Tài liệu Tổng quan kiến trúc của công trình: CHƯƠNG 1:
TỔNG QUAN KIẾN TRÚC CỦA CÔNG TRÌNH.
1. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TRÌNH:
Trong những năm gần đây, mức độ đô thị hóa ngày càng tăng, mức sống và nhu cầu của người dân ngày càng được nâng cao kéo theo nhiều nhu cầu ăn ở, nghỉ ngơi, giải trí ở một mức cao hơn, tiện nghi hơn.
Mặt khác với xu hướng hội nhập, công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước hòa nhập với xu thế phát triển của thời đại nên sự đầu tư xây dựng các công trình nhà ở cao tầng thay thế các công trình thấp tầng, các khu dân cư đã xuống cấp là rất cần thiết.
Thành phố Hồ Chí Minh là một trong những trung tâm trọng yếu của Việt nam, là nơi tập trung nhiều cơ quan đầu ngành, trung tâm kinh tế, văn hóa, khoa học-kỹ thuật, thu hút rất nhiều vốn đầu tư nước ngoài. Bên cạnh đó, trong những năm gần đây Việt nam đang dần trở thành điểm đến du lịch nhờ có cảnh quan thiên nhiên đẹp cùng chế độ chính trị ổn định. Chính vì vậy mà trong những năm gần đây, nhiều nhà cao tầng được mọc lên với qui mô hiện đại nhằm đáp ứng nhu cầu của co...
63 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1507 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tổng quan kiến trúc của công trình, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 1:
TỔNG QUAN KIẾN TRÚC CỦA CÔNG TRÌNH.
1. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TRÌNH:
Trong những năm gần đây, mức độ đô thị hóa ngày càng tăng, mức sống và nhu cầu của người dân ngày càng được nâng cao kéo theo nhiều nhu cầu ăn ở, nghỉ ngơi, giải trí ở một mức cao hơn, tiện nghi hơn.
Mặt khác với xu hướng hội nhập, công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước hòa nhập với xu thế phát triển của thời đại nên sự đầu tư xây dựng các công trình nhà ở cao tầng thay thế các công trình thấp tầng, các khu dân cư đã xuống cấp là rất cần thiết.
Thành phố Hồ Chí Minh là một trong những trung tâm trọng yếu của Việt nam, là nơi tập trung nhiều cơ quan đầu ngành, trung tâm kinh tế, văn hóa, khoa học-kỹ thuật, thu hút rất nhiều vốn đầu tư nước ngoài. Bên cạnh đó, trong những năm gần đây Việt nam đang dần trở thành điểm đến du lịch nhờ có cảnh quan thiên nhiên đẹp cùng chế độ chính trị ổn định. Chính vì vậy mà trong những năm gần đây, nhiều nhà cao tầng được mọc lên với qui mô hiện đại nhằm đáp ứng nhu cầu của con người về vấn đề nhà ở, khách sạn du lịch.
Vì vậy Khách sạn Phương Thảo được thiết kế với trang thiết bị hiện đại, nội thất đẹp, hình khối kiến trúc hiện đại nhằm đáp ứng nhu cầu nhà ở cho khách du lịch trong và ngoài nước, cũng như thay đổi bộ mặt cảnh quan đô thị tương xứng với tầm vóc của một đất nước đang trên đà phát triển.
Tọa lạc tại trung tâm thành phố Hồ Chí Minh. Công trình nằm ở vị trí thoáng và sẽ tạo điểm nhấn đồng thời tạo nên sự hài hòa, hợp lý và hiện đại cho tổng thể qui hoạch dân cư.
KỸ THUẬT HẠ TẦNG ĐÔ THỊ:
Công trình nằm trên trục đường giao thong chính thuận lợi cho việc cung cấp vật tư và giao thông ngoài công trình.
Hệ thống cấp điện, cấp nước trong khu vực đã hoàn thiện đáp ứng tốt các yêu cầu cho công tác xây dựng.
Khu đất xây dựng công trình bằng phẳng, hiện trạng không có công trình cũ, không có công trình ngầm bên dưới đất nên rất thuận lợi cho công việc thi công và bố trí tổng bình đồ.
ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN:
Đặc điểm khí hậu thành phố Hồ Chí Minh được chia thành hai mùa rõ rệt:
3.1. Mùa mưa: từ tháng 5 đến tháng 11 có:
Nhiệt độ trung bình: 25o C
Nhiệt độ thấp nhất : 20o C
Nhiệt độ cao nhất : 36o C
Lượng mưa trung bình: 274.4 mm (tháng 4)
Lượng mưa cao nhất : 638 mm (tháng 5)
Lượng mưa thấp nhất : 31 mm (tháng 11)
Độ ẩm tương đối trung bình: 48.5%
Độ ẩm tương đối thấp nhất : 79%
Độ ẩm tương đối cao nhất : 100%
Lượng bốc hơi trung bình : 28 mm/ngày đêm.
3.2. Mùa khô :
Nhiệt độ trung bình : 27o C
Nhiệt độ cao nhất : 40o C
3.3. Gió:
- Hướng gió chủ yếu là Đông Nam và Tây Nam với vận tốc trung bình 2,5 m/s, thổi mạnh nhất vào mùa mưa. Ngoài ra còn có gió Đông Bắc thổi nhẹ (tháng 12-1).
- Tp. Hồ Chí Minh nằm trong khu vực ít chịu ảnh hưởng của gió bão, chịu ảnh hưởng của gió mùa và áp thấp nhiệt đới.
4. GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC:
4.1. MẶT BẰNG VÀ PHÂN KHU CHỨC NĂNG:
Công trình Khách sạn Phương Thảo thuộc công trình cấp 1. Công trình là loại khách sạn cao cấp nhằm các dịch vụ cho thuê phòng, nhà hang, massage, gồm có 9 tầng, diện tích xây dựng: 23.430m, được chia công năng như sau:
Tầng trệt: Bố trí nhà hàng và đại sảnh, quầy tiếp tân đón khách.
Lầu 1 đến 8: phòng ở cho thuê cao cấp.
Sàn mái: Bể nước mái BTCT.
Chiều cao tầng trệt 6.1m, chiều cao các tầng còn lại là 3.6m.
Code 0.000 chọn là code vỉa hè.
Tổng chiều cao công trình là + 37.9 m so với code 0.000.
GIẢI PHÁP GIAO THÔNG:
Về mặt giao thông đứng được tổ chức gồm có 1 cầu thang bộ kết hợp với 2 thang máy dung để đi lại và thoát người khi có sự cố.
Về mặt giao thông ngang trong công trình (mỗi tầng) là 2 dãy hành lang dọc công trình.
GIẢI PHÁP THÔNG GIÓ-CHIẾU SÁNG:
Ngoài các không gian cộng đồng có không gian rộng và thong thoáng thì tất cả các phòng khách sạn đều có cửa, ban công hướng sang trực tiếp kết hợp 2 dãy hành lang phục vụ việc chiếu sáng và thong gió tự nhiên cho công trình.
5. GIẢI PHÁP KỸ THUẬT:
5.1. HỆ THỐNG ĐIỆN:
Nguồn điện cung cấp cho công trình chủ yếu là nguồn điện thành phố, có nguồn điện dự trữ khi có sự cố cúp điện là máy phát điện đặt ở tầng trệt để bảo đảm cung cấp điện 24/24h cho khách sạn.
Hệ thống cáp điện được đi trong hộp gain kỹ thuật và có bảng điều khiển cung cấp điện cho từng phòng
5.2. HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC:
Nguồn nước cung cấp cho công trình là nguồn nước thành phố, được đưa vào bể nước ngầm của khách sạn sau đó dung máy bơm đưa nước lên hố nước mái, rồi từ đây nước sẽ được cung cấp cho các phòng. Đường ống thoát nước thải và cấp nước đều sử dụng ống nhựa PVC.
Mái bằng, sân thượng được tạo độ dốc để tập trung nước vào phểu thu tại vị trí hộp gen, sau đó được thoát vào ống nhựa thoát nước để thoát vào cống thoát nước của thành phố.
HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY:
Các họng cứu hỏa được đặt ở hành lang và đầu cầu thang, ngoài ra còn có các hệ thống chữa cháy cục bộ đặt tại các vị trí quan trọng. Nước cấp tạm thời được lấy từ hồ nước mái.
HỆ THỐNG THOÁT RÁC:
- Rác thải ở mỗi tầng được đổ vào gain rác được bố trí ở mỗi tầng và sẽ có bộ phận đưa rác ra ngoài. Gian rác được thiết kế kín đáo, kỹ càng để tránh làm bốc mùi gây ô nhiễm môi trường.
- Xử lý nước thải bằng phương pháp vi sinh 3 ngăn có bể chứa lắng – lọc trước khi cho ra hệ thống cống chính của thành phố.
- Bố trí các khu vệ sinh của các tầng liên tiếp đồng trục theo chiều đứng để tiện cho việc thông rác thải và kinh tế.
CHƯƠNG 2:
TÍNH TOÁN SÀN SUỜN BÊ TÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI
TẦNG ĐIỂN HÌNH.
2.1 LỰA CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC CÁC BỘ PHẬN SÀN:
Sàn phải đủ độ cứng để không bị rung động,dịch chuyển khi chịu tải trọng ngang (gió,bão,động đất …) làm ảnh hưởng đến công năng sử dụng.
Trên sàn,hệ tường ngăn không có hệ dầm đỡ có thể được bố trí ở bất kì vị trí nào trên sàn mà không làm tăng đáng kể độ võng sàn.
Ngoài ra còn xét đến chống cháy khi sử dụng đối với các công trình nhà cao tầng,chiều dày sàn có thể tăng đến 50% so với các công trình mà sàn chỉ chịu tải trọng đứng.
Kích thước tiết diện các bộ phận sàn phụ thuộc vào nhịp của sàn trên mặt bằng và tải trọng tác dụng.
2.1.1 Kích thước sơ bộ tiết diện dầm:
Sơ bộ chọn chiều cao dầm theo công thức sau:
h = l
trong đó:
m - hệ số phụ thuộc vào tính chất của khung và tải trọng; m= 8 ÷ 12- đối với hệ dầm chính,khung một nhịp;
m = 12÷ 16 - đối với hệ dầm chính,khung nhiều nhịp;
m = 16÷ 20 - đối với hệ dầm phụ;
l - nhịp dầm.
Bề rộng dầm được chọn theo công thức sau:
b = (1/2 ÷ 1/4) h
Kích thước tiết diện dầm được trình bày trong bảng 2.1:
Loại dầm
Kí hiệu
Nhịp dầmld(m)
Hệ sốmd
Chiều caohd(m)
Bề rộngbd(m)
Chọn tiết diệnhd.bd(cm2)
Dầm khung
D1
9
12
0.75
0.25
75×30
D2
5.4
12
0.45
0.15
50×30
D3
6
12
0.5
0.17
50×30
Dầm phụ
D4
6
16
0.375
0.125
50×30
Hình 2.1: Mặt bằng dầm sàn tầng điển hình
2.1.2 Chiều dày bản sàn hs:
Chọn sơ bộ chiều dày bản sàn theo công thức sau:
hs = ltrong đó: D - hệ số kinh nghiệm phụ thuộc hoạt tải sử dụng; m= 30÷ 35 – đối với bản loại dầm; m= 40÷ 50 - đối với bản kê bốn cạnh; l - nhịp cạnh ngắn của ô bản;Đối với nhà dân dụng thì chiều dày tối thiểu của sàn là h = 6cmChọn ô sàn S3 ( 5.4m6m) là ô sàn có cạnh ngắn lớn nhất làm ô sàn điển hình để tính chiều dày sàn:
h = l = .540 = 10.8 cmVậy chọn hs = 11 cm cho toàn sàn, nhằm thỏa mãn truyền tải trọng ngang cho các kết cấu đứng.Với những điều kiện trên, các ô sàn được phân loại như sau:
Bảng 2.2: Phân loại ô sàn.
Số hiệu sàn
Số lượng
Cạnh dàild(m)
Cạnh ngắnln(m)
Diện tích(m2)
Tỷ sốld/ln
Phân loại ô sàn
S1
10
6
4.9
29.4
1.22
Bản 2 phương
S2
10
6
4.1
24.6
1.46
Bản 2 phương
S3
2
6
5.4
32.4
1.11
Bản 2 phương
S4
1
6
5.4
32.4
1.11
Bản 2 phương
S5
2
10.6
1
10.6
10.6
Bản 1 phương
S6
2
5.4
2
10.8
2.7
Bản 1 phương
2.2 XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN: Tải trọng tác dụng lên sàn gồm có:
2.2.1. Tĩnh tải: Tải trọng thường xuyên (tĩnh tải) bao gồm trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo sàn:
g = trong đó: : chiều dày lớp cấu tạo thứ i ; : khối lượng riêng lớp cấu tạo thứ i ; n: hệ số độ tin cậy của lớp thứ i ;Kết quả tính toán được trình bày trong bảng 2.3.
Bảng 2.3: Tĩnh tải tác dụng lên sàn
STT
Các lớp cấu tạo
(kg/m3)
(mm)
n
gstc(kg/m2)
gstt(kg/m2)
1
Gạch Ceramic
2000
10
1.1
20
22
2
Vữa lót
1800
30
1.3
54
70.2
3
Sàn BTCT
2500
80
1.1
200
220
4
Vữa trát trần
1800
15
1.3
27
35.1
∑gstt
347.3
2.2.2 Hoạt tải:Tải trọng phân bố đều trên sàn lấy theo TCVN 2737:1995 ([1]) như sau: p = p.ntrong đó: p - tải trọng tiêu chuẩn lấy theo Bảng 3/ [1] ; n - hệ số độ tin cậy, theo 4.3.3/[1] : n = 1.3 khi p < 200 kg/m n = 1.2 khi p 200 kg/m
Bảng 2.4: Hoạt tải tác dụng lên sàn.
