Tài liệu Tính toán và xử lý thống kê số liệu địa chất: CHƯƠNG 2
TÍNH TOÁN VÀ XỬ LÝ THỐNG KÊ
SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Trị số tiêu chuẩn
- Trị số tiêu chuẩn của tất cả các đặc trưng của đất (trừ c và j ) lấy bằng trung bình số học của các trị số riêng
Atc = =
Trong đó
Ai – trị số riêng của chỉ tiêu cần xác định
n – số lượng trị số riêng đưa vào tập hợp thống kê
- Lực dính ctc, góc ma sát jtc là các thông số của đường biểu diễn sức chống cắt giới hạn của đất, được xác định bằng phương pháp bình phương cực tiểu
ctc =
tgjtc =
Trong đó
D = n
Pi, ti – áp lực nén, sức chống cắt của đất tại 1 cấp thí nghiệm
2. Trị số tính toán
Các chỉ tiêu độc lập khác Att = Atc
Đối với trọng lượng riêng
gtt = gtc ±
Trong đó
ta – hệ số phụ thuộc xác xuất tin cậy a đã chọn và phụ thuộc vào số bậc tự do của tập hợp thống kê ( n – 1 ) được tra bảng 1-1 ( tài liệu [ 6 ] trang 11 )
a = 0.9...
12 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1596 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tính toán và xử lý thống kê số liệu địa chất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 2
TÍNH TOÁN VÀ XỬ LÝ THỐNG KÊ
SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Trị số tiêu chuẩn
- Trị số tiêu chuẩn của tất cả các đặc trưng của đất (trừ c và j ) lấy bằng trung bình số học của các trị số riêng
Atc = =
Trong đó
Ai – trị số riêng của chỉ tiêu cần xác định
n – số lượng trị số riêng đưa vào tập hợp thống kê
- Lực dính ctc, góc ma sát jtc là các thông số của đường biểu diễn sức chống cắt giới hạn của đất, được xác định bằng phương pháp bình phương cực tiểu
ctc =
tgjtc =
Trong đó
D = n
Pi, ti – áp lực nén, sức chống cắt của đất tại 1 cấp thí nghiệm
2. Trị số tính toán
Các chỉ tiêu độc lập khác Att = Atc
Đối với trọng lượng riêng
gtt = gtc ±
Trong đó
ta – hệ số phụ thuộc xác xuất tin cậy a đã chọn và phụ thuộc vào số bậc tự do của tập hợp thống kê ( n – 1 ) được tra bảng 1-1 ( tài liệu [ 6 ] trang 11 )
a = 0.95 – khi tính toán nền theo trạng thái giới hạn thứ nhất
a = 0.85 khi tính toán nền theo trạng thái giới hạn thứ hai
s – độ lệch quân phương của tập hợp
Sai số
Đối với lực dính C và góc ma sát trong j xác định như sau
Att =Atc ± ta ´ s
Trong đó
ta – tương tự như phần xác định g nhưng với với bậc tự do n – 2
Độ lệch quân phương được tính như sau
st =
sc = st
stgj = st
II. XÁC ĐỊNH CÁC CHỈ TIÊU CƠ LÝ CỦA CÁC LỚP ĐẤT
1. Lớp đất 3 ( sét pha cát lẫn sỏi sạn laterite )
1.1 Dung trọng tự nhiên
- Dung trọng tiêu chuẩn
n
gi ( g/cm3 )
gtb ( g/cm3 )
