Tài liệu Trắc nghiệm môn luật kinh doanh: 1. Chọn câu đúng:
Hành vi của cá nhân bỏ vốn thành lập doanh nghiệp tư nhân và tham gia trực tiếp quản lý, điều hành doanh nghiệp nhằm mục đích sinh lợi, đó là hoạt động đầu tư trực tiếp.
Hành vi của cá nhân, tổ chức nước ngoài bỏ vốn mua lại doanh nghiệp Việt Nam và trực tiếp tham gia quản lý điều hành doanh nghiệp mua lại này, là hoạt động đầu tư trực tiếp.
Đầu tư gián tiếp là phương thức đầu tư ang qua ngân ang và thị trường chứng khoán, nó không dẫn đến việc thành lập một pháp nhân riêng.
Cả a, b, c đều đúng.
2. Hợp đồng kinh doanh có hiệu lực từ lúc:
Hai bên ký vào hợp đồng
Các bên đồng ý với các khỏan hợp đồng
A, B đều đúng
A, B đều sai
3. Có mấy loại hợp đồng đầu tư:
2
3
4
5
4. Trong lĩnh vực kinh doanh, có 3 hình thức bảo đảm được auk chủ yếu :
Thế chấp, ký quỹ, tín chấp
Cầm cố, đặt cọc, tín chấp
Ký quỹ, đặt cọc, bảo lãnh
Thế chấp, cầm cố, bảo lãnh
5. Theo Điều 301 Luật Thương Mại thì: Mức phạt đối với vi phạm nghĩa vụ hợp đồng hoặc tổng mức phạt v...
29 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1700 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Trắc nghiệm môn luật kinh doanh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1. Chọn câu đúng:
Hành vi của cá nhân bỏ vốn thành lập doanh nghiệp tư nhân và tham gia trực tiếp quản lý, điều hành doanh nghiệp nhằm mục đích sinh lợi, đĩ là hoạt động đầu tư trực tiếp.
Hành vi của cá nhân, tổ chức nước ngồi bỏ vốn mua lại doanh nghiệp Việt Nam và trực tiếp tham gia quản lý điều hành doanh nghiệp mua lại này, là hoạt động đầu tư trực tiếp.
Đầu tư gián tiếp là phương thức đầu tư ang qua ngân ang và thị trường chứng khốn, nĩ khơng dẫn đến việc thành lập một pháp nhân riêng.
Cả a, b, c đều đúng.
2. Hợp đồng kinh doanh cĩ hiệu lực từ lúc:
Hai bên ký vào hợp đồng
Các bên đồng ý với các khỏan hợp đồng
A, B đều đúng
A, B đều sai
3. Cĩ mấy loại hợp đồng đầu tư:
2
3
4
5
4. Trong lĩnh vực kinh doanh, cĩ 3 hình thức bảo đảm được auk chủ yếu :
Thế chấp, ký quỹ, tín chấp
Cầm cố, đặt cọc, tín chấp
Ký quỹ, đặt cọc, bảo lãnh
Thế chấp, cầm cố, bảo lãnh
5. Theo Điều 301 Luật Thương Mại thì: Mức phạt đối với vi phạm nghĩa vụ hợp đồng hoặc tổng mức phạt với nhiều vi phạm do các bên thỏa thuận trong hợp đồng , nhưng khơng quá bao nhiêu % giá trị phần nghĩa vụ hợp đồng bị vi phạm, trừ trường hợp quy định tại Điều 266 của Luật này:
6% giá trị hợp đồng.
8% giá trị hợp đồng
10% giá trị hợp đồng
15% giá trị hợp đồng
6. Trường hợp nào, hợp đồng dân sự được auk h vơ hiệu
Đối tượng khơng thể thực hiện được
Do bị nhầm lẫn
Do bị lừa dối, đe dọa
A, B, C đều đúng
7. Thành viên ban kiểm sốt trong cơng ty cổ phần cĩ độ tuổi :
Trên 20 tuổi
Trên 21 tuổi
Trên 25 tuổi
Trên 27 tuổi
8. Cơng ty hợp danh:
Cĩ nhiều chủ sở hữu, khơng được phát hành chứng khốn
Thành viên hợp danh chịu trách nhiệm hữu hạn
Thành viên gĩp vốn chịu trách nhiệm vơ hạn
Tất cả đều đúng
9. Đầu tư nào chịu rủi ro cao hơn
Đầu tư trực tiếp
Đầu tư gián tiếp
Tùy trường hợp
A, B, C sai
10. Trong cơng ty TNHH 2 thành viên trở lên, cuộc họp hội đồng thành viên lần 1 được tiến hành khi cĩ số thành viên dự họp:
Đại diện ít nhất 50% vốn điều lệ
Đại diện ít nhất 75% vốn điều lệ
Đại diện ít nhất 30% vốn điều lệ
Khơng giới hạn số thành viên
11. Điều nào sau đây khơng phải là quyền của trọng tài thương mại:
Độc lập trong việc giải quyết vụ tranh chấp
Từ chối cung cấp các thơng tin liên quan đến vụ tranh chấp
Từ chối giải quyết vụ tranh chấp trong trường hợp pháp luật cĩ quy định
Hưởng thù lao
12. Sau khi trúng thầu, bên trúng thầu phải đặt cọc, kí quỹ bao nhiêu phần trăm so với giá trị hợp đồng để đảm bảo thực hiện hợp đồng:
5%
7%
10%
12%
13. HTX kinh doanh thua lỗ, bị phá sản. Sau khi thanh lý tịan bộ tài sản của HTX theo luật phá sản, vẫn cịn thiếu một số nợ. Ai sẽ trả dùm HTX phần nợ này?
Nhà nước sẽ trả dùm
Các xã viên chia nhau trả số nợ
Chủ nợ phải tự chịu
A,B,C đều sai
14. Theo điều 141 Luật Doanh Nghiệp 2005, mỗi cá nhân được phép thành lập bao nhiêu DNTN ?
1
2
3
Tùy ý
15. Lĩnh vực nào dưới đây là lĩnh vực bị cấm đầu tư:
Kinh doanh vũ trường
Sản xuất thuốc lá
Thám tử tư
Kinh doanh casino
16. Thứ tự ưu tiên việc phân chia trị giá tài sản cịn lại của doanh nghiệp, HTX :
Trả phí phá sản- trả các khoản nợ của người lao động- trả các khoản nợ khơng cĩ đảm bảo
Trả các khoản nợ của người lao động- trả phí phá sản- trả các khoản nợ khơng cĩ đảm bảo
Trả các khoản nợ khơng cĩ đảm bảo- trả các khoản nợ của người lao động- trả phí phá sản
Trả phí phá sản- trả các khoản nợ của người lao động- trả các khoản nợ cĩ đảm bảo
17. Trung tâm trọng tài là:
Tổ chức phi chính phủ
Khơng cĩ tư cách pháp nhân
a,b đúng
a, b sai
18. Chia cơng ty là biện pháp tổ chức lại cơng ty, được áp dụng cho:
A. Cơng ty TNHH, cơng ty cổ phần
B. Cơng ty hợp danh, cơng ty TNHH
C. DNTN, cơng ty hợp danh
D. Tất cả các loại hình cơng ty
19. Khi cơng ty cổ phần phá sản thì thứ tự ưu tiên được hồn lại vốn là:
Cổ phần ưu đãi hồn lại – Cổ phần ưu đãi cổ tức – Cổ phần ưu đãi biểu quyết – Cổ phần phổ thơng
Cổ phần ưu đãi hồn lại – Cổ phần ưu đãi biểu quyết – Cổ phần ưu đãi cổ tức – Cổ phần phổ thơng
Cổ phần ưu đãi cổ tức – Cổ phần ưu đãi hồn lại – Cổ phần ưu đãi biểu quyết – Cổ phần phổ thơng
Cổ phần ưu đãi biểu quyết – Cổ phần ưu đãi cổ tức – Cổ phần ưu đãi hồn lại – Cổ phần phổ thơng
20. Trong trường hợp nào cơng ty TNHH 2 thành viên phải thành lập ban kiểm sốt:
Cơng ty cĩ từ 7 thành viên trở lên
Cơng ty cĩ từ 9 thành viên trở lên
Cơng ty cĩ từ 11 thành viên trở lên
Cơng ty cĩ từ 13 thành viên trở lên.
21. Tái thẩm vụ án kinh tế trong trường hợp:
Phát hiện tình tiết quan trọng của vụ án
Người giám định, người phiên dịch nĩi sai
Quyết định tịa án hoặc của cơ quan nhà nước mà tĩa căn cứ vào đĩ để giải quyết vụ án bị hủy bỏ
a,b,c đúng
22. Tranh chấp giữa các nhà đầu tư trong nước với nhau hoặc với cơ quan quản lý nhà nước Việt Nam liên quan đến hoạt động đầu tư trên lãnh thổ Việt Nam thì được giải quyết thơng qua:
Thương lượng, hồ giải
Trọng tài quốc tế
Trọng tài, tồ án Việt Nam
Cả A và B đúng
23. Chủ sở hữu cơng ty TNHH 1 thành viên cĩ quyền quyết định bán tài sản cĩ giá trị bằng bao nhiêu tài sản được ghi trong báo cáo tài chính gần nhất( nếu khơng cĩ quy định trong điều lệ cơng ty) :
