Tổ chức sản xuất và tổ chức dự án

Tài liệu Tổ chức sản xuất và tổ chức dự án: CHƯƠNG VI: TỔ CHỨC SẢN XUẤT VÀ TỔ CHỨC DỰ ÁN 6.1Cơ cấu tổ chức sản xuất và chi phí quản lí dự án hình thức quản lí Việc quản lí dự án xây dựng Khu chung cư Bến Bình Đông quận 8 được xây dựng theo điều lệ Quản lí đầu tư và xây dựng ban hành theo nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/07/1999, Nghị định số 12/2000/NĐ-CP ngày 05/05/2000, Nghị định số 07/2003/NĐ-CP ngày 31/01/2003 và Thông tư số 09/2000/TT-BXD ngày 17/07/2000. Chọn hình thức chủ đầu tư trực tiếp điều hành và quản lí dự án: Đó là hình thức: Chủ đầu tư phải có bộ máy tổ chức thực hiện dự án đủ năng lực hoặc ban quản lí dự án để quản trị dự án. Chủ đầu tư hoặc ban quản lí phải đăng kí hoạt động tại cơ quan có thẩm quyền. Được ứng dụng trong trường hợp dự án có qui mô vừa và nhỏ, đòi hỏi kỹ thuật công nghệ không đặc biệt mà chủ đầu tư đã nắm vững Lý do lựa chọn: Dự án có qui mô tương đối ...

doc16 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1111 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tổ chức sản xuất và tổ chức dự án, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG VI: TỔ CHỨC SẢN XUẤT VÀ TỔ CHỨC DỰ ÁN 6.1Cơ cấu tổ chức sản xuất và chi phí quản lí dự án hình thức quản lí Việc quản lí dự án xây dựng Khu chung cư Bến Bình Đông quận 8 được xây dựng theo điều lệ Quản lí đầu tư và xây dựng ban hành theo nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/07/1999, Nghị định số 12/2000/NĐ-CP ngày 05/05/2000, Nghị định số 07/2003/NĐ-CP ngày 31/01/2003 và Thông tư số 09/2000/TT-BXD ngày 17/07/2000. Chọn hình thức chủ đầu tư trực tiếp điều hành và quản lí dự án: Đó là hình thức: Chủ đầu tư phải có bộ máy tổ chức thực hiện dự án đủ năng lực hoặc ban quản lí dự án để quản trị dự án. Chủ đầu tư hoặc ban quản lí phải đăng kí hoạt động tại cơ quan có thẩm quyền. Được ứng dụng trong trường hợp dự án có qui mô vừa và nhỏ, đòi hỏi kỹ thuật công nghệ không đặc biệt mà chủ đầu tư đã nắm vững Lý do lựa chọn: Dự án có qui mô tương đối nhỏ Chỉ xây một loại nhà chung cư Thời gian xây dựng ngắn (1 năm) Trách nhiệm của chủ đầu tư Triển khai đền bù, giải tỏa, liên hệ cơ quan chức năng làm thủ tục thuê đất, đăng kí địa chính theo qui định. Phối hợp với các cơ quan chức năng (Quận, Thành phố) thống nhất quản lí xây dựng theo qui hoạch được duyệt của Dự án, từ khi hình thành đến khi kết thúc. Sử dụng đất đúng mục đích và ranh đất được giao, thực hiện quyết định thu hồi đất của Nhà nước khi có yêu cầu. Tuân thủ và quản lí đúng các tiêu chuẩn chất lượng, kỹ thuật an toàn trong xây dựng. Quản lý thống nhất tiến độ thư#c hiện dự án. Không làm ảnh hưởng xấu đến