Tài liệu Tính và chọn thiết bị: CHƯƠNG 4
TÍNH VÀ CHỌN THIẾT BỊ
Bảng 4.1 Khối lượng nhập liệu của từng quá trình
Quá trình
Khối lương nhập liệu (kg)
Thu nhận
995,04
Rã đông
993,05
Ướp muối
983,12
Rửa muối
971,32
Sấy
961,61
Xông khói
769,29
Làm nguội
692,36
Cắt khúc
688,9
Xếp hộp
682,01
Rót dầu
678.6
Ghép mí
1021,33
Tiệt trùng
1011,1
Bảo ôn
1001
Thiết bị rã đông
Khối lượng nhập liệu: 993,05kg
Thời gian rã đông: 0,25 giờ
Năng suất tối thiểu của thiết bị rã đông: 993,05/0,25 = 1478,56 kg/h
Ta chọn máy rã đông GUOGUANG GMTS của hãng Guoguang Electric, Trung Quốc.
Số lượng thiết bị: 1 chiếc
Năng suất: 2000 kg/h
Công suất: 50 kW
Kích thước ngoài: 8200x1200x1600 mm.
Thiết bị ướp muối
Khối lượng nhập liệu: 983,12kg
Thời gian ướp muối: 0,75 giờ
Năng suất tối thiểu của thiết bị: 983,12/0,75 = 1310,82kg/h
Ta chọn thiết bị ướp muối TR-859 của công ty TRAUST, Iceland.
Số lượng thiết bị: 1 chiếc
Năng suất: 1500kg/h
Công suất: 8kW
Kích thước: 1900x1075x1200 mm.
Thiết bị rửa khử muối
...
9 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1683 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tính và chọn thiết bị, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 4
TÍNH VÀ CHỌN THIẾT BỊ
Bảng 4.1 Khối lượng nhập liệu của từng quá trình
Quá trình
Khối lương nhập liệu (kg)
Thu nhận
995,04
Rã đông
993,05
Ướp muối
983,12
Rửa muối
971,32
Sấy
961,61
Xông khói
769,29
Làm nguội
692,36
Cắt khúc
688,9
Xếp hộp
682,01
Rót dầu
678.6
Ghép mí
1021,33
Tiệt trùng
1011,1
Bảo ôn
1001
Thiết bị rã đông
Khối lượng nhập liệu: 993,05kg
Thời gian rã đông: 0,25 giờ
Năng suất tối thiểu của thiết bị rã đông: 993,05/0,25 = 1478,56 kg/h
Ta chọn máy rã đông GUOGUANG GMTS của hãng Guoguang Electric, Trung Quốc.
Số lượng thiết bị: 1 chiếc
Năng suất: 2000 kg/h
Công suất: 50 kW
Kích thước ngoài: 8200x1200x1600 mm.
Thiết bị ướp muối
Khối lượng nhập liệu: 983,12kg
Thời gian ướp muối: 0,75 giờ
Năng suất tối thiểu của thiết bị: 983,12/0,75 = 1310,82kg/h
Ta chọn thiết bị ướp muối TR-859 của công ty TRAUST, Iceland.
Số lượng thiết bị: 1 chiếc
Năng suất: 1500kg/h
Công suất: 8kW
Kích thước: 1900x1075x1200 mm.
Thiết bị rửa khử muối
Khối lượng nhập liệu: 971,32kg
Thời gian rửa: 0,5 giờ
Năng suất tối thiểu của thiết bị: 971,32/0.5 = 1942,64 kg/h
Ta chọn thiết bị rửa QXJ-M của công ty Zhejiang Sanxiong Machinery Manufacturing Co., Ltd, Trung Quốc.
Số lượng thiết bị: 1 chiếc
Năng suất: 2000 kg/h
Công suất: 7,5 kW
Kích thước: 4335x1400x1630 mm.
Thiết bị sấy
Khối lượng nhập liệu: 961,61kg
Thời gian rửa: 0,5 giờ
Năng suất tối thiểu của thiết bị: 961,61/0.5 = 1923,22 kg/h
Ta chọn thiết bị rửa SSJ của công ty Zhejiang Sanxiong Machinery Manufacturing Co., Ltd, Trung Quốc.
Số lượng thiết bị: 1 chiếc
Năng suất: 2000 kg/h
Công suất: 10,5 kW
Kích thước: 11300x2580x3120mm
Thiết bị xông khói
Khối lượng nhập liệu: 769,29 kg
Thời gian xông khói: 1,5 giờ
Khối lượng mỗi miếng fillet cá basa khoảng 100g, vậy số lượng fillet cá basa nhập liệu là: 769,29/(150/1000) = 5128,6 (miếng) ≈ 5200 miếng.
