Tài liệu Tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳng: CHƯƠNG 6
TÍNH TOÁN VÀTHIẾT KẾ
KẾT CẤU KHUNG PHẲNG
CHƯƠNG 6 : TÍNH TOÁN VÀTHIẾT KẾ
KẾT CẤU KHUNG PHẲNG
TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ
KẾT CẤU KHUNG PHẲNG TRỤC 2
6.1. Sơ đồ tính :
Hình 6.1 sơ đồ tính khung trục 2
6.2. Chọn kích thước tiết diện:cột và dầm
6.2.1. Kích thước cột.
a. Chọn sơ bộ kích thước cột.
1.1 Tổng tải đứng = Tĩnh tải + hoạt tải.
Tĩnh tải truyền vào khung gồm:
+ Tĩnh tải sàn.
+ Trọng lượng bản thân cột, dầm các tầng.
+ Trọng lượng vách ngăn, vách trang trí.
- Hoạt tải truyền vào khung gồm: Hoạt tải sàn.
b. Chọn diện tích tiết diện sơ bộ theo tải đứng.
F’c =
Với F’c : Diện tích tiết diện cột.
q : Tổng tải trọng đứng (KN/m2).
Ft : Diện tích truyền tải lên cột đang tính (m2).
n : Số tầng trên tiết diện cột đang xét.
Rn : Cường độ chịu nén của bê tông (daN/cm2).
Với BT mác 250 thì Rn = 110 (daN/cm2).
- Vì xét tới sự lệch tâm do t...
53 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1627 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 6
TÍNH TOÁN VÀTHIẾT KẾ
KẾT CẤU KHUNG PHẲNG
CHƯƠNG 6 : TÍNH TOÁN VÀTHIẾT KẾ
KẾT CẤU KHUNG PHẲNG
TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ
KẾT CẤU KHUNG PHẲNG TRỤC 2
6.1. Sơ đồ tính :
Hình 6.1 sơ đồ tính khung trục 2
6.2. Chọn kích thước tiết diện:cột và dầm
6.2.1. Kích thước cột.
a. Chọn sơ bộ kích thước cột.
1.1 Tổng tải đứng = Tĩnh tải + hoạt tải.
Tĩnh tải truyền vào khung gồm:
+ Tĩnh tải sàn.
+ Trọng lượng bản thân cột, dầm các tầng.
+ Trọng lượng vách ngăn, vách trang trí.
- Hoạt tải truyền vào khung gồm: Hoạt tải sàn.
b. Chọn diện tích tiết diện sơ bộ theo tải đứng.
F’c =
Với F’c : Diện tích tiết diện cột.
q : Tổng tải trọng đứng (KN/m2).
Ft : Diện tích truyền tải lên cột đang tính (m2).
n : Số tầng trên tiết diện cột đang xét.
Rn : Cường độ chịu nén của bê tông (daN/cm2).
Với BT mác 250 thì Rn = 110 (daN/cm2).
- Vì xét tới sự lệch tâm do tải trọng gió gây ra, lệch tâm của tiết diện cột và diện truyền tải bên trên cột, nên phải tăng tiết diện cột lên k lần.
Fc = k.F’c
- Với k = 1.1 (hệ số k phụ thuộc vào mức độ lệch tâm của tải tác dụng vào cột, vị trí của cột trong mặt bằng công trình, cột biên hay cột giữa).
- Do càng lên cao tải trọng càng giảm dần nên để kinh tế và mỹ quan cho công trình ta sẽ thay đổi dần tiết diện cột khi lên các tầng trên.
- Tiết diện cột thay đổi như sau tầng hầm1, tầng 23, tầng 46.tầng78+9
- Lực tập trung tác dụng lên cột bao gồm:
+ Tĩnh tải và hoạt tải trên diện truyền tải của sàn (lấy với tải lớn nhất tại diện truyền tải).
+ Trọng lượng bản thân cột, dầm tường ở bên trên truyền xuống.