cảnh quan môi trường, hủy hoại đất, nhất là không làm ảnh hưởng đến lợi ích của dân cư xung quanh. Thực hiện đầy đủ các chế độ báo cáo thống kê, kế toán tài chính theo đúng qui định hiện hành. SƠ ĐỒ TỔ CHỨC DỰ ÁN Chủ đầu tư trực tiếp quản lý thực hiện dự án (HÌNH I) CẤU TRÚC BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC CỤ THỂ CHO TỪNG NGƯỜI Giám đốc dự án Xin giấy phép đầu tư Làm thủ tục nhận đất Mở thầu xây dựng Mở thầu san lấp, xây dựng cơ sở hạ tầng Mở thầu giám sát Nghiệm thu xây dựng Quyết toán và ký kết BBBHXD Phỏng vấn và ký kết HĐLĐ Vận hành thử Tổng kết toán Kế toán Xin giấy phép đầu tư Làm thủ tục nhận đất Mở thầu xây dựng Định giá thầu san lấp Mở thầu san lấp Nghiệm thu và quyết toán san lấp Nghiệm thu xây dựng Quyết toán và ký kết BBHXD Quyết toán và ký kết BBHCN Tổng kết toán Thư ký 1 Xin giấy phép xây dựng Định giá san lấp Chọn và thông báo mời thầu san lấp Phát hồ sơ mời thầu san lấp Nhận hồ sơ mời thầu san lấp Mở thầu san lấp Nghiệm thu san lấp Thông báo tuyển nhân viên Nhận hồ sơ tuyển Phỏng vấn và ký kết HĐLĐ Tổng kết toán Thư ký 2 Xin giấy phép xây dựng Định giá xây dựng Chọn và mời thầu xây dựng Phát hồ sơ thầu xây dựng Nhận hồ sơ thầu xây dựng Mở thầu xây dựng Nghiệm thu xây dựng Kế toán xây dựng Thông báo tuyển nhân viên Nhận hồ sơ tuyển Phỏng vấn Tổng kết toán Kỹ sư xây dựng Định giá san lấp Mở thầu san lấp Nghiệm thu và quyết toán san lấp Giám sát quá trình xây dựng Nghiệm thu xây dựng Quyết toán và ký kết VBBHXD Kiểm soát thiết kế hệ thống điện Kiểm soát hệ thống nước, PCCC Kỹ sư cơ khí Giám sát xây dựng Nghiệm thu xây dựng Tổng kết toán Chi phí quản lí sản xuất: Stt Hạng mục chi phí Số lượng Lương/người/tháng Tổng cộng/năm 1 Trưởng ban quản lí 1 3 36 2 Phó ban quản lí 1 2.5 30 3 Văn phòng(kế toán,HC,TC,KD) 1 2.2 26.4 4 Bảo vệ+phục vụ 3 4.5 54 Tổng cộng 6 146.4 6.2Nhân sự, yêu cầu về nhân sự và chi phí cho nhân sự sản xuất CÁC CÁ NHÂN THAM GIA VÀO CÔNG VIỆC Mã số Tên công việc Số người Những cá nhân tham gia chính A Chuẩn bị đầu tư A.1 Tư vấn 2 CĐT, tư vấn A.2 Nghiên cứu khả thi 1 Tư vấn A.3 Thẩm định và phê duyệt DA CĐT, tư vấn B Chuẩn bị dự án B.1 Xin giấy phép đầu tư 2 CĐT, GĐDA B.2 Thành lập ban QLDA 1 CĐT B.3 Thiết kế nhà chi tiết 3 KSXD, KT B.4 Làm thủ tục nhận đất 2 GĐDA, TK1 B.5 Xin giấy phép xây dựng 1 TK2 C Đấu thầu xây dựng C.1 Định giá xây dựng 4 KSXD, tư vấn TK, TK2, KT C.2 Chọn và thông báo mời thầu XD 1 TK2 C.3 Phát hồ sơ mời thầu 1 TK2 C.4 Nhận hồ sơ mời thầu 1 TK2 C.5 Mở thầu xây dựng 7 CĐT, GĐDA, 2 TK, KT, thầu XD, tư vấn XD D Đền bù giải tỏa D.1 Định giá đền bù 2 Tư vấn XD + Kinh tế D.2 Đền bù đất và thiệt hại tài sản, di dời ổn định đời sống nhân dân trong