Tổng quan tính toán khung trục 5

Tài liệu Tổng quan tính toán khung trục 5: CHƯƠNG 6 TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 5 6.1. XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC DẦM, CỘT, VÁCH CỨNG 6.1.1. Xác định kích thước tiết diện dầm: Đã chọn ở chương 3 Dầm chính: bxh = 30x70 (cm2) Dầm phụ: bxh = 20x40 (cm2). 6.1.2. Xác định kích thước tiết diện cột Kích thước tiết diện cột được lựa chọn sơ bộ như bảng 6.1. Tầng Cột góc và Cột biên trục A Cột biên trục D Cột giữa h (cm) b (cm) h (cm) b (cm) h (cm) b (cm) Hầm 60 60 70 70 80 80 Trệt 60 60 70 70 80 80 2 60 60 70 70 80 80 3 55 55 65 65 70 70 4 55 55 65 65 70 70 5 55 55 65 65 70 70 6 50 50 60 60 60 60 7 50 50 60 60 60 60 8 50 50 60 60 60 60 9 45 45 50 50 50 50 10 45 45 50 50 50 50 11 45 45 50 50 50 50 12 40 40 40 40 40 40 13 40 40 40 40 40 40 14 40 40 40 40 40 40 15 35 35 35 35 35 35 16 35 35 35 35 35 35 17 35 35 35 35 35 35 Bảng 6.1 Lựa chọn sơ bộ ...

doc27 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1450 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tổng quan tính toán khung trục 5, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 6 TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 5 6.1. XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC DẦM, CỘT, VÁCH CỨNG 6.1.1. Xác định kích thước tiết diện dầm: Đã chọn ở chương 3 Dầm chính: bxh = 30x70 (cm2) Dầm phụ: bxh = 20x40 (cm2). 6.1.2. Xác định kích thước tiết diện cột Kích thước tiết diện cột được lựa chọn sơ bộ như bảng 6.1. Tầng Cột góc và Cột biên trục A Cột biên trục D Cột giữa h (cm) b (cm) h (cm) b (cm) h (cm) b (cm) Hầm 60 60 70 70 80 80 Trệt 60 60 70 70 80 80 2 60 60 70 70 80 80 3 55 55 65 65 70 70 4 55 55 65 65 70 70 5 55 55 65 65 70 70 6 50 50 60 60 60 60 7 50 50 60 60 60 60 8 50 50 60 60 60 60 9 45 45 50 50 50 50 10 45 45 50 50 50 50 11 45 45 50 50 50 50 12 40 40 40 40 40 40 13 40 40 40 40 40 40 14 40 40 40 40 40 40 15 35 35 35 35 35 35 16 35 35 35 35 35 35 17 35 35 35 35 35 35 Bảng 6.1 Lựa chọn sơ bộ kích thước tiết diện cột 6.2. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN DẦM, CỘT, VÁCH 6.2.1. Tĩnh tải 6.2.1.1. Trọng lượng bản thân các cấu kiện Khai báo các đặc trưng hình học, vật liệu, Etabs sẽ tự tính trọng lượng bản thân với hệ số vượt tải là 1,1. 6.2.1.2. Trọng lượng các lớp cấu tạo trên dầm và sàn * Các lớp vữa hoàn thiện trên dầm + Dầm phụ: 0,015.1800.( 0,2 + 2.0,4 – 0,11 ) = 24,03 (daN/m) + Dầm chính: 0,015.1800.( 0,3 + 2.0,7 – 0,11 ) = 34,83 (daN/m) * Các lớp hoàn thiện trên sàn được trình bày ở bảng 6.2 và bảng 6.3 Các lớp hoàn thiện sàn d (m) g (daN/m3) Tải trọng tiêu chuẩn (daN/m2) Hệ số độ tin cậy n Tải trọng tính toán (daN/m2) Gạch ceramic 0,01 2000 20 1,1 22,0 Lớp vữa lót 0,03 1800 54 1,3 70,2 Thiết bị và trần treo 75 1,2 90,0 Lớp vữa trát 0,015 1800 27 1,3 35,1 TỔNG CỘNG 217,3 => gtt = 217,3 (daN/m2) Bảng 6.2 Tĩnh tải của ô sàn không chống thấm Các lớp hoàn thiện sàn d (m) g (daN/m3) Tải trọng tiêu chuẩn (daN/m2) Hệ số độ tin cậy n Tải trọng tính toán (daN/m2) Gạch ceramic 0,01 2000 20 1,1 22,0 Lớp vữa lót 0,05 1800 90 1,3 117,0 Lớp BT chống thấm 0,03 2000 60 1,1 66,0 Thiết bị và trần treo 75 1,2 90,0 Lớp vữa trát 0,015 1800 27 1,3 35,1 TỔNG CỘNG 330,1 => gtt = 330,1 (daN/m2) Bảng 6.3 Tĩnh tải của ô sàn chống thấm + Sàn ô vệ sinh: 330,1 (daN/m2) + Các ô sàn khác: 217,3 (daN/m2). 6.2.1.3. Trọng lượng tường xây Do diện tích lỗ cửakhá lớn nên tải trọng tường lấy 70% khối lượng để tính toán. Trong tính toán cần kể thêm 3 cm lớp vữa trát 2 bên tường gt = n .ht.. + n .ht.. trong đó: - là bề dày tường (cm) - là trọng lượng riêng của tường (daN/m3), n = 1,1 ht - là chiều cao tường (cm) - là bề dày lớp vữa trát (cm) - là trọng lượng riêng của lớp vữa trát (daN/m3), n = 1,3 Tường bao che bên ngoài có bề dày 200 mm,= 3300 (daN/m3) và tường ngăn bên trong có bề dày 100 mm,= 1800 (daN/m3) Tường xây trên dầm 20x40: Tường có lỗ cửa + Tầng trệt: gt = 0,7.3,8.(1,1.0,1.3300 + 1,3. 0,03.1800.2) = 2305 (daN/m) + Tầng 2 17: gt = 0,7.3,1.(1,1.0,1.3300 + 1,3. 0,03.1800.2) = 1880 (daN/m) Tường xây trên dầm 30x70: tường bao che có, không có cửa + Tầng trệt: gt = 3,8.(1,1.0,2.3300 + 1,3. 0,03.1800.2) = 4671 (daN/m) + Tầng 2 17: gt = 2,8.(1,1.0,2.3300 + 1,3. 0,03.1800.2) = 3442 (daN/m) Đối với phần bao che bằng kính, chọn loại kính khung nhôm chịu lực (= 15 daN/m2), ở đây kính xây trên tường (cao 0,5m) và tường xây trực tiếp trên dầm. Ta tính tổng tải trọng phân bố của kính và tường, phần tải trọng này chỉ truyền lên dầm + Tầng trệt: g = 3,3.15.1,2 + 0,5.( 0,2.3300.1,1 + 0,03.1800.1,3.2 ) = 493 (daN/m) + Tầng 2 17: g = 2,3.15.1,2 + 0,5.( 0,2.3300.1,1 + 0,03.1800.1,3.2 ) = 475 (daN/m). 