Tài liệu Tổng quan thiết kế trắc dọc tuyến: CHƯƠNG II:
THIẾT KẾ TRẮC DỌC TUYẾN
2.1/ - THIẾT KẾ ĐƯỜNG CONG ĐỨNG:
2.1.1/ - Yêu cầu khi thiết kế đường cong đứng:
Các chỗ đổi dốc trên mặt cắt dọc (lớn hơn 1% khi tốc độ thiết kế 60 km/h, lớn hơn 2% khi tốc độ thiết kế <60 km/h) phải nối tiếp bằng các đường cong đứng (lồi và lõm).
Bán kính đường cong đứng phải chọn cho phù hợp với địa hình, tạo thuận lợi cho xe chạy và mỹ quan cho đường nhưng không được chọn nhỏ hơn các giá trị trong
bảng 19 của TVN 4054 - 05.
2.1.2/ - Cắm đường cong đứng thứ nhất:
Bước 1: Xác định chiều dài đoạn T (hai đoạn dốc cùng dấu):
Bước 2: Xác định TĐ và TC theo công thức:
x1=i1.R
y1=R/2.i12
D1=i1.T
Bước 3: Xác định đỉnh đường cong đứng (cách tiếp đầu 1 đoạn x1,y1 tính ở trên)
Bước 4: Xác định các điểm trung gian:
Dùng phương trình đường cong
Cự ly giữa các điểm trung gian được chọn có thể là cọc Km, Hm, các cọc đặc trưng cu...
5 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1393 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tổng quan thiết kế trắc dọc tuyến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG II:
THIẾT KẾ TRẮC DỌC TUYẾN
2.1/ - THIẾT KẾ ĐƯỜNG CONG ĐỨNG:
2.1.1/ - Yêu cầu khi thiết kế đường cong đứng:
Các chỗ đổi dốc trên mặt cắt dọc (lớn hơn 1% khi tốc độ thiết kế 60 km/h, lớn hơn 2% khi tốc độ thiết kế <60 km/h) phải nối tiếp bằng các đường cong đứng (lồi và lõm).
Bán kính đường cong đứng phải chọn cho phù hợp với địa hình, tạo thuận lợi cho xe chạy và mỹ quan cho đường nhưng không được chọn nhỏ hơn các giá trị trong
bảng 19 của TVN 4054 - 05.
2.1.2/ - Cắm đường cong đứng thứ nhất:
Bước 1: Xác định chiều dài đoạn T (hai đoạn dốc cùng dấu):
Bước 2: Xác định TĐ và TC theo công thức:
x1=i1.R
y1=R/2.i12
D1=i1.T
Bước 3: Xác định đỉnh đường cong đứng (cách tiếp đầu 1 đoạn x1,y1 tính ở trên)
Bước 4: Xác định các điểm trung gian:
Dùng phương trình đường cong
Cự ly giữa các điểm trung gian được chọn có thể là cọc Km, Hm, các cọc đặc trưng của đường cong, các cọc phản ánh địa hình, các cọc chi tiết được đóng ở tim đường.
Bảng cắm đường cong đứng thứ nhất (Đường cong đứng lồi R =4000m)
STT
Tên cọc
i(%)
xi(m)
yi(m)
Lý trình
Cao độ
1
TC
1.50%
60
0.4500
Km4 +
122.4
24.196
2
1
1.38%
55
0.3781
Km4 +
117.4
24.124
3
2
1.25%
50
0.3125
Km4 +
112.4
24.059
4
3
1.13%
45
0.2531
Km4 +
107.4
23.999
5
4
1.00%
40
0.2000
Km4 +
102.4
23.946
6
5
0.88%
35
0.1531
Km4 +
97.4
23.899
7
6
0.75%
30
0.1125
Km4 +
92.4
23.859
8
7
0.63%
25
0.0781
Km4 +
87.4
23.824