khu vực giải tỏa 2 KT, GĐDA E Đấu thầu cơ sở hạ tầng + san lấp E.1 Định giá san lấp 3 KSXD, TK1, KT E.2 Chọn và thông báo mời thầu SL 1 TK1 E.3 Phát hồ sơ mời thầu 1 TK1 E.4 Nhận hồ sơ mời thầu 1 TK1 E.5 Mở thầu 6 CĐT, GĐDA. KSXD, 2 TK, KT, thầu SL F Đấu thầu giám sát F.1 Định giá giám sát 3 KSXD, TK1. KT F.2 Chọn và thông báo mời thầu giám sát 1 TK1 F.3 Phát hồ sơ mời thầu 1 TK1 F.4 Nhận hồ sơ thầu 1 TK1 F.5 Mở thầu 6 CĐT, GĐDA. KSXD, 2 TK, KT, thầu SL G San lấp G.1 Giao đất san lấp 1 KSXD, thầu SL G.2 San lấp 1 KSXD G.3 Nghiệm thu và quyết toán 5 KSXD, GĐDA, KT, TK1, thầu H Xây dựng cơ sở hạ tầng H.1 Xây dựng hệ thống giao thông 1 KSXD H.2 Quyết toán và nghiệm thu xây dựng hệ thống giao thông 3 KSXD, GĐDA, TK2 H.3 Xây dựng hệ thống thoát nước mưa, nước bẩn 1 KSXD H.4 Xây dựng hệ thống cấp nước H.5 Quyết toán và nghiệm thu xây dựng hệ thống cấp thoát nước 3 KSXD, GĐDA, TK2 H.6 Xây dựng hệ thống cấp điện 1 KSXD H.7 Quyết toán và nghiệm thu xây dựng hệ thống cấp điện 3 KSXD, GĐDA, TK2 H.8 Quyết toán, ký văn bản bảo hành 4 Giám sát XD, CĐT, GĐDA, KT I Xây dựng I.1 Giao đất thầu xây dựng 1 KSXD, thầu XD I.2 Xây dựng 2 KSXD, KSCK I.3 Nghiệm thu 3 KSXD, GĐDA, TK2 I.4 Quyết toán 5 KSXD, CĐT, GĐDA, KT, TK2, thầu XD J Giám sát J.1 Kiểm tra danh mục, chủng loại nguyên vật liệu 2 KSXD, TK1 J.2 Kiểm tra biện pháp an toàn thi công 1 Giám sát J.3 Giám sát chất lượng tiến độ 1 Giám sát J.4 Lập báo cáo tiến độ và chất lượng cho chủ đầu tư 1 Giám sát J.5 Phối hợp các bên liên quan giải quyết thắc mắc 1 Giám sát J.6 Kiểm tra toàn bộ hồ sơ pháp lý và tài liệu quản lý chất lượng công trình 1 Giám sát K Tuyển dụng nhân sự K.1 Thông báo tuyển dụng 2 2 TK K.2 Nhận hồ sơ 2 2 TK K.3 Phỏng vấn và ký hợp đồng LĐ 6 CĐT, GĐDA. KSCK, 2 TK, KT L Xin các loại giấy phép khác 2 2 TK M Tổng kết toán 6 CĐT, GĐDA, KSCK, 2 TK, KT CÁC NGUỒN LỰC LIÊN QUAN ĐẾN BAN QLDA STT Tên nguồn lực Số lượng Chuyên môn 1 Chủ đầu tư 1 2 Giám đốc dự án 1 Đã từng làm việc trong ban QLDA 3 Kế toán 1 Hiểu biết về kinh tế chuyên ngành 4 Xây dựng 1 Tốt nghiệp ĐH chuyên ngành 5 Nhà tư vấn Xây dựng nhà máy, tư vấn thiết kế, tư vấn công nghệ, xây dựng. 6 Nhà thầu Thầu công nghệ, thầu xây dựng, thầu san lấp 7 Các sở ban ngành Bộ KHĐT, Bộ Xây dựng 8 Chính quyền địa phương Quận 8 BẢNG PHÂN CÔNG TRÁCH NHIỆM Tên công việc CĐT GĐDA KT XD CK TK1 TK2 TV Thầu Tư vấn XD B A Nghiên cứu khả thi A Thẩm định và phê duyệt DA A B Xin giấy phép đầu tư A B B Thành lập ban QLDA A Thiết kế nhà máy A A Làm thủ tục nhận đất A B B Xin giấy phép XD A Định giá XD B A B A Chọn và thông báo mời thầu XD A Phát hồ sơ mời thầu A Nhận hồ sơ mời thầu A Mở thầu XD A B B B B B B B Định giá san lấp B A B Chọn