gtb - gi
( gtb - gi )2
1
1.909
1.903
- 0.006
0.00004011
2
1.902
0.001
0.00000044
3
1.897
0.006
0.00003211
S
5.708
0.00007267
gtc = gtb = = ´ 5.708 = 1.903 ( g/cm3 )
- Dung trọng tính toán
Độ lệch quân phương
Sai số
= 0.317 %
- Khi tính nền theo TTGHI
Với n – 1 = 3 – 1 = 2 và a = 0.95 tra bảng ta được t = 2.92
gItt = gtc ± = 1.903 ± = 1.903 ± 0.01 ( g/cm3 )
- Khi tính nền theo TTGHII
Với n – 1 = 3 – 1 = 2 và a = 0.85 tra bảng ta được t = 1.89
gIItt = gtc ± = 1.903 ± = 1.903 ± 0.007 ( g/cm3 )
1.2 Dung trọng khô
- Dung trọng tiêu chuẩn
n
gI
gtb
gtb - gi
( gtb - gi )2
1
1.558
1.544
- 0.014
0.00018678
2
1.544
0.000
0.00000011
3
1.531
0.013
0.00017778
S
4.633
0.0003647
gtc = gtb = = ´ 4.633 = 1.544 ( kG/cm3 )
- Dung trọng tính toán
Độ lệch quân phương
Sai số
= 0.874 %
Khi tính nền theo TTGHI
Với n – 1 = 3 – 1 = 2 và a = 0.95 tra bảng ta được t = 2.92
gItt = gtc ± = 1.544 ± = 1.544 ± 0.023 ( kG/cm3 )
Khi tính nền theo TTGHII
Với n – 1 = 3 – 1 = 2 và a = 0.85 tra bảng ta được t = 1.89
gIItt = gtc ± = 1.903 ± = 1.544 ± 0.015 ( kG/cm3 )
1.3 Xác định các chỉ tiêu c, j
Thực hiện 3 hố khoan, trong lớp 3 có 3 mẫu, mỗi mẫu nén ở 3 cấp áp lực, vậy có tất cả 3 ´ 3 = 9 trị số thí nghiệm. Thực hiện các tính toán phụ
n
ti
pi
pi2
tipi
pitgjtc + ctc
( pitgjtc + ctc ) - ti
[ ( pitgjtc + ctc ) - ti ]2
1
0.384
1
1
0.384
0.380389
-0.00361
1.30401E-05
2
0.638
2
4
1.276
0.632889
-0.00511
2.61235E-05
3
0.892
3
9
2.676
0.885389
-0.00661
4.37068E-05
4
0.38
1
1
0.38
0.380389
0.000389
1.51235E-07
5
0.634
2
4
1.268
0.632889
-0.00111
1.23457E-06
6
0.888
3
9
2.664
0.885389
-0.00261
6.8179E-06
7
0.377
1
1
0.377
0.380389
0.003389
1.14846E-05
8
0.627
2
4
1.254
0.632889
0.005889
3.4679E-05
9
0.876
3
9
2.628
0.885389
0.009389
8.81512E-05
S
5.696
18
42
12.907
0.0002254
- Giá trị tiêu chuẩn của c, j
D = n = 9 ´ 42 – 182 = 54 kG/cm2
ctc = = (5.696 ´ 9 – 15 ´ 12.907) = 0.128 kG/cm2
tgjtc = = ( 9 ´ 12.907 – 5.609 ´ 18 ) = 0.253
ð jtc = 14.20
- Giá trị tính toán của c, j
st = = = 0.0056744kG/cm2
sc = st = 0.0056744 = 0.005 kG/cm2
stgj = st = 0.0056744 = 0.002317 kG/cm2
- Khi tính nền theo TTGHI
Với n – 2 = 9 – 2 = 7 và a = 0.95 tra bảng được ta = 1.9
cItt = ctc ± ta ´ sc = 0.128 ± 0.0095 ( kG/cm2 )
tgjItt = tgjtc ± ta ´ stgj = 0.253 ± 0.0044 ð jItt = 140
- Khi tính nền theo TTGHII
Với n – 2 = 9 – 2 = 7 và a = 0.85 tra bảng được ta = 1.12
cIItt = ctc ± ta ´ sc = 0.128 ± 0.0056 ( kG/cm2 )
tgjIItt = tgjtc ± ta ´ stgj = 0.253 ± 0.00259 ð jIItt = 14.060
2. Lớp đất 4 ( sét pha )
2.1 Dung trọng tự nhiên
