Tài liệu Tính toán xây khung trục 4: CHƯƠNG VI
TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 4
I . XÁC ĐỊNH SƠ ĐỒ KHUNG:
1. Sơ đồ tính toán :
- Sơ đồ tính toán khung ta chọn trục là trục của các cấu kiện cột và dầm.
- Liên kết giữa cột và dầm là liên kết cứng.
- Chiều dài nhịp : l, chiều cao tầng : h (như hình vẽ).
2. Kích thước :
a. Dầm :
Dầm trục AB, BD :
Do các nhịp gần bằng nhau, và bằng 7.7 m nên ta chọn tiết diện các dầm này bằng nhau.
Chọn sơ bộ tiết diện dầm:
hd = = = (77 ¸ 59) Þ chọn hd = 70 cm.
bd = = x70 = (35 ¸ 23.3) Þ chọn bd = 30 cm.
=> bd x hd = 300 x 600 mm.
Dầm console ngoài trục A :
Do các đoạn dầm console đều bằng nhau và bằng 1.3m nên ta chọn tiết diện các dầm này bằng nhau.
Chọn sơ bộ tiết diện dầm: bd x hd = 300 x 400 mm.
b. Cột :
Xem cột làm việc đúng tâm :
Trong đó :
Fc : Diện tích cột chọn sơ bộ.
N : Lực nén tính toán dưới cùng của đoạn cột đang xét.
k : hệ số. k = 1 ¸ 1.1
Rn : Cường độ chịu nén của bêtông.
Cứ 4 tầng thay đổi tiết diện cột một lần cho các tầng trên, 3 tầng dưới...
68 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1459 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tính toán xây khung trục 4, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG VI
TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 4
I . XÁC ĐỊNH SƠ ĐỒ KHUNG:
1. Sơ đồ tính toán :
- Sơ đồ tính toán khung ta chọn trục là trục của các cấu kiện cột và dầm.
- Liên kết giữa cột và dầm là liên kết cứng.
- Chiều dài nhịp : l, chiều cao tầng : h (như hình vẽ).
2. Kích thước :
a. Dầm :
Dầm trục AB, BD :
Do các nhịp gần bằng nhau, và bằng 7.7 m nên ta chọn tiết diện các dầm này bằng nhau.
Chọn sơ bộ tiết diện dầm:
hd = = = (77 ¸ 59) Þ chọn hd = 70 cm.
bd = = x70 = (35 ¸ 23.3) Þ chọn bd = 30 cm.
=> bd x hd = 300 x 600 mm.
Dầm console ngoài trục A :
Do các đoạn dầm console đều bằng nhau và bằng 1.3m nên ta chọn tiết diện các dầm này bằng nhau.
Chọn sơ bộ tiết diện dầm: bd x hd = 300 x 400 mm.
b. Cột :
Xem cột làm việc đúng tâm :
Trong đó :
Fc : Diện tích cột chọn sơ bộ.
N : Lực nén tính toán dưới cùng của đoạn cột đang xét.
k : hệ số. k = 1 ¸ 1.1
Rn : Cường độ chịu nén của bêtông.
Cứ 4 tầng thay đổi tiết diện cột một lần cho các tầng trên, 3 tầng dưới cùng một tiết diện.
Sử dụng BT Mac 300 : Rn = 130 (daN/cm2).
CỘT TRỤC A :
Mặt bằng truyền tải cho cột A :
Sàn S14 :
Tĩnh tải : g = 371.8 daN/m2
Hoạt tải : p = 240 daN/m2
=> Tổng tải : qS14 = g + p = 371.8 + 240 = 611.8 daN/m2
Sàn S2 :
Tĩnh tải : g = gS2 = 371.8 daN/m2
Hoạt tải : p = 195 daN/m2
=> Tổng tải : qS2 = 371 + 195 = 566.8 daN/m2
Trọng lượng dầm:
- Dầm ngang: gdn = 1323 daN
- Dầm dọc : gdd = 2090 daN
Trọng lượng tường xây trên dầm ngang.
- gtn = 5286 daN
Trọng lượng bản thân cột (giả thiết cột 30x60 cm):
- gc = 6336 daN
Chọn tiết diện cột lầu 8, 7, 6, 5 :
N1 = (a2 x b2 x 2qS2 x ns) + ( a14 x b14 x qS14 x ns) +gdn +gdd + gtn + gc
= (3.8 x 3.85 x 2 x 566.8 x 4) + (1.3 x 3.8 x 611.8 x 4 ) + 1323+2090+5286 + 6336
= 93462 daN = 93.46 T
Trong đó : ns : số sàn, ns = 4
ai , bi : kích thước ô sàn đang xét.
= = 719 cm2
Chọn bc x hc = 40 x 40 cm => Fc = 1600 cm2
Chọn tiết diện cột lầu 4, 3, kỹ thuật, lầu 2 :
N2 = (a2 x b2 x 2qS2 x ns) + ( a14 x b14 x qS14 x ns) +gdn +gdd + gtn + gc +N1
= (3.8 x 3.85 x 2 x 566.8 x 4) + (1.3 x 3.8 x 611.8 x 4 ) + 1323+2090+5286 + 6336 + 93462 = 186924 daN
= = 1438 cm2
Chọn bc x hc = 40 x 50 cm => Fc = 2000 cm2 .
Chọn tiết diện cột tầng 1, trệt và tầng hầm :
Do 3 tầng này không có sàn S14, số tầng đang xét chỉ còn 3 tầng, chiều cao tầng là 4m nên trọng lượng bản thân cột chỉ còn : gc = 5940 daN.Do đó tính toán N3 như sau :
N3 = (a2 x b2 x 2qS2 x ns)+ gdn +gdd + gtn + gc +N2
= (3.8 x 3.85 x 2 x 566.8 x 3) + 1323+2090+5286 + 5940 + 186924
= 246031daN
= = 1893 cm2
Chọn bc x hc = 40 x 60 cm => Fc = 2400 cm2
CỘT TRỤC B :
Mặt bằng truyền tải cho cột trục B :
Sàn S1 :
Tĩnh tải : g = 371.8 daN/m2
Hoạt tải : p = 195 daN/m2
=> Tổng tải : qS1 = g + p = 371.8 + 195 = 566.8 daN/m2
Sàn S2 :
Tĩnh tải : g = gS2 = 371.8 daN/m2
Hoạt tải : p = 195 daN/m2
=> Tổng tải : qS2 = 371 + 195 = 566.8 daN/m2
Trọng lượng dầm:
- Dầm ngang: gdn = 2527 daN
- Dầm dọc : gdd = 2090 daN
Trọng lượng tường xây trên dầm ngang.
gtn = 10092 daN
Trọng lượng tường xây trên dầm dọc.
- gtd = 10435 daN
Trọng lượng bản thân cột (giả thiết cột 30x60 cm):
- gc = 6336 daN
Phản lực hồ nước truyền xuống cột:
- Vhn = 44450 daN
Chọn tiết diện cột lầu 8, 7,6 ,5 :
N1 = (a2 x b2 x 2qS2 x ns) + ( a1 x b1 x 2qS1 x ns) +gdn +gdd + gtn + gtd+ gc + Vhn
=(3.8 x 3.5 x 2 x 566.8 x 4) + (3.85 x 3.8 x 2x566.8 x 4 ) + 2527+2090+10092 +10435+6336 + 44450 = 169407 daN
= = 1303 cm2
Chọn bc x hc = 40 x 50 cm => Fc = 2000 cm2
Chọn tiết diện cột lầu 4, 3, kỹ thuật, lầu 2 :
N2 = (a1 x b1 x 2qs1 x ns) + (a2 x b2 x 2qs2 x ns) + gdn +gdd + gtn + gtd+ gc + Vhn +N1
=(3.8 x 3.5 x 2 x 566.8 x 4) + (3.85 x 3.8 x 2x566.8 x 4 ) + 2527+2090+10092 +10435+6336 + 44450 + 169407 = 338814 daN
= = 2606 cm2
Chọn bc x hc = 40 x 65 cm => Fc = 2600 cm2
Chọn tiết diện cột lầu 1, lầu trệt và tầng hầm :
Do số tầng đang xét chỉ còn 3 tầng, chiều cao tầng là 4m nên trọng lượng bản thân cột chỉ còn : gc = 5940 daN.Do đó tính toán N3 như sau :
N3 = (a1 x b1 x 2qs1 x ns) + (a2 x b2 x 2qs2 x ns) + gdn +gdd + gtn + gtd+ gc + Vhn +N2
=(3.8 x 3.5 x 2 x 566.8 x 3) + (3.85 x 3.8 x 2x566.8 x 3 ) + 2527+2090+10092 + 10435+ 5940 + 44450 + 338814 = 509332 daN
= = 3918 cm2
Chọn bc x hc = 40 x 80 cm => Fc = 3200 cm2 .
CỘT TRỤC D :
Mặt bằng truyền tải cho cột trục D :
Sàn S1 :
Tĩnh tải : g = 371.8 daN/m2
Hoạt tải : p = 195 daN/m2
=> Tổng tải : qS1 = g + p = 371.8 + 195 = 566.8 daN/m2
Trọng lượng dầm:
- Dầm ngang: gdn = 1203 daN
- Dầm dọc : gdd = 2090 daN
Trọng lượng tường xây trên dầm ngang.
gtn = 4806 daN
Trọng lượng tường xây trên dầm dọc.