<50%
=< 50%
> 50%
>=50%
24. Hộ kinh doanh sử dụng khơng quá bao nhiêu lao động?
5 lao động
10 lao động
15 lao động
20 lao động
25. Cơng ty Cổ phần phải lập ban kiểm sốt khi:
Cĩ trên 3 cổ đơng là cá nhân hay tổ chức sở hữu trên 50% tổng số cổ phần
Cĩ trên 8 cổ đơng là cá nhân hay tổ chức sở hữu trên 50% tổng số cổ phần
Cĩ trên 11 cổ đơng là cá nhân hay tổ chức sở hữu trên 50% tổng số cổ phần
Tất cả đều sai
26. Loại hình nào dưới đây khơng là đối tượng của Luật phá sản:
Doanh nghiệp tư nhân
Hợp tác xã
Hộ kinh doanh
Cơng ty
27. Người đại diện theo pháp luật của cơng ty phải như thế nào?
Là người Việt Nam
Phải thường trú tại Việt Nam
Cĩ thể ở nước ngồi
Cả a, b, c đều sai
28. Ai cĩ quyền thành lập doanh nghiệp tư nhân tại Việt Nam
Người Việt Nam
Người nước ngồi cĩ quốc tịch Việt Nam
Người nước ngịai
A,B,C đều đúng
29. Tỷ lệ tiền đặt cọc, ký quỹ bảo đảm dự thầu
Nhỏ hơn 3% tổng giá trị ước tính của hàng hĩa và dịch vụ
Khơng quá 3% tổng giá trị ước tính của hàng hĩa và dịch vụ
Nhỏ hơn 3% tổng giá trị của hàng hĩa và dịch vụ
Khơng quá 3% tổng giá trị của hàng hĩa và dịch vụ
30. Việc thành lập thêm một trường Đại học mới phải cĩ sự đồng ý của:
Chủ tịch nước
Thủ tướng chính phủ
Bộ trưởng Bộ Giáo dục & Đào tạo
Sở Kế hoạch & Đầu tư
31. Đại hội đồng cổ đơng cĩ thể họp bất thường theo yêu cầu của
Hội đồng quản trị
Ban kiểm sốt
Các cổ đơng
A, B, C đúng
32. Trong trường hợp thơng thừơng, cổ phần nào khơng được chuyển nhượng trong cơng ty cổ phần:
Cổ phần phổ thơng
Cổ phần ưu đãi biểu quyết
Cổ phần ưu đãi hồn lại
Cổ phần ưu đãi cổ tức
33. Cty TNHH tối đa cĩ thể cĩ bao nhiêu thành viên
50
60
70
80
34. Luật doanh nghiệp hiện tại, cĩ hiệu lực thi hành từ ngày
1/7/2005
1/7/2006
7/1/2005
7/1/2006
35. Doanh nghiệp tư nhân tăng vốn đầu tư bằng cách:
Phát hành cổ phiếu
Bỏ thêm vốn đầu tư
Phát hành trái phiếu
Đầu tư bất động sản
36. Chọn câu đúng
DNTN khơng cĩ vốn điều lệ
DNTN cĩ vốn điều lệ, cĩ quyền tăng vốn điều lệ
DNTN cĩ vốn điều lệ, chỉ được giữ nguyên hoặc tăng vốn điều lệ, khơng được giảm vốn điều lệ
DNTN cĩ vốn điều lệ, cĩ quyền tăng, giảm vốn điều lệ
37. Nhà đầu tư Hoa Kỳ khi đầu tư vào lĩnh vực khai thác dịch vụ quảng cáo, việc gĩp vốn
được giới hạn với tỷ lệ là
49%
50%
51%
Khơng giới hạn
38. Cơ quan cĩ thẩm quyền ra quyết định giải thể bắt buộc hợp tác xã là:
UBND nơi cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
HĐND nơi cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
Cơ quan đăng ký kinh doanh
Tịa án nơi cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
39. Phân biệt phá sản với giải thể
Thủ tục giải quyết một vụ phá sản là thủ tục tư pháp, thủ tục giải thể doanh nghiệp là thủ tục hành chính
Phá sản dẫn đến chấm dứt vĩnh viễn sự tốn tại của doanh nghiệp
Thơng thường những người quản lý điều hành doanh nghiệp bị giải thể chịu hậu quả pháp lý nặng nề hơn so với người quản lý điều hành doanh nghiệp bị tuyên bố phá sản
a,b,c đều đúng
40. Cơng ty đối vốn là cơng ty
Cơng ty hợp danh và cơng ty TNHH
Cơng ty trách nhiệm hữu hạn và cơng ty hợp vốn đơn giản
Cơng ty cơng ty hợp danh và cơng ty hợp vốn đơn giản
Cơng ty cổ phần và cơng ty TNHH
41. Dấu hiệu cho rằng doanh nghiệp lâm vào tình trang phá sản là:
Doanh nghiệp hết tiền
Mất khả năng thanh tốn nợ đúng hạn khi chủ nợ cĩ yêu cầu
Thua lỗ
Cả 3 đều đúng
42. Đầu tư gián tiếp là hình thức dầu tư:
Thơng qua ngân hàng và thị trường chứng khốn
Nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư và khơng tham gia vào quản lý hoạt động đầu tư
A và B đều đúng
A và B đều sai
43. Số lượng xã viên tối thiểu trong một hợp tác xã là:
5 xã viên
6 xã viên
7 xã viên
8 xã viên
44. Tỷ lệ tiền đặt cọc mà người tham gia đấu giá phải nộp khơng quá bao nhiêu phần trăm giá khởi điểm của hàng hĩa được đấu giá:
2%
3%
4%
5%
45. Đầu tư gián tiếp là hình thức dầu tư:
Thơng qua ngân hàng và thị trường chứng khốn
Nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư và khơng tham gia vào quản lý hoạt động đầu tư
A và B đều đúng
A và B đều sai
46. Cơng ty Cổ phần phải lập ban kiểm sốt khi:
Cĩ trên 3 cổ đơng là cá nhân hay tổ chức sở hữu trên 50% tổng số cổ phần
Cĩ trên 8 cổ đơng là cá nhân hay tổ chức sở hữu trên 50% tổng số cổ phần
Cĩ trên 11 cổ đơng là cá nhân hay tổ chức sở hữu trên 50% tổng số cổ phần
Tất cả đều sai
47. Cơng ty TNHH Thái An chia thành 2 cơng ty TNHH Quốc Thái và cơng ty TNHH Dân An. Vậy cơng ty Thái An vẫn cịn tồn tại là:
Đúng
Sai
48. Trong doanh nghiệp, chủ thể nào khơng cĩ quyền nộp đơn yêu cầu tuyên bố phá sản doanh nghiệp:
Chủ nợ khơng cĩ đảm bảo
Chủ nợ cĩ đảm bảo
Người lao động
Chủ doanh nghiệp hoặc người đại diện hợp pháp của doanh nghiệp
49. Vốn gĩp của các xã viên hợp tác xã:
Tùy ý
=< 30% vốn điều lệ của hợp tác xã
< 30% vốn điều lệ của hợp tác xã
Tùy ý và bằng nhau
50. Ban kiểm sốt của cơng ty nhà nước do ai thành lập?
Hội đồng quản trị
Tất cả các thành viên của cơng ty
Tổng giám đốc
Phĩ tổng giám đốc
CÂU HỎI TỰ LUẬN( khơng tính vào kết quả thi chỉ dùng để so sánh trong trường hợp hai bạn cùng điểm):
Bà A bán đất được số tiền là 100 triệu đồng. Bà A nhờ bà B (con bà A) đi gửi tiết kiệm ngân hàng với lãi suất là 0,63% kỳ hạn 3 tháng, sổ tiết kiệm do bà B đứng tên và giữ. Sau đĩ bà B đã làm mất sổ tiết kiệm và giữa bà A và bà B xảy ra xung đột. Bà B đến ngân hàng địi rút số tiền trên và lãi suất theo quy định, nhưng trước đĩ bà A đã đến ngân hàng yêu cầu khơng cho bà B rút tiền và ngân hàng cho rằng cĩ tranh chấp trong việc này cùng với việc bà B làm mất sổ tiết kiệm nên đã khơng cho bà B rút tiền. Cho đến thời điểm bà B yêu cầu rút tiền là 1 năm kể từ ngày gửi. Vụ tranh chấp này đã được đưa ra tồ án, thời gian kể từ khi thụ lý và giải quyết là 6 tháng. Bên phía nguyên đơn bà B yêu cầu ngân hàng phải trả số tiền gốc cùng với lãi suất theo quy định cùng với lãi suất quá hạn. Tồ án sẽ giải quyết như thế nào?Giải thích ngắn gọn. …Trả lại tiền đây đủ cả vốn lẫn lãi cho bà B
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
16. Doanh nghiệp tư nhân là
A. Doanh nghiệp do 1 cá nhân làm chủ
B. Tự chịu trách nhiệm bằng tồn bộ tài sản của mình và mọi hoạt động của doanh nghiệp
C. Doanh nghiệp do nhiều người đồng sở hữu
D. A và B đúng
17. Doanh nghiệp tư nhân cĩ quyền phát hành chứng khốn
A. Đúng B. Sai
18. Đặc điểm pháp lý của doanh nghiệp tư nhân
A. Doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp 1 chủ
B. Doanh nghiệp tư nhân kơ cĩ tư cách pháp nhân
C. Chủ doanh nghiệp tư nhân chịu trách nhiệm vơ hạn về mọi khoản nợ phát sinh trong hoạt động của doanh nghiệp tư nhân
D. Tất cả đều đúng
19. Trường hợp nào sau đây được phép mở doanh nghiệp tư nhân
A. Sĩ quan, hạ sĩ quan trong các cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân VN
B. Cá nhân người nước ngồi
C. Cán bộ lãnh đạo, quản lý nghiệp vụ trong các DN 100% vốn sở hữu nhà nước
D. Người đang chấp hành hình phạt tù
20. Điều kiện nào kơ cĩ trong điều kiện đăng ký kinh doanh
A. Phải cĩ logo của doanh nghiệp
B. Tên doanh nghiệp tư nhân phải viết được bằng tiếng Việt
C. Kơ được đặt tên gây nhầm lẫn với tên của doanh nghiệp đã đăng ký
D, Tên tiếng nước ngồi của doanh nghiệp phải được in hoặc viết với khổ chữ nhỏ hơn tên tiếng Việt của doanh nghiệp trên các giấy tờ giao dịch
21. Khi một doanh nghiệp muốn giải thể, trong thời hạn 7 ngày làm việc thơng qua quyết định giải thể, nếu pháp luật yêu cầu đăng báo điện tử hoặc 1 tờ báo thì phải đăng
A. Trong 1 số
B. Trong 2 số liên tiếp
C. Trong 3 số liên tiếp
D. Tất cả đều sai
22. Doanh nghiệp tư nhân khơng cĩ quyền
A. Kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu
B. Phát hành chứng khốn
C. Từ chối mọi yêu cầu cung cấp các nguồn lực khơng được pháp luật quy định
D. Tất cả các quyền trên
23. Đặc điểm hộ kinh doanh tr 160
A. Do một cá nhân là cơng dân VN, 1 nhĩm người, 1 hộ gia đình làm chủ
B. Khơng cĩ con dấu
C. Sử dụng khơng quá mười lao động
D. Tất cả những đặc điểm trên
24. Phát biểu nào sau đây là sai
A. Chủ hộ kinh doanh chịu trách nhiệm hữu hạn trong hoạt động kinh doanh
B. Hộ kinh doanh cĩ sử dụng thường xuyên hơn mười lao động phải đăng ký kinh doanh dưới hình thức doanh nghiệp
C. Hộ kinh doanh thường tồn tại với quy mơ nhỏ
D. Tất cả các phát biểu trên
25. Những người nào kơ được đăng ký hộ kinh doanh
A. Người chưa thành niên
B. Người đang chấp hành hình phạt tù
C. Người bị tước quyền hành nghề
D. Tất cả những người trên
26. Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Tên riêng hộ kinh doanh khơng được trùng với tên riêng của hộ kinh doanh đã được đăng ký trong phạm vi tỉnh
B. Tên riêng hộ kinh doanh khơng bắt buộc phải viết bằng tiếng việt
C. Tên riêng hộ kinh doanh phải phát âm được
D. Tên riêng hộ kinh doanh kơ được kèm theo chữ số và ký hiệu
27. Trong thời gian bao lâu, kể từ ngày nhận hồ sơ xin đăng ký kinh doanh, nếu kơ hợp lệ, cơ quan kinh doanh phải gửi văn bản yêu cầu bổ sung sửa đổi cho người thành lập
A. 3 ngày
B. 5 ngày
C. 7 ngày
D. 10 ngày
28. Vào thởi điểm nào, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện gửi danh sách hộ kinh doanh đã đăng ký cho phịng đăng ký kinh doanh cấp tỉnh, cơ quan thuế cùng cấp và sở chuyên ngành
A. Tuần thứ 1 hằng tháng
B. Tuần thú 2 hằng tháng
C. Tuần thứ 3 hằng tháng
D. Tuần thứ 4 hằng tháng
29. Thời gian tạm ngừng kinh doanh của hơ kinh doanh khơng quá d43 nd88
A. 1 tháng
B. 3 tháng
C. 6 tháng
D. 1 năm
30. Đối với hộ kinh doanh buơn chuyến, kinh doanh lưu động thì phải chọn địa điểm để đăng ký kinh doanh
A. Đăng ký hộ khẩu thường trú
B. Địa điểm thường xuyên kinh doanh
C. Địa điểm thu mua giao dịch
D. Tất cả đều đúng
10. Doanh nghiệp tư nhân là loại hình doanh nghiệp do một cá nhân là chủ sở hữu.Tính chất một chủ này thể hiện ở tất cả các phương diện nên cĩ thể nĩi, doanh nghiệp tư nhân cĩ sự độc lập về tài sản.Phát biểu này:
a. Đúng.
b. Sai.
11. Cá nhân cĩ thể đăng ký kinh doanh (làm chủ doanh nghiệp) hiện nay là:
a. Cơng dân Việt Nam đủ 18 tuổi.
b. Cơng dân Việt nam và người nước ngồi thường trú tại Việt Nam.
c. Cá nhân người Việt Nam và cá nhân người nước ngồi đều cĩ quyền thành lập doanh nghiệp tư nhân, trừ một số trường hợp do pháp luật quy định.
d. Cả a,b,c.
12. Một trong những quyền cơ bản của doanh nghiệp tư nhân là “chiếm hữu, định đoạt tài sản của doanh nghiệp”
a.Đúng.
b.Sai.
13. Cơ quan đặng ký kinh doanh cĩ trách nhiệm xem xét hồ sơ đăng ký kinh doanh và cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh trong vịng bao nhiêu ngày? D20 nd88
a. 1 tuần(7 ngày).
b.10 ngày.
c. 15 ngày.
d. 20 ngày.
14. Tên bằng tiếng nước ngồi của doanh nghiệp được quy định như thế nào? D33ldn
a. Khơng được đặt trước tên tiếng Việt trong cùng một bảng hiệu(nêú doanh nghiệp đĩ muốn để cùng lúc 2 tên).
b. Cĩ thể được dịch từ tên tiếng Việt sang.
c. In hoặc viết cùng khổ chữ với tên bằng tiếng Việt của doanh nghiệp tại cơ sở của doanh nghiệp đĩ hoặc trên các giấy tờ giao dịch, hồ sơ tài liệu và ấn phẩm do doanh nghiệp đĩ phát hành.
d. a,b,c đều sai.