- Dung trọng tiêu chuẩn
n
gi ( g/cm3 )
gtb ( g/cm3 )
gtb - gi
( gtb - gi )2
1
1.890
1.907
0.017
0.00027778
2
1.916
- 0.009
0.00008711
3
1.879
0.028
0.00076544
4
1.892
0.015
0.00021511
5
1.905
0.002
0.00000278
6
1.911
- 0.004
0.00001878
7
1.925
- 0.018
0.00033611
8
1.884
0.023
0.00051378
9
1.900
0.007
0.00004444
10
1.915
- 0.008
0.00006944
11
1.920
- 0.013
0.00017778
12
1.943
- 0.036
0.00132011
S
22.88
0.003829
gtc = gtb = = ´ 22.88 = 1.907 ( g/cm3 )
- Dung trọng tính toán
Độ lệch quân phương
Sai số
= 0.9785 %
- Khi tính nền theo TTGHI
Với n – 1 = 12 – 1 = 11 và a = 0.95 tra bảng ta được t = 1.8
gItt = gtc ± = 1.907 ± = 1.907 ± 0.001 g/cm3
- Khi tính nền theo TTGHII
Với n – 1 = 3 – 1 = 2 và a = 0.85 tra bảng ta được t = 1.89
gIItt = gtc ± = 1.907 ± = 1.907 ± 0.006 g/cm3
2.2 Dung trọng khô
n
gi ( g/cm3 )
gtb ( g/cm3 )
gtb - gi
( gtb - gi )2
1
1.505
1.544
0.039
0.00149511
2
1.572
- 0.028
0.00080278
3
1.488
0.056
0.00309878
4
1.52
0.024
0.00056011
5
1.541
0.003
0.00000711
6
1.551
- 0.007
0.00005378
7
1.578
- 0.034
0.00117878
8
1.511
0.033
0.00106711
9
1.536
0.008
0.00005878
10
1.558
- 0.014
0.00020544
11
1.569
- 0.025
0.00064178
12
1.595
- 0.051
0.00263511
S
18.524
0.011805
Độ lệch quân phương
Sai số
= 2.12 %
- Khi tính nền theo TTGHI
Với n – 1 = 12 – 1 = 11 và a = 0.95 tra bảng ta được t = 1.8
gItt = gtc ± = 1.544 ± = 1.544 ± 0.017 g/cm3
- Khi tính nền theo TTGHII
Với n – 1 = 3 – 1 = 2 và a = 0.85 tra bảng ta được t = 1.09
gIItt = gtc ± = 1.544 ± = 1.544 ± 0.01 g/cm3
2.3 Xác định các chỉ tiêu c, j
n
ti
pi
pi2
tipi
pitgjtc + ctc
( pitgjtc + ctc ) - ti
[ ( pitgjtc + ctc ) - ti ]2
1
0.368
1
1
0.368
0.387694
0.019694
0.00038787
2
0.599
2
4
1.198
0.633611
0.034611
0.00119793
3
0.83
3
9
2.49
0.879528
0.049528
0.002453
4
0.396
1
1
0.396
0.387694
- 0.00831
6.8982E-05
5
0.66
2
4
1.32
0.633611
- 0.02639
0.00069637
6
0.923
3
9
2.769
0.879528
- 0.04347
0.00188983
7
0.37
1
1
0.37
0.387694
0.017694
0.00031309
8
0.601
2
4
1.202
0.633611
0.032611
0.00106348
9
0.832
3
9
2.496
0.879528
0.047528
0.00225889
10
0.371
1
1
0.371
0.387694
0.016694
0.0002787
11
0.607
2
4
1.214
0.633611
0.026611
0.00070815
12
0.842
3
9
2.526
0.879528
0.037528
0.00140833
13
0.383
1
1
0.383
0.387694
0.004694
2.2038E-05
14
0.623
2
4
1.246
0.633611
0.010611
0.0001126
15
0.863
3
9
2.589
0.879528
0.016528
0.00027317
16
0.381
1
1
0.381
0.387694
0.006694
4.4816E-05
17
0.621
2
4
1.242
0.633611
0.012611
0.00015904
18
0.861
3
9
2.583
0.879528
0.018528
0.00034328
19
0.394
1
1
0.394
0.387694
- 0.00631
