Tài liệu Tính toán về móng cọc ép bê tông cốt thép: Chương 7
TÍNH TOÁN MÓNG CỌC ÉP
BÊTÔNG CỐT THÉP
7.1. Ưu nhược điểm và phạm vi sử dụng
+ Ưu điểm: Giá thành rẻ so với các loại cọc khác (cùng điều kiện thi công giá thành móng cọc ép rẻ 2-2.5 lần giá thành cọc khoan nhồi), thi công nhanh chóng, dễ dàng kiểm tra chất lượng cọc do sản xuất cọc từ nhà máy (cọc được đúc sẵn), phương pháp thi công tương đối dễ dàng, không gây ảnh hưởng chấn động xung quanh khi tiến hành xây chen ở các đô thị lớn; công tác thí nghiệm nén tĩnh cọc ngoài hiện trường đơn giản . Tận dụng ma sát xung quanh cọc và sức kháng của đất dưới mũi cọc.
+ Khuyết điểm: Sức chịu tải không lớn lắm ( 50 ¸350 T ) do tiết diện và chiều dài cọc bị hạn chế ( hạ đến độ sâu tối đa 50m ). Lượng cốt thép bố trí trong cọc tương đối lớn. Thi công gặp khó khăn khi đi qua các tầng laterite, lớp cát lớn, thời gian ép lâu.
7.2. Thiết kế móng cọc khoan ép đài đơn (móng 1-B)
Theo TCXD 205: 1998 cọc và móng cọc được thiết kế theo trạng thái giới hạn. Trạng thái giới hạn được phân th...
48 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 6986 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tính toán về móng cọc ép bê tông cốt thép, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 7
TÍNH TOÁN MÓNG CỌC ÉP
BÊTÔNG CỐT THÉP
7.1. Ưu nhược điểm và phạm vi sử dụng
+ Ưu điểm: Giá thành rẻ so với các loại cọc khác (cùng điều kiện thi công giá thành móng cọc ép rẻ 2-2.5 lần giá thành cọc khoan nhồi), thi công nhanh chóng, dễ dàng kiểm tra chất lượng cọc do sản xuất cọc từ nhà máy (cọc được đúc sẵn), phương pháp thi công tương đối dễ dàng, không gây ảnh hưởng chấn động xung quanh khi tiến hành xây chen ở các đô thị lớn; công tác thí nghiệm nén tĩnh cọc ngoài hiện trường đơn giản . Tận dụng ma sát xung quanh cọc và sức kháng của đất dưới mũi cọc.
+ Khuyết điểm: Sức chịu tải không lớn lắm ( 50 ¸350 T ) do tiết diện và chiều dài cọc bị hạn chế ( hạ đến độ sâu tối đa 50m ). Lượng cốt thép bố trí trong cọc tương đối lớn. Thi công gặp khó khăn khi đi qua các tầng laterite, lớp cát lớn, thời gian ép lâu.
7.2. Thiết kế móng cọc khoan ép đài đơn (móng 1-B)
Theo TCXD 205: 1998 cọc và móng cọc được thiết kế theo trạng thái giới hạn. Trạng thái giới hạn được phân thành hai nhóm:
- Nhóm thứ nhất gồm các tính toán:
+ Sức chịu tải giới hạn của cọc theo điều kiện đất nền
+ Độ bền của vật liệu cọc và đài cọc
+ Độ ổn định của cọc và móng
- Nhóm thứ hai gồm các tính toán
+ Độ lún của nền cọc và móng
+ Chuyển vị ngang của cọc và móng
+ Hình thành và mở rộng vết nứt trong cọc và đài cộc bằng bê tông cốt thép
7.3. Xác định sơ bộ chiều sâu đặt mũi cọc, đường kính cọc và chiều sâu đặt đài cọc.
Chiều cao đài cọc chọn sơ bộ 2 m, đài móng được chôn sâu 3.8m so với mặt đất tự nhiên.
Chọn kích thước cọc có tiết diện:30cm x 30cm. Cọc dài 46.7 m, chia làm 5 đọan nối với nhau, 4 đoạn dài 9.5 m và 1 đoạn dài 9 m. Mũi cọc nằm trong lớp đất thứ 6, cách bề mặt lớp đất 6.3m, tại cao độ -50.00 m so với mặt đất tự nhiên.
Cọc ngàm vào đài một đoạn 0.15m và đoạn đập đầu cọc 0.35m.
--> Chiều dài thực tế của cọc là: 46.7 – (0.15 + 0.35) = 46.2 m
Dùng bê tông có cấp độ bền B30, Rb = 17.0 MPa, cốt thép CII có Rs = 280 MPa cho toàn bộ đài cọc và cọc.
GHI CHÚ: Cao trình mặt đất tính toán ( MĐTT ) được xác định theo chú thích của bảng A1, và A2 phụ lục A TCXD 205: 1998.
Hình 7.1 Trụ địa chất tính toán và các kích thước sơ bộ của móng cọc khoan nhồi.
7.4. Xác định sức chịu tải của cọc theo các đặc trưng đất nền
7.4.1. Xác sức chịu tải của cọc khoan nhồi theo các chỉ tiêu cơ lý của đất nền (theo phụ lục A TCXD 205: 1998)
Sức chịu tải của cọc đơn, theo đất nền được tính theo công thức
Trong đó:
Ktc – Hệ số an toàn Ktc = 1.4
– Sức chịu tải cho phép tính toán của cọc theo đất nền theo phụ lục A TCXD 205: 1998
Qtc – Sức chịu tải tiêu chuẩn của cọc theo đất nền
Với : m – Hệ số điều kiện làm việc. Mũi cọc tựa trên đất sét có độ bão hòa
G = 0.93 > 0.85 do đó lấy m = 0.8
mR – Hệ số làm việc của đất dưới mũi cọc mR = 1.2
Ap – Diện tích mũi cọc (m2).
Ap = 0.3 x 0.3 = 0.09 m2
fi – Hệ số ma sát của lớp đất i ở mặt bên của thân cọc được tra theo bảng A.2 phụ lục A TCXD 205: 1998
mf – Hệ số điều kiện làm việc của đất ở mặt bên cọc, phụ thuộc vào phương pháp tạo lỗ, lấy theo bảng A.5 phụ lục A TCXD 205: 1998
qp – Cường độ chịu tải của đất ở đầu mũi cọc, mũi cọc cắm vào lớp đất sét do đó giá trị qp được tra trong bảng A.7 phụ lục A TCXD 205: 1998. Lớp đất thứ 6 có độ sệt B = 0.01 => qp = 4450 kN/m2
u – Chu vi thân cọc (m)
u = 4 x 0.3 = 1.2 m.
Hình 7.2 Sơ đồ xác định Li và Zi cho móng cọc ép đài đơn
Kết quả tính sức chịu tải của cọc ép theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền được trình bày trong bảng sau (lớp 1 là bùn sét nên lấy fi = 0)
Bảng 7.2 Xác định sức chịu tải cọc khoan nhồi theo chỉ tiêu cơ lý đất nền
Lớp đất
Số thứ tựlớp i
mfi
li(m)
zi(m)
fi(kN/m2)
mfi.fi.li
1. Bùn sét, xám xanhđen, trạng tháichảyB = 1.12
1
0.6
2.00
4.00
0.00
0.00
2
0.6
2.00
6.00
0.00
0.00
3
0.6
2.00
8.00
0.00
0.00
4
0.6
2.00
10.00
0.00
0.00
5
0.6
2.00
12.00
0.00
0.00
6
0.6
2.10
14.05
0.00
0.00
2. Sét, xám trắngnâu vàng, trạng thái dẻo cứngB = 0.28
7
0.6
1.80
16.00
56.3
60.8
8
0.6
1.80
17.80
58.2
62.9
9
0.6
1.80
19.60
60.2
65.0
10
0.6
1.80
21.40
62.1
67.1
11
0.6
1.80
23.20
64.1
69.2
12
0.6
1.60
24.90
65.9
63.3
3. Sét xám xanh đentrạng thái dẻocứngB = 0.44
13
0.6
1.80
26.60
40.0
43.2
14
0.6
1.80
28.40
40.9
44.2
15
0.6
1.80
30.20
41.9
45.3
16
0.6
1.80
32.00
42.8
46.2
17
0.6
1.90
33.85
43.8
49.9
4. Sét pha lẫn sạnsỏi TA, nâu đỏ nhạt, trạng thái dẻo cứng B = 0.26
18
0.6
1.70
35.65
82.0
83.6
19
0.6
1.70
37.35
82.0
83.6
5. Cát lẫn dăm sạnTA, xám tro, kết cấu chặt
20
0.6
1.50
38.95
100
90.0
21
0.6
1.50
40.45
100
90.0
22
0.6
1.70
42.05
100
102.0
6. Sét, nâu đốm xám trắng, trạng thái dẻo cứngB = 0.01
23
0.6
1.50
43.65
100
90.0
24
0.6
1.50
45.15
100
90.0
25
0.6
1.50
46.65
100
90.0
26
0.6
1.80
48.30
100
108.0
∑mfi.fi.li
1444.3
qp (kN/m2)
4450
Ap (m2)
0.09
u (m)
1.2
Qtc ( kN )
1771
QAa ( kN )
1265
7.4.2. Xác định sức chịu tải của cọc khoan nhồi theo chỉ tiêu cường độ của đất nền ( theo TCXD 195: 1997 và theo phụ lục B TCXD 205: 1998 )
Sức chịu tải cho phép của cọc tính theo công thức
Trong đó:
QS – Sức chịu tải cực hạn do ma sát bên
QP – Sức chịu tải cực hạn do sức chống dưới mũi cọc
FSS – Hệ số an toàn cho thành phần ma sát bên, lấy bằng 1.52.0
FSP – Hệ số an toàn cho sức chống dưới mũi cọc, lấy bằng 2.03.0
Đối với cọc khoan nhồi lấy FSS = 2 và FSP = 3
- Tính toán sức chịu tải cực hạn do ma sát bên
Trong đó:
u – Chu vi tiết diện cọc (m)
fsi – Ma sát bên đơn vị của lớp đất thứ i, tính theo công thức
Với: Cai – Lực dính giữa thân cọc và đất
svi - Ứng suất hữu hiệu trong đất theo phương vuông góc với mặt bên cọc (T/m2)
Khi không có nước ngầm:
Khi có nước ngầm:
KSi – Hệ số áp lực ngang trong đất, với cọc khoan nhồi thì: KSi = 1 – sinj
ja – Góc ma sát giữa cọc và đất nền (cọc bê tông cốt thép lấy Ca = C,
ja = j với C, j lực dính và góc ma sát trong của đất nền).