- Trong việc chọn sơ bộ tiết diện cột, chúng ta chỉ chọn tiết diện theo công thức sơ bộ, trọng lượng bản thân cột , dầm xem như chưa biết. Kết quả lực tập trung do tải lấy theo diện truyền tải của sàn.
- Giá trị diện truyền tải qui về lực tập trung tại chân cột.
c. Tải trọng chân cột khung trục 2
c.1. Cột trục A. E
Bảng6.1 Chọn tiết diện sơ bộ cột trục A,E.
c.2. Cột trục B, C, D.
Bảng6.2 Chọn tiết diện sơ bộ cột trục B, C, D.
d. Kiểm tra kích thước tiết diện cột đã chọn.
- Trên cơ sở nội lực đã tính toán, ta kiểm tra kích thước tiết diện cột đã chọn và hàm lượng thép trong cột.
Hàm lượng thép trong cột hợp lý khi : 0.15% m 3.5%.
6.2.2. Kích thước dầm.
- Căn cứ vào nhịp dầm để chọn chiều cao dầm:
hd = với m = 12 16 ; L: chiều dài dầm.
Bảng6.3 Bảng giá trị tiết diện của các dầm
6.3. Tải trọng đứng tác dụng vào khung.
6.3.1. Nguyên tắc truyền tải.
- Nguyên tắc truyền tải.
+ Tải từ sàn (tĩnh tải và hoạt tải) truyền vào khung dưới dạng tải hình thang và tam giác.
+ Tải do dầm phụ truyền vào dầm chính dưới dạng tải tập trung (phản lực tập trung và momen tập trung).
+ Tải do dầm chính truyền vào cột và sau cùng là tải từ cột truyền xuống móng.
Nhận xét: Tính toán khung theo nguyên tắc trên (xét riêng khung không có sàn ) thì ta sẽ truyền chuyển tải từ tải hình thang hay tam giác về dạng phân bố đều, hoặc tập trung trên dầm. Lúc đó hệ khung làm việc chỉ có dầm và cột, vì vậy nội lực giải ra sẽ lớn và thiên về an toàn.
Hình 6.2 Sơ đồ truyền tải từ sàn vào dầm
6.3.2. Tải trọng tác dụng lên sàn: (tĩnh tải và hoạt tải).
Tĩnh tải sàn.
Sàn tầng hầm.
STT
Các lớp cấu tạo
g
(daN/m3)
d
(mm)
n
gstc
(daN/m2)
gstt
(daN/m2)
1
Nhựa đường
2200
50
1.1
110
121
2
Vữa lót
1800
30
1.3
54
70.2
3
Sàn BTCT
2500
120
1.1
300
330
4
Lớp XM chống thấm.
1800
30
1.3
54
70.2
5
Bê tông lót:Gạch vỡ, đá 4x6
300
S gstt
591.4
Bảng6.4 .Trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo trên sàn (tầng hầm)
Sàn tầng 19
STT
Các lớp cấu tạo
g
(daN/m3)
d
(mm)
n
gstc
(daN/m2)
gstt
(daN/m2)
1
Gạch ceramic
2000
20
1.1
40
44
2
Vữa lót
1800
20
1.3
36
46.8
3
Sàn BTCT
2500
120
1.1
300
330
4
Vữatrát
1800
15
1.3
27
35.1
5
Trần treo
1.2
15
18
S gstt
473.9
Bảng6.5. Trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo trên sàn (tầng 1-9)
Sàn mái.
STT
Các lớp cấu tạo
g
(daN/m3)
d
(mm)
n
gstc
(daN/m2)
gstt
(daN/m2)
1
Lớp vữa láng.
1800
20
1.3
36
46.8
2
Tôn tráng kẻm.
1800
3
1.1
5.4
5.94
3
Sàn BTCT
2500
10
1.1
250
275
S gstt
327.8
Bảng 6.6 .Trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo trên sàn (tầng mái)
2.Hoạt tải.
STT
LOẠI SÀN
ptc(daN/m2)
n
ptt(daN/m2)
1
Sàn tầng hầm
500
1,2
600
2
Sàn hành lang.