6.2.2. Tải trọng cầu thang Tải trọng cầu thang gồm tĩnh tải và hoạt tải. Kết quả tải trọng cầu thang đã tính từ chương 3 được Các lớp hoàn thiện trên cầu thang + Bản thang: 238,76 (daN/m2) + Chiếu nghỉ: 109,8 (daN/m2) Hoạt tải tác dụng lên bản thang và bản chiếu nghỉ: 360 (daN/m2) 6.2.3. Tải trọng hồ chứa nước Bể nước có kích thước b x h x l = 8 x 2 x 8 = 128 (m3) Tải trọng từ bể nước truyền xuống các cột, từ các cột truyền xuống vách cứng và dầm tầng mái dưới dạng lực tập trung Phản lực chân cột truyền xuống vách là: N = 25430 (daN) Phản lực chân cột truyền xuống dầm tầng mái là: N = 64206 (daN). 6.2.4. Hoạt tải Hoạt tải tác dụng lên sàn được trình bày ở bảng 6.2. Sàn Chức năng Diện tích (m2) Ptc (daN/m2) n Ptt (daN/m2) Hệ số YA1 Ptt (daN/m2) S1 Văn phòng 14,82 200 1,3 260 0,868 225,57 S2 Văn phòng 15,40 200 1,3 260 0,859 223,26 S3 Văn phòng 15,40 200 1,3 260 0,859 223,26 S4 Văn phòng 16,00 200 1,3 260 0,850 221,00 S5 Sảnh chờ 15,40 300 1,2 360 0,859 309,13 S6 Vệ sinh 15,40 300 1,2 360 0,859 309,13 S7 Sảnh 16,00 300 1,2 360 0,850 306,00 S8 Sảnh 15,40 300 1,2 360 0,859 309,13 S9 Chiếu tới cầu thang 8,47 300 1,2 360 1,000 360,00 S10 Chiếu tới cầu thang 6,38 300 1,2 360 1,000 360,00 Bảng 6.4 Hoạt tải tính toán các ô sàn 6.2.5. Tải trọng gió Tải trọng gió tác động vào công trình gồm thành phần tĩnh và thành phần động. Thành phần tĩnh và động của tải trọng gió đã được tính ở chương 5. 6.3. TÍNH TOÁN NỘI LỰC KHUNG KHÔNG GIAN Để tính nội lực trong khung vách ta sử dụng phần mềm Etabs mô hình hóa khung không gian và giải bài toán đàn hồi tuyến tính theo phương pháp phần tử hữu hạn. Một số bước cần chú ý trong quá trình khai báo tải trọng trong phần mềm. 6.3.1. Khai báo các trường hợp tải trọng tác dụng vào công trình 1. Tĩnh tải : Gồm TLBT + Hoàn thiện + Tường 2. Hoạt tải : Hoạt tải chất đầy các tầng 3. GT X : Tải trọng gió tĩnh tác dụng theo phương X 4. GT Y : Tải trọng gió tĩnh tác dụng theo phương Y 5. GT –X : Tải trọng gió tĩnh tác dụng theo ngược phương X 6. GT –Y : Tải trọng gió tĩnh tác dụng theo ngược phương Y 7. GĐ X mode 1 : Tải trọng gió động ứng với dạng dao động 1 tác động theo phương X 8. GĐ X mode 2 : Tải trọng gió động ứng với dạng dao động 2 tác động theo phương X 9. GĐ X mode 3 : Tải trọng gió động ứng với dạng dao động 3 tác động theo phương X 10. GĐ Y mode 1 : Tải trọng gió động ứng với dạng dao động 1 tác động theo phương Y 11. GĐ Y mode 2 : Tải trọng gió động ứng với dạng dao động 2 tác động theo phương Y 12. GĐ Y mode 3 : Tải trọng gió động ứng với dạng dao động 3 tác động theo phương Y. 6.3.2. Tổ hợp tải trọng Sau khi đã khai báo đầy đủ các trường hợp tải trọng cho công trình ta tiến hành tổ hợp cho các trường hợp tải trọng. Tải trọng tổ hợp được trình bày trong các bảng 6.5, 6.6 Tổ hợp tải trọng gió Cấu trúc tổ hợp tải trọng Chú thích GĐ X Theo điều 4.12 trong TCXD 229 :1999 GĐ Y GIÓ X GT X + GĐ X GIÓ XX GT (-X) - GĐ X GIÓ Y GT Y + GĐ Y GIÓ YY GT (-Y) - GĐ Y Bảng 6.5 Tổ hợp tải trọng gió theo phương X và phương Y Ghi chú: Nội lực và chuyển vị do thành phần động và thành phần tĩnh của tải trọng gió được xác định theo điều 4.12 của TCXD 229 – 1999 như sau X = + trong đó: X – là mômen uốn (xoắn), lực cắt, lực dọc hoặc chuyển vị – là mômen uốn (xoắn), lực cắt, lực dọc hoặc chuyển vị do thành phần tĩnh của tải trọng gió gây ra – là mômen uốn (xoắn), lực cắt, lực dọc hoặc chuyển vị do thành phần động của tải trọng gió gây ra khi dao động ở dạng thứ i s – là số dạng dao động tính toán Các tổ hợp chính Cấu trúc tổ hợp chính Chú thích COMB1 Tĩnh tải + Hoạt tải Trường hợp tổ hợp cơ bản 1 COMB2 Tĩnh tải + GT X COMB3 Tĩnh tải + GT XX COMB4 Tĩnh tải + GT Y COMB5 Tĩnh tải + GT YY COMB6 Tĩnh tải + 0,9Hoạt tải + 0,9GT X Trường hợp tổ hợp cơ bản 2 COMB7 Tĩnh tải + 0,9Hoạt tải + 0,9GT Y COMB8 Tĩnh tải + 0,9Hoạt tải + 0,9GT XX COMB9 Tĩnh tải + 0,9Hoạt tải + 0,9GT YY BAO ENVELOP(COMB1, COMB2,…, COMB9) Bảng 6.6 Tổ hợp nội lực khung không gian Ghi chú: Đối với dầm thì cần thêm tổ hợp bao, cột thì không cần tổ hợp bao Kết quả tổ hợp được trình bày trong cuốn phụ lục. 6.4. LÝ THUYẾT TÍNH TOÁN CỐT THÉP KHUNG 6.4.1. Xác định nội lực dùng để tính toán Đối với dầm: Mỗi phần tử được tính ở 5 mặt cắt. Các cặp nội lực dùng để tính toán là, dùng để tính toán cốt thép dọc và để tính cốt đai Đối với cột: Mỗi phần tử được tính toán ở 2 mặt cắt. Mặt cắt tại chân cột và mặt cắt tại đầu cột Do sự làm việc không gian của cột, ta cần xác định các cặp nội lực sau từ bảng tổ hợp nội lực: + , , + , , + , , Nhiệm vụ được giao thiết kế trong đồ án: Tính toán cốt thép khung trục 5. Hình 6.1 Sơ đồ khung trục 5 6.4.2. Phương pháp gần đúng tính cốt thép