Tài liệu Tổng quan tính toán ngắn mạch: CHƯƠNG III
TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH
- Mục đích của việc tính toán ngắn mạch là để chọn các loại khí cụ điện và các phần có dòng điện chạy qua.
- Phương pháp tính toán ngắn mạch ở đây sử dụng phương pháp đường cong tính toán.
- Dạng ngắn mạch tính toán và điểm ngắn mạch tính toán.
+ Dạng ngắn mạch tính toán là dạng ngắn mạch tương ưng với nó sẽ có dòng ngắn mạnh chạy qua khí cụ điện là lớn nhất. Để thuận tiện trong tính toán ta giả thiết là dạng ngắn mạch 3 pha đối xứng.
+ Điểm ngắn mạch tính toán là điểm ngắn mạch mà khi xảy ra ngắn mạch tại đó thì dòng qua khí cụ điện là lớn nhất.
I. Tính toán ngắn mạch cho phương án 1:
I. Các điểm ngắn mạch:
* Điểm ngắn mạch N1:
+ Mục đích: chọn khí cụ điển cho mạch cao áp 110KV
+ Nguồn cung cấp: tất cả các máy phát và hệ thống.
* Điểm ngắn mạch N2:
+ Mục đích: chọn khí cụ điện cho mạch cao áp 35KV
+ Nguồn cung cấp: tất cả các máy phát và hệ thống.
* Điểm ngắn mạch N3:
+ Mục đích: chọn khí cụ điện cho mạch hạ áp m...
16 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1521 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tổng quan tính toán ngắn mạch, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG III
TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH
- Mục đích của việc tính toán ngắn mạch là để chọn các loại khí cụ điện và các phần có dòng điện chạy qua.
- Phương pháp tính toán ngắn mạch ở đây sử dụng phương pháp đường cong tính toán.
- Dạng ngắn mạch tính toán và điểm ngắn mạch tính toán.
+ Dạng ngắn mạch tính toán là dạng ngắn mạch tương ưng với nó sẽ có dòng ngắn mạnh chạy qua khí cụ điện là lớn nhất. Để thuận tiện trong tính toán ta giả thiết là dạng ngắn mạch 3 pha đối xứng.
+ Điểm ngắn mạch tính toán là điểm ngắn mạch mà khi xảy ra ngắn mạch tại đó thì dòng qua khí cụ điện là lớn nhất.
I. Tính toán ngắn mạch cho phương án 1:
I. Các điểm ngắn mạch:
* Điểm ngắn mạch N1:
+ Mục đích: chọn khí cụ điển cho mạch cao áp 110KV
+ Nguồn cung cấp: tất cả các máy phát và hệ thống.
* Điểm ngắn mạch N2:
+ Mục đích: chọn khí cụ điện cho mạch cao áp 35KV
+ Nguồn cung cấp: tất cả các máy phát và hệ thống.
* Điểm ngắn mạch N3:
+ Mục đích: chọn khí cụ điện cho mạch hạ áp máy biến áp liên lạc
+ Nguồn cung cấp: các máy phát và hệ thống, trong trường hợp này máy phát F2 nghỉ.
* Điểm ngắn mạch N4, N4’, N5:
+ Mục đích: chọn khí cụ điện cho mạch máy phát.
+ Điểm N4: nguồn cung cấp là các máy phát và hệ thống, trong trường hợp này máy phát F2 nghỉ.
+ Điểm N4’: nguồn cung cấp chỉ có máy phát F1 nghỉ.
* Điểm ngắn mạch N6, N6’:
+ Mục đích: chọn khí cụ điện cho mạch phân đoạn.
+ Điểm N6: nguồn cung cấp là các máy phát và hệ thống, trong trường hợp này máy phát F1, máy biến áp B1 không làmviệc, máy cắt K4 cắt
+ Điểm N6’: nguồn cung cấp là các máy phát và hệ thống, trong trường hợp này máy phát F2 và kháng điện K2 không làm việc.