Sức chịu tải cực hạn do ma sát bên được xác định theo trong bảng sau:
Bảng 7.3 Xác định sức chịu tải cực hạn do ma sát bên Qs
Lớp đất
li(m)
Ci(kN/m2)
ji(độ)
gi(kN/m3)
svi(kN/m2)
Ksi
fsi(kN/m2)
Qsi(kN)
1. Bùn sét, xám xanhnâu vàng, trạng thái chảy, B = 1.12
12.1
5.4
3.43
14.84
58.6
0.94
8.70
126.3
2. Sét, xám trắng nâu vàng, trạng thái dẻocứng, B = 0.28
10.6
60.2
7.24
19.39
99.5
0.87
71.25
906.3
3. Sét, xám xanh đentrạng thái dẻo cứngB = 0.44
9.1
41.6
2.63
17.43
67.6
0.95
44.56
486.6
4. Sét pha lẫn sạn sỏi TA, nâu đỏ nhạt, trạng thái dẻo cứngB = 0.26
3.4
20.8
16.28
20.80
36.7
0.72
28.52
116.4
5. Cát lẫn dăm sạn TA, xám tro, kết cấu chặt
4.7
29.0
17.69
21.20
52.6
0.70
40.69
229.5
6. Sét, nâu đốm xámtrắng, trạng thái dẻocứng, B = 0.01
6.3
56.1
17.6
20.50
66.2
0.70
70.74
534.8
∑Qsi
2399.9
- Tính toán sức chịu tải cực hạn do sức chống dưới mũi cọc
Trong đó:
- Ap – Diện tích tiết diện mũi cọc, Ap = 0.09 m2
- g – Dung trọng đất nền dưới mũi cọc, g = gđn = 20.5 – 10 = 10.5 kN/m3
- d – Đường kính cọc, d = 0.3 m
- C – Lực dính đất nền dưới mũi cọc, C = 56.1 kN/m2
- svp - Ứng suất hữu hiệu theo phương thẳng đứng tại độ sâu mũi cọc do trọng lượng bản thân đất
svp = 58.6 + 99.5 + 67.6 + 36.7 + 52.6 + 66.2 = 381.2 kN/m2
- Nc, Nq, Ng – Hệ số sức chịu tải, phụ thuộc vào ma sát trong của đất, hình dạng mũi cọc, phương pháp thi công cọc, lấy theo bảng 3.5 sách Nền Móng của Châu Ngọc Ẩn NXB ĐHQG TP.HCM
j = 17.6o => Nc = 15.134, Nq = 5.81, Ng = 3.8
Suy ra: Qp = 0.09(56.1x15.134 + 381.2x5.81 + 10.5x0.3x3.8) = 276.82 kN
Sức chịu tải cho phép của cọc khoan nhồi theo chỉ tiêu cường độ của đất nền
( kN )
Vậy sức chịu tải của cọc khoan nhồi theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền được chọn
Qa = min(, ) = min(1265, 1292.2) = 1265 ( kN )
A. TÍNH MÓNG M1-B
7.5. Tải trọng tác dụng lên móng
- Tải trọng truyền lên móng thông qua hệ khung tại vị trí các chân cộc
- Tổ hợp nội lợc cột 1B được xác định trong chương 7, chọn tổ hợp nội lực nguy hiểm nhất cho móng 1B như sau ( Nmax, Mxtư, Mytư, Qxmax, Qymax ).
Bảng 7.1 Bảng tải trong tại chân cột 1B để tính móng
Nội lực
Nmax(kN)
Mxtư(kNm)
Mytư(kNm)
Qxmax(kN)
Qymax(kN)
Trị tính toán
7862.6
75.41
3.774
34.13
60.88
Trị tiêu chuẩn
6837.04
65.57
3.28
29.68
52.94
Trong đó:
7.6. Xác định số lượng cọc và sơ đồ bố trí cọc trong đài
7.6.1. Xác định sơ bộ số lượng cọc
Số lượng cọc được xác định theo công thức
Trong đó:
Ntt - Lực dọc tác dụng lên mặt móng, Ntt = 7862.6 kN
f0 - Sức chịu tải của cọc
f0 = Qa = 1265 kN
k - Hệ số kể đến ảnh hưởng của mômen, lấy k = 1.5
Chọn nc = 9 cọc
7.6.2. Sơ đồ bố trí cọc trong đài
Hình 7.3 Sơ đồ bố trí cọc trong đài mong 1-B
Diện tích thực tế của đài móng
Ađ = 2.4 x 2.4= 5.76 m2
7.7. Kiểm tra tải trọng dọc trục tác dụng lên từng cọc trong nhóm
Theo mục 6.1.6 TCXD 205: 1998. Tải trọng tính toán trên cọc P nên xác định khi xem móng như là kết cấu khung chịu tải đứng, ngang và mômen uốn. Tải trọng dọc trục tác dụng lên từng cọc trong nhóm gồm các cọc thẳng đứng xác định theo công thức
Trong đó:
P0tt - Tải trọng đứng tính toán tại đáy đài
P0tt = Ptt + Pđài+đất = 7862.6 + 1.1x20.25x2x9.92 = 8304.54 kN
Mox - Mômen xoay quanh trục ox tại đáy đài
Mox = Mx + Qxh = 75.41 + 34.13x2 = 142.67 kNm
Moy - Mômen xoay quanh trục oy tại đáy đài
Moy = My + Qyh = 3.774 + 60.88x2 = 125.53 kNm
xmax - Khoảng cách lớn nhất từ tim cọc đến trục oy, xmax = 0.9 m
ymax - Khoảng cách lớn nhất từ tim cọc đến trục ox, ymax = 0.9 m
Kiểm tra:
+ Pc = 972.39 + 115.09 = 1087.48 kN < 1264.94 kN
=> Cọc đủ khả năng chịu lực
= 873.06 kN > 0 => cọc chỉ chịu nén
Vậy cọc thiết kế đảm bảo được khả năng chịu tải trọng dọc trục, và cọc chỉ chịu nén nên không cần kiểm tra cọc chịu lực nhổ
7.8. Xác định độ lún cho móng cọc ép đài đơn
(theo trạng thái giới hạn II)
7.8.1. Xác định móng khối quy ước
Nhờ ma sát giữa mặt xung quanh cọc và đất mà tải trọng của móng được truyền trên diện tích rộng hơn, xuất phát từ mép ngoài cọc tại đáy đài và nghiêng một góc a được tính như sau
Độ lún của móng cọc được tính theo độ lún của khối móng quy ước
Khi đó:
Kích thước khối móng quy ước
A = B = L’ + 2Ltga = 2.1+2x46.2xtg2.5o = 6.12 m
Với: B’, L’ - Khoảng cách giữa 2 mép cọc biên theo cả 2 phương
L - Chiều dài cọc tính từ đáy đài đến mũi cọc
Diện tích đáy móng khối quy ước
Aqư = A.B = 6.12 x 6.12 = 37.45 m2
Hình 7.4 Kích thước móng khối quy ước
7.8.2. Chuyển tải trọng về trọng tâm đáy móng khối quy ước
- Tải trọng đứng
N0 = Ntc + Gđài + Gđất + Gcọc
Trong đó:
Ntc - Tải trọng tiêu chuẩn tại cao trình mặt đài, Ntc = 6837.04 kN
Gđài - Trọng lượng đài và đất ở trên mặt đài
Gđài = A.B.h.gtb = 6.12x6.12x3.8x9.92 = 1411.88 kN
Gđất - Trọng lượng các lớp đất từ đáy đài đến mũi cọc ( có xét đến đẩy nổi )
Gđất = (A.B - ∑Acọc) hi.giII
= (6.12x6.12– 4x0.636)x(12.1x4.87+10.6x9.5+9.1x7.53+3.4x10.88+4.7x11.2+6.3x10.55)
= 14080.5 kN
Gcọc - Trọng lượng cọc
Gcọc = nc.Acọc.Lgđn = 9x0.09x46.2x15 = 561.33 kN
Vậy: N0 = 6837.04 + 1411.88 + 14080.5 + 561.33 = 22890.75 kN
- Mômen
Mômen tiêu chuẩn tại tâm đáy móng khối quy ước
M0 = Mtc + Qtc(L + hđài)
Mox = 65.57 + 29.68(46.2 + 2) = 1496.15 kNm
Moy = 3.28 + 52.94(46.2 + 2) = 2555 kNm
7.8.3. Tính áp lực của đáy móng khối quy ước truyền cho nền
Độ lệch tâm
Áp lực tiêu chuẩn tại đáy móng khối quy ước
7.8.4. Xác định cường độ tính toán của đất nền tại đáy móng khối quy ước
Trong đó:
ktc - Hệ số độ tin cậy, ktc = 1 lấy theo mục 3.39 TCXD 45: 1978
m1, m2 - Hệ số điều kiện làm việc của đất nền, m1 = 1.2, m2 = 1.1 theo bảng 15 TCXD 45: 1978
BM - Cạnh ngắn của móng khối quy ước, BM = 6.12 m
HM - Chiều cao móng khối quy ước, HM = 50 m
g’II - Dung trọng của lớp đất dưới đáy móng khối quy ước (có kể đến đẩy nổi)
g’II = = 20.5 – 10 = 10.5 kN/m3
- Dung trọng trung bình của lớp đất từ đáy móng khối quy ước trở lên (có kể đến đẩy nổi)
= kN/m3
A, B, D - Hệ số lấy theo bảng 14 TCXD 45: 1978, phụ thuộc góc ma sát trong của đất dưới đáy móng khối quy ước
jII = 18o => A = 0.43, B = 2.72, D = 5.31
CII - Lực dính đơn vị của đất dưới đáy móng khối quy ước
CII = 58.1 kN/m2
h0 - Chiều sâu nền tầng hầm, h0 = 1.8m
= 1859.09 kN/m2
Kiểm tra điều kiện:
kN/m2 < 1.2RM = 1.2x1859.09 = 2230.9 kN/m2
kN/m2 < RM = 1859.09 kN/m2
Do đó có thể tính toán độ lún của nền đất dưới móng khối quy ước theo quan niệm nền biến dạng đàn hồi tính tính.