- gtd = 10435 daN
Trọng lượng bản thân cột (giả thiết cột 30x60 cm):
- gc = 6336 daN
Phản lực hồ nước truyền xuống cột:
- Vhn = 44060 daN
Chọn tiết diện cột lầu 8, 7,6 ,5 :
N1 = ( a1 x b1 x 2qS1 x ns) +gdn +gdd + gtn + gtd+ gc + Vhn
=(3.8 x 3.5 x 2 x 566.8 x 4) + 1203+2090+ 4806 +10435+6336 + 44060 = 129238 daN
= = 994 cm2
Chọn bc x hc = 40 x 40 cm => Fc = 1600 cm2
Chọn tiết diện cột lầu 4, 3, kỹ thuật, lầu 2 :
N2 = ( a1 x b1 x 2qS1 x ns) +gdn +gdd + gtn + gtd+ gc + Vhn +N1
=(3.8 x 3.5 x 2 x 566.8 x 4) + 1203+2090+ 4806 +10435+6336 + 44060 + 129238 =258476 daN
= = 1988 cm2
Chọn bc x hc = 40 x 50 cm => Fc = 2000 cm2
Chọn tiết diện cột lầu 1, lầu trệt và tầng hầm :
Do số tầng đang xét chỉ còn 3 tầng, chiều cao tầng là 4m nên trọng lượng bản thân cột chỉ còn : gc = 5940 daN.Do đó tính toán N3 như sau :
N3 = ( a1 x b1 x 2qS1 x ns) +gdn +gdd + gtn + gtd+ gc + Vhn +N2
=(3.8 x 3.5 x 2 x 566.8 x 4) + 1203+2090+ 4806 +10435+ 5940 + 44060
+ 258476 = 387318 daN
= = 2979 cm2
Chọn bc x hc = 40 x 60 cm => Fc = 2400 cm2 .
BẢNG TIẾT DIỆN DẦM KHUNG TRỤC 4
Chiều dài nhịp L (m)
Tiết diện chọn (cm)
Nhịp AB
7.7
30 x 70
Nhịp BD
7
30 x 70
Consol
1.3
30 x 40
Consol
1
30 x 40
SƠ ĐỒ TIẾT DIỆN KHUNG TRỤC 4
SƠ ĐỒ PHẦN TỬ KHUNG TRỤC 4.
II. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TRUYỀN LÊN DẦM KHUNG TRỤC 4 :
Nguyên tắc truyền tải:
Nếu 2 bên đều có sàn thì tải trọng truyền lên dầm được cộng dồn.
Để đơn giản hoá việc qui tải, mặt khác, thiên về an toàn, ta không trừ phần lỗ cửa khi tính toán tải trọng tường.
Bản kê 4 cạnh:
Tải trọng thẳng đứng từ sàn truyền vào dầm được xác định gần đúng theo diện truyền tải như trên mặt bằng truyền tải (đường phân giác). Như vậy, tải trọng truyền từ bản sàn vào dầm theo phương cạnh ngắn có dạng hình tam giác, theo phương cạnh dài có dạng hình thang. Để đơn giản trong tính toán, ta đưa tải trọng về dạng tương đương.
- Tải trọng hình tam giác:
Với: qmax = qS x
- Tải trọng hình thang:
Với: qmax = qS x
=
Bản dầm:
Tải trọng truyền về cạnh dài của ô bản, diện truyền tải hình chữ nhật.
- Với lực tập trung tính theo diện truyền tải. Đối với tĩnh tải tập trung tính cho toàn bộ diện truyền tải.Đối với hoạt tải tập trung phân thành 2 phần .Phần hoạt tải bên trái Pt do diện truyền tải bên trái nút truyền vào.Phần hoạt tải bên phải Pp do diện truyền tải bên phải nút truyền vào.
DẦM KHUNG TRỤC 4 TẦNG ĐIỂN HÌNH (tầng 3 - tầng 7)
MẶT BẰNG TRUYỀN TẢI LÊN DẦM.
Tải trọng tác dụng lên đoạn A-B :
Tĩnh tải:
Tĩnh tải phân bố
- Trọng lượng tường ngăn (dày 20 cm), gt = 330 daN/m2
gt = ht gt n = 3.2 x 330 x 1.3 =1373 daN/m
- Tải trọng do ô sàn S2 (3.8m x 3.85m) truyền vào dầm có dạng hình tam giác
gS = 371.8 daN/m2
=> Tải trọng tương đương:
daN/m
Tổng tĩnh tải phân bố trên dầm.
g = gt + gtgtd =1373+883 = 2256 daN/m
Tĩnh tải tập trung.
ở giữa dầm
tải trọng sàn S2 truyền vào.
daN
trọng lượng bản thân dầm giao.
daN
Tổng tĩnh tải tập trung giữa dầm.
P = p1 + p2 = 6711+ 1254 = 7965 daN
ở nút A
Tải trọng sàn S2 truyền vào.
daN
Trọng lượng bản thân dầm giao.
daN
Trọng lượng bản thân dầm dọc (25x50 cm ).
daN
- Tải tập trung do sàn S14 (1300x3800 ) truyền vào. daN
Tổng tĩnh tải tập trung trên nút A .
P = p1 + p2 + p3 + p4 = 6711+ 1254 +2090 +918 = 10973 daN
ở nút B
Tải trọng sàn S2 truyền vào.
daN
Trọng lượng bản thân dầm giao.
daN
Trọng lượng bản thân dầm dọc (25x50 cm ).
daN
Tải trọng sàn S1 truyền vào theo diện tam giác
daN
Tải trọng sàn S1 truyền vào theo diện hình thang.
P5 = ghttd x 2l1 với
Với: = = = 0.455
= 443 daN/m
®P5 = 443 x 2 x 3.8 = 3367 daN
Tổng tĩnh tải tập trung trên nút B .
P = p1 + p2 + p3 +p4 + p5 = 6711+ 2508+2090+3355 +3367 = 18031 daN
Hoạt tải:
Hoạt tải phân bố
- Hoạt tải do ô sàn S2 (3.8m x 3.85m) truyền vào dầm có dạng hình thang.(có thể xem như tải có dạng tam giác)
pS = 195 daN/m2
=> Tải trọng tương đương:
Với: = = = 0.4935
= 235 daN/m.
Hoạt tải tập trung
Tại giữa dầm:
- Hoạt tải tập trung do sàn S2 truyền vào.
daN
Tại nút A:
- Hoạt tải tập trung do sàn S2 truyền vào theo diện tam giác.
daN
- Hoạt tải tập trung do sàn S14 (1300x3800 ) truyền vào. daN
Tổng hoạt tải tập trung tại A .
P = p1 + p2 = 3520 + 593 = 4113 daN
Tại nút B (do phần nhịp AB truyền vào):
- Hoạt tải tập trung do sàn S2 truyền vào theo diện tam giác.
daN
Tải trọng tác dụng lên đoạn A-A' :
Tĩnh tải tập trung tại A'
trọng lượng bản thân dầm môi (20x40 cm ).
daN
- Tải tập trung do sàn S14 (1300x3800 ) truyền vào. daN
Tổng tĩnh tải tập trung tại A'
P = p1 + p2 = 627+918 = 1545 daN
Hoạt tải tập trung tại A'
- Hoạt tải tập trung do sàn S14 (1300x3800 ) truyền vào. daN
Tải trọng tác dụng lên đoạn B -D :
Tĩnh tải:
Tĩnh tải phân bố
- Trọng lượng tường ngăn (dày 20 cm), gt = 330 daN/m2
gt = ht gt n = 3.2 x 330 x 1.3 =1373 daN/m
- Tải trọng do ô sàn S1 (3.5m x 3.8 m) truyền vào dầm có dạng hình tam giác
gS = 371.8 daN/m2
=> Tải trọng tương đương:
daN/m
Tổng tĩnh tải phân bố trên dầm.
g = gt + gtgtd =1373 + 814 = 2187 daN/m
Tĩnh tải tập trung.
Tại vị trí giữa dầm:
Tải trọng sàn S1 truyền vào theo diện hình thang:
P1 = 2ghttd x 2l2 với
Với: = = = 0.46
= 439 daN/m
®P1 = 2 x 439 x 2 x 3.8 = 6673 daN
trọng lượng bản thân dầm giao.
daN
Tổng tĩnh tải tập ở giữa dầm dầm.
P = p1 + p2 = 6673 + 1254 = 7927 daN
Tại nút D:
Trọng lượng bản thân dầm dọc (25x50 cm ).
daN
Tải trọng sàn S1 truyền vào theo diện tam giác
daN
Tải trọng sàn S1 truyền vào theo diện hình thang.
P3 = ghttd x 2l2 với
Với: = = = 0.46
= 439 daN/m
®P3 = 439 x 2 x 3.8 = 3334 daN
Trọng lượng bản thân dầm giao.
daN
Tổng tĩnh tải tập trung trên nút D .