15. Vợ (là một cán bộ cơng chức) của một cán bộ lãnh đạo trong một doanh nghiệp 100% vốn sở hữu nhà nước cĩ được thành lập doanh nghiệp khơng:
a. Cĩ.
b. Khơng.
Câu 1: Doanh nghiệp tư nhân (DNTN) là loại hình doanh nghiệp do bao nhiêu người làm chủ sở hữu?
1 cá nhân
1 tổ chức
1 cá nhân hoặc một tổ chức
2 cá nhân hoặc tổ chức trở lên
Câu 2: Trách nhiệm về tài sản của DNTN như thế nào ?
Hữu hạn với số vốn đăng ký ban đầu
Chịu tránh nhiệm vơ hạn
Chịu trách nhiệm liên đới
Cả 3 phương án trên
Câu 3: DNTN được phát hành loại chứng khốn gì?
Trái phiếu
Cổ phiếu
Trái phiếu và cổ phiếu
Khơng được phát hành
Câu 4: Một cá nhân được thành lập tối đa bao nhiêu DNTN?
1 DNTN
2 DNTN
Khơng hạn chế
Cá nhân khơng cĩ quyền thành lập
Câu 5: Tài sản của DNTN bao gồm:
Vốn điều lệ
Vốn hiện tại đang sử dụng kinh doanh
Tài sản riêng của người chủ DNTN
Cả 3 loại trên
Câu 6: Điều kiệu để cá nhân trở thành chủ doanh nghiệp:
Mọi cá nhân VN
Khơng rơi vào trường hợp pháp luật cấm
Mọi cá nhân người nước ngồi
Cả 3 ý trên
Câu 7: Điều kiện để chủ doanh nghiệp được phát động kinh doanh:
Khơng cần điều kiện gì
Kinh doanh trong lĩnh vực mà pháp luật khơng cấm
Kinh doanh trong lnhx vực pháp luật cho phép
Kinh doanh trong lĩnh vực pháp luật khơng cấm, đối với những ngành nghề cĩ điều kiện thì phải đáp ứng các điều kiện, đối với ngành nghề địi hỏi chứng chỉ hành nghề thì chủ doanh nghiệp phải cĩ chứng chỉ hành nghề.
Câu 8: Tên DNTN khơng được vi phạm những điều gì?
Đặt tên trùng, tên gây nhầm lẫn với doanh nghiệp đã đăng ký
Sử dụng tên của cơ quan nhà nước,đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân,tên tổ chức chính trị,tổ chức cơng tác xã hội,chính trị- nghề nghiệp,tổ chức xã hội…trừ khi cơ quan tổ chức đĩ cho phép.
Sử dung từ ngữ,ký hiệu vi phạm truyền thống lịch sử,văn hĩa ,đạo đức và thuần phong mĩ tục của dân tộc
Tất cả các ý trên
Câu 9: Hồ sơ đăng ký kinh doanh của DNTN bao gồm những gì?
Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh và bản saohợp lệ chứng chỉ hành nghề của DNTN dưới lĩnh vực mà pháp luật yêu cầu.
Bản sao hợp lệ các chứng từ chhứng thực cá nhân hợp pháp của chủ DNTN.
Văn bản xác định vốn xác định của DNTN
Tất cả văn bản trên
Câu 10: Đặc điểm pháp lý của DNTN:
Là doanh nghiệp 1 chủ
Là doanh nghiệp khơng cĩ tư cánh pháp nhân
Là doanh nghiêp cĩ khả năng huy động vốn
Là doanh nghiệp cĩ một cá nhân làm chủ, chịu trách nhiệm vơ hạn về nghĩa vụ tài sản, khơng cĩ tư cách doanh nhân, khơng được phát hành chứng khốn
Câu 11: Sau khi bán doanh nghiệp, chậm nhất là bao lâu chủ DNTN phải thơng báo bằng văn bản cho cơ quan đăng ký kinh doanh?
10 ngày
15 ngày
1 tháng
3 tháng
Câu 12: Trong quá trình hoạt động vốn đầu tư của doanh nghiệp cĩ thể tăng giảm như thế nào?
Chỉ được tăng lên
Chỉ được giảm xuống
Cĩ thể tăng và giảm vốn
Được tăng hoặc giảm vốn. Trong trường hợp giảm vốn đầu tư thấp hơn vốn đầu tư thì phải đăng ký với cơ quan đăng ký với cơ quan đăng ký kinh doanh
Câu 13: Trong quá trình cho thuê doanh nghiệp , trách nhiệm của chủ doanh nghiệp như thế nào?
Khơng phải chịu trách nhiệm trước pháp luật
Phải chịu trách nhiệm 1 phần
Phải chịu trách nhiệm hồn tồn trước pháp luật
Phải chịu trách nhiệm nếu 2 bên thỏa thuận
Câu 14: Ai là người đại diện theo pháp luật của DNTN
Giám đốc DNTN
Chính DNTN
Chủ sở hữu DNTN
Tất cả ý trên
Câu 15: Sau khi bán doanh nghiệp, trách nhiệm của chủ DNTN cũ như thế nào?
Chuyển hết trách nhiệm sang người chủ mới
Vẫn cĩ trách nhiệm lien đới
Chịu trách nhiệm với những khoản nợ và nghĩa vụ khác mà doanh nghiệp chưa thực hiện trừ trường hợp cĩ thủa thuận khác.
Tất cả các ý trên đều sai.
1. Doanh nghiệp tư nhân được phát hành cổ phiếu.
a. Đúng b. Sai
2. Doanh nghiệp tư nhân cĩ tư cách pháp nhân.
a. Đúng b. Sai
3. Những ai cĩ quyền thành lập doanh nghiệp tư nhân.
a. Cơng dân Việt Nam đủ 18 tuổi, cĩ đủ năng lực hành vi dân sự.
b. Cơng dân nước ngồi thường trú tại Việt Nam.
c. Cá nhân Việt Nam và cá nhân nước ngồi cĩ đủ năng lực hành vi dân sự và khơng thuộc diện bị cấm thành lập doanh nghiệp.
d. Cả a và b
4. Chọn phát biểu đúng:
a.Doanh nghiệp tư nhân mới thành lập cĩ thể đặt trùng tên với doanh nghiệp khác.
b. Cĩ thể sử dụng tên cơ quan nhà nước, tổ chức xã hội mà khơng cần cĩ sự chấp thuận của cơ quan, đơn vị tổ chức đĩ.
c. Cả a và b đúng.
d. Cả a và b sai.
5. Doanh nghiệp tư nhân kinh doanh bị thua lỗ kéo dài thì cĩ thể:
a. Giải thể doanh nghiệp.
b. Xin phá sản.
c. Cả a và b đúng.
d. Cả a và b sai.
6. Doanh nghiệp tư nhân được quyền kinh doanh xuất nhập khẩu.
a. Đúng
b. Sai
7. Chủ doanh nghiệp cĩ quyền:
a. Tăng hoặc giảm vốn đầu tư vào hoạt động kinh doanh.
b. Cĩ quyền giảm vốn đầu tư kinh doanh xuống thấp hơn vốn đầu tư đã đăng ký sau khi đăng ký với cơ quan đăng ký kinh doanh.
c. Cả a và b đúng.
d. Cả a và b sai.
8. Chọn phát biểu sai:
a. Chủ doanh nghiệp cĩ quyền quyết định đối với mọi hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
b. Chủ doanh nghiệp cĩ quyền sử dụnglợi nhuận sau khi đã nộp thuế và các nghĩa vụ tài chính khác theo qui định của pháp luật.
c. Chủ doanh nghiệp tư nhân là người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp.
d. Chủ doanh nghiệp tư nhân là người quản lí, điều hành doanh nghiệp.
9. Chọn phát câu đúng:
a. Chủ doanh nghiệp tư nhân cĩ quyền cho thuê tồn bộ doanh nghiệp của mình và khơng phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong thời gian cho thuê.
b. Người quản lí, điều hành doanh nghiệp là nguyên đơn, bị đơn hoặc người cĩ quyền lợi, nghĩa vụ liên quan trước trọng tài hoặc tịa án tranh chấp liên quan đến doanh nghiệp.
c. a và b đúng.
d. a và b sai.
Câu 1: Đối tượng nào sau đây khơng phải là hộ kinh doanh:
A.Các gia đình sản xuất B.Các hộ gia đình sản xuất muối.
nơng-lâm-ngư nghiệp.
C.Những người bán hàng rong. D.Tất cả các đối tượng trên. X
Câu 2:Trước đây vợ chồng anh A mở một quán cơm ở Q1.Hiện nay do tình hình buơn bán thuận lợi
nên anh A từ tự tay làm lấy mọi việc,anh thuê thêm 2 phụ bếp,4 phục vụ và 4 tạp vụ.Vậy hình thúc
kinh doanh của anh A hiện nay được coi là:
A.Hộ kinh doanh. x B.Cá nhân kinh doanh.
Câu 4:Hộ kinh doanh và doanh nghiệp được phân biệt với nhau bởi:
A.Qui mơ kinh doanh. B.Số lượng cơ sở.
C.Số lượng lao động thuê mướn. D.Cả 3 yếu tố trên. X
Câu 5:Theo quy định thì tên riêng của hộ kinh doanh khơng được trùng với tên riêng của hộ kinh doanh
đã đăng ký trong phạm vi:
A.Xã,phường. B.Quận,huyện. x
C.Tỉnh,thành phố. D.Tồn quốc.
Câu 6:Hộ kinh doanh các ngành nghề khơng cần điều kiện được phép tiến hành kinh doanh sau khi nộp
đủ hồ sơ:
A.5 ngày. x B.1 ngày.
C.1 tháng.
D.Khác.
Câu 7:Thời hạn tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh khơng được quá:
A.30 ngày. B.3 tháng.
C.6 tháng. D.1 năm.x
Câu 8:Luật Doanh nghiệp trước 1999 phân biệt DNTN và hộ kinh doanh bởi:
A.Mức vốn pháp định. x B.Tư cách pháp nhân.
C.Quy mơ. D.Phạm vi chịu trách nhiệm.
Câu 9:Hộ kinh doanh là đơn vị kinh doanh nhỏ nhất, đúng hay sai?
A. Đúng B.Sai.x
Câu 10:Phát biểu nào sau đây là sai:
A.Hộ kinh doanh chỉ được đăng ký kinh doanh tại một địa điểm duy nhất.
B.Hộ kinh doanh khơng phải đĩng thuế.x
C.Pháp luật hạn chế quy mơ sử dụng lao đơng của hộ kinh doanh.
D.Hộ kinh doanh cĩ thể do một cá nhân làm chủ và chịu trách nhiệm vơ hạn.
CÂU 2: Theo điều 141 luật doanh nghiệp năm 2005 thì doanh nghiệp tư nhân là do. . . làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng . . . của mình về mọi hoạt động của doanh nghiệp.
a)cá nhân, một phần tài sản b) tổ chức, tồn bộ tài sản
c)tổ chức ,tồn bộ tài sản d)cá nhân, tồn bộ tài sản
CÂU 3 :câu nào sau đây là đúng:
a) DNTN được quyền phát hành bất cứ loại chứng khốn nào
b)mỗi cá nhân cĩ thể được thành lập nhiều DNTN
c) DNTN khơng cĩ tư cách pháp nhân
d)Người điều hành quản lý hoạt động kinh doanh của DNTN nhất thiết phải là chủ của DNTN
CÂU 4 :Chủ DNTN chịu trách nhiệm như thế nào về các khoản nợ phát sinh trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp :
a) Chịu trách nhiệm vơ hạn b)Chịu trách nhiệm hữu
hạn
c) Chịu trách nhiệm một phần d) Khơng phải chịu trách
trách nhiệm
CÂU 5:Trong các chủ thể sau đây ,chủ thể nào được quyền thành lập DNTN theo quy định tại luật doanh nghiệp 2005 :
Cán bộ, cơng chức theo quy định của pháp luật về cán bộ ,cơng chức
Sĩ quan, hạ sĩ quan,quân nhân chuyên nghệp
Cơng dân Việt nam và người nước ngồi theo quy định của pháp luật Việt Nam
Chỉ cĩ cơng dân Việt Nam
CÂU 6: Sau khi chủ DNTN bán doanh nghiệp của mình cho người khác thì chậm nhất là bao nhiêu ngày thì chủ doanh nghiệp phải thơng báo bằng văn bản cho cơ quan đăng ký kinh doanh
a) 10 ngày b) 15 ngày
c) 20 ngày d) 30 ngày
CÂU 7 : Chủ DNTNcĩ thể trở thành:
a) Chủ của một DNTN khác
b)Giám đốc của cơng ti Trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên. D9 nd139
c) Chủ tịch HDQT của của cơng ti cổ phần
d) Thành viên hợp danh cơng ti hợp danh .
