm yết lãi suất tiết kiệm kỳ hạn 3 tháng là 0.75%/tháng. Vậy lãi suất thực tính
theo năm là:
Chọn một câu trả lời a. 9.25%
b. 9.38%/năm
c. 9%/năm
d. 9.31%/năm
Question 39
Điểm : 1
Một hợp đồng vay 700 triệu đồng, lãi suất 12%, dự định trả nợ đều trong 4 năm. khoản trả
mỗi năm sẽ là:
Chọn một câu trả lời a. 230,46 triệu
b. 200 triệu
c. 235 triệu
d. 196 triệu
Question 40
Điểm : 1
Bạn vay nợ một khoản tiền là 100 triệu với lãi suất 12%/năm, và trả nợ 20 triệu mỗi năm,
vậy bạn mất mấy năm để trả nợ, biết rằng năm cuối cùng khoản trả là nhiều hơn 20 triệu:
Chọn một câu trả lời a. 9 năm
b. 8 năm
c. 7 năm
d. 10 năm
Question 41
Điểm : 1
Bạn gửi số tiền 50 triệu với lãi suất 11.%/năm, ghép lãi 6 tháng/lần. Vậy sau 7 năm số tiền
này sẽ là:
Chọn một câu trả lời a. 103.8 triệu
b. 105.8 triệu
c. 107.61 triệu
d. 183.52 triệu
Question 42
Điểm : 1
Hoa vay một số tiền là 200 triệu và trả góp đều đặn mỗi tháng trong vòng 5 năm tới, lãi suất
mỗi năm là 12%, ghép lãi hằng tháng. Vậy trong lần trả nợ thứ 2, Hoa trả được bao nhiêu nợ
gốc:
Chọn một câu trả lời a. 1.98 triệu
b. 2.23 triệu
c. 4.40 triệu
d. 2.47 triệu
Question 43
Điểm : 1
Bạn vay nợ một khoản tiền là 100 triệu với lãi suất 12%/năm, và trả nợ 30 triệu vào cuối
mỗi năm. Biết rằng năm cuối cùng khoản trả ít 30 triệu, vậy khoản này sẽ là:
Chọn một câu trả lời a. 12. 07 triệu
b. 15.07 triệu
c. 15.13 triệu
d. 15.65 triệu
Question 44
Điểm : 1
Hiện tại Ông Hòa mua một mảnh đất với giá 5 tỷ và hy vọng sẽ bán được với giá 10 tỷ sau
10 năm nữa, vậy tỷ suất sinh lợi kỳ vọng bình quân hằng năm của thương vụ này là
Chọn một câu trả lời a. 10%
b. 17.7%
c. 7.17%
d. 50%
Question 45
Điểm : 1
Bạn vay 85 triệu và hẹn sẽ trả cả gốc lẫn lãi là 201.225 triệu sau 10 năm nữa. vậy lãi suất
hằng năm mà bạn đang chịu là:
Chọn một câu trả lời a. 7%
b. 9%
c. 10%
d. 8%
Question 46
Điểm : 1
Biết rằng lãi suất ngân hàng là10%/năm, ghép lãi hằng năm, Bạn đã có một số tiền trong
ngân hàng. Bạn tính toán và thấy rằng trong vòng 5 năm tới nếu đóng thêm 40 triệu vào cuối
mỗi năm thì đến cuối năm thứ 5, bạn sẽ có một số tiền là 450 triệu trong ngân hàng. Vậy số
tiền hiện tại bạn đang có trong ngân hàng là:
Chọn một câu trả lời a. 127.78 triệu
b. 105.26 triệu
c. 164.81 triệu
d. 180.13 triệu
Question 47
Điểm : 1
Phương án nào sẽ là tốt nhất cho bạn khi gửi tiền ngân hàng
Chọn một câu trả lời a. 3.1%/quý ghép lãi theo quý
b. 12.9%/năm ghép lãi theo năm
c. 12%/năm ghép lãi 6 tháng
d. 1%/tháng ghép lãi theo quý
Question 48
Điểm : 1
Lãi suất thực của các khoản tiền gởi là 7%/năm, ghép lãi hằng năm. Tuy nhiên lạm phát ở
mức 8%/năm. Như vậy lãi suất danh nghĩa mà các ngân hàng công bố sẽ là:
Chọn một câu trả lời a. 17.56%
b. 14.04%
c. 15.56%
d. 15%
Question 49
Điểm : 1
Bạn gửi số tiền 50 triệu với lãi suất 11.%/năm, ghép lãi hằng năm. Vậy sau 7 năm số tiền
này sẽ là:
Chọn một câu trả lời a. 88.50 triệu
b. 183.52 triệu
c. 103.8 triệu
d. 84.52 triêu
Question 50
Điểm : 1
Hoa vay một số tiền là 200 triệu và trả góp đều đặn mỗi tháng trong vòng 5 năm tới nữa, lãi