KH
Công năng
Hoạt tải ptc(kg/m2)
n
ptt(kg/m2)
S1
Phòng khách,ngủ
150
1.3
195
S2
p.vệ sinh,hành lang
300
1.2
360
S3
p.khách,ngủ,vệ sinh
150
1.3
195
S4
hành lang
300
1.2
360
S5
ban công,lôgia
400
1.2
480
S6
Hành lang
300
1.2
360
2.3. TÍNH TOÁN CÁC Ô BẢN SÀN:
2.3.1. Tính toán các ô bản làm việc một phương (bản loại dầm):Theo bảng 2.2 thì ô sàn S5,S6 là bản làm việc một phương ( > 2 )Các giả thiết tính toán: - Các ô bản loại dầm được tính toán như các ô bản đơn, không xét đến ảnh hưởng của các ô bản kế cận. - Các ô bản được tính theo sơ đồ đàn hồi. - Cắt 1m theo phương cạnh ngắn để tính. - Nhịp tính toán là khoảng cách giữa 2 trục dầm.
a. Sơ đồ tính:
b. Xác định nội lực: Loại ô bản khớp: Mômen giữa nhịp: Mnh = 9ql/128 Mômen gối: Mg = ql/8
Kết quả tính toán được trình bày trong bảng 2.6.
Bảng 2.6: Nội lực trong các ô bản loại dầm.
KH
ln(m)
Tĩnh tải
Hoạt tải
Tổng tải
Giá trị momen
gtt(kg/m2)
ptt(kg/m2)
q(kg/m2)
Mnh(kgm)
Mg(kgm)
S5
1
347.3
480
827.3
58.17
103.41
S6
2
347.3
360
707.3
199
353.7
c. Tính toán cốt thép:Ô bản loại dầm được tính như cấu kiện chịu uốn.Giả thiết tính toán: - a= 2 _ khoảng cách từ trọng tâm cốt thép đến mép bê tông chịu kéo; - :chiều cao có ích của tiết diện; ho= hs - a =11 – 2 = 9 cm - b = 100 _ bề rộng tính toán của dải bản. Lựa chọn vật liệu như bảng 2.7. Bảng 2.7: Đặc trưng vật liệu sử dụng tính toán.
Bê tông mác 300
Cốt thép AIII
Rn(kg/cm2)
Rk(kg/cm2)
Eb(kg/cm2)
Ra(kg/cm2)
Ra'(kg/cm2)
Ea(kg/cm2)
130
10
2.9*105
3600
3600
2.1*106
Diện tích cốt thép được tính bằng công thức sau: F = trong đó: = 1- A = Kiểm tra hàm lượng cốt thép theo điều kiện sau: = trong đó: = 0.05%Giá trị hợp lí nằm trong khoảng từ 0.3% đến 0.9%.Kết quả tính toán được trình bày trong bảng 2.8.Bảng 2.8: Tính toán cốt thép cho bản sàn loại dầm.
KH
Momen(daN.m)
b(cm)
ho(cm)
A
α
Fatt(cm2)
Thép chọn
µ(%)
a(mm)
Fachọn(cm2)
S6
Mg
353.7
100
9
0.034
0.034
1.11
8
200
1.41
0.16
Mnh
199.0
100
9
0.019
0.019
0.62
6
200
2.51
0.26
S5
Mg
103.4
100
9
0.01
0.02
0.8
8
200
1.41
0.16
Mnh
58.17
100
9
0.01
0.01
0.45
6
200
2.51
0.26
2.3.2 Tính toán các ô bản làm việc 2 phương (bản kê 4 cạnh):
Theo bảng 2.2 thì các ô bản kê 4 cạnh là S1, S2, S3, S4. Các giả thiết tính toán: - ô bản được tính toán như ô bản liên tục, có xét đến ảnh hưởng của ô bản bên cạnh. - Ô bản được tính theo sơ đồ đàn hồi. - Cắt 1 dải bản có bề rộng là 1m theo phương cạnh ngắn và cạnh dài để
tính toán. - Nhịp tính toán là khoảng cách giữa hai trục dầm.a. Xác định sơ đồ tính: Xét tỉ số để xác định liên kết giữa bản sàn với dầm. 3 Bản sàn liên kết ngàm với dầm ; < 3 Bản sàn liên kết khớp với dầm ;Do chọn h khá lớn so với h nên bản sàn liên kết ngàm với dầm.
Bảng 2.9: Sơ đồ tính ô bản kê 4 cạnh.
b. Xác định nội lực: Tải trọng tác dụng lên sàn: q= g + p Lực tập trung tác dụng lên diện tích ô bản: P= q.l.l Do các cạnh ô bản liên kết ngàm với dầm nên chúng thuộc ô bản số 9 trong 11 loại ô bản. Do đó, momen dương lớn nhất giữa nhịp theo phương cạnh ngắn: M = mP Momen dương lớn nhất giữa nhịp theo phương cạnh dài: M = mP Momen âm lớn nhất ở gối theo phương cạnh ngắn: M = k.P Momen âm lớn nhất ở gối theo phương cạnh dài: M = k.P trong đó: i= 1,2,3 … là chỉ số loại ô bản. m, m, k, k: là các hệ số tra bảng 1-19 [25],phụ thuộc vào tỉ số .
Bảng 2.10: Nội lực trong các ô bản kê 4 cạnh.
KH
lng(m)
ld(m)
ld/lng
m11
m12
k91
k92
S1
4.9
6
1.22
0.0205
0.0138
0.047
0.0314
S2
4.1
6
1.46
0.0209
0.0099
0.0468
0.022
S3
5.4
6
1.11
0.0195
0.0159
0.0452
0.0367
S4
5.4
6
1.11
0.0195
0.0159
0.0452
0.0367
c. Tính toán cốt thép:Ô bản được tính như cấu kiện chịu uốn.Giả thiết tính toán: - a = 1.5 cm - khoảng cách từ trọng tâm cốt thép theo phương cạnh ngắn đến mép bê tông chịu kéo. - a = 2 cm - khoảng cách từ trọng tâm cốt thép theo phương cạnh dài đến mép bê tông chịu kéo. - h - chiều cao có ích của tiết diện ( h= h - a),tùy theo phương đang xét. - b= 100 cm - bề rộng tính toán của dải bản.Đặc trưng vật liệu lấy theo bảng 2.7.Kết quả tính toán được trình bày trong bảng 2.11. Bảng 2.11: Tính toán cốt thép cho sàn loại bản kê 4 cạnh.
KH
Momen(kg.m)
b(cm)
ho(cm)
A
α
Fatt(cm2)
Thép chọn
µ(%)
đ.k
a(mm)
Fachọn(cm2)
S1
M1
326.84
100
9.5
0.028
0.028
0.97
6
200
1.41
0.15
M2
220.02
100
9
0.021
0.021
0.69
6
200
1.41
0.16
MI
749.35
100
9.5
0.064
0.066
2.27
8
200
2.51
0.26
MII
500.63
100
9
0.048
0.049
1.58
8
200
2.51
0.26
S2
M1
363.65
100
9.5
0.031
0.031
1.08
6
200
1.41
0.15
M2
172.26
100
9
0.016
0.016
0.54
6
200
1.41
0.16
MI
814.30
100
9.5
0.069
0.072
2.47
8
200
2.51
0.26
MII
382.79
100
9
0.036
0.037
1.20
8
200
2.51
0.26
S3
M1
342.63
100
9.5
0.029
0.030
1.02
6
200
1.41
0.15
M2
279.37
100
9
0.027
0.027
0.87
6
200
1.41
0.16
MI
794.19
100
9.5
0.068
0.070
2.41
8
200
2.51
0.26
MII
644.84
100
9
0.061
0.063
2.06
8
200
2.51
0.26
S4
M1
446.87
100
9.5
0.038
0.039
1.33
6
200
1.41
0.15
M2
364.37
100
9
0.035
0.035
1.14
6
200
1.41
0.16
MI
1035.83
100
9.5
0.088
0.093
3.18
8
150
3.35
0.35
MII
841.04
100
9
0.080
0.083
2.71
8
180
2.79
0.31
Ghi chú: Khi thi công, thép chịu momen âm ở 2 ô bản kề nhau sẽ lấy giá trị lớn nhất để bố trí.
d. Kiểm tra biến dạng (độ võng) của sàn theo [11]. Tính toán về biến dạng cần phân biệt 2 trường hợp, một là khi bê tông vùng kéo của tiết diện chưa hình thành khe nứt và hai là khi bê tông vùng kéo của tiết diện đã có khe nứt hình thành.Ở đồ án này chỉ xác định độ võng f của sàn theo trường hợp thứ nhất. Điều kiện vế độ võng: f < [f] Chọn ô sàn có kích thước lớn nhất S3(5.4m3m) để tính,ta có: [f] = = = 27 (mm) Độ võng của sàn được tính theo công thức: f = .l trong đó: = 1/384 ; M = ql/24 = 542.3 5.4/24 = 658.9 (kg.m) C = 2 – hệ số xét đến ảnh hưởng của từ biến ;
B = k.E.J ; k= 0.85 – hệ số xét đến biến dạng dẻo của từ biến; J = = = 11092 (cm) E = 2.9*105 kg/cm2
B = 0.85*2.9*105*11092 =2734178000 cm2
f = = 1.9 cm = 19 mm
Thỏa điều kiện : f < [f]
Vậy ô bản đảm bảo yêu cầu về độ võng.
CHƯƠNG 3:
TÍNH TOÁN HỒ NƯỚC MÁI.
Hồ nước mái có nhiệm vụ cung cấp nước sinh hoạt cho toàn bộ tòa nhà và phục vụ công tác cứu hỏa khi cần thiết
Tính toán hồ nước mái bao gồm:
- Hệ dầm nắp
- Bản nắp
- Hệ dầm đáy
- Bản đáy
- Bản thành
Số liệu tính toán:
Bê tông mác 300
Cốt thép AIII
Rn(kg/cm2)
Rk(kg/cm2)
Eb(kg/cm2)
Ra(kg/cm2)
Ra'(kg/cm2)
Ea(kg/cm2)
130
10
2.9*105
3600
3600
2.1*106
MẶT BẰNG HỐ NƯỚC MÁI (+35.900)
MẶT ĐỨNG HỒ NƯỚC MÁI
TÍNH BẢN NẮP:
- Sơ bộ chọn chiều dày bản nắp : = = 11 cm
Chọn chiều dày bản nắp là 11 cm
- Chọn a= 2 cm.
- Bản nắp có gối tựa là hệ dầm nắp.
- Kích thước ô bản:
l = 5,4 m
l = 6 m
Tỉ số = = 1.11 < 2 Bản làm việc 2 phương
- Bản nắp được tính toán theo sơ đồ ô bản kê ( ô số 1)
TẢI TRỌNG:
Tĩnh tải sàn:
- Vữa trát dày 30 mm 0.03 * 1600 * 1.3 = 62.4 Kg/m
- Bản BTCT dày 110 mm 0.1 * 2500 * 1.1 = 302.5 Kg/m
Tổng tĩnh tải sàn : g = 365 Kg/m
Hoạt tải sàn :
p = 75 Kg/m * 1.3 = 97.5 Kg/m
Tổng tải trọng tác dụng: q = 365 + 97.5 = 463 Kg/m
XÁC ĐỊNH NỘI LỰC:
Sơ đồ tính:
Lực tập trung tác dụng lên diện tích ô bản: P= q.l.l
- Momen dương lớn nhất giữa nhịp theo phương cạnh ngắn:
M = mP
- Momen dương lớn nhất giữa nhịp theo phương cạnh dài: M = mP
trong đó: i= 1,2,3 … là chỉ số loại ô bản. m, m, k, k: là các hệ số tra bảng 1-19 [25],phụ thuộc vào tỉ số .
Sơ đồ
lng(m)
ld(m)
ld/lng
m11
m12
1
5.4
6
1.11
0.0205
0.0138
TÍNH CỐT THÉP:
KH
Momen(Kg.m)
b(cm)
ho(cm)
A
α
Fatt(cm2)
Thép chọn
µ(%)
Kiểm traµmin≤µ≤µmax
(mm)
a(mm)
Fachọn(cm2)
B.N
M11
603
100
9
0.057
0.059
1.92
6
100
2.83
0.31
THỎA
M12
491
100
9
0.047
0.048
1.55
6
150
1.89
0.21
THỎA
- Bố trí thép gối cấu tạo 6a200 cho thành phần momen âm nắp hồ.