* Điểm ngắn mạch N7, N8:
+ Mục đích: chọn khí cụ điện cho mạch tự dùng
+ Nguồn cung cấp: tất cả các máy phát và hệ thống
* Điểm ngắn mạch N9:
Chọn khí cụ điện cho mạch hạ áp máy biến áp nối bộ máy phát và mạch tự dùng
+ Nguồn cung cấp: - chỉ có máy phát F5
- tất cả máy phát và hệ thống trừ F5
II. Xác định các đại lượng tính toán trong hệ đơn vị tương đối cơ bản
Scb = 100 (MVA); Ucb = Utb
UcbC = 115 (KV); UcbT = 37 (KV); UcbH = 10,5 (KV)
- Dòng điện cơ bản:
+ Cấp 110 KV:
IcbC = = 0,502 (KA)
+ Cấp 35 KV:
IcbT = = 1,56 (KA)
+ Cấp 10,5 KV:
IcbH = = 5,498 (KA)
* Điện kháng các phần tử:
- Điện kháng máy phát điện:
X1 = X2 = X3 = X4 = X5 = X. = 0,135 . = 0,216
- Điện kháng của kháng điện phân đoạn:
XB3 = X10 = = 0,1312
X11 = . x0 . l . = . 0,4 . 60 . = 0,0907
- Điện kháng của hệ thống:
XHT = X12 = XH . = 0,0187
- Điện kháng của máy biến áp liên lạc B1, B2:
XC = X13 = X16 = . [UNC-H% + UNC-T% - UNT-H%].
XT = X14 = X17 = . [UNC-T% + UNT-H% - UNC-H%].
XC = X15 = X18 = . [UNC-H% + UNT-H% - UNC-T%].
X13 = X16 = . [10,5 + 10,5 - 6] . = 0,0625
X14 = X17 = . [10,5 + 6 - 10,5] . = 0,025
X15 = X18 = . [10,5 + 6 - 10,5] . = 0,025
III. Sơ đồ thay thế:
X1
X2
X3
X15
X18
X13
X16
X14
X17
X9
X8
X6
X7
X12
X11
X5
X10
E5
H
E1
E2
E3
X4
E4
E1,3
X24
X25
X2
E2
E4
X2
X24
X22
X21
H
X19
X20
E5
N1
1. Điểm ngắn mạch N1:
E5
X20
X19
H
X27
E4
E2
X25
X28
E1,3
X26
N1
X19 = X5 + X10 = 0,216 + 0,1312 = 0,3472
X20 = X11 + X12 = 0,0907 + 0,015 = 0,105
X21 = X13 + X15 = 0,0875
X22 = X16 + X18 = 0,0875
X23 = = = 0,0657
X24 = = 0,0687
X25 = = 0,108
N1
X26
E1,3
X28
X25
E2,4
H
X19
X20
E5
X27 = X23 + X4 = 0,2817
X28 = X24 + X2 = 0,2847
X26 = = 0,04375
X29 = = 0,14085
X30 = = 0,0704
X31 = X26 + X30 = 0,114
X32 = = 0,0858
E5
X20
X19
H
X30
E1,3
X26
N1
* Tính toán dòng ngắn mạch:
- Điện kháng tính toán tổng do các máy phát cung cấp quy đổi về hệ đơn vị tương đối định mức.
X*ttđm = X32 . =
= 0,0858. = 0,26813
- Tra đường cong tính toán ta được:
H
X32
X20
E
S
N1
I = 3,8; I = 2,35
- Dòng điện ngắn mạch do các máy phát cung cấp:
IđmSF = = 1,569 (KA)
I = I . IđmSF = 3,8 . 1,569 = 5,9622 (KA)
I = I . IđmSF = 2,35 . 1,569 = 3,687 (KA)
- Dòng điện ngắn mạch do hệ thống cung cấp:
IH = = = 2,554 (KA)
- Dòng điện ngắn mạch tổng:
I = IH + I = 5,9622 + 2,554 =8,5169 (KA)
I = IH + I = 2,554 + 3,687 = 6,241 (KA)
- Dòng điện ngắn mạch xung kích:
iXK = . KXK . I = . 1,8 . 8,5169 = 21,680 (KA)
N2
X33
E1,3
X34
H
X19
X20
E5
X23
X4
E4
E2
X2
X24
X25
X35
IXK = q . I = 1,52 . 8,5169 = 12,945 (KA)
2. Điểm ngắn mạch N2 :
X33 = = 0,03125
X34 = = 0,0125
X35 = = 0,0125
X36 = X19 + X33 + =
E1,2,3,4
X35
X30
X34
N2
X36
X37
EH
E5
= 0,3472 + 0,03125 + =
= 0,48
X37 = X20 + X33 + =