cột Phương pháp gần đúng dựa trên việc biến đổi trường hợp nén lệch tâm xiên tành nén lệch tâm phẳng tương đương để tính cốt thép. Nguyên tắc của phương pháp này được trình bàu trong tiêu chuẩn của nước Anh BS8110 và của MỸ ACI 318, tác giả Nguyễn Đình Cống đã dựa vào nguyên tắc đó để lập ra các công thức và điều kiện phù hợp với tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 356 – 2005 Xét tiết diện có cạnh Cx, Cy. Điều kiện để áp dụng phương pháp gần đúng là: , cốt thép được đặt theo chu vi, phân bố đều hoặc mật độ cốt thép trên cạnh b có thể lớn hơn Tiết diện chịu lực nén N, mômen uốn Mx, My, độ lệch tâm ngẫu nhiên eax, eay. Sau khi xét uốn dọc theo hai phương, tính được hệ số , . Mômen đã gia tăng Mx1, My1 Mx1 = . Mx My1 = . My Tùy theo tương quan giữa giá trị Mx1, My1 với kích thước các cạnh mà đưa về một trong hai mô hình tính toán (theo phương x hoặc phương y). điều kiện và ký hiệu theo bảng sau Mô hình Theo phương x Theo phương y Điều kiện > > Kí hiệu h = Cx ; b = Cy M1 = Mx1 ; M2 = My1 ea = eax + 0,2.eay h = Cy ; b = Cx M1 = My1 ; M2 = Mx1 ea = eay + 0,2.eax Giả thiết chiều dày lớp đệm a, tính ho = h – a; Z = h – 2a chuẩn bị các số liệu Rb, Rs, Rsc, như đối với trường hợp nén lệch tâm phẳng Tiến hành tính toán cốt thép theo trường hợp đặt cốt thép đối xứng Hệ số chuyển đổi mo Khi thì mo = 1 - thì mo = 0,4 Tính mômen tương đương (đổi nén lệch tâm xiên ra nén lệch tâm phẳng) M = M1 + mo.M2. Độ lệch tâm e1 = ; Với kết cấu tĩnh định: eo = e1 + ea e = eo + - a Tính toán độ mảnh theo hai phương Dựa vào độ lệch tâm eo và giá trị x1 để phân biệt các trường hợp tính toán: Trường hợp 1: Nén lệch tâm rất bé khi tính toán gần như nén đúng tâm Hệ số ảnh hưởng độ lệch tâm Hệ số uốn dọc phụ thêm khi xét nén đúng tâm Khi lấy ; khi lấy theo công thức Diện tích toàn bộ cốt thép dọc Ast Ast Cốt thép được chọn đặt đều theo chu vi (mật độ cốt thép trên cạnh b có thể lớn hơn). Trường hợp 2: Khi đồng thời x1 > . Tính toán theo trường hợp nén lệch tâm bé. Xác định chiều cao vùng nén x theo công thức Diện tích toàn bộ cốt thép Ast tính theo công thức Quy định lấy k = 0,4. Trường hợp 3: Khi đồng thời x1.Tính toán theo trường hợp nén lệch tâm lớn. Tính Ast theo công thức sau với hệ số k = 0,4 Cốt thép được đặt theo chu vi trong đó cốt thép đặt theo cạnh b có mật độ lớn hơn hoặc bằng mật độ theo cạnh h. 6.4.3. Tính toán cốt thép dầm: (trường hợp đặt cốt thép đơn) Bỏ qua sự làm việc của bê tông vùng kéo (xem là bị nứt), toàn bộ nội lực kéo do cốt thép As chịu. Khi thỏa mãn điều kiện thì ứng suất trong cốt thép As đạt đến giá trị cường độ chịu kéo tính toán Rs. Xem hợp lực trong cố thép kéo là bằng RsAs và đặt tại trọng tâm của As. Ứng suất trong bê tông đạt giá trị Rb và phân bố đều Điều kiện hạn chế: Theo nghiên cứu thực nghiệm trường hợp phá hoại dẻo sẽ xảy ra khi Giá trị đối với một số trường hợp được quy định cụ thể trong phụ lục E (Bảng E.2) của TCVN 356 – 2005 Điều kiện hạn chế có thể viết thành Phụ lục E (Bảng E.1) của TCVN 356 -2005 cho sự liên hệ giữa các hệ số Nếu thì xảy ra trường hợp phá hoại giòn => nên tránh - Công thức tính As: Chọn chiều dày lớp bê tông bảo vệ là a Chiều cao tính toán ho = h – a Xác định . Với M là mômen tại vị trí tính thép Kiểm tra điều kiện , nếu không thỏa mãn (tức là) thì cần tăng kích thước tiết diện dầm hoặc tăng cấp độ bền tính toán của bê tông hoặc tính toán theo trường hợp dặt cốt thép kép Kiểm tra điều kiện , nếu thỏa mãn (tức là) thì từ tra phụ lục E (Bảng E.1) của TCVN 356 -2005 được Diện tích cốt thép yêu cầu: Điều kiện chọn As + AsCH > AsTT + Thỏa mãn điều kiện cấu tạo + thuật tiện cho bố trí thi công Kiểm tra hàm lượng cốt thép: = 0,05% Khi => As = .b.ho Thông thường lấy = 0,01%. Hàm lượng cốt thép hợp lý cho dầm 0,6% 1,2 % Nếu tiết diện chữ T cách trong vùng nén và trục trung hòa nằm trong cánh Bề rộng cánh được chọn như sau: bf = bc = b + 2. Sf Trong đó Sf là bề rộng phần bản sàn cùng tham gia chịu lực với dầm. Lấy Sf không được lớn hơn 1/6 nhịp cấu kiện và không được lớn hơn các giá trị sau: Khi có dầm ngang hoặc khi bề dày cánh hf > 0,1h thì Sf không lớn hơn 1/2 khoảng cách giữa các dầm dọc Khi không có dầm ngang hoặc khi khoảng cách giữa chúng lớn hơn khoảng cách giữa các dầm dọc và khi hf < 0,1h thì Sf 6hf Khi cánh có dạng công xôn (dầm độc lập): Sf hf với hf 0,1h Sf 3hf với 0,05h hf < 0,1h Sf = 0 (bỏ qua cánh) với hf < 0,05h Để phân biệt trường hợp trục trung hòa đi qua cánh hay qua sườn, ta tính Mf = Rb.bf.hf.