suất mỗi năm là 12%, ghép lãi hằng tháng. Vậy ngay sau khi trả nợ lần thứ 2, Hoa còn nợ số
tiền là :
Chọn một câu trả lời a. 197.52 triệu
b. 195. 55 triệu
c. 195.07 triệu
d. 197.55 triệu
Question 51
Điểm : 1
Để tăng giá trị tương lai, tỷ suất chiết khấu nên được điều chỉnh
Chọn một câu trả lời a. Không có câu trả lời nào đúng, nên sử dụng bảng tra
b. Lên
c. Đầu tiên là lên và sau đó xuống
d. Xuống
Question 52
Điểm : 1
Biết rằng lãi suất ngân hàng là12%/năm, ghép lãi hằng năm, Bạn đã có một số tiền trong
ngân hàng. Bạn tính toán và thấy rằng trong vòng 5 năm tới nếu đóng thêm 30 triệu vào đầu
mỗi năm thì đến cuối năm thứ 5, bạn sẽ có một số tiền là 370 triệu trong ngân hàng. Vậy số
tiền hiện tại bạn đang có trong ngân hàng là:
Chọn một câu trả lời a. 101.80 triệu
b. 88.82 triệu
c. 108.82 triệu
d. 81.08 triệu
Question 53
Điểm : 1
Bạn có được một số tiền 5000$. Năm nay bạn 22 tuổi và bạn muốn đầu tư số tiền này trong
vòng 45 năm tới cho tới khi bạn nghỉ hưu với lãi suất 13%/năm ghép lãi hằng năm. Khi bạn
bạn bắt đầu nghỉ hưu (45 năm nữa) bạn muốn rút mỗi năm một khoản tiền trong vòng 33
năm song lãi suất chỉ còn 8%/năm. Vậy khoản tiền rút mỗi năm của bạn là bao nhiêu?
Chọn một câu trả lời a. $106,237
b. $23,306
c. $1,223,207
d. $282,201
Question 54
Điểm : 1
Giá trị hiện tại của một khoản trả đều thông thường vĩnh cửu có giá trị 1000$ với lãi suất
8%/năm là?
Chọn một câu trả lời a. $1,000
b. $80
c. $12,500
d. $800
Question 55
Điểm : 1
Lãi suất thực của các khoản tiền gởi là 7%/năm, ghép lãi hằng năm. Tuy nhiên lãi suất phát
biểu mà ngân hàng công bố là 13.5%. Vậy lạm phát ước tính trong năm đó sẽ là:
Chọn một câu trả lời a. 7.07%
b. 6.07%
c. 5.5%
d. 6.5%
Question 56
Điểm : 1
Một hợp đồng vay 1000 triệu đồng. Cuối năm 1 trả 450 triệu; cuối năm 2 trả 420 triệu; cuối
năm 3 trả 350 triệu. Lãi suất đúng nhất của hợp đồng này là
Chọn một câu trả lời a. 11.6%
b. 11.14%
c. 11.2%
d. 11.08%
e. 10.95%
Question 57
Điểm : 1
Bạn vay nợ một khoản tiền là 120 triệu với lãi suất 10%/năm, và trả nợ 25 triệu vào cuối
mỗi năm. Biết rằng năm cuối cùng khoản trả là nhiều hơn 25 triệu, vậy khoản này sẽ là:
Chọn một câu trả lời a. 45.07 triệu
b. 49.87 triệu
c. 41.70triệu
d. 44.70 triệu
Question 58
Điểm : 1
Để trả một khoản nợ là 100 triệu sau 8năm, bạn muốn trong năm nay sẽ để dành mỗi quý
một số tiền (tổng cộng là 5 khoản gởi với khoản đầu tiên bắt đầu ngay bây giờ). Biết rằng lãi
suất là 12%/năm, ghép lãi theo quý. Vậy số tiền gởi mỗi quý của bạn sẽ là
Chọn một câu trả lời a. 8.23 triệu
b. 8.48 triệu
c. 10.45 triệu
d. 7.99 triệu
Question 59
Điểm : 1
Trong 2 năm tới, bạn muốn nhận được $10000. Nếu lãi suất giảm đột ngột, giá trị hiện tại
của khoản tiền này sẽ _________
Chọn một câu trả lời a. không đổi
b. cần có thêm thông tin để trả lời
c. giảm
d. tăng
Question 60
Điểm : 1
Ngân hàng niêm yết lãi suất huy động kỳ hạn 6 tháng là 0.8%/tháng. Điều đó có nghĩa là lãi
suất thực tính theo năm sẽ là:
Chọn một câu trả lời a. 9.83%/năm
b. 10.3%/năm
c. 9.6%/năm
d. 9.8%/năm
Thời gian còn lại
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Trắc nghiệm Quản trị tài chính.pdf