7.8.5. Xác định độ lún của móng cọc khoan nhồi đài đơn
Ứng suất gây lún tại đáy móng khối quy ước
Ứng suất do trọng lượng bản thân đất nền
Chia đất nền dưới đáy móng khối quy ước thành những lớp bằng nhau có chiều dày
hi BM/5 = 6.12/5 = 1.224 m, chọn hi = 1.5m
Từ điều kiện: => Xác định Hcn
Công thức tính toán độ lún (theo phụ lục 3 TCXD 45: 1978)
Trong đó: bi = 0.8, lấy theo quy phạm
hi - Chiều dày phân tố thứ i, hi = 1.5m
- Ứng suất gây lún ở giữa lớp phân tố thứ i, với hệ số Ko tra bảng 3–7 sách hướng dẫn đồ án Nền Và Móng của GS, TS Nguyễn Văn Quảng – KS Nguyễn Hữu Kháng, Nhà Xuất Bản Xây Dựng, phụ thuộc
m = 2z/BM
Ei - Môđun biến dạng trung bình của lớp đất chịu nén dưới mũi cọc
Bảng7.4 Tính toán độ lún cho móng cọc đài đơn
Điểm
Độ sâuz (m)
2z/BM
K0
sigl(kN/m2)
sibt(kN/m2)
0.2sibt(kN/m2)
stbgl(daN/cm2)
Ei(daN/cm2)
Si(cm)
0
0
1
211.67
399.50
79.90
2.036
203
1.204
1
1.5
0.49
0.924
195.58
415.25
83.05
1.733
203
1.024
2
3
0.98
0.713
150.92
431.00
86.20
1.284
203
0.759
3
4.5
1.47
0.500
105.84
446.75
89.35
0.896
203
0.530
4
6
1.96
0.347
73.45
462.5
92.5
3.517
Hình 7.5 Sơ đồ xác định sbt và sgl cho móng cọc đài đơn
7.9. Tính toán cọc chịu tải trọng ngang theo phụ lục G TCXD 205: 1998 và cốt thép trong cọc
Xác định tải trọng ngang tác dụng lên đầu mỗi cọc
Tải trọng ngang tác dụng lên đầu cọc gồm các lực ngang Qx và Qy đã được xác định ở trên
Qxtt = kN Qxtc = kN
Qytt = kN Qytc = kN
Liên kết giữa cọc và đài là liên kết ngàm. Chiều dài đoạn cọc ngàm vào cọc vào đài 0.6m
7.9.1. Kiểm tra chuyển vị ngang và góc xoay đầu cọc
Chịu toán cọc chịu tải trọng ngang (theo biến dạng) nhằm kiểm tra các điều kiện sau
Trong đó:
- Chuyển vị ngang (m) và góc xoay (rad) của đầu cọc xác định theo tính toán
- Giá trị cho phép của chuyển vị ngang (m) và góc xoay (rad) đầu cọc được quy định trong nhiệm vụ thiết kế nhà và công trình.
Tính toán chuyển vị ngang của cọc (m) và góc xoay (rad) của đầu cọc theo công thức sau
Trong đó:
y0 - Chuyển vị ngang của tiết diện cọc tại mức đáy đài
y0 = H0dHH + M0dHM
y0 - Góc xoay của tiết diện cọc tại mức đáy đài
y0 = H0dMH + M0dMM
H, M - Giá trị tính toán của lực cắt và mômen uốn đầu cọc
l0 - Chiều dài đoạn cọc từ đáy đài đến mặt đất, trong nhà dân dụng lấy l0 = 0
H0 - Giá trị lực cắt tại mỗi đầu cọc
M0 - Giá trị mômen tại mỗi đầu cọc, M0 = Mng (vì l0 = 0)
Mng - Giá trị mômen ngàm tại vị trí đài và cọc
dHH - Chuyển vị ngang của tiết diện (m/T) do lực H0 = 1
dHM - Chuyển vị ngang của tiết diện (1/T) do mômen M0 = 1
dMH - Góc xoay của tiết diện (1/T) do lực H0 = 1
dMM - Góc xoay của tiết diện (1/Tm) do mômen M0 = 1
Được xác định theo công thức sau:
A0, B0, C0 - Hệ số không thứ nguyên, lấy theo bảng G2 phụ lục G TCXD 205: 1998, phụ thuộc vào chiều sâu tính đổi của phần cọc trong đất Le xác định theo công thức sau
Le = abd .L
L - Chiều sâu cọc tính từ đáy đài
abd - Hệ số biến dạng, xác định theo công thức sau
K - Hệ số tỉ lệ, xác định theo bảng G1 phụ lục G TCXD 205: 1998, khi tính toán cọc chịu tải trọng ngang, cọc chỉ làm việc với đoạn cọc lah tính từ đáy đài
Chiều sâu ảnh hưởng của nền đất khi cọc chịu lực ngang được lấy như sau
lah = 2(1.5d + 0.5) = 2(1.5 x 0.3 + 0.5) = 1.9
=> K = 50 T/m4 (vì thuộc lớp đất bùn sét, trạng thái chảy B > 1)
bc - Chiều rộng qui ước cọc, được xác định như sau
- Khi d 0.8 thì bc = d + 1m
- Khi d < 0.8 thì bc = 1.5d + 0.5m
Suy ra: d = 0.3m => bc = 1.5 x 0.3 + 0.5 = 0.95 m
Eb - Môđun đàn hồi ban đầu của bê tông cọc Eb = 32.5x103 MPa
I - Mômen quán tính tiết diện ngang cọc
Áp dụng tính toán
Chiều sâu tính đổi của cọc trong đất
Le = abd .L = 0.516x46.2 = 23.84 m
Suy ra: A0 = 2.441, B0 = 1.621, C0 = 1.751
Suy ra:
kNm
kNm
Chuyển vị ngang đầu cọc xác định như sau
Dnx = y0x =
= 0.379x5.6x10-3 – 0.735x2.89x10-3 = -1.75x10-6m = -0.000175cm < 1cm
Dny = y0y =
= 0.676x5.6x10-3 – 1.311x2.89x10-3 = -3.19x10-6m = -0.000319cm < 1cm
Vậy thỏa mãn điều kiện chuyển vị ngang đầu cọc
Do cọc ngàm vào đài cho nên góc xoay đầu cọc y = 0
7.9.2. Xác định áp lực tính toán, mômen uốn, lực cắt và lực dọc trong tiết diện cọc
Áp lực tính toán sz, mômen uốn Mz, lực cắt Qz và lực dọc Nz trong tiết diện cọc được tính theo các công thức sau
Nz = N
Trong đó:
Các hệ số A1, B1, C1, D1; A3, B3, C3, D3; A4, B4, C4, D4 tra theo bảng G4 phụ lục G TCXD 205: 1998
ze - Chiều sâu tính đổi: ze = abd.z
z - Chiều sâu thực tế vị trí tiết diện cọc trong đất tính từ đáy đài đến mũi cọc (m).