BỐ TRÍ CỐT THÉP (Bản vẽ)
2. TÍNH BẢN ĐÁY:
- Bản đáy được tính toán theo sơ đồ ô bản 4 cạnh ngàm ( ô số 9 ) - Sơ bộ chọn chiều dày bản đáy là 12 cm
- Bản đáy có gối tựa là hệ dầm đáy. - Kích thước ô bản :
l = 5,4 m
l = 6 m
Tỉ số = = 1.11 < 2 Bản làm việc 2 phương
TẢI TRỌNG:
a. Tĩnh tải sàn:
- Lớp gạch men dày 10 mm 0.01 * 1800 * 1.2 = 21.6 Kg/m
- Vữa lót dày 30 mm 0.03 * 1600 * 1.3 = 62.4 Kg/m
- Bản BTCT dày 120 mm 0.12 * 2500 * 1.1 = 330 Kg/m
- Vữa trát dày 15 mm 0.015 * 1600 * 1.3 = 31.2 Kg/m
Tổng tĩnh tải sàn : g = 445 Kg/m
Hoạt tải sàn :
- Trọng lượng nước đầy hồ: 1000 Kg/m * 2 * 1.1 = 2200 Kg/m
Tổng tải trọng : q = 2645 Kg/m
P = ql1l2 = 2645*5.4*6 = 85698 (kg)
XÁC ĐỊNH NỘI LỰC:
Sơ đồ tính:
Nội lực ô bản kê được xác định bằng phương pháp tra bảng;
Sơ đồ
lng(m)
ld(m)
ld/lng
Tổng tải(P)
m91
m92
k91
k92
9
5.4
6
1.11
85698
0.0195
0.0195
0.0452
0.0367
TÍNH CỐT THÉP:
KH
Momen(Kg.m)
b(cm)
ho(cm)
A
α
Fatt(cm2)
Thép chọn
µ(%)
Kiểm traµmin≤µ≤µmax
(mm)
a(mm)
Fachọn(cm2)
B.D
M91
1671
100
10
0.129
0.138
4.99
10
150
5.23
0.52
THỎA
M92
1671
100
10
0.129
0.138
4.99
10
150
5.23
0.52
THỎA
M9I
3874
100
10
0.298
0.364
13.16
14
120
12.83
1.28
THỎA
M9II
3145
100
10
0.242
0.282
10.17
14
150
10.26
1.03
THỎA
BỐ TRÍ CỐT THÉP (Bản vẽ)
3. TÍNH THÀNH HỒ :
- Sơ bộ chọn chiều dày thành hồ là 10 cm
- TẢI TRỌNG THÀNH HỒ :
a. Tải trọng gió : TP Hồ Chí Minh thuộc vùng áp lực gió II- A, lấy giá trị áp lực gió là:
W = 83 Kg/m
Công trình thuộc vùng địa hình C.
- Cường độ tính gió đẩy được xác định: W = Wo.k.c.n.ht.
Trong đó: c = + 0.8 : hệ số khí động đối với gió đẩy.
c’= - 0.6: hệ số khí động đối với gió hút.
k : hệ số tính đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao.
n : Hệ số tin cậy (n = 1.2)
SÀN
Cao trìnhcông trình(m)
Cao trìnhtính toán(m)
Hệ số độ cao(k)
Áp lực gió tiêu chuẩn
Gió đẩyW(kg/m2)
Gió hútW' (kg/m2)
Bản nắp
37900
37900
0.95
78
58.5
Bản đáy
35900
35900
0.94
76.49
57.37
Áp lực nước:
- Áp lực nước theo chiều sâu:
Pn = n * * h = 1.1*1000*2 = 2200 Kg/m
Bỏ qua trọng lượng bản thân của thành hồ.
3.1 TÍNH TOÁN THÀNH HỒ THEO PHƯƠNG DÀI TRỤC (1),(2):
Tính toán xem thành hồ là một ô bản với kích thước 6m*2m.
l = 2 m
l = 6 m
Xét tỉ số = = 3 > 2 Bản làm việc 1 phương
NỘI LỰC THÀNH HỒ:
- Trường hợp vách hồ nguy hiểm nhất khi chịu áp lực nước đầy hồ + áp lực gió hút.
- Sơ đồ tính và nội lực:
Sơ đồ tính Nội lực
Nội lực do áp lực nước:
MA = - = - = - 587 Kgm
Mmax = = = 262 Kgm (tại x = 0.553*l = 1.1 m)
Nội lực do gió hút :
MA = - = - = 29.3 kgm
Mmax = 9 = 9*= 16.4 kgm (tại x = 0.625*l = 1.25 m)
Công thức tính gần đúng:
- M = - - = - -
= -587– 29.3 = -616.3Kgm
- M = + 9 = + 9*
= 262 + 16.4 = 278.4 Kgm
TÍNH CỐT THÉP:
KH
Momen(Kg.m)
b(cm)
ho(cm)
A
α
Fatt(cm2)
Thép chọn
µ(%)
a(mm)
Fachọn
BT
Mg
616
100
8
0.074
0.077
2.23
8
200
2.52
0.32
Mnh
278.4
100
8
0.033
0.034
0.98
6
200
1.41
0.18
BỐ TRÍ CỐT THÉP (Bản vẽ)
3.2 TÍNH TOÁN THÀNH HỒ TRỤC (B),(C).
Kết quả tính giống tính toán thành hồ trục (1),(2).
4. TÍNH DẦM NẮP:
4.1 TÍNH DẦM NẮP DN1:
- Sơ bộ chọn tiết diện dầm nắp DN1: b= 200mm, h = 400 mm.
Tải trọng tác dụng lên dầm nắp 1:
+ Trọng lượng bản thân :
g = b(h- h).n. = 0.2(0.4- 0.11)* 1.1 * 2500 = 160 Kg/m. + Tải trọng do bản nắp truyền vào dầm có dạng hình thang,được qui đổi thành dạng phân bố đều:
q = ( 1 - 2 + )q.l = 0.686 * 463 * 5.4 = 1716 Kg/m
Với = = = 0.45 ; ( 1 - 2 + ) = 0.686
Tổng tải trọng : q = 1716 + 160 = 1876 Kg/m
Sơ đồ tính:
Độ cứng dầm: id =
Độ cứng cột: ic =
+ Nếu ic/ id > 4 : dầm liên kết ngàm với cột.
+ Nếu ic/ id < 4 : dầm liên kết khớp với cột.
- Do tính toán ta có ic/ id = = 1.27 < 4 .
Dầm liên kết khớp với cột.
Xác định momen nhịp dầm nắp theo sơ đồ dầm đơn giản hai đầu khớp có:
Momen nhịp: M = = = 8442 (Kgm)
Momen gối M = 40% M = 0.4 * 8442 = 3377 (Kgm)
Lực cắt lớn nhất: Qmax = = = 5628 (kg)
TÍNH CỐT THÉP:
Tính cốt dọc:
- Chọn a = 5cm : khoảng cách từ trọng tâm cốt thép chịu kéo đến lớp da ngoài bê tông.
- Tính dầm theo cấu kiện chịu uốn tiết diện chữ nhật 200*400 đặt cốt đơn:
A =
- Kiểm tra A Ao=0.4 nếu muốn đặt cốt đơn
- Nếu thỏa tính tiếp:
= 1-
Fa = bh
Tính cốt đai:
- Kiểm tra điều kiện khống chế theo công thức :
k.R.b.h < Qmax < k.R.b.h
+ Đặt Q = k.R.b.h ( k = 0.6)
+ Đặt Q = k.R.b.h ( k = 0.35)
+ Nếu Q < Q Bê tông đã đủ chịu cắt, không cần tính cốt đai, chỉ
đặt theo cấu tạo.
+ Nếu thỏa điều kiện khống chế : tính toán cốt đai
+ Nếu Q > Q chọn lại tiết diện cho đến khi thỏa.
- Dùng đai 8 (f = 0.503 cm), đai 2 nhánh (n = 2):
+ Bước cốt đai tính toán:
u =
+ Bước đai cực đại :
u=
+ Bước đai cấu tạo : u = h/2 cho đoạn gần gối (L/4)
u = 3h/4 cho đoạn giữa dầm.
Bước đai được chọn là Min { u, u, u }
- Kiểm tra khả năng chịu cắt trên tiết diện nghiêng nguy hiểm nhất:
Qdb = > Qmax
Thỏa về khả năng chịu cắt.
Kết quả tính toán được tóm tắt trong bảng sau:
KH
Momen(Kg.m)
b(cm)
a(cm)
ho(cm)
A
α
Fatt(cm2)
Chọn thép
Fac(cm2)
CỐT ĐAI
DN1
Mg
3377
20
5
35
0.106
0.112
2.84
2 14
3.078
8a150
Mnh
8442
20
5
35
0.265
0.315
7.95
4 16
8.004
8a300
BỐ TRÍ CỐT THÉP (Bản vẽ)
4.2 TÍNH DẦM NẮP DN2:
- Sơ bộ chọn tiết diện dầm nắp DN2: b= 200mm, h = 250 mm.
Tải trọng tác dụng lên dầm nắp 2:
+ Trọng lượng bản thân :
g = b(h- h).n. = 0.2(0.25 - 0.11)* 1.1 * 2500 = 77 Kg/m. + Tải trọng do bản nắp truyền vào dầm có dạng hình tam giác, được qui đổi thành dạng phân bố đều:
q = 0.5q.l/2 = 0.5*463*6/2 = 695 Kg/m.
Tổng tải trọng : q = 695 + 77 = 772 Kg/m.
Sơ đồ tính, nội lực:
- Do tính toán ta có ic/ id = = 3.7 < 4 .
Dầm liên kết khớp với cột.
- Xác định momen nhịp dầm nắp theo sơ đồ dầm đơn giản hai đầu khớp có:
Momen nhịp: M = = = 2814 Kgm
Momen gối M = 40% M = 0.4*2814 = 1126 Kgm
TÍNH CỐT THÉP:
Tính cốt dọc và cốt đai: (tương tự như tính DN1)
- Chọn a = 3.5cm : khoảng cách từ trọng tâm cốt thép chịu kéo đến lớp da ngoài bê tông.
- Tính dầm theo cấu kiện chịu uốn tiết diện chữ nhật 200*250 đặt cốt đơn:
A =
- Kiểm tra A Ao=0.4 nếu muốn đặt cốt đơn
- Nếu thỏa tính tiếp:
= 1-
Fa = bh
Kết quả tính toán cụ thể:
KH
Momen(Kg.m)
b(cm)
a(cm)
ho(cm)
A
α
Fatt(cm2)
Chọn thép
Fac(cm2)
CỐT ĐAI
DN2
Mg
1126
20
3.5
21.5
0.094
0.099
1.53
212
2.262
8a300
Mnh
2814
20
3.5
21.5
0.234
0.271
4.21
314
4.671
8a300
BỐ TRÍ CỐT THÉP (Bản vẽ)
5. TÍNH DẦM ĐÁY:
5.1 TÍNH DẦM ĐÁY DD1:
- Sơ bộ chọn tiết diện dầm đáy DD1: b= 300mm, h = 700 mm.
Tải trọng tác dụng lên dầm đáy 1:
+ Trọng lượng bản thân :
g = b(h- h).n. = 0.3(0.7- 0.12)* 1.1 * 2500 = 520 Kg/m. + Tải trọng do bản đáy truyền vào dầm có dạng hình thang, được qui đổi thành dạng phân bố đều:
q = ( 1 - 2 + )q.l = 0.686 * 2645 * 5.4 = 9798 Kg/m
Với = = = 0.45 ; ( 1 - 2 + ) = 0.686
+ Tĩnh tải thành hồ:
- Lót gạch men dày 15 mm 0.015 * 1800 * 1.2 = 32.4 Kg/m
- Vữa lót dày 30 mm 0. 03 * 1600 * 1.3 = 62.4 Kg/m
- Bản BTCT dày 100 mm 0.1 * 2500 * 1.1 = 275 Kg/m
- Vữa trát ngoài dày 15 mm 0.015 * 1600 * 1.3 = 31.2 Kg/m
Tổng tĩnh tải thành hồ : g = 401 Kg/m
- Tải trọng phân bố trên mét dài : 1.750 * 401 = 702 Kg/m
Tổng tải trọng tác dụng lên dầm đáy 1:
q = 520 + 9798 + 702 = 11020 Kg/m
Sơ đồ tính, nội lực:
- Do tính toán ta có ic/ id < 4 .
Dầm liên kết khớp với cột.
- Xác định momen nhịp dầm đáy theo sơ đồ dầm đơn giản hai đầu khớp có:
Momen nhịp: M = = = 49590 Kgm
Momen gối : M = 40% M = 0.4 * 49590 = 19836 Kgm
TÍNH CỐT THÉP:
Tính cốt dọc và cốt đai: (tương tư như tính DN1)
- Chọn a = 5cm : khoảng cách từ trọng tâm cốt thép chịu kéo đến lớp da ngoài bê tông.
- Tính dầm theo cấu kiện chịu uốn tiết diện chữ nhật 300*700 đặt cốt đơn.
A =
- Kiểm tra A Ao=0.4 nếu muốn đặt cốt đơn
- Nếu thỏa tính tiếp:
= 1-
Fa = bh
Kết quả tính toán được trình bày trong bảng sau:
KH
Momen(Kg.m)
b(cm)
a(cm)
ho(cm)
A
α
Fatt(cm2)
Chọn thép
Fac(cm2)
CỐT ĐAI
DD1
Mnh
49590
30
5
65
0.301
0.369
25.99
325+322
26.13
8a300
Mg
19836
30
5
65
0.12
0.129
9.06
320
9.426
8a200
BỐ TRÍ CỐT THÉP (Bản vẽ)
5.2. TÍNH DẦM ĐÁY DD2:
- Sơ bộ chọn tiết diện dầm đáy DN2: b= 300mm, h = 600 mm.
Tải trọng tác dụng lên dầm đáy 2:
+ Trọng lượng bản thân :
g = b(h- h).n. = 0.3(0.6 - 0.11)* 1.1 * 2500 = 396 Kg/m. + Tải trọng do bản đáy truyền vào dầm có dạng hình tam giác, được qui đổi thành dạng phân bố đều:
q = 0.5q.l/2 = 0.5*2645*6/2 = 3968 Kg/m.
+ Tĩnh tải thành hồ g = 702 Kg/m.
Tổng tải trọng : q = 702 + 3968 + 396 = 5066 Kg/m.
Sơ đồ tính, nội lực:
- Do tính toán ta có ic/ id < 4 .
Dầm liên kết khớp với cột.
