Tài liệu Tổng hợp công thức kết cấu thép: TỔNG HỢP CễNG THỨC KẾT CẤU THẫP
CHƯƠNG I – CƠ SỞ TÍNH TOÁN KẾT CẤU THẫP
Phương phỏp tớnh toỏn theo trạng thỏi giới hạn:
TTGH I: Độ bền và ổn định:
TTGH II: Biến dạng và chuyển vị:
CHƯƠNG II – LIấN KẾT HÀN
Đường hàn đối đầu
Cỏc loại đường hàn
Đường hàn gúc
Cú 3 dạng bài toỏn:
Chịu lực dọc N
Chịu mụ men và lực cắt (M,N)
Chịu lực tổng quỏt (M,N,Q)
Loại đh
Bài toỏn
Đường hàn đối đầu
Đường hàn gúc
N
Tiết diện dạng chữ nhật
;
Tiết diện dạng hỡnh quạt
;
M, Q
TD HCN:
;
M,N,Q
cựng phương, chiều
;
;
Chỳ ý: Đường hàn gúc cú thờm hệ số b và chỉ cú , đường hàn đối đàu khụng cú hệ số b Đường hàn đối đầu cú cả ứng suất phỏp+ tiếp, đường hàn gúc chỉ cú ứng suất tiếp.
CHƯƠNG 3 – LIấN KẾT ĐINH TÁN
Khả năng chịu lực của đinh:
+ Chịu cắt: ,
+ Chịu kộo, nộn:
+ Chịu ộp mặt:
nc là số mặt cắt trong một đinh( 2 thanh đ nc = 1, 3 thanh thỡ nc = 2)
Tổng chiều dày nhỏ nhất của cỏc phõn tố ộp vào một phớa của thõn đinh
Nếu thỡ (: là chiều dày của thanh chớnh, l...
6 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1467 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tổng hợp công thức kết cấu thép, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TỔNG HỢP CễNG THỨC KẾT CẤU THẫP
CHƯƠNG I – CƠ SỞ TÍNH TOÁN KẾT CẤU THẫP
Phương phỏp tớnh toỏn theo trạng thỏi giới hạn:
TTGH I: Độ bền và ổn định:
TTGH II: Biến dạng và chuyển vị:
CHƯƠNG II – LIấN KẾT HÀN
Đường hàn đối đầu
Cỏc loại đường hàn
Đường hàn gúc
Cú 3 dạng bài toỏn:
Chịu lực dọc N
Chịu mụ men và lực cắt (M,N)
Chịu lực tổng quỏt (M,N,Q)
Loại đh
Bài toỏn
Đường hàn đối đầu
Đường hàn gúc
N
Tiết diện dạng chữ nhật
;
Tiết diện dạng hỡnh quạt
;
M, Q
TD HCN:
;
M,N,Q
cựng phương, chiều
;
;
Chỳ ý: Đường hàn gúc cú thờm hệ số b và chỉ cú , đường hàn đối đàu khụng cú hệ số b Đường hàn đối đầu cú cả ứng suất phỏp+ tiếp, đường hàn gúc chỉ cú ứng suất tiếp.
CHƯƠNG 3 – LIấN KẾT ĐINH TÁN
Khả năng chịu lực của đinh:
+ Chịu cắt: ,
+ Chịu kộo, nộn:
+ Chịu ộp mặt:
nc là số mặt cắt trong một đinh( 2 thanh đ nc = 1, 3 thanh thỡ nc = 2)
Tổng chiều dày nhỏ nhất của cỏc phõn tố ộp vào một phớa của thõn đinh
Nếu thỡ (: là chiều dày của thanh chớnh, là chiều dày bản mặt)
Cú 3 dạng bài toỏn:
Lực tỏc dụng vuụng gúc với đinh.
Chịu lực dọc:
Lực tỏc dụng song song trục đinh
Bài toỏn chịu lực cắt: Phương của Q vuụng gúc trục đinh
M nằm trong mf song song trục đinh đ chịu kộo
Bài toỏn chịu mụ men:
M nằm trong mf vuụng gúc trục đinh đ chịu cắt.
Tớnh lực tỏc dụng vào đinh:
Trường hợp
Sơ đồ
Cụng thức
Kộo, nộn (N)
Chịu uốn (M)
Uốn + kộo, nộn ( M, N)
Uốn + cắt (M,Q)
emax : khoảng cỏch từ đinh hay bu lụng xa nhất.
n: số đinh hay bu lụng
: tổng bỡnh phương khoảng cỏch từ cỏc đinh hay bu lụng.
