Tài liệu Tính toán xây cầu thang tầng điển hình: CHƯƠNG 4:
TÍNH TOÁN CẦU THANG
TẦNG ĐIỂN HÌNH
4.1 Kiến trúc cầu thang tầng điển hình.
4.1.1 Kiến trúc
Hình 4.1 Mặt bằng cầu thang
4.1.2 Cấu tạo bậc thang.
Chọn sơ bộ chiều dày bản thang hbt = 10 cm
Kích thước bậc thang được chọn theo công thức sau:
2hb+ lb = (60÷62) cm
Ta chọn hb = 150cm ;lb = 3cm.
Cầu thang thiết kế :
Bê tông mác 250 Rn=110 daN/cm2
Cốt thép Ф10; CI: Ra= 2000daN/cm2
Cốt thép Ф10; CII: Ra= 2600daN/cm2
Cấu tạo bậc thang:
4.2 Tải trọng
4.2.1 Tỉnh tải
a Chiếu nghỉ
Trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo được xác định theo công thức
gC = (daN/m2)
Trong đó : khối lượng của lớp thứ i
chiều dày của lớp thứ i
hệ số độ tin cậy của lớp thứ i
Trọng lượng các lớp cấu tạo chiếu nghỉ
STT
Cấu tạo bản thang
hệ số tin cậy
(daN/m2)
1
Đá hoa cương
0.02
2400
1.1
52.8
2
Vữa ximăng
0.02
1800
1.2
43.2
3
Bản BTCt
0.1
2500
1.1
275
4
Vữa trát
0.015
1800
1.2
32.4
gctt
403
b. Bảng thang ( phần bản nghiêng )
Trọng lượng bản th...
12 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1347 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tính toán xây cầu thang tầng điển hình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 4:
TÍNH TOÁN CẦU THANG
TẦNG ĐIỂN HÌNH
4.1 Kiến trúc cầu thang tầng điển hình.
4.1.1 Kiến trúc
Hình 4.1 Mặt bằng cầu thang
4.1.2 Cấu tạo bậc thang.
Chọn sơ bộ chiều dày bản thang hbt = 10 cm
Kích thước bậc thang được chọn theo công thức sau:
2hb+ lb = (60÷62) cm
Ta chọn hb = 150cm ;lb = 3cm.
Cầu thang thiết kế :
Bê tông mác 250 Rn=110 daN/cm2
Cốt thép Ф10; CI: Ra= 2000daN/cm2
Cốt thép Ф10; CII: Ra= 2600daN/cm2
Cấu tạo bậc thang:
4.2 Tải trọng
4.2.1 Tỉnh tải
a Chiếu nghỉ
Trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo được xác định theo công thức
gC = (daN/m2)
Trong đó : khối lượng của lớp thứ i
chiều dày của lớp thứ i
hệ số độ tin cậy của lớp thứ i
Trọng lượng các lớp cấu tạo chiếu nghỉ
STT
Cấu tạo bản thang
hệ số tin cậy
(daN/m2)
1
Đá hoa cương
0.02
2400
1.1
52.8
2
Vữa ximăng
0.02
1800
1.2
43.2
3
Bản BTCt
0.1
2500
1.1
275
4
Vữa trát
0.015
1800
1.2
32.4
gctt
403
b. Bảng thang ( phần bản nghiêng )
Trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo được xác định theo công thức
gb= (daN/m2)
Trong đó: khối lựơng của lớp thứ i
chiều dày tương đương của lớp thứ i
Chiều dày của lớp thứ i theo phương của bản nghiêng
Lớp đá hoa cương :
(m)
Lớp vữa:
(m)
Lớp bậc thang :
(m)
Trọng lượng bản thang được tính theo công thức :
gbt = (daN/m2)
= 570 (daN/m2)
Theo phương đứng là :
gbt = (daN/m2)
4.2.2 Hoạt tải.
ptt = ptc.n (daN/m2)
Trong đó : - Tải trọng tiêu chuẩn lấy theo bảng 3 TCVN 2737;1995
đối với cầu thang chung cư :ptc =300 (daN/m2)
n = 1.2 hệ số tin cậy
ptt = = 360 (daN/m2)
Tổng tải trọng tác dụng là :
Đối với chiếu nghỉ :
qc = gc + p = 403 + 360 =763 (daN/m2)
Đối với bản thang : - trọng lượng của lan can glc = 30 daN/m , quy tải
lan can trên đơn vị m2 bản thang - glc = (daN/m2)
qbt = gbt + glc + p = 636 +25 +360 = 1020 (daN/m2)
Chọn sơ bộ kích thước dầm chiếu nghỉ
(mm)
(mm) chọn dầm bh=mm
4.3 Tính toán bản thang
4.3.1 Sơ đồ tính toán
Cắt một dãy bản có bề rộng b = 1m để tính
Xét tỉ số thì liên kết giữa bản thang và chiếu nghỉ được xem là
liên kết khớp
Chọn sơ đồ tính đơn giản nhất của vế 1 và vế 2 như sau:
Hình-4.2 Sơ đồ tính bản thang.