- Xác định momen nhịp dầm đáy theo sơ đồ dầm đơn giản hai đầu khớp có:
Momen nhịp: M = = = 18466 Kgm
Momen gối M = 40% M = 0.4*18466 = 7386 Kgm
TÍNH CỐT THÉP:
Tính cốt dọc và cốt đai: (tương tư như tính DN1)
- Chọn a = 5cm : khoảng cách từ trọng tâm cốt thép chịu kéo đến lớp da ngoài bê tông.
- Tính dầm theo cấu kiện chịu uốn tiết diện chữ nhật 300*600 đặt cốt đơn:
- Tính: A =
- Kiểm tra A Ao=0.4 nếu muốn đặt cốt đơn
- Nếu thỏa tính tiếp:
= 1-
Fa = bh
KH
Momen(Kg.m)
b(cm)
a(cm)
ho(cm)
A
α
Fatt(cm2)
Chọn thép
Fac(cm2)
CỐT ĐAI
DD2
Mg
7386
30
5
55
0.063
0.07
3.86
216
4.022
8a200
Mnh
18466
30
5
55
0.157
0.171
10.2
420
12.568
8a300
BỐ TRÍ CỐT THÉP (Bản vẽ)
6. Kiểm tra nứt bản đáy (theo trạng thái giới hạn thứ 2)
Theo TCVN 356 :2005[2]:
acrc < acrcgh
acrcgh = 0,2 mm (cấp chống nứt cấp 3).
Trong đó:
acrcgh – bề rộng khe nứt giới hạn của cấu kiện ứng với cấp chống nứt cấp 3, có một phần tiết diện chịu nén, lấy theo bảng 1 [2].
d = 1 – cấu kiện chịu uốn và nén lệch tâm.
j1 = 1,2 – hệ số kể đến tác dụng tải trọng thường xuyên và tải trọng tạm thời dài hạn trong trạng thái bão hoà nước.
h = 1,3 – cốt thép thanh tròn trơn.
ss – ứng suất trong các thanh cốt thép.
Thép AIII có Ra=3600(Kg/cm2)
z - là khoảng cách giữa trọng tâm các lớp thép.
Es – mođun đàn hồi của thép ( Ea = 2,1x106 Kg/cm2)
m – hàm lượng cốt thép dọc chịu kéo và không lớn hơn 0.02.
d – đường kính cốt thép chịu lực.
Sử dụng tải trọng tiêu chuẩn để tính toán:
Kết quả tính toán được trình bày trong các bảng sau:
Bảng nội lực tiêu chuẩn trong ô bản đáy:
KH
ld/ln
m91
m92
k91
k92
P
(Kg)
M1
(Kgm)
M2
(Kgm)
MI
(kgm)
MII
(Kgm)
S
1,11
0,0194
0,0191
0,0451
0,0371
84133
637,7
627,8
1482,5
1219,5
Bảng tính giá trị sS:
Mômen
(Kgm)
b
(cm)
h
(cm)
a
(cm)
h0
(cm)
Fa
(cm2)
Thép
chọn
Z
(cm)
ss
(Kg/cm2)
M1
1671
100
12
2
10
4.99
f10a150
9
2331
M2
1671
100
12
2
10
4.99
f10a150
7
2701
MI
3874
100
12
2
10
13.16
f14a120
9
2202
MII
3145
100
12
2
10
10.17
f14a150
9
2232
Bảng kiểm tra bề rộng khe nứt :
Mômen
(Kgm)
d
j1
h
ss
(Kg/cm2)
Ea
(Kg/cm2)
m
d
(mm)
Acrc
(mm)
Kiểm tra
acrc£acrcgh
M1
637,7
1
1,2
1,3
2331
2,1x106
0,02
8
0,1
Thỏa
M2
627.8
1
1,2
1,3
2701
2,1x106
0,02
8
0,12
Thỏa
MI
1482,5
1
1,2
1,3
2202
2,1x106
0,02
12
0,11
Thỏa
MII
1219,5
1
1,2
1,3
2232
2,1x106
0,02
12
0,11
Thỏa
Vậy bản đáy hồ nước mái đảm bảo khả năng chống nứt.
CHƯƠNG 4: CẦU THANG
1. CẤU TẠO – TẢI TRỌNG:
1.1. CẤU TẠO CẦU THANG TẦNG ĐIỂN HÌNH:
- Cầu thang tầng điển hình của công trình này là loại cầu thang 2 vế dạng bản, chiều cao tầng điển hình là 3,6m.
- Cấu tạo bậc thang: h = 180 mm; b = 250mm.
- Số bậc thang mỗi vế: n = 1800/180 = 10 bậc. - Bậc thang xây gạch thẻ.
- Bậc thang lát gạch Ceramic ; = 2 (T/m)
- Chọn bề dày bản thang là h = 12 cm để thiết kế.
1.2.TẢI TRỌNG: a. Chiếu nghỉ: - Tĩnh tải : Được xác định theo bảng sau:
STT
Vật liệu
Chiều dày
n
Tĩnh tải tính toán
(m)
(kg/m3)
gtt (kg/m2)
1
Lớp đá Granit
0.02
2000
1.2
48
2
Lớp vữa lót
0.03
1800
1.3
70.2
3
Bản BTCT
0.12
2500
1.1
330
4
Vữa trát
0.015
1800
1.3
35.1
Tổng cộng
0.185
483.3
- Trọng lượng của lan can: glc = 50 (kg/m)
- Hoạt tải: Theo TCVN 2337-1995 Đối với cầu thang p = 400 (kg/m) , n=1.2 p = 1.2*400 = 480 (kg/m) Tổng tải tác dụng lên 1m bề rộng bản chiếu nghỉ: q = (p + g + glc)*1 = 483.3+480 + 50 = 1013 (kg/m) b. Bản thang: - Tĩnh tải: + Trọng lượng bản thân của một bậc thang G (bậc gạch và lớp hoàn thiện):
STT
Vật liệu
Kích thước(m3)
(kg/m3)
n
Tĩnh tảigtt(kg/m2)
1
Lớp đá Granit(mặt bậc)
0.02*0.25*1
2000
1.2
12
2
Lớp đá Granit(đối bậc)
0.02*0.18*1
2000
1.2
8.6
3
Lớp vữa lót +bậc gạch
1/2 *0.25*0.18
1800
1.3
52.6
Tổng cộng
73.2
G = 73.2*10 = 732 (kg) + Qui tải đứng phân bố trên bản thang: g = cos = cos35.8 = 297 (kg/m), với = 35.8
STT
Vật liệu
Chiều dày(m)
(kg/m3)
n
Tĩnh tảigtt(kg/m2)
1
Bản BTCT
0.12
2500
1.1
330
2
Vữa trát
0.015
1800
1.3
35.1
Tổng cộng
365.1
- Trọng lượng của lan can: glc = 50 (kg/m)
- Hoạt tải : p = 1.2*400 = 480 (kg/m) Tổng tải trọng tác dụng : g = (480 + 365.1)*1 + 297 +50
= 1192 (kg/m) Tải trọng phân bố trên 1m bề rộng bản thang: q = 1192 (kg/m).
2.Tính toán vế thang 1: 2.1 Tải trọng, sơ đồ tính: - Ta sử dụng sơ đồ tính xem bản thang là dầm tựa lên dầm thang D2 và Dk bằng liên kết khớp(Do < 3)
- Cắt một dãy bản có bề rộng b=1m để tính.
- Nhịp tính toán : L = 2700 (mm)
2.2. TÍNH TOÁN CỐT THÉP:- Nội lực bản thang được tính toán theo Sap2000,ver 10.
M = 1,31 (Tm) - Để tính cốt thép nhịp chịu momen dương ta lấy M: M = 1,31 (tm)- Để tính cốt thép gối chịu momen âm ta lấy 40%M: M = 40%M= 0,524 Tm.- Chọn a= 2.5 cm : khoảng cách từ trọng tâm cốt thép chịu kéo đến lớp da ngoài bê tông.
- Số liệu tính toán : + Bê tông Mác 300, R = 130 Kg/cm
+ Nhóm thép AIII , R = 3600 Kg/cm + Chiều dày bản h = 12 cm + Chiều dày lớp bảo vệ a = 2 cm + Chiều cao làm việc h = 12 – 2 = 10 cm - Tính toán dải bản như một dầm đặt cốt đơn: A = - Kiểm tra A < Ao = 0.4 - Nếu thỏa tính tiếp: = 1 - F = bh - Việc tính toán cụ thể và chọn thép được thực hiện qua bảng sau:
Vị trí
M
h
abv
ho
A
Fa
a
Fac
µ
tm
cm
cm
cm
cm2
mm
mm
cm2
%
NHỊP
1.31
12
2
10
0.101
0.106
3.84
8
130
3.87
0.39
GỐI
0.524
12
2
10
0.04
0.041
1.49
8
200
2.25
0.23
3. TÍNH TOÁN VẾ THANG 2: Kết quả tính giống vế thang 1.
4. TÍNH BẢN CHIẾU NGHỈ:
a. Tải trọng, sơ đồ tính:
- Xét tỉ số cạnh ô bản: L2/L1 = 5400/1700 = 3.2 >2
Bản làm việc một phương.
- Ta sử dụng sơ đồ tính xem bản chiếu nghỉ là dầm tựa lên dầm thang D1 và D2 bằng liên kết khớp(Do < 3)
- Cắt một dãy bản có bề rộng b=1m theo phương cạnh ngắn để tính.
- Nhịp tính toán : L = 1700 (mm).
b. Tính cốt thép:
- Để tính cốt thép nhịp chịu momen dương ta lấy M: M = 366 (Kgm)- Để tính cốt thép gối chịu momen âm ta lấy 40%M: M = 40%M= 147 (Kgm).- Tính toán dải bản như một dầm đặt cốt đơn: A = - Kiểm tra A < Ao = 0.4- Nếu thỏa tính tiếp: = 1 - F = bh - Việc tính toán cụ thể và chọn thép được thực hiện qua bảng sau:
Vị trí
M
h
abv
ho
A
Fa
a
Fac
µ
Kg.m
cm
cm
cm
cm2
mm
mm
cm2
%
NHỊP
366
12
2
10
0.028
0.029
1.03
6
200
1.41
0.14
GỐI
147
12
2
10
0.011
0.011
0.41
6
200
1.41
0.14
5. TÍNH DẦM THANG D1 :
Chọn sơ bộ tiết diện dầm: b= 20 cm, h = 30cm.
a. Tải trọng tác dụng gồm:
Trọng lượng bản thân dầm:
gd = bd(hd – hs). n.b
= 0.2*(0.3 – 0.12)*1.1*2500 = 99 Kg/m
Trọng lượng tường xây trên dầm:
gt = bt.ht.n. t
= 0.2*1.8*1.1*1800
= 713 Kg/m
Do bản chiếu nghỉ truyền vào, có dạng hình thang, được qui đổi về dạng tải phân bố đều:
gcn = q1**(1-2b2+ b3) = 1013*(1-2*0.1482 + 0.1483)
= 778 (kg/m2)
( với: b = L1/2L3 = 1600/2*5400 = 0.148)
Tổng tải trọng tác dụng lên dầm:
q = gd + gt + gcn = 99 + 713 + 778 = 1590 (Kg/m)
b. Sơ đồ tính, nôi lực dầm thang:
- Tính độ cứng của cột và dầm thang:
= 14.2 > 4
Dầm đơn giản hai đầu liên kết ngàm vào cột.
- Để xác định nội lực dầm thang, giải nội lực theo sơ đồ:
Mnhịp = ql2/24 = 1590*5.42/24 = 1932 (Kgm)
Mgối = ql2/12 = 1590*5.42/12 = 3864 (Kgm)
c. Tính cốt dọc và cốt đai:
Tính cốt dọc:
- Chọn a = 3.5cm h = h- a= 30 – 3.5= 26.5 cm
- Kiểm tra A Ao = 0.4 nếu muốn đặt cốt đơn A =
= 1-
Fa = bh
Tính cốt đai:
- Kiểm tra điều kiện khống chế theo công thức :
k.R.b.h < Qmax < k.R.b.h
+ Đặt Q = k.R.b.h ( k = 0.6)
+ Đặt Q = k.R.b.h ( k = 0.35)
+ Nếu Q < Q Bê tông đã đủ chịu cắt, không cần tính cốt đai, chỉ
đặt theo cấu tạo.
+ Nếu thỏa điều kiện khống chế : tính toán cốt đai
+ Nếu Q > Q chọn lại tiết diện cho đến khi thỏa.
- Dùng đai 8 (f = 0.503 cm), đai 2 nhánh (n = 2):
+ Bước cốt đai tính toán:
u =
+ Bước đai cực đại :
u=
+ Bước đai cấu tạo : u = h/2 cho đoạn gần gối (L/4)
u = 3h/4 cho đoạn giữa dầm.
Bước đai được chọn là Min { u, u, u }
- Kiểm tra khả năng chịu cắt trên tiết diện nghiêng nguy hiểm nhất:
Qdb = > Qmax
Thỏa về khả năng chịu cắt.