3.976E-05
20
0.652
2
4
1.304
0.633611
- 0.01839
0.00033815
21
0.911
3
9
2.733
0.879528
- 0.03147
0.0009905
22
0.37
1
1
0.37
0.387694
0.017694
0.00031309
23
0.606
2
4
1.212
0.633611
0.027611
0.00076237
24
0.841
3
9
2.523
0.879528
0.038528
0.00148439
25
0.386
1
1
0.386
0.387694
0.001694
2.8711E-06
26
0.626
2
4
1.252
0.633611
0.007611
5.7929E-05
27
0.866
3
9
2.598
0.879528
0.013528
0.000183
28
0.385
1
1
0.385
0.387694
0.002694
7.26E-06
29
0.629
2
4
1.258
0.633611
0.004611
2.1262E-05
30
0.874
3
9
2.622
0.879528
0.005528
3.0556E-05
31
0.416
1
1
0.416
0.387694
- 0.02831
0.0008012
32
0.67
2
4
1.34
0.633611
- 0.03639
0.00132415
33
0.924
3
9
2.772
0.879528
- 0.04447
0.00197778
34
0.432
1
1
0.432
0.387694
- 0.04431
0.00196298
35
0.71
2
4
1.42
0.633611
- 0.07639
0.00583526
36
0.987
3
9
2.961
0.879528
- 0.10747
0.01155028
S
22.81
72
168
51.52
0.041362389
- Giá trị tiêu chuẩn của c, j
D = n = 36 ´ 168 – 722 = 864 kG/cm2
ctc = = ( 22.81 ´ 168 – 72 ´ 51.52 ) = 0.142 kG/cm2
tgjtc = = ( 36 ´ 51.52 – 22.81 ´ 72 ) = 0.246
ð jtc = 13.820
- Giá trị tính toán của c, j
st = = = 0.03488 kG/cm2
sc = st = 0.03488 = 0.01538 kG/cm2
stgj = st = 0.03488 = 0.0071196 kG/cm2
- Khi tính nền theo TTGHI
Với n – 2 = 36 – 2 = 34 và a = 0.95 tra bảng được ta = 1.692
cItt = ctc ± ta ´ sc = 0.142 ± 0.026 ( kG/cm2 )
tgjItt = tgjtc ± ta ´ stgj = 0.246 ± 0.012 ð jItt = 13.170
- Khi tính nền theo TTGHII
Với n – 2 = 36 – 2 = 34 và a = 0.85 tra bảng được ta = 1.05
cIItt = ctc ± ta ´ sc = 0.142 ± 0.01615 ( kG/cm2 )
tgjIItt = tgjtc ± ta ´ stgj = 0.246 ± 0.0007476 ð jIItt = 13.420
Các lớp đất 5a, 5b và 6 được tính toán tương tự. Sau khi đã xử lý thống kê tất cả 5 lớp đất, lập được bảng tổng hợp như sau
BẢNG TỔNG HỢP CHỈ TIÊU CƯỜNG ĐỘ CỦA ĐẤT
Lớp đất
Trị tiêu chuẩn
Trị tính toán
gtc
ctc
jtc
TTGH I
TTGH II
g/cm3
kG/cm2
độ
gItc
cItc
jItc
gIItc
cIItc
jIItc
Lớp 3 : Sét pha cát lẫn sỏi sạn laterite
1.903
0.128
14012’
1.893
0.118
13055’
1.896
0.122
1402’
Lớp 4 : Sét pha
1.907
0.142
13050’
1.897
0.116
13010’
1.901
0.126
13023’
Lớp 5a : Cát vừa, mịn
1.857
0.0246
26058’
1.851
0
26034’
1.853
0.012
26042’
Lớp 5b : Cát vừa, chặt vừa
1.924
0.02962
29046’
1.911
0
2904’
1.916
0
29020’
Lớp 6 : Sét
1.953
0.2953
15013’
1.944
0.279
14050’
1.947
0.2853
150
BẢNG TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU CƠ LÝ CỦA ĐẤT
Lớp đất
gđn
g/cm3
Tỷ trọng
D
Hệ số rỗng e
Độ bão hòa G%
Độ ẩm W%
Giới hạn Atterberg
Độ sệt B
Hệ số nén
a1-2
cm2/kG
Modun biến dạng
E1-2
kG/cm2
Wnh
Wd
A
Lớp 3 : Sét pha cát lẫn sỏi sạn laterite
0.968