300
1,2
360
3
Sàn văn phòng
200
1,2
240
4
Sàn mái(sàn không sử dụng)
75
1,3
98
Bảng 6.7 Hoạt tải tác dụng
3.Tải trọng toàn phần.
STT
LOẠI SÀN
g(daN/m2)
p(daN/m2)
q(daN/m2)
1
Sàn tầng hầm
591.4
600
1191,4
2
Sàn hành lang.
473.9
360
833,9
3
Sàn văn phòng
473.9
240
713,9
4
Sàn mái(sàn không sử dụng)
327.8
98
425,8
Bảng 6.8 Tải trọng tồn phần tác dụng
6.3.3. Tải trọng phân bố tác dụng lên khung trục 2.
* Truyền tải sàn tầng 29 vào khung trục 2 tương tự nhau.
* Tĩnh tải và hoạt các nhịp tương tự nhau.
* Riêng tải trọng do trọng lượng bản thân dầm khung ta sẽ khai báo trong SAP2000 phần tải trọng bản thân.
* Tải do sàn truyền vào khung có dạng tam giác.
Bảng6.9 Lực phân bố trên sàn tầng mái (hình tam giác)
Bảng6.10 Lực phân bố trên sàn tầng (1-9) (hình tam giác)
Bảng 6.11 Lực phân bố trên sàn tầng hầm (hình tam giác)
6.3.4. Tải trọng tập trung tác dụng lên khung trục 2
1.Tĩnh tải:
Ptt = gs x Ftt + gd x ld+ Gt
Với gs : Tĩnh tải sàn (KN/m2).
Ftt : Diện tích truyền tải lên nút đang xét (m2).
gd : Trọng lượng dầm đang xét(KN/m).
ld : Chiều dài dầm (m).
Gt : Trọng lượng tường (KN).
2.Hoạt tải:
Pht = ps x Ftt
Với ps : Hoạt tải sàn (KN/m2).
Ftt : Diện tích truyền tải lên nút đang xét (m2).
Bảng 6.12 Lực tập trung tại nút A,E.
Bảng 6.13 Lực tập trung tại nút A’, D’.
Bảng6.14 Lực tập trung tại nút B
Bảng6.15 Lực tập trung tại nút B’
Bảng6.16 Lực tập trung tại nút C
Bảng6.17 Lực tập trung tại nút C’
Bảng6.18 Lực tập trung tại nút D
6.4. Tải trọng ngang tác dụng vào khung trục 6.
6.4.1. Xác dịnh áp lực gió tác dụng.
(Theo TCVN 2737 – 1995)
- Chiều cao khung nhà dưới 40m nên chỉ tính giá trị thành phần tĩnh của áp lục gió, không tính thành phần động của áp lực gió.
- Giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của áp lực gió Wj ở độ cao zj so với mốc tiêu chuẩn được xác định theo công thức.
- Gió đẩy: Wjđ = W0 . n . K(zj) . C . B
- Gió hút: Wjh = W0 . n . K(zj) . C’. B
- Trong đó:
- W0: Giá trị áp lực gió tiêu chuẩn. Công trình xây dựng ở Thành Phố Hồ Chí Minh thuộc vùng II-A.
- Tra bảng 4, TCVN 2737-1995, ta được: W0 = 83 daN/m2
K(zj): Hệ số tính đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao, địa hình.
(Tra bảng 5, TCVN 2737 – 1995)
C = 0.8: hệ số khí động phía đón gió.
C’ = 0.6: hệ số khí động phía khuất gió.
(C và C’ tra bảng 6, TCVN 2737 – 1995)
n = 1.2: hệ số độ tin cậy của tải trọng gió.
B = 7.5m: bề rộng đón gió của khung đang xét.
