Tài liệu Tính toán xây dựng cầu thang tầng điển hình: CHƯƠNG IV
TÍNH TOÁN CẦU THANG TẦNG ĐIỂN HÌNH
I/SƠ ĐỒ VÀ KÍCH THƯỚC
1/ Sơ đồ mặt bằng:
2/ Kích thước và mặt cắt
3/Kích thước:
Chiều cao tầng là 3.2m,cầu thang là dạng bản gồm 3 vế:
+Vế 1 và Vế 2 :
-Mỗi vế có 5 bậc ,lb=260mm,hb =170mm
Thoả điều kiện : lb +2* hb=260+2*170=600mm
+Vế 3:
-Vế 3 có 10 bậc ,lb=300mm,hb =150mm
Thoả điều kiện : lb +2* hb=300+2*150=600mm
4/ Chọn sơ bộ kích thước bản thang:
, chọn hb =10cm
5/Cấu tạo bản thang :
II/ XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG
1/ Tĩnh Tải:
a/ Chiếu nghỉ:
STT
Vật liệu
Chiều dày
(m)
g
(KG/m3)
n
Tĩnh tải tính toán
gtt (KG/m2)
1
Đá hoa cương
0.02
2400
1.1
52.8
2
Lớp vữa lót
0.02
1800
1.2
43.2
3
Bản BTCT
0.10
2500
1.1
275
4
Vữa trát
0.015
1800
1.2
32.4
Tổng cộng
0.155
g2=403.4
b/ Bản thang (bản nghiêng )
+Vế 1 và Vế 2:
-Mỗi vế có 5 bậc ,lb=260mm,hb =170mm
Các dạng tải nằm nghiêng để đưa về tải thẳng đứng thì chia cho cos, ta tính bề dày tương đương của các lớp như sau :
1.Lớp đá hoa cương :
2.Lớp v...
12 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1243 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tính toán xây dựng cầu thang tầng điển hình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG IV
TÍNH TOÁN CẦU THANG TẦNG ĐIỂN HÌNH
I/SƠ ĐỒ VÀ KÍCH THƯỚC
1/ Sơ đồ mặt bằng:
2/ Kích thước và mặt cắt
3/Kích thước:
Chiều cao tầng là 3.2m,cầu thang là dạng bản gồm 3 vế:
+Vế 1 và Vế 2 :
-Mỗi vế có 5 bậc ,lb=260mm,hb =170mm
Thoả điều kiện : lb +2* hb=260+2*170=600mm
+Vế 3:
-Vế 3 có 10 bậc ,lb=300mm,hb =150mm
Thoả điều kiện : lb +2* hb=300+2*150=600mm
4/ Chọn sơ bộ kích thước bản thang:
, chọn hb =10cm
5/Cấu tạo bản thang :
II/ XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG
1/ Tĩnh Tải:
a/ Chiếu nghỉ:
STT
Vật liệu
Chiều dày
(m)
g
(KG/m3)
n
Tĩnh tải tính toán
gtt (KG/m2)
1
Đá hoa cương
0.02
2400
1.1
52.8
2
Lớp vữa lót
0.02
1800
1.2
43.2
3
Bản BTCT
0.10
2500
1.1
275
4
Vữa trát
0.015
1800
1.2
32.4
Tổng cộng
0.155
g2=403.4
b/ Bản thang (bản nghiêng )
+Vế 1 và Vế 2:
-Mỗi vế có 5 bậc ,lb=260mm,hb =170mm
Các dạng tải nằm nghiêng để đưa về tải thẳng đứng thì chia cho cos, ta tính bề dày tương đương của các lớp như sau :
1.Lớp đá hoa cương :
2.Lớp vữa lót :
3.Bậc thang xây gạch:
Bảng kết quả tính tĩnh tải bản thang vế 1 và 2:
STT
Vật liệu
Chiều dày
(m)
g
(KG/m3)
HSVT
n
Tĩnh tải tính toán
gtt (KG/m2)
1
Đá hoa cương
0.0278
2400
1.1
73.392
2
Lớp vữa lót
0.0278
1800
1.2
60.048
3
Bậc gạch
0.0714
1800
1.1
141.372
4
Bản BTCT
0.10
2500
1.1
275
5
Vữa trát
0.015
1800
1.2
32.4
Tổng
582.212