9
8
0.50%
20
0.0500
Km4 +
82.4
23.796
10
TĐ
0.38%
15.2
0.0289
Km4 +
77.6
23.775
11
9
0.25%
10
0.0125
Km4 +
72.4
23.759
12
10
0.13%
5
0.0031
Km4 +
67.4
23.749
13
Đ
0.00%
0
0.0000
Km4 +
62.4
23.746
Bảng cắm đường cong đứng thứ hai (Đường cong đứng lõm R =6000m)
STT
Tên cọc
i(%)
xi(m)
yi(m)
Lý trình
Cao độ
1
TĐ
1.50%
90
0.675
Km4 +
508.4
29.438
2
1
1.33%
80
0.5333
Km4 +
518.4
29.58
3
2
1.17%
70
0.4083
Km4 +
528.4
29.705
4
3
1.25%
75
0.4688
Km4 +
523.4
29.644
5
4
1.17%
70
0.4083
Km4 +
528.4
29.705
6
5
1.00%
60
0.3
Km4 +
538.4
29.813
7
6
0.83%
50
0.2083
Km4 +
548.4
29.905
8
7
0.67%
40
0.1333
Km4 +
558.4
29.98
9
8
0.50%
30
0.075
Km4 +
568.4
30.038
10
9
0.33%
20
0.0333
Km4 +
578.4
30.08
11
10
0.17%
10
0.0083
Km4 +
588.4
30.105
12
Đ
0.00%
0
0
Km4 +
598.4
30.113
13
11
-0.17%
10
0.0083
Km4 +
608.4
30.105
14
12
-0.33%
20
0.0333
Km4 +
618.4
30.08
15
13
-0.50%
30
0.075
Km4 +
628.4
30.038
16
14
-0.67%
40
0.1333
Km4 +
638.4
29.98
17
15
-0.83%
50
0.2083
Km4 +
648.4
29.905
18
TC
-1.06%
63.6
0.3371
Km4 +
662
29.776
Bảng cắm đường cong đứng thứ ba (Đường cong đứng lõm R =5000m)
STT
Tên cọc
i(%)
xi(m)
yi(m)
Lý trình
Cao độ
1
TĐ
1.06%
53
0.2809
Km4 +
726.0
30.134
2
1
0.80%
40
0.1600
Km4 +
739.0
30.014
3
2
0.60%
30
0.0900
Km4 +
749.0
29.944
4
3
0.40%
20
0.0400
Km4 +
759.0
29.894
5
4
0.20%
10
0.0100
Km4 +
769.0
29.864
6
Đ
0.00%
0
0.0000
Km4 +
779.0
29.854
7
5
0.20%
10
0.0100
Km4 +
789.0
29.864
8
6
0.40%
20
0.0400
Km4 +
799.0
29.894
9
7
0.60%
30
0.0900
Km4 +
809.0
29.944
10
8
0.80%
40
0.1600
Km4 +
819.0
30.014
11
9
1.00%
50
0.2500
Km4 +
829.0
30.104
12
10
1.20%
60
0.3600
Km4 +
839.0
30.214
13
11
1.40%
70
0.4900
Km4 +
849.0
30.344
14
12
1.60%
80
0.6400
Km4 +
859.0
30.494
12
TC
1.90%
95
0.9025
Km4 +
874.0
30.756
2.2/ - KẾT QUẢ KHỐI LƯỢNG ĐÀO ĐẮP:
Tên cọc
KC lẻ
Thể tích (m3)
BTNC 15(m)
BTNC 20(m)
CPDD LI (m)
CPDD LII (m)
BTNC 15(le)
BTNC 20(le)
CPDD LI (le)
CPDD LII (le)
Đắp
Đào
KM4+00
25
6.00
9.00
24.00
37.50
2.00
3.00
7.50
9.00
140.13
17.75
C22
24.57
5.90
8.85
23.59
36.86
1.97
2.95
7.37
8.85
110.93
39.68
C23
18.56
4.45
6.68
17.82
27.84
1.48
2.23
5.57
6.68
93.64
50.48
ND1
31.87
7.65
11.47
30.60
47.81
2.55
3.82
9.56
11.47
96.88
110.11
H1
28.13
6.75
10.13
27.00
42.20
2.25
3.38
8.44
10.13
21.38
96.20
C24
10
2.40
3.60
9.60
15.00
0.80
1.20
3.00
3.60
4.20
30.50
TD1
15.08
3.62
5.43
14.48
22.62
1.21
1.81
4.52
5.43
7.24
41.85
C25
25.2
6.05
9.07
24.19
37.80
2.02
3.02
7.56
9.07
58.46
58.34
C26
21.59
5.18
7.77
20.73
32.39
1.73
2.59
6.48
7.77
62.61
49.66
H2