và thông báo mời thầu SL A Phát hồ sơ mời thầu SL A Nhận hồ sơ mời thầu SL A Mở thầu SL A B B B B B B B Định giá B B B B A Giao đấu thầu SL A San lấp A Nghiệm thu và quyết toán B A B B B B Giao đấu thầu XD A Nghiệm thu XD A B B B Quyết toán và ký kết văn bản bảo hành XD A B B B B B Hệ thống điện A B Hệ thống nước, PCCC A B Tuyển nhân viên Thông báo tuyển dụng B A Xin giấy phép khác A B Tổng kết toán A B A B B B B A: người chịu trách nhiệm chính B: người tham gia trực tiếp 6.3Cơ cấu tổ chức dự án và chi phí quản lí dự án CHI PHÍ BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN STT Hạng mục chi phí Vốn đầu tư (trước thuế) Chi phí ban QLDA I Phần xây lấp 47.490.593.880 x 1.0111% = 528.195.000 1 Đập phá – tháo dỡ 35.690.000 2 Xây dựng cơ bản 42.694.320.000 3 Hạ tầng kỹ thuật 4.760.583.880 San nền 329.526.880 Cấp điện 1.344.466.000 Cấp nước 572.631.000 Thoát nước 526.160.000 Giao thông sân bãi 308.500.000 Cây xanh 79.300.000 PCCC 1.500.000.000 Chống sét 100.000.000 II Phần thiết bị 5.706.453.000 x 0.5765 = 36.187.000 Tổng: 564.382.000 Cơ cấu tổ chức và điều độ dự án Dự án xây dựng khu chung cư 99 BẾN BÌNH ĐÔNG phường 11 quận 8 chia làm hai giai đoạn chính với những thời gian ước lượng, ngày có thể bắt đầu và ngày kết thúc trễ nhất như sau: GIAI ĐOẠN 1 Stt HẠNG MỤC Stt Ngày BĐ Ngày KT rạng buộc Milestone: No 5,5 mons 08/02/2004 8:00 12/31/2004 17:00 1 Tư vấn 2 days 08/02/2004 8:00 08/03/2004 17:00 2 Nghiên cứu khả thi 30 days 08/04/2004 8:00 09/14/2004 17:00 1 3 Thẩm định và phê duyệt 3 days 09/15/2004 8:00 09/17/2004 17:00 2 4 Xin giấy phép đầu tư 18 days 09/20/2004 8:00 10/13/2004 17:00 3 5 Thành lập ban quản lý DA 1 day 10/14/2004 8:00 10/14/2004 17:00 4 6 Thiết kế nhà chi tiết 5 days 09/20/2004 8:00 09/24/2004 17:00 3 7 Làm thủ tục thuê đất 10 days 10/15/2004 8:00 10/28/2004 17:00 5 8 Xin giấy phép XD 15 days 10/15/2004 8:00 11/04/2004 17:00 5 9 Định giá thầu XD 2 days 11/05/2004 8:00 11/08/2004 17:00 8 10 Chọn và TB mời thầu 5 days 11/09/2004 8:00 11/15/2004 17:00 9 11 Phát hồ sơ mời thầu 2 days 11/16/2004 8:00 11/17/2004 17:00 10 12 Nhận hồ sơ mời thàu 5 days 11/18/2004 8:00 11/24/2004 17:00 11 13 Mờ thầu XD 2 days 11/25/2004 8:00 11/26/2004 17:00 12 14 Định giá đền bù 1 day 10/29/2004 8:00 10/29/2004 17:00 7 15 Đền bù và di dời 20 days 11/01/2004 8:00 11/26/2004 17:00 14 16 Đấu thầu cơ sờ hạ tàng 15 days 11/29/2004 8:00 12/17/2004 17:00 15 17 Đấu thầu giám sát 10 days 12/20/2004 8:00 12/31/2004 17:00 16 GIAI ĐOẠN 2 TT HẠNG MỤC TG NGÀY BĐ NGÀY KT CÔNG TÁC TRƯỚC 1 Đào đất+VC đất ra khỏi CT 2,5 mons 10/01/2004 8:00 12/09/2004 17:00 2 Đúc cọc BTCT đá 1*2.M300 2,5 mons 10/01/2004 8:00 12/09/2004 17:00 3 Eùp cọc