Bảng 7.5 Mômen Mx, lực cắt Qy tại các tiết diện theo chiều dài cọc
z (m)
ze (m)
A3
B3
C3
D3
Mx (kNm)
A4
B4
C4
D4
Qy (kN)
0.0
0.0
0.000
0.000
1.000
0.000
-7.35
0.000
0.000
0.000
1.000
6.76
0.4
0.1
0.000
0.000
1.000
0.100
-6.66
-0.005
0.000
0.000
1.000
6.76
0.8
0.2
-0.001
0.000
1.000
0.200
-5.96
-0.020
-0.003
0.000
1.000
6.76
1.2
0.3
-0.005
-0.001
1.000
0.300
-5.27
-0.045
-0.009
-0.001
1.000
6.76
1.6
0.4
-0.011
-0.002
1.000
0.400
-4.57
-0.080
-0.021
-0.003
1.000
6.77
2.0
0.5
-0.021
-0.005
0.999
0.500
-3.87
-0.125
-0.042
-0.008
0.999
6.79
2.4
0.6
-0.036
-0.011
0.998
0.600
-3.17
-0.180
-0.072
-0.016
0.997
6.80
2.8
0.7
-0.057
-0.020
0.996
0.699
-2.47
-0.245
-0.114
-0.030
0.994
6.84
3.2
0.8
-0.085
-0.034
0.992
0.799
-1.74
-0.320
-0.171
-0.051
0.989
6.89
3.6
0.9
-0.121
-0.055
0.985
0.897
-1.01
-0.404
-0.243
-0.082
0.980
6.95
4.0
1.0
-0.167
-0.083
0.975
0.994
-0.27
-0.499
-0.333
-0.125
0.967
7.04
4.5
1.1
-0.222
-0.122
0.960
1.090
0.51
-0.603
-0.443
-0.183
0.946
7.13
4.9
1.2
-0.287
-0.173
0.938
1.183
1.48
-0.716
-0.575
-0.259
0.917
7.24
5.3
1.3
-0.365
-0.238
0.907
1.273
3.03
-0.838
-0.730
-0.356
0.876
7.35
5.7
1.4
-0.455
-0.319
0.866
1.358
4.35
-0.967
-0.910
-0.479
0.821
7.47
6.1
1.5
-0.559
-0.420
0.811
1.437
5.44
-1.105
-1.116
-0.630
0.747
7.58
6.5
1.6
-0.676
-0.543
0.739
1.507
6.35
-1.248
-1.350
-0.815
0.652
7.68
6.9
1.7
-0.808
-0.691
0.646
1.566
7.06
-1.396
-1.643
-1.036
0.529
7.73
7.3
1.8
-0.956
-0.867
0.530
1.612
7.53
-1.547
-1.906
-1.299
0.374
7.74
7.7
1.9
-1.118
-1.074
0.385
1.640
7.86
-1.699
-2.227
-1.608
0.181
7.68
8.1
2.0
-1.295
-1.314
0.207
1.646
7.99
-1.848
-2.578
-1.966
-0.057
7.51
8.5
2.1
-1.487
-1.950
-0.010
1.627
8.01
-1.992
-2.956
-2.379
-0.345
7.22
8.9
2.2
-1.693
-1.906
-0.271
1.575
7.85
-2.125
-3.360
-2.849
-0.692
6.76
9.3
2.3
-1.912
-2.263
-0.582
1.486
7.59
-2.243
-3.785
-3.379
-1.104
6.10
9.7
2.4
-2.141
-2.663
-0.949
1.352
7.23
-2.339
-4.228
-3.973
-1.592
5.18
10.1
2.5
-2.379
-3.109
-1.379
1.165
6.77
-2.407
-4.683
-4.632
-2.161
3.98
10.5
2.6
-2.621
-3.600
-1.877
0.917
6.25
-2.437
-5.140
-5.355
-2.821
2.42
10.9
2.7
-2.865
-4.137
-2.452
0.598
5.68
-2.420
-5.581
-6.143
-3.580
0.45
11.3
2.8
-3.103
-4.718
-3.108
0.197
5.06
-2.346
-6.023
-6.990
-4.445
-2.00
11.7
2.9
-3.331
-5.340
-3.852
-0.295
4.44
-2.200
-6.420
-7.892
-5.423
-2.53
12.1
3.0
-3.540
-6.000
-4.688
-0.891
3.80
-1.969
-6.765
-8.840
-6.520
-1.98
12.6
3.1
-3.722
-6.690
-5.621
-1.603
3.13
-1.638
-7.034
-9.822
-7.739
-1.63
13.0
3.2
-3.864
-7.403
-6.653
-2.443
2.51
-1.187
7.204
-10.822
-9.082
-1.25
13.4
3.3
-3.955
-8.127
-7.785
-3.424
1.89
-0.599
-7.243
-11.819
-10.549
-0.97
13.8
3.4
-3.979
-8.847
-9.016
-4.557
1.37
0.147
-7.118
-12.787
-12.133
-0.62
14.2
3.5
-3.919
-9.544
-10.340
-5.854
0.91
1.074
-6.789
-13.692
-13.826
-0.46
14.6
3.6
-3.757
-10.196
-11.751
-7.325
0.54
2.205
-6.212
-14.496
-15.613
-0.21
15.0
3.7
-3.471
-10.776
-13.235
-8.979
0.24
3.563
-5.338
-15.151
-17.472
-0.19
15.4
3.8
-3.036
-11.252
-14.774
-10.821
0.06
5.173
-4.111
-15.601
-19.374
-0.15
15.8
3.9
-2.427
-11.585
-16.346
-12.854
0.01
7.059
-2.473
-15.779
-21.279
-0.14
16.2
4.0
-1.614
-11.731
-17.919
-15.075
0.16
9.244
-0.358
-15.610
-23.140
-0.11
Biểu đồ mômen cọc Mx Biểu đồ lực cắt Qy
Bảng 7.6 Mômen My, lực cắt Qx tại các tiết diện theo chiều dài cọc
z (m)
ze (m)
A3
B3
C3
D3
My (kNm)
A4
B4
C4
D4
Qx (kN)
0.0
0.0
0.000
0.000
1.000
0.000
-13.11
0.000
0.000
0.000
1.000
3.79
0.4
0.1
0.000
0.000
1.000
0.100
-11.87
-0.005
0.000
0.000
1.000
3.79
0.8
0.2
-0.001
0.000
1.000
0.200
-10.63
-0.020
-0.003
0.000
1.000
3.79
1.2
0.3
-0.005
-0.001
1.000
0.300
-9.40
-0.045
-0.009
-0.001
1.000
3.80
1.6
0.4
-0.011
-0.002
1.000
0.400
-8.16
-0.080
-0.021
-0.003
1.000
3.81
2.0
0.5
-0.021
-0.005
0.999
0.500
-6.91
-0.125
-0.042
-0.008
0.999
3.84
2.4
0.6
-0.036
-0.011
0.998
0.600
-5.66
-0.180
-0.072
-0.016
0.997
3.89
2.8
0.7
-0.057
-0.020
0.996
0.699
-4.40
-0.245
-0.114
-0.030
0.994
3.70
3.2
0.8
-0.085
-0.034
0.992
0.799
-3.11
-0.320
-0.171
-0.051
0.989
3.68
3.6
0.9
-0.121
-0.055
0.985
0.897
-1.81
-0.404
-0.243
-0.082
0.980
3.61
4.0
1.0
-0.167
-0.083
0.975
0.994
-0.48
-0.499
-0.333
-0.125
0.967
2.82
4.5
1.1
-0.222
-0.122
0.960
1.090
0.91
-0.603
-0.443
-0.183
0.946
1.96
4.9
1.2
-0.287
-0.173
0.938
1.183
2.35
-0.716
-0.575
-0.259
0.917
1.15
5.3
1.3
-0.365
-0.238
0.907
1.273
3.87
-0.838
-0.730
-0.356
0.876
0.41
5.7
1.4
-0.455
-0.319
0.866
1.358
7.69
-0.967
-0.910
-0.479
0.821
-0.19
6.1
1.5
-0.559
-0.420
0.811
1.437
9.62
-1.105
-1.116
-0.630
0.747
-0.68
6.5
1.6
-0.676
-0.543
0.739
1.507
11.22
-1.248
-1.350
-0.815
0.652
-0.94
6.9
1.7
-0.808
-0.691
0.646
1.566
12.46
-1.396
-1.643
-1.036
0.529
-1.53
7.3
1.8
-0.956
-0.867
0.530
1.612
13.27
-1.547
-1.906
-1.299
0.374
-2.34
7.7
1.9
-1.118
-1.074
0.385
1.640
13.82
-1.699
-2.227
-1.608
0.181
-3.21
8.1
2.0
-1.295
-1.314
0.207
1.646
14.02
-1.848
-2.578
-1.966
-0.057
-3.92
8.5
2.1
-1.487
-1.950
-0.010
1.627
14.02
-1.992
-2.956
-2.379
-0.345
-4.21
8.9
2.2
-1.693
-1.906
-0.271
1.575
13.69
-2.125
-3.360
-2.849
-0.692
-4.52
9.3
2.3
-1.912
-2.263
-0.582
1.486
13.18
-2.243
-3.785
-3.379
-1.104
-4.63
9.7
2.4
-2.141
-2.663
-0.949
1.352
12.50
-2.339
-4.228
-3.973
-1.592
-4.64
10.1
2.5
-2.379
-3.109
-1.379
1.165
11.63
-2.407
-4.683
-4.632
-2.161
-4.58
10.5
2.6
-2.621
-3.600
-1.877
0.917
10.65
-2.437
-5.140
-5.355
-2.821
-4.21
10.9
2.7
-2.865
-4.137
-2.452
0.598
9.57
-2.420
-5.581
-6.143
-3.580
-3.64
11.3
2.8
-3.103
-4.718
-3.108
0.197
8.41
-2.346
-6.023
-6.990
-4.445
-3.11
11.7
2.9
-3.331
-5.340
-3.852
-0.295
7.25
-2.200
-6.420
-7.892
-5.423
-2.53
12.1
3.0
-3.540
-6.000
-4.688
-0.891
6.05
-1.969
-6.765
-8.840
-6.520
-1.98
12.6
3.1
-3.722
-6.690
-5.621
-1.603
4.80
-1.638
-7.034
-9.822
-7.739
-1.63
13.0
3.2
-3.864
-7.403
-6.653
-2.443
3.66
-1.187
7.204
-10.822
-9.082
-1.25
13.4
3.3
-3.955
-8.127
-7.785
-3.424
2.52
-0.599
-7.243
-11.819
-10.549
-0.97
13.8
3.4
-3.979
-8.847
-9.016
-4.557
1.57
0.147
-7.118
-12.787
-12.133
-0.62
14.2
3.5
-3.919
-9.544
-10.340
-5.854
0.72
1.074
-6.789
-13.692
-13.826
-0.46
14.6
3.6
-3.757
-10.196
-11.751
-7.325
0.08
2.205
-6.212
-14.496
-15.613
-0.21
15.0
3.7
-3.471
-10.776
-13.235
-8.979
-0.44
3.563
-5.338
-15.151
-17.472
-0.19
15.4
3.8
-3.036
-11.252
-14.774
-10.821
-0.71
5.173
-4.111
-15.601
-19.374
-0.15
15.8
3.9
-2.427
-11.585
-16.346
-12.854
-0.70
7.059
-2.473
-15.779
-21.279
-0.14
16.2
4.0
-1.614
-11.731
-17.919
-15.075
-0.31
9.244
-0.358
-15.610
-23.140
-0.11
Biểu đồ mômen cọc My Biểu đồ lực cắt Qx
7.9.3. Kiểm tra độ ổn định đất nền quanh cọc khi chịu áp lực ngang
Điều kiện không phá hỏng đất nền quanh cọc khi chịu áp lực ngang
sz - Áp lực tính toán tại độ sâu z
Vì Le = 11.41m > 2.5 ta kiểm tra điều kiện tại vị trí
z = 0.85/abd = 0.85/0.516 = 1.65 m
ze = z.abd = 1.65x0.516 = 0.85 m
Các giá trị A1, B1, C1, D1 được tra theo bảng G3 phụ lục G TCXD 205: 1998 với ze = 0.85
=> A1 = 0.996, B1 = 0.849, C1 = 0.3625, D1 = 0.103
Ta có K = 50 T/m4, abd = 0.516, y0 = 0.92x10-3m, Eb = 32.5x103 MPa
M0 = -7.35 kNm, H0 = 15.22 kN, I = 0.004 m4
Suy ra: sz = 0.65 kN/m2
sgh - Áp lực tới hạn tại độ sâu z = 3.44 m
Trong đó: h1 = 1, h1 - Hệ số kể đến phần tải trọng thường xuyên trong tổng tải trọng, tính theo công thức
Với M0tc = 2555 kNm => h2 = 0.57
x = 0.6 đối với cọc khoan nhồi
Đầu cọc nằm trong lớp thứ 6 nên có các tính chất cơ lý sau
gI = 2.05 T/m3
CI = 0.561 daN/cm2
jI = 17.6o
Suy ra = 87.6 kN/m2
sz = 0.65 kN/m2< sgh = 87.6 kN/m2
7.10. Tính toán cho cọc ép
Do cọc chủ yếu chịu nén cho nên cốt thép trong cọc được tính theo cấu tạo.