4.3.2 Tính toán vế 1
a Xác định momen
RA
RA =
RA daN
RB
=2334 daN
Xét tại một tiết diện bất kỳ , cách gối tựa một đoạn là x ,tính momen
tại tiết diện đó
(1)
Momen lớn nhất được xác định tư điều kiện :"đạo hàm của momen
là lực cắt và lực cắt tại đó phải bằng không” lấy đạo hàm Mtheo
và cho đạo hàm đó bằng không tìm được :
(m)
Thay x vừa tìm được vào (1) ta tìm được Mmax
(daNm)
b Tính toán cốt thép
Momen ở nhịp : (daNm)
Momen ở gối : (daNm)
Từ momen tính : ;
(cm2)
Với b= 100 (cm);h0 = h – a =10 – 2 = 8 (cm)
cốt thép CII Ra= 2600 (daN/cm2)
Kết quả tính toán được trình bày trong bảng sau:
Tiết diện
Mômen
(daNm)
A
Fa tính toán
(cm2)
Fa chọn
(cm2)
Nhịp
1942
0.0267
0.349
9.902
10.17;12a120
Gối
1109
0.1180
0.125
5.35
5.5;10a160
tính toán cốt thép vế 2 tương tự như vế 1
4.3.2 Tính toán dầm chiếu nghỉ
a. Xác định nội lực
Trọng lượng bản thân dầm :
(daN/m)
Trọng lượng tường xây trên dầm
(daN/m)
Do bản thang truyền vào là phản lực của các gối tựa tại BvàD
của vế 1 và vế 2 được quy về dạng phân bố đều.
(daN/m)
- Tải trọng q1 : bao gồm trọng lượng bản thân dầm ,trọng lượng
tường xây trên dầm, và phản lực các gối tựa cầu thang :
(daN/m)
- Tải trọng q2 : bao gồm trọng lượng bản thân dầm và trọng lượng
tường xây trên dầm :
(daN/m)
Sơ đồ truyền tải lên dầm chiếu nghỉ:
Nội lực của dầm chiếu nghỉ được tính theo phần mềm sap 2000
kết quả được thể hiện ở hình bên.
b.Tính toán cốt thép cho dầm chiếu nghỉ
Từ momen xác định:
;
(cm2)
Với b = 20 (cm); (cm)
cốt thép CII Ra= 2600 (daN/cm2)
Kết quả tính toán cốt thép theo bảng sau.
Tiết diện
Mômen
(daNm)
A
Fa tính toán
(cm2)
Fa chọn
(cm2)
Nhịp
6510
0.18
0.2
7.4
416(8.04cm2)
Tính toán cốt đai:
Chọn cốt đai : 6 ; n = 2 ; u = 200 (mm) ;
Rađ = 2000 (daN/cm2)
(daN)
Vì QQđb nên cốt đai chọn đủ chịu lực cắt.
4.3.3 Tính toán dầm phụ D:
a Xác định nội lực
Trọng lượng bản thân dầm :
(daN/m)
Trọng lượng tường xây trên dầm
(daN/m)
Do ô sàn 10 truyền vào
(daN/m)
Tổng trọng lượng phân bố đều trên dầm
(daN/m)
Nội lực trong dầm:
(daNm)
(daN)
b Tính toán cốt thép
Từ momen xác định:
;
(cm2)
Với b = 20 (cm); (cm)
cốt thép CII Ra= 2600 (daN/cm2)
Kết quả tính toán cốt thép theo bảng sau
Tiết diện
Mômen
(daNm)
A
Fa tính toán
(cm2)
Fa chọn
(cm2)
Nhịp
3418
0.180
0.2
5.4 (cm2)
6.033 (cm2)
316
4.3.4 Tính toán dầm chiếu tới:
a Xác định nội lực
Trọng lượng bản thân dầm :
(daN/m)
Do ô sàn 9 truyền vào: (diện tích ô sàn 3.2x4.2m)
(daN/m)
(daN/m)
Do bản thang truyền vào là phản lực của các gối tựa tại AvàC
của vế 1 và vế 2 được quy về dạng phân bố đều.
(daN/m)
Do dầm phụ Db
(daN/m)
- Tải trọng q1: bao gồm trọng lượng bản thân dầm , tải trọng sàn
Và phản lực cầu thang
(daN/m)
- Tải trọng q2 : bao gồm trọng lượng bản thân dầm và tải trọng sàn
(daN/m)
Sơ đồ truyền tải và nội lực :
b Tính toán cốt thép
Từ momen xác định:
;
(cm2)
Với b = 20 (cm); (cm)
cốt thép CII Ra= 2600 (daN/cm2)
Kết quả tính toán cốt thép theo bảng sau
Tiết diện
Mômen
(daNm)
A
Fa tính toán
(cm2)
Fa chọn
(cm2)
Nhịp
8590
0.28
0.33
10.54 (cm2)
11.37 (cm2)
220&218
Tính toán cốt đai:
Chọn cốt đai : 6 ; n = 2 ; u = 200 (mm) ;
Rađ = 2000 (daN/cm2)
(daN)
Vì QQđb nên cốt đai chọn đủ chịu lực cắt.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- CAU THANG.doc