24.98
6.00
8.99
23.98
37.47
2.00
3.00
7.49
8.99
37.72
72.94
C27
25.45
6.11
9.16
24.43
38.18
2.04
3.05
7.64
9.16
72.41
147.23
PG1
24.98
6.00
8.99
23.98
37.47
2.00
3.00
7.49
8.99
119.15
196.09
C28
24.59
5.90
8.85
23.61
36.89
1.97
2.95
7.38
8.85
100.82
122.09
H3
25.01
6.00
9.00
24.01
37.52
2.00
3.00
7.50
9.00
63.90
78.91
C29
25.07
6.02
9.03
24.07
37.61
2.01
3.01
7.52
9.03
44.00
109.56
C30
12.65
3.04
4.55
12.14
18.98
1.01
1.52
3.80
4.55
12.02
85.07
TC1
17.27
4.14
6.22
16.58
25.91
1.38
2.07
5.18
6.22
6.91
165.10
C31
20
4.80
7.20
19.20
30.00
1.60
2.40
6.00
7.20
8.90
201.90
H4
32.73
7.86
11.78
31.42
49.10
2.62
3.93
9.82
11.78
13.09
350.37
NC1
25.96
6.23
9.35
24.92
38.94
2.08
3.12
7.79
9.35
2.86
373.43
C33
21.31
5.11
7.67
20.46
31.97
1.70
2.56
6.39
7.67
0.00
384.75
C34
20
4.80
7.20
19.20
30.00
1.60
2.40
6.00
7.20
0.00
410.00
H5
25
6.00
9.00
24.00
37.50
2.00
3.00
7.50
9.00
0.00
526.75
C34
22.35
5.36
8.05
21.46
33.53
1.79
2.68
6.71
8.05
0.00
475.50
C35
18.65
4.48
6.71
17.90
27.98
1.49
2.24
5.60
6.71
0.00
359.20
C36
19.17
4.60
6.90
18.40
28.76
1.53
2.30
5.75
6.90
0.19
272.31
ND2
14.83
3.63
5.41
14.39
22.54
1.19
1.78
4.45
5.34
2.30
160.09
H6
20
5.00
7.50
20.00
31.30
1.60
2.40
6.00
7.20
136.80
136.30
C37
25.17
6.42
9.82
26.18
40.78
2.01
3.02
7.55
9.06
315.25
51.47
TD2
18.36
4.77
7.34
19.46
30.29
1.47
2.20
5.51
6.61
274.48
0.00
C38
19.03
4.95
7.61
20.17
31.40
1.52
2.28
5.71
6.85
392.40
0.00
PG2
17.44
4.53
6.98
18.49
28.78
1.40
2.09
5.23
6.28
419.96
0.00
H7
19.95
5.19
7.98
21.15
32.92
1.60
2.39
5.99
7.18
435.91
0.00
TC2
20.05
5.21
7.82
20.85
32.58
1.60
2.41
6.02
7.22
317.09
0.00
C39
17.35
4.42
6.51
17.52
27.41
1.39
2.08
5.21
6.25
194.32
0.09
C40
22.6
5.54
8.25
22.15
34.58
1.81
2.71
6.78
8.14
162.38
11.87
NC2
20.05
4.81
7.22
19.25
30.08
1.60
2.41
6.02
7.22
75.99
26.77
H8
20
4.80
7.20
19.20
30.00
1.60
2.40
6.00
7.20
47.10
37.60
C41
19.53
4.69
7.03
18.75
29.30
1.56
2.34
5.86
7.03
40.72
41.89
C42
30
7.20
10.80
28.80
45.00
2.40
3.60
9.00
10.80
63.30
60.60
C43
30.47
7.31
10.97
29.25
45.71
2.44
3.66
9.14
10.97
71.30
36.41
H9
25
6.00
9.00
24.00
37.50
2.00
3.00
7.50
9.00
62.38
12.13
C44
23.8
5.71
8.57
22.85
35.70
1.90
2.86
7.14
8.57
55.34
5.59
TD
25.04
6.01
9.01
24.04
37.56
2.00
3.00
7.51
9.01
26.29
114.43
C45
26.16
6.28
9.42
25.11
39.24
2.09
3.14
7.85
9.42
0.00
401.16
KM5+00
Tổng cộng:
242.92
365.10
973.36
1520.4
80.00
120.00
300.00
360.00
4170.73
5922.17
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong 2 - thiet ke trac doc tuyen.doc