Theo TCXD 205: 1998 và sách Nền Móng Nhà Cao Tầng của GS, TSKH. Nguyễn Văn Quảng NXB Khoa Học Và Kỹ Thuật
Tiết diện cọc Acọc = 0.09 m2 <0.5 m2 cho nên hàm lượng cốt thép chọn 0.6% , đường kính cốt thép 12mm
Vậy diện tích cốt thép trong cọc là: As = 0.6%x900 = 5.4 cm2
Chọn 4f20 (As = 10.18 cm2, m = 0.46% )
Cốt đai f6 bước đai 100
7.11. Kiểm tra khả năng chịu lực của cọc theo vật liệu (theo mục 4 TCXD 195: 1997)
Sức chịu tải của cọc theo vật liệu được tính theo công thức
PVL = RbA + RanAs
Trong đó
Rb - Cường độ tính toán bê tông cọc ép Rb =14.5MPa =145 daN/cm2
A - Diện tích tiết diện cọc
As - Diện tích cốt thép dọc
Ran - Cường độ tính toán của cốt thép, đường kính < 28mm, nên lấy
Ran = Rc/1.5 và không lớn hơn 2200 daN/cm2
Rc - Giới hạn chảy của cốt thép, thép AII giới hạn chảy Rc = 3000 daN/cm2
=> Ran = daN/cm2 < 2200 daN/cm2
PVL = 145x900 + 2000x10.18= 150860 daN = 1508.6 kN
Kiểm tra điều kiện Pttmax + Pc = 1087.48 < PVL = 1508.6 kN
Vậy vật liệu làm cọc đủ khả năng chịu tải
7.12. Tính toán đài cọc
7.12.1. Kiểm tra chọc thủng đài cọc
Kích thước đài cọc đã được xác định ở phần trên hđài = 2m
Chiều cao đài cọc phải thỏa mãn điều kiện không bị chọc thủng, thông thường góc nghiêng của tháp chọc thủng là 45o . Tuy nhiên theo sách Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép (phần cấu kiện nhà cửa) của Ngô Thế Phong, Lý Trần Cường, Trịnh Kim Đạm, Nguyễn Lê Ninh NXB Khoa Học Và Kỹ Thuật Hà Nội 2004 góc nghiêng của tháp chọc thủng trong đài cọc có thể khác 45o. Đài cọc có thể bị chọc thủng như trường hợp sau
Kiểm tra chọc thủng theo công thức sau
= VP
Trong đó:
P - Lực chọn thủng bằng tổng phản lực của các cọc nằm ngoài phạm vi đáy tháp chọc thủng P = ∑Pttmax = 9x972.39 = 8751.5 kN
bc, hc - Kích thước tiết cột bc = hc = 0.8m
h0 - Chiều cao có ích của đài móng, h0 = 1.85m
C1, C2 - Khoảng cách trên mặt bằng từ mép cột đến mép đáy tháp chọc thủng
C1 = C2 =500mm
Rk - Cường độ chịu kéo tính toán của bê tông, Rk = 1.2 MPa
a1, a2 - Hệ số tính theo công thức
Hình 7.6 Mô hình tháp chọc thủng
VP = = 38563.2 kN
Suy ra P = 8751.5 kN < VP = 38563.2 kN
Vậy thỏa mãn điều kiện đài không bị chọc thủng bởi cột
7.12.2. Tính toán cốt thép cho đài cọc đơn
Do kích thước và số cọc của mỗi phương là như nhau, ta tính toán cốt thép cho một phương và bố trí thép cho cả phương còn lại. Chọn sơ đồ tính là dầm console có mặt ngàm tại tiết diện mép cột và tải trọng tác dụng là tổng phản lực của các cọc nằm ngoài mép cột .
Chiều cao đài cọc hđài = 2m => h0 = 2 – 0.15 = 1.85m
Sử dụng cốt thép AII có Rs = 280 MPa
Mômen ở tiết diện ngàm
Mmax = 2P.0.95 = 2x972.39x0.95 = 1847.54 kNm
Diện tích cốt thép trong đài cọc theo mỗi phương được tính theo công thức
cm2
Chọn 15f 20( As = 47.13 cm2), để bố trí thép cho mỗi phương
Chiều dài mỗi thanh thép 4.5 – 2x 0.05 = 4.4m
Khoảng cách bố trí các thanh thép a = = 150cm
Thép đỉnh đài bố trí f12a200 theo mỗi phương
Hình 7.7 Sơ đồ tính thép cho đài móng
B. TÍNH MÓNG M3-B
7.13. Tải trọng tác dụng lên móng
- Tải trọng truyền lên móng thông qua hệ khung tại vị trí các chân cộc
- Tổ hợp nội lợc cột 1B được xác định trong chương 7, chọn tổ hợp nội lực nguy hiểm nhất cho móng 1B như sau ( Nmax, Mxtư, Mytư, Qxmax, Qymax ).
Bảng 8.1 Bảng tải trong tại chân cột 1B để tính móng
Nội lực
Nmax(kN)
Mxtư(kNm)
Mytư(kNm)
Qxmax(kN)
Qymax(kN)
Trị tính toán
13278.75
-4.384
44.987
-37.96
33.7
Trị tiêu chuẩn
11546.74
-3.81
39.12
-33.01
29.30
Trong đó:
7.14. Xác định số lượng cọc và sơ đồ bố trí cọc trong đài
7.14.1. Xác định sơ bộ số lượng cọc
Số lượng cọc được xác định theo công thức
Trong đó:
Ntt - Lực dọc tác dụng lên mặt móng, Ntt = 13278.75 kN
f0 - Sức chịu tải của cọc
f0 = Qa = 1265 kN
k - Hệ số kể đến ảnh hưởng của mômen, lấy k = 1.5
Chọn nc = 16 cọc
7.14.2. Sơ đồ bố trí cọc trong đài
Hình 8.3 Sơ đồ bố trí cọc trong đài mong 3-B
Diện tích thực tế của đài móng
Ađ = 3.3x3.3 = 10.89 m2
7.15. Kiểm tra tải trọng dọc trục tác dụng lên từng cọc trong nhóm
Theo mục 6.1.6 TCXD 205: 1998. Tải trọng tính toán trên cọc P nên xác định khi xem móng như là kết cấu khung chịu tải đứng, ngang và mômen uốn. Tải trọng dọc trục tác dụng lên từng cọc trong nhóm gồm các cọc thẳng đứng xác định theo công thức
Trong đó: P0tt - Tải trọng đứng tính toán tại đáy đài
P0tt = Ptt + Pđài+đất = 13278.75 + 1.1x20.25x2x9.92 = 13720.686 kN
Mox - Mômen xoay quanh trục ox tại đáy đài
Mox = Mx + Qxh = 4.384 + 37.96x2 = 80.304 kNm
Moy - Mômen xoay quanh trục oy tại đáy đài
Moy = My + Qyh = 44.987 + 33.7x2 = 112.387 kNm
xmax - Khoảng cách lớn nhất từ tim cọc đến trục oy
ymax - Khoảng cách lớn nhất từ tim cọc đến trục ox
=> kN
kN
Kiểm tra: kN
+ Pc = 873.6+114.35 = 987.95 kN < 1265 kN
=> Cọc đủ khả năng chịu lực
= 841.5 kN > 0 => cọc chỉ chịu nén
Vậy cọc thiết kế đảm bảo được khả năng chịu tải trọng dọc trục, và cọc chỉ chịu nén nên không cần kiểm tra cọc chịu lực nhổ
7.16. Xác định độ lún cho móng cọc khoan nhồi đài đơn
(theo trạng thái giới hạn II)
7.16.1. Xác định móng khối quy ước
Nhờ ma sát giữa mặt xung quanh cọc và đất mà tải trọng của móng được truyền trên diện tích rộng hơn, xuất phát từ mép ngoài cọc tại đáy đài và nghiêng một góc a được tính như sau
Độ lún của móng cọc được tính theo độ lún của khối móng quy ước
Khi đó:
Kích thước khối móng quy ước
A = B = L’ + 2Ltga = 3 + 2x46.2xtg2.5o = 7.03 m
Với: B’, L’ - Khoảng cách giữa 2 mép cọc biên theo cả 2 phương
L - Chiều dài cọc tính từ đáy đài đến mũi cọc
Diện tích đáy móng khối quy ước
Aqư = A.B = 7.03x7.03 = 49.42 m2
Hình 8.4 Kích thước móng khối quy ước
7.16.2. Chuyển tải trọng về trọng tâm đáy móng khối quy ước
- Tải trọng đứng
N0 = Ntc + Gđài + Gđất + Gcọc
Trong đó:
Ntc - Tải trọng tiêu chuẩn tại cao trình mặt đài, Ntc = 11546.74 kN
Gđài - Trọng lượng đài và đất ở trên mặt đài
Gđài = A.B.h.gtb = 7.03x7.03x3.8x9.92 = 1862.97 kN
Gđất - Trọng lượng các lớp đất từ đáy đài đến mũi cọc ( có xét đến đẩy nổi )
Gđất = (A.B - ∑Acọc) hi.giII
= (7.03x7.03 – 16x0.09)x(12.1x4.87+10.6x9.5+9.1x7.53+3.4x10.88+4.7x11.2+6.3x10.55)
= 18421.4 kN
Gcọc - Trọng lượng cọc, Gcọc = nc.Acọc.Lgđn = 16x0.09x46.2x15 = 997.92 kN
Vậy: N0 = 11546.74 + 1862.97 + 18421.4 + 997.92 = 32829.03 kN
- Mômen
Mômen tiêu chuẩn tại tâm đáy móng khối quy ước
M0 = Mtc + Qtc(L + hđài)
Mox = 3.812 + 33.01(46.2 + 2) = 1594.89 kNm
Moy = 39.12 + 29.3(46.2 + 2) = 1451.38 kNm
7.16.3. Tính áp lực của đáy móng khối quy ước truyền cho nền
Độ lệch tâm m
m
Áp lực tiêu chuẩn tại đáy móng khối quy ước
kN/m2
kN/m2
kN/m2
7.16.4. Xác định cường độ tính toán của đất nền tại đáy móng khối quy ước
Trong đó:
ktc - Hệ số độ tin cậy, ktc = 1 lấy theo mục 3.39 TCXD 45: 1978
m1, m2 - Hệ số điều kiện làm việc của đất nền, m1 = 1.2, m2 = 1.1 theo bảng 15 TCXD 45: 1978
BM - Cạnh ngắn của móng khối quy ước, BM = 7.03 m
HM - Chiều cao móng khối quy ước, HM = 50 m
g’II - Dung trọng của lớp đất dưới đáy móng khối quy ước (có kể đến đẩy nổi)
g’II = = 20.5 – 10 = 10.5 kN/m3
- Dung trọng trung bình của lớp đất từ đáy móng khối quy ước trở lên (có kể đến đẩy nổi)
= kN/m3
A, B, D - Hệ số lấy theo bảng 14 TCXD 45: 1978, phụ thuộc góc ma sát trong của đất dưới đáy móng khối quy ước
jII = 18o => A = 0.43, B = 2.72, D = 5.31
CII - Lực dính đơn vị của đất dưới đáy móng khối quy ước
CII = 56.1 kN/m2
h0 - Chiều sâu nền tầng hầm, h0 = 1.8m
=>
= 1864.51 kN/m2
Kiểm tra điều kiện:
kN/m2 < 1.2RM = 1.2x1864.51= 2237.41 kN/m2
kN/m2 < RM = 1864.51 kN/m2
Do đó có thể tính toán độ lún của nền đất dưới móng khối quy ước theo quan niệm nền biến dạng đàn hồi tính tính.