BTCT đá 1*2.M300 3 mons 11/01/2004 8:00 01/21/2005 17:00 4 BT lót móng đá 4*6.M100 2 mons 02/01/2005 8:00 03/28/2005 17:00 1;2;3 5 Coffa cốt thép móng 2 mons 02/01/2005 8:00 03/28/2005 17:00 3 6 BT móng đá 1*2.M300 3 mons 02/01/2005 8:00 04/25/2005 17:00 3 7 Coffa, cốt thép, đá sàn,tường cột 0,5 mons 03/29/2005 8:00 04/11/2005 17:00 3;4 8 BT tầng hầm,đá 1*2.M200 0,5 mons 04/12/2005 8:00 04/25/2005 17:00 7 9 Coffa cốt thép đá, sàn, cột, VCL1 0,5 mons 04/26/2005 8:00 05/09/2005 17:00 8 10 BT đá sàn cột VC 1 đa*2.m300 0,5 mons 05/10/2005 8:00 05/23/2005 17:00 9 11 Coffa CT đá sàn cột VC tầng trệt 0,5 mons 05/24/2005 8:00 06/06/2005 17:00 10 12 BT đá 1*2.M300 0,5 mons 06/07/2005 8:00 06/20/2005 17:00 11 13 Coffa đá, sàn, cột, VCL12-14 7 mons 06/21/2005 8:00 01/02/2006 17:00 12 14 BT đá, sàn, cột, VCL12-14 7 mons 06/21/2005 8:00 01/02/2006 17:00 12 15 Coffa cốt thép đá, sàn sân thượng 0,25 mons 01/03/2006 8:00 01/09/2006 17:00 14 16 BT lót móng đá 4*6.M100 0,25 mons 01/10/2006 8:00 01/16/2006 17:00 15 17 Cffa cốt thép dá sàn bể nước ST 0,3 mons 01/17/2006 8:00 01/24/2006 17:00 16 18 BT cốt thép dá sàn bể nước ST 0,25 mons 01/25/2006 8:00 01/31/2006 17:00 17 19 Xây tô tường gạch cột VS tầng hầm 0,5 mons 05/24/2005 8:00 06/06/2005 17:00 5;6;10 20 Xây tô tường gạch cột VS tầng trệt 0,5 mons 06/07/2005 8:00 06/20/2005 17:00 19 21 Xây tô tường gạch cột VS2-14 7 mons 01/03/2006 8:00 07/17/2006 17:00 14;20;13 22 Chống thấm lắp đặt dàn sân thượng 0,5 mons 07/18/2006 8:00 07/31/2006 17:00 18;21 23 Lát gạch nền nhà 4 mons 07/18/2006 8:00 11/06/2006 17:00 18;21 24 Lắp đặt HT cấp thoát nước VS 15,5 mons 04/26/2005 8:00 07/03/2006 17:00 8 25 Lắp đặt HT điện 17,5 mons 04/26/2005 8:00 08/28/2006 17:00 8 26 Sơn nước 11 mons 11/07/2006 8:00 09/10/2007 17:00 20;23 27 LẮp đặt cửa 5 mons 07/18/2006 8:00 12/04/2006 17:00 17;21 28 Lắp đặt lan can ban công cầu thang 3 mons 07/18/2006 8:00 10/09/2006 17:00 17;21 29 Coffa CT bbể nước ngầm 0,5 mons 03/29/2005 8:00 04/11/2005 17:00 4 30 BT bể nước ngầm 0,5 mons 04/12/2005 8:00 04/25/2005 17:00 29 31 HT thoát nước ngoài nhà 2 mons 09/11/2007 8:00 11/05/2007 17:00 29;2826;27 32 Dọn VS toàn bộ 0,5 mons 11/06/2007 8:00 11/19/2007 17:00 31;26;30 33 Nghiệm thu 0,5 mons 11/20/2007 8:00 12/03/2007 17:00 32 Chia hạng mục xây dựng chính thành 2 giai đoạn Do thời gian xử lý các hạng mục trong xây dựng thường không ổn định, thay đổi một cách ngẫu nhiên nên ta sử dụng mô hình PERT (Program Evaluation and Review Technique). Các thành phần dữ liệu của thời gian xử lý: a-Thời gian ngắn nhất xử lý việc hay thời gian lạc quan. m-Thời gian thông thường xử lý việc. b-Thời gian dài nhất xử lý việc hay còn gọi là