P = p1 + p2 + p3 +p4 = 2090+ 2847+3334+1254 = 10779 daN
Hoạt tải:
Hoạt tải phân bố
- Hoạt tải do ô sàn S1 (3.5m x 3.8m) truyền vào dầm có dạng tam giác.
pS = 195 daN/m2
=> Tải trọng tương đương:
daN/m
Hoạt tải tập trung
Tại vị trí giữa dầm.
- Hoạt tải tập trung do sàn S1 truyền vào theo diện hình thang:
P1 = 2phttd x 2l2 với
Với: = = = 0.46
= 230 daN/m
®P1 = 2 x 230 x 2 x 3.8 = 3496 daN
Tại nút B (do phần nhịp BD truyền vào)
- Hoạt tải tập trung do sàn S1 truyền vào theo diện hình thang:
P1 = phttd x 2l2 với
Với: = = = 0.46
= 230 daN/m
®P1 = 230 x 2 x 3.8 = 1748 daN
- Hoạt tải do ô sàn S1 (3.5m x 3.8m) truyền vào dầm có dạng tam giác.
pS = 195 daN/m2
=> Tải trọng tương đương:
P2 = 2l2 x daN
Tổng hoạt tải tập trung trên nút B .
P = p1 + p2 = 1748+ 1621 = 3369 daN
Tại nút D (do phần nhịp BD truyền vào)
- Hoạt tải tập trung do sàn S1 truyền vào theo diện hình thang:
P1 = phttd x 2l2 với
Với: = = = 0.46
= 230 daN/m
®P1 = 230 x 2 x 3.8 = 1748 daN
- Hoạt tải do ô sàn S1 (3.5m x 3.8m) truyền vào dầm có dạng tam giác.
pS = 195 daN/m2
=> Tải trọng tương đương:
P2 = 2l2 x daN
Tổng hoạt tải tập trung trên nút D .
P = p1 + p2 = 1748+ 1621 = 3369 daN
Kết quả truyền tải lên toàn dầm khung trục 4 tầng 3- 7 như sau :
SƠ ĐỒ TẢI TRỌNG(PHẦN TĨNH TẢI)
SƠ ĐỒ TẢI TRỌNG (PHẦN HOẠT TẢI )
DẦM KHUNG TRỤC 4 TẦNG 8
MẶT BẰNG TRUYỀN TẢI LÊN DẦM.
Tải trọng tác dụng lên đoạn A-A2 :
Tĩnh tải:
Tĩnh tải phân bố
- Trọng lượng tường ngăn (dày 20 cm), gt = 330 daN/m2
gt = ht gt n = 3.2 x 330 x 1.3 =1373 daN/m
Tĩnh tải tập trung (cách nút A-4 1.6 m )
tải trọng sàn S20 (1.4 x 3.8 m) truyền vào.Đây là ô bản một phương.
daN
trọng lượng bản thân dầm D1(25x40 cm ).
daN
Tổng tĩnh tải tập trung trên nút.
P = p1 + p2 = 989+ 784 = 1773 daN
Hoạt tải:
Hoạt tải tậ trung.
- Hoạt tải do ô sàn S20 (1.4m x 3.8m) truyền vào
pS = 240 daN/m2
daN
Tải trọng tác dụng lên đoạn A2-B :
Tĩnh tải:
Tĩnh tải phân bố
-tĩnh tải do ô sàn S19 (3.8m x 4.7m) truyền vào dầm có dạng hình thang.
Tải trọng tương đương:
Với: = = = 0.404
= 1045 daN/m.
-Trọng lượng tường ngăn (dày 20 cm), gt = 330 daN/m2
gt = ht gt n = 3.2 x 330 x 1.3 =1373 daN/m
Tổng tĩnh tải phân bố trên dầm.
g = gt + ghttd =1373+1045 = 2419 daN/m
Tĩnh tải tập trung tải nút A2-4
- Do sàn 19 truyền vào theo diện tam giác:
P1 = gtgtd x 2l1 = 3355 daN
- Do sàn 19 truyền vào theo diện hình thang:
P2 = ghttd x 2l2 với
Với: = = = 0.404
= 523 daN/m
Þ P2 = 523x 2x4.7 = 4912 daN
- Trọng lượng bản thân dầm D2.
daN
- tải trọng sàn S20 (1.4 x 3.8 m) truyền vào.Đây là ô bản một phương.
daN
Trọng lượng bản thân dầm giao.
daN
Tổng tĩnh tải tập trung trên nút.
P = p1 + p2 +p3 + p4 = 3355+4912+ 989 + 1551= 10807daN
Hoạt tải:
Hoạt tải phân bố :
- Hoạt tải do sàn S19 truyền vào.
Tải trọng tương đương:
Với: = = = 0.404
= 548 daN/m
Hoạt tải tập trung tại nút A2-4:
- Do sàn 19 truyền vào theo diện tam giác:
P1 = Ptgtd x l1 = 1760 daN
- Do sàn 19 truyền vào theo diện hình thang:
P2 = phttd x l2 với:
Với: = = = 0.404
= 274 daN/m
Þ p2 = 274 x 4.7 = 1288 daN
- Tải trọng sàn S20 (1.4 x 3.8 m) truyền vào.Đây là ô bản một phương.
daN
Tổng hoạt tải tập trung trên nút.
P = p1 + p2 + p3 = 1760+ 1288+638.4 = 3686 daN
Hoạt tải tập trung tại nút B (do phần hoạt tải nhịp A2- B):
- Do sàn 19 truyền vào theo diện tam giác:
P1 = Ptgtd x l1 = 1760 daN
- Do sàn 19 truyền vào theo diện hình thang:
P2 = phttd x l2 với:
Với: = = = 0.404
= 274 daN/m
Þ p2 = 274 x 4.7 = 1288 daN
Tổng hoạt tải tập trung trên nút.
P = p1 + p2 = 1760+ 1288 = 3048 daN
Tải trọng tác dụng lên đoạn B-D :
Tĩnh tải:
Tĩnh tải phân bố
- Trọng lượng tường ngăn (dày 20 cm), gt = 330 daN/m2
gt = ht gt n = 3.2 x 330 x 1.3 =1373 daN/m
- Tải trọng do ô sàn S1 (3.5m x 3.8 m) truyền vào dầm có dạng hình tam giác
gS = 371.8 daN/m2
=> Tải trọng tương đương:
daN/m
Tổng tĩnh tải phân bố trên dầm.
g = gt + gtgtd =1373+813 = 2186 daN/m
Tĩnh tải tập trung.
Tại vị trí giữa dầm:
Tải trọng sàn S1 truyền vào theo diện hình thang:
P1 = 2ghttd x 2l2 với
Với: = = = 0.46
= 439 daN/m
®P1 = 2 x 439 x 2 x 3.8 = 6673 daN
trọng lượng bản thân dầm giao.
daN
Tổng tĩnh tải tập ở giữa dầm dầm.
P = p1 + p2 = 6673 + 1254 = 7927 daN
Tại nút D:
Trọng lượng bản thân dầm dọc (25x50 cm ).
daN
Tải trọng sàn S1 truyền vào theo diện tam giác
daN
Tải trọng sàn S1 truyền vào theo diện hình thang.
P3 = ghttd x 2l2 với
Với: = = = 0.46
= 439 daN/m
®P3 = 439 x 2 x 3.8 = 3334 daN
Trọng lượng bản thân dầm giao.
daN
Tổng tĩnh tải tập trung trên nút D .
P = p1 + p2 + p3 +p4 = 2090+ 2847+3334+1254 = 10779 daN
ở nút B
Tải trọng sàn S19 truyền vào theo diện tam giác.
daN
Trọng lượng bản thân dầm giao.
daN
Trọng lượng bản thân dầm dọc (25x50 cm ).
daN
Tải trọng sàn S1 truyền vào theo diện tam giác
daN
Tải trọng sàn S1 truyền vào theo diện hình thang.
P5 = ghttd x 2l1 với
Với: = = = 0.46
= 443 daN/m
®P5 = 443 x 2 x 3.8 = 3367 daN
Tổng tĩnh tải tập trung trên nút B .
P = p1 + p2 + p3 +p4 + p5 = 6711+ 2508+2090+3355 +3367 = 18031 daN
Hoạt tải:
Hoạt tải phân bố
- Hoạt tải do ô sàn S1 (3.5m x 3.8m) truyền vào dầm có dạng tam giác.
pS = 195 daN/m2
=> Tải trọng tương đương:
daN/m
Hoạt tải tập trung
Ở vị trí giữa nhịp:
- Hoạt tải tập trung do sàn S1 truyền vào.
P1 = 2phttd x 2l2 với
Với: = = = 0.46
= 230 daN/m
®P1 = 2 x 230 x 2 x 3.8 = 3496 daN
Ở nút B (do phần hoạt tải nhịp BD ):
- Hoạt tải tập trung do sàn S1 truyền vào theo diện hình thang:
P1 = phttd x 2l2 với
Với: = = = 0.46
= 230 daN/m
®P1 = 230 x 2 x 3.8 = 1748 daN
- Hoạt tải do ô sàn S1 (3.5m x 3.8m) truyền vào dầm có dạng tam giác.
pS = 195 daN/m2
=> Tải trọng tương đương:
P2 = 2l2 x daN
Tổng hoạt tải tập trung trên nút B .