( ho – 0,5.hf ) Khi M Mf – trục trung hòa đi qua cánh, tính toán theo trường hợp tiết diện chữ nhật có bề rộng bằng bf Khi M > Mf – trục trung hòa đi qua sườn, tính toán theo trường hợp tiết diện chữ nhật bxh Khi tính toán dầm ta có được 2 giá trị tổ hợp Mmax và Mmin + Nếu Mmax, Mmin > 0 => Cốt thép dưới tính theo Mmax Cốt thép trên đặt theo cấu tạo (As .b.ho) + Nếu Mmax, Mmin Cốt thép trên tính theo Cốt thép dưới đặt theo cấu tạo (As .b.ho) + Nếu Mmax > 0 và Mmin Cốt thép trên tính theo Cốt thép dưới tính theo Mmax Bảng tính cốt thép dầm trục 5 Dầm Cốt thép Mmin/Mmax b h a ho am z ASTT μTT Chọn thép Fach m (daN.m) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2) (%) 16 18 20 22 (cm2) (%) D1 Trên -31303.13 30 70 5 65 0.174 0.90 14.88 0.76% 2 3 16.49 0.85% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Trên 0.00 30 70 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Dưới 36376.83 30 5 65 0.202 0.89 17.64 0.90% 2 4 20.29 1.04% Trên -38128.24 30 70 5 65 0.211 0.88 18.62 0.95% 2 4 20.29 1.04% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% D2 Trên -19374.81 30 70 5 65 0.107 0.94 8.83 0.45% 2 2 12.69 0.65% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Trên 0.00 30 70 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Dưới 15848.05 30 5 65 0.088 0.95 7.14 0.37% 4 10.18 0.52% Trên -18815.34 30 70 5 65 0.104 0.94 8.56 0.44% 4 10.18 0.52% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% D3 Trên -22078.05 30 70 5 65 0.122 0.93 10.15 0.52% 4 15.21 0.78% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Trên 0.00 30 70 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Dưới 19477.13 30 5 65 0.108 0.94 8.88 0.46% 4 10.18 0.52% Trên -18164.69 30 70 5 65 0.101 0.95 8.24 0.42% 4 10.18 0.52% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% D4 Trên -26425.85 30 70 5 65 0.147 0.92 12.34 0.63% 4 15.21 0.78% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Trên 0.00 30 70 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Dưới 30418.38 30 5 65 0.169 0.91 14.41 0.74% 4 15.21 0.78% Trên -35513.63 30 70 5 65 0.197 0.89 17.16 0.88% 2 4 20.29 1.04% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% D5 Trên -20663.94 30 70 5 65 0.115 0.94 9.46 0.48% 4 15.21 0.78% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Trên 0.00 30 70 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Dưới 18037.84 30 5 65 0.100 0.95 8.18 0.42% 4 10.18 0.52% Trên -21644.57 30 70 5 65 0.120 0.94 9.94 0.51% 4 15.21 0.78% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% D6 Trên -24142.31 30 70 5 65 0.134 0.93 11.18 0.57% 4 15.21 0.78% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Trên 0.00 30 70 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Dưới 21049.32 30 5 65 0.117 0.94 9.64 0.49% 4 10.18 0.52% Trên -20326.85 30 70 5 65 0.113 0.94 9.29 0.48% 4 10.18 0.52% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% D7 Trên -25151.51 30 70 5 65 0.140 0.92 11.69 0.60% 4 15.21 0.78% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Trên 0.00 30 70 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Dưới 30495.04 30 5 65 0.169 0.91 14.45 0.74% 4 15.21 0.78% Trên -36685.98 30 70 5 65 0.203 0.89 17.81 0.91% 2 4 20.29 1.04% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% D8 Trên -20973.97 30 70 5 65 0.116 0.94 9.61 0.49% 4 10.18 0.52% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Trên 0.00 30 70 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Dưới 17785.41 30 5 65 0.099 0.95 8.06 0.41% 4 10.18 0.52% Trên -21992.84 30 70 5 65 0.122 0.93 10.11 0.52% 4 15.21 0.78% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% D9 Trên -24604.65 30 70 5 65 0.136 0.93 11.41 0.59% 4 15.21 0.78% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Trên 0.00 30 70 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Dưới 21035.12 30 5 65 0.117 0.94 9.64 0.49% 4 15.21 0.78% Trên -20341.75 30 70 5 65 0.113 0.94 9.30 0.48% 4 15.21 0.78% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% D10 Trên -23973.30 30 70 5 65 0.133 0.93 11.09 0.57% 4 15.21 0.78% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Trên 0.00 30 70 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Dưới 30796.14 30 5 65 0.171 0.91 14.61 0.75% 4 15.21 0.78% Trên -38865.03 30 70 5 65 0.216 0.88 19.04 0.98% 2 4 20.29 1.04% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% D11 Trên -21983.44 30 70 5 65 0.122 0.93 10.10 0.52% 4 15.21 0.78% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Trên 0.00 30 70 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Dưới 17433.74 30 5 65 0.097 0.95 7.89 0.40% 4 10.18 0.52% Trên -23034.52 30 70 5 65 0.128 0.93 10.63 0.54% 4 15.21 0.78% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% D12 Trên -25790.87 30 70 5 65 0.143 0.92 12.01 0.62% 4 15.21 0.78% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Trên 