7.16.5. Xác định độ lún của móng cọc khoan nhồi đài đơn
Ứng suất gây lún tại đáy móng khối quy ước
kN/m2
Ứng suất do trọng lượng bản thân đất nền
Chia đất nền dưới đáy móng khối quy ước thành những lớp bằng nhau có chiều dày
hi BM/5 = 7.03/5 = 1.41 m, chọn hi = 1.5 m
Từ điều kiện: => Xác định Hcn
Công thức tính toán độ lún (theo phụ lục 3 TCXD 45: 1978)
Trong đó: bi = 0.8, lấy theo quy phạm
hi - Chiều dày phân tố thứ i, hi = 1.5 m
- Ứng suất gây lún ở giữa lớp phân tố thứ i, với hệ số Ko tra bảng 3–7 sách hướng dẫn đồ án Nền Và Móng của GS, TS Nguyễn Văn Quảng – KS Nguyễn Hữu Kháng, Nhà Xuất Bản Xây Dựng, phụ thuộc
m = 2z/BM
Ei - Môđun biến dạng trung bình của lớp đất chịu nén dưới mũi cọc
Bảng7.4 Tính toán độ lún cho móng cọc đài đơn
Điểm
Độ sâuz (m)
2z/BM
K0
sigl(kN/m2)
sibt(kN/m2)
0.2sibt(kN/m2)
stbgl(daN/cm2)
Ei(daN/cm2)
Si(cm)
0
0
0
1
264.78
399.50
79.90
2.58
203
1.525
1
1.5
0.43
0.948
251.01
415.25
83.05
2.24
203
1.326
2
3
0.85
0.746
197.53
431.00
86.20
1.75
203
1.035
3
4.5
1.28
0.577
152.78
446.75
89.35
1.36
203
0.805
4
6
1.71
0.452
119.68
462.50
92.5
1.08
203
0.639
5
7.5
2.13
0.365
96.64
478.75
95.65
0.88
203
0.518
6
9
2.56
0.297
78.64
494.00
98.8
5.848
Hình 7.5 Sơ đồ xác định sbt và sgl cho móng cọc đài đơn
7.17. Tính toán cọc chịu tải trọng ngang theo phụ lục G TCXD 205: 1998 và cốt thép trong cọc
Xác định tải trọng ngang tác dụng lên đầu mỗi cọc
Tải trọng ngang tác dụng lên đầu cọc gồm các lực ngang Qx và Qy đã được xác định ở trên.
Qxtt = kN Qxtc = kN
Qytt = kN Qytc = kN
Liên kết giữa cọc và đài là liên kết ngàm. Chiều dài đoạn cọc ngàm vào cọc vào đài 0.6m
7.17.1. Kiểm tra chuyển vị ngang và góc xoay đầu cọc
Chịu toán cọc chịu tải trọng ngang (theo biến dạng) nhằm kiểm tra các điều kiện sau
Trong đó:
- Chuyển vị ngang (m) và góc xoay (rad) của đầu cọc xác định theo tính toán
- Giá trị cho phép của chuyển vị ngang (m) và góc xoay (rad) đầu cọc được quy định trong nhiệm vụ thiết kế nhà và công trình.
Tính toán chuyển vị ngang của cọc (m) và góc xoay (rad) của đầu cọc theo công thức sau
Trong đó:
y0 - Chuyển vị ngang của tiết diện cọc tại mức đáy đài
y0 = H0dHH + M0dHM
y0 - Góc xoay của tiết diện cọc tại mức đáy đài
y0 = H0dMH + M0dMM
H, M - Giá trị tính toán của lực cắt và mômen uốn đầu cọc
l0 - Chiều dài đoạn cọc từ đáy đài đến mặt đất, trong nhà dân dụng lấy l0 = 0
H0 - Giá trị lực cắt tại mỗi đầu cọc
M0 - Giá trị mômen tại mỗi đầu cọc, M0 = Mng (vì l0 = 0)
Mng - Giá trị mômen ngàm tại vị trí đài và cọc
dHH - Chuyển vị ngang của tiết diện (m/T) do lực H0 = 1
dHM - Chuyển vị ngang của tiết diện (1/T) do mômen M0 = 1
dMH - Góc xoay của tiết diện (1/T) do lực H0 = 1
dMM - Góc xoay của tiết diện (1/Tm) do mômen M0 = 1
Được xác định theo công thức sau:
A0, B0, C0 - Hệ số không thứ nguyên, lấy theo bảng G2 phụ lục G TCXD 205: 1998, phụ thuộc vào chiều sâu tính đổi của phần cọc trong đất Le xác định theo công thức sau
Le = abd .L
L - Chiều sâu cọc tính từ đáy đài
abd - Hệ số biến dạng, xác định theo công thức sau
K - Hệ số tỉ lệ, xác định theo bảng G1 phụ lục G TCXD 205: 1998, khi tính toán cọc chịu tải trọng ngang, cọc chỉ làm việc với đoạn cọc lah tính từ đáy đài
Chiều sâu ảnh hưởng của nền đất khi cọc chịu lực ngang được lấy như sau
lah = 2(1.5d + 0.5) = 2(1.5x0.3 + 0.5) = 1.9
=> K = 50 T/m4 (vì thuộc lớp đất bùn sét, trạng thái chảy B > 1)
bc - Chiều rộng qui ước cọc, được xác định như sau
- Khi d 0.8 thì bc = d + 1m
- Khi d < 0.8 thì bc = 1.5d + 0.5m
Suy ra: d = 0.9m => bc = 1.5x0.3 + 0.5 = 0.95m
Eb - Môđun đàn hồi ban đầu của bê tông cọc Eb = 32.5x103 MPa
I - Mômen quán tính tiết diện ngang cọc
Áp dụng tính toán
Chiều sâu tính đổi của cọc trong đất
Le = abd .L = 0.546x46.2 = 25.23m
Suy ra: A0 = 2.441, B0 = 1.621, C0 = 1.751
Suy ra:
kNm
kNm
Chuyển vị ngang đầu cọc xác định như sau
Dnx = y0x =
= 0.633x14.54x10-3 – 1.071x4.18x10-3 = 4.727x10-3m = 0.473cm < 1cm
Dny = y0y =
= 0.562x14.54x10-3 – 0.951x4.18x10-3 = 3.673x10-3m = 0.367cm < 1cm
Vậy thỏa mãn điều kiện chuyển vị ngang đầu cọc
Do cọc ngàm vào đài cho nên góc xoay đầu cọc y = 0
7.17.2. Xác định áp lực tính toán, mômen uốn, lực cắt và lực dọc trong tiết diện cọc
Áp lực tính toán sz, mômen uốn Mz, lực cắt Qz và lực dọc Nz trong tiết diện cọc được tính theo các công thức sau
Nz = N
Trong đó:
Các hệ số A1, B1, C1, D1; A3, B3, C3, D3; A4, B4, C4, D4 tra theo bảng G4 phụ lục G TCXD 205: 1998
ze - Chiều sâu tính đổi: ze = abd.z
z - Chiều sâu thực tế vị trí tiết diện cọc trong đất tính từ đáy đài đến mũi cọc (m)
Bảng 8.5 Mômen Mx, lực cắt Qy tại các tiết diện theo chiều dài cọc
z (m)
ze (m)
A3
B3
C3
D3
Mx (kNm)
A4
B4
C4
D4
Qy (kN)
0.0
0.0
0.000
0.000
1.000
0.000
-10.71
0.000
0.000
0.000
1.000
5.62
0.4
0.1
0.000
0.000
1.000
0.100
-9.55
-0.005
0.000
0.000
1.000
5.61
0.8
0.2
-0.001
0.000
1.000
0.200
-8.39
-0.020
-0.003
0.000
1.000
5.60
1.2
0.3
-0.005
-0.001
1.000
0.300
-7.24
-0.045
-0.009
-0.001
1.000
5.58
1.6
0.4
-0.011
-0.002
1.000
0.400
-6.09
-0.080
-0.021
-0.003
1.000
5.56
2.0
0.5
-0.021
-0.005
0.999
0.500
-4.94
-0.125
-0.042
-0.008
0.999
5.54
2.4
0.6
-0.036
-0.011
0.998
0.600
-3.80
-0.180
-0.072
-0.016
0.997
5.52
2.8
0.7
-0.057
-0.020
0.996
0.699
-2.67
-0.245
-0.114
-0.030
0.994
5.52
3.2
0.8
-0.085
-0.034
0.992
0.799
-1.52
-0.320
-0.171
-0.051
0.989
5.54
3.6
0.9
-0.121
-0.055
0.985
0.897
-0.37
-0.404
-0.243
-0.082
0.980
5.58
4.0
1.0
-0.167
-0.083
0.975
0.994
0.78
-0.499
-0.333
-0.125
0.967
5.67
4.5
1.1
-0.222
-0.122
0.960
1.090
1.95
-0.603
-0.443
-0.183
0.946
5.78
4.9
1.2
-0.287
-0.173
0.938
1.183
1.48
-0.716
-0.575
-0.259
0.917
5.95
5.3
1.3
-0.365
-0.238
0.907
1.273
3.03
-0.838
-0.730
-0.356
0.876
6.17
5.7
1.4
-0.455
-0.319
0.866
1.358
4.35
-0.967
-0.910
-0.479
0.821
6.45
6.1
1.5
-0.559
-0.420
0.811
1.437
5.44
-1.105
-1.116
-0.630
0.747
6.78
6.5
1.6
-0.676
-0.543
0.739
1.507
6.35
-1.248
-1.350
-0.815
0.652
7.18
6.9
1.7
-0.808
-0.691
0.646
1.566
7.06
-1.396
-1.643
-1.036
0.529
7.63
7.3
1.8
-0.956
-0.867
0.530
1.612
7.53
-1.547
-1.906
-1.299
0.374
8.15
7.7
1.9
-1.118