CÂU 8 : Chủ DNTN cĩ các quyền nào sau đây:
a)Tuyển dụng, thuê và sử dụng b)Kinh doanh xuất nhập
theo yêu cầu kinh doanh khẩu
c)Chiếm hữu, sử dụng định đoạt d)Cả a, b, c đều đúng
tài sản của doanh nghiệp
CÂU 9: Khi chủ DNTN muốn giảm vốn đầu tư xuống thấp hơn vốn đầu tư đã đăng kí thì đăng kí với cơ quan nào sau đây:
a) Sở kế hoạch và đầu tư
b) Cơ quan đăng kí kinh doanh
c) Phịng cơng chứng
d) a , b , c đều sai
CÂU 10 : Chọn câu sai :
Chủ DNTN khơng cĩ quyền quyết định đối với tất cả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
Chủ DNTN phải chịu các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác mà doanh nghiệp chưa thực hiện khi bán doanh nghiệp của mình cho người khác. Trừ trường hợp thỏa thuận khác.
Chủ DNTN là nguyên đơn,bị đơn hoặc người cĩ quyền lợi ,nghĩa vụ liên quan trước trọng tài hoặc tịa án trong các tranh chấp liên quan đến doanh nghiệp.
Người mua doanh nghiệp tư nhân thì phải đăng kí kinh doanh lại theo quy định của pháp luật.
CÂU 11: Khi chưa cĩ giấy chứng nhận quyền đăng ký kinh doanh ,DNTN khơng được tự ý ký hợp đồng mua bán với các doanh nghiệp khác
a) Đúng b) Sai
CÂU 12 : các hoạt động nào sau đây khơng bị cấm khi DNTN cĩ quyết định giải thể:
a)Bán doanh nghiệp cho người khác b)Cho thuê doanh nghiệp
c) Huy động vốn d) a,b,c đều sai
CÂU 13 : Theo luật doanh nghiệp năm 2005 thì loại hình đăng ký kinh doanh nào khơng cĩ tư cách pháp nhân:
Cơng ty TNHH 1 thành viên
Cơng ty cổ phần
Doanh nghiệp tư nhân
Hộ kinh doanh
Câu 1: Hộ kinh doanh phải đăng kí hinh doanh dưới hình thức doanh nghiệp khi sử dụng:
Hơn 8 lao động
Hơn 10 lao độngx
Hơn 12 lao động
Hơn 20 lao động
Câu 2: Đặc điểm pháp lý nào của hộ kinh doanh là sai:
Hộ kinh doanh do một cá nhân, một nhĩm hoặc một hộ gia đình làm chủ
Hộ kinh doanh thường tồn tại với qui mơ vừa và nhỏ.
Chủ hộ kinh doanh phải chịu trách nhiêm vơ hạn trong hoạt động kinh doanh.x
Tất cả đều sai
Câu 3: Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ quan đăng kí kinh doanh cấp Huyện trao giấy biên nhận và cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh cho hộ kinh doanh trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.
5 ngày x
10 ngày
15 ngày
Tất cả đều sai
Câu 4: Thời gian tạm ngưng kinh doanh của hộ kinh doanh khơng được vượt quá.
3 tháng
6 tháng
12 tháng x
18 tháng
Câu 5: Đặc điểm pháp lý của doanh nghiệp tư nhân nào là khơng đúng:
Doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp một chủ.
Doanh nghiệp tư nhân cĩ tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp giấy phép đăng kí kinh doanh.x
Chủ doanh nghiêp tư nhân chịu trách nhiệm vơ hạn về mọi khoảng nợ phát sinh trong hoạt động của doanh nghiệp mình
Tất cả đều đúng
Câu 6: Cơ quan đăng kí kinh doanh cĩ trách nhiệm xem xét hồ sơ đăng kí kinh doanh và cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.
5 ngày
10 ngàyx
15 ngày
20 nầy
Câu 7: Chọn câu phát biểu sai
Chủ doanh nghiệp tư nhân cĩ quyền cho thuê tồn bộ doanh nghiệp của mình.
Vốn đầu tư của doanh nghiệp tư doanh do chủ doanh nghiệp tự đăng ký
Trong quá trình hoạt động kinh doanh chủ doanh nghiệp tư nhân khơng cĩ quyền tăng hoăc giảm vốn đầu tư của mình vào hoạt động kinh doanh
Sau khi bán doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp tư nhân phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản mà doanh nghiệp chưa thực hiện x
Câu 8 : Chọn phát biểu sai
Cả chủ doanh nghiệp tư nhân và hộ kinh doanh đều chịu trách nhiệm vơ hạn trong hoạt động kinh doanh
Cả hai đều cĩ trụ sở chính, văn phịng đại diện, chi nhánh.x
Doanh nghiệp tư nhân khơng cĩ tư cách pháp nhân
Tất cả đều sai
Câu 9: Việc giải thể doanh nghiệp tư nhân được thực hiện theo mấy bước.
2
3
4 x
5
Câu 10: Chọn câu sai
Vốn đầu tư của doanh nghiệp tư nhân do chủ doanh nghiệp tự đăng ký
Trong quá trình hoạt động chủ doanh nghiệp tư nhân cĩ quyền tăng hoặc giảm vốn đầu tư của mình vào hoạt đơng kinh doanh của doanh nghiệp.
Việc tăng hoặc giảm vốn đầu tư của doanh nghiệp là do doanh nghiệp tự quyết định thực hiện
Vốn đầu tư của doanh nghiệp tư nhân ở tất cả các lĩnh vực kinh doanh là do nhà nước quy định x
Câu 11: Câu phát biểu nào khơng đúng về hộ kinh doanh
Là do một cá nhân duy nhất hoặc một hộ gia đình làm chủ
Phải đăng ký kinh doanh
Kinh doanh sản xuất tại một địa điểm và phải cĩ con dấu x
Khơng sử dụng quá muời lao động và chịu trách nhiệm bằng tồn bộ tài sản của mình
Câu 12: Đặc điểm để phân biệt hộ kinh doanh và doanh nghiệp tư nhân là:
Hơ kinh doanh thường tồn tại dưới quy mơ nhỏ
Hộ kinh doanh do một người làm chủ sở hữu
Cĩ trách nhiệm vơ hạn về hoạt động kinh doanh
Tất cả đều đúng x
Câu 1: Theo luật doanh nghiệp năm 2005 thì cá nhân nào sau đây khơng cĩ quyền thành lập doanh nghiệp tư nhân ở Việt Nam?
Cá nhân người nước ngồi
Cơng dân Việt Nam đủ 18 tuổi
Sĩ quan, hạ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp… x
Câu 2: Doanh nghiệp tư nhân là loại hình khơng được cơng nhận là pháp nhân, đúng hay sai?
Đúng x
Sai
Câu 3: Điều nào sau đây bị cấm khi đặt tên Doanh Nghiệp Tư Nhân?
Tên viết bằng tiếng Việt kèm theo chữ số và kí hiệu.
Sử dụng tên cơ quan Nhà nước. x
Câu hỏi trắc nghiệm
Luật Kinh Tế- PHẦN CƠNG TY
1.Cĩ bao nhiêu lọai hình cơng ty?
Cty cổ phần, Cty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên
Cty cổ phần, Cty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên, Cty hợp danh
Cty cổ phần, Cty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên, Cty hợp danh, Nhĩm Cty X
Cty cổ phần, Cty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên, Cty hợp danh, Nhĩm Cty và các DNTN
2.Lọai cổ phần nào được chuyển nhượng tự do? a.Cổ phần phổ thơng, các lọai cổ phần ưu đãi
b.Cổ phần phổ thơng, các lọai cổ phần ưu đãi trừ cổ phần ưu đãi biểu quyết X
c.Cổ phần phổ thơng, các lọai cổ phần ưu đãi trừ cổ phần ưu đãi cổ tức
d.Cổ phần phổ thơng, các lọai cổ phần ưu đãi trừ cổ phần ưu đãi hịan lại
3.Trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh,cơ quan đăng kí kinh doanh phải thơng báo nội dung giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh đĩ cho cơ quan thuế,thống kê:
a.7 ngày X
b.15 ngày
c.20 ngày
d.30 ngày
4.Mỗi cá nhân được quyền thành lập bao nhiêu doanh nghiệp tư nhân?
a.1 X b.2 c.3 d.Tùy ý
5. Lọai hình DN nào cĩ quyền phát hành các lọai cổ phiếu:
a.Cty TNHH
b.Cty hợp danh
c.Cty cổ phần X
d.DNTN
6.Cty cổ phần cĩ tư cách pháp nhân khi :
a.Đăng kí kinh doanh
b.Được cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh X
c.Khi nộp đơn xin thành lập Cty
d.a,b,c đều sai
7.Điểm khác biệt giữa thành viên hợp danh(TVHD) và thành viên gĩp vốn(TVGV) :
a.TVHD phải chịu trách nhiệm bằng tịan bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của Cty cịn TVGV chỉ chịu trác nhiệm bằng số vốn mình gĩp vào Cty
b.TVHD cĩ quyền điều hành quản lí Cty cịn TVGV thì khơng
c.TVHD khơng được làm chủ DNTN khác hoặc làm TVHD của Cty Hợp danh khác cịn TVGV thì được
d.Cả 3 câu trên đều đúng X
8.Tổ chức kinh doanh nào sau đây khơng cĩ tư cách pháp nhân:
a.Cty cổ phần
b.Cty hợp danh
c.DNTN X
d.Cả 3 câu đều sai
9.Vốn điều lệ là gì?
a.Số vốn tối thiểu theo qui định pháp luật để doanh nghiệp họat động kinh doanh
b.Số vốn do các thành viên của doanh nghiệp gĩp vào
c.Số vốn do các thành viên, cổ đơng gĩp hoặc cam kết gĩp trong 1 thời hạn nhất định và được ghi vào điều lệ cơng ty X
d.b và c đúng
10.Việc bảo đảm của nhà nước đối với doanh nghiệp và chủ sở hữu doanh nghiệp thể hiện ở :
a.Nhà nước cơng nhận sự tồn tại lâu dài và phát triển của các loại hình doanh nghiệp được qui định trong luật nảy,bảo đảm sự bình đẳng trước pháp luật của các doanh nghiệp
b.Cơng nhận và bảo hộ quyền sở hữu tài sản,vốn đầu tư,quyền lợi ích hợp pháp khác của DN và chủ sở hữu DN
c.Tài sản và vốn đầu tư hợp pháp của DN và chủ sở hữu DN khơng bị quốc hữu hĩa
d.Tất cả đều đúng X
11.Các quyền cơ bản,quan trọng nhất của DN:
a.Tự chủ KD,chủ động lựa chọn ngành nghề,địa bàn,hình thức kinh doanh,đầu tư,chủ động mở rộng qui mơ và ngành nghề kinh doanh X
b.Lựa chọn hình thức,phương thức huy động phân bố và sử dụng vốn
c.Chủ động tìm kiếm thị trường,khách hàng và kí kết hợp đồng
d.Trực tiếp thong qua người đại diện theo ủy quyền tham gia tố tụng theo qui định của pháp luật
12.Nghĩa vụ của doanh nghiệp:
a.Tự chủ quyết định các cơng việc kinh doanh
b.Chiếm hữu,sử dụng,định đoạt tài sản của DN
c.Bảo đảm quyền và lợi ích của người lao động theo qui định của pháp luật về lao động X
d.Khiếu nại tố cáo theo qui định.
