Tài liệu Tổng quan tính toán hồ nước mái: Chương III : TÍNH TOÁN HỒ NƯỚC MÁI
3.1/ Khái niệm
-Bể nước mái cung cấp nước cho sinh hoạt của các bộ phận trong công trình và lượng nước cho cứu hỏa
MẶT BẰNG HỒ NƯỚC MÁI
MẶT CẮT HỒ NƯỚC MÁI
3.2/Tính toán từng cấu kiện
3.2.1/Bản nắp
a/Tải trọng tác dụng
Chọn chiều dày bản nắp hbn= 100(mm), kích thước ô bản (3,5x3,5m)
Chọn kích thước dầm nắp Dn=250x450
+Tỉnh tải :
Gồm trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo
Bảng tính tải trọng các lớp cấu tạo bản nắp
Các lớp cấu tạo
g(daN/m3)
d(mm)
n
gbntc(daN/m2)
gbntt(daN/m2)
Vữa lót
1800
20
1.3
36
46.8
Bản BTCT
2500
100
1.1
250
275
Vữa trát
1800
15
1.3
27
35.1
Tổng cộng =356.9(daN/m2)
+ Hoạt tải sửa chữa
Theo TCVN2737:1995, hoạt tải s7a3 chữa có giá trị tiêu chuẩn là Ptc=75(daN/m2), n=1.3 Ptt=1.3x75=97.5(daN/m2)
+Tổng tải trọng tác dụng
q=356.9+97.5=454.4(daN/m2)
P=ql1l2 =454.4x3.5x3.5=5566.4(daN)
b/Sơ đồ tính
Ta có vậy liên kết giữa bản nắp và dầm nắp là liên kết ngàm , ô bản có kích thước theo hai phươn...
20 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 3363 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tổng quan tính toán hồ nước mái, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương III : TÍNH TOÁN HỒ NƯỚC MÁI
3.1/ Khái niệm
-Bể nước mái cung cấp nước cho sinh hoạt của các bộ phận trong công trình và lượng nước cho cứu hỏa
MẶT BẰNG HỒ NƯỚC MÁI
MẶT CẮT HỒ NƯỚC MÁI
3.2/Tính toán từng cấu kiện
3.2.1/Bản nắp
a/Tải trọng tác dụng
Chọn chiều dày bản nắp hbn= 100(mm), kích thước ô bản (3,5x3,5m)
Chọn kích thước dầm nắp Dn=250x450
+Tỉnh tải :
Gồm trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo
Bảng tính tải trọng các lớp cấu tạo bản nắp
Các lớp cấu tạo
g(daN/m3)
d(mm)
n
gbntc(daN/m2)
gbntt(daN/m2)
Vữa lót
1800
20
1.3
36
46.8
Bản BTCT
2500
100
1.1
250
275
Vữa trát
1800
15
1.3
27
35.1
Tổng cộng =356.9(daN/m2)
+ Hoạt tải sửa chữa
Theo TCVN2737:1995, hoạt tải s7a3 chữa có giá trị tiêu chuẩn là Ptc=75(daN/m2), n=1.3 Ptt=1.3x75=97.5(daN/m2)
+Tổng tải trọng tác dụng
q=356.9+97.5=454.4(daN/m2)
P=ql1l2 =454.4x3.5x3.5=5566.4(daN)
b/Sơ đồ tính
Ta có vậy liên kết giữa bản nắp và dầm nắp là liên kết ngàm , ô bản có kích thước theo hai phương bằng nhau (3.5x3.5m)
sơ đồ tính của bản nắp là ô bản kê bốn cạng ngàm theo chu vi
c/xác định nội lực
Các ô bản được tính theo bản đơn , nội lực được tính theo công thức sau :
