Tài liệu Tính toán về bể chưá nước mái: PHẦN II
KẾT CẤU
GVHD: ThS. TRẦN QUANG HỘ
CHƯƠNG I:
TÍNH TOÁN BỂ CHƯÁ NƯỚC
TÍNH BỂ CHỨA NƯỚC MÁI
------000------
Giới thiệu bể chưá nước :
Bể chưá nước nằm ơ độ cao 34.6m ở tầng mái của tòa nhà.
- Kích thước thiết kế:
+Chiều cao bể là 2m.
+Kích thước bể là (6x6) m
I. SƠ ĐỒ HÌNH HỌC.
II. Tính toán bể chứa nước:
1) Tính bản nấp:
- Chọn chiều dày bản nắp hbn=80mm
- Chọn bê tông thiết kế mác 250,Rn=110 (Kg/cm2)
- chọn thép f ≤ 10 có Ra=2100 (Kg/cm2) ; f ≥ 10 có Ra=2700 (Kg/cm2)
* Tải trọng tác dụng lên bản nắp gồm:
Tỉnh tải:
+Trọng lượng bản thân cuả các lớp cấu tạo bản nắp:
Lớp vưã láng dày 20:
G1 = g x d x n=0.02 x 1800 x 1.2 = 43.2 (Kg/m2)
Bản bê tông cốt thép dày 80:
G2 = g x d x n=0.08 x 2500 x 1.1 = 220 (Kg/m2)
Lớp vưã láng dày 15:
G3 = g x d x n=0.015 x 1800 x 1.2 = 32.4 (Kg/m2)
Hoạt tải:
Theo tiêu chuẩn “TCVN2737-1995:TẢI TRỌNG VÀ ...
14 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1465 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tính toán về bể chưá nước mái, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN II
KẾT CẤU
GVHD: ThS. TRẦN QUANG HỘ
CHƯƠNG I:
TÍNH TOÁN BỂ CHƯÁ NƯỚC
TÍNH BỂ CHỨA NƯỚC MÁI
------000------
Giới thiệu bể chưá nước :
Bể chưá nước nằm ơ độ cao 34.6m ở tầng mái của tòa nhà.
- Kích thước thiết kế:
+Chiều cao bể là 2m.
+Kích thước bể là (6x6) m
I. SƠ ĐỒ HÌNH HỌC.
II. Tính toán bể chứa nước:
1) Tính bản nấp:
- Chọn chiều dày bản nắp hbn=80mm
- Chọn bê tông thiết kế mác 250,Rn=110 (Kg/cm2)
- chọn thép f ≤ 10 có Ra=2100 (Kg/cm2) ; f ≥ 10 có Ra=2700 (Kg/cm2)
* Tải trọng tác dụng lên bản nắp gồm:
Tỉnh tải:
+Trọng lượng bản thân cuả các lớp cấu tạo bản nắp:
Lớp vưã láng dày 20:
G1 = g x d x n=0.02 x 1800 x 1.2 = 43.2 (Kg/m2)
Bản bê tông cốt thép dày 80:
G2 = g x d x n=0.08 x 2500 x 1.1 = 220 (Kg/m2)
Lớp vưã láng dày 15:
G3 = g x d x n=0.015 x 1800 x 1.2 = 32.4 (Kg/m2)
Hoạt tải:
Theo tiêu chuẩn “TCVN2737-1995:TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG” thì ta có:
Ptc= 75 Kg/m2 ,với np = 1.3
Þptt = Ptc x np =75x1.3=97.5 (Kg/m2)
Tổng tải trọng tác dụng lên bản nắp :
Gbn =G1+ G2+ G3+ ptt=43.2+220+32.4.97.5=393 (Kg/m2)
Sơ đồ tính cuả bản nắp là ô bản kê 4 cạnh ngàm theo chu vi với 4 dầm: 2 dầm Dn1 và 2 dầm Dn2 có tiết diện (30x40) Cm.
