Tài liệu Tổng quan thiết kế móng khung trục 6: VI- THIẾT KẾ MÓNG KHUNG TRỤC 6:
VI.1- TÍNH MÓNG D6: M2
Tải trọng toàn bộ công trình tác dụng xuống móng M1 được tổng hợp ở
bảng sau:
TẢI TRỌNG TRUYỀN XUỐNG MÓNG M2
Tải
Cột
NMax (T)
MTư (T)
QTư (T)
Tiêu chuẩn
6D
199,5
13,71
1,7
Tính toán
6D
239,4
16,45
2,04
VI.1.1- Xác định sơ bộ kích thước đài cọc:
- Ta chọn h=1,5m nên MĐTT = MTN
- Tải tính toán:
ptt= == 87,5 T/m2
p0tt=ptt-.h.1,1= 87,5 - 2 x1,5 x1,1= 84,2 T/m2
* Xác định sơ bộ kích thước đáy bệ:
Fb= = = 2,84 m2 - Tính lại trọng lượng của bệ tính toán:
Nbtt =1,1.Fb.h.= 1,1 x 2,84 x1,5 x 2= 9,4 T
N0tt= Ntt + Nbtt= 239,4 + 9,4= 248,8 T
VI.1.2- Xác định số lượng cọc:
nctt= = = 3,5
- Khi xét đến ảnh hưởng của moment ta tăng số lượng cọc lên b lần:
nctt.b= 3,5 x 1,4= 4,9 cọc
Þ Chọn : 5 cọc.
VI.1.3- Cấu tạo và tính toán đài cọc:
- Chọn chiều dài cọc ngàm vào đài: h1= 10 cm
- Chọn chiều cao sơ bộ của đ...
12 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1486 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tổng quan thiết kế móng khung trục 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
VI- THIẾT KẾ MÓNG KHUNG TRỤC 6:
VI.1- TÍNH MÓNG D6: M2
Tải trọng toàn bộ công trình tác dụng xuống móng M1 được tổng hợp ở
bảng sau:
TẢI TRỌNG TRUYỀN XUỐNG MÓNG M2
Tải
Cột
NMax (T)
MTư (T)
QTư (T)
Tiêu chuẩn
6D
199,5
13,71
1,7
Tính toán
6D
239,4
16,45
2,04
VI.1.1- Xác định sơ bộ kích thước đài cọc:
- Ta chọn h=1,5m nên MĐTT = MTN
- Tải tính toán:
ptt= == 87,5 T/m2
p0tt=ptt-.h.1,1= 87,5 - 2 x1,5 x1,1= 84,2 T/m2
* Xác định sơ bộ kích thước đáy bệ:
Fb= = = 2,84 m2 - Tính lại trọng lượng của bệ tính toán:
Nbtt =1,1.Fb.h.= 1,1 x 2,84 x1,5 x 2= 9,4 T
N0tt= Ntt + Nbtt= 239,4 + 9,4= 248,8 T
VI.1.2- Xác định số lượng cọc:
nctt= = = 3,5
- Khi xét đến ảnh hưởng của moment ta tăng số lượng cọc lên b lần:
nctt.b= 3,5 x 1,4= 4,9 cọc
Þ Chọn : 5 cọc.
VI.1.3- Cấu tạo và tính toán đài cọc:
- Chọn chiều dài cọc ngàm vào đài: h1= 10 cm
- Chọn chiều cao sơ bộ của đài: hđ= 1 m
- Kiểm tra điều kiện: P < Qa
P== = 69,66 T < Qa= 70,9TÞ Thỏa.
M0tt= Mtt + Qtt.h= 16,45 + 2,04 x 1,5= 19,51 Tm
Pmax= + = + = 68,29 T
Pmin= - = - = 59,1 T
- Kiểm tra điều kiện: Pmax= 68,29T < Qa= 70,9 T (thoả)
Pmin= 59,1T > 0 và Pmax= 68,29T < Pc= 90 T
Ptb= = 63,69 T
Vậy: Với chiều cao giả định hđ= 1m, thì đầu cọc nằm ngoài phạm vi chọc thủng nên không cần kiểm tra.
- Tải tác dụng lên cọc nhỏ hơn sức chịu tải của cọc và Pmin > 0 nên
không cần kiểm tra chống nhổ cho nên thiết kế như trên là thỏa.