Ta chọn sử dụng 4 xe đẩy để treo fillet cá, vậy mỗi xe cần treo: 5200/4 = 1300 miếng
Ta chọn xe đẩy có 5 tầng, mỗi tầng cao 20cm. Mỗi tầng treo 260 miếng fillet, mỗi miếng cách nhau 6,5 cm
Ta chọn thiết bị xông khói QZX-1000 của công ty Shenyang Jixiang Food Machinery Co., Ltd., Trung Quốc
Số lượng thiết bị: 1 chiếc
Kích thước xe đẩy theo nhà sản xuất: 1000×1030×1980
Năng suất : 1000kg/h
Công suất: 18,12 kW
Kích thước: 4765x1510x2600 mm
Máy cắt
Khối lượng nhập liệu: 688,9 kg
Thời gian cắt: 0,5 giờ
Năng suất tối thiểu của thiết bị: 688,9/0,5 = 1377,8 kg/h
Ta chọn máy cắt của công ty Chung Ha Machinery Co, Ltd., Hàn Quốc.
Số lượng thiết bị: 1 chiếc
Năng suất: 2000 kg/h
Công suất: 3 KW
Kích thước: 2200 x 850 x 1750 mm
Thiết bị rót dịch
Số lượng hộp thành phẩm: 5000 hộp/ca
Thời gian rót dịch: 0,5 giờ = 30 phút
Năng suất tối thiểu của thiết bị: 5000/30 = 166,67 hộp/phút
Ta chọn máy rót JR-36-6 của hãng Zhangjiagang Jinri Beverage Machinery Co., Ltd., Trung Quốc.
Số lượng thiết bị: 1 chiếc
Năng suất: 200 hộp/phút
Công suất: 7,5 KW
Khối lượng máy: 3500 kg
Kích thước máy: 3900x2400x1900 mm.
Thiết bị ghép mí
Số lượng hộp thành phẩm: 5000 hộp/ca
Thời gian rót ghép mí: 0,5 giờ = 30 phút
Năng suất tối thiểu của thiết bị: 5000/30= 166,67 hộp/phút
Ta chọn máy ghép mí GT3B42DA của hãng Shantou Xinli, Trung Quốc.
Số lượng thiết bị: 1 chiếc
Năng suất: 200 hộp/phút
Công suất: 5,5kW
Kích thước: 1400x1200x1200 mm.
Thiết bị tiệt trùng
Số lượng hộp thành phẩm: 5000 hộp
Kích thước hộp: bán kính 42mm, cao 40mm
Thể tích tối thiểu chứa hộp: 5000x3,14x(4,22)x4/1000 = 1107,79 lít ≈ 1,2 m3
Ta chọn thiết bị bị tiệt trùng retort nằm ngang RJD-1000 của hãng Hangzhou Puzhong, Trung Quốc.
Số lượng thiết bị: 1 chiếc
Thể tích: 1,8 m3
Kích thước ngoài: 2600x1250x1500mm
Băng tải
Ta chọn băng tải của công ty Wenzhou Hangzhou Xihu Electronic Equipment Factory, mỗi bên ngồi 8 công nhân.
Số lượng thiết bị: 2 chiếc
Chiều dài: 8000mm
Chiều rộng: 500mm
Công suất: 0,5 kW
Bồn phối trộn
Trong quy trình này, bồn phối trộn được sử dụng để phối trộn nước muối ướp, nước muối rửa, dịch rót và gia nhiệt dầu.
Khối lượng nước muối để ướp: 983,12 kg
Khối lượng riêng nước muối: 1048,2 kg/m3
Thể tích nước muối: 983,12x1000/1048,2 = 937,9 lít
Khối lượng nước muối để rửa muối : 1942,6 kg
Khối lượng riêng nước muối: 1026,1 kg/m3
Thể tích nước muối: 1942,6x1000/1026,1 = 1893,2lít
Khối lượng nước muối rót dịch: 162,9kg
Khối lượng riêng trung bình dịch rót: 1114,6 kg/m3
Thể tích nước muối: 162,9x1000/1114,6 = 146,15 lít
Khối lượng dầu rót dịch: 169,7 kg
Khối lượng riêng của dầu: 900 kg/m3
Thể tích dầu: 169,7x1000/900 = 188,56 lít
Ta chọn bồn phối trộn của công ty Zhejiang Dayu Light Industrial Machinery Co., Ltd, Trung Quốc, loại 300lít, 1000lít và lọai 2000lít
Loại bồn 200 lít: dùng để phối trộn nước muối rót dịch và dầu rót dịch
Số lượng: 2 bồn
Thể tích: 200 lít
Đường kính: 700mm
Chiều cao: 1300mm
Công suất: 1,1 kW
Loại bồn 1000 lít: dùng để phối trộn nước muối ướp.
Số lượng:1 bồn
Thể tích: 1000 lít
Đường kính: 1400mm
Chiều cao: 2700mm
Công suất: 1,1 kW
Loại bồn 2000 lít: dùng để phối trộn nước muối rửa khử muối
Số lượng: 1 bồn
Thể tích: 2000 lít
Đường kính: 1580mm
Chiều cao: 3300mm
Công suất: 1,5 kW
Bơm
Sử dụng để bơm nước muối ướp, nước muối rửa, dịch rót và dầu.