= 0,105 + 0,03125 + =
= 0,53
X38 = 0,0707
X39 = X38 + X34 + = 0,0707 + 0,0125 + = 0,084
X40 = X34 + X37 + = 0,0125 + 0,53 + = 0,6362
* Tính toán dòng ngắn mạch:
- Điện kháng tính toán tổng do các máy phát cung cấp qui đổi về hệ đơn vị tương đối định mức
N2
X34
X37
X38
EH
E5
X = X39 . = 0,084 . = 0,263
- Tra đường cong tính toán ta được:
I = 3,8; I = 2,38
- Dòng điện ngắn mạch do các máy phát cung cấp:
IđmSF = = 4,876 (KA)
N2
E
S
X40
X39
EH
I”F = I . IđmSF = 3,8 . 4,876 = 18,5 (KA)
I = I . IđmSF = 2,38 . 4,876 = 11,75 (KA)
- Dòng điện ngắn mạch do hệ thống cung cấp:
IH = = 4,82 (KA)
- Dòng điện ngắn mạch tổng:
I”N2 = IH + I”F = 4,82 + 19,5 = 24,32 (KA)
I = IH + I = 4,82 + 11,75 = 16,52 (KA)
- Dòng điện ngắn mạch xung kích:
iXK = . KXK . I”N2 = . 1,8 . 24,32 = 61,9 (KA)
IXK = q . I”N2 = 1,52 . 24,32 = 36,9664 (KA)
X1
0,216
E
1
N'4
3. Điểm ngắn mạch N’4:
Điện kháng tính toán của máy phát:
X*ttđm = X1 . = 0,216 . = 0,135
Tra đường cong tính toán (hình 3.6 sách TK phần điện trong nhà máy điện và trạm biến áp của PGS Nguyễn Hữu Khái), ta được:
I*o = 7,5 . I = 2,75
- Dòng điện ngắn mạch do các máy phát cung cấp:
IđmSF = = 3,436 (KA)
I”F = I*o . IđmSF = 7,5 . 3,436 = 25,77 (KA)
I . IđmSF = 2,75 . 3,436 = 9,449 (KA)
- Dòng điện ngắn mạch do hệ thống cung cấp:
IH = 0
- Dòng điện ngắn mạch tổng:
I”N’4 = IH + I”F = 25,77 (KA)
I = IH + I = 9,449 (KA)
- Dòng điện ngắn mạch xung kích:
iXK = . KXK . I”N’4 = . 1,8 . 25,77 = 65,6 (KA)
IXK = q . I = 1,52 . 25,77 = 39,17 (KA)
4. Điểm ngắn mạch N4:
X41
X47
E4
E4
H
X19
X20
E5
X15
X46
X3
X18
X45
X44
X48
E2
E2
E3
X42
X43
N4
E3
E2
EH
E5
X19
X20
X7
X6
X8
X9
X17
X14
X16
X13
X18
X15
X3
X2
X4
E4
N4
E5
EH
X19
X20
X56
E2,3,4
X57
X55
X51
E2,4
N4
X53
E2,4
X51
E2,3,4
X54
H
X19
X20
E5
X41
X52
X55
N4
X50
X49
E2,3,4
E2,4
X45
X52
X51
E5
X20
X19
H
X41
N4
E2,3,4,5
EH
X60
X59
X55
X51
E2,4
N4
N4
E2,4
X51
X55
X57
E2,3,4
X59
X58
EH
E5
N4
X51
X62
X61
EH
E2,3,4,5
E2,4
X41 = = 0,0223
X42 = = 0,0175
X43 = 0,0178
Biến đổi Y(X4, X9, X8) ® D(X44, X47, Xt1)
X44 = X4 + X9 + = 0,5694
X47 = X4 + X8 + = 0,5694
Xt1 = X8 + X9 + = 0,3622
Biến đổi Y(X6, X2, X7) ® D(X46, X47,Xt2)
X46 = X6 + X2 + = 0,5694
X48 = X2 + X7 + = 0,5694
Xt2 = X6 + X7 + = 0,3622
X45 = Xt1 // Xt2 = = 0,1811
X49 = X42 + X15 = 0,0428
X50 = X43 + X18 = 0,0428
X51 = = 0,2847
X52 = = 0,123
X55 = = 0,029
X54 = = 0,029
X53 = = 0,00687
X56 = X41 + X53 = 0,0292
X57 = X54 + X52 = 0,152
X58 = X19 + X56 + = 0,4248
X59 = X56 + X20 + = 0,2563
X60 = = 0,112
X61 = X60 + X55 + = 0,1536
X62 = X55 + X59 + = 0,35
X63 = =0,0997
Tính toán dòng ngắn mạch:
- Điện kháng tính toán tổng do các máy phát cung cấp qui đổi về hệ tương đối định mức:
X = X63 . = 0,0997 . = 0,25
Tra đường cong tính toán ta được:
I = 4; I = 2,4
- Dòng điện ngắn mạch do các máy phát cung cấp:
IđmSF = = 13,746 (KA)
I”F = I . IđmSF = 4 . 13,746 = 54,954 (KA)
I = I . IđmSF = 2,4 . 13,746 = 32,99 (KA)
- Dòng điện ngắn mạch do hệ thống cung cấp:
IH = = 15,71 (KA)
- Dòng điện ngắn mạch tổng:
I”N4 = IH + I”F = 15,71 + 54,984 = 70,69 (KA)
I = IH + I = 15,71 + 32,99 = 48,7 (KA)
- Dòng điện ngắn mạch xung kích:
iXK = . KXK . I = . 1,8 . 70,69 = 179,94 (KA)
IXK = q . I = 1,52 . 70,69 = 107,45 (KA)
E4
X4
X1
X3
X15
X18
X13
X16
X14
X17
X9
X8
X6
X7
X20
X19
E5
EH
E1
E3
N5
5. Điểm ngắn mạch N5:
Sơ đồ thay thế:
X26
X25
X28
E4
X27
E1,3
EH
E5
X19
X20
N5
Biến đổi Y(X19, X20, X26)
® D(X64, X65)
X64 = X26 + X20 + = 0,279
X65 = X19 + X26 + = 0,463
E5
EH
X64
N5
X28
X27
E4
E1,3
X25
X67
X66 = = 0,0783
X67 = = 0,067
X68 = X67 + X28 + = 0,42
X69 = X64 + X28 + = 1,75
X65
E1,3,4
X66
X28
N5
X64
EH
E5
* Tính toán dòng ngắn mạch:
- Điện kháng tính toán tổng do các máy phát cung cấp qui đổi về hệ đơn vị tương đối định mức:
X = X68 . = 0,42 . = 1,05
Tra đường cong tính toán ta được:
I = 0,98 ; I = 1,2
Dòng điện ngắn mạch do các máy phát cung cấp:
X28
N5
X64
X67
EH
E2,3,4,5
IđmSF = = 13,746 (KA)
I”F = I . IđmSF = 0,98 . 13,746 = 13,471 (KA)
I = I . IđmSF = 1,2 . 13,746 = 16,5 (KA)
- Dòng điện ngắn mạch do hệ thống cung cấp:
IH = = = 3,142 (KA)
- Dòng điện ngắn mạch tổng:
I”N5 = IH + I”F = 3,142 + 13,471 = 16,613 (KA)
N5
E
S
X69
X68
EH
I = IH + I = 3,142 + 16,5 = 19,642 (KA)
- Dòng điện ngắn mạch xung kích:
iXK = . KXK . I”N5 = . 1,98 . 16,613 = 46,52 (KA)
IXK = q . I”N5 = 1,52 . 16,613 = 25,25 (KA)
6. Điểm ngắn mạch N6:
X20
X19
E5
EH
E2
X52
E2,3,4
X44
X46
X22
X45
E4
N6
X19
X20
H
E5
X16
E4
X4
X18
X8
X9
N6
X7
X6
X2
X3
N6
E2,4
X51
X45
X71
X72
EH
E2,3,4,5
E2
E3
E2,3,4,5
EH
X73
X74
X51
N6
E2,4
E5
EH
X70
X71
E2,3,4
X52
X45
X51
E2,4
N6
N6
E
S
X74
X75
EH
X70 = X19 + X22 + = 0,58
X71 = X20 + X22 + = 0,35
X72 = = 0,1
X73 = X72 + X45 + = 0,333
X74 = X71 + X45 + = 1,165
X75 = = 0,6177
Điện kháng tính toán của máy phát:
X = X75 . . 0,6177 = 1,544
Tra đường cong tính toán ta được:
I = 0,62; I = 0,7
- Dòng điện ngắn mạch do các máy phát cung cấp:
IđmSF = = 13,746 (KA)
I”F = I . IđmSF = 0,62 . 13,746 = 8,52 (KA)
I = I . IđmSF = 0,7 . 13,746 = 9,62 (KA)
- Dòng điện ngắn mạch do hệ thống cung cấp:
IH = = 4,72 (KA)
- Dòng điện ngắn mạch tổng:
I”N6 = IH + I”F = 4,72 + 8,52 = 13,24 (KA)
I = IH + I = 4,72 + 9,62 = 14,34 (KA)
- Dòng điện ngắn mạch xung kích:
iXK = . KXK , I”N6 = . 1,8 . 13,24 = 33,7 (KA)
IXK = q . I”N6 = 1,52 . 13,24 = 20,125 (KA)
7. Điểm ngắn mạch N’6:
Sơ đồ thay thế:
X50
X49
E3,4
E1,4