- Kết quả tính toán cụ thể và chọn thép được trình bày trong bảng sau:
KH
Momen(Kg.m)
b(cm)
a(cm)
ho(cm)
A
α
Fatt(cm2)
Chọn thép
Fac(cm2)
CỐT ĐAI
D1
Mg
3864
20
3.5
26.5
0.212
0.241
4.6
314
4.62
8a150
Mnh
1932
20
3.5
26.5
0.106
0.112
2.15
212
2.26
8a300
6. TÍNH DẦM THANG D2 :
Chọn sơ bộ tiết diện dầm: b= 20 cm, h = 30cm.
a. Tải trọng tác dụng gồm:
Trọng lượng bản thân dầm:
gd = bd(hd – hs). n.b
= 0.2*(0.3 – 0.12)*1.1*2500 = 99 Kg/m
Do bản thang truyền vào, là phản lực của gối tựa tại B và D của vế thang 1 và 2, được qui đổi về dạng tải phân bố đều:
RB = RD = 1930 (kg)
Do bản chiếu nghỉ truyền vào, có dạng hình thang, được qui đổi về dạng tải phân bố đều:
gcn = q1**(1-2b2+ b3) = 1013*(1-2*0.1482 + 0.1483)
= 778 (kg/m2)
( với: b = L1/2L3 = 1600/2*5400 = 0.148)
Tổng tải trọng tác dụng lên dầm:
q = gd + RB/m + gcn = 99 + 1930 + 778 = 2807 (Kg/m)
b. Sơ đồ tính, nôi lực dầm thang:
- Tính độ cứng của cột và dầm thang:
= 14.2 > 4
Dầm đơn giản hai đầu liên kết ngàm vào cột.
- Để xác định nội lực dầm thang, giải nội lực theo sơ đồ:
Mnhịp = ql2/24 = 2807*5.42/24 = 3410 (Kgm)
Mgối = ql2/12 = 2807*5.42/12 = 6821 (Kgm)
c. Tính cốt dọc và cốt đai:
Tính cốt dọc:
- Chọn a = 3.5cm h = h - a= 30 – 3.5= 26.5 cm
- Kiểm tra A Ao = 0.4 nếu muốn đặt cốt đơn A =
= 1-
Fa = bh
Tính cốt đai:
- Kiểm tra điều kiện khống chế theo công thức :
k.R.b.h < Qmax < k.R.b.h
+ Đặt Q = k.R.b.h ( k = 0.6)
+ Đặt Q = k.R.b.h ( k = 0.35)
+ Nếu Q < Q Bê tông đã đủ chịu cắt, không cần tính cốt đai, chỉ
đặt theo cấu tạo.
+ Nếu thỏa điều kiện khống chế : tính toán cốt đai
+ Nếu Q > Q chọn lại tiết diện cho đến khi thỏa.
- Dùng đai 8 (f = 0.503 cm), đai 2 nhánh (n = 2):
+ Bước cốt đai tính toán:
u =
+ Bước đai cực đại :
u=
+ Bước đai cấu tạo : u = h/2 cho đoạn gần gối (L/4)
u = 3h/4 cho đoạn giữa dầm.
Bước đai được chọn là Min { u, u, u }
- Kiểm tra khả năng chịu cắt trên tiết diện nghiêng nguy hiểm nhất:
Qdb = > Qmax
Thỏa về khả năng chịu cắt.
Kết quả tính toán cụ thể và chọn thép được trình bày trong bảng sau:
KH
Momen(Kg.m)
b(cm)
a(cm)
ho(cm)
A
α
Fatt(cm2)
Chọn thép
Fac(cm2)
CỐT ĐAI
D2
Mg
6821
20
3.5
26.5
0.374
0.497
9.52
418
10.2
8a150
Mnh
3410
20
3.5
26.5
0.187
0.208
3.99
216
4.02
8a300
CHƯƠNG 5: TÍNH TOÁN DẦM PHỤ
1. Xác định tải trọng tác dụng lên dầm phụ D4:
Sơ đồ truyền tải:
-Chọn kích thước tiết diện dầm: h = 500 mm ; b= 300 mm
a. Tĩnh tải: - Trọng lượng bản thân dầm: g= b(h - h).n. = 0.3(0.5- 0.11)*1.1*2500 = 322 Kg/m - Trọng lượng tường xây trên dầm: g= b.h. n. = 0.1(3.6- 0.5)*1.1*1800
= 614 Kg/m - Tĩnh tải do sàn truyền vào: được qui đổi thành tải phân bố đều tương đương. Phía bên trái (do S1 truyền vào) có dạng hình thang: g= k.g*l = 0.735*0.347*4.9 = 1.25 T/m Với = l/2l = 4.9/12 = 0.41 k = 1- 2+= 0.735 Phía bên phải (do sàn S2 truyền vào) có dạng hình thang: g= k.gl= 0.81*0.347*4.1 = 1.147 T/m ( = 4.1/12 = 0.342; k= 1- 2+=0.81) Tổng tĩnh tải tác dụng lên dầm: = 1.25 + 1.147 +0.322 + 0.614 = 3.333 T/m
b. Hoạt tải:
- Hoạt tải do sàn truyền vào: được qui đổi thành tải phân bố đều tương đương. Phía bên trái (do S1 truyền vào) có dạng hình thang: p= k.p.l= 0.735 * 0.195 * 4.9 = 0.702 T/m Phía bên phải (do sàn S2 truyền vào) có dạng hình thang: p= k.pl= 0.81 * 0.36 * 4.1 = 1.19 T/m
Tổng hoạt tải tác dụng lên dầm:
= 0.702 + 1.19 = 1.892 T/m
Sơ đồ tính:
2. Nội lực dầm phụ D4:
- Nội lực dầm phụ được tính toán theo Sap2000, ver 10.
- Xét các trường hợp tải trọng gồm có tĩnh tải trên toàn dầm và một số trường hợp xếp hoạt tải bất lợi, sau đó tổ hợp nội lực để tìm các giá trị nội lực nguy hiểm tại từng tiết diện.
3. Tính cốt thép:
3.1. Tính cốt thép nhịp biên (nhịp 1-2):
M = 20.69 Tm
M = 16.08 Tm a. Tại tiết diện chịu momen âm: - Không xét cánh chịu nén - Tính theo tiết diện chữ nhật b*h - Chọn a = 5cm h = h- a= 45 cm
-Kiểm tra A Ao = 0.4 nếu muốn đặt cốt đơn A = = = 0.26
= 1- = 1- = 0.31
Fa = bh = 0.31**30*45 = 15.11 cm Chọn 4 22 ( Fa = 15.2 cm)
b. Tại tiết diện chịu momen dương: - Kể một phần bản sàn làm cánh chịu nén của tiết diện dầm tính theo
tiết diện chữ T.
- Chọn a= 3.5 cm - Chọn S là giá trị nhỏ nhất trong 2 giá trị sau: + S L /6 = 6/6 = 1 m
+ S 6.h = 6. 11 = 66cm do h > 0.1*h
chọn S = 50 cm M = R.b. h( h - 0.5. h) = 130*130*11(46.5 – 0.5*11) = 7621900 (kgcm) M > M Trục trung hòa qua cánh. - Tính như tiết diện chữ nhật: A = = = 0.19 = 1- = 1- = 0.21
Fa = bh = 0.21**30*46.5 = 10.6 cm
Chọn 322 (Fa = 11.4 cm)
c. Tính cốt đai:
- Kiểm tra điều kiện khống chế theo công thức :
k.R.b.h < Q = 18.51 (T) < k.R.b.h
+ Đặt Q = k.R.b.h = 0.6 * 10 * 30*45 = 8.1 (T)
+ Đặt Q = k.R.b.h = 0.35*130*30*45 = 61.4 (T)
Q = 18.51 (T) > k.R.b.h = 8.1 (T)
Thỏa điều kiện khống chế : tính toán cốt đai
- Dùng đai 8 (f = 0.503 cm), đai 2 nhánh (n = 2), bước cốt đai cần thiết :
u = = = 25 cm
- Bước đai cực đại :
u= = = 49 cm
- Bước đai cấu tạo : u = h/3 = 50/3 = 15 cm cho đoạn gần gối (L/4)
u = 3h/4 = 3*50/4 = 38 cm cho đoạn giữa dầm.
- Bước đai được chọn là Min { u, u, u } = 25 cm
Khả năng chịu cắt của tiết diện nghiêng yếu nhất:
Qdb =
= = 18762 Kg > Qmax = 18510 Kg Thỏa về khả năng chịu cắt.
3.2. Tính cốt thép nhịp 2-3:
Tính tương tự như nhịp 1-2.
Kết quả tính toán được trình bày trong bảng sau:
KH
Momen(Kg.m)
b(cm)
a(cm)
ho(cm)
A
α
Fatt(cm2)
Chọn thép
Fac(cm2)
CỐT ĐAI
NHỊP2-3
Mg
17020
30
5
45
0.216
0.246
12
222+218
12.7
8a150
Mnh
7330
30
3.5
46.5
0.087
0.091
4.59
222
7.602
8a250
3.3. Tính cốt thép nhịp 3-4:
Tính tương tự như nhịp 1-2.
Kết quả tính toán được trình bày trong bảng sau:
KH
Momen(Kg.m)
b(cm)
a(cm)
ho(cm)
A
α
Fatt(cm2)
Chọn thép
Fac(cm2)
CỐT ĐAI
NHỊP3-4
Mg
17020
30
5
45
0.216
0.246
11.98
222+218
12.7
8a150
Mnh
9550
30
3.5
46.5
0.11
0.12
6.07
222
7.602
8a250
CHƯƠNG 6:
TÍNH KHUNG KHÔNG GIAN.
Chọn sơ bộ kích thước cột – dầm:
Kích thước dầm:
hd = ( )L
bd = ( ) hd
- Nhịp 9m (dầm D1):
hd = ( )*9000 = (600 900) mm.
chọn hd = 700 mm; bd = 300 mm.
- Nhịp 6m (dầm D2 và D3):
hd = ( )*6000 = (400 600) mm.
chọn hd = 500 mm; bd = 300 mm.
Kích thước cột:
Tải trọng từ sàn truyền xuống một cột bất kì theo diện truyền tải từ một tầng.
Diện tích truyền tải tầng thứ i:
Si = ()B = ()*6 = 43.2 m2.
Tổng lực dọc tác dụng lên chân cột của tầng bất kì đang xét là:
N = =
với: - n : số tầng trên tầng đang xét.
- qs : tổng tải trọng tác dụng lên sàn.
- gd : trọng lượng bản thân dầm: g= bd(hd - h).n. - gt : trọng lượng tường xây trên dầm: g= b.h. n. - gc : trọng lượng bản thân cột : gc = bchcng.
Trong thực tế tính toán vì xác định kích thước sơ bộ nên có thể bỏ qua
gc. Sơ bộ chọn tiết diện cột trục 2:
Từ tầng 7 đến tầng 9:
gd = 0.3*0.7*1.1*2500*(4.5 + 2.7) + 0.3*0.5*1.1*2500*6
= 5440 Kg.
gt = 0.2*(3.6-0.5)*1.1*1800*7.2 + 0.1*(3.6-0.5)*1.1*1800*6
= 10680 Kg.
N = [ 43.2*(347.3 +195) + 5440 + 10680] *3
= 118642 Kg.
Xét đến ảnh hưởng gió:
Ntt = N*1.2 = 142370 = F*Rn .
F = = 1095 cm2
Chọn (b*h) : 400*400 mm
Tương tự tính cho các tầng còn lại.
Tầng 4 đến tầng 6: b*h = 500*500
Tẩng 1 đến tầng 3: b*h = 500*500.
Xác định tải trọng tác dụng lên khung,sàn:
Chọn mô hình tính toán khung gồm cột-dầm-sàn.
Xác định tải trọng thẳng đứng tác dụng lên khung:
Tĩnh tải:
+ Trọng lượng bản thân dầm,cột,sàn: khai báo trực tiếp trong phần mềm tính toán kết cấu SAP 2000,ver 10. bằng hệ số 1.1
+ Tường: tải tường dạng phân bố đều trên dầm: g= b.h. n.
+Sàn: Trọng lượng các lớp cấu tạo sàn không kể bản sàn bê tông cốt thép : gs = 127.3 (kg/m2)
+Tải từ hồ nước mái: qui tải tập trung tại 4 chân hồ nước mái rồi truyền xuống 4 đỉnh của cột sân thượng.Giá trị: P = 54.45 Tấn.
+Tải từ cầu thang bộ: qui về tải phân bố đều truyền lên dầm tại cao trình sàn.Giá trị: P= 1.93 t/m
b.Hoạt tải:
Giá trị của hoạt tải được chọn dựa theo chức năng sử dụng của các loại phòng (đã chọn ở phần tính sàn).
2. Tải trọng ngang tác dụng lên khung: (hoạt tải gió).
Tải trọng gió tác dụng vào công trình xem như phân bố đều lên tất cả các cột biên của công trình.
TP Hồ Chí Minh thuộc vùng áp lực gió II- A, lấy giá trị áp lực gió là:
W = 83 Kg/m.
Công trình thuộc vùng địa hình C.
- Cường độ tính gió đẩy được xác định: W = Wo.k.c.n.ht.