åg = 582.212 KG/m2
Chiếu tải trên lên phương thẳng đứng:
-Ngoài ra do trọng lượng lan can glc=30KG/m .quy đổi ra trên 1m2 bản thang
glc =30/1.2=25 KG/m2
=>Tổng tĩnh tải tác dụng lên bản thang vế 1 và vế 2:
G1,2 =g+glc =693.11+25=718.11 KG/m2
+Vế 3:
- Có 10 bậc ,lb =300mm,hb=150mm
Các dạng tải nằm nghiêng để đưa về tải thẳng đứng thì chia cho cos , ta tính bề dày tương đương của các lớp như sau :
1.Lớp đá hoa cương :
2.Lớp vữa lót :
3.Bậc thang xây gạch:
Bảng kết quả tính tĩnh tải bản thang vế 3:
STT
Vật liệu
Chiều dày
(m)
g
(daN/m3)
HSVT
n
Tĩnh tải tính toán
gtt (daN/m2)
1
Đá hoa cương
0.0267
2400
1.1
70.488
2
Lớp vữa lót
0.0267
1800
1.2
57.672
3
Bậc gạch
0.067
1800
1.1
132.66
4
Bản BTCT
0.10
2500
1.1
275
5
Vữa trát
0.015
1800
1.2
32.4
Tổng
568.22
åg = 568.212 KG/m2
Chiếu tải trên lên phương thẳng đứng:
-Ngoài ra do trọng lượng lan can glc=30KG/m .quy đổi ra trên 1m2 bản thang
glc =30/1.2=25 KG/m2
=>Tổng tĩnh tải tác dụng lên bản thang vế 3:
G3=g+glc =638.45+25=663.45 KG/m2
2/ Hoạt tải:
Theo TCQP _TCVN_2737_1995 ,đối với cầu thang lấy hoạt tải tính toán là:
Ptc=300(KG/m2) , hệ số vượt tải n=1.2
à Ptt=360(KG/m2)
3/ Tổng tải trọng tác dụng (trên 1m rộng cầu thang là)
*Vế 1 và 2:
q1=ptt +g1 =(360 +718.11)x1m =1078.11 (KG/m)
q2=ptt+ gcn=(360+403.4)x1m=763.4 KG/m
*Vế 3:
q3=ptt +g1 =(360 +663.45)x1m =1023.45(KG/m)
III- XÁC ĐỊNH NỘI LỰC VÀTÍNH CỐT THÉP:
1/ Sơ đồ tính
2/Tính nội lực
a/ Xét vế 1:
*Phản lực gối tựa:A và B
*Tính nội lực
+Trên bản nghiêng:
-Momen lớn nhất cách gối A một đoạn là x
(*)
-Tại vị trí Q=0 thì M=Mmax ,nghĩa là đạo hàm của lực cắt =0
-Thay số vào (*)ta tính được:
Mmax=Mx=1.152*1478.48*0.84-1078.11*=715.313 KG.m
+Trên bản chiếu nghĩ
-Momen lớn nhất cách gối B một đoạn l2
M1=
b/ Xét vế 2 (giống tương tư vế 1)
Mmax=715.313 KG.m
RD=RB=1158.11 KG
RC=RA=1478.48 KG
c/ Xét vế 3:
Xét tỉ số nên liên kết giữa bản thang và dầm chiếu nghỉ đựoc xem là liên kết ngàm ,cạnh còn lại tự do
Xét tỉ số và
=> bản làm việc một phương( bản dầm) ,cắt theo phương cạnh ngắn L1 một dãy có bề rộng b=1m để tính ,sơ đồ tính là một côngson ngàm với dầm chiếu nghỉ,chịu tải trọng q3
+ Moment ở gối ô bản :
+ Moment ở nhip ô bản :
3/Tính toán cốt thép:
Dùng BT mac 300 , Rn =130KG/cm2
Dùng thép AII, Ra = 2800KG/cm2
Chọn a=1.5 => ho = h-a (cm )
b=100cm ,ho=h-a=10-1.5=8.5cm
+Để đơn giản trong tính toán thì ta chọn nội lực lớn nhất giữa 1 trong 2 vế để tính thép cho cả 2.Với cầu thang thì liên kết ở 2 gối phải là gối cố định mới hợp lý .
+Từ giá trị Mmax ở nhịp đã tính ,lấy 40%Mmax bố trí cho gối ,và 70%Mmax bố trí cho nhịp.