13.Các hành vi nào là bị cấm đối với DN:
a.Sản xuất và cung ứng sản phẩm,dịch vụ khơng theo đúng chất lượng và số lượng
b.Khơng đảm bảo các điều kiện tốt nhất cho khách hàng
c.Kê khai khơng trung thực,khơng chính xác nội dung,hồ sơ đăng kí kinh doanh hoặc khơng kịp thời với những thay đổi của hồ sơ đăng kí kinh doanh X
d.Từ chối mọi yêu cầu cung cấp các nguồn lực khơng được pháp luật qui định
14.Trường hợp nào thì được cấp lại giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh:
a.Khi thay đổi tên,địa chỉ trụ sở chính,chi nhánh văn phịng
b.Thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh
c.Giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh bị mất,rách,cháy hoặc tiêu hủy dưới các hình thức
d.b và c đúng X
15.Điều lệ cơng ty là:
a.Bảng cam kết về việc thực hiện kinh doanh theo đúng pháp luật X
b.Bảng cam kết của tất cả các thành viên về việc thành lập tổ chức,quản lí và hoạt động của cơng ty
c.Bảng cam kết giữa các thành viên của DN trong việc chia tỉ lệ lợi nhuận
d.Bảng cam kết đối với khách hàng
16.Tư cách chấm dứt thành viên của DN trong các trường hợp nào?
a.Thành viên đã chuyển nhượng hết vốn gĩp của mình cho người khác
b.Thành viên chết
c.Khi điều lệ DN qui định
d.Tất cả đều đúng X
17.Số lượng thành viên của cơng ty TNHH 2 thành viên trở lên:
a.Tối thiểu là 2
b.Khơng giới hạn
c.Tối thiểu là 2,tối đa là 50 X
d.Tất cả đều sai
18.Quyết định của HĐQT được thơng qua tại cuộc họp khi : (trong Cty TNHH 2 thành viên)
a.Số phiếu đại diện ít nhất 65% tổng số vốn gĩp của các thành viên dự họp chấp thuận X
b.Số phiếu đại diện ít nhất 50% tổng số vốn điều lệ
c.Số phiếu đại diện ít nhất 48.75% tổng số vốn điều lệ
d.Cả a và c đều đúng
19.Theo quyết định của Hội Đồng thành viên trong Cty TNHH 2 thành viên trở lên thì cơng ty cĩ thể tăng vốn điều lệ bằng các hình thức nào sau đây:
a.Tăng vốn gĩp của thành viên,tiếp nhận vốn gĩp của thành viên mới
b.Điều chỉnh tăng mức vốn điều lệ tương ứng với giá trị tài sản tăng lên của cơng ty
c.Cả a và b đều đúng X
d.Tất cả đều sai
20.Lọai hình doanh nghiệp nào chịu trách nhiệm vơ hạn về số vốn:
a.Cty TNHH
b.DNTN X
c.Nhĩm Cty
d.Cty hợp danh
21.Loại hình doanh nghiệp nào khơng được thay đổi vốn điều lệ(nếu thay đổi phải thay đổi loại hình cơng ty):
a.Cty TNHH 1 thành viên X
b.Cty TNHH 2 thành viên
c.Cty hợp danh
d.DNTN
22.Cty hợp danh cĩ ít nhất bao nhiêu thành viên là chủ sở hữu cơng ty :
a.2 thành viên X
b.3 thành viên
c.4 thành viên
d.5 thành viên
23.Cty cổ phần cĩ ít nhất bao nhiêu thành viên
a.2 thành viên
b.3 thành viên X
c.4 thành viên
d.5 thành viên
24.Trong Cty cổ phần,các cổ đơng sáng lập phải đăng kí ít nhất:
a.10% tổng số cổ phần phổ thơng
b.20% tổng số cổ phần phổ thơng X
c.30% tổng số cổ phần phổ thơng
d.50% tổng số cổ phần phổ thơng
25.Trong các DN sau đây,loại hình DN nào khơng được thuê giám đốc:
a.Cty TNHH 1 thành viên
b.Cty TNHH 2 thành viên
c.Cty hợp danh X
d.DN tư nhân
26.Những loại hình DN nào sau đây cĩ thể chuyển đổi lẫn nhau
a.CTy TNHH và Cty cổ phần X
b.CTy TNHH và Cty hợp danh
c.Cty hợp danh và CTy cổ phần
d.Cty hợp danh và nhĩm Cty
27.Đối với CTy TNHH 1 thành viên,chủ tịch hội đồng thành viên do
a.Chủ sở hửu Cty chỉ định X
b.Hội đồng thành viên chỉ định
c.Ban kiểm sốt chỉ định
d.Tất cả đều đúng
28.Cty TNHH 1 thành viên sửa đổi điều lệ Cty,chuyển nhượng 1 phần hoặc tồn bộ vốn điều lệ thì phải thơng qua:
a.1/2 số thành viên dự họp chấp nhận
b.3/4 số thành viên dự họp chấp nhận X
c.4/5 số thành viên dự họp chấp nhận
d.100% số thành viên dự họp chấp nhận
29.Kiểm sốt viên của Cty TNHH 1 thành viên cĩ số lượng tử:
a.1 à 3 thành viên X
b.2 à 4 thành viên
c.3 à 6 thành viên
d.5 à 10 thành viên
30.CTy TNHH 2 thành viên cĩ thể cĩ bao nhiêu thành viên :
a.2 à 30 thành viên
b.2 à 40 thành viên
c.2 à 45 thành viên
d.2 à 50 thành viên X
Câu 1: Cơng ty TNHH 2 thành viên trở lên cĩ số thành viên tối đa là bao nhiêu?
a. 40
b.50
c.60
d.70
Câu 2: Cơng ty TNHH 2 thành viên trở lên theo điều 41 khoản 2 thành viên hoặc nhĩm thành viên sở hữu trên .?. vốn điều lệ hoặc một tỷ lệ khác nhỏ hơn do cơng ty quy định ( trừ trường hợp quy định tại khoản 3 điều 41) cĩ quyền yêu cầu triệu tập họp hội đồng thành viên để giải quyết những vấn đề thuộc thẩm quyền.
a.25%
b.35%
c.45%
d.55%
Câu 3: Cơng ty TNHH 2 thành viên trở lên cĩ trên bao nhiêu thành viên mới thành lập Ban kiểm sốt
a.10
b.11
c.12
d.13
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai?
Cổ đơng sở hữu cổ phiếu ưu đãi cổ tức là cổ phiếu được trả cổ tức ở mức cao hơn so với mức cổ tức của cổ phiếu phổ thơng.
Cổ đơng sở hữu cổ phiếu ưu đãi cổ tức khơng cĩ quyền biểu quyết, khơng cĩ quyền dự họp đại hội đồng cổ đơng, khơng cĩ quyền đề cử người vào HĐQT và ban kiểm sốt
Cổ đơng phổ thơng cĩ nghĩa vụ thanh tốn đủ số cổ phần trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơng ty được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
Sau thời hạn 3 năm, kể từ ngày cơng ty được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, các hạn chế đối với cổ phần phổ thơng của cổ đơng sáng lập đều được bãi bỏ.
Câu 5: Cổ đơng sở hữu từ .?. tổng số cổ phiếu trở lên phải được đăng ký với cơ quan đkkd cĩ thẩm quyền trong thời hạn .?. làm việc, kể từ ngày cĩ được tỷ lệ sở hữu đĩ.
5% - 7 ngày
10%- 15 ngày
15%- 7 ngày
20%- 15 ngày
Câu 6: Cơng ty khơng được phát hành trái phiếu trong trường hợp sau đây:
khơng thanh tốn hoặc thanh tốn khơng đủ các khoản nợ đến hạn trong 1 năm liên tiếp trước đĩ.
khơng thanh tốn hoặc thanh tốn khơng đủ các khoản nợ đến hạn trong 2 năm liên tiếp trước đĩ.
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế bình quân của 3 năm liên tiếp trước đĩ khơng cao hơn mức lãi suất dự kiến trả cho trái phiếu định phát hành.
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế bình quân của 4 năm liên tiếp trước đĩ khơng cao hơn mức lãi suất dự kiến trả cho trái phiếu định phát hành.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây về việc mua lại cổ phần là sai?
Cổ đơng biểu quyết phản đối quyết định về việc tổ chức lại cơng ty cĩ quyền yêu cầu cơng ty mua lại cổ phần của mình.
Cơng ty mua lại cổ phần của cổ đơng với giá thị trường hoặc giá được tính theo nguyên tắc quy định tại điều lệ cơng ty trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu.
Cơng ty thanh tốn cổ phần trái quy định thì tất cả thành viên hđqt phải hồn trả cho cơng ty số tiền đĩ, trường hợp khơng hồn trả được thì tất cả thành viên hđqt phải cùng liên đới chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác trong phạm vi số tiền, tài sản chưa hồn trả được.
Cơng ty chỉ được quyền thanh tốn cổ phần được mua lại cho cổ đơng nếu sau khi thanh tốn hết số cổ phiếu được mua lại, cơng ty vẫn đảm bảo thanh tốn các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác.
Câu 8: Cuộc họp đại hội đồng CĐ triệu tập lần 2 được tiến hành khi cĩ số cổ đơng dự họp đại diện ít nhất bao nhiêu % tổng số cổ đơng cĩ quyền biểu quyết?
45%
50%
51%
75%
Câu 9: Nhiệm kỳ của giám đốc, tổng giám đốc cơng ty cổ phần khơng quá 5 năm, với số nhiệm kỳ là:
1 nhiệm kỳ
3 nhiệm kỳ
5 nhiệm kỳ
Khơng hạn chế
Câu 10: phát biểu nào sau đây là sai?
Thành viên hợp danh khơng được làm chủ DNTN.
Thành viên hợp danh khơng được quyền chuyển một phần hoặc tồn bộ phần vốn gĩp của mình tại cơng ty cho người khác.
Thành viên gĩp vốn cĩ quyền nhân danh cá nhân hoặc nhân danh người khác tiến hành kinh doanh các ngành nghề đã đăng ký của cơng ty.
Thành viên gĩp vốn được chia một phần giá trị tài sản cịn lại của cơng ty tương ứng với tỷ lệ vốn gĩp trong vốn điều lệ cơng ty khi cơng ty giải thể hoặc phá sản.
Câu 11: Cổ phần ưu đãi gồm mấy loại:
a. 2 loại
b. 3 loại
c. 4 loại
d. tùy điều lệ cơng ty.
Câu 12: Cơng ty TNHH 1 thành viên: Cuộc họp của Hội đồng thành viên được tiến hành khi cĩ ít nhất bao nhiêu thành viên dự họp?
a. 100%
b. Ít nhất là ½
c. Ít nhất là ¾
d. Ít nhất là 2/3
Câu 13: Cơng ty giải thể khi cơng ty khơng đủ số lượng thành viên tối thiểu theo quy định của luật doanh nghiệp khi kéo dài tình trạng này liên tục trong thời hạn:
5 tháng
6 tháng
7 tháng
8 tháng
Câu 14: Phát biểu về cơng ty cổ phần nào sau đây là sai?
Cổ đơng sở hữu cổ phần ưu đãi biểu quyết khơng cĩ quyền chuyển nhượng cổ phần đĩ cho người khác
Đối với cơng ty cổ phần cĩ trên 11 cổ đơng là cá nhân hoặc cĩ cổ đơng là tổ chức sở hữu trên 50% tổng số cổ phần của cơng ty phải cĩ Ban kiểm sốt.
Người đại diện theo pháp luật của cơng ty phải thường trú ở Việt Nam; trường hợp vắng mặt trên 15 ngày ở Việt Nam thì phải uỷ quyền bằng văn bản cho người khác.
Cổ phần phổ thơng khơng thể chuyển đổi thành cổ phần ưu đãi. Cổ phần ưu đãi cĩ thể chuyển đổi thành cổ phần phổ thơng theo quyết định của Đại hội đồng cổ đơng.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây về cơng ty là sai?
Thành viên hợp danh khơng được làm chủ doanh nghiệp tư nhân hoặc thành viên hợp danh của cơng ty hợp danh khác.
Thành viên hợp danh khơng được quyền chuyển một phần hoặc tồn bộ phần vốn gĩp của mình tại cơng ty cho người khác nếu khơng được sự chấp thuận của các thành viên hợp danh cịn lại.