BẢNG KẾT QUẢ TÍNH TOÁN
6.4.2.Áp lực chủ động của đất:
Do chiều cao tầng hầm là 3.6 (m) nên phải kể đến áp lực chủ động của đất khi giải khung.Sau khi đào hố móng tầng hầm,xung quanh tường chắn được đổ cát; vì vậy, áp lực chủ động của tường chắn dược tính với chỉ tiêu cơ lí của lớp cát.
Trong đó:
- Áp lực đất phân bố lên tường có dạng hình tam giác, trong đó, cường độ tại đáy tường là lớn nhất, tại đỉnh tường là nhỏ nhất.
- Cường độ áp lực của đất tại đáy tường:
p = g H b tg2(450 - )
p = 1800x 3.6 x 7.5 x tg2(450 - ) = 16200 daN/m.
- Cường độ áp lực đất tại đỉnh tường: p = 0.
6.5.CÁC TRƯỜNG HỢP TẢI TÁC DỤNG VÀO KHUNG
TỔ HỢP NỘI LỰC.
6.5.1. Các trường hợp tải.
1: Tĩnh tải. 6: Hoạt tải kề nhịp 1 (HTKN1).
2: Hoạt tải tầng chẵn (HTTC). 7: Hoạt tải kề nhịp 2 (HTKN2).
3: Hoạt tải tầng lẽ (HTTL). 8: Hoạt tải kề nhịp 3 (HTKN3).
4: Hoạt tải cách nhịp 1 (HTCN1). 9: Gió trái.
5: Hoạt tải cách nhịp 2 (HTCN2). 10: Gió phải.
6.5.2. Sơ đồ chất tải.
TĨNH TẢI.
HOẠT TẢI TẦNG CHẴN.(HTTC)
HOẠT TẢI TẦNG LẼ.(HTTL)
HOẠT TẢI CÁCH NHỊP 1.(HTCN 1)
HOẠT TẢI CÁCH NHỊP 2.(HTCN 2)
HOẠT TẢI KỀ NHỊP 1.(HTKN1)
HOẠT TẢI KỀ NHỊP 2.(HTKN2)
HOẠT TẢI KỀ NHỊP 3.(HTKN3)
GIÓ TRÁI.
GIÓ PHẢI.
SƠ ĐỒ THỨ TỰ NÚT.
SƠ ĐỒ THỨ TỰ PHẦN TỬ.
6.5.3. Biểu đồ nội lực các trường hợp tải.
TH: TĨNH TẢI.
TH: HOẠT TẢI TẦNG CHẴN (HTTC).
TH: HOẠT TẢI TẦNG LẼ (HTTL).
TH: HOẠT TẢI CÁCH NHỊP 1 (HTCN1).
TH: HOẠT TẢI CÁCH NHỊP 2 (HTCN2).
TH: HOẠT TẢI KỀ NHỊP 1 (HTKN1).
TH: HOẠT TẢI KỀ NHỊP 2 (HTKN2).
TH: HOẠT TẢI KỀ NHỊP 3 (HTKN3).
TH: GIÓ TRÁI.
TH: GIÓ PHẢI.
BIỂU ĐỒ BAO MOMEN CỦA CÁC TRƯỜNG HỢP TỔ HỢP.
BIỂU ĐỒ BAO LỰC CẮT CỦA CÁC TRƯỜNG HỢP TỔ HỢP.
BIỂU ĐỒ BAO LỰC DỌC CỦA CÁC TRƯỜNG HỢP TỔ HỢP.
6.5.4. Tổ hợp nội lực.
1. Mục đích của việc tổ hợp nội lực.
- Xác định nội lực nguy hiểm nhất do tải trọng ngoài gây ra tại tiết diện khảo sát với tiết diện đã chọn. Từ nội lực đó tính và bố trí cốt thép.
2. Nguyên tắc tổ hợp nội lực.
- Từ giá trị nội lực trong Sap2000, để tổ hợp nội lực ứng với 27 trường hợp tổ hợp nội lực ở bên dưới ta tìm các trường hợp nguy hiểm để bố trí cốt thép. Các giá trị của tổ hợp và diện tích cốt thép tính được ở phần phụ lục.