CHƯƠNG 4 – DẦM THẫP
Dầm định hỡnh
Cú 2 loại dầm:
Dầm ghộp
1.dầm định hỡnh
Kiểm tra tiết diện chọn theo 2 điều kiện:
+ Kiểm tra về cường độ(TTGH2): tớnh với tải trọng tớnh toỏn
Trong đú : + Mụmen chống uốn của tiết diện thu hẹp
+chiều dày bản bụng
+Mụmen tĩnh(nguyờn) của phần bị trượt đối với trục trung hũa
+Mụmen quỏn tớnh của tiết diện nguyờn
Kiểm tra về độ vừng (TTGH1):
Trong đú : +là độ vừng lớn nhất được tớnh theo tải trọng tiờu chuẩn
+l : là nhịp tớnh toỏn của dầm
+độ vừng tương đối giới hạn tra bảng
-Đối với dầm đơn :
:tải trọng thường xuyờn tiờu chuẩn
:tải trọng tạm thời tiờu chuẩn
-Đối với dầm thộp CT3
+ ứng suất cục bộ:
+Ổn định tổng thể của dầm: , ,
tra bảng (4-2) trang 64
2.dầm ghộp
Cụng thức kiểm tra :
1.Cường độ :
2.Độ vừng:
Ổn định tổng thể của dầm: , ,
=
Kiểm tra ổn định cục bộ :
1.ổn định bản cỏnh
+Bản cỏnh: , thộp CT3 R = 2100daN/cm2.
2. Mất ổn định của bản bụng
a)Do ứng suất tiếp
=0,6.2400=1440(thộp CT3)
ễ đầu do t: phải thoả món
b)Do ứng suất phỏp
=
K là hệ số phụ thuộc vào lien kết giữa bản bụng và bản cỏnh (tra bảng 4.7 trang 81)
ễ giữa do s:
Do tỏc dụng liờn hợp của ứng suất phỏp và ứng suất tiếp
ễ trung gian do s, t:
m là hệ số điều kiện làm việc
CHƯƠNG 5 – CỘT THẫP
Cột đặc
Cột thộp:
Cột đặc
I/ . Cột đặc
Cú 2 dạng bài toỏn
Chọn tiết diện
Kiểm tra ổn định
Chọn tiết diện: Xuất phỏt từ đk ổn định để suy ra kớch thước cột ( b, h, dc, db )
Quan hệ giữa b, h, r: với
Kiểm tra ổn định:
+ ổn định tổng thể:
Bản cỏnh:
+ ổn định cục bộ:
Bản bụng:
II/ . Cột rỗng
1. Chọn tiết diện.
Cột rỗng cú 1 trục thực và 1 trục ảo . Nờn khi chọn TD xuất phỏt từ đk ổn định trục x đ .
Xuất phỏt từ đk ổn định trục y đ chiều dài bản ghộp b
2. Kiểm tra ổn định
ổn định trục x: , , , tra bảng phụ lục 6
ổn định trục y: ;
- Cột bản giằng: ; ; ;
- Cột thanh giằng: , , là diện tớch thanh giằng
Chỳ ý: là bỏn kớnh quỏn tớnh của 1 nhỏnh cột:
Cỏch xỏc định hệ số m (m=0,5; m = 0,7; m=1; m=2)
là khoảng cỏch 2 bản giằng.
CHƯƠNG 6 : DÀN THẫP
Chiều dài tớnh toỏn của thanh chịu nộn
l()
+ thanh cỏnh thượng
-Chiều dài tớnh toỏn đối với trục x (trục thẳng gúc với mặt phẳng của giàn) bằng khoảng cỏch giữa hai mắt giàn :l0x=d
-chiều dài tớnh toỏn của thanh cỏnh thượng đối với trục y (trục nằm trong mặt phẳng của giàn ) or ; Nếu dọc chiều dài của thanh cỏnh cú cỏc lực nộn khỏc nhau thỡ kiểm tra ổn định theo
+thanh bụng giàn
-chiều dài tớnh toỏn trong mặt phẳng giàn và ngoài mặt phẳng giàn của thanh xiờn ở gối tựa và thanh đứng ở gối tựa l0x= =
Kiểm tra tiết diện của thanh chịu kộo
1.kiểm tra về cường độ
(tra bảng 6-1 trang 158)
Kiểm tra tiết diện của thanh chịu nộn trung tõm
=
Kiểm tra tiết diện của thanh chịu nộn đồng thời chịu uốn dọc ngang
1.kiểm tra ổn định trong và ngoài mặt phẳng uốn
=
=
2.kiểm tra cường độ theo cụng thức
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TỔNG HỢP CÔNG THỨC KẾT CẤU THÉP.doc