Trong đó: c = + 0.8 : hệ số khí động đối với gió đẩy.
c’= - 0.6: hệ số khí động đối với gió hút.
k : hệ số tính đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao.
n : Hệ số tin cậy (n = 1.2)
Áp lực gió tính toán
Sàn
z(m)
k
Cột tầng
ktb
Wđón (Kg/m2)
Whút (Kg/m2)
1
6.1
0.904
0 --> 1
0.904
bỏ qua
bỏ qua
2
9.7
0.993
1 --> 2
0.949
75.6
56.7
3
13.3
1.065
2 --> 3
1.029
82
61.5
4
16.9
1.1
3 --> 4
1.083
86.3
64.7
5
20.5
1.139
4 --> 5
1.12
89.2
67
6
24.1
1.166
5 --> 6
1.153
91.8
69
7
27.7
1.197
6 --> 7
1.182
94.1
70.6
8
31.3
1.229
7 --> 8
1.213
96.7
72.5
9
34.9
1.25
8 --> 9
1.24
98.8
74.1
XÁC ĐỊNH LỰC GIÓ
Gió theo phương X
Khung trục A và D
Khung trục B và C
Cột tầng
B (m)
Qđón(kg/m)
Qhút(kg/m)
Cột tầng
B (m)
Qđón(kg/m)
Qhút(kg/m)
0 => 1
4.5
bỏ qua
bỏ qua
0 => 1
7.2
bỏ qua
bỏ qua
1 => 2
4.5
340
255.2
1 => 2
7.2
544.3
408.2
2 => 3
4.5
369
276.8
2 => 3
7.2
590.4
442.8
3 => 4
4.5
388
291.2
3 => 4
7.2
621.4
465.8
4 => 5
4.5
401
301.5
4 => 5
7.2
642.2
482.4
5 => 6
4.5
413
310.5
5 => 6
7.2
661.0
496.8
6 => 7
4.5
423
317.7
6 => 7
7.2
677.5
508.3
7 => 8
4.5
435
326.3
7 => 8
7.2
696.2
522.0
8 => 9
4.5
445
333.5
8 => 9
7.2
711.4
533.5
Gió theo phương Y
Khung trục 1 và 6
Khung trục 2,3,4,5
Cột tầng
B (m)
Qđón(kg/m)
Qhút(kg/m)
Cột tầng
B (m)
Qđón(kg/m)
Qhút(kg/m)
0 => 1
3
bỏ qua
bỏ qua
0 => 1
6
bỏ qua
bỏ qua
1 => 2
3
227
170.1
1 => 2
6
453.6
340.2
2 => 3
3
246
184.5
2 => 3
6
492
369
3 => 4
3
259
194.1
3 => 4
6
517.8
388.2
4 => 5
3
268
201
4 => 5
6
535.2
402
5 => 6
3
275
207
5 => 6
6
550.8
414
6 => 7
3
282
211.8
6 => 7
6
564.6
423.6
7 => 8
3
290
217.5
7 => 8
6
580.2
435
8 => 9
3
296
222.3
8 => 9
6
592.8
444.6
CÁC TRƯỜNG HỢP CHẤT TẢI LÊN MÔ HÌNH:
* Các trường hợp chất tải lên khung:
1. Tĩnh tải chất đầy các tầng (TT).
2. Hoạt tải chất đầy tầng lẻ (HT):
3. Hoạt tải chất đầy tầng chẵn (HT1):
4. Hoạt tải ô lẻ 1(HT2):
5. Hoạt tải ô chẵn 1 (HT3):
6. Hoạt tải ô lẻ 2 (HT4):
7. Hoạt tải ô chẵn 2 (HT5):
8. Hoạt tải liền ô 1:
9. Hoạt tải liền ô 2:
10. Hoạt tải liền ô 3:
11. Gió trái. (gió theo phương X)
12. Gió phải. (gió theo phương -X)
13. Gió trước. (gió theo phương Y)
14. Gió sau. (gió theo phương -Y)
* Tổ hợp nội lực : theo “Tải trọng – Tác động 27-37 1995”.
TỔ HỢP
CẤU TRÚC TỔ HỢP
COMBO 1
TT + HT
COMBO 2
TT + HT1
COMBO 3
TT + HT2
COMBO 4
TT + HT3
COMBO 5
TT + HT4
COMBO 6
TT + GIO X
COMBO 7
TT + GIO (-X)
COMBO 8
TT + GIO Y
COMBO 9
TT + GIO (-Y)
COMBO 10
TT + 0.9 HT1 + 0.9 GIÓ X
COMBO 11
TT + 0.9 HT2 + 0.9 GIÓ X
COMBO 12
TT + 0.9 HT3 + 0.9 GIÓ X
COMBO 13
TT + 0.9 HT4 + 0.9 GIÓ X
COMBO 14
TT + 0.9 HT + 0.9 GIÓ X
COMBO 15
TT + 0.9 HT1+ 0.9 GIÓ (-X)
COMBO 16
TT + 0.9 HT2+ 0.9 GIÓ (-X)
COMBO 17
TT + 0.9 HT3+ 0.9 GIÓ (-X)
COMBO 18
TT + 0.9 HT4+ 0.9 GIÓ (-X)
COMBO 19
TT + 0.9 HT+ 0.9 GIÓ (-X)
COMBO 20
TT + 0.9 HT1+ 0.9 GIÓ (Y)
COMBO 21
TT + 0.9 HT2+ 0.9 GIÓ (Y)
COMBO 22
TT + 0.9 HT3+ 0.9 GIÓ (Y)
COMBO 23
TT + 0.9 HT4+ 0.9 GIÓ (Y)
COMBO 24
TT + 0.9 HT+ 0.9 GIÓ (Y)
COMBO 25
TT + 0.9 HT1+ 0.9 GIÓ (-Y)
COMBO 26
TT + 0.9 HT2+ 0.9 GIÓ (-Y)
COMBO 27
TT + 0.9 HT3+ 0.9 GIÓ (-Y)
COMBO 28
TT + 0.9 HT4+ 0.9 GIÓ (-Y)
COMBO 29
TT + 0.9 HT+ 0.9 GIÓ (-Y)
COMBO 30
TT + HT 5
COMBO 31
TT + HT 6
COMBO 32
TT + HT 7
COMBO 33
TT + HT 8
COMBO 34
TT + 0.9 HT5 + 0.9 GIÓ X
COMBO 35
TT + 0.9 HT6 + 0.9 GIÓ X
COMBO 36
TT + 0.9 HT7 + 0.9 GIÓ X
COMBO 37
TT + 0.9 HT8 + 0.9 GIÓ X
COMBO 38
TT + 0.9 HT5 + 0.9 GIÓ (-X)
COMBO 39
TT + 0.9 HT6 + 0.9 GIÓ (-X)
COMBO 40
TT + 0.9 HT7 + 0.9 GIÓ (-X)
COMBO 41
TT + 0.9 HT8 + 0.9 GIÓ (-X)
COMBO 42
TT + 0.9 HT5 + 0.9 GIÓ (Y)
COMBO 43
TT + 0.9 HT6 + 0.9 GIÓ (Y)
COMBO 44
TT + 0.9 HT7 + 0.9 GIÓ (Y)
COMBO 45
TT + 0.9 HT8 + 0.9 GIÓ (Y)
COMBO 46
TT + 0.9 HT5 + 0.9 GIÓ (-Y)
COMBO 47
TT + 0.9 HT6 + 0.9 GIÓ (-Y)
COMBO 48
TT + 0.9 HT7 + 0.9 GIÓ (-Y)
COMBO 49
TT + 0.9 HT8 + 0.9 GIÓ (-Y)
BAO
ENVELOPE của (COMB1,COM2,…,COMB49)
THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 2:
Tính cốt thép dầm khung trục 2:
Số liệu tính toán : + Bê tông Mác 300, R = 130 Kg/cm
+ Nhóm thép AIII , R = 3600 Kg/cm
a. Tại tiết diện chịu momen âm: - Không xét cánh chịu nén - Tính theo tiết diện chữ nhật b*h - Chọn a = 5cm ho = h –a : chiều cao làm việc.
-Kiểm tra A Ao = 0.4 nếu muốn đặt cốt đơn A =
= 1-
Fa = bh b. Tại tiết diện chịu momen dương: - Kể một phần bản sàn làm cánh chịu nén của tiết diện dầm tính theo
tiết diện chữ T.
- Chọn a= 3.5 cm - Chọn S là giá trị nhỏ nhất trong 2 giá trị sau: + S L /6
+ S 6.h
- Tính M = R.b. h( h - 0.5. h) + Nếu: M > M Trục trung hòa qua cánh. Tính như tiết diện chữ nhật b*h
+ Nếu Mc < Mmax Trục trung hòa qua sườn, tính theo trình tự sau:
Tính A =
Nếu A > Ao : tăng h hoặc mác bêtông để A Ao
Nếu A Ao : tính = 1- Tính :
Fa = [α.b.ho + (b - b)h]
* Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
0.05 % = µmin µ µmax
Với µ = *100%
µmax = *100% c. Tính cốt đai:
- Kiểm tra điều kiện khống chế theo công thức :
k.R.b.h < Q < k.R.b.h
+ Đặt Q = k.R.b.h
+ Đặt Q = k.R.b.h
Nếu: Q > k.R.b.h
Thỏa điều kiện khống chế : tính toán cốt đai
- Dùng đai 8 (f = 0.503 cm), đai 2 nhánh (n = 2), bước cốt đai cần thiết :
u =
- Bước đai cực đại :
u=
- Bước đai cấu tạo :
+ Trong đoạn dầm có lực cắt lớn (L/4):
u min { h/2; 150 mm} khi h 450 mm
u min { h/3; 300 mm} khi h > 450 mm
+ Trong đoạn dầm còn lại:
u min { 3h/4; 500 mm} khi h > 300 mm
Bước đai được chọn là Min { u, u, u }
Khả năng chịu cắt của tiết diện nghiêng yếu nhất:
Qdb = > Qmax Thỏa về khả năng chịu cắt.
Tính thép dầm khung trục 2,tầng 1
KH
Vị trí
Momen(Kg.m)
b(cm)
a(cm)
ho(cm)
A
α
Fatt(cm2)
Chọn thép
Fac(cm2)
NHỊPA-B
Gối trái
50450
30
5
65
0.306
0.377
26.57
2Æ22+4Æ25
27.20
Giữa nhịp
32200
30
5
65
0.195
0.220
15.46
5Æ20
15.71
Gối phải
51640
30
5
65
0.313
0.389
27.40
2Æ22+4Æ25
27.20
NHỊPB-C
Gối trái
14580
30
5
45
0.185
0.206
10.03
2Æ22+2Æ25
17.40
Giữa nhịp
2460
30
5
45
0.031
0.032
1.54
2Æ20
6.30
Gối phải
14580
30
5
45
0.185
0.206
10.03
2Æ22+2Æ25
17.40
Tính thép dầm khung trục 2,tầng 2
KH
Vị trí
Momen(Kg.m)
b(cm)
a(cm)
ho(cm)
A
α
Fatt(cm2)
Chọn thép
Fac(cm2)
NHỊPA-B
Gối trái
50240
30
5
65
0.305
0.375
26.43
2Æ22+4Æ25
27.20
Giữa nhịp
27800
30
5
65
0.169
0.186
13.10
5Æ20
15.71
Gối phải
49710
30
5
65
0.302
0.370
26.07
2Æ22+4Æ25
27.20
NHỊPB-C
Gối trái
12800
30
5
45
0.162
0.178
8.67
2Æ22+2Æ25
17.40
Giữa nhịp
2464
30
5
45
0.031
0.032
1.55
2Æ20
6.30
Gối phải
12800
30
5
45
0.162
0.178
8.67
2Æ22+2Æ25
17.40
Tính thép dầm khung trục 2,tầng 3
KH
Vị trí
Momen(Kg.m)
b(cm)
a(cm)
ho(cm)
A
α
Fatt(cm2)
Chọn thép
Fac(cm2)
NHỊPA-B
Gối trái
47860
30
5
65
0.290
0.353
24.83
2Æ22+4Æ25
27.20
Giữa nhịp
28800
30
5
65
0.175
0.194
13.63
5Æ20
15.71
Gối phải
46450
30
5
65
0.282
0.340
23.91
2Æ22+4Æ25
27.20
NHỊPB-C
Gối trái
12350
30
5
45
0.156
0.171
8.34
2Æ22+2Æ25
17.40
Giữa nhịp
1980
30
5
45
0.025
0.025
1.24
2Æ20
6.30
Gối phải
12350
30
5
45
0.156
0.171
8.34
2Æ22+2Æ25
17.40
Tính thép dầm khung trục 2,tầng 4
KH
Vị trí
Momen(Kg.m)
b(cm)
a(cm)
ho(cm)
A
α
Fatt(cm2)
Chọn thép
Fac(cm2)
NHỊPA-B
Gối trái
44600
30
5
65
0.271
0.323
22.73
6Æ22
22.80
Giữa nhịp
33250
30
5
65
0.202
0.228
16.04
5Æ20
15.71
Gối phải
42610
30
5
65
0.259
0.305
21.49
6Æ22
22.80
NHỊPB-C
Gối trái
11940
30
5
45
0.151
0.165
8.03
4Æ22
15.20
Giữa nhịp
1680
30
5
45
0.021
0.022
1.05
2Æ20
6.30
Gối phải
11940
30
5
45
0.151
0.165
8.03
4Æ22
15.20
Tính thép dầm khung trục 2,tầng 5
KH
Vị trí
Momen(Kg.m)
b(cm)
a(cm)
ho(cm)
A
α
Fatt(cm2)
Chọn thép
Fac(cm2)
NHỊPA-B
Gối trái
44060
30
5
65
0.267
0.318
22.39
6Æ22
22.80
Giữa nhịp
29670
30
5
65
0.180
0.200
14.09
5Æ20
15.71
Gối phải
40410
30
5
65
0.245
0.286
20.15
6Æ22
22.80
NHỊPB-C
Gối trái
10770
30
5
45
0.136
0.147
7.18
4Æ22
15.20
Giữa nhịp
1680
30
5
45
0.021
0.022
1.05
2Æ20
6.30
Gối phải
10770
30
5
45
0.136
0.147
7.18
4Æ22
15.20
Tính thép dầm khung trục 2,tầng 6
KH
Vị trí
Momen(Kg.m)
b(cm)
a(cm)
ho(cm)
A
α
Fatt(cm2)
Chọn thép
Fac(cm2)
NHỊPA-B
Gối trái
40370
30
5
65
0.245
0.286
20.13
6Æ22
22.80
Giữa nhịp
31370
30
5
65
0.190
0.213
15.00
5Æ20
15.71
Gối phải
37110
30
5
65
0.225
0.259
18.21
6Æ22
22.80
NHỊPB-C
Gối trái
10640
30
5
45
0.135
0.145
7.08
4Æ22
15.20
Giữa nhịp
990
30
5
45
0.013
0.013
0.61
2Æ20
6.30
Gối phải
10640
30
5
45
0.135
0.145
7.08
4Æ22
15.20
Tính thép dầm khung trục 2,tầng 7
KH
Vị trí
Momen(Kg.m)
b(cm)
a(cm)
ho(cm)
A
α
Fatt(cm2)
Chọn thép
Fac(cm2)
NHỊPA-B
Gối trái
34400
30
5
65
0.209
0.237
16.68
2Æ16+4Æ20
16.62
Giữa nhịp
34280
30
5
65
0.208
0.236
16.61
2Æ16+4Æ20
16.62
Gối phải
32860
30
5
65
0.199
0.225
15.80
2Æ16+4Æ20
16.62
NHỊPB-C
Gối trái
10900
30
5
45
0.138
0.149
7.27
2Æ16+2Æ20
10.30
Giữa nhịp
1430
30
5
45
0.018
0.018
0.89
2Æ16
6.30
Gối phải
10900
30
5
45
0.138
0.149
7.27
2Æ16+2Æ20
10.30
Tính thép dầm khung trục 2,tầng 8
KH
Vị trí
Momen(Kg.m)
b(cm)
a(cm)
ho(cm)
A
α
Fatt(cm2)
Chọn thép
Fac(cm2)
NHỊPA-B
Gối trái
33670
30
5
65
0.204
0.231
16.27
2Æ16+4Æ20
16.62
Giữa nhịp
33900
30
5
65
0.206
0.233
16.40
2Æ16+4Æ20
16.62
Gối phải
30207
30
5
65
0.183
0.204
15.80
2Æ16+4Æ20
16.62
NHỊPB-C
Gối trái
9770
30
5
45
0.124
0.132
6.46
2Æ16+2Æ20
10.30
Giữa nhịp
110
30
5
45
0.001
0.001
0.07
2Æ16
6.30
Gối phải
9770
30
5
45
0.124
0.132
6.46
2Æ16+2Æ20
10.30
Tính thép dầm khung trục 2,tầng 9
KH
Vị trí
Momen(Kg.m)
b(cm)
a(cm)
ho(cm)
A
α
Fatt(cm2)
Chọn thép
Fac(cm2)
NHỊPA-B
Gối trái
16580
30
5
65
0.101
0.106
7.48
2Æ16+4Æ20
16.62
Giữa nhịp
23950
30
5
65
0.145
0.158
11.11
2Æ18+2Æ20
11.37
Gối phải
21910
30
5
65
0.133
0.143
15.80
2Æ16+4Æ20
16.62
NHỊPB-C
Gối trái
8960
30
5
45
0.113
0.121
5.89
2Æ16+2Æ20
10.30
Giữa nhịp
3800
30
5
45
0.048
0.049
2.41
2Æ18
5.09
Gối phải
8960
30
5
45
0.113
0.121
5.89
2Æ16+2Æ20
10.30
* Cốt đai trong đoạn có lực cắt lớn(L/4): Æ 8a150
Cốt đai trong đoạn còn lại : Æ 8a300.