Muốn tăng hoặc giảm vốn điều lệ, cơng ty phải thực hiện bằng cách tăng hoặc giảm phần vốn gĩp của các thành viên hợp danh hoặc thành viên gĩp vốn.
khi một số hoặc tất cả thành viên hợp danh cùng thực hiện một số cơng việc kinh doanh thì quyết định được thơng qua theo nguyên tắc đa s
Chương 3- PL về cơng ty
Câu 1:Theo Luật Doanh Nghiệp 2005, tư cách thành viên của cơng ty được thành lập khi:
Gĩp vốn vào cơng ty
Mua lại phần vốn từ thành viên cơng ty
Hưởng thừa kế từ người để lại di sản là thành viên cơng ty
Cả 3 đều đúng
Câu 2:Theo Luật Doanh Nghiệp 2005, tư cách thành viên chấm dứt khi:
Thành viên đã chuyển hết vốn gĩp cho người khác
Thành viên chết
Điều lệ cơng ty quy định
Cả 3 đều đúng
Câu 3:Theo Luật Doanh Nghiệp, việc gĩp vốn thành lập cơng ty của thành viên là:
Quyền của thành viên
Nghĩa vụ của thành viên
Cả 2 đúng
Cả 2 sai
Câu 4:Kết thúc thời hạn hoạt động đã ghi trong điều lệ cơng ty mà khơng cĩ quyết định gia hạn là cơng ty bị :
Giải thể
Phá sản
Lâm vào tình trạng phá sản
Cả 3 đều sai
Câu 5:Theo Luật Doanh Nghiệp 2005, cơng ty mà vốn điều lệ được chia thành nhiều phần bằng nhau được gọi là cơng ty :
TNHH 1 thành viên
TNHH 2 thành viên trở lên
Cổ phần
Hợp doanh.
Câu 6:Theo Luật Doanh Nghiệp 2005, chỉ cĩ loại hình cơng ty này cĩ quyền phát hành chứng khốn :
Cổ phần
TNHH 1 thành viên
TNHH 2 thành viên trở lên
Hợp danh
Câu 7:Quyền mà cơng ty cổ phần khác với các loại hình cơng ty khác :
Mua lại phần vốn gĩp của các thành viên khác
Phát hành chứng khốn
Được chia lợi nhuận theo tỷ lệ vốn gĩp
Cả 3 đúng
Câu 8:Theo Luật Doanh Nghiệp 2005, Cơng ty Cổ Phần phải cĩ loại chứng khốn này:
Cổ phiếu phổ thơng
Cổ phiếu ưu đãi
Trái phiếu
Cả 3 đúng
Câu 9:Trong cơng ty Cổ Phần, phần trăm tổng số cổ phần phổ thơng đã bán mà cơng ty cĩ quyền mua lại khơng quá :
10 %
20 %
30 %
40%
Câu 10:Theo Luật Doanh Nghiệp 2005, cơng ty TNHH 2 thành viên trở lên cĩ thể tăng vốn điểu lệ bằng cách :
Điều chỉnh tăng vốn điều lệ tương ứng cới giá trị tài sản tăng lên của cơng ty
Tăng vốn gĩp của thành viên
Tiếp nhận vốn gĩp của thành viên mới
Cả 3 đúng
Câu 11:Điều nào sao đây mà thành viên HỢP DANH khác với thành viên GĨP VỐN:
Thành viên HỢP DANH phải là cá nhân
Chiu trách nhiệm bằng tồn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ cơng ty
Được quyền tham gia quản lý cơng ty
Cả 3 đúng
Câu 12:Theo Luật Doanh Nghiệp 2005, cơng ty TNHH 1 thành viên cĩ chủ sở hữu là:
1 tổ chức
1 cá nhân
Cả 2 đúng
Cả 2 sai
Câu 13:Theo Luật Doanh Nghiệp 2005, chủ sở hữu cơng ty TNHH 1 thành viên chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản của cơng ty :
Bằng tồn bộ tài sản của mình
Trong phạm vi vốn điều lệ của cơng ty
Một phần trong vốn điều lệ của cơng ty
Cả 3 sai
Câu 14:Theo Luật Doanh Nghiệp 2005, trường hợp nào sau đây cơng ty TNHH 1 thành viên phải chuyển đổi loại hình cơng ty :
Tăng vốn điều lệ.
Chuyển nhượng 1 phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác
Phát hành chứng khốn
Cả 3 đúng
Câu 15:Trong cơng ty Hợp Danh, thành viên Hợp Danh cĩ quyền :
Chuyển 1 phần hoặc tồn bộ vốn gĩp của mình tại cơng ty cho người khác
Làm chủ doanh nghiệp tư nhân
Được chia lợi nhuận tương ứng với tỉ lệ vốn gĩp hoặc theo thỏa thuận theo quy định của cơng ty.
Nhân danh cá nhân thực hiện kinh doanh cùng ngành, nghề kinh doanh của cơng ty để phục vụ tổ chức, cá nhân khác.
Câu 1: Trường hợp nào được coi là giải thể cơng ty :
Kết thúc thời hạn hợp đồng đã ghi trong điều lệ cơng ty mà vẫn chưa cĩ quyết địnhgia hạn thêm.
Bị thu hồi giấy chứng nhận ĐKKD.
Cơng ty khơng cĩ đủ số lượng thành viên tối thiểu trong vàng 3 tháng liên tục.
Cả a và b.
Câu 2: Trong các loại hình tổ chức sau, loại hình tổ chức nào khơng cần cĩ giám đốc:
a.Cơng ty TNHH 2 thành viên trở lên b.Cơng ty TNHH 1 thành viên
c.Doanh nghiệp tư nhân d.Cơng ty hợp danh
Câu 3: Hình thức tổ chức nào sau đây được quyền phát hành trái phiếu :
a.Cơng ty TNHH 2 thành viên trở lên. b.Cơng ty TNHH 2 thành viên trở lên.
c.Cơng ty hợp danh. d. Cả a, b và c .
Câu 4: Đối với cơng ty TNHH 2 thành viên trở lên việc được chuyển nhượng phần vốn gĩp của mình cho người khơng phải là thành viên :
Sau khi đã bán được hơn một nửa phần vốn gĩp của mình cho các thành viên trong cơng ty.
Sau thời hạn 15 ngày kể từ ngày chào bán mà các thành viên trong cơng ty khơng mua hoặc mua khơng hết.
Sau thời hạn 30 ngày kể từ ngày chào bán mà các thành viên trong cơng ty khơng mua hoặc mua khơng hết.
Cĩ thể chuyển nhượng tồn bộ phần vốn gĩp của mình cho người khác mà khơng phải là thành viên của cơng ty.
Câu 5 : Câu nào là câu đúng trong các câu sau :
Cơng ty TNHH(1 hoặc 2 thành viên trở lên )cĩ thể chuyển đổi sang cơng ty cổ phần.
Doanh nghiệp tư nhân cĩ thể chuyển đổi sang cơng ty TNHH(1 hoặc 2 thành viên trở lên ).
Cơng ty cổ phần cĩ thể chuyển sang cơng ty TNHH(1 hoặc 2 thành viên trở lên ).
Cả a và c.
Câu 6 : Đối với cơng ty hợp danh, thành viên nào chịu trách nhiệm vơ hạn về tài sản:
Thành viên gĩp vốn. b. Thành viên hợp danh.
c. Cả a và b đều đúng. d. Cả a và b đều sai.
Câu 7 : Trong cơng ty cổ phần, trong khoảng bao nhiêu người thì phải thành lập ban kiểm sốt :
Từ 2-4 người. b. Từ 5-7 người.
c. Từ 8-11 người. d. Từ 12 người trở lên.
Câu 8 : Trong cơng ty cổ phần, cổ đơng nào cĩ quyền tham gia quản lý cơng ty:
Cổ đơng sở hữu cổ phần ưu đãi biểu quyết.
Cổ đơng sở hữu cổ phần ưu đãi cổ tức.
Cổ đơng sở hữu cổ phần phổ thơng.
Cả a và c.
Câu 9 : Đại hội đồng cổ đơng trong cơng ty cổ phần họp ít nhất :
1 lần 1 năm. b. 2 lần 1 năm.
c. 3 lần 1 năm. d. 4 lần 1 năm.
Câu 10: Đối với các loại hình cơng ty sau, loại hình nào chỉ được tăng mà khơng được giảm vốn điều lệ:
a.Cơng ty TNHH 2 thành viên trở lên. b. Cơng ty TNHH 1 thành viên.
c.Cơng ty cổ phần. d.Cơng ty hợp danh.
Câu 11: Thành viên trong cơng ty TNHH 1 thành viên cĩ thể là:
a. Tổ chức. b. Tổ chức và cá nhân khác nhau hồn tồn.
c. Cá nhân. d. Tổ chức hay cá nhân đều giống nhau.
Câu 12: Đối với cơng ty TNHH 2 thành viên trở lên với điều kiện nào thì bắt buột phải cĩ ban kiểm sốt(BKS):
a. Số thành viên lớn hơn 5 người. b. Số thành viên lớn hơn 10 người.
c. Số thành viên lớn hơn 15 người. d. Số thành viên lớn hơn 20 người.
Câu 13: Trong các loại hình tổ chức sau, loại hình nào khơng cĩ tư cách pháp nhân:
a. Cơng ty TNHH 1 thành viên trở lên. b. Doanh nghiệp tư nhân.
c. Cơng ty hợp danh. d. Cơng ty cổ phần.
Câu 14: Đối với cơng ty Cổ Phần, cổ đơng phổ thơng phải thanh tốn đủ số cổ phần cam kết trong thời hạn :
30 ngày kể từ ngày cơng ty được cấp giấy chứng nhận ĐKKD.
60 ngày kể từ ngày cơng ty được cấp giấy chứng nhận ĐKKD.
90 ngày kể từ ngày cơng ty được cấp giấy chứng nhận ĐKKD.
120 ngày kể từ ngày cơng ty được cấp giấy chứng nhận ĐKKD.
Câu 15: Trong cơng ty Cổ Phần, câu nào là câu sai trong các câu sau:
Khơng được rút vốn cơng ty đã gĩp bằng CPPT dưới mọi hình thức.
Cổ đơng sáng lập cĩ thể chuyển nhượng CPPT của mình cho các cổ đơng sáng lập khác sau 3 năm kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận ĐKKD.
Chỉ cĩ cổ đơng sáng lập mới được quyền nắm giữ cổ CPƯĐBQ.
Cổ đơng sở hữu CPƯĐHL khơng cĩ quyền biểu quyết, dự họp đại hội cổ đơng, để cử người vào HĐQT và BKS.
Câu 16: Trong cơng ty Hợp Danh, câu nào là câu đúng trong các câu sau:
Thành viên hợp danh là cá nhân và phải chịu trách nhiệm vơ hạn về tồn bộ tài sản của mình.
Được phép huy động vốn bằng hình thức phát hành chứng khống.
Thành viên gĩp vốn và thành viên hợp danh đều cĩ thể tham gia điều hành cơng ty.
Cả a và c.
Câu 17: Chọn câu đúng nhất đối với cơng ty TNHH 1 thành viên :
Người đại diện theo pháp luật của cơng ty vắng mặt quá 30 ngày ở Việt Nam thì phải uỷ quyền cho người khác bằng văn bảng theo pháp luật.
Đối với tổ chức thì nhiệm kì của hội đồng thành viên khơng qua 5 năm.
Thành viên là tổ chức hay cá nhân đều được thuê giám đốc hoặc phĩ giám đốc.
Cả a,b và c đều đúng.