+Moment dương lớn nhất ở nhịp
M1=α1P
M2=α2P
+Moment âm lớn nhất ở gối
MI=β1P
MII=β2P
Bảng tính các hệ số
Kí hiệu
ô bản
Kích thước
Tỷ số
α1
α2
β1
β2
L1
L2
L2/L1
S1
3.5
3.5
1
0.0179
0.0179
0.0417
0.0417
Bảng tính nội lực của bản nắp
Kí hiệu ô bản
Tổng tải trọng tác dụng q(daN)
Các hệ số
Giá trị moment (daNm)
α1
α2
β1
β2
M1
M2
MI
MII
S1
5566.4
0.0179
0.0179
0.0417
0.0417
99.639
99.639
232.12
232.12
d/Tính toán cốt thép
-Cắt dãy bản có bề rộng b=1m ra để tính
αm= ; ζ= ; As=
-Các số liệu ban đầu :
+Bê tông B20 có :Rb=11.5(Mpa)
+Cốt thép AI có :Rs=225(Mpa)
+b=1000(mm); giả thiết a=20(mm) ho=h-a= 100-20=80(mm)
Bảng kết quả tính thép bản nắp
Ô
sàn
M (KNm)
αm
ζ
As
chọn thép
μ(%)
(mm2)
Ø(mm)
a(mm)
As(mm2)
S1
M 1
0.99
0.012
0.994
52.08
6
200
141
0.17
M 2
0.99
0.012
0.994
52.08
6
200
141
0.17
M I
2.32
0.028
0.986
123.05
6
200
141
0.17
M II
2.32
0.028
0.986
123.05
6
200
141
0.17
3.2.2/Tính dầm đỡ bản nắp
a/Tải trọng tác dụng
+Tĩnh tải
Trọng lượng bản thân dầm
gd=γb(hd-hs)n =2500x0.25(0.45-0.1)1.1=240.6(daN/m2)
Tải trọng do bản nắp truyền vàodầm theo dạng hình tam giác có giá trị lớn nhất là
g=(daN/m)
Qui đổi thành lực phân bố đều tương đương tác dụng lên dầm biên (DN1)
gtđ1= (daN/m)
Qui đổi thành lực phân bố đều tương đương tác dụng lên dầm trục giao (DN2)
gtđ2= (daN/m)
-Tổng tải trọng tác dụng lên dầm trực giao DN2
gd2=240.6+994=1234.6(daN/m)
Giải hệ dầm trục giao theo [4]
- Tại giao điểm của hai dầm trực giao có ẩn lực X cùng tác dụng lên hai dầm
+ Nếu tìm được X thì cho phép tách hai dầm thành từng dầm riêng rẽ để tính
+ Lực X được xác định từ điều kiện cân bằng độ võng tại điễm giữa của hai dầm trực giao : phụ thuộc vào tải trọng và độ cứng của hai dâm trục giao . Ở đây do hai dầm có cùng tiết diện (450x250) và cùng tải trọng q=12.35KN nên ẩn lực X=0
- Tổng tải trọng tác dụng lên dầm DN1gồm trọng lượng bản than dầm , do bản nắp truyền vào và phản lực của hệ dầm trục giao
+Tải trọng phân bố đều lên dầm DN1
gd1=240.6+497=737.6(daN/m)
+Tải trong tập trung do phản lực của dầm D2 đặt ở giữa dầm
P=
b/Sơ đồ tính
- Hệ dầm đỡ bản nắp gồm dầm DN1 và DN2 có sơ đồ liên kết khớp hai đầu
Sơ đồ tính dầm DN2
Sơ đồ tính dầm DN1
c/Xác định nội lực
-Dầm DN1, moment và lực cắt được xác định theo phương pháp cộng tác dụng
Mmax=119.2(KNm)
Qmax=47(KN)
-Dầm DN2
Mmax=
Qmax= (KN)