0.00 30 70 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Dưới 21277.07 30 5 65 0.118 0.94 9.76 0.50% 4 15.21 0.78% Trên -20118.10 30 70 5 65 0.112 0.94 9.19 0.47% 4 15.21 0.78% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% D13 Trên -23749.47 30 70 5 65 0.132 0.93 10.98 0.56% 4 15.21 0.78% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Trên 0.00 30 70 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Dưới 30476.03 30 5 65 0.169 0.91 14.44 0.74% 4 15.21 0.78% Trên -39771.94 30 70 5 65 0.221 0.87 19.56 1.00% 2 4 20.29 1.04% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% D14 Trên -21770.20 30 70 5 65 0.121 0.94 10.00 0.51% 4 15.21 0.78% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Trên 0.00 30 70 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Dưới 17300.34 30 5 65 0.096 0.95 7.83 0.40% 4 10.18 0.52% Trên -23357.99 30 70 5 65 0.130 0.93 10.79 0.55% 4 15.21 0.78% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% D15 Trên -25802.47 30 70 5 65 0.143 0.92 12.02 0.62% 4 15.21 0.78% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Trên 0.00 30 70 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Dưới 21078.77 30 5 65 0.117 0.94 9.66 0.50% 4 15.21 0.78% Trên -20745.87 30 70 5 65 0.115 0.94 9.50 0.49% 4 15.21 0.78% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% D16 Trên -22091.91 30 70 5 65 0.123 0.93 10.16 0.52% 4 15.21 0.78% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Trên 0.00 30 70 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Dưới 30804.25 30 5 65 0.171 0.91 14.61 0.75% 2 4 20.29 1.04% Trên -40424.82 30 70 5 65 0.224 0.87 19.93 1.02% 2 4 20.29 1.04% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% D17 Trên -22010.54 30 70 5 65 0.122 0.93 10.12 0.52% 4 15.21 0.78% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Trên 0.00 30 70 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Dưới 16946.47 30 5 65 0.094 0.95 7.66 0.39% 4 10.18 0.52% Trên -23378.32 30 70 5 65 0.130 0.93 10.80 0.55% 4 15.21 0.78% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% D18 Trên -25959.88 30 70 5 65 0.144 0.92 12.10 0.62% 4 15.21 0.78% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Trên 0.00 30 70 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Dưới 21314.11 30 5 65 0.118 0.94 9.77 0.50% 4 15.21 0.78% Trên -19945.91 30 70 5 65 0.111 0.94 9.11 0.47% 4 15.21 0.78% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% D19 Trên -21133.85 30 70 5 65 0.117 0.94 9.69 0.50% 4 15.21 0.78% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Trên 0.00 30 70 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Dưới 31312.93 30 5 65 0.174 0.90 14.88 0.76% 4 15.21 0.78% Trên -41546.81 30 70 5 65 0.230 0.87 20.59 1.06% 3 4 22.84 1.17% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% D20 Trên -23074.71 30 70 5 65 0.128 0.93 10.65 0.55% 4 15.21 0.78% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Trên 0.00 30 70 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Dưới 16449.44 30 5 65 0.091 0.95 7.42 0.38% 4 10.18 0.52% Trên -23999.19 30 70 5 65 0.133 0.93 11.11 0.57% 4 15.21 0.78% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% D21 Trên -26497.11 30 70 5 65 0.147 0.92 12.37 0.63% 4 15.21 0.78% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Trên 0.00 30 70 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Dưới 21651.43 30 5 65 0.120 0.94 9.94 0.51% 4 15.21 0.78% Trên -19607.53 30 70 5 65 0.109 0.94 8.94 0.46% 4 10.18 0.52% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% D22 Trên -21339.55 30 70 5 65 0.118 0.94 9.79 0.50% 4 15.21 0.78% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Trên 0.00 30 70 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Dưới 30930.20 30 5 65 0.172 0.91 14.68 0.75% 4 15.21 0.78% Trên -41974.97 30 70 5 65 0.233 0.87 20.84 1.07% 3 4 22.84 1.17% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% D23 Trên -22555.48 30 70 5 65 0.125 0.93 10.39 0.53% 4 15.21 0.78% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Trên 0.00 30 70 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Dưới 16373.24 30 5 65 0.091 0.95 7.39 0.38% 4 10.18 0.52% Trên -24164.58 30 70 5 65 0.134 0.93 11.19 0.57% 4 15.21 0.78% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% D24 Trên -26088.60 30 70 5 65 0.145 0.92 12.16 0.62% 4 15.21 0.78% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Trên 0.00 30 70 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Dưới 21408.99 30 5 65 0.119 0.94 9.82 0.50% 4 15.21 0.78% Trên -20455.14 30 70 5 65 0.113 0.94 9.35 0.48% 4 15.21 0.78% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% D25 Trên -19791.97 30 70 5 65 0.110 0.94 9.03 0.46% 4 10.18 0.52% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Trên 0.00 30 70 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Dưới 31517.11 30 5 65 0.175 0.90 14.99 0.77% 2 3 16.49 0.85% Trên -41647.24 30 70 5 65 0.231 0.87 20.65 1.06% 3 4 22.84 1.17% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% D26 Trên -23003.78 30 70 5 65 0.128 0.93 10.61 0.54% 4 15.21 0.78% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Trên 0.00 30 70 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Dưới 15858.70 30 5 65 0.088 0.95 7.14 0.37% 4 10.18 0.52% Trên -23859.58 30 70 5 65 0.132 0.93 11.04 0.57% 4 15.21 0.78% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% D27 Trên -25757.85 30 70 5 65 0.143 0.92 12.00 0.62% 4 15.21 0.78% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Trên 0.00 30 70 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Dưới 21791.70 30 5 65 0.121 0.94 10.01 0.51% 4 15.21 0.78% Trên -19418.73 30 70 5 65 0.108 0.94 8.85 0.45% 4 10.18 0.52% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% D28 Trên -18948.54 30 70 5 65 0.105 0.94 8.62 0.44% 4 10.18 0.52% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Trên 0.00 30 70 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Dưới 32407.52 30 5 65 0.180 0.90 15.47 0.79% 2 3 16.49 0.85% Trên -41572.81 30 70 5 65 0.231 0.87 20.60 1.06% 2 4 20.29 Fch<Ftt Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% D29 Trên -24371.26 30 70 5 65 0.135 0.93 11.29 0.58% 4 15.21 0.78% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Trên 0.00 30 70 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Dưới 15152.70 30 5 65 0.084 0.96 6.81 0.35% 4 10.18 0.52% Trên -24055.28 30 70 5 65 0.133 0.93 11.14 0.57% 4 15.21 0.78% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% D30 Trên -25641.55 30 70 5 65 0.142 0.92 11.94 0.61% 4 15.21 0.78% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Trên 0.00 30 70 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Dưới 22344.77 30 5 65 0.124 0.93 10.28 0.53% 4 15.21 0.78% Trên -18811.09 30 70 5 65 0.104 0.94 8.55 0.44% 4 10.18 0.52% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% D31 Trên -19686.02 30 70 5 65 0.109 0.94 8.98 0.46% 4 10.18 0.52% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Trên 0.00 30 70 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Dưới 31958.43 30 5 65 0.177 0.90 15.23 0.78% 2 3 16.49 0.85% Trên -41426.41 30 70 5 65 0.230 0.87 20.52 1.05% 3 4 22.84 1.17% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% D32 Trên -23560.65 30 70 5 65 0.131 0.93 10.89 0.56% 4 15.21 0.78% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Trên 0.00 30 70 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Dưới 15183.86 30 5 65 0.084 0.96 6.82 0.35% 4 10.18 0.52% Trên -24034.11 30 70 5 65 0.133 0.93 11.13 0.57% 4 15.21 0.78% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% D33 Trên -24873.57 30 70 5 65 0.138 0.93 11.55 0.59% 4 15.21 0.78% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Trên 0.00 30 70 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Dưới 22037.31 30 5 65 0.122 0.93 10.13 0.52% 4 15.21 0.78% Trên -19963.89 30 70 5 65 0.111 0.94 9.11 0.47% 4 15.21 0.78% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% D34 Trên -18142.01 30 70 5 65 0.101 0.95 8.23 0.42% 4 10.18 0.52% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Trên 0.00 30 70 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Dưới 32941.64 30 5 65 0.183 0.90 15.76 0.81% 2 3 16.49 0.85% Trên -40107.04 30 70 5 65 0.222 0.87 19.75 1.01% 3 4 22.84 1.17% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% D35 Trên -24459.18 30 70 5 65 0.136 0.93 11.34 0.58% 4 15.21 0.78% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Trên 0.00 30 70 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Dưới 14511.90 30 5 65 0.080 0.96 6.51 0.33% 4 10.18 0.52% Trên -23459.84 30 70 5 65 0.130 0.93 10.84 0.56% 4 15.21 0.78% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% D36 Trên -24137.75 30 70 5 65 0.134 0.93 11.18 0.57% 4 15.21 0.78% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Trên 0.00 30 70 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Dưới 22654.57 30 5 65 0.126 0.93 10.44 0.54% 4 15.21 0.78% Trên -18586.61 30 70 5 65 0.103 0.95 8.45 0.43% 4 10.18 0.52% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% D37 Trên -17219.56 30 70 5 65 0.096 0.95 7.79 0.40% 4 10.18 0.52% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Trên 0.00 30 70 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Dưới 34343.17 30 5 65 0.190 0.89 16.52 0.85% 2 4 20.29 1.04% Trên -38753.17 30 70 5 65 0.215 0.88 18.97 0.97% 2 4 20.29 1.04% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% D38 Trên -26309.80 30 70 5 65 0.146 0.92 12.28 0.63% 4 15.21 0.78% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Trên 0.00 30 70 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Dưới 13749.92 30 5 65 0.076 0.96 6.15 0.32% 4 10.18 0.52% Trên -23294.10 30 70 5 65 0.129 0.93 10.76 0.55% 4 15.21 0.78% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% D39 Trên -23557.63 30 70 5 65 0.131 0.93 10.89 0.56% 4 15.21 0.78% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Trên 0.00 30 70 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Dưới 23513.19 30 5 65 0.130 0.93 10.86 0.56% 4 15.21 0.78% Trên -17540.44 30 70 5 65 0.097 0.95 7.94 0.41% 4 10.18 0.52% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% D40 Trên -18452.97 30 70 5 65 0.102 0.95 8.38 0.43% 4 10.18 0.52% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Trên 0.00 30 70 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Dưới 33918.91 30 5 65 0.188 0.89 16.29 0.84% 2 4 20.29 1.04% Trên -37993.74 30 70 5 65 0.211 0.88 18.54 0.95% 2 4 20.29 1.04% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% D41 Trên -25385.54 30 70 5 65 0.141 0.92 11.81 0.61% 4 15.21 0.78% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Trên 0.00 30 70 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Dưới 13889.46 30 5 65 0.077 0.96 6.22 0.32% 4 10.18 0.52% Trên -22958.02 30 70 5 65 0.127 0.93 10.59 0.54% 4 15.21 0.78% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% D42 Trên -22548.50 30 70 5 65 0.125 0.93 10.38 0.53% 4 15.21 0.78% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Trên 0.00 30 70 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Dưới 23165.68 30 5 65 0.128 0.93 10.69 0.55% 4 15.21 0.78% Trên -18919.55 30 70 5 65 0.105 0.94 8.61 0.44% 4 10.18 0.52% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% D43 Trên -16316.79 30 70 5 65 0.091 0.95 7.36 0.38% 4 10.18 0.52% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Trên 0.00 30 70 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Dưới 35053.01 30 5 65 0.194 0.89 16.91 0.87% 2 4 20.29 1.04% Trên -37094.21 30 70 5 65 0.206 0.88 18.04 0.93% 2 4 20.29 1.04% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% D44 Trên -26167.37 30 70 5 65 0.145 0.92 12.20 0.63% 4 15.21 0.78% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Trên 0.00 30 70 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Dưới 13458.49 30 5 65 0.075 0.96 6.02 0.31% 4 10.18 0.52% Trên -22687.53 30 70 5 65 0.126 0.93 10.45 0.54% 4 15.21 0.78% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% D45 Trên -22131.29 30 70 5 65 0.123 0.93 10.18 0.52% 4 15.21 0.78% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Trên 0.00 30 70 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Dưới 24016.02 30 5 65 0.133 0.93 11.12 0.57% 4 15.21 0.78% Trên -16893.84 30 70 5 65 0.094 0.95 7.63 0.39% 4 10.18 0.52% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% D46 Trên -14214.93 30 70 5 65 0.079 0.96 6.37 0.33% 4 10.18 0.52% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Trên 0.00 30 70 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Dưới 36400.13 30 5 65 0.202 0.89 17.65 0.91% 2 4 20.29 1.04% Trên -36861.05 30 70 5 65 0.204 0.88 17.91 0.92% 2 4 20.29 1.04% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% D47 Trên -27740.95 30 70 5 65 0.154 0.92 13.01 0.67% 4 15.21 0.78% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Trên 0.00 30 70 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Dưới 12977.51 30 5 65 0.072 0.96 5.79 0.30% 4 10.18 0.52% Trên -22814.07 30 70 5 65 0.127 0.93 10.52 0.54% 4 15.21 0.78% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% D48 Trên -22315.93 30 70 5 65 0.124 0.93 10.27 0.53% 4 15.21 0.78% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Trên 0.00 30 70 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Dưới 25077.33 30 5 65 0.139 0.92 11.65 0.60% 4 15.21 0.78% Trên -14610.95 30 70 5 65 0.081 0.96 6.56 0.34% 4 10.18 0.52% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% D49 Trên -13850.08 30 70 5 65 0.077 0.96 6.20 0.32% 4 10.18 0.52% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Trên 0.00 30 70 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Dưới 36684.38 30 5 65 0.203 0.89 17.81 0.91% 2 4 20.29 1.04% Trên -36447.81 30 70 5 65 0.202 0.89 17.68 0.91% 2 4 20.29 1.04% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% D50 Trên -27840.93 30 70 5 65 0.154 0.92 13.06 0.67% 4 15.21 0.78% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Trên 0.00 30 70 