3. Các trường hợp tổ hợp tải.
- Có 2 loại tổ hợp:
+ Tổ hợp chính (tổ hợp cơ bản): gồm tĩnh tải (TT) và 1 hoạt tải (HT), hệ số tổ hợp chung cho tĩnh tải và hoạt tải là 1.
+ Tổ hợp phụ (tổ hợp cơ bản): gồm tĩnh tải và nhiều hoạt tải , hệ số tổ hợp cho tĩnh tải là 1 và hoạt tải là 0.9.
CÁC TRƯỜNG HỢP TỔ HỢP TẢI TRỌNG .
1. TH1 = TT+HTTC
2. TH2 = TT+HTTL
3. TH3 = TT+HTCN1
4. TH4 = TT+HTCN2
5. TH5 = TT+HTKN1
6. TH6 = TT+HTKN2
7. TH7 = TT+HTKN3
8. TH8 = TT+GIÓ TRÁI
9. TH9 = TT+GIÓ PHẢI
10. TH10 = TT+HTTC+HTTL
11. TH11 = TT+0.9(HTTC+GIÓ TRÁI)
12. TH12 = TT+0.9(HTTC+GIÓ PHẢI)
13. TH13 = TT+0.9(HTTL+GIÓ TRÁI)
14. TH14 = TT+0.9(HTTL+GIÓ PHẢI)
15. TH15 = TT+0.9(HTCN1+GIÓ TRÁI)
16. TH16 = TT+0.9(HTCN1+GIÓ PHẢI)
17. TH17 = TT+0.9(HTCN2+GIÓ TRÁI)
18. TH18 = TT+0.9(HTCN2+GIÓ PHẢI)
19. TH19 = TT+0.9(HTKN1+GIÓ TRÁI)
20. TH20 = TT+0.9(HTKN1+GIÓ PHẢI)
21. TH21 = TT+0.9(HTKN2+GIÓ TRÁI)
22. TH22 = TT+0.9(HTKN2+GIÓ PHẢI)
23. TH23 = TT+0.9(HTKN3+GIÓ TRÁI)
24. TH24 = TT+0.9(HTKN3+GIÓ PHẢI)
25. TH25 = TT+0.9(HTTC+HTTL+GIÓ TRÁI)
26. TH26 = TT+0.9(HTTC+HTTL+GIÓ PHẢI)
6.6 Tính toán và bố trí cốt thép .
6.6.1. Cốt dọc.
Cốt thép cột.
Tính độ mảnh của cột: λ = l0/h;
Xác định độ lệch tâm do lực e01 = M/N, độ lệch tâm ngẫu nhiên e0nn, từ đó tính được độ lệch tâm tính toán e0 = e01 + e0nn;
Tính chiều cao vùng nén x: x = N/(Rnb);
Giả thiết a = 6 cm, tính h0.
Trường hợp lệch tâm lớn x < α0h0:
Giả thiết hàm lượng cốt thép dọc μ, tính hệ số uốn dọc η. Nếu λ < 8 thì η = 1, không cần xét đến hiện tượng từ biến và uốn dọc.
Nếu x ≥ 2a’, tính diện tích cốt thép đối xứng (với N = Rnbx):
Nếu x < 2a’, tạm thời bỏ qua cốt thép nén, tính:
Lấy x = 2a’, tính:
Lấy Fa = Fa’ = min (Fa1, Fa2).
Trường hợp lệch tâm bé x > α0h0:
Giả thiết hàm lượng cốt thép dọc μ, tính hệ số uốn dọc η.
Tính lại chiều cao vùng nén x:
Nếu e0 > 0.2h0: x = 1.8(e0gh – e0) + α0h0
Nếu e0 < 0.2h0:
Tính diện tích cốt thép chịu nén nhiều:
Nếu e0 < 0.15h0 thì tích diện tích cốt thép chịu nén ít Fa:
Nếu e0 ≥ 0.15h0 thì tích diện tích cốt thép chịu kéo Fa theo giá trị tối thiểu Fa = μ minbho.( μ min = 0.05%)
Lấy Fa = Fa’ = max (Fa, Fa’).