VI.1.4- Kiểm tra ổn định của nền nằm dưới khối móng quy ước và kiểm tra lún
của móng:
Độ lún của nền móng cọc được tính theo độ lùn của khối quy ước, trong đó:
jtb=
Trong đó:
hi: chiều dày lớp đất thứ i mà cọc đi qua
jHi: góc ma sát trong cảu lớp thứ i
Ta có:
Lớp 1: jII= 110 10; h= 8 m
Lớp 2: jII= 130 10; h= 5 m
Lớp 3: jII= 110 32; h= 6,5 m
Lớp 4: jII= 290 10; h= 1.8 m
jtctb== 13.480
a= = = 3.40, tga= tg3.40= 0,059
- Chiều dài của đáy móng khối quy ước:
Lm= L + 2tg().Lc= 1,9 + 2 x 0,059 x 21,3= 4,4 m
- Bề rộng móng khối quy ước:
Bm=B + 2tg().Lc= 1,5 + 2 x 0,059 x 21,3= 4 m
- Diện tích đáy móng khối quy ước:
Fm= Lm x Bm= 4,4 x 4= 17,6 m2
- Xác định trọng lượng của khối móng quy ước:
Qmqư= B1.L1.(h + Lc)gtb= 4 x 4,4 x (1,5 + 21,3) x 0,873 = 491 T
1. Áp lực tiêu chuẩn ở đáy móng khối quy ước
Rm==
Với
Ktc= 1 (hệ số độ tin cậy tiến hành khoan khảo sát tại hiện trường)
m1,m2: hệ số điều kiện làm việc của đất nền và dạng kết cấu công trình tác động qua lại với nền đất.
m1= 1,2 (đất cát vừa và mịn)
m2= 1,27 (đất cát vừa và mịn)
hm= 21,3 m
CII= 0,029 T/m2
gII: dung trọng đất bên dưới mũi cọc, lấy với gđn= 0,989 T/m3
: dung trọng trung bình của đất từ đáy móng khối quy ước trở lên
= = 0,873 T/m3
Và j2= 29010/, Tra bảng (nội suy) tacó: A= 1,065, B= 5,26, D= 7,675
Þ Rm=
= 172,05T/m2
- Ứng suất trung bình thực tế dưới đáy móng khối quy ước:
Vậy: cho nên đất nền dưới đáy móng đủ
sức chịu tải.
- Ứng suất cực đại và cực tiểu dưới đáy móng khối quy ước:
<
>0, Vậy đất nền dưới khối móng quy ước ổn định
2. Tính lún theo phương pháp phân tầng cộng lún
- Theo quy phạm Việt Nam, độ lún của móng cọc được tính với lớp đất
dưới mũi cọc ( Lớp đất dưới đáy móng khối quy ước).
- Theo TCXD 45-78 giới hạn chịu lún ở độ sâu tại đó có:
- Dùng phương pháp cộng lún từng lớp:
S= ; si=
Tính lún dưới đáy móng khối quy ước: Lm= 4,4 m, Bm= 4 m.
- Ứng suất bản thân đất tại mũi cọc:
- Ứng suất gây lún tại tâm diện tích đáy móng khối quy ước:
p0= = 39,23 - 18,61= 20,62 T/m2
- Tại giữa mỗi lớp đất ta sét các trị số:
+ jtb=: Áp lực bản thân
+ : Áp lực gây lún
+
- Trị số k0 tra bảng ứng với và tỷ số: = = 1,1
( Z tính từ đáy mĩng khối quy ước )
- Chia nền đất dưới mũi cọc thành các lớp cĩ chiều dày: hi= 1 m
- Chia nền thành các lớp dày 1m, lập bảng tính như sau:
STT
ĐỘ SÂU
Z(m)
k0
()
()
()
1
0
0
1
20,62
18,61
19,48
2
1
0,6
0,889
18,33
19,6
16,61
3
2
1,3
0,722
14,89
20,59
13,13
4
3
2
0,551
11,36
21,58
9,37
5
4
2,6
0,358
7,38
22,58
6,24
6
5
3,3
0,246
5,1
23,47
4,56
7
6
4
0,195
4
24,46
3,63
8
7
4,5
0,158
3,26
25,44
Tại độ sâu Z= 7m dưới đáy mĩng khối quy ước cĩ:
Tính lún theo phương pháp cộng lún từng lớp
Modul biến dạng của lớp đất 4 được thống kê trong sử lý địa chất
E0= 214,7KG/cm2= 2147 T/m2
b= 0,8
Độ lún được tính bởi cơng thức:
=
Như vây: S= 3,06cm < [ Sgh ]= 8 cmÞ Thỏa yêu cầu biến dạng.