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Dưới 12856.86 30 5 65 0.071 0.96 5.74 0.29% 4 10.18 0.52% Trên -22455.15 30 70 5 65 0.125 0.93 10.34 0.53% 4 15.21 0.78% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% D51 Trên -21704.11 30 70 5 65 0.120 0.94 9.97 0.51% 4 15.21 0.78% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Trên 0.00 30 70 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Dưới 24977.60 30 5 65 0.139 0.93 11.60 0.59% 4 15.21 0.78% Trên -15314.28 30 70 5 65 0.085 0.96 6.89 0.35% 4 10.18 0.52% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% D52 Trên -6609.97 30 70 5 65 0.037 0.98 2.89 0.15% 2 5.09 0.26% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Trên 0.00 30 70 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Dưới 19015.44 30 5 65 0.105 0.94 8.65 0.44% 4 10.18 0.52% Trên -21070.13 30 70 5 65 0.117 0.94 9.65 0.50% 4 15.21 0.78% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% D53 Trên -15007.26 30 70 5 65 0.083 0.96 6.74 0.35% 4 10.18 0.52% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Trên 0.00 30 70 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% Dưới 11637.86 30 5 65 0.065 0.97 5.17 0.27% 4 10.18 0.52% Trên -18563.21 30 70 5 65 0.103 0.95 8.44 0.43% 4 10.18 0.52% Dưới 0.00 30 5 65 0.000 c.tạo 1.95 0.10% 2 4.02 0.21% 6.4.4. Tính toán cốt đai dầm Nội lực tính toán: gồm Qmax, N + Sơ bộ chọn cốt đai theo điều kiện cấu tạo Đoạn gần gối tựa: Chiều cao dầm h 450 thì sct = min (h/2, 150) Chiều cao dầm h > 450 thì sct = min (h/3, 300) Đoạn giữa nhịp: Chiều cao dầm h 300 thì sct = min (h/2, 150) Chiều cao dầm h > 300 thì sct = min (3h/4, 500) => Chọn được bước cốt đai s. + Kiểm tra khả năng chịu ứng suất nén chính ở bụng dầm Điều kiện: trong đó: : là hàm lượng cốt đai 1,3 : là hệ số xét đến khả năng phân phối nội lực Es, Eb - là môđun đàn hồi của cốt thép đai và của bê tông Asw - là diện tích tiết diện ngang của một lớp cốt thép đai s – là khoảng cách giữa các lớp cốt đai theo phương trục dầm = 0,01 – là hệ số thuộc loại bê tông nặng Rb – là cường độ tính toán về nén của bê tông, đơn vị MPa Qmax – là lực cắt lớn nhất (trên tiết diện thẳng góc) trong đoạn dầm đang xét Nếu không thỏa mãn thì tăng kích thước tiết diện hoặc tăng cấp độ bền của bê tông Nếu thỏa mãn thì kiểm tra các điều kiện khác. + Kiểm tra điều kiện tính toán cốt đai Nếu thì không cần tính toán cốt đai trong đó: 0,5 – là hệ số xét đến ảnh hưởng cánh chịu nén trong tiết diện chữ T 0,5 – khi N là lực nén 0,8 – khi N là lực kéo đối với bê tông nặng Nếu > thì tính toán cốt đai + Kiểm tra điều kiện về độ bền của tiết diện nghiêng Điều kiện: Qbsw = Qb + Qsw = + qsw.Co Tính các giá trị: Mb C – là chiều dài tiết diện nghiêng nguy hiểm nhất trên dọc trục cấu kiện => Qb = qsw được tính theo các trường hợp như sau Tính Qbl: Qbl = 2. Khi Qmax thì: Khi thì: Trong cả 2 trường hợp trên không lấy qsw < = Khi thì: = Các giá trị qsw tính được phải thỏa mãn điều kiện . Nếu xảy ra trường hợp< thì phải tính lại theo công thức Sau khi tính được qsw cần xác định cấu tạo của cốt thép đai. Thông thường chọn loại thép để có Rsw, chọn đường kính và số nhánh, tính ra Asw. Cần xác định khoảng cách s Khoảng cách s phải thỏa mãn điều kiện về đảm bảo độ bền theo tiết diện nghiêng theo điều kiện sau Tại vị trí có lực tập trung tác dụng vào dầm, do dầm phụ khác truyền vào Cần đặt cốt thép chống giật đứt (góc phá hoại 45o từ đáy dầm phụ), có 2 kiểu chống giật đứt + Dùng dạng cốt thép đai + Dùng dạng cốt thép xiên Sử dụng dạng cốt thép đai để gia cường vị trí dầm phụ gác vào dầm chính Tải trọng tác dụng lên dầm phụ bxh = 20x40 (cm2) + Trọng lượng bê tông: = 1,1.2500.0,2.(0,4 – 0,11) = 159,5 (daN/m) + Trọng lượng lớp vữa trát: = 1,3.1800.0,015.(0,2 + 2.0,4 – 2.0,11) = 27,4 (daN/m) + Do ô sàn S3 và S6 (bản kê 4 cạnh) truyền vào qS6 = 515,1 + 309,13 = 824,23 (daN/m2) qS3 = 402,3 + 223,26 = 625,56 (daN/m2) => q3 = = = 1029 (daN/m) => q4 = = = 781 (daN/m) ( Với ) + Do tường truyền vào q5 = = (3,5 – 0,7).(1,1.0,2.3300 + 1,3.0,03.1800) = 2229,36 (daN/m) => Tổng tải trọng tác dụng lên dầm: qpb = q1 + q2 + q3 + q4 + q5 = 159,5 + 27,4 + 1029 + 781 + 2229,36 = 4226,26 (daN/m) => Lực tập trung do dầm phụ truyền vào dầm chính P = = 0,5.4226,26.4 = 8452,52 (daN) Từ điều kiện cân bằng lực của phần phá hoại tính số lượng cốt treo như sau : là số cốt treo hai bên dầm phụ gác vào dầm chính trong phạm vi 45o Chọn cốt treo là , đai 2 nhánh có fđ = 50,3 mm2 Rsw = 175 MPa: là cường độ chịu cắt của cốt thép AI =>= 4,8. Chọn 12 đai, mỗi bên dầm phụ bố trí 6 đai.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docChuong 6.THUYET MINH KHUNG TRUC 5.doc
Tài liệu liên quan