P = p1 + p2 = 1748+ 1621 = 3369 daN
Tại nút D (do phần nhịp BD truyền vào)
- Hoạt tải tập trung do sàn S1 truyền vào theo diện hình thang:
P1 = phttd x 2l2 với
Với: = = = 0.46
= 230 daN/m
®P1 = 230 x 2 x 3.8 = 1748 daN
- Hoạt tải do ô sàn S1 (3.5m x 3.8m) truyền vào dầm có dạng tam giác.
pS = 195 daN/m2
=> Tải trọng tương đương:
P2 = 2l2 x daN
Tổng hoạt tải tập trung trên nút D .
P = p1 + p2 = 1748+ 1621 = 3369 daN
Kết quả truyền tải lên toàn dầm khung trục 4 tầng 8 như sau:
SƠ ĐỒ TẢI TRỌNG(PHẦN TĨNH TẢI)
SƠ ĐỒ TẢI TRỌNG(PHẦN HOẠT TẢI )
DẦM KHUNG TRỤC 4 TẦNG SÂN THƯỢNG.
Tải trọng tác dụng lên dầm khung trục 4 ở tầng sân thượng giống như ở tầng 8 nhưng có thêm đoạn dầm consol đỡ máng xối.
MẶT BẰNG TRUYỀN TẢI LÊN DẦM.
Tải trọng tác dụng lên đoạn dầm consol :
Tĩnh tải:
Tĩnh tải tập trung ở đầu mút dầm consol.
- Tải trọng bản đáy máng xối (dày 20 cm ) truyền vào.
daN
trọng lượng bản thân dầm môi DM (200 x 400)
daN
Tổng tĩnh tải tập trung trên mút dầm.
P = p1 + p2 = 2569+ 836 = 3375 daN
Hoạt tải:
Hoạt tải tập trung
Hoạt tải tập trung do bản đáy máng xối truyền vào:
daN
Tải trọng tác dụng lên đoạn A-A2 :
Tĩnh tải:
Tĩnh tải phân bố
- Trọng lượng tường ngăn (dày 20 cm), gt = 330 daN/m2
gt = ht gt n = 3.2 x 330 x 1.3 =1373 daN/m
Tĩnh tải tập trung (cách nút A-4 1.6 m )
tải trọng sàn S20 (1.4 x 3.8 m) truyền vào.Đây là ô bản một phương.
daN
trọng lượng bản thân dầm D1(25x40 cm ).
daN
Tổng tĩnh tải tập trung trên nút.
P = p1 + p2 = 989+ 784 = 1773 daN
Hoạt tải:
Hoạt tải tậ trung.
- Hoạt tải do ô sàn S20 (1.4m x 3.8m) truyền vào
pS = 240 daN/m2
daN
Tải trọng tác dụng lên đoạn A2-B :
Tĩnh tải:
Tĩnh tải phân bố
-tĩnh tải do ô sàn S19 (3.8m x 4.7m) truyền vào dầm có dạng hình thang.
Tải trọng tương đương:
Với: = = = 0.404
= 1045 daN/m.
-Trọng lượng tường ngăn (dày 20 cm), gt = 330 daN/m2
gt = ht gt n = 3.2 x 330 x 1.3 =1373 daN/m
Tổng tĩnh tải phân bố trên dầm.
g = gt + ghttd =1373+1045 = 2419 daN/m
Tĩnh tải tập trung tải nút A2-4
- Do sàn 19 truyền vào theo diện tam giác:
P1 = gtgtd x 2l1 = 3355 daN
- Do sàn 19 truyền vào theo diện hình thang:
P2 = ghttd x 2l2 với
Với: = = = 0.404
= 523 daN/m
Þ P2 = 523x 2x4.7 = 4912 daN
- Trọng lượng bản thân dầm D2.
daN
- tải trọng sàn S20 (1.4 x 3.8 m) truyền vào.Đây là ô bản một phương.
daN
Trọng lượng bản thân dầm giao.
daN
Tổng tĩnh tải tập trung trên nút.
P = p1 + p2 +p3 + p4 = 3355+4912+ 989 + 1551= 10807daN
Hoạt tải:
Hoạt tải phân bố :
- Hoạt tải do sàn S19 truyền vào.
Tải trọng tương đương:
Với: = = = 0.404
= 548 daN/m
Hoạt tải tập trung tại nút A2-4:
- Do sàn 19 truyền vào theo diện tam giác:
P1 = Ptgtd x l1 = 1760 daN
- Do sàn 19 truyền vào theo diện hình thang:
P2 = phttd x l2 với:
Với: = = = 0.404
= 274 daN/m
Þ p2 = 274 x 4.7 = 1288 daN
- Tải trọng sàn S20 (1.4 x 3.8 m) truyền vào.Đây là ô bản một phương.
daN
Tổng hoạt tải tập trung trên nút.
P = p1 + p2 + p3 = 1760+ 1288+638.4 = 3686 daN
Hoạt tải tập trung tại nút B (do phần hoạt tải nhịp A2- B):
- Do sàn 19 truyền vào theo diện tam giác:
P1 = Ptgtd x l1 = 1760 daN
- Do sàn 19 truyền vào theo diện hình thang:
P2 = phttd x l2 với:
Với: = = = 0.404
= 274 daN/m
Þ p2 = 274 x 4.7 = 1288 daN
Tổng hoạt tải tập trung trên nút.
P = p1 + p2 = 1760+ 1288 = 3048 daN
Tải trọng tác dụng lên đoạn B-D :
Tĩnh tải:
Tĩnh tải phân bố
- Trọng lượng tường ngăn (dày 20 cm), gt = 330 daN/m2
gt = ht gt n = 3.2 x 330 x 1.3 =1373 daN/m
- Tải trọng do ô sàn S1 (3.5m x 3.8 m) truyền vào dầm có dạng hình tam giác
gS = 371.8 daN/m2
=> Tải trọng tương đương:
daN/m
Tổng tĩnh tải phân bố trên dầm.
g = gt + gtgtd =1373+813 = 2186 daN/m
Tĩnh tải tập trung.
Tại vị trí giữa dầm:
Tải trọng sàn S1 truyền vào theo diện hình thang:
P1 = 2ghttd x 2l2 với
Với: = = = 0.46
= 439 daN/m
®P1 = 2 x 439 x 2 x 3.8 = 6673 daN
trọng lượng bản thân dầm giao.
daN
Tổng tĩnh tải tập ở giữa dầm dầm.
P = p1 + p2 = 6673 + 1254 = 7927 daN
Tại nút D:
Trọng lượng bản thân dầm dọc (25x50 cm ).
daN
Tải trọng sàn S1 truyền vào theo diện tam giác
daN
Tải trọng sàn S1 truyền vào theo diện hình thang.
P3 = ghttd x 2l2 với
Với: = = = 0.46
= 439 daN/m
®P3 = 439 x 2 x 3.8 = 3334 daN
Trọng lượng bản thân dầm giao.
daN
- Tải trọng bản đáy máng xối (dày 20 cm ) truyền vào.
daN
Tổng tĩnh tải tập trung trên nút D .
P = p1 + p2 + p3 + p4 + p5 = 2090+ 2847+3334+1254+2569 = 13348 daN
ở nút B
Tải trọng sàn S19 truyền vào theo diện tam giác.
daN
Trọng lượng bản thân dầm giao.
daN
Trọng lượng bản thân dầm dọc (25x50 cm ).
daN
Tải trọng sàn S1 truyền vào theo diện tam giác
daN
Tải trọng sàn S1 truyền vào theo diện hình thang.
P5 = ghttd x 2l1 với
Với: = = = 0.46
= 443 daN/m
®P5 = 443 x 2 x 3.8 = 3367 daN
Tổng tĩnh tải tập trung trên nút B .
P = p1 + p2 + p3 +p4 + p5 = 6711+ 2508+2090+3355 +3367 = 18031 daN
Hoạt tải:
Hoạt tải phân bố
- Hoạt tải do ô sàn S1 (3.5m x 3.8m) truyền vào dầm có dạng tam giác.
pS = 195 daN/m2
=> Tải trọng tương đương:
daN/m
Hoạt tải tập trung
Ở vị trí giữa nhịp:
- Hoạt tải tập trung do sàn S1 truyền vào.
P1 = 2phttd x 2l2 với
Với: = = = 0.46
= 230 daN/m
®P1 = 2 x 230 x 2 x 3.8 = 3496 daN
Ở nút B (do phần hoạt tải nhịp BD ):
- Hoạt tải tập trung do sàn S1 truyền vào theo diện hình thang:
P1 = phttd x 2l2 với
Với: = = = 0.46
= 230 daN/m
®P1 = 230 x 2 x 3.8 = 1748 daN
- Hoạt tải do ô sàn S1 (3.5m x 3.8m) truyền vào dầm có dạng tam giác.
pS = 195 daN/m2
=> Tải trọng tương đương:
P2 = 2l2 x daN
Tổng hoạt tải tập trung trên nút B .