Tỉ số L2/L1= 6 / 6=1ðbản sàn làm việc 2 phương.cắt bản ra 1m để tính toán.
SƠ ĐỒ TÍNH BẢN LÀM VIỆC HAI PHƯƠNG ( SƠ ĐỒ 9).
-Xác định nội lực:
+Mô men lớn nhất tại nhịp 1:
M1=m91xGbnxL1xxL2=0.0179x393x6x6= 253.25 (Kg.m)
+Mô men lớn nhất tại nhịp 2:
M2=m92xGbn xL1xxL2=0.0179x393x6x6= 253.25 (Kg.m)
+Mô men lớn nhất tại gối 1:
MI=k91xGbnxL1xxL2=0.0417x393x6x6= 590 (Kg.m)
+Mô men lớn nhất tại gối 2:
MII=k92xGbnxL1xxL2=0.0417x393x6x6= 590 (Kg.m)
(Với m91, m92, k91, k92 € L2/L1=6/6=1. lấy từ bảng tra trong sách Bê Tông 3 cuả thầy Võ Bá Tầm.trang 278 phụ lục 12).
-Bê tông mác 250, có Rn=110 Kg/cm2; thép có Ra=2100 (Kg/cm2),
Þ ao=0.58 Þ Ao=0.412. chọn abv=1.5 Cm
A=
a=
Fa = chọn thép Þ Fachọn
0.1% < m% =< 0.9%
Thép bản nấp được tính tóm tắt trong bản sau:
Tiết diện
M
(Kg.m)
h0
Cm
A
a
Fatinh
Cm2
Fachon
Cm2
µ (%)
Nhịp 1
M1= 254
6.5
0.055
0.057
1.94
f 8a250
(2.012)
0.309
Nhịp 2
M2= 254
6.5
0.055
0.057
1.94
f 8a250
(2.012)
0.309
Gối 1
MI= 590
6.5
0.127
0.136
4.63
f 8a100
(5.03)
0.77
Gối 2
MII= 590
6.5
0.127
0.136
4.63
f 8a100
(5.03)
0.77
2) Tính dầm nấp Dn1, Dn2:
Chọn kích thước các dần nắp: Dn1, Dn2 có tiết diện (30x40) Cm.
Sơ đồ truyền tải cuả bản nắp lên dầm nắp.
SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI
Tải tác dụng lên dầm bao gồm các tải trọng sau:
* Tải phân bố do trọng lượng bản thân dầm :
Gbt = gbt x b x h x n = 2500´ 0.3 ´ (0.4-0.08) ´ 1.1 = 264 (Kg/m).
* Do bản nấp truyền vào có dạng hình tam giác:
P===1473.75 (Kg/m).
Tổng tải tác dụng lên Dn1 và Dn2 là:
G1,2 = Gbt+P=264+1473.75=1737.75 (Kg/m).
