Tính toán về kinh tế

Tài liệu Tính toán về kinh tế: Chương 5: TÍNH TOÁN KINH TẾ 5.1 Mô tả các công trình chuẩn bị hóa chất 5.2 Mô tà công trình xử lý đơn vị 5.3 Dự toán chi phí xây dựng cơ bản MÔ TẢ CÁC CÔNG TRÌNH CHUẨN BỊ HÓA CHẤT Bể hòa trộn phèn Số lượng : 02 bể Kích thước 01 bể : Đường kính : 1.87 m. Chiều cao : 2.37 m Thể tích : 6.5 m3 Khuấy trộn bằng khí nén Bể tiêu thụ phèn Số lượng : 02 bể Kích thước 1 bể : Đường kính : 2.4 m Chiều cao : 2.9 m Thể tích 1 bể: 13.2 m3 Khuấy trộn bằng khí nén Rọ tôi vôi Số lượng : 01 rọ Kích thước: Dài : rộng : cao = 0.5m : 0.5m : 0.4m Thể tích : 0.08 m3. Bể tiêu thụ vôi sữa Số lượng : 03 bể Kích thước 1 bể : Đường kính : 1.7 m Chiều cao : 3.3 m Chiều cao phần hình trụ : 2 m Chiều cao phần hình nón: 1.3 m Thể tích: 5.5 m3 Khử trùng nước Trang bị cho trạm 02 clorator chân không. MÔ TẢ CÔNG TRÌNH XỬ LÝ ĐƠN VỊ Trạm bơm cấp I Song chắn rác Kích thước: 960 x 960 mm Số thanh: 20 thanh Ngăn lắng cát Chiều dài : rộng : sâu =...