-1.074
0.385
1.640
7.86
-1.699
-2.227
-1.608
0.181
8.72
8.1
2.0
-1.295
-1.314
0.207
1.646
7.99
-1.848
-2.578
-1.966
-0.057
9.33
8.5
2.1
-1.487
-1.950
-0.010
1.627
8.01
-1.992
-2.956
-2.379
-0.345
9.98
8.9
2.2
-1.693
-1.906
-0.271
1.575
7.85
-2.125
-3.360
-2.849
-0.692
10.64
9.3
2.3
-1.912
-2.263
-0.582
1.486
7.59
-2.243
-3.785
-3.379
-1.104
11.31
9.7
2.4
-2.141
-2.663
-0.949
1.352
7.23
-2.339
-4.228
-3.973
-1.592
11.94
10.1
2.5
-2.379
-3.109
-1.379
1.165
6.77
-2.407
-4.683
-4.632
-2.161
12.53
10.5
2.6
-2.621
-3.600
-1.877
0.917
6.25
-2.437
-5.140
-5.355
-2.821
13.02
10.9
2.7
-2.865
-4.137
-2.452
0.598
5.68
-2.420
-5.581
-6.143
-3.580
13.38
11.3
2.8
-3.103
-4.718
-3.108
0.197
5.06
-2.346
-6.023
-6.990
-4.445
13.55
11.7
2.9
-3.331
-5.340
-3.852
-0.295
4.44
-2.200
-6.420
-7.892
-5.423
13.47
12.1
3.0
-3.540
-6.000
-4.688
-0.891
3.80
-1.969
-6.765
-8.840
-6.520
13.08
12.6
3.1
-3.722
-6.690
-5.621
-1.603
3.13
-1.638
-7.034
-9.822
-7.739
12.30
13.0
3.2
-3.864
-7.403
-6.653
-2.443
2.51
-1.187
7.204
-10.822
-9.082
11.05
13.4
3.3
-3.955
-8.127
-7.785
-3.424
1.89
-0.599
-7.243
-11.819
-10.549
9.23
13.8
3.4
-3.979
-8.847
-9.016
-4.557
1.37
0.147
-7.118
-12.787
-12.133
6.73
14.2
3.5
-3.919
-9.544
-10.340
-5.854
0.91
1.074
-6.789
-13.692
-13.826
3.44
14.6
3.6
-3.757
-10.196
-11.751
-7.325
0.54
2.205
-6.212
-14.496
-15.613
-0.77
15.0
3.7
-3.471
-10.776
-13.235
-8.979
0.24
3.563
-5.338
-15.151
-17.472
-6.03
15.4
3.8
-3.036
-11.252
-14.774
-10.821
0.06
5.173
-4.111
-15.601
-19.374
-12.47
15.8
3.9
-2.427
-11.585
-16.346
-12.854
0.01
7.059
-2.473
-15.779
-21.279
-20.25
16.2
4.0
-1.614
-11.731
-17.919
-15.075
0.16
9.244
-0.358
-15.610
-23.140
-29.51
Biểu đồ mômen cọc Mx Biểu đồ lực cắt Qy
Bảng 8.6 Mômen My, lực cắt Qx tại các tiết diện theo chiều dài cọc
z (m)
ze (m)
A3
B3
C3
D3
My (kNm)
A4
B4
C4
D4
Qx (kN)
0.0
0.0
0.000
0.000
1.000
0.000
-9.51
0.000
0.000
0.000
1.000
6.33
0.4
0.1
0.000
0.000
1.000
0.100
-8.48
-0.005
0.000
0.000
1.000
6.29
0.8
0.2
-0.001
0.000
1.000
0.200
-7.45
-0.020
-0.003
0.000
1.000
6.17
1.2
0.3
-0.005
-0.001
1.000
0.300
-6.43
-0.045
-0.009
-0.001
1.000
5.99
1.6
0.4
-0.011
-0.002
1.000
0.400
-5.42
-0.080
-0.021
-0.003
1.000
5.72
2.0
0.5
-0.021
-0.005
0.999
0.500
-4.40
-0.125
-0.042
-0.008
0.999
5.39
2.4
0.6
-0.036
-0.011
0.998
0.600
-3.39
-0.180
-0.072
-0.016
0.997
5.00
2.8
0.7
-0.057
-0.020
0.996
0.699
-2.40
-0.245
-0.114
-0.030
0.994
4.55
3.2
0.8
-0.085
-0.034
0.992
0.799
-1.39
-0.320
-0.171
-0.051
0.989
4.04
3.6
0.9
-0.121
-0.055
0.985
0.897
-0.39
-0.404
-0.243
-0.082
0.980
3.49
4.0
1.0
-0.167
-0.083
0.975
0.994
0.61
-0.499
-0.333
-0.125
0.967
2.90
4.5
1.1
-0.222
-0.122
0.960
1.090
1.62
-0.603
-0.443
-0.183
0.946
2.26
4.9
1.2
-0.287
-0.173
0.938
1.183
2.65
-0.716
-0.575
-0.259
0.917
1.59
5.3
1.3
-0.365
-0.238
0.907
1.273
3.71
-0.838
-0.730
-0.356
0.876
0.89
5.7
1.4
-0.455
-0.319
0.866
1.358
4.35
-0.967
-0.910
-0.479
0.821
0.17
6.1
1.5
-0.559
-0.420
0.811
1.437
5.44
-1.105
-1.116
-0.630
0.747
-0.58
6.5
1.6
-0.676
-0.543
0.739
1.507
6.35
-1.248
-1.350
-0.815
0.652
-1.33
6.9
1.7
-0.808
-0.691
0.646
1.566
7.06
-1.396
-1.643
-1.036
0.529
-2.11
7.3
1.8
-0.956
-0.867
0.530
1.612
7.53
-1.547
-1.906
-1.299
0.374
-2.90
7.7
1.9
-1.118
-1.074
0.385
1.640
7.86
-1.699
-2.227
-1.608
0.181
-3.70
8.1
2.0
-1.295
-1.314
0.207
1.646
7.99
-1.848
-2.578
-1.966
-0.057
-4.50
8.5
2.1
-1.487
-1.950
-0.010
1.627
8.01
-1.992
-2.956
-2.379
-0.345
-5.30
8.9
2.2
-1.693
-1.906
-0.271
1.575
7.85
-2.125
-3.360
-2.849
-0.692
-6.09
9.3
2.3
-1.912
-2.263
-0.582
1.486
7.59
-2.243
-3.785
-3.379
-1.104
-6.86
9.7
2.4
-2.141
-2.663
-0.949
1.352
7.23
-2.339
-4.228
-3.973
-1.592
-7.61
10.1
2.5
-2.379
-3.109
-1.379
1.165
6.77
-2.407
-4.683
-4.632
-2.161
-8.32
10.5
2.6
-2.621
-3.600
-1.877
0.917
6.25
-2.437
-5.140
-5.355
-2.821
-8.98
10.9
2.7
-2.865
-4.137
-2.452
0.598
5.68
-2.420
-5.581
-6.143
-3.580
-9.56
11.3
2.8
-3.103
-4.718
-3.108
0.197
5.06
-2.346
-6.023
-6.990
-4.445
-10.06
11.7
2.9
-3.331
-5.340
-3.852
-0.295
4.44
-2.200
-6.420
-7.892
-5.423
-10.43
12.1
3.0
-3.540
-6.000
-4.688
-0.891
3.80
-1.969
-6.765
-8.840
-6.520
-10.66
12.6
3.1
-3.722
-6.690
-5.621
-1.603
3.13
-1.638
-7.034
-9.822
-7.739
-10.71
13.0
3.2
-3.864
-7.403
-6.653
-2.443
2.51
-1.187
7.204
-10.822
-9.082
-10.51
13.4
3.3
-3.955
-8.127
-7.785
-3.424
1.89
-0.599
-7.243
-11.819
-10.549
-10.06
13.8
3.4
-3.979
-8.847
-9.016
-4.557
1.37
0.147
-7.118
-12.787
-12.133
-9.26
14.2
3.5
-3.919
-9.544
-10.340
-5.854
0.91
1.074
-6.789
-13.692
-13.826
-8.08
14.6
3.6
-3.757
-10.196
-11.751
-7.325
0.54
2.205
-6.212
-14.496
-15.613
-6.44
15.0
3.7
-3.471
-10.776
-13.235
-8.979
0.24
3.563
-5.338
-15.151
-17.472
-4.26
15.4
3.8
-3.036
-11.252
-14.774
-10.821
0.06
5.173
-4.111
-15.601
-19.374
-1.46
15.8
3.9
-2.427
-11.585
-16.346
-12.854
0.01
7.059
-2.473
-15.779
-21.279
2.05
16.2
4.0
-1.614
-11.731
-17.919
-15.075
0.16
9.244
-0.358
-15.610
-23.140
6.37
Biểu đồ mômen cọc My Biểu đồ lực cắt Qx
7.17.3. Kiểm tra độ ổn định đất nền quanh cọc khi chịu áp lực ngang
Điều kiện không phá hỏng đất nền quanh cọc khi chịu áp lực ngang
sz - Áp lực tính toán tại độ sâu z
Vì Le = 11.41m > 2.5 ta kiểm tra điều kiện tại vị trí
z = 0.85/abd = 0.85/0.546 = 1.56 m, ze = z.abd = 1.56x0.546 = 0.85 m
Các giá trị A1, B1, C1, D1 được tra theo bảng G3 phụ lục G TCXD 205: 1998 với ze = 0.85
=> A1 = 0.996, B1 = 0.849, C1 = 0.3625, D1 = 0.103
Ta có K = 50 T/m4, abd = 0.546, y0 = 0.367x10-3m, Eb = 32.5x103 MPa
M0 = -23.74 kNm, H0 = 5.62 kN, I = 0.0004 m4
Suy ra: sz = 0.65 kN/m2
sgh - Áp lực tới hạn tại độ sâu z = 3.44 m
Trong đó: h1 = 1, h1 - Hệ số kể đến phần tải trọng thường xuyên trong tổng tải trọng, tính theo công thức
Với M0tc = 1451.38 kNm => h2 = 0.57
x = 0.6 đối với cọc khoan nhồi
Đầu cọc nằm trong lớp thứ 6 nên có các tính chất cơ lý sau
gI = 2.05 T/m3, CI = 0.561 daN/cm2, jI = 17.6o
Suy ra = 87.6 kN/m2
sz = 0.65 kN/m2< sgh = 87.6 kN/m2
7.18. Tính toán cho cọc ép
Do cọc chủ yếu chịu nén cho nên cốt thép trong cọc được tính theo cấu tạo.