Tính nội lực cuả dầm:
Phản lực gối tựa RA=RB=G1,2 xL1 /2=1737.75x6/2
=6350 (Kg)
Mô men lớn nhất tại giưã nhịp:mmax=G1,2l2/8
=1737.75x62/8= 7819.875(Kg.m)
- Chọn bê tông mác 250, có Rn=110 Kg/cm2; thép có Ra=2700 (Kg/cm2),
Þ ao=0.58 Þ Ao=0.412. chọn abv=4 Cm
A=
a=
Fa = chọn thép Þ Fachọn
0.1% < m% =< 3.5%
Thép bản nấp được tính tóm tắt trong bản sau:
Tiết diện
M nhịp
(Kg.m)
h0
Cm
A
a
Fatinh
Cm2
Fachon
Cm2
µ (%)
Dn1
7820
36
0.183
0.204
8.976
3f20
(9.426)
0.87
Dn2
7820
36
0.183
0.204
8.976
3f20
(9.426)
0.87
kiểm tra chống cắt cuả bê tông và cốt đai: chọn đai f6, n=2, u=200.Rad=2100 (Kg/cm2)
Qbd==
=12754 (kg)>Q=5213.25(Kg)
Þthoả điều kiện
3) Tính bản thành:
- Chọn chiều dày bản thành hbt=100 (mm)
- Tải trọng tác dụng lên bản thành gồm:
+ Áp lực nước: Pn=n x gnxh=1.1x1000x2=2200 (Kg/m2)
+ Gió hút: W= wcxnxkxc,=83x1.3x0.77x0.6=50 (Kg/m2)
Bản thành tính không kể đến trọng lượng bản thân , được xem như là cấu kiện chịu uốn có sơ đồ tính và dạng tải trọng như sau:
Bản có L/h=6/2= 3 > 2 ðBản thuộc loại bản dầm, cắt một dãy theo phương cạnh h, có bể rộng b = 1m để tính, có sơ đồ tính như sau:
Tính nội lực:
+ Mô men tại gối: Mg===-465 (Kg.m)
+ Mô men tại nhịp tính gần đúng:
Mn===276 (Kg.m)
- Chọn bê tông mác 250, có Rn=110 Kg/cm2; thép có Ra=2100 (Kg/cm2),
Þ ao=0.58 Þ Ao=0.412. chọn abv=1.5 Cm
A=
a=
Fa = chọn thép Þ Fachọn
0.1% < m% =< 0.9%.
Thép bản nấp được tính tóm tắt trong bản sau:
Tiết diện
M
(Kg.m)
h0
Cm
A
a
Fatinh
Cm2
Fachon
Cm2
µ (%)
Gối
465
8.5
0.059
0.06
2.7
f8a180
(2.79)
0.328
Nhịp
276
8.5
0.035
0.035
1.6
f8a250
(2.012)
0.236
4) Tính bản đáy:
- chọn chiều dày bản đáy hbd=120 (mm).kích thước ô bản (3.25x3.25) m.
-Tải trọng tác dụng lên bản đáy gồm:
+Tỉnh tải:
+Trọng lượng bản thân cuả các lớp cấu tạo bản đáy:
Lớp gạch men dày 10:
G1 = g x d x n=0.01 x 2000 x 1.2 = 24 (Kg/m2)
Lớp vưã láng dày 20:
G2 = g x d x n=0.02 x 1800 x 1.2 = 43.2 (Kg/m2)
Bản bê tông cốt thép dày 120:
G3 = g x d x n=0.12 x 2500 x 1.1 = 330 (Kg/m2)
Lớp vưã láng dày 15:
G4 = g x d x n=0.015 x 1800 x 1.2 = 32.4 (Kg/m2)
+ Hoạt tải nước :
Pn=n x gnxh=1.1x1000x2=2200 (Kg/m2)
Tổng tải trọng tác dụng lên bản đáy :
Gbd =G1+ G2+ G3 +G4+ Pn=24+43.2+330+32.4+2200=2630 (Kg/m2)
Sơ đồ tính cuả bản đáy là ô bản kê 4 cạnh ngàm theo chu vi với 2 dầm giao nhau là Dd1 , Dd2 có tiết diện (35x70) Cm. và Dd3, Dd4 có tiết diện (35x80) Cm.
Tỉ số L2/L1= 3 / 3=1ðbản sàn làm việc 2 phương.cắt bản ra 1m để tính toán.
SƠ ĐỒ TÍNH BẢN LÀM VIỆC HAI PHƯƠNG ( SƠ ĐỒ 9).