P = p1 + p2 = 1748+ 1621 = 3369 daN
Tại nút D (do phần nhịp BD truyền vào)
- Hoạt tải tập trung do sàn S1 truyền vào theo diện hình thang:
P1 = phttd x 2l2 với
Với: = = = 0.46
= 230 daN/m
®P1 = 230 x 2 x 3.8 = 1748 daN
- Hoạt tải do ô sàn S1 (3.5m x 3.8m) truyền vào dầm có dạng tam giác.
pS = 195 daN/m2
=> Tải trọng tương đương:
P2 = 2l2 x daN
- Hoạt tải tập trung do bản đáy máng xối truyền vào:
daN
Tổng hoạt tải tập trung trên nút D .
P = p1 + p2 + p3 = 1748+ 1621+ 285 = 3654 daN
Kết quả truyền tải lên toàn dầm khung trục 4 tầng sân thượng như sau :
SƠ ĐỒ TẢI TRỌNG(PHẦN TĨNH TẢI)
SƠ ĐỒ TẢI TRỌNG (PHẦN HOẠT TẢI)
DẦM KHUNG TRỤC 4 TẦNG KỸ THUẬT.
MẶT BẰNG TRUYỀN TẢI LÊN DẦM.
Tải trọng tác dụng lên đoạn A-B :
Tĩnh tải:
Tĩnh tải phân bố
- Trọng lượng tường ngăn (dày 20 cm), gt = 330 daN/m2
gt = ht gt n = 3.2 x 330 x 1.3 =1373 daN/m
- Tải trọng do ô sàn S22 (3.8m x 3.85m) truyền vào dầm có dạng hình tam giác
gS = 371.8 daN/m2
=> Tải trọng tương đương:
daN/m
Tổng tĩnh tải phân bố trên dầm.
g = gt + gtgtd = 1373+ 883 = 2256 daN/m
Tĩnh tải tập trung.
Ở vị trí giữa dầm:
tải trọng sàn S22 truyền vào theo diện tam giác.
daN
trọng lượng bản thân dầm giao.
daN
Tổng tĩnh tải tập trung ở giữa dầm:
P = p1 + p2 = 6711+ 1254 = 7965 daN
Ở vị trí nút A:
tải trọng sàn S22 truyền vào theo diện tam giác.
daN
trọng lượng bản thân dầm giao.
daN
Trọng lượng bản thân dầm dọc (25x50 cm ).
daN
Tổng tĩnh tải tập trung ở nút A :
P = p1 + p2 +p3 = 6711+ 1254 +2090 = 10055 daN
Ở vị trí nút B:
tải trọng sàn S22 truyền vào theo diện tam giác.
daN
trọng lượng bản thân dầm giao.
daN
Trọng lượng bản thân dầm dọc (25x50 cm ).
daN
tải trọng sàn S21 truyền vào theo diện tam giác.
daN
Tải trọng sàn S21 truyền vào theo diện hình thang.
P5 = ghttd x 2l2 với
Với: = = = 0.46
= 439 daN/m
®P5 = 439 x 2 x 3.8 = 3355 daN
Tổng tĩnh tải tập trung trên nút B .
P = p1 + p2 + p3 +p4 + p5 = 6711+ 2426+2090+3091+3355 = 17673 daN
Hoạt tải:
Hoạt tải phân bố
- Hoạt tải do ô sàn S22 (3.8m x 3.85m) truyền vào dầm có dạng hình thang.(có thể xem như tải có dạng tam giác)
pS = 480 daN/m2
=> Tải trọng tương đương:
Với: = = = 0.4935
= 1155 daN/m.
Hoạt tải tập trung
Ở vị trí giữa dầm:
- Hoạt tải tập trung do sàn S2 truyền vào.
daN
Ở vị trí nút A:
- Hoạt tải tập trung do sàn S2 truyền vào.
daN
Ở vị trí nút B ( do phía nhịp dầm AB gây ra):
- Hoạt tải tập trung do sàn S2 truyền vào.
daN
Tải trọng tác dụng lên đoạn B-D :
Tĩnh tải:
Tĩnh tải phân bố
- Trọng lượng tường ngăn (dày 20 cm), gt = 330 daN/m2
gt = ht gt n = 3.2 x 330 x 1.3 =1373 daN/m
- Tải trọng do ô sàn S21 (3.5m x 3.8 m) truyền vào dầm có dạng hình tam giác
gS = 371.8 daN/m2
=> Tải trọng tương đương:
daN/m
Tổng tĩnh tải phân bố trên dầm.
g = gt + gtgtd =1373+814 = 2187 daN/m
Tĩnh tải tập trung.
Ở vị trí giữa dầm:
tải trọng sàn S21 truyền vào theo diện hình thang:
P1 = 2ghttd x 2l2 với
Với: = = = 0.46
= 439 daN/m
®P1 = 2 x 439 x 2 x 3.8 = 6667 daN
trọng lượng bản thân dầm giao.
daN
Tổng tĩnh tải tập trung ở giữa dầm.
P = p1 + p2 = 6667 + 1254 = 7921 daN
Ở vị trí nút D:
trọng lượng bản thân dầm giao.
daN
Trọng lượng bản thân dầm dọc (25x50 cm ).
daN
tải trọng sàn S21 truyền vào theo diện tam giác.
daN
Tải trọng sàn S21 truyền vào theo diện hình thang.
P4 = ghttd x 2l2 với
Với: = = = 0.46
= 439 daN/m
®P4 = 439 x 2 x 3.8 = 3355 daN
Tổng tĩnh tải tập trung trên nút D .
P = p1 + p2 + p3 +p4 = 1155+ 2090+3091+3355 = 9691 daN
Hoạt tải:
Hoạt tải phân bố
- Hoạt tải do ô sàn S21 (3.5m x 3.8m) truyền vào dầm có dạng tam giác.
pS = 480 daN/m2
=> Tải trọng tương đương:
daN/m
Hoạt tải tập trung
Ở vị trí giữa dầm
- Hoạt tải tập trung do sàn S21 truyền vào.
P1 = 2phttd x 2l2 với
Với: = = = 0.455
= 571 daN/m
®P1 = 2 x 571 x 2 x 3.8 = 8679 daN
Ở vị trí nút B ( do phía nhịp BD truyền vào):
- Hoạt tải tập trung do sàn S21 truyền vào theo diện hình thang:
P1 = phttd x 2l2 với
Với: = = = 0.46
= 566 daN/m
®P1 = 566 x 2 x 3.5 = 3962 daN
- Hoạt tải tập trung do sàn S21 truyền vào theo diện tam giác.
daN
Tổng hoạt tải tập trung trên nút .
P = p1 + p2 = 3962+ 4082 = 8044 daN
Ở vị trí nút D
- Hoạt tải tập trung do sàn S21 truyền vào theo diện hình thang:
P1 = phttd x 2l2 với
Với: = = = 0.46
= 566 daN/m
®P1 = 566 x 2 x 3.5 = 3962 daN
- Hoạt tải tập trung do sàn S21 truyền vào theo diện tam giác.
daN
Tổng hoạt tải tập trung trên nút .
P = p1 + p2 = 3962+ 4082 = 8044 daN
Kết quả truyền tải lên toàn dầm khung trục 4 tầng kỹ thuật như sau :
SƠ ĐỒ TẢI TRỌNG(PHẦN TĨNH TẢI)
SƠ ĐỒ TẢI TRỌNG (PHẦN HOẠT TẢI )
DẦM KHUNG TRỤC 4 TẦNG TRỆT ,TẦNG 1 VÀ TẦNG 2:
MẶT BẰNG TRUYỀN TẢI LÊN DẦM.
Tải trọng tác dụng lên đoạn A-B :
Tĩnh tải:
Tĩnh tải phân bố
- Tải trọng do ô sàn S25 (3.8m x 3.85m) truyền vào dầm có dạng hình tam giác
gS = 493.8 daN/m2 trong đó tải trọng tường xây trên sàn quy về tải trọng phân bố trên sàn là 122 daN/m2.
=> Tải trọng tương đương:
daN/m
Tổng tĩnh tải phân bố trên dầm.
g = gtgtd =1173 daN/m
Tĩnh tải tập trung.(ở giữa nhịp )
tải trọng sàn S25 truyền vào theo diện tam giác.
daN
trọng lượng bản thân dầm giao.
daN
Tổng tĩnh tải tập trung giữa nhịp dầm.
P = p1 + p2 = 8913+ 1254 = 10167 daN
Ở vị trí nút A:
tải trọng sàn S25 truyền vào theo diện tam giác.
daN
trọng lượng bản thân dầm giao.
daN
Trọng lượng bản thân dầm dọc (25x50 cm ).
daN
Tổng tĩnh tải tập trung trên nút A.
P = p1 + p2 + p3 = 8913+ 1254 +2090 = 12257 daN
Ở vị trí nút B:
tải trọng sàn S25 truyền vào theo diện tam giác.
daN
trọng lượng bản thân dầm giao.
daN
Trọng lượng bản thân dầm dọc (25x50 cm ).
daN
tải trọng sàn S24 ( 3x3.8 m )truyền vào theo diện hình thang.