VI.1.5 Tính đài cọc và bố trí thép cho đài
1- Kiểm tra điều kiện xuyên thủng
Với chiều cao hđ= 1m thì đầu cọc nằm ngoài phạm vi chọc thủng, nên không cần kiểm tra.
2- Tính cốt thép
- Tính momen phương cạnh dài: L= 2,2 m
và L1= 575 m
L2= 475 m
PI= + = + = 68,29 T
PII= - = - = 59,1 T
MI= (PI + PII )LI= (62,29 + 59,1) x 0,58= 70,41 Tm
Þ FaI=
Chọn : 13f16 (Có Fa= 26,13 cm2)
Bố trí f16, a= 160
- Tính moment theo phương cạnh ngắn B=1,5m
MI= (PI + PII )LI= (62,29 + 59,1) x 0,48= 58,28 Tm
Þ FaI=
Chọn : 12f16 (Có Fa= 24,12 cm2 )
Bố trí f16, a= 150
VI.1.6 Tính toán cọc chịu tác dụng của tải ngang
- Giả sử đầu cọc được ngàm vào đài do đĩ đầu cọc chỉ chuyển vị ngang,
khơng cĩ chuyển vị xoay.
- Momen quán tính tiết diện ngang của cọc:
I=
- Độ cứng tiết diện ngang của cọc
Eb.I= = 1957 Tm2
- Chiều rộng quy ước bc:
Theo TCXD 205-1998
+ d ³ 0,8 m Þ bc = d + 1
+ d £ 0,8 m Þ bc = 1,5d + 0,5= 1,5 x 0,3 + 0,5= 0,95 m
- Hệ số tỷ lệ k trong cơng thức: Cz= k.z
- Chiều dài ảnh hưởng: lah= 2(d + 1)= 2(0,3 + 1)= 2,6 m
- Chiều dài ảnh hưởng nằm trong lớp đất thứ 1, là lớp đất sét pha trạng thái nửa cứng cho nên tra bảng ta được hệ số tỷ lệ là: k= 598 T/m4
- Hệ số biến dạng:
0,781 m-1
- Chiều dài tính đổi của phần cọc trong đất:
Le= abd.L= 0,781x21,3= 16,64
- Các chuyển vị dHH, dMH, dMM của cọc ở cao trình đáy đài do các ứng lực đơn vị, đặt tại cao trình đáy đài.
dHH: chuyển vị ngang của tiết diện (m/T), bởi H0= 1 T
dHM: chuyển vị ngang của tiết diện (1/T), bởi M0= 1 Tm
dMH: gĩc xoay của tiết diện (1/T), bởi H0= 1 T
dHH: gĩc xoay của tiết diện (1/Tm), bởi M0= 1 Tm
Le= 16,64m > 4m, cọc tựa trên đất Þ A0= 2,441; B0= 1,621; c0= 1,571
Cơng thức tính:
dHH= 14,71.10-4 m/T
dMH= 13,57.10-4 1/T
dMM= 10,28.10-4 1/Tm
- Lực cắt của cọc tại cao trình đáy đài:
Qtt= 1,44T (đối với 5 cọc) Þ Hf=
- Vì đầu cọc bị ngàm cứng vào đài dưới tác dụng của lực ngang, trên đầu cọc cĩ xuất hiện momen gọi là momen ngàm:
-= -0,48 (Vì Lo= 0)
- Chuyển vị ngang y0(m) tại cao trình đáy đài:
+ yo= Hf.dHH + Mf.dHM= 0,36 x 14,71.10-4 - 0,48 x 13,57.10-4= 0,00012 m
- Momen uốn Mz=(T/m) trong các tiết diện của cọc.