* Tính cốt treo gia cường tại vị trí có dầm phụ gác lên dầm khung trục 2:
- Ftreo = = = 7.7 cm2
Trong đó: Q: lực tập trung truyền từ dầm phụ lên dầm chính.
Ra: cường độ tính toán về kéo của cốt thép.
- Số cốt treo cần thiết: m = = = 7.65
Trong đó: n _ số nhánh đai chọn làm cốt treo
Fđ _ diện tích 1 nhánh đai.
chọn 8 đai bố trí 2 bên.
Số cốt treo được bố trí trong khoảng:
S = bdp + 2(hdc – hdp)
= 30 + 2(70 – 50) = 70 (cm)
Vậy tại vị trí dầm phụ gác lên dầm chính bố trí cốt đai gia cường 8Æ 8a60mm
Tính cốt thép cột khung trục 2: (tính cốt thép đối xứng)
Công thức tính:
- Độ lệch tâm:
eo = e1 + ea
trong đó:
+ Độ lệch tâm tĩnh học:
e1 = M/N
+ Độ lệch tâm ngẫu nhiên:
ea
- Ảnh hưởng của uốn dọc h :
h =
Nth =
Trong đó:
+ Khi eo 5h lấy S= 0.122
Khi 0.05 eo / h 5 lấy:
S = + 0.1
+ Giả thiết mt để tính Ja = mt.b.ho(0.5h – a)2
+ Jb =
+ Kdh = 1 + (y= h/2; lấy 1 Kdh 2)
+ Nếu lo/r 28 hoặc lo/h 8 có thể lấy h = 1.
+ Chiều dài cột tính toán: lo = 0.7L
- Xác định trường hợp lệch tâm:
x =
+ Nếu x αoho lệch tâm lớn
+ Nếu x > αoho lệch tâm bé.
Tính thép đối xứng,trường hợp lệch tâm lớn:
+ Nếu x 2a’:
Fa = Fa’ = (với e = he0 + 0.5h – a)
+ Nếu x < 2a’:
Fa = Fa’ = (với e’ = )
Tính thép đối xứng, trường hợp lệch tâm bé:
Tính lại x bằng các biểu thức thực nghiệm:
+ Nếu heo 0.2ho :
x = h - * heo
+ Nếu heo > 0.2ho :
x = 1.8(eo gh - heo ) + αoho
(eo gh = 0.4(1.25h - αoho)
Fa = Fa’ =
(với e = he0 + 0.5h – a)
* Kiểm tra lại hàm lượng thép thực thực tế và hàm lượng thép đã giả thiết. Nếu chênh lệch nhiều phải giả thiết lại và tính lại(đây là quá trình tính lặp).
Kiểm tra khả năng chịu lực của cặp nội lực còn lại:
- Xác định độ lệch tâm:
eo = e1 + ea
trong đó:
+ Độ lệch tâm tĩnh học:
e1 = M/N
+ Độ lệch tâm ngẫu nhiên:
ea
- Xác định ảnh hưởng của uốn dọc h :
h =
Nth =
- Tính x: x =
- Các trường hợp:
+ Nếu 2a’ < x < αoho :
Tính e = he0 + 0.5h – a
Kiểm tra N.e Rn.b.x(ho – 0,5x) + RF(ho – a’)
+ Nếu x < 2a’:
Tính e’ =
Kiểm tra Ne’ RaFa(ho – a’)
+ Nếu x > αoho : lệch tâm bé.
Tính e = he0 + 0.5h – a và e’ = 0.5h - he0 – a’
Tính lại x :
Nếu heo 0.2ho : x = h-heo
Nếu heo > 0.2ho : x = 1.8(eo gh - heo ) + αoho
(eo gh = 0.4(1.25h - αoho)
Với x vừa tính được, kiểm tra theo điều kiện:
N.e Rn.b.x(ho – 0,5x) + RF(ho – a’)
Đặc biệt,nếu x>0,9ho thì kiểm tra thêm:
N.e’ Rn.b.x(0,5x-a’) saFa (ho – a’)
a. Tính cột giữa B2:
Tầng 1 :
Tính toán với cặp nội lực: M2 max= 29.46 Tm ; Ntu = -423.44 T.
Kiểm tra với cặp nội lực: Nmax = -484.95 T; M2 tu = 5.04 Tm.
- Độ lệch tâm:
eo = e1 + ea = 70 + 20 =90 (mm)
trong đó:
+ Độ lệch tâm tĩnh học:
e1 = M/N = = 70 (mm)
+ Độ lệch tâm ngẫu nhiên:
ea
- Ảnh hưởng của uốn dọc h :
h =
Nth =
Trong đó:
+ Khi 0.05 eo / h = 90/500=0,18 5 lấy:
S = + 0.1 = +0,1 = 0,5
+ Giả thiết mt = 1% để tính :
Ja = mt.b.ho(0.5h – a)2 = 0,01*50*46(0,5*50-4)2 = 10143 (cm4)
+ Jb = = = 520833 (cm4)
+ Kdh = 1 + (y= h/2; lấy 1 Kdh 2); lấy Kdh = 2.
+ Chiều dài cột tính toán: lo = 0.7L = 427 cm
Nth = (*2,9*105 *520833 + 2,1*106*10143)
= 2073112 (KG)
h = = 1.26
- Xác định trường hợp lệch tâm:
x == = 65,2 (cm)
+ Do: x > αoho = 0,55*46=25,3 (cm) lệch tâm bé.
Tính thép đối xứng, trường hợp lệch tâm bé:
Tính lại x bằng các biểu thức thực nghiệm:
+ Do: heo =1,26*9=11,34 > 0.2ho =0,2*46=9,2(cm):
x = 1.8(eo gh - heo ) + αoho =1,8(14,9-11,34) + 25,3 =31,7 (cm)
[eo gh = 0.4(1.25h - αoho )=0,4(1,25*50 - 0,55*46) = 14,9 (cm)]
Fa = Fa’ =
=
= 41,8 (cm2)
(với e = he0 + 0.5h – a=32,34 (cm))
Chọn 6Æ30 (Fa = 42,4 cm2), tức 20 Æ30 theo chu vi.
Tính tương tự cho các tầng còn lại.
- Tầng 2 :
Tính toán với cặp nội lực: M2 max= 28.13 Tm ; Ntu = 404.6 T.
Kiểm tra với cặp nội lực: Nmax = 397.2 T ; M2 tu = 14.24 Tm.
- Tầng 3 :
Tính toán với cặp nội lực: M2 max= 25.3 Tm ; Ntu = 361.7 T.
Kiểm tra với cặp nội lực: Nmax = 382.2 T ; M2 tu = 15.74 Tm.
- Tầng 4 :
Tính toán với cặp nội lực: M2 max= 23.78 Tm ; Ntu = 339.3 T.
Kiểm tra với cặp nội lực: Nmax = 351.23 T ; M2 tu = 11.84 Tm.
- Tầng 5 :
Tính toán với cặp nội lực: M2 max= 21.13 Tm ; Ntu = 270.57 T.
Kiểm tra với cặp nội lực: Nmax = 285.73 T ; M2 tu = 14.17 Tm.
- Tầng 6 :
Tính toán với cặp nội lực: M2 max= 18.5 Tm ; Ntu = 237.5 T.
Kiểm tra với cặp nội lực: Nmax = 242.25 T ; M2 tu = 12.78 Tm.
- Tầng 7 :
Tính toán với cặp nội lực: M2 max= 14.32 Tm ; Ntu = 182 T.
Kiểm tra với cặp nội lực: Nmax = 192.25 T ; M2 tu = 8.74 Tm.
- Tầng 8 :
Tính toán với cặp nội lực: M2 max= 13.15 Tm ; Ntu = 156.6 T.
Kiểm tra với cặp nội lực: Nmax = 168.7 T ; M2 tu = 8.9 Tm.
- Tầng 9:
Tính toán với cặp nội lực: M2 max= 10.8 Tm ; Ntu = 93.65 T.
Kiểm tra với cặp nội lực: Nmax = 101.11 T; M2 tu = 9.95 Tm.
Kết quả tính toán cụ thể được trình bày trong bảng sau:
Tính thép cột B2 khung trục 2
TẦNG
N(tấn)
M (T.m)
b(cm)
h(cm)
Fatt(cm2)
Chọn thép
Fac (cm2)
1
423.44
29.46
50
50
41.8
6Æ30
42.4
2
404.6
28.13
50
50
37.2
6Æ30
42.4
3
361.68
25.3
50
50
29.4
6Æ25
29.5
4
339.25
23.78
50
50
24.06
6Æ25
29.5
5
270.57
21.13
50
50
18.8
6Æ20
18.85
6
237.5
18.5
50
50
15.85
6Æ20
18.85
7
182
14.32
40
40
18.2
6Æ20
18.85
8
156.6
13.15
40
40
15.1
6Æ18
15.27
9
93.65
10.8
30
30
7.7
6Æ16
12.06
b. Tính cột biên A2:
- Tầng 1 :
Tính toán với cặp nội lực: M2 max= 30.31 Tm ; N = -315.5 T.
Kiểm tra với cặp nội lực: Nmax = -354.75 T; M2 = 28.81 Tm.
- Tầng 2 :
Tính toán với cặp nội lực: M2 max= 29.4 Tm ; N = -290.4 T.
Kiểm tra với cặp nội lực: Nmax = 309.83 T; M2 = 26.9 Tm.
- Tầng 3 :
Tính toán với cặp nội lực: M2 max= 27.3 Tm ; N = -248.3 T.
Kiểm tra với cặp nội lực: Nmax = -265.3 T; M2 = 25.57 Tm.
- Tầng 4 :
Tính toán với cặp nội lực: M2 max= 24.53 Tm ; N = -209.6 T.
Kiểm tra với cặp nội lực: Nmax = -222.57 T; M2 = 21.24 Tm.
- Tầng 5 :
Tính toán với cặp nội lực: M2 max= 24.28 Tm ; N = -170.1 T.
Kiểm tra với cặp nội lực: Nmax = -181.45 T; M2 = 23.94 Tm.
- Tầng 6:
Tính toán với cặp nội lực: M2 max= 22.1 Tm ; N = -141.5 T.
Kiểm tra với cặp nội lực: Nmax = -145.06 T; M2 = 15.93 Tm.
- Tầng 7 :
Tính toán với cặp nội lực: M2 max= 18.43 Tm ; N = -92.87 T.
Kiểm tra với cặp nội lực: Nmax = -100.67 T; M2 = 13.58 Tm.
- Tầng 8:
Tính toán với cặp nội lực: M2 max= 18.3 Tm ; N = -65.6 T.
Kiểm tra với cặp nội lực: Nmax = -69.16 T; M2 = 15.38 Tm.