Theo TCXD 205: 1998 và sách Nền Móng Nhà Cao Tầng của GS, TSKH. Nguyễn Văn Quảng NXB Khoa Học Và Kỹ Thuật
Tiết diện cọc Acọc = 0.09 m2 < 0.5 m2 cho nên hàm lượng cốt thép chọn 0.6% , đường kính cốt thép 12mm
Vậy diện tích cốt thép trong cọc là: As = 0.6%x900 = 5.4 cm2
Chọn 12f18 (As = 10.18 cm2, m = 0.46% )
Cốt đai f6 bước đai 100
7.19. Kiểm tra khả năng chịu lực của cọc theo vật liệu (theo mục 4 TCXD 195: 1997)
Sức chịu tải của cọc theo vật liệu được tính theo công thức
PVL = RbA + RanAs
Trong đó
Rb - Cường độ tính toán bê tông cọc ép Rb =14.5MPa =145 daN/cm2
A - Diện tích tiết diện cọc
As - Diện tích cốt thép dọc
Ran - Cường độ tính toán của cốt thép, đường kính < 28mm, nên lấy
Ran = Rc/1.5 và không lớn hơn 2200 daN/cm2
Rc - Giới hạn chảy của cốt thép, thép AII giới hạn chảy Rc = 3000 daN/cm2
=> Ran = daN/cm2 < 2200 daN/cm2
PVL = 145x900 + 2000x10.18= 150860 daN = 1508.6 kN
Kiểm tra điều kiện Pttmax + Pc = 987.95 < PVL = 1508.6 kN
Vậy vật liệu làm cọc đủ khả năng chịu tải
7.20. Tính toán đài cọc
7.20.1. Kiểm tra chọc thủng đài cọc
Kích thước đài cọc đã được xác định ở phần trên hđài = 2m
Chiều cao đài cọc phải thỏa mãn điều kiện không bị chọc thủng, thông thường góc nghiêng của tháp chọc thủng là 45o . Tuy nhiên theo sách Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép (phần cấu kiện nhà cửa) của Ngô Thế Phong, Lý Trần Cường, Trịnh Kim Đạm, Nguyễn Lê Ninh NXB Khoa Học Và Kỹ Thuật Hà Nội 2004 góc nghiêng của tháp chọc thủng trong đài cọc có thể khác 45o. Đài cọc có thể bị chọc thủng như trường hợp sau
Kiểm tra chọc thủng theo công thức sau
= VP
Trong đó:
P - Lực chọn thủng bằng tổng phản lực của các cọc nằm ngoài phạm vi đáy tháp chọc thủng P = ∑Pttmax = 16x873.6= 13977.6 kN
bc, hc - Kích thước tiết cột bc = hc = 0.8m
h0 - Chiều cao có ích của đài móng, h0 = 1.85m
C1, C2 - Khoảng cách trên mặt bằng từ mép cột đến mép đáy tháp chọc thủng
C1 = C2 =950mm
Rk - Cường độ chịu kéo tính toán của bê tông, Rk = 1.2 MPa
a1, a2 - Hệ số tính theo công thức
Hình 8.6 Mô hình tháp chọc thủng
VP = = 29400 kN
Suy ra P = 13977.6 kN < VP = 29400 kN
Vậy thỏa mãn điều kiện đài không bị chọc thủng bởi cột
7.20.2. Tính toán cốt thép cho đài cọc đơn
Do kích thước và số cọc của mỗi phương là như nhau, ta tính toán cốt thép cho một phương và bố trí thép cho cả phương còn lại. Chọn sơ đồ tính là dầm console có mặt ngàm tại tiết diện mép cột và tải trọng tác dụng là tổng phản lực của các cọc nằm ngoài mép cột .
Chiều cao đài cọc hđài = 2m => h0 = 2 – 0.15 = 1.85m
Sử dụng cốt thép AII có Rs = 280 MPa
Mômen ở tiết diện ngàm
Mmax = 2P.0.95 = 2x873.6x0.95 = 1659.84 kNm
Diện tích cốt thép trong đài cọc theo mỗi phương được tính theo công thức
cm2
Chọn 20f 20 ( As = 62.58 cm2), để bố trí thép cho mỗi phương
Chiều dài mỗi thanh thép 4.5 – 2x 0.05 = 4.4m
Khoảng cách bố trí các thanh thép a = = 150cm
Thép đỉnh đài bố trí f12a200 theo mỗi phương
Hình 8.7 Sơ đồ tính thép cho đài móng
Kiểm tra cọc khi vân chuyển, cẩu lắp:
Vận chuyển:
Sơ đồ tính toán khi vận chuyển:
Biểu đồ Moment :
Trọng lượng bản thân cọc :
q = 1.1 x 0.3 x 0.3 x 25 = 2.48 kN/m.
Khi vận chuyển ta dùng 2 móc thép đặt cách mỗi đầu cọc là :
a = 0.207 x Lc
Đối với đọan cọc 9 m : a = 0.207 x 9 = 1.863 (m).
Đối với đọan cọc 9.5 m : a = 0.207 x 9.5 = 1.9665 (m).
Moment lớn nhất là:
M1max = 0.043 x q x L2c
Đối với đọan cọc 9 m : M1max1 = 0.043 x 2.48 x 92 = 8.64 kNm.
Đối với đọan cọc 9.5m : M1max2 = 0.043 x 2.48 x 9.52 = 9.62 kNm.
Cẩu lắp:
Biểu đồ Moment:
Khi cẩu lắp thì vị trí đặt (buộc) cáp cách đầu cọc một đọan :
a = 0.3 x Lc
Đối với đọan cọc 9 m : a = 0.3 x 9 = 2.7 m.
Đối với đọan cọc 9.5m : a = 0.3 x 9.5 = 2.85 m.
Moment lớn nhất là :
M2max = 0.086 x q x L2c
Đối với đọan cọc 9 m : M2max1 = 0.086 x 2.48 x 92 = 17.28 kNm.
Đối với đọan cọc 9.5 m : M2max2 = 0.086 x 2.48 x 9.52 = 19.25 kNm.
So sánh hai trường hợp Moment, ta thấy:
M2max > M1max nên ta dùng M2max để kiểm tra vận chuyển, cẩu lắp.
- Đối với cọc, ta có :
Bêtông cọc sử dụng B25:
Rb = 14.5 MPa
Rbt = 1.05 MPa
Cốt thép AII :
Rs = Rsc = 280 MPa
4Þ18 có: As = 10.18 cm2
b x h = 30 x 30 cm ; ho = 30 – 3 = 27 cm.
- Kiểm tra khả năng chịu lực cho phép:
= 0.243.
A = x ( 1 – 0.5 x ) = 0.243 x (1 – 0.5 x 0.243 ) = 0.213.
[ M] = A x Rb x b x h20 = 0.213 x 145 x 30 x 272 = 675454.95 daNcm=67.55 kN.m
[ M] = 67.55 kNm.
Vậy: [M] > M2max . --> Cốt thép đã chọn thỏa mãn điều kiện cẩu lắp.
Tính cốt thép móc cẩu
Ta chỉ cần tính thép móc cẩu cho đoạn cọc Lc = 9.5m, đọan còn lại sẽ thỏa.
Ta có : Q1 = Q2 = 0.5 x Q = 0.5 x n x q x Lc
= 0.5 x 1.2 x 248 x 9.5 = 1414 daN.
Diện tích cốt thép tối thiểu yêu cầu :
= = 0.505 cm2
--> Chọn thép móc cẩu: 1Þ 18; Fa = 2.54 cm2.
Điều kiện để móc neo không trượt là :
= = 28.14 cm.
Trong đó:
u: chu vi cốt thép.
u = 3.14 x D = 3.14 x 1.8 = 5.652cm.
Rk: cường độ chịu kéo bêtông.
Rbt = 1.05 MPa
=> Chọn lneo = 50 cm.
Chi tiết bố trí thép cho cọc ép và đài cọc 1B và 3Bcọc được thể hiện
trong bản vẽ NM :11,12/04
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Chương 7.- MONG COC EP.doc