Vì vậy sơ đồ trên được điều chỉnh như sau:
Bảng kết quả tính cốt thép cho vế 1 và vế 2:
Vị trí
M (KG.m)
A
Fa
(cm2)
Chọn thép
(%)
Nhịp
M=0.7*715.313=500.72
0.053
0.055
2.163
f8a200(Fa=2.5)
0.25
Gối
M=0.4*715.313=286.125
0.03
0.031
1.22
f6a200(Fa=1.4)
0.14
Bảng kết quả tính cốt thép cho vế 3
Vị trí
M (KG.m)
A
Fa
(cm2)
Chọn thép
(%)
Nhịp
87.1
0.009
0.009
0.368
f6a200(Fa=1.41)
0.04
Gối
154.8
0.016
0.017
0.656
f6a200(Fa=1.41)
0.08
IV. TÍNH TOÁN DẦM CHIẾU NGHỈ:
- Chọn dầm chiếu nghỉ tiết diện 20x40cm
1/sơ dồ tính
2/Tải trọng tác dụng
a/ Đoạn 3-3a
-Trọng lượng bản thân dầm:
gd = bd(hd – hs)*n*g = 0.2*(04 – 0.1)*1.1*2500 = 165 KG/m
-Do tường xây trên dầm:
gt = bt*ht*n*g = 0.2*(3.2 – 0.85)*1.1*1800 = 930.6 KG/m
-Do bản thang vế 1 truyền vào ,chính là phản lực tại gối tựa B:
RB/1m=1158.11/1m=1158.11 KG/m
=>q1=gd+gt+RB/1m=165+930.6+1158.11=2253.71 KG/m
b/Đoạn 3a-4a
-Do trọng lượng bản thân dầm quy về tải đứng
-Do tường xây trên dầm quy về tải đứng
-Do bản thang vế 3 truyền vào quy về tải đứng
=> q2 = gd + gt + qb = 185.4 + 633.6 + 1265 = 2084 KG/m
c. Đoạn (4a,4)
-Trọng lượng bản thân dầm:
gd = bd(hd – hs)*n*g = 0.2*(04 – 0.1)*1.1*2500 = 165 KG/m
-Do tường xây trên dầm:
gt = bt*ht*n*g = 0.2*0.85*1.1*1800 = 336.6 KG/m
-Do bản thang vế 2 truyền vào ,chính là phản lực tại gối tựa D:
RD/1m=1158.11/1m=1158.11 KG/m
=>q1=gd+gt+RD/1m=165+336.6+1158.11=1659.71 KG/m
Sơ đồ tính
- Tính phản lực
*Phản lực gối tựa 3 và 4
*Tính nội lực
-Momen lớn nhất cách gối A một đoạn là x
(*)
-Tại vị trí Q=0 thì M=Mmax ,nghĩa là đạo hàm của lực cắt =0
-Thay số vào (*)ta tính được:
Mmax=6781.5*3 – 2253.71*1.5(3-) - 2084(3-1.5)2=10103 KG.m
3/ Tính cốt thép:
Dùng BT mac 300 , Rn =130KG/cm2
Dùng thép AII, Ra = 2800KG/cm2
Chọn a=3.5 => ho = h-a (cm )
Vị trí
M (KGm)
b
(cm)
h0 (cm)
A
Fa (cm2)
Chọn thép
(%)
Nhịp dầm
10103
20
36.5
0.292
0.355
12.03
5f18(12.725)
1.65
* Tính cốt đai
-Kiểm tra điều kiện hạn chế:
k0*Rb*b*h0= 0.35 *130*20*36.5= 33215 KG>Qmax= 6781.5KG
Vậy điều kiện hạn chế thoả
-Kiểm tra điều kiện tính toán:
k1*Rk*b*h0 = 0,6 *10*20*36.5 = 4380KG<Qmax = 6781.5 KG
Nên phải tính cốt đai
-Chọn đai 6 ,2 nhánh,fđ = 0.283 cm2 ,Rađ = 1800 Kg/cm2
-Lực cốt đai phải chịu:
-Khoảng cách tính cốt đai:
-Khoảng cách tối đa giữa 2 cốt đai
-Khoảng cách cấu tạo cốt đai
thì Uct=
=> Chọn U = min(Utt,Umax ,Uct)=15cm
-Tính lại khả năng chịu lực
-Khả năng chịu cắt của bê tông và cốt đai:
Vậy cốt đai đã chọn thỏa điều kiện chịu cắt
¼ nhịp từ gối: f6a150
¾ nhịp giữa: f6a300
-Bố trí cốt thép xin xem bản vẽ.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- cauthanghoanchinh.doc