P 4 = ghttd x l2 với
Với: = = = 0.395
= 487 daN/m
®P4 = 487 x 3.8 = 1853 daN
tải trọng sàn S24 ( 3x3.8 m )truyền vào theo diện tam giác :
daN
tải trọng sàn S26 (3 x 7.6 m) truyền vào.Đây là ô bản 1 phưong. Ô bản này bố trí thang máy dạng băng tải, do chưa nắm được thông số về loại thang máy này nên tạm thời xem tĩnh tải của Ô bản là trọng lượng các lớp cấu tạo bản sàn: gs = 371.8 daN/m2
P4 = gs x 0.5l1 x 0.5l2 = 371.8 x 1.5 x 3.8 = 2119 daN
Tổng tĩnh tải tập trung trên nút B.
P = p1 + p2 + p3 +p4 + p5 +p6 = 8913+ 1848 +2090 +1953+2228+2119
= 19151 daN
Hoạt tải:
Hoạt tải phân bố
- Hoạt tải do ô sàn S25 (3.8m x 3.85m) truyền vào dầm có dạng tam giác)
pS = 480 daN/m2
=> Tải trọng tương đương:
daN/m
Hoạt tải tập trung
Ở vị trí giữa dầm:
Hoạt tải tập trung do sàn S25 truyền vào.
daN
Ở vị trí nút A:
Hoạt tải tập trung do sàn S25 truyền vào.
daN
Ở vị trí nút B (do phần nhịp AB truyền vào):
Hoạt tải tập trung do sàn S25 truyền vào.
daN
Tải trọng tác dụng lên đoạn B-C :
Tĩnh tải:
Tĩnh tải phân bố
- Tải trọng do ô sàn S24 (3 m x 3.8 m) truyền vào dầm có dạng hình tam giác
gS = 371.8 daN/m2
=> Tải trọng tương đương:
daN/m
Tổng tĩnh tải phân bố trên dầm.
g = gtgtd = 407 daN/m
Tĩnh tải tập trung tại nút C-4
tải trọng sàn S24 ( 3x3.8 m )truyền vào.
P1 = ghttd x l2 với
Với: = = = 0.395
= 418 daN/m
®P1 = 418 x 3.8 = 1588 daN
tải trọng sàn S23 (3.8 x 4 m) truyền vào.
daN
trọng lượng bản thân dầm giao.
daN
tải trọng sàn S26 (3 x 7.6 m) truyền vào.Đây là ô bản 1 phưong. Ô bản này bố trí thang máy dạng băng tải, do chưa nắm được thông số về loại thang máy này nên tạm thời xem tĩnh tải của Ô bản là trọng lượng các lớp cấu tạo bản sàn: gs = 371.8 daN/m2
P4 = gs x 0.5l1 x 0.5l2 = 371.8 x 1.5 x 3.8 = 2119 daN
Tổng tĩnh tải tập trung trên nút.
P = p1 + p2 + p3 + p4 = 418+3355+ 1254 +2119 = 7146 daN
Hoạt tải:
Hoạt tải phân bố
- Hoạt tải do ô sàn S24 (3 m x 3.8m) truyền vào dầm có dạng tam giác.
pS = 480 daN/m2
=> Tải trọng tương đương:
daN/m
Hoạt tải tập trung
Ở nút C-4
- Hoạt tải tập trung do sàn S24 truyền vào.
P1 = phttd x l2 với
Với: = = = 0.395
= 360 daN/m
®P1 = 360 x 3.8 = 1368 daN
- Do ô sàn 26 truyền vào :
P2 = ps x 0.5l1 x 0.5l2 = 480 x 1.5 x 3.8 = 2736 daN
- Hoạt tải tập trung do sàn S23 truyền vào.
daN
Tổng hoạt tải tập trung trên nút.
P = p1 + p2 + p3 = 1368+2736+4332 = 8436 daN.
Ở nút B ( do phần nhịp BD gây ra)
- Hoạt tải tập trung do sàn S24 truyền vào.
P1 = phttd x l2 với
Với: = = = 0.395
= 360 daN/m
®P1 = 360 x 3.8 = 1368 daN
- Do ô sàn 26 truyền vào :
P2 = ps x 0.5l1 x 0.5l2 = 480 x 1.5 x 3.8 = 2736 daN
Tổng hoạt tải tập trung trên B.
P = p1 + p2 = 1368+2736 = 4104 daN
Tải trọng tác dụng lên đoạn C-D :
Tĩnh tải:
Tĩnh tải phân bố
- Trọng lượng bản thân dầm.
daN/m. - Tải trọng sàn S23 (3.8 x 4 m) truyền vào dạng hình thang.
Với: = = = 0.475
= 927 daN/m
Tổng tĩnh tải phân bố trên dầm.
P = 412.5 + 927 = 1339 daN
Tĩnh tải tập trung
Tại nút D:
tải trọng sàn S23 ( 3.8x4 m )truyền vào theo diện hình thang.
P1 = ghttd x 2l2 với
Với: = = = 0.475
= 463 daN/m
®P1 = 463 x 2 x 3.8 = 3522 daN
tải trọng sàn S23 (3.8 x 4 m) truyền vào theo diện tam giác.
daN
trọng lượng bản thân dầm giao.
daN
Trọng lượng bản thân dầm dọc (25x50 cm ).
daN
Tổng tĩnh tải tập trung trên nút D.
P = p1+p2+p3+p4 = 3522+3355+1254+2090 = 10221 daN
Hoạt tải:
Hoạt tải phân bố
- Do ô sàn 23 truyền vào dạng hinh thang:
Với: = = = 0.475
= 1196 daN/m
Hoạt tải tập trung ở nút D:
- Hoạt tải do sàn 23 truyền vào theo dạng tam giác
daN
Do ô sàn 23 truyền vào dạng hinh thang:
P2 = phttd x 2l1 với:
Với: = = = 0.475
= 1196 daN/m
Þ P = 4332 + 1196 = 5528 daN
Kết quả truyền tải lên toàn dầm khung trục 4 tầng trệt, tầng 1, 2 như sau :
SƠ ĐỒ TẢI TRỌNG(PHẦN TĨNH TẢI)
SƠ ĐỒ TẢI TRỌNG (PHẦN HOẠT TẢI )
KẾT QUẢ TẢI TRỌNG KHUNG TRỤC 4
TĨNH TẢI:
HOẠT TẢI:
III. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG GIÓ :
- Công trình có chiều cao 34.4m, theo TCVN 2737-1995, chiều cao công trình thấp hơn 40m nên ta chỉ xét đến thành phần tĩnh của áp lực gió, không cần xét đến thành phần động của áp lực gió .
- Nguyên tắc tính toán tải trọng gió: coi tải trọng gió phân bố đều trong chiều cao từng tầng . Hệ số cao độ (k) tính ở phía trên cùng của tầng đang xét.
- Tải trọng gió được xác định theo công thức:
W = n W0 k C b .
Trong đó:
n : hệ số vượt tải của tải trọng gió, n =1.2
W0 : giá trị áp lực gió tĩnh tiêu chuẩn ở độ cao 10m.
Thành phố Hồ Chí Minh thuộc vùng II-A, theo TCXD 2737-1995, ta có :W0 = 83 daN/ m2
k : hệ số tính đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao, phụ thuộc vào dạng địa hình.Tra bảng 5 TCXD 2737-1995, nội thành thành phố Hồ Chí Minh địa hình dạng C.
C : hệ số khí động.
C = + 0.8 đối với phía đón gió
C’ = -0.6 đối với phía hút gió
b : bề rộng cấu kiện chịu tác dụng của áp lực gió.
b = + = 7.6m.
BẢNG PHÂN BỐ ÁP LỰC GIÓ.
Tầng
b (m)
n
W0 (daN/m2)
H (m)
k
C
W (daN/m)
C’
W’ (daN/m)
8
7.6
1.2
83
34.4
0.9252
0.8
560.272
0.6
420.204
7
7.6
1.2
83
31.2
0.8996
0.8
544.769
0.6
408.577
6
7.6
1.2
83
28
0.872
0.8
528.055
0.6
396.041
5
7.6
1.2
83
24.8
0.8432
0.8
510.615
0.6
382.961
4
7.6
1.2
83
21.6
0.8144
0.8
493.175
0.6
369.881
3
7.6
1.2
83
18.4
0.7808
0.8
472.827
0.6
354.621
kỹ thuật
7.6
1.2
83
15.2
0.764
0.8
462.654
0.6
346.99
2
7.6
1.2
83
12
0.692
0.8
419.053
0.6
314.29
1
7.6
1.2
83
8
0.612
0.8
370.608
0.6
277.956
trệt
7.6
1.2
83
4
0.505
0.8
305.812
0.6
229.359
IV. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶT TẢI CHO KHUNG:
TH1: TĨNH TẢI TOÀN KHUNG
TH2: HOẠT TẢI CÁCH TẦNG LẺ
TH3: HOẠT TẢI CÁCH TẦNG CHẴN
TH4: HOẠT TẢI CÁCH NHỊP LẺ
TH5: HOẠT TẢI CÁCH NHỊP CHẴN
TH6: GIÓ TRÁI
TH7: GIÓ PHẢI
- Các trường hợp đặt tải cho khung (7 trường hợp như hình vẽ trên):
+ TH 1 : Tĩnh tải toàn khung _ TT
+ TH 2 : Hoạt tải cách tầng lẻ _ HT1
+ TH 3 : Hoạt tải cách tầng chẵn _ HT2
+ TH 4 : Hoạt tải cách nhịp lẻ _ HT3
+ TH 5 : Hoạt tải cách nhịp chẵn _ HT4
+ TH 6 : Gió trái _ GT
+ TH 7 : Gió phải _ GP
- Các tổà hợp tải trọng (15 tổ hợp):
TT + HT1 _ 1 : 1
TT + HT2 _ 1 : 1
TT + HT3 _ 1 : 1
TT + HT4 _ 1 : 1
TT + GT _ 1 : 1
TT + GP _ 1 : 1
TT + HT1 + GT _ 1 : 0.9 : 0.9
TT + HT2 + GT _ 1 : 0.9 : 0.9
TT + HT3 + GT _ 1 : 0.9 : 0.9
TT + HT4 + GT _ 1 : 0.9 : 0.9
TT + HT1 + GP _ 1 : 0.9 : 0.9
TT + HT2 + GP _ 1 : 0.9 : 0.9
TT + HT3 + GP _ 1 : 0.9 : 0.9
TT + HT4 + GP _ 1 : 0.9 : 0.9
TỔ HỢP BAO
- Tính toán nội lực: dùng phần mềm SAP-2000 để tính toán nội lực cho khung, kết quả tính toán được thể hiện ở hình sau:( chi tiết trình bày ở phần phụ lục.)