d/Tính toán cốt thép
αm= ; ζ= ; As=
-Các số liệu ban đầu :
+Bê tông B20 có :Rb=11.5(Mpa)
+Cốt thép AII có :Rs=280(Mpa)
+αR= 0.429
+b=250(mm); giả thiết a=25(mm) ho=h-a= 450-
25=425(mm)
Tính cho dầm DN1
Bảng kết quả tính thép dầm D1
Tiết diện
M(KNm)
am
z
Astính(mm2)
Aschọn(mm2)
μ(%)
nhịp
119.2
0.230
0.868
1154
4Ø20(1256)
1.18
- Cốt thép ở gối lấy 40% cốt thép nhịp =0.4x1154=461.6mm2 chọn 2Ø18(509mm2)
- Tính cốt đai ( tương tự như tính cốt đai dầm chiếu nghỉ)
+ Chọn đai Ø 6 ,đai hai nhánh n=2 có Asw =2x28.2=56.4(mm2) , khoảng cách S=150(mm)
+Điều kiện về ứng suất nén chính
Q
Ta có
Ta có Q=47000(N)<356848.6(N)
thoả mản điều kiện ứng suấy nén chính
+Tính khả năng chịu cắt của tiết diện nghiêng Qu
Qu= Qb+Qsw
=
Ta có Co=1109.7>2ho=2x425=850(mm) nên lấy Co=850(mm) để tính
Qsw = qswCo=66x850=56100(N)
Qb=
Vậy khả năng chịu cắt của dầm là Qu=56100+95625=117000(N)
Ta có Qmax=47000(N)<Qu=151725(N)
dầm đủ khả năng chịu cắt
-Bố trí cốt đai
+Đoạn dầm gần gối tựa (mm) Ø6a150
+Đoạn giữa dầm khi h>300 thì khoảng cách không lớn hơn 500mm và 3/4h=3/4x450=337.5mm chọn Ø6a250
Tính cho dầm DN2 (các số liệu ban đầu tương tự như dầm DN1)
Bảng kết quả tính thép dầm D2
Tiết diện
M(KNm)
am
z
Astính(mm2)
Aschọn(mm2)
μ(%)
Nhịp
75.64
0.146
0.921
690
4Ø16(804)
0.76
-Chọn 40% cốt thép nhịp bố trí cho gối =0.4x690=270(mm2)
chọn 2Ø 14(308mm2)
-Tính cốt đai
Tương tự như dầm DN1chọn đai Ø6 a150 cho 1/4 dầm đoạn gần gối tựa và Ø6 a250 cho đoạn giữa dầm
3.2.3/Tính bản đáy
a/Tải trọng tác dụng
Chọn chiều dày bản đáy hb=120(mm)
+Tĩnh tải
Bảng tính tải trọng các lớp cấu tạo của bản đáy
Các lớp cấu tạo
g(daN/m3)
d(mm)
n
gbntc(daN/m2)
gbntt(daN/m2)
Vữa lót
1800
20
1.3
36
46.8
Bản BTCT
2500
120
1.1
300
330
Vữa chống thấm
2000
10
1.1
20
22
Vữa trát
1800
15
1.3
27
35.1
Tổng cộng g=433.9(daN/m2)
+ Áp lực thủy tĩnh
gn=n.h.γn=1.1x1000x2=2200(daN/m2)
+ Tổng tải trọng tác dụng
qtt =g+gn=433.9+2200=2633,9(daN/m2)
P=qttl1l2 =2633.9x3.5x3.5=32265.3(daN)
b/Sơ đồ tính
- Ta có vậy liên kết giữa bản nắp và dầm nắp là liên kết ngàm , ô bản có kích thước theo hai phương bằng nhau (3.5x3.5m)
sơ đồ tính của bản nắp là ô bản kê bốn cạng ngàm theo chu vi
c/Xác định nội lực
Các ô bản được tính theo bản đơn , nội lực được tính theo công thức sau :
+Moment dương lớn nhất ở nhịp
M1=α1P
M2=α2P
+Moment âm lớn nhất ở gối
MI=β1P
MII=β2P
Bảng tính các hệ số
Kí hiệu