2.68
0.736
84.5
23.2
27.7
18.3
9.4
0.52
0.044
30.97
Lớp 4 : Sét pha
0.967
2.679
0.736
85.64
23.55
30.842
18.64
12.2
0.4
0.0418
32.1
Lớp 5a : Cát vừa, mịn
0.917
2.667
0.806
86.68
26.215
không dẻo
0.038
27.948
Lớp 5b : Cát vừa - chặt vừa
0.987
2.664
0.686
85.56
22.053
0.03
33.108
Lớp 6 : Sét
0.967
2.689
0.75
96.9
27.006
52.444
21.74
30.7
0.17
0.0368
36.953
Dựa vào bảng chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất chọn hai phương án móng làm nền móng cho công trình
Phương án 1 : MÓNG BÈ TRÊN NỀN THIÊN NHIÊN
Phương án 2 : MÓNG CỌC KHOAN DẪN ĐÓNG
III. SO SÁNH HAI PHƯƠNG ÁN CHỌN MÓNG
1. Móng bè trên nền thiên nhiên
Ưu điểm :
Biện pháp thi công đơn giản, thời gian thi công nhanh chóng
Phân phối tải trọng lên nền đất tương đối đồng đều hơn so với móng băng do bản móng mở rộng ra toàn bộ diện tích nền nhà
Khả năng lún lệch ít xảy ra
Có thể tận dụng bản móng làm sàn tầng hầm ( đối với công trình có tầng hầm ), khi có mực nước ngầm cao bản móng có tác dụng chống thấm cho tầng hầm
Khuyết điểm :
Chi phí thi công cao, rất tốn kém
Việc thiết kế, tính toán phức tạp, không đúng với điều kiện làm việc thực tế của móng
Khả năng chịu tải có giới hạn
Khi bên dưới công trình là lớp đất yếu :
Sử dụng những biện pháp cải tạo nền đất yếu bằng nhiều biện pháp : đệm cát, cọc cát, giếng cát…từ đó làm tăng chi phí nền móng và kéo dài thời gian thi công
2. Móng cọc khoan dẫn đóng
Do trong nền có lớp đất sét pha cát có lẫn sỏi sạn laterite nên thi công đóng hoặc ép cọc sẽ gặp nhiều trở ngại, có thể không ép được nên dùng biện pháp khoan tạo lỗ cọc qua tầng lớp đất cứng và đóng cọc đến độ sâu thiết kế
Ưu điểm :
Thi công nhẹ nhàng, không gây chấn động, rút ngắn được thời gian thi công
Kiểm tra được chất lượng cọc và khả năng chịu tải của từng cọc
Có thể đưa mũi cọc đến đúng độ sâu thiết kế
Khả năng chịu tải trọng công trình lớn
Hạn chế biến dạng lún và biến dạng không đồng đều của đất nền
Đảm bảo ổn định cho công trình khi có tải trọng ngang tác dụng
Khuyết điểm :
Thi công phức tạp, đòi hỏi nhiều kỹ thuật
Hạn chế về kích thước và sức chịu tải của cọc ( do công suất của thiết bị thi công cọc )
Khó thi công cọc trong điều kiện đất nền có những lớp đất tốt ( chiều dày mỏng ) nằm xen kẹp
Kết luận
Do những tính chất ưu việt của móng cọc nên chọn phương án móng cọc khoan dẫn đóng làm giải pháp nền móng cho công trình, phù hợp với điều kiện địa chất tại nơi xây dựng công trình và rút ngắn được thời gian thi công
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- XulyTK.doc