BIỂU ĐỒ BAO MOMEN
BIỂU ĐỒ BAO LỰC CẮT
PHẢN LỰC CHÂN CỘT
V. TÍNH TOÁN CỐT THÉP :
Từ nội lực trong khung, ta chọn 2 cặp nội lực sau để tính thép cho cột:
- /M/max,
- /N/max ,
Trình tự tính toán cốt thép cho cột như sau:
- Tính độ lệch tâm ban đầu e0:
e0 = e01 + eng với e01 = ; eng = 2cm
- Tính hệ số uốn dọc:
h = Với Nth = ()
Khi e0 < 0.05h lấy s = 0.84
Khi 0.05h < e0 < 5h lấy s =
Khi e0 > 5h lấy s = 0.122
Kdh = 1+
Do trong quá trình chọn các cặp nội lực tính toán, ta không tách riêng Mdh, Ndh do rất phức tạp, nên ta lấy Kdh = 2.
Bê tông #300 Þ Eb = 2.90´105 kG/cm2
Jb = ; Ea = 2.1´106 kg/cm2
Ja = mtbh0(0.5h - a)2
Giả thiết ban đầu mt = 0.8%~1.2%
- Độ lệch tâm tính toán:
e = he0 + - a
e’ = he0 + - a’
Với a = a’ = 4cm- bề dày lớp bê tông bảo vệ.
- Xác định trường hợp lệch tâm:
x =
Nếu x < a0h0 lệch tâm lớn.
Nếu x ³ a0h0 lệch tâm bé
Với bê tông mác 300, a0 = 0.58; A = 0.412
-Tính cốt thép dọc:
Trường hợp lệch tâm lớn:
Nếu x > 2a’:
Fa = Fa’ =
Nếu x £ 2a’
Fa = Fa’ =
Kiểm tra lại hàm lượng m, nếu m sai khác nhiều với mgt thì dùng m tính lại Nth và h.
Trường hợp lệch tâm bé:
tính x’, nếu he0 £ 0.2 h0 thì
x’ = h - (1.8 + - 1.4a0) he0
Nếu he0 > 0.2h0 thì
x’ = 1.8(e0gh - he0) + a0e0
e0gh = 0.4(1.25h - a0h0)
Fa = Fa’ =
Kiểm tra lại hàm lượng m =
Tính toán cột được thống kê trong bảng phụ lục:
Kết quả tính toán cột được chọn thép cho cột trình bày trong bảng sau:
BẢNG CHỌN THÉP CỘT
Số TT
Tên Cấu Kiện
P.Tử
b x h
M (T.m)
N (T)
Fa=Fa' (cm2)
Chọn Thép
Fa=Fa'chọn (cm2)
1
CỘT A TẦNG HẦM
1
40x60
-25.43
-374.16
37.23
10f 22
38.013
2
CỘT A TẦNG TRỆT
2
40x60
-27.14
-327.91
28.77
5f18+5f20
28.431
3
CỘT A TẦNG 1
3
40x60
27.24
-293.50
25.31
10f18
25.447
4
CỘT A TẦNG 2
4
40x50
23.72
-255.55
29.71
8f22
30.411
5
CỘT A TẦNG KT
5
40x50
-23.18
-210.99
22.1
4f18+4f20
22.745
6
CỘT A TẦNG 3
6
40x50
17.85
-175.90
8.63
4f18
10.179
7
CỘT A TẦNG 4
7
40x50
-15.86
-144.71
7.36
4f18
10.179
8
CỘT A TẦNG 5
8
40x40
14.73
-104.25
7.71
4f18
10.179
9
CỘT A TẦNG 6
9
40x40
14.28
-73.00
7.53
4f18
10.179
10
CỘT A TẦNG 7
10
40x40
14.72
-35.44
11.72
4f20
12.566
11
CỘT A TẦNG 8
11
40x40
21.09
-17.71
22.36
4f18+4f20
22.745
12
CỘT B TẦNG HẦM
12
40x80
48.20
-640.57
69.25
10f28
61.575
13
CỘT B TẦNG TRỆT
13
40x80
31.76
-592.84
58.12
5f25+5f28
55.331
14
CỘT B TẦNG 1
14
40x80
-33.43
-527.18
48.12
10f25
49.087
15
CỘT B TẦNG 2
15
40x65
-27.25
-472.45
52.38
4f25+5f28
50.423
16
CỘT B TẦNG KT
16
40x65
18.73
-411.72
33.88
4f22+4f25
34.84
17
CỘT B TẦNG 3
17
40x65
-15.40
-357.08
20.15
4f16+4f20
20.609
18
CỘT B TẦNG 4
18
40x65
1.16
-317.96
9.76
4f18
10.179
19
CỘT B TẦNG 5
19
40x50
-10.45
-253.36
12.71
4f20
12.566
20
CỘT B TẦNG 6
20
40x50
1.09
-211.71
7.36
4f16
8.042
21
CỘT B TẦNG 7
21
40x50
1.37
-152.17
7.36
4f16
8.042
22
CỘT B TẦNG 8
22
40x50
3.81
-106.60
7.36
4f16
8.042
23
CỘT D TẦNG HẦM
23
40x60
24.02
-403.45
42.32
5f22+5f25
43.55
24
CỘT D TẦNG TRỆT
24
40x60
23.64
-365.44
32.27
5f22+5f20
30.788
25
CỘT D TẦNG 1
25
40x60
-22.97
-334.77
27.16
5f18+5f20
28.431
26
CỘT D TẦNG 2
26
40x50
-21.77
-303.81
33.67
4f20+4f25
32.201
27
CỘT D TẦNG KT
27
40x50
21.03
-261.52
27.16
4f20+4f22
27.772
28
CỘT D TẦNG 3
28
40x50
-17.30
-229.53
16.53
4f16+4f18
18.221
29
CỘT D TẦNG 4
29
40x50
-18.54
-200.40
13.32
4f20
12.566
30
CỘT D TẦNG 5
30
40x40
-13.90
-165.21
17.13
4f16+4f18
18.221
31
CỘT D TẦNG 6
31
40x40
-13.37
-138.04
12.58
4f20
12.566
32
CỘT D TẦNG 7
32
40x40
12.69
-106.08
5.76
4f16
8.042
33
CỘT D TẦNG 8
33
40x40
-15.08
-77.50
8.29
4f16
8.042
Trình tự tính toán cốt thép cho dầm như sau:
Dùng trường hợp bao của các tải trọng để tính thép cho dầm.
Cường độ thép dọc chịu lực CII Ra = 2600 kG/cm2
Cường độ thép đai CI: Ra = 2100 kG/cm2
Cường độ chịu nén của bê tông: Rn = 130 kG/cm2 (BT #300)
Cường độ chịu kéo của bê tông Rk = 10 kG/cm2
Môđun đàn hồi của bê tông #300 Eb = 2.90´105 kG/cm2
* Tính thép dọc chịu lực theo các công thức sau:
- Đối với môment âm.
Tính theo tiết diện chữ nhật.
A=
a= 1-
Fa = a/Ra
m =
- Đối với mômen dương
Tiết diện tính toán là tiết diện chữ T
Xác định bc’, lấy c1 bé hơn 3 trị số sau:
Đối với nhịp AB:
Một nửa khoảng cách 2 mép trong của dầm 0.5´7.7 = 3.85 m= 380 cm
= = 128.33 cm
9hb = 9´10= 90 cm
Chọn c1 = 90.