ô bản
Kích thước
Tỷ số
α1
α2
β1
β2
L1
L2
L2/L1
Bản đáy
3.5
3.5
1
0.0179
0.0179
0.0417
0.0417
Bảng tính nội lực của bản đáy
Kí hiệu ô bản
Tổng tải trọng tác dụng P(daN)
Các hệ số
Giá trị moment (daNm)
α1
α2
β1
β2
M1
M2
MI
MII
Bản đáy
32265.3
0.0179
0.0179
0.0417
0.0417
577.55
577.55
1345.46
1345.46
d/Tính toán cốt thép
-Cắt dãy bản có bề rộng b=1m ra để tính
αm= ; ζ= ; As=
-Các số liệu ban đầu :
+Bê tông B20 có :Rb=11.5(Mpa)
+Cốt thép AI có :Rs=225(Mpa)
+αR= 0.437
+b=1000(mm); giả thiết a=15(mm) ho=h-a= 120-15=105(mm)
Bảng kết quả tính thép bản đáy
Ô
sàn
M (KNm)
αm
ζ
As
chọn thép
μ(%)
(mm2)
Ø(mm)
a(mm)
As(mm2)
Bản đáy
M 1
5.78
0.04559
0.977
250.50
8
200
250
0.24
M 2
5.78
0.04559
0.977
250.50
8
200
250
0.24
M I
13.5
0.10648
0.944
605.60
10
130
604
0.58
M II
13.5
0.10648
0.944
605.60
10
130
604
0.58
e/Kiễm tra vết nứt bản đáy (trạng thái giới hạn thứ II)
- Theo TCXDVN 356:2005
Điều kiện acrc[a]
Với [a]=0.3(mm)
Bề rộng vết nứt của cấu kiện tính theo công thức
Trong đó:
+acrc bề rộng vết nứt tính bằng mm
+δ =1 đối với cấu kiện chịu uốn
+φl=1,6-15μ=1,6-15x0.0024=1.564 hệ số kể đến ác dụng của tải trọng dài hạn
+η=1,3 hệ số kể đến ảnh hưởng của bề mặt thanh thép
+Es=21x104(Mpa) Mô đun đàn hồi của cốt thép
+μ hàm lượng cốt thép chịu kéo
+d đường kính cốt thép
+σs ứng suất trong các thanh cốt thép lớp ngoài cùng
σs=
β hệ số =1.8 đối với bê tông nặng
δ= ; với Rser=15Mpa
φf=o không kể cốt thép chịu kéo
; với Eb=27x103Mpa
Bảng tính bề rộng vết nứt của bản đáy
Bản đáy
Moment
(KNm)
ho (mm)
As(mm2)
δ
μ
ξ
Z(mm)
σs
acrc(mm)
Nhịp
5.78
105
250
0.035
0.0024
0.138
97.74
236.55
0.299
Gối
13.5
105
604
0.082
0.0058
0.243
92.223
242.36
0.296
Ta có acrc=0.299<[a]=0.3 vậy bản đáy đảm bảo bề rộng vết nứt
3.2.4/Tính toán dầm đáy
a/Tải trọng tác dụng
-Chọn tiết diện dầm nắp
Dầm DĐ1 (700x300)
Dầm DĐ2 (600x250)
+Tĩnh tải
Trọng lượng bản thân dầm DĐ1
gd1=γ.b.(hd-hb).n=2500x0.3x(0.7-0.12)x1.1=478.5(daN/m)
Trọng lượng bản thân dầm DĐ2
gd2=γ.b.(hd-hb).n=2500x0.25x(0.6-0.12)x1.1=330(daN/m)
Tải trọng do bản đáy truyền vào dầm theo dạng hình tam giác có giá trị lớn nhất là
g=
Qui đổi thành tải phân bố đều tương đương lên hệ dầm trục giao DĐ2
gtd2=(daN/m)
Giải hệ dầm trực giao của bản đáy tương tự như hệ dầm trực giao của bản nắp do tải trọng tác dụng lên hệ dầm bằng nhau và tiết diện của hai dầm bằng nhau nên ẩn lực X=0 .