Thể tích nước muối để ướp: 937,9 lít
Thời gian bơm: 45 phút
Năng suất bơm: 937,9/0,75 = 1250.53 lít/h ≈ 1,25 m3/h
Ta chọn bơm có năng suất 1,5 m3/h.
Thể tích nước muối để rửa khử muối: 1893,2lít
Thời gian bơm: 30 phút
Năng suất bơm: 1893,2/0,5 = 3786,4 lít/h ≈ 3,78 m3/h
Ta chọn bơm năng suất 4 m3/h.
Thể tích nước muối để rót dịch: 146,15 lít
Thời gian bơm: 10 phút
Năng suất bơm: 146,15 /(10/60) = 876,9 lít/h ≈ 0,87 m3/h
Ta chọn bơm có năng suất 1 m3/h.
Thể tích dầu để rót dịch: 188,56 lít
Thời gian bơm: 10 phút
Năng suất bơm: 188,56/(10/60) = 1131,36 lít/h ≈ 1,13 m3/h
Ta chọn bơm có năng suất 1,5 m3/h.
Vậy ta chọn bơm của hãng Zhejiang Redbud Pump Industry Co., Ltd., Trung Quốc loại có năng suất 1m3/h, 1,5m3/h và 4m3/h
Bơm có năng suất 1 m3/h
Số lượng: 1 bơm
Công suất: 0,37kW
Bơm có năng suất 1,5 m3/h
Số lượng: 2 bơm
Công suất: 0,75kW
Bơm có năng suất 4 m3/h
Số lượng: 1 bơm
Công suất: 1,1kW
Máy dán nhãn
Số lượng hộp cần dán: 5000 hộp
Thời gian hoạt động: 0,5 giờ
Năng suất tối thiểu của thiết bị: 5000/(0,5x60) = 166,67 hộp/phút
Ta chọn máy dán nhãn HIGEE-LWH600 của hãng Higee Machinery Co., Ltd., Trung Quốc.
Số lượng thiết bị: 1 chiếc
Năng suất: 60-500 hộp/phút
Công suất: 2kW
Kích thước: 2000×1250×1750 mm
Máy in date
Số lượng hộp cần in trong 1 ngày: 5000 hộp
Thời gian hoạt động: 0,75 giờ
Năng suất tối thiểu của thiết bị: 5000/(0,75x60) = 111,11 hộp/phút
Ta chọn máy dán nhãn DMC của hãng Zhangjiangang City Qiangda Plastics Machinery Co.Ltd, Trung Quốc.
Số lượng thiết bị: 1 chiếc
Năng suất: 140 hộp/phút
Công suất: 0,3 kW
Kích thước: 630x580x410 mm.
Máy đóng block
Số lượng hộp cần đóng: 5000 hộp
Ta chọn đóng mỗi block 8 hộp
Số block cần đóng: 5000/8 = 625 block
Thời gian hoạt động: 0,75 giờ
Năng suất tối thiểu của thiết bị: 625/(0,75x60) = 13,89 block/phút
Ta chọn máy đóng block màng co RS02 của công ty Changzhou Xirun Machinery Co., Ltd., Trung Quốc.
Số lượng thiết bị: 1 chiếc
Năng suất: 18 block/phút
Công suất: 7,6 kW
Kích thước thiết bị: 2800×800×1900mm.
Bảng 4.2 Bảng tổng kết thiết bị trong khu vực sản xuất
Thiết bị
Số lượng
Kích thước
Công suất (kW)
Thiết bị rã đông
1
8200x1200x1600 mm
50
Thiết bị ướp muối
1
1900x1075x1200 mm
8
Thiết bị rửa khử muối
1
4335x1400x1630 mm
7,5
Thiết bị sấy
1
11300x2580x3120 mm
10,5
Thiết bị xông khói
1
4765x1510x2600 mm
18,12
Máy cắt
1
2200x850x1750mm
3
Băng tải xếp hộp
2
8000x500x800 mm
0,5
Thiết bị rót
1
3900x2400x1900 mm
7,5
Máy ghép mí
2
1400x1200x1200 mm
5,5
Thiết bị tiệt trùng
1
2600x1250x1500mm
30
Bồn phối trộn 200 lít
2
Φ = 700mm, h = 1300mm
1,1
Bồn phối trộn 1000 lít
1
Φ = 1400mm, h = 2700mm
1,5
Bồn phối trộn 2000 lít
1
Φ = 1580mm, h = 3300mm
1,5
Máy dán nhãn
1
2000×1250×1750 mm
2
Máy in date
1
630x580x410 mm
0,3
Máy đóng block
1
2800×800×1900 mm
7,6
Bơm (4 m3/h)
1
–
1.1
Bơm (1,5 m3/h)
2
–
0,75
Bơm (1 m3/h)
1
–
0,37
Tổng chiều dài của các thiết bị: 58.410mm => chọn chiều dài là 60 m
Tổng chiều rộng của các thiết bị: 20.395 mm => chọn chiều rộng là 25m
Thiết bị có chiều cao lớn nhất là 3.300mm => chọn chiều cao mái là 4,5m
Tổng công suất: 156,84 kW
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong4- chon thiet bi1.doc