thời gian bi quan. Từ các dữ liệu trên thời gian kỳ vọng xử lý việc là: Ước lượng phương sai của thời gian xử lý: bảng tổng kết của các công việc trong giai đoạn 1 chuẩn bị thi công hoạt động a m b A. Khu nhà thấp tầng I. Nhà ở 1. Nền móng 1.5 2 3 2.08333 0.5 2. Đà cột 1.5 2 2.5 2 0.40825 3. Dầm sàn L1 1.5 2 2.5 2 0.40825 4. Dầm sàn L2 1.5 2 2.5 2 0.40825 5. Phòng ốc 4 6 8 6 0.8165 6. Hạng mục phụ 3 4 5 4 0.57735 7. Hoàn thiện 5 6 8 6.16667 0.70711 II. Nhà biệt thự 8. Nền móng 0.75 1 1.5 1.04167 0.35355 9. Đà cột 0.75 1 1.5 1.04167 0.35355 10. Dầm sàn L1 0.5 1 1.5 1 0.40825 11. Phòng ốc 2 3 4 3 0.57735 12. Hạng mục phụ 1.5 2 3 2.08333 0.5 13. Hòan thiện 3 4 5.5 4.08333 0.6455 B. Khu chung cư cao tầng 14. Nền móng 0.75 1 1.5 1.04167 0.35355 15. Đà cột 0.75 1 1.25 1 0.28868 16. Dầm sàn L1 0.5 0.5 0.75 0.54167 0.20412 17. Dầm sàn L2 0.5 0.5 0.75 0.54167 0.20412 18. Dầm sàn L3 0.5 0.5 0.75 0.54167 0.20412 19. Dầm sàn L4 0.5 0.5 0.75 0.54167 0.20412 20. Phòng ốc 1.5 2 2.5 2 0.40825 21. Hạng mục phụ 1.5 2 2.5 2 0.40825 22. Hòan thiện 3 4 5.5 4.08333 0.6455 C. Trường mầm non 1,2 23. Nền móng 0.75 1 1.25 1 0.28868 24. Đà cột 0.25 0.5 1.25 0.58333 0.40825 25. Dầm sàn L1 0.75 1 1.25 1 0.28868 26. Phòng ốc 0.75 1 1.25 1 0.28868 27. Sân chơi 1 1.5 2.5 1.58333 0.5 28. Hạng mục phụ 1.5 2 2.5 2 0.40825 29. Hoàn thiện 3.5 4 4.5 4 0.40825 III. Quan hệ công việc: xây dựng mối quan hệ trước sau cho các công việc. TRÌNH TỰ CỦA TIẾN ĐỘ THI CÔNG GIAI ĐOẠN 1 Stt HẠNG MỤC TG rạng buộc Milestone: No 5,5 mons 1 Tư vấn 2 days 2 Nghiên cứu khả thi 30 days 1 3 Thẩm định và phê duyệt 3 days 2 4 Xin giấy phép đầu tư 18 days 3 5 Thành lập ban quản lý DA 1 day 4 6 Thiết kế nhà chi tiết 5 days 3 7 Làm thủ tục thuê đất 10 days 5 8 Xin giấy phép XD 15 days 5 9 Định giá thầu XD 2 days 8 10 Chọn và TB mời thầu 5 days 9 11 Phát hồ sơ mời thầu 2 days 10 12 Nhận hồ sơ mời thàu 5 days 11 13 Mờ thầu XD 2 days 12 14 Định giá đền bù 1 day 7 15 Đền bù và di dời 20 days 14 16 Đấu thầu cơ sờ hạ tàng 15 days 15 17 Đấu thầu giám sát 10 days 16 SƠ ĐỒ MẠNG CỦA GIAI ĐOẠN 1 TRÌNH TỰ CỦA TIẾN ĐỘ THI CÔNG GIAI ĐOẠN 2 STT HẠNG MỤC CV TRƯỚC NÓ 1 Đào đất+VC đất ra khỏi CT - 2 Đúc cọc BTCT đá 1*2.M300 - 3 Eùp cọc BTCT đá 1*2.M300 - 4 BT lót móng đá 4*6.M100 1;2;3 5 Coffa cốt thép móng 3 6 BT móng đá 1*2.M300 3 7 Coffa, cốt thép, đá sàn,tường cột 3;4 8 BT tầng hầm,đá 1*2.M200 7 9 Coffa cốt thép đá, sàn, cột, VCL1 8 10 BT đá sàn cột VC 1 đa*2.m300 9 11 Coffa CT đá sàn cột VC tầng trệt 10 12 BT đá 1*2.M300 11 13 Coffa đá, sàn, cột, VCL12-14 12 14 BT đá, sàn, cột, VCL12-14 12 15 Coffa cốt thép đá, sàn sân thượng 14 16 BT lót móng đá 4*6.M100 15 17 Cffa cốt thép dá sàn bể nước