Cổ phần nào trong cơng ty cổ phần khơng được chuyển nhượng trong trường hợp thơng thường
a. Cổ phần phổ thơng c. Cổ phần ưu đãi hồn lại
b. Cổ phần ưu đãi biểu quyết d. Cổ phần ưu đãi cổ tức
2. Cá nhân, tổ chức nào cĩ quyền triệu tập cuộc họp hội đồng thành viên
a. Chủ tịch hội đồng thành viên
b. Nhĩm thành viên sở hữu trên 25% vốn điều lệ
c. a, b đều đúng
d. Tất cả đều sai
3. Cơng ty cổ phần cĩ ít nhất bao nhiêu cổ đơng phải lập ban kiểm sốt
a. 10 c. 12
b. 11 d. 13
4. Cổ đơng sở hữu loại cổ phần nào thì quyền biểu quyết, dự họp đại hội cổ đơng, đề cử người vào hội đồng quản trị và ban kiểm sốt
a. Cổ phần ưu đãi cổ tức c. Cổ phần ưu đãi hồn lại
b. Cổ phần ưu đãi biểu quyết d. Cả a, b, c, đều sai
5. Doanh nghiệp nào khơng được thuê giám đốc
a. Cơng ty tư nhân c. Cơng ty hợp danh
b. Cơng ty nhà nước d. Cơng ty TNHH 1thành viên
6. Anh B là giám đốc một cơng ty TNHH 2 thành viên. Trong quá trình kinh doanh cơng ty anh B cĩ gĩp vốn với một số đối tác nước ngồi và thành lập cơng ty cĩ tên là TNHH….Với kinh nghiệm sẵn cĩ anh B được bổ nhiệm làm tổng giám đốc để quản lý và điều hành cơng ty. Như vậy anh B cĩ vi phạm pháp luật hay khơng
a. Vi phạm
b. Khơng vi phạm
7. Điều kiện để doanh nghiệp cĩ tư cách pháp nhân
a. Cĩ tên riêng, cĩ tài sản c. Cĩ sự độc lập về tài chính
b. Cĩ trụ sở giao dịch d. a, b đều đúng
8. Người đại diện theo pháp luật của cơng ty TNHH và cơng ty Cổ phần cĩ thể là
a. Giám đốc, tổng giám đốc c. Chủ tịch hội đồng thành viên
b. Chủ tịch hội đồng quản trị d. Cả a, b, c đều đúng
9. Anh A đang quản lý DNTN vậy anh A cĩ thể chuyển đổi lọai hình doanh nghiệp của mình từ DNTN thành cơng ty TNHH được khơng
a. Được
b. Khơng
10. Hội đồng thành viên trong cơng ty TNHH 2 thành viên trở lên họp ít
a. 1tháng 1 lần c. 6 tháng một lần
b. 3 tháng 1 lần d. 1 năm một lần
11. Theo luật doanh nghiệp 2005 Doanh nghiệp nào khơng cĩ tư cách pháp nhân
a. Cơng ty TNHH 1 thành viên c. Cơng ty tư nhân
b. Cơng ty hợp danh d. Cả a, b, c đều đúng
12. Phát biểu nào sau đây sai
a. Cổ đơng sở hữu cổ phần ưu đãi hồn lại cĩ quyền biểu quyết,
dự họp đại hội đồng cổ đơng, đề cử người vào hội đồng quản
trị
b. Cổ phần ưu đãi biểu quyết cĩ thể chuyển nhượng cho người
khác
c. Chỉ cĩ tổ chức được chính phủ ủy quyền và cổ đơng sáng lập
được quyền nắm giữ cổ phần ưu đãi biểu quyết
d. a, b đúng
Câu 1: Cĩ bao nhiêu loại cơng ty theo luật doanh nghiệp Việt Nam:
cĩ 5 loại: cơng ty cổ phần, cơng ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên, cơng ty trách nhiện hữu hạn 1 thành viên, cơng ty hợp danh, nhĩm cơng ty
2 loại: cơng ty cổ phần, cơng ty trách nhiệm hữu hạn
3 loại: doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp tư nhân, hộ kinh doanh
4 loại: doanh nghiệp tư nhân, hộ kinh doanh, cơng ty cổ phần, cơng ty trách nhiệm hữu hạn
Câu 2: Cơng ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên gồm bao nhiêu thành viên:
Từ 2 đến 11 người
Từ 2 đến 50 người
Từ 2 đến 100 người
Khơng giới hạn
Câu 3: Cho xác phát biểu sau:
Cơng ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên khơng được giảm vốn điều lệ
Cơng ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên khơng được phát hành cổ phần
Cơng ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên tở lên khơng được gia3m vốn điều lệ
Cơng ty trách nhiệm hửu hạn 2 thành viên trở lên được giảm vốn điều lệ
I đúng, II, IV sai
II, III đúng
I, IV đúng, III sai
I, II, IV đúng
Câu 4: Điền vào chỗ trống:
Cổ phần là phần chia nhỏ nhất vốn điều lệ của ….(1)…..được thể hiện dưới hình thức ……(2)…..và cĩ thể bao gồm 2 loại ….(3)….. và …..(4)…….
(1) chủ sở hữu, (2) cổ phiếu, (3) cổ tức, (4) trái phiếu
(1) cơng ty cổ phần, (2) cổ phiếu, (3) cổ phần phổ thơng, (4) cổ phần ưu đãi
(1) cơng ty hợp danh, (2) cổ tức, (3) cổ phần phổ thơng, (4) cổ phần ưu đãi
(1) cơng ty nhà nước, (2) cổ tức, (3) cổ phần phổ thơng, (4) cổ phần ưu đãi
Câu 5: Chọn phát biểu đúng:
Trong thời hạn 3 năm kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh, cổ đơng sang lập cĩ quyền tự do chuyển đổi cổ phần của mình.
Cơng ty cổ phần khơng cần bắt buộc cĩ cổ phần phổ thong.
Cơng ty cổ phần bắt buộc phải cĩ cổ phần ưu đãi.
Cổ phần phổ thong cĩ thể chuyển thành cổ phần ưu đãi.
Câu 6: Chọn phát biểu đúng:
Chủ sở hữu cơng ty hợp danh phải cĩ ít nhất 3 thành viên trở lên và được gọi là thành viên hợp danh.
Chủ sở hữu cơng ty hợp danh được goi là thành viên gĩp vốn.
Thành viên hợp danh phải là cá nhân.
Thành viên gĩp vốn phải là cá nhân.
Câu 7: Tìm phát biểu sai:
Thành viên hợp danh phải chịu trách nhiệm bằng tồn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của cơng ty
Thành viên gĩp vốn chỉ chịu trách nhiệm về các khoảng nợ của cơng ty trong phạm vi số vốn đã gĩp vào cơng ty.
Cơng ty hợp danh khơng được phát hành bất cứ loại chứng khốn nào.
Thành viên gĩp vốn cĩ quyền nhân danh cơng ty thực hiện kinh doanh cùng ngành.
Câu 8: Cho các phát biểu sau:
Đối với cơng ty hợp danh tất cả các thành viên hợp lại thành hội đồng thành viên
Cổ đơng sở hữu 10% tổng số cổ phần trở lên phải đăng ký với cơ quan đăng ký kinh doanh cĩ thẩm quyền
Trong cơng ty cổ phần, cổ đơng cĩ số luợng tối thiểu là 3
Cơng ty hợp danh cĩ quyền thuê người làm giám đốc
Cơng ty cổ phần bắt buộc phải cĩ ban kiểm sốt
I,II đúng, II,IV,V sai
I,V đúng, III, IV,V sai
I,III đúng, II,V sai
III,IV đúng, I,II,V sai
Câu 9: Chọn phát biểu đúng, đối với cơng ty cổ phần
Hội đồng quản trị bắt buộc phải cĩ 10 thành viên trở lên
Nhiệm kỳ của ban kiểm sốt khơng quá 5 năm
Giám đốc hay tổng giám đốc bắt buộc phải là cổ đơng
Cuộc họp đại hội đồng cổ đơng được tiến hành khi cĩ tổng số cổ đơng dự họp đại diện ít nhất 65% tổng số cổ phần cĩ biểu quyết
Câu 10: cuộc họp hội đồng quản trị đuợc tiến hành khi cĩ bao nhiêu thành
viên dự họp
½ tổng số thành viên trở lên
¾ tổng số thành viên trở lên
4/3 tổng số thành viên trở lên
Đầy đủ các thành viên
Câu 11: Tìm phát biểu sai, trong cơng ty trách nhiệm hữu hạn:
Chủ sở hữu cơng ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chỉ đuợc là cá nhân
Cơng ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên cĩ chủ sở hữu là cá nhân khơng cĩ kiểm sốt viên
Cơng ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên cĩ chủ sở hữu là tổ chức, phải cĩ kiểm sốt viên và cĩ số luợng từ 1- 3 người
Việc sửa đổi cơng ty, bổ sung điều lệ cơng ty, tổ chức lại cơng ty chuyển nhượng vốn điều lệ cơng ty phải đuợc ít nhất ¾ số thành viên chấp thuận
Câu 16: Đại hội đồng cổ đơng gồm những ai?
Tất cả những cổ đỗng cĩ quyền biểu quyết, là cơ quan quyết định cao nhất của cơng ty cổ phần.
Tất cả các thành viên trong Hội đồng quản trị, là cơ quan quyết định cao nhất của cơng ty.
Tất cả các cổ đơng, là cơ quan quản lý cơng ty, cĩ tồn quyền nhân danh cơng ty để quyết định mọi vấn đề liên quan đến mục đích, quyền lợi của cơng ty.
Tất cả các thành viên hợp danh, là cơ quan quản lý cơng ty cĩ tồn quyền nhân danh cơng ty để quyết định mọi vấn đề liên quan đến mục đích, quyền lợi của cơng ty
Câu 17: Phát biểu nào sai về tên trùng và tên gây nhầm lẫn:
Tên bằng tiếng Việt củ doanh nghiệp yêu cầu đăng kí được đọc giống như tên doanh nghiệp đã đăng kí.
Tên viết tắt của doanh nghiệp yêu cầu đăng kí trùng với tên viết tắt của doanh nghiệp đã đăng kí.
Tên của doanh nghiệp yêu cầu đăng kí khác với tên của doamh mghiệp đã đăng kí bởi số tự nhiên, số thứ tự or các chữ cái tiếng Việt (A, B, C …)ngay sau tên riêng của doanh nghiệp đĩ.
Tên bằng tiếng Việt của doanh nghiệp yêu cầu đăng kí chỉ kác tên của doanh nghiệp đã đăng kí bởi kí hiệu “&”.
Câu 18: Nếu người nhận chuyển nhượng là tổ chức nước ngồi hoặc người nước ngồi khơng thường trú tại Việt Nam thì việc đăng kí thay đổi được thực hiện khi phần gĩp vốn của các cổ d0ơng nước ngồi khơng vượt quá:
30% vốn điều lệ
50% vốn điều lệ
70% vốn điều lệ
75% vốn điều lệ
Câu 19: Doanh nghiệp bị thu hồi giấu chứng nhận đăng kí kinh doanh trong trường hợp:
Khơng đăng kí mã số thuế trong thời hạn 6 tháng kể từ khi được cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh.
Khơng hoạt động trong thời hạn một năm kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh hoặc cứng nhận thay đổi trụ sở chính.
Ngừng hoạt động kinh doanh 1 năm liên tục mà khơng báo cáo cơ quan đăng kí kinh doanh.
Khơng báo cáo về hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp với cơ quan đăng kí kinh doanh trong 1 năm liên tiếp.
Câu 20: Đối với cơng ty trách nhiệm hữu hạn cĩ 2 thành viên trở lên kèm theo thơng báo gửi đến phịng đăng kí kinh doanh cấp tỉnh nơi doanh nghiệp đã đăng kí kinh doanh theo mẫu MTB-4, khi bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh cơng ty phải cĩ thêm bản sao hợp lệ:
Quyết định và biên bản họp của Hội đồng thành viên về việc bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh .
Quyết định của chủ sở hữu cơng ty về việc bổ sung thay đổi ngành nghề kinh doanh .
Quyết định và biên bản họp của Đại hội đồng cổ đơng về việc bổ sung thay dổi ngành nghề kinh doanh.
Quyết định và biên bản họp của các thành viên hợp danh về việc bổ sung thay đổi ngành nghề kinh doanh.
1) Cơng ty được hiểu là sự liên kết của hai hay nhiều cá nhân hoặc pháp nhân bằng _______?_______, nhằm tiến hành để đạt mục tiêu chung.
Một sự kiện pháp lý
Một hợp đồng hay văn bản
Cả hai câu a, b đều đúng
Cả hai câu a, b đều sai
Đáp án đúng: a
2) Điểm khác nhau giữa việc chia cơng ty và tách cơng ty:
Chia cơng ty chỉ áp dụng cho cơng ty trách nhiệm hữu hạn, tách cơng ty áp dụng cho cả cơng ty cổ phần.
Khi chia cơng ty phải chia thành các cơng ty cùng loại. Tách cơng ty cĩ thể tách thành các cơng ty khác loại.
Chia cơng ty thì cơng ty bị chia sẽ chấm dứt sự tồn tại. Tách cơng ty thì cơng ty bị tách khơng chấm dứt sự tồn tại.
Cả hai câu a, b đều đúng
Đáp án đúng: c
3) Vốn điều lệ là:
Số vốn tối thiểu theo quy định pháp luật để doanh nghiệp hoạt động kinh doanh
Số vốn do các thành viên doanh nghiêp gĩp vào
Số vốn do các thành viên, cổ đơng gĩp hoặc cam kết gĩp trong thời gian nhất định và được ghi vào điều lệ cơng ty
Các câu trên đều sai
Đáp án đúng: c
4) Cơ quan nào cĩ quyết định cao nhất trong cơng ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên?
Hội đồng thành viên
Ban kiểm sốt
Hội đồng quản trị
Cả ba câu trên đều sai
Đáp án đúng: a
5) Trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc, kể từ ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cơ quan đăng ký kinh doanh phải thơng báo nội dung giấy chứng nhận đĩ cho cơ quan thuế, cơ quan thống kê?