Bề rộng bản cánh: bc’ = 2c1+b = 2´90+30 = 210 cm
Kích thước tiết diện chữ T ( bc’=210, hc’ = 10, b= 30, h =70 cm )
Xác định vị trí trục trung hoà
Mc = Rnbc’hc’(h0 - hc’/2) = 130´210´10 ´ (66 – 5 ) = 16653000 daNcm > M
Trục trung hoà qua cánh tính như tiết diện chữ nhật lớn (bc’=210,hd= 70cm)
Đối với nhịp BD:
Một nửa khoảng cách 2 mép trong của dầm 0.5´7.15 = 3.575m= 357.5cm
= = 119.2cm
9hb = 9´80= 72 cm
Chọn c1 = 72.
Bề rộng bản cánh: bc’ = 2c + b = 2´72 + 25 = 169cm
Kích thước tiết diện chữ T ( bc’=169, hc’=8, b= 25, h= 70 cm)
Xác định vị trí trục trung hoà
Mc = Rnbc’hc’(h0 - hc’/2) = 110´160´8(61 - 4) = 8025600 daNcm > M
Trục trung hoà qua cánh, tính như tiết diện chữ nhật lớn (bc’=169, hd= 70 cm)
A=
a= 1-
Fa = a/Ra
m =
Sau khi tính ra thép kiểm tra lại hàm lượng thép theo công thức:
0.5% < m < 2.9 %
Kết quả tính cốt thép môment âm và dương được tính trong cùng một bảng sau:
BẢNG CHỌN THÉP DẦM KHUNG TRỤC 4
Thứ tự
Tên nhịp
Phần tử
Tiết diện
Fa tính (cm2)
Fa chọn (cm2)
m(%)
Fa chịu M+
Fa chịu
M-
Fa
Fa’
1
Consol lầu 3
34
1.3
3.37
2f25
9.817
0.91
2
Consol lầu 4
35
1.3
3.37
2f22
7.603
0.70
3
Consol lầu 5
36
1.3
3.37
2f22
7.603
0.70
4
Consol lầu 6
37
1.3
3.37
2f22
7.603
0.70
5
Consol lầu 7
38
1.3
3.37
2f22
7.603
0.70
6
A-B lầu trệt
39
0
40.03
4f22+4f28
39.835
2.37
7
3.85
18.94
6f20
18.85
1.12
8
7.7
45.89
2f25+6f28
46.763
2.78
9
A-B lầu 1
40
0
46.55
2f25+6f28
46.763
2.78
10
3.85
18.95
6f20
18.85
1.12
11
7.7
36.11
6f28
36.945
1.87
12
A-B lầu 2
41
0
45.37
2f25+6f28
46.763
2.78
13
3.85
19.30
6f20
18.85
1.12
14
7.7
46.88
2f25+6f28
46.763
2.78
15
A-B tầng KT
42
0
43.45
4f25+4f28
44.265
2.63
16
3.85
20.06
6f20
18.85
1.12
17
7.7
46.14
2f25+6f28
46.763
2.78
18
A-B lầu 3
43
0
33.90
4f22+4f25
34.84
2.07
19
3.85
13.94
2f18+3f20
14.5
0.86
20
7.7
28.36
4f20+4f22
27.772
1.65
21
A-B lầu 4
44
0
32.32
8f22
30.411
1.81
22
3.85
13.93
2f18+3f20
14.5
0.86
23
7.7
25.40
4f18+4f22
25.384
1.51
24
A-B lầu 5
45
0
29.61
8f22
30.411
1.81
25
3.85
14.25
2f18+3f20
14.5
0.86
26
7.7
23.73
4f22+4f16
23.248
1.38
27
A-B lầu 6
46
0
25.76
4f18+4f22
25.384
1.51
28
3.85
14.80
2f18+3f20
14.5
0.86
29
7.7
21.96
2f20+4f22
21.488
1.28
30
A-B lầu 7
47
0
24.43
3f20+4f22
24.63
1.47
31
3.85
14.77
2f18+3f20
14.5
0.86
32
7.7
19.57
4f20+2f22
20.169
1.20
33
A-B lầu 8
48
0
24.86
3f20+4f22
24.63
1.47
34
3
15.26
2f18+3f20
14.5
0.86
35
7.7
19.20
4f20+2f22
20.169
1.20
36
A-B ST
49
0
16.01
4f18+2f22
17.781
1.06
37
3
18.05
3f18+3f20
17.1
1.02
38
7.7
20.34
2f20+4f22
21.488
1.28
39
B-D lầu trệt
50
0
36.98
6f28
36.945
2.20
40
3
14.19
2f18+3f20
14.5
0.86
41
7
31.56
4f25+2f28
31.95
1.90
42
B-D lầu 1
51
0
39.71
4f22+4f28
39.835
2.37
43
3
14.82
2f18+3f20
14.5
0.86
44
7
37.17
6f28
36.945
2.20
45
B-D lầu 2
52
0
37.93
6f28
36.945
2.20
46
3
14.94
2f18+3f20
14.5
0.86
47
7
36.20
6f28
36.945
2.20
48
B-D tầng KT
53
0
40.75
4f22+4f28
39.835
2.37
49
3.5
17.35
3f18+3f20
17.1
1.02
50
7
37.98
6f28
36.945
2.20
51
B-D lầu 3
54
0
27.01
4f20+4f22
27.772
1.65
52
3.5
12.55
2f18+3f20
14.5
0.86
53
7
29.80
4f20+4f22
27.772
1.65
54
B-D lầu 4
55
0
24.08
4f22+4f18
25.384
1.51
55
3.5
12.51
2f18+3f20
14.5
0.86
56
7
27.93
4f20+4f22
27.772
1.65
57
B-D lầu 5
56
0
22.39
4f22+4f16
23.248
1.38
58
3.5
12.82
2f18+3f20
14.5
0.86
59
7
25.15
4f22+4f18
25.384
1.51
60
B-D lầu 6
57
0
20.50
2f20+4f22
21.488
1.28
61
3.5
13.33
2f18+3f20
14.5
0.86
62
7
21.52
2f20+4f22
21.488
1.28
63
B-D lầu 7
58
0
17.69
4f20+2f22
20.169
1.20
64
3.5
13.37
2f18+3f20
14.5
0.86
65
7
20.37
4f20+2f22
20.169
1.20
66
B-D lầu 8
59
0
14.71
2f20+2f22
13.886
0.83
67
3.5
13.36
2f18+3f20
14.5
0.86
68
7
19.69
2f20+4f22
21.488
1.28
69
B-D ST
60
0
15.86
4f22
15.205
0.91
70
3.5
14.06
2f18+3f20
14.5
0.86
71
7
11.443
2f18+2f22
12.692
0.76
72
Consol ST
61
0
4.4942
2f16
4.021
0.37
Tính toán cốt đai :
+ Nhịp AB:
Chọn lực cắt lớn nhất để kiểm tra điều kiện cốt đai.Tại phần tử 42 có Qmax =26.954 T, ta dùng giá trị này để tính lực cắt cho nhịp AB của khung trục 4 .
Kiểm tra điều kiện hạn chế về lực cắt
Q £ 0.35Rnbh0 = 0.35x130x30x66 = 90090 daN = 90.09 T.
Kiểm tra điều kiện tính toán
Q < 0.6Rkbh0 = 0.6x10x30x66 = 11880 daN = 11.88 T.
=> Q > 0.6Rkbh0 cần phải tính toán cốt đai .
Lực cắt cốt đai phải chịu:
qđ = = 84.11 daN
Chọn đường kính cốt đai F8, fđ = 0.503 cm2, 2 nhánh, n =2.
Khoảng cách tính toán giữa các cốt đai:
Utt = = 25.11 cm
Khoảng cách cực đại giữa các cốt đai:
Umax = = 66.102 cm.
Khoảng cách cốt đai: ađ chọn Ì (Utt, Umax, , 50 cm)
Vậy chọn U = 15 cm Trong đoạn.cách mép cột ¼ l nhịp.Trên đoạn còn lại chọn U = 250 cm.
+ Nhịp BD:
Lực cắt lớn nhất trong nhịp BD Qmax = 25.73 T, gần bằng lực cắt lớn nhất trong nhịp AB nên ta dùng chung một quy cách đai cho cả hai nhịp của khung.
Tính toán cốt xiên :
Lực cắt mà cốt đai phải chịu là:
140.84 daN/cm
Khả năng chịu cắt của cốt đai và bê tông trên tiết diện nghiêng nguy hiểm nhất:
38372 daN > Qmax nên không tính toán cốt xiên.
Tính cốt treo:
Ngay vị trí dầm phụ kê lên dầm chính phải gia cố thêm cốt treo để chịu lực cắt do lực tập trung từ dầm phụ (dầm giao)gây ra
- Lực dầm phụ truyền lên dầm chính là N.
- Chọn vị trí có lực tập trung lớn nhất là ở giữa phần tử 40
(nhịp AB tầng trệt):
N = 19031 daN
- Diện tích cốt treo cần thiết là :
- Số cốt treo là :
(đai).
Chọn số đai n = 8 đai
- Bề rộng để bố trí cốt treo là : VÙNG BỐ TRÍ CỐT TREO
Str = bd +2Ah = 20+2x30 = 80 (cm).
- Khoảng cách các cốt treo :
Vậy bố trí mỗi bên 4 đai với a = 5 cm
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 6.Khung Truc 4.doc