ST 16 18 BT cốt thép dá sàn bể nước ST 17 19 Xây tô tường gạch cột VS tầng hầm 5;6;10 20 Xây tô tường gạch cột VS tầng trệt 19 21 Xây tô tường gạch cột VS2-14 14;20;13 22 Chống thấm lắp đặt dàn sân thượng 18;21 23 Lát gạch nền nhà 18;22; 24 Lắp đặt HT cấp thoát nước VS 8 25 Lắp đặt HT điện 8 26 Sơn nước 20;23 27 LẮp đặt cửa 17;21 28 Lắp đặt lan can ban công cầu thang 17;21 29 Coffa CT bbể nước ngầm 4 30 BT bể nước ngầm 29 31 HT thoát nước ngoài nhà 29;28;25;24;26;27 32 Dọn VS toàn bộ 31;26;30 33 Nghiệm thu 32 SƠ ĐỒ MẠNG CỦA TIẾN ĐỘ THI CÔNG GIAI ĐOẠN 2 ĐIỀU ĐỘ CÁC CÔNG VIỆC: 1/ Bảng điều độ hạng mục xây dựng: Thực hiện điều độ theo nguyên tắc đường tới hạn CPM (Critical Path Method). Thời gian thực hiện các công việc ở đây được lấy từ thời gian trung bình cho từng công việc i được tính tóan và xây dựng dựa trên mô hình PERT. Dựa vào thời gian ước lượng của các công việc và mối quan hệ của nó, ta xây dựng được bảng điều độ như hình vẽ sau. Hầu như tất cả các công việc trong hạng mục xây dựng đều name trên đượng tới hạn, vì bản chất của quá trình xây dựng là hạng mục này phải nối tiếp hạng mục kia cho đến khi hòan thành công việc xây dựng. Vì vậy phải tập trung nhiều nhân lực, nguồn lực cần thiết cho các hạng mục này, các hạng mục này hòan thành càng sớm bao nhiêu thì thời gian hoàn thành của dự án càng sớm bấy nhiêu. 2/ Bảng điều độ các công việc tổng quát: Thời gian điều độ của các hạng mục xây dựng được kết hợp vào bảng tổng quát để điều độ chung. Nguyên tắc thực hiện bảng điều độ này là phương pháp đường tới hạn CPM. Sau khi lập ra bảng điều độ, ta thấy đường tới hạn tổng quát của toàn bộ dự án là: 1 2 3 5 20 21 22 23 24 25 32 37 KT. Hay: 1 2 3 5 20 21 22 23 24 25 33 34 37 KT. CPM trên thể hiện các công việc khảo sát sơ bộ, lập đồ án qui hoạnh, báo cáo khả thi, quá trình san lấp mặt bằng và xây dựng là các hoạt động chính quyết định thời gian của dự án, do đó cần tập trung nhân lực cho các bộ phận này, có thể chuyển một phần nguồn lực từ các bộ phận mà thời gian hoạt động tươmng đối còn rộng rãi qua để có thể hổ trợ, giảm thiểu thởi gian hoạt động của các bộ phận trên đường CPM. V. Giản đồ Gantt: Một cách khác để điều độ dự án là xây dựng giản đồ Gantt. Với các số liệu về thời gian bắt đầu công việc, khoảng thời gian yêu cầu cho các công việc cụ thể và mối quan hể trước sau giữa các công việc, ta xây dựng được sơ đồ Gantt cho các công việc này. Chúng tôi dùng phần mềm hỗ trợ Microsoft Work Project để xây dựng giản đồ Gantt cho hai bảng điều độ: Bảng điều độ tổng quát. Bảng điều độ hạng mục xây dựng. Sau đây là sơ đồ Gantt cho hai bảng điều độ:

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docdieu do.Doc