- Tầng 9:
Tính toán với cặp nội lực: M2 max= 18.26 Tm ; N = -18.94 T.
Kiểm tra với cặp nội lực: Nmax = -23.72 T; M2 = 17.79 Tm.
Kết quả tính toán cụ thể được trình bày trong bảng sau:
Tính thép cột A2 khung trục 2
TẦNG
N(tấn)
M (T.m)
b(cm)
h(cm)
Fatt(cm2)
Chọn thép
Fac (cm2)
1
315.54
30.31
50
50
28.2
4Æ30
28.3
2
290.4
29.4
50
50
24.6
4Æ30
28.3
3
248.3
27.3
50
50
19.5
4Æ25
19.64
4
209.6
24.53
50
50
16.4
4Æ25
19.64
5
170.06
24.28
50
50
12.3
4Æ20
12.5
6
141.5
22.1
50
50
10.6
4Æ20
12.5
7
92.87
18.43
40
40
12.1
4Æ20
12.5
8
65.6
18.3
40
40
10.08
4Æ18
10.18
9
18.94
18.26
30
30
4.25
4Æ16
8.04
THIẾT KẾ KHUNG TRỤC B:
Tính cốt thép dầm khung trục B:
Số liệu tính toán : + Bê tông Mác 300, R = 130 Kg/cm
+ Nhóm thép AIII , R = 3600 Kg/cm
a. Tại tiết diện chịu momen âm: - Không xét cánh chịu nén - Tính theo tiết diện chữ nhật b*h - Chọn a = 5cm ho = h –a : chiều cao làm việc.
-Kiểm tra A Ao = 0.4 nếu muốn đặt cốt đơn A =
= 1-
Fa = bh b. Tại tiết diện chịu momen dương: - Kể một phần bản sàn làm cánh chịu nén của tiết diện dầm tính theo
tiết diện chữ T.
- Chọn a= 3.5 cm - Chọn S là giá trị nhỏ nhất trong 2 giá trị sau: + S L /6
+ S 6.h
- Tính M = R.b. h( h - 0.5. h) + Nếu: M > M Trục trung hòa qua cánh. Tính như tiết diện chữ nhật b*h
+ Nếu Mc < Mmax Trục trung hòa qua sườn, tính theo trình tự sau:
Tính A =
Nếu A > Ao : tăng h hoặc mác bêtông để A Ao
Nếu A Ao : tính = 1- Tính :
Fa = [α.b.ho + (b - b)h]
* Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
0.05 % = µmin µ µmax
Với µ = *100%
µmax = *100% c. Tính cốt đai:
- Kiểm tra điều kiện khống chế theo công thức :
k.R.b.h < Q < k.R.b.h
+ Đặt Q = k.R.b.h
+ Đặt Q = k.R.b.h
Nếu: Q > k.R.b.h
Thỏa điều kiện khống chế : tính toán cốt đai
- Dùng đai 8 (f = 0.503 cm), đai 2 nhánh (n = 2), bước cốt đai cần thiết :
u =
- Bước đai cực đại :
u=
- Bước đai cấu tạo :
+ Trong đoạn dầm có lực cắt lớn (L/4):
u min { h/2; 150 mm} khi h 450 mm
u min { h/3; 300 mm} khi h > 450 mm
+ Trong đoạn dầm còn lại:
u min { 3h/4; 500 mm} khi h > 300 mm
Bước đai được chọn là Min { u, u, u }
Khả năng chịu cắt của tiết diện nghiêng yếu nhất:
Qdb = > Qmax Thỏa về khả năng chịu cắt.
Kết quả tính toán cụ thể được trình bày trong bảng sau:
Tính thép dầm khung trục B,tầng 1
KH
Vị trí
Momen(Kg.m)
b(cm)
a(cm)
ho(cm)
A
α
Fatt(cm2)
Chọn thép
Fac(cm2)
NHỊP1-2
Gối trái
16570
30
5
45
0.210
0.238
11.61
4Æ20
12.60
Giữa nhịp
7560
30
5
45
0.096
0.101
4.91
2Æ18
5.09
Gối phải
15320
30
5
45
0.194
0.218
10.61
4Æ20
12.60
NHỊP2-3
Gối trái
13060
30
5
45
0.165
0.182
8.87
4Æ20
12.60
Giữa nhịp
5250
30
5
45
0.066
0.069
3.36
2Æ18
5.09
Gối phải
15430
30
5
45
0.195
0.219
10.70
4Æ20
12.60
NHỊP3-4
Gối trái
14770
30
5
45
0.187
0.209
10.18
4Æ20
12.60
Giữa nhịp
7040
30
5
45
0.089
0.094
4.56
2Æ18
5.09
Gối phải
14570
30
5
45
0.184
0.206
10.02
4Æ20
12.60
Tính thép dầm khung trục B,tầng 2
KH
Vị trí
Momen(Kg.m)
b(cm)
a(cm)
ho(cm)
A
α
Fatt(cm2)
Chọn thép
Fac(cm2)
NHỊP1-2
Gối trái
16200
30
5
45
0.205
0.232
11.31
4Æ20
12.60
Giữa nhịp
7460
30
5
45
0.094
0.099
4.85
2Æ18
5.09
Gối phải
14100
30
5
45
0.179
0.198
9.66
4Æ20
12.60
NHỊP2-3
Gối trái
13100
30
5
45
0.166
0.183
8.90
4Æ20
12.60
Giữa nhịp
5340
30
5
45
0.068
0.070
3.42
2Æ18
5.09
Gối phải
15430
30
5
45
0.195
0.219
10.70
4Æ20
12.60
NHỊP3-4
Gối trái
14210
30
5
45
0.180
0.200
9.75
4Æ20
12.60
Giữa nhịp
7100
30
5
45
0.090
0.094
4.60
2Æ18
5.09
Gối phải
14100
30
5
45
0.179
0.198
9.66
4Æ20
12.60
Tính thép dầm khung trục B,tầng 3
KH
Vị trí
Momen(Kg.m)
b(cm)
a(cm)
ho(cm)
A
α
Fatt(cm2)
Chọn thép
Fac(cm2)
NHỊP1-2
Gối trái
15600
30
5
45
0.198
0.222
10.83
4Æ20
12.60
Giữa nhịp
7570
30
5
45
0.096
0.101
4.92
2Æ18
5.09
Gối phải
13030
30
5
45
0.165
0.181
8.85
4Æ20
12.60
NHỊP2-3
Gối trái
12000
30
5
45
0.152
0.166
8.08
4Æ20
12.60
Giữa nhịp
5350
30
5
45
0.068
0.070
3.42
2Æ18
5.09
Gối phải
14820
30
5
45
0.188
0.210
10.22
4Æ20
12.60
NHỊP3-4
Gối trái
13410
30
5
45
0.170
0.187
9.13
4Æ20
12.60
Giữa nhịp
7050
30
5
45
0.089
0.094
4.57
2Æ18
5.09
Gối phải
13330
30
5
45
0.169
0.186
9.07
4Æ20
12.60
Tính thép dầm khung trục B,tầng 4
KH
Vị trí
Momen(Kg.m)
b(cm)
a(cm)
ho(cm)
A
α
Fatt(cm2)
Chọn thép
Fac(cm2)
NHỊP1-2
Gối trái
14590
30
5
45
0.185
0.206
10.04
4Æ20
12.60
Giữa nhịp
7730
30
5
45
0.098
0.103
5.03
2Æ18
5.09
Gối phải
11640
30
5
45
0.147
0.160
7.81
3Æ20
9.40
NHỊP2-3
Gối trái
10650
30
5
45
0.135
0.145
7.09
3Æ20
9.40
Giữa nhịp
5350
30
5
45
0.068
0.070
3.42
2Æ18
5.09
Gối phải
14050
30
5
45
0.178
0.197
9.62
3Æ20
9.40
NHỊP3-4
Gối trái
12410
30
5
45
0.157
0.172
8.38
3Æ20
9.40
Giữa nhịp
6980
30
5
45
0.088
0.093
4.52
2Æ18
5.09
Gối phải
12350
30
5
45
0.156
0.171
8.34
3Æ20
9.40
Tính thép dầm khung trục B,tầng 5
KH
Vị trí
Momen(Kg.m)
b(cm)
a(cm)
ho(cm)
A
α
Fatt(cm2)
Chọn thép
Fac(cm2)
NHỊP1-2
Gối trái
13990
30
5
45
0.177
0.196
9.58
4Æ20
12.60
Giữa nhịp
7660
30
5
45
0.097
0.102
4.98
2Æ18
5.09
Gối phải
10300
30
5
45
0.130
0.140
6.84
3Æ20
9.40
NHỊP2-3
Gối trái
9320
30
5
45
0.118
0.126
6.14
3Æ20
9.40
Giữa nhịp
5350
30
5
45
0.068
0.070
3.42
2Æ18
5.09
Gối phải
13650
30
5
45
0.173
0.191
9.32
3Æ20
9.40
NHỊP3-4
Gối trái
11580
30
5
45
0.147
0.159
7.77
3Æ20
9.40
Giữa nhịp
6970
30
5
45
0.088
0.093
4.51
2Æ18
5.09
Gối phải
11430
30
5
45
0.145
0.157
7.66
3Æ20
9.40
Tính thép dầm khung trục B,tầng 6
KH
Vị trí
Momen(Kg.m)
b(cm)
a(cm)
ho(cm)
A
α
Fatt(cm2)
Chọn thép
Fac(cm2)
NHỊP1-2
Gối trái
12930
30
5
45
0.164
0.180
8.77
4Æ20
12.60
Giữa nhịp
7890
30
5
45
0.100
0.105
5.14
2Æ18
5.09
Gối phải
9270
30
5
45
0.117
0.125
6.10
3Æ20
9.40
NHỊP2-3
Gối trái
8250
30
5
45
0.104
0.111
5.39
3Æ20
9.40
Giữa nhịp
5340
30
5
45
0.068
0.070
3.42
2Æ18
5.09
Gối phải
12910
30
5
45
0.163
0.180
8.76
3Æ20
9.40
NHỊP3-4
Gối trái
10760
30
5
45
0.136
0.147
7.17
3Æ20
9.40
Giữa nhịp
6890
30
5
45
0.087
0.091
4.46
2Æ18
5.09
Gối phải
10670
30
5
45
0.135
0.146
7.10
3Æ20
9.40
Tính thép dầm khung trục B,tầng 7
KH
Vị trí
Momen(Kg.m)
b(cm)
a(cm)
ho(cm)
A
α
Fatt(cm2)
Chọn thép
Fac(cm2)
NHỊP1-2
Gối trái
11160
30
5
45
0.141
0.153
7.46
3Æ18
7.60
Giữa nhịp
8300
30
5
45
0.105
0.111
5.43
3Æ16
6.03
Gối phải
8040
30
5
45
0.102
0.108
5.25
3Æ18
7.60
NHỊP2-3
Gối trái
7010
30
5
45
0.089
0.093
4.54
3Æ18
7.60
Giữa nhịp
5380
30
5
45
0.068
0.071
3.44
3Æ16
6.03
Gối phải
7230
30
5
45
0.092
0.096
4.69
3Æ18
7.60
NHỊP3-4
Gối trái
9810
30
5
45
0.124
0.133
6.49
3Æ18
7.60
Giữa nhịp
6710
30
5
45
0.085
0.089
4.33
3Æ16
6.03
Gối phải
9830
30
5
45
0.124
0.133
6.50
3Æ18
7.60
Tính thép dầm khung trục B,tầng 8
KH
Vị trí
Momen(Kg.m)
b(cm)
a(cm)
ho(cm)
A
α
Fatt(cm2)
Chọn thép
Fac(cm2)
NHỊP1-2
Gối trái
10730
30
5
45
0.136
0.147
7.15
3Æ18
7.60
Giữa nhịp
8100
30
5
45
0.103
0.108
5.29
3Æ16
6.03
Gối phải
6770
30
5
45
0.086
0.090
4.38
3Æ18
7.60
NHỊP2-3
Gối trái
5300
30
5
45
0.067
0.070
3.39
3Æ18
7.60
Giữa nhịp
5430
30
5
45
0.069
0.071
3.48
3Æ16
6.03
Gối phải
11710
30
5
45
0.148
0.161
7.86
3Æ18
7.60
NHỊP3-4
Gối trái
8900
30
5
45
0.113
0.120
5.84
3Æ18
7.60
Giữa nhịp
6680
30
5
45
0.085
0.088
4.31
3Æ16
6.03
Gối phải
8930
30
5
45
0.113
0.120
5.87
3Æ18
7.60
Tính thép dầm khung trục B,tầng 9
KH
Vị trí
Momen(Kg.m)
b(cm)
a(cm)
ho(cm)
A
α
Fatt(cm2)
Chọn thép
Fac(cm2)
NHỊP1-2
Gối trái
7980
30
5
45
0.101
0.107
5.20
3Æ18
7.60
Giữa nhịp
10470
30
5
45
0.133
0.143
6.03
3Æ16
6.03
Gối phải
6100
30
5
45
0.077
0.080
3.92
3Æ18
7.60
NHỊP2-3
Gối trái
5000
30
5
45
0.063
0.065
3.19
3Æ18
7.60
Giữa nhịp
4610
30
5
45
0.058
0.060
2.93
3Æ16
6.03
Gối phải
9760
30
5
45
0.124
0.132
6.00
3Æ18
7.60
NHỊP3-4
Gối trái
7910
30
5
45
0.100
0.106
5.16
3Æ18
7.60
Giữa nhịp
5280
30
5
45
0.067
0.069
3.38
3Æ16
6.03
Gối phải
7400
30
5
45
0.094
0.099
4.80
3Æ18
7.60
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- CHƯƠNG 2-TONG HOP.doc