-Xác định nội lực:
+Mô men lớn nhất tại nhịp 1:
M1=m91xGbd xL1xL2=0.0179x2630x3x3= 424(Kg.m)
+Mô men lớn nhất tại nhịp 2:
M2=m92xGbdxL1xL2=0.0179x2630x3x3= 424 (Kg.m)
+Mô men lớn nhất tại gối 1:
MI=k91xGbdxL1xL2=0.0417x2630x3x3= 987 (Kg.m)
+Mô men lớn nhất tại gối 2:
MII=k92xGbdxL1xL2=0.0417x2360x3x3=987 (Kg.m)
(Với m91, m92, k91, k92 € L2/L1=3/3=1. lấy từ bảng tra trong sách Bê Tông 3 cuả thầy Võ Bá Tầm.trang 278 phụ lục 12).
-Bê tông mác 250, có Rn=110 Kg/cm2; thép có Ra=2100 (Kg/cm2),
Þ ao=0.58 Þ Ao=0.412. chọn abv=1.5 Cm
A=
a=
Fa = chọn thép Þ Fachọn
0.1% < m% =< 0.9%
Thép bản đáy được tính tóm tắt trong bản sau:
Tiết diện
M
(Kg.m)
h0
Cm
A
a
Fatinh
Cm2
Fachon
Cm2
µ (%)
Nhịp 1
M1= 424
10.5
0.035
0.036
1.98
f 8a250
(2.012)
0.19
Nhịp 2
M2= 424
10.5
0.035
0.036
1.98
f 8a250
(2.012)
0.19
Gối 1
MI= 987
10.5
0.081
0.085
4.675
f 8a100
(5.03)
0.48
Gối 2
MII= 987
10.5
0.081
0.085
4.675
f 8a100
(5.03)
0.48
Kiểm tra nứt .(theo trang thái giới hạn thứ 2).
Theo TCVN 5574 – 1991:
Trong đó:
: Khe nứt giới hạn;
K = 1: cấu kiện chịu uốn;
C : Hệ số , xét đến tính chất tác dụng của tái trong.
C = 1 : với tác dụng ngắn hạn của tải trọng .
: Hệ số xét đến tính chất bề mặt của cốt thép.
: đối với cốt thép tròn trơn.
Ea = 2.1 x 106 kG/cm2;
M
; Z1 = g ´ ho;
P = 100µ = 100.;
d: Đường kính cốt thép chịu lực tính bằng mm
Vậy :
Bảng kết quả kiểm tra nứt bản đáy
Bản
đáy
Mtc
(kGm)
ho
(cm)
Fa
(cm2)
A
g
Z1
(cm)
sa
(kG/cm2)
2000m
an
(mm)
Nhịp
368.7
10.5
2.012
0.03
0.9848
10.3
1779.1
3.8
0.15
Gối
858.3
10.5
5.03
0.078
0.959
10.07
1694.5
9.6
0.13
Bảng kết quả kiểm tra nứt bản thành
Bản
Thành
Mtc
(kGm)
ho
(cm)
Fa
(cm2)
A
g
Z1
(cm)
sa
(kG/cm2)
2000m
an
(mm)
Nhịp
240
8.5
2.012
0.03
0.9848
8.371
1425
2.4
0.12
Gối
404.3
8.5
2.79
0.051
0.9738
8.277
1751
3.3
0.14
Ta nhận thấy:
Vậy bản đáy , bản thành đảm bảo yêu cầu về độ nứt
5) Tính dầm đáy:
Chọn kích thước các dần đáy: Dd1 , Dd2 có tiết diện (35x70) Cm. và Dd3 , Dd4 có tiết diện (35x80) Cm.
Sơ đồ truyền tải cuả bản đáy lên dầm đáy
SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI
a) Tính dầm đáy Dd1, Dd2.:
Tải tác dụng lên dầm bao gồm các tải trọng sau:
* Tải phân bố do trọng lượng bản thân dầm:
Gt = gbt x b x h x n = 2500´ 0.35 ´ (0.7-0.12) ´ 1.1 = 558 (Kg/m).
* Do bản đáy truyền vào có dạng hình tam giác:
P1=2x=2x= 9863(Kg/m).