Mz=
Với: Chiều sâu tính đổi: ze= abd.z
EbI
K
abd
y0
0
Mf
Hf
1957
598
0,781
0,00012
0
-0,48
0,29
z(m)
ze
A3
B3
C3
D3
Mz
0.000
0,0
0,000
0.000
1,000
0,000
-0,48
0.285
0,2
-0,001
0.000
1,000
0,243
-0,37
0.571
0,45
-0,012
-0,002
1,000
0,410
-0,29
0.856
0,5
-0,037
-0,012
0,987
0,624
-0,18
1.427
1,0
-0,167
-0,083
0,975
0,996
-0,03
2.140
1,6
-0,056
-0,430
0,871
1,448
0,24
2.853
2,2
-1,295
-1,316
0,204
1,742
0,52
3.424
2,7
-2,145
-2,665
-0,963
1,331
0,77
3.994
3
-3,192
-4,721
-3,518
0,186
1,32
4.993
3,9
-3,999
-9,546
-11,213
-6,748
1,69
5.706
4,5
-1,632
-11,752
-18,105
-15,218
1,44
Momen uốn dọc thân cọc:
- Momen uốn lớn nhất trong cọc: Mmax= 1,69 Tm
- Diện tích cốt thép trong cọc:
Fa=
- Chọn 4f16, Có Fa= 8,04 cm2 > 1,93 cm2
Kiểm tra độ ổn định của đất nền quanh trục khi chịu áp lực ngang:
- Điều kiện khơng phá hỏng cọc khi chịu áp lực ngang
sz £ sgh
sz: Áp lực tính tốn tại độ sâu Z.
sz=
Vì Le= 16,64m > 2,5m. ta kiểm tra điều kiện này tại vị trí:
Z=
Ze= abd.Z= 0,781x1,1= 0,86 m
Các giá trị A1, B1, C1, D1. Được tra bảng G3 của TCXD 205-1998.
Với: Ze= 0,86m, tra bảng được như sau:
A1= 0,996, B1= 0,849, C1= 0,363, D1= 0,103.
= 0,16 T/m2
sgh: Áp lực giới hạn tại độ sâu Z= 1,1 m.
sgh= h1.h2.
Trong đĩ:
h1= 1
h1: Hệ số kể đến phần tải trọng thường xuyên trong tổng tải trọng, tính theo cơng thức.
h2=
Mđh: Momen tải trọng thường xuyên
Mđh= 18,84 Tm
M= 13,25 Tm
Þ h2=
Với cọc BTCT: z= 0,3
Đầu cọc nằm trong lớp đất thứ 4 nên ta cĩ các tính chất cơ lý sau:
gI= 1,87 T/m3
CI= 0,025 T/m2
jI= 28,020
Þ jgh= 1 x 0,54= 2,69 T/m2
Vậy: jgh= 2,69 T/m2 > sz= 0,16 T/m2 nên cọc khơng bị phá hỏng khi chịu áp lực ngang.
VI.1.7 Kiểm tra cọc trong quá trình vận chuyển và cẩu lấp
1. Khi vận chuyển cọc:
- Trọng lượng cọc trên 1m dài:
q= 1,1 x 0,3 x 0,3 x 2,5= 0,25 T/m
Mmax= 0,0434 x qL2= 0,0434 x 0,25 x 112= 1,31 Tm
- Chiều dày lớp bảo vệ a= 3 cm
A=
g= 0,5(1 + = 0,5(1 + = 0,95
Fa= < 8,04 cm2= 4f16
2. Khi cẩu lắp:
Mmax= 0,086qL2= 0,086 x 0,25 x 112= 2,6 Tm
A=
g= 0,5(1 + = 0,5(1 + = 0,91
Fa= < 8,04 cm2= 4f16
Þ Cốt thép trong cọc đã thỏa mãn điều kiện về cẩu lắp và vận chuyển.
3. Tính thép làm mĩc neo:
Lực do 1 thanh thép chịu khi cẩu lắp:
P=
Fa= Þ Chọn thép f16 có Fa= 2,01 cm2
4. Tính đoạn thép mĩc treo neo vào trong cọc:
Lneo= (Vì u= p.d= 3,14 x 1,6= 5,024 cm)
Chọn Lneo= 30.d= 30 x 1,6= 48cm > 16,52 cm.
VI.1.8. Kiểm tra sức chịu tải của cọc theo vật liệu làm cọc:
Qvl= j(Rb.Fb+ Ra.Fa)
Trong đĩ:
Qvl: Sức chịu tải của cọc theo vật liệu
j= 1: Hệ số xét đến ảnh hưởng của uốn dọc.
Rb= 130 KG/cm2: Cường độ chịu nén của bê tơng mac 300.
Fb= 30 x 30= 900 cm2: Diện tích tiết diện ngang của cọc.
Ra= 3600 KG/cm2
Fa= 8,04cm2: diện tích tiết diện ngang của cốt thép.
Þ Qvl= 1(130 x 900 + 8,04 x 3600)= 145,9 T
Vậy: Qvl= 145,9 T > 1,4.Qa= 1,4 x 90= 126 TÞ Cọc ép khơng bị vỡ.
VII. Bố trí thép xem bản vẽ:
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- PHAN MONG COC EP - D6 .doc