X44
Xt1
X77
X76
E5
X20
X19
H
X41
N'6
N'6
E3
E1
EH
E5
X19
X20
X8
X9
X17
X14
X16
X13
X18
X15
X3
X1
X4
E4
X6
X76 = X44 // X1 = = 0,156
X77 = X47 // X3 = = 0,156
N'6
X20
X19
E5
EH
X76
X44
X81
X80
E1,4
E3,4
X82
E1,4
X80
X41
X44
X76
E3,4
X79
EH
E5
X19
X20
X78
N'6
X77
N'6
E1,4
X76
X44
X80
X84
X85
EH
E3,4,5
E5
EH
X83
X84
E3,4
X82
X80
X44
X76
E1,4
N'6
N'6
X44
X87
X88
EH
E3,4,5
E3,4,5
EH
X86
X87
X44
X76
E1,4
N'6
X78 = = 0,004
N'6
E
S
X90
X89
EH
X79 = = 0,0346
X80 = = 0,0346
X81 = X41 + X78 = 0,0263
X82 = X79 + X77 = 0,1906
X83 = X19 + X81 + = 0,417
X84 = X81 + X20 + = 0,252
X85 = = 0,13
X86 = X80 + X85 + = 0,182
X87 = X80 + X84 + = 0,353
X88 = = 0,084
X89 = X88 + X44 + = 0,789
X90 = X44 + X87 + = 3,3
* Tính toán dòng ngắn mạch:
- Điện kháng tính toán tổng do các máy phát cung cấp qui đổi về hệ đơn vị tương đối.
X = X89 . = 0,789 . = 1,97
Tra đường cong tính toán ta được:
I*0 = 0,51 ; I = 0,55
- Dòng điện ngắn mạch do các máy phát cung cấp:
IđmSF = = 13,746 (KA)
I”F = I*o . IđmSF = 0,81 . 13,746 = 7,01 (KA)
I = I . IđmSF = 0,55 . 13,746 = 7,56 (KA)
- Dòng điện ngắn mạch do hệ thống cung cấp:
IH = = 1,666 (KA)
- Dòng điện ngắn mạch tổng:
I = IH + I = 1,666 + 7,01 = 8,676 (KA)
I = IH + I = 1,666 + 7,56 = 9,226 (KA)
- Dòng điện ngắn mạch xung kích:
iXK = . KXK . I = . 1,8 . 8,676 = 22,08 (KA)
IXK = q . I = 1,52 . 8,676 = 13,19 (KA)
8. Điểm ngắn mạch N3:
Theo nguyên tắc xếp dòng ta có:
I = I + I
Vậy trị số dòng ngắn mạch 3 pha tại điểm N3:
I = I + I = 25,77 + 13,24 = 39,01 (KA)
I = I + I = 9,449 + 14,34 = 23,789 (KA)
Dòng ngắn mạch xung kích tại điểm N3:
iXKN3 = iXKN’4 + iXKN6 = 65,6 + 33,7 = 99,3 (KA)
Giá trị hiệu dụng của điểm ngắn mạch xung kích tại N3:
IXKN3 = IXKN’4 + IXKN6 = 39,17 + 20,125 = 59,295 (KA)
9. Điểm ngắn mạch N7:
Theo nguyên tắc xếp chồng ta có:
IN7 = IN4 + IN’4
Vậy trị số dòng ngắn mạch 3 pha tại điểm N7:
I”N7 = I”N’4 + I”N4 = 25,77 + 70,69 = 96,46 (KA)
I = I + I = 9,449 + 48,7 = 58,149 (KA)
Dòng ngắn mạch xung kích tại điểm N7
iXKN7 = iXKN’4 + iXKN4 = 65,6 + 179,94 = 245,54 (KA)
Giá trị hiệu dụng của dòng ngắn mạch xung kích tại điểm N7:
IXKN7=IXKN’4+IXKN4=39,17+107,45=146,62 (KA)
10. Điểm ngắn mạch N8:
Theo nguyên tắc xếp chồng ta có:
IN8 = IN’4 + IN5
Vậy trị số dòng ngắn mạch 3 pha tại điểm N8:
I = I + I = 25,77 + 16,613 = 42,383 (KA)
I = I + I = 9,449 + 19,642 = 29,091 (KA)
Dòng ngắn mạch xung kích tại điểm N8:
iXKN8 = iXKN4’ + iXKN5 = 65,6+46,52=112,12 (KA)
giá trị hiệu dụng của dòng ngắn mạch xung kích tại điểm N8:
IXKN8=IXKN’4+ IXKN5=39,17+25,25= 64,42 (KA)
11. Điểm ngắn mạch N9:
11.1. Điểm ngắn mạch N’9
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- CHUONG III.doc