doc8 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1822 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tính toán về kinh tế, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 5: TÍNH TOÁN KINH TẾ 5.1 Mô tả các công trình chuẩn bị hóa chất 5.2 Mô tà công trình xử lý đơn vị 5.3 Dự toán chi phí xây dựng cơ bản MÔ TẢ CÁC CÔNG TRÌNH CHUẨN BỊ HÓA CHẤT Bể hòa trộn phèn Số lượng : 02 bể Kích thước 01 bể : Đường kính : 1.87 m. Chiều cao : 2.37 m Thể tích : 6.5 m3 Khuấy trộn bằng khí nén Bể tiêu thụ phèn Số lượng : 02 bể Kích thước 1 bể : Đường kính : 2.4 m Chiều cao : 2.9 m Thể tích 1 bể: 13.2 m3 Khuấy trộn bằng khí nén Rọ tôi vôi Số lượng : 01 rọ Kích thước: Dài : rộng : cao = 0.5m : 0.5m : 0.4m Thể tích : 0.08 m3. Bể tiêu thụ vôi sữa Số lượng : 03 bể Kích thước 1 bể : Đường kính : 1.7 m Chiều cao : 3.3 m Chiều cao phần hình trụ : 2 m Chiều cao phần hình nón: 1.3 m Thể tích: 5.5 m3 Khử trùng nước Trang bị cho trạm 02 clorator chân không. MÔ TẢ CÔNG TRÌNH XỬ LÝ ĐƠN VỊ Trạm bơm cấp I Song chắn rác Kích thước: 960 x 960 mm Số thanh: 20 thanh Ngăn lắng cát Chiều dài : rộng : sâu = 5 : 3 : 8.5 (m) Vật liệu: bê tông cốt thép Ngăn hút – ngăn bơm: Chiều dài : rộng : sâu = 6 : 4 : 8.5 (m) Vật liệu: bê tông cốt thép. Bể trộn đứng Số lượng : 01 bể. Kích thước bể Đường kính: 3.5 m. Chiều cao: 6 m Thể tích: 27.8 m3 Vật liệu : bê tông cốt thép Mac 200. Bể phản ứng có tầng cặn lơ lửng Số lượng: 02 bể Kích thước : Dài : rộng : cao = 9.4 : 7.73 : 4.5 (m) Thể tích 01 bể: 278 m3. Vật liệu : bê tông cốt thép Bể lắng ngang Số lượng : 02 bể Kích thước bể : Dài : rộng : cao = 45.9 : 7.73 : 4.5 Thể tích 01 bể: 1407 m3. Vật liệu : bê tông cốt thép. Bể lọc nhanh Số lượng : 06 bể. Kích thước 1 bể : Chiều dài : rộng : cao = 6.1 : 4 : 4.9 (m) Vật liệu: bê tông cốt thép. Thể tích lớp vật liệu lọc : Chiều cao lớp cát : 0.8 m Chiều cao lớp sỏi đỡ : 0.5 m Bể thu hồi Số lượng : 1 bể. Kích thước: Dài : rộng : cao = 10 : 6 : 4 (m) Thể tích bể: 212.42 m3 Vật liệu : bê tông cốt thép Mác 200. Bể chứa nước sạch Số lượng: 01 bể. Kích thước: Dài : rộng : cao = 16 : 10 : 4 (m) Thể tích bể: 626.4 m3 Vật liệu : bê tông cốt thép Hồ cô đặc – nén và phơi bùn Số lượng : 08 hồ Kích thước: Dài : rộng : cao = 24 : 6 : 3 (m) Mô tả máy móc, thiết bị Máy bơm cấp I Số lượng: 03 máy Thông số kĩ thuật: q = 450 m3/h, H = 15m Bơm định lượng phèn Số lượng: 02 máy Thông số kĩ thuật: q = 0.2 ¸ 1.2 m3/h; N = 23W; H = 8m Máy thổi khí (dùng chuẩn bị dung dịch phèn) Số lượng: 02 máy. Thông số kĩ thuật: Q = 4.5 m3/ph; N = 40kW; H = 15m Bơm định lượng vôi Số lượng: 02 máy. Thông số kĩ thuật: q = 0.2 ¸ 1.2 m3/h; N = 23W; H = 8m Máy khuấy (dùng chuẩn bị dung dịch vôi) Số lượng: 03 máy. Thông số kĩ thuật: N = 2.2kW; n = 500 ṿòng/phút Máy thổi khí (dùng cho bể lọc) Số lượng: 02 máy. Thông số kĩ thuật: Q = 400 L/s; H = 3m Máy bơm nước (dùng cho bể lọc) Số lượng: 02 máy. Thông số kĩ thuật: Q = 300 L/s; H = 15m Máy bơm ch́m (dùng cho bể thu hồi) Số lượng: 02 máy. Thông số kĩ thuật: q = 150 m3/ngày; H = 20m Máy bơm cấp II Số lượng: 06 máy. Thông số kĩ thuật: q = 800 m3/ngày đêm DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG CƠ BẢN Chi phí xây dựng cơ bản được tính toán dựa trên khối lượng xây dựng cơ bản các công trình và các loại thiết bị, máy móc cần thiết nhất. Công trình STT Công trình Đơn vị Vật liệu Số lượng Đơn giá (106 VND) Thành tiền (106 VND) 1 Bể pḥa trộn phèn m3 BTCT 2 ´ 6.5 9 117 2 Bể tiêu thụ phèn m3 - 2 ´ 13.2 9 237.6 3 Rọ tôi vôi cái Thép 1 1 1 4 Bể tiêu thụ vôi sữa m3 BTCT 3 ´ 5.5 9 148.5 5 Song chắn rác cái Thép 1 4 4 6 Ngăn lắng cát m3 BTCT 1 ´ 21 9 189 7 Ngăn hút – ngăn bơm m3 - 1 ´ 36 9 324 8 Bể trộn đứng m3 - 1 ´ 28 9 252 9 Bể phản ứng m3 - 2 ´ 100 9 1800 10 Bể lắng ngang m3 - 2 ´ 350 9 6300 11 Bể lọc m3 - 6 ´ 45 9 2430 12 Bể chứa m3 - 1 ´ 250 9 2250 13 Bể thu hồi m3 - 1 ´ 55 9 495 14 Hồ cô đặc, nén và phơi khô bùn m3 - 8 ´ 40 9 2880 15 Nhà điều hành m2 VLXD 1 ´ 120 4 480 16 Nhà bảo vệ m2 - 1 ´ 12 4 48 17 Nhả để xe m2 - 1 ´ 50 4 200 18 Phòng thí nghiệm m2 - 1 ´ 50 4 200 19 Trạm bơm cấp I m2 - 1 ´ 200 4 800 20 Nhà hóa chất m2 - 1 ´ 200 4 800 21 Kho xưởng m2 - 2 ´ 200 4 800 22 Trạm biến áp m2 - 1 ´ 10 4 40 23 Phòng bơm cấp II m2 - 1 ´ 200 4 800 Tổng cộng 21596.1 Thiết bị STT Thiết bị Đơn vị Số lượng Đơn giá (106 VND) Thành tiền (106 VND) 1 Song chắn rác (họng thu) 1 cái 5 5 2 Lưới chắn rác (ngăn lắng cát) 1 cái 3 3 3 Bơm phèn 2 cái 8 16 4 Bơm định lượng phèn 3 cái 22 66 5 Máy thổi khí 2 cái 18 36 6 Bơm vôi 2 cái 8 16 7 Bơm định lượng vôi 3 cái 22 66 8 Máy khuấy 3 cái 5 15 9 Cát lọc 6 ´ 20 m3 0.9 108 10 Chụp lọc 6 ´ 1343 cái 0.080 644.6 11 Sỏi đỡ 6 ´ 21 m3 0.5 63 12 Siphong điều chỉnh lọc 6 cái 10 60 13 Bơm nước rửa lọc 2 cái 8 16 14 Bơm khí rửa lọc 2 cái 12 24 15 Bơm ch́ìm 2 cái 7 14 16 Clorator chân không 2 cái 35 70 17 Quạt hút 2 cái 4 8 18 Bơm nước thô 6 cái 8000 48000 19 Bơm nước sạch 6 cái 10000 60000 20 Balance (nhà hóa chất) 2 cái 12 24 21 Balance (phòng bơm cấp I) 1 cái 16 16 22 Balance (phòng bơm cấp II) 1 cái 16 16 23 Hệ thống cào bùn bể lắng 2 Cái 30 60 24 Hệ thống điều khiển bể lọc 6 Cái 14 84 25 Ống thép F500 dẫn nước sang bể phản ứng 20 m 2 40 26 Ống thép F600 dẫn nước sang bể chứa 20 M 2.4 48 Tổng cộng 109518.6 Chi phí xây dựng cơ bản : 21596.1 x 106 VND Chi phí thiết bị, máy móc cần thiết : 109518.6 x 106 VND Vậy tổng vốn đầu tư ban đầu cần thiết cho trạm : 131114.7 x 106 VND

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc13 chuong 5.doc