Vậy tải trọng tác dụng lên hệ dầm trục giao là tải trọng phân bố đều có giá trị
q2= gd2+ gtd2 =330+5761.6=6091.6(daN/m)
Qui đổi thành tải phân bố đều tương đương lên dầm DĐ1
gtd1=(daN/m)
Trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo bản thành
Lớp gạch men dày 10mm
g1=δ.γ.h.n=0.01x2000.2.1.1=44(daN/m)
Lớp vữa láng dày 20mm
g2=δ.γ.h.n=0.02x1800.2.1.3=93.6(daN/m)
Bản BTCT dày 100mm
g3=δ.γ.h.n=0. 1x2500.2.1.1=550(daN/m)
Lớp vữa trát dày 15mm
g4=δ.γ.h.n=0.015x1800.2.1.3=70.2(daN/m)
Tổng tải trọng do các lớp cấu tạo của bản thành tác dụng lên dầm DĐ1
gbt=g1+g2+g3+g4=44+93.6+550+70.2=757.8(daN/m)
-Vậy tải trọng tác dụng lên dầm DĐ1 là:
+Tải trọng phân bố đều gồm trọng lượng bản thân dầm , tải trọng tương đương do bản nắp truyền vào và tải trọng của bản thành
q1=gd+gtd1+gbt=478.5+2880.8+757.8=4117(daN/m)
+Tải trọng tập trung do phản lực của hệ dầm trục giao
P=(daN)
b/Sơ đồ tính
-Đối với hồ nước thì dầm đáy là cấu kiện hầu như chịu tải trọng khá lớn do các tải trọng từ các bộ phận khác truyền vào nên có thể tính dầm đáy theo hai sơ đồ an toàn như sao :
+Sơ đồ hai đầu khớp để xác định moment nhịp lớn nhất
Sơ đồ tính hai đầu khớp của dầm DĐ2
Sơ đồ tính hai đầu khớp của dầm DĐ1
+Sơ đồ hai đầu ngàm để xác định moment gối lớn nhất
Sơ đồ tính hai đầu ngàm của dầm DĐ2
Sơ đồ tính hai đầu ngàm của dầm DĐ1
c/Xác định nội lực
-Dầm DĐ1
Nội lực của dầm DĐ1 được xác định theo phương pháp cộng tác dụng
Mnh1=625.3(KNm)
Mg1 =354.67(KNm)
Qmax=250.7(KN)
-Dầm DĐ2
Mnh2=37311(daNm)=373.11(KN)
Mg2=24874(daNm)=284(KN)
Qmax=(daN)=213.2(KN)
d/Tính toán cốt thép dọc
αm= ; ζ= ; As=
-Các số liệu ban đầu :
+Bê tông B20 có :Rb=11.5(Mpa)
+Cốt thép AII có :Rs=280(Mpa)
+αR= 0.429 ,ξR=0.623
-Dầm D Đ1
+b=300(mm); giả thiết a=30(mm) ho=h-a= 700-30=670(mm)
Bảng kết quả tính thép dầm D Đ1
Tiết diện
M(KNm)
am
z
Astính(mm2)
Aschọn(mm2)
μ(%)
Nhịp
373.11
0.399
0.7242
3227.9
4Ø28+2Ø22(3223)
2.26
Gối
284
0.304
0.813
2188.7
2Ø28+2Ø25(2214)
1.55
Kiểm tra μmax=
-Dầm D Đ2
+b=250(mm); giả thiết a=30(mm) ho=h-a= 600-30=570(mm)
Bảng kết quả tính thép dầm DĐ2
Tiết diện
M(KNm)
am
z
Astính(mm2)
Aschọn(mm2)
μ(%)
Nhịp
625.3
0.404
0.7194
4633.5
4Ø32+2Ø30(4631)
2.30
Gối
354.67
0.229
0.8681
2177.8
3Ø32(2412)
1.2
e/Tính cốt đai ( tương tự như tính cốt đai dầm chiếu nghỉ)
Chọn đai Ø6 , đai hai nhánh n=2 có Asw=2x28.3=56.4(mm2), khoảng cách đai S=150
Ta có : 0.3φw1φb1Rbbho=
Lực cắt lớn nhất trong dầm DĐ1 , Q=250700(N)
Ta có Q<0.3φw1φb1Rbbho nên thỏa mản điều liện ứng suất nén chính
Tính khả năng chịu cắt của tiết diện nghiêng Qu
Ta có Co =1916>2ho=2x670=1340(mm) nêc lấy Co=2ho để tính
Vậy khả năng chịu cắt của bê tông là Qu =Qsw+Qb=
=18090+88440= 106530 (N)
Ta có Qmax=25070(N)<106530(N) nên dầm đủ khả năng chịu cắt
Bố trí cốt đai
Ở 1/4L (đoạn gần gối tựa ) Ø6a150
Ở phần còn lại của dầm Ø6a250
f/Tính cốt treo