Tổng tải tác dụng lên D1 và D2 là:
G1,2 = G1+P1=558+9863=10421 (Kg/m).
* Do phản lực cuả tại điểm giao nhau cuả dầm Dd1 và Dd2:
Mô men quán tính:
J= = =1000417 (Cm4)
µ=()3x=()3x=1
Phản lực X=0.(vì µ=1;q1=q2=G1,2 ;L1=L2)
Vậy tại điểm giao nhau cuả dầm D1 và D2 phản lực X=0.
Tính nội lực cuả dầm:
Phản lực gối tựa RM=RN=G1,2 xL1/2 =10421x6/2= 31263 (Kg)
Mô men lớn nhất tại giưã nhịp:Mmax=G1,22L/8 =10421x62/8
=46895(Kg.m).
b) Tính dầm đáy Dd3, Dd4.:
Tải tác dụng lên dầm bao gồm các tải trọng sau:
* Tải phân bố do trọng lượng bản thân dầm :
G3 = gbt x b x h x n = 2500´ 0.35 ´ (0.8-012) ´ 1.1 = 654.5(Kg/m).
* Trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo bản thành:
+ Lớp gạch men dày 10:
G1t = g x d x n=0.01 x 2000 x 1.2 = 24 (Kg/m2)
+ Lớp vưã láng dày 20:
G2t = g x d x n=0.02 x 1800 x 1.2 = 43.2 (Kg/m2)
Bản bê tông cốt thép dày 100:
G3t = g x d x n=0.1 x 2500 x 1.1 = 275 (Kg/m2)
Lớp vưã láng dày 15:
G4t = g x d x n=0.015 x 1800 x 1.2 = 32.4 (Kg/m2)
Tổng tải trọng tác dụng lên bản đáy :
Gbt =G1t+ G2t+ G3t +G4t+ =24+43.2+275+32.4=375 (Kg/m2)
* Do bản đáy truyền vào có dạng hình tam giác:
P3===4932 (Kg/m).
Tổng tải tác dụng lên D3 và D4 là:
G3,4 = G3+Gbt+P3=654.5+375+4932=5962 (Kg/m).
Do phản lực gối tựa RM,(RN) truyền vào dầm Dd3 và Dd4 là:31263 (Kg)
Tính nội lực cuả dầm:
Phản lực gối tựa RK=RL=(G3,4 xL1 +RM)/2=(5962x6 + 31263)/2
=33518 (Kg)
Mô men lớn nhất tại giưã nhịp:Mmax =G3,4L2/8 + RML/4=
=5962x62/8+31263x6/4=
=73724(Kg.m).
- Chọn bê tông mác 250, có Rn=110 kg/cm2; thép có Ra=2700 (Kg/cm2),
Þ ao=0.58 Þ Ao=0.412. chọn abv=5 Cm
A=
a=
Fa = chọn thép Þ Fachọn
0.1% < m% =< 3.5%
Thép bản nấp được tính tóm tắt trong bản sau:
Tiết diện
M nhịp
(Kg.m)
h0
Cm
A
a
Fatinh
Cm2
Fachon
Cm2
µ (%)
Dd1
46895
66
0.28
0.34
32
6f22+ 3f20
(32.232)
1.39
Dd2
46895
66
0.28
0.34
32
6f22+ 3f20
(32.232)
1.39
Dd3
73724
75
0.34
0.434
46.4
4f30+ 4f26
(49.5)
1.89
Dd4
73724
75
0.34
0.434
46.4
4f30+ 4f26
(49.5)
1.89
kiểm tra chống cắt cuả bê tông và cốt đai: chọn đai f8, n=2, u=150.Rad=2100 (Kg/cm2)
Qbd==
=47232 (kg)>Q=33797 (Kg)
Þthoả điều kiện
Bố trí thép cho bể chứa nước được trình bày trong bản vẽ KC-1/7
&
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- BE CHUA NUOC-3.doc