25 ngày c) 20 ngày
7 ngày d) 40 ngày
Đáp án đúng: b
6) Thành viên sáng lập của cơng ty trách nhiệm hữu hạn, cơng ty hợp danh là người:
Gĩp vốn, tham gia xây dựng, thơng qua và ký tên vào giấy đề nghị đăng ký kinh doanh
Gĩp vốn, thơng qua và ký tên vào bản điều lệ cơng ty
Gĩp vốn, tham gia xây dựng, thơng qua và ký tên vào ban điều lệ đầu tiên của cơng ty
Cả ba câu trên đều sai
Đáp án đúng: c
7) Theo pháp luật quy định, hồ sơ đăng ký kinh doanh nộp tại:
a) Ủy ban nhân dân cấp quận
b) Cơ quan đăng ký kinh doanh của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
c) Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
d) Sở kế hoạch và đầu tư
Đáp án đúng: b
8) Trong cơng ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, người đại diện theo quy định của pháp luật là:
Chủ tịch hội đồng thành viên c) Giám đốc và phĩ giám đốc
Chủ tịch cơng ty d) Do điều lệ của cơng ty quy định
Đáp án đúng: b
9) Hội đồng quản trị của cơng ty cổ phần là:
Nhất thiết phải là cổ đơng của cơng ty cổ phần
Là cổ đơng sở hữu trên 5% cổ phần
Khơng nhất thiết phải là cổ đơng của cơng ty cổ phần
Cả ba câu trên đều sai
Đáp án đúng: c
10) Hội đồng quản trị KHƠNG phải triệu tập họp bất thường đại hội đồng cổ đơng trong trường hợp sau:
Số thành viên hội đồng quản trị cịn lại ít hơn số thành viên theo quy định của pháp luật
Theo yêu cầu của ban kiểm sốt
Hội đồng quản trị vi phạm nghiêm trong quyền của cổ đơng
Nhiệm kỳ của hội đồng quản trị kết thúc
Đáp án đúng: d
Trong cơng ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên, quyết định của Hội đồng thành viên được thơng qua tại cuộc họp khi:
a) Được số phiếu đại diện ít nhất 65% tổng số vốn gĩp của các thành viên dự họp chấp thuận
b) Được chủ tịch Hội đồng thành viên chấp thuận
c) Được số phiếu đại diện ít nhất 50% tổng số vốn gĩp của các thành viên dự họp chấp thuận
d) Cả ba câu trên đều sai
Đáp án đúng: a
1. Loại cổ đông nào không được tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho người khác
a.Cổ đông thông thường b.Cổ đông sở hữu
2. Các cổ đông sáng lập phải cùng nhau đăng kí mua ít nhất bao nhiêu % tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán
a.20 b.25
c.30 d.50
3. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên có tối đa bao nhiêu thành viên
a.20 b.30
c.50 d.không quy định
4. Cuộc hợp hội đồng thành viên của công ty TNHH 2 thành viên trở lên được tiến hành khi có ít nhất bao nhiêu % vốn điều lệ
a.65 b.70
c.75 d.80
5. Số lượng cổ đông tối thiểu của công ty cổ phần là
a.2 b.3
c.10 d.50
6. Số lượng cổ đông tối đa của công ty cổ phần là
a.10 b.50
c.100 d.không giới hạn
7. Giám đốc hay tổng giám đốc công ty cổ phần nhiệm kì không quá
a.3 năm b.5 năm
c.7 năm d.không giới hạn
8. Công ty cổ phần có quyền mua lại tối đa bao nhiêu % tổng số cổ phần phổ thông đã bán
a.20 b.25
c.50 d.30
9. Vốn điều lệ của công ty cổ phần được phép
a.Tăng b.Giảm
c.Tăng hoặc giảm c.Không tăng hay giảm
10. Số lượng tối đa trong hội đồng quản trị là
a.5 b.10
c.11 d.15
11. Cuộc hợp đại hội đồng cổ đông được tiến hành khi có số lượng cổ đông dự hợp đại diện ít nhất
a.65% tổng số cổ phần d.65% cổ phần có quyền biểu quyết
b.2/3 tổng số cổ phần d.2/3 tổng số cổ phần có quyền biểu quyết
12. Cổ phần sở hữu từ bao nhiêu % tổng số cổ phần trở lên phải đăng kí với cơ quan có thẩm quyền
a.5 b.10
c.20 d.50
13. Luật doanh nghiệp 2005 có hiệu lực từ ngày
a.1/1/2006 b.1/7/2006
c.26/11/2005 c.29/11/2005
14. Thời hạn tối đa kể từ ngày quyết định tăng hay giảm vốn điều lệ mà công ty phải thông báo bằng văn bản tới cơ quan đăng kí kinh doanh là
a.7 ngày b.15 ngày
c.30 ngày d.10 ngày
15. Thời hạn cổ đông phổ thông phải thanh toán đủ số cổ phần cam kết là bao nhiêu ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh
a.15 b.30
c.60 d.90
Vốn pháp định ở VN khơng quy định ở ngành nghề nào
Chứng khĩan
Bào hiểm
Kinh doanh vàng
Kinh doanh bất động sản
Vốn pháp định nhỏ nhất được quy định ở ngành nghề nào sau đây
Kinh doanh bất động sản
Tự doanh
Mơi giới chứng khốn
Quản lý danh mục đầu tư
Vốn pháp định lớn nhất theo quy định của pháp luật VN là bao nhiêu
5 triệu tỷ
50 triệu tỷ
500 triệu tỷ
500 ngàn tỷ
Loại hình cơng ty nào sau đây là cơng ty đối nhân
Cơng ty hợp danh
Cơng ty TNHH 1 thành viên
Cơng ty TNHH 2 thành viên trở lên
Cơng ty cổ phần
Tư cách thành viên cơng ty hình thành khi:
Gĩp vốn vào cơng ty
Mua lại phần vốn từ thành viên cơng ty
Hưởng thừa kế của người là thành viên cơng ty
Cả 3 đều đúng
Tư cách thành viên sẽ chấm dứt trong các trường hợp:
Thành viên chết
Khi điều lệ cơng ty quyết định khai trừ hoặc thu hồi tư cách thành viên
a&b đúng
a&b sai
Điều Kiện(ĐK) nào là khơng cân thiết khi thành lập cơng ty:
ĐK về tài sản
ĐK về người thành lập
ĐK về con dấu của cơng ty
ĐK về điều lệ cơng ty
Các cơng ty cĩ thể chuyển đổi lẫn nhau
Cơng ty TNHHàcơng ty cổ phần
Cơng ty hợp danhàhợp tác xã
Cơng ty cổ phầnàcơng ty hợp danh
Tất cả đều đúng
Tách cơng ty
Áp dụng cho cơng ty TNHH và cơng ty cổ phần
Cơng ty bị tách sẽ chấm dứt sự tồn tại
Cơng ty bị tách sẽ chịu trách nhiệm hồn tồn về các khoản nợ chưa thanh tốn
a&c đều đúng
Cơng ty đối vốn khơng phải là loại cơng ty cĩ:
Thành viên liên kết về vốn để kinh doanh
Được cơng nhận cĩ tư cách pháp nhân
Cĩ sự tách bạch về tài sản của cơng ty
Các thành viên phải dùng tài sản riêng để trả nợ khi cần thiết
Cơng ty được cấp giấy chứng nhận thì cần cĩ đủ những ĐK sau.Chọn đáp án sai
Ngành nghề đăng ký kinh doanh đúng qui định
Tên doanh nghiệp đặt đúng qui định
Thành viên đăng ký kinh doanh
Thơng tin thân nhân của ngưới đại diện pháp luật
Hợp nhất cơng ty
Áp dụng cho tất cả các loại hình cơng ty
Hai hay 1 số cơng ty cùng loại hợp nhất thành 1 cơng ty khác
Tất cả cơng ty bị hợp nhất tiếp tục hoạt động
a&b đúng
Các trường hợp giải thể cơng ty
Kết thúc thời hạn hợp đồng đã gi trong điều lệ cơng ty
Cơng ty khơng cịn đủ số lượng thành viên tối thiểu theo qui định PL trong 6 tháng liên tục
Bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
Tất cả đều cĩ thể
Trong các loại cơng ty sau,cơng ty nào được phát hành cổ phiếu
Cơng ty TNHH
Cơng ty hợp danh
Cơng ty cổ phần
b&c đều đúng
Cơng ty trách nhiệm hữu hạn được phát hành cổ phần?
a. Cĩ c. Tùy trường hợp
b. Khơng d. Cả a và c
2. Đăng ký thành lập cơng ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên ở ?
a. Bộ kế hoạch-đầu tư
b. Sở kế hoạch-đầu tư
c. Bộ nơng nghiệp và phát triển nơng thơn
d. Sở nơng nghiệp và phát triển nơng thơn
3. Trong cơng ty cổ phần, nhiệm kì của hội đồng quản trị trong mấy tháng?
a. 3 tháng c. 5 tháng
b. 4 tháng d. 6 tháng
4. Cổ phần là phần chia nhỏ nhất vốn điều lệ của?
a. Cổ phần phổ thơng c. Cơng ty cổ phần
b. Cổ phần ưu đãi d. Cơng ty hợp danh
5. Khi cơng ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên đã đủ 50 thành viên nhưng cĩ một thành viên mới thì cơng ty đĩ sẽ chuyển sang?
a. Cơng ty hợp danh c. Nhĩm cơng ty
b. Cơng ty cổ phần d. Khác
6. Cơng ty đối nhân thường tồn tại dưới hai dạng cơ bản là cơng ty hợp vốn đơn giản và?
a. Cơng ty cổ phần c. Cơng ty trách nhiệm hữu hạn
b. Cơng ty hợp danh d. Nhĩm cơng ty
7. Cơng ty cĩ quyền lập chi nhánh, văn phịng đại diện ở trong nước nhưng khơng được lập ở nước ngồi?
a. Đúng c. Luật khơng quy định
b. Sai d. Quyền của cơng ty
8. Trong các loại hình doanh nghiệp sau loại nào khơng được thuệ giám đốc?
a. Doanh nghiệp tư nhân
b. Cơng ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
c. Cơng ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
d. Cơng ty hợp danh
9. Khi cuộc họp đại hội đồng cổ đơng được tiến hành vào lần thứ I, thứ II khơng thành thì tỉ lệ số cổ đơng dự họp và số cổ phần cĩ quyền biểu quyết là bao nhiêu phần trăm vào lần thứ III?
a. Ít nhất 65% c. Ít nhất 51%
b. Quá bán d. Khơng phụ thuộc
10. Quyết định thành lập cơng ty con, lập chi nhánh, văn phịng đại diện và việc gĩp vốn, mua cổ phần cổ doanh nghiệp khác là do?
a. Hội đồng cổ đơng c. Hội đồng quản trị
b. Tổng giám đốc d. Giám đốc
11. Trong cơng ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên cĩ trường hợp: Phần gĩp vốn của thành viên là ca1 nhân chết mà khơng cĩ người thừa kế, người thừa kế từ chối nhận thừa kế hoặc bị mất quyền thừa kế thì phần vốn đĩ được giải quyết theo quy định của?
a. Pháp luật về dân sự
b. Pháp luật về doanh nghiệp
c. Pháp luật về thương mại
d. Pháp luật về di chúc
12. Trong cơng ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên cĩ từ bao nhiêu thành viên trở lên thì phải thành lập ban kiểm sốt?
a. 10 c. 12
b. 11 d. 13
13. Trong các loại hình doanh nghiệp sau loại nào khơng được giảm vốn điều lệ?
a. Cơng ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
b. Cơng ty hợp danh
c. Cơng ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
d. Khác
14. Cơng ty hợp danh cĩ thể tăng vốn điều lệ bằng cách?
a. Tăng vốn gĩp của các thành viên
b. Kết nạp thêm thành viên mới
c. Phát hành chứng khốn
d. Cả a và c
15. Nếu cĩ cổ đơng rút một phần hoặc tồn bộ vốn cổ phần đã gĩp trái với quy định thì ai phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của cơng ty trong phạm vi giá trị cổ phần đã bị rút?
a. Thành viên hội đồng quản trị
b. Người phải đại diện theo pháp luật của cơng ty
c. Cả a và c đều sai
d. Cả a và c đều đúng
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Trắc nghiệm môn luật kinh doanh.doc