-Ở chỗ dầm phụ DĐ2 kê lên dầm chính phải gia cố thêm cốt đai hay cốt vai bò cho dầm chính , gọi là cốt treo . khi dùng cốt đai làm cốt treo thì diện tích tất cả các thanh là :
Trong đó:
P1- Lực tập trung từ dầm phụ truyền lên dầm chính ,
P1=21320.6 (daN)
Rs-Cường độ tính toán chịu kéo của cốt thép, Rs=280(Mpa)
Vậy
Số cốt treo cần thiết là
Số cốt treo này phải đặt sát hai bên mép dầm phụ và chỉ đặt trong khoảng Str=3bdp+2h1= 3x300+2x100=1100(mm)
Vậy đặt mỗi bên mép dầm phụ 5 đai trong đoạn bdp+h1=300+100=400
3.2.5/Tính toán bản thành
a/Tải trọng tác dụng
-Chọn bề dày bản thành hbt=100mm
-Tải trọng tác dụng lên bản thành gồm trọng lượng bản thân dầm, áp lực nước , tải trọng gió. Để đơn giản có thể bỏ qua trọng lượng bản thân của bản thành , xem bản thành làm việc như cấu kiện chịu uốn
+Áp lực nước
g nước= γ.n.h=1.2x1000x2=2400(daN/m2)
+Áp lực gió
Gió đẩy
Wđ =Wo.n.k.c
Trong đó
Wo =83(daN/m2) giá trị áp lực gió
n=1.3 hệ số vượt tải
k=1.54 hệ số tính đến sự thay đổi áp lực gió theo chiều cao
c hệ số khí động =0.8 đối với gió đẩy, =0.6 đói với gió hút
Wđ=83x1.3x1.54x0.8=133(daN/m2)
Wh=83x1.3x1.54x0.6=99.7(daN/m2)
- Các trường hợp tải trọng nguy hiểm tác dụng lên bản thành:
+ Trong trường hợp hồ có nước thành phần áp lực nước và gió hút sẽ gây nguy hiểm cho thành trong của hồ
+ Trong trường hợp hồ không có nước thì áp lực gió đẩy sẽ nguy hiểm cho thành ngoài của hồ
- Trong trường hợp hồ không có nước bản thành chỉ chịu tác dụng của gió đẩy với giá trị tải trọng nhỏ hơn so với tải trọng khi hồ có nước nên ta chỉ tính thép cho trường hợp hồ có nước rồi dùng giá trị thép đó để bố trí cho trường hợp hồ không có nước
b/Sơ đồ tính
Liên kết của bản thành với dầm đáy được xem là liên kết ngàm, liên kết của bản thành vào cột được xem như ngàm, liên kết của bản thành vào dầm nắp được xem là liên kết khớp
Xét tỉ số vậy bản thành làm việc theo phương cạnh ngắn
Cắt dãy bản theo phương cạnh ngắn có bề rộng b=1m ta có sơ đồ tính sau
Sơ đồ tính bản thành
c/Tính toán nội lực
Nội lực tính theo phương pháp cộng tác dụng của từng trường hợp tải trọng
+Tại gối
Mg=
+Tại nhịp
Mn=
d/Tính toán cốt thép
αm= ; ζ= ; As=
-Các số liệu ban đầu :
+Bê tông B20 có :Rb=11.5(Mpa)
+Cốt thép AI có :Rs=225(Mpa)
+αR= 0.437
+b=1000(mm); giả thiết a=15(mm) ho=h-a= 100-15=85(mm)
Bảng kết quả tính thép bản thành
ô bản
M (KNm)
αm
ζ
As
(mm2)
chọn thép
μ(%)
Ø(mm)
a(mm)
As(mm2)
bản thành
M g
6.365
0.0766
0.960
346.64
8
140
359
0.42
M n
2.899
0.0349
0.982
154.32
6
180
157
0.18
e/Kiểm tra vết nứt của bản thành
Tương tự như của bản đáy ta có :
Bảng tính bề rộng vết nứt của bản thành
bản đáy
momen
ho (mm)
As(mm2)
δ
μ
ξ
Z
σs
acrc(mm)
nhịp
2.899
85
154.32
0.027
0.0018
0.112
80.227
234.15
0.275
gối
6.365
85
346.64
0.059
0.0041
0.2
76.51
239.99
0.283
Ta có acrc<[a] bản thành đảm bảo điều kiện vết nứt
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- HNUCMA~1.DOC