Sau khi tính được Fa, Fa’ cần tính lại hàm lượng cốt thép và so sánh với giá trị giả thiết ban đầu. Nếu sai biệt không quá 5% thì chấp nhận kết quả tính, nếu không thỏa phải giả thiết lại μ và lặp lại các bước tính toán cho đến khi sai biệt giá trị μ giữa 2 lần tính không quá 5%.
Giá trị diện tích cốt thép chọn phải thoả điều kiện: μ min ≤ μ ≤ μ max.
(với μ max = ;
μ = ; μ min =0.05%).
Trình tự giải bài toán cột chịu nén lệch tâm được thể hiện trong lưu đồ sau:
aa
Không thỏa
Không thỏa
Chọn và bố trí thép
Giả thiết m
Tính h
Giả thiết m
Tính h
Giả thiết m
Tính h
Thỏa
Thỏa
Giả thiết lại m
Không thỏa
Không thỏa
Giả thiết lại m
Không thỏa
Lệch tâm bé
Thỏa
Không thỏa
Thỏa
Lệch tâm lớn
Thỏa
thỏa
Trong lưu đồ trên:
e – khoảng cách từ điểm đặt của lực dọc lệch tâm đến trọng tâm của cốt thép chịu kéo, e = ηe0 + 0.5h – a;
e’ – khoảng cách từ điểm đặt của lực dọc lệch tâm đến trọng tâm của cốt thép chịu nén, e’= ηe0 - 0.5h + a’;
Độ lệch tâm tính toán: e0 = e01 + e0nn;
Độ lệch tâm do lực: e01 = M/N;
Độ lệch tâm ngẫu nhiên e0nn không nhỏ hơn h/25 và 2 cm đối với cột và tấm có chiều dày từ 25 cm trở lên.
6.6.2. Cốt ngang.
Cốt thép dầm.
BT mác 250 ; Rn = 110 Kg/cm2; Rk =8.8 Kg/cm2
Thép chịu lực AII : Ra = 2800 Kg/cm2;
A = ; g = 0,5(1+)
Fa =
Ký hiệu
Mặt cắt
Mmin-Ntư
Mmax-Ntư
Mtư-Nmax
M
N
Tổ hợp
M
N
Tổ hợp
M
N
Tổ hợp
A-2
0-0
29.161
375.71
CB23
7.242
298.53
CB8
15.684
379.43
CB24
3.6-3.6
16.281
329.49
CB9
22.952
361.21
CB7
20
375.65
CB24
A-4
0-0
19.88
271.5
CB13
6.59
228.18
CB8
15.67
288.71
CB24
3.3-3.3
4.29
255.5
CB8
23
280.41
CB19
15.43
286.03
CB24
A-7
0-0
-15.13
164.73
CB19
-5.09
137.1
CB8
11.49
170.12
CB24
3.3-3.3
6.94
135.56
CB8
17.36
163.08
CB19
13.61
168.47
CB24
A-10
0-0
-9.02
54.4
CB19
-3.6
47.21
CB18
7.653
57.2
CB23
3.3-3.3
5.66
46.35
CB8
9.53
53.53
CB19
8.56
56.69
CB24
B-13
0-0
-32.25
572.21
CB21
40.52
570.826
CB18
4.09
583.8
CB24
3.6-3.6
-9.64
546.5
CB4
-0.01
561.42
CB18
-5.82
578.54
CB24
B-15
0-0
-6.83
426.53
CB17
14.83
450.281
CB18
4.2
457.58
CB24
3.3-3.3
-19.99
419.33
CB16
16.09
440.68
CB21
2.79
453.95
CB24
B-18
0-0
-6.73
268.01
CB21
9.64
276.05
CB18
1.11
278.35
CB24
3.3-3.3
-12.91
255.44
CB14
10.19
265.7
CB21
1.98
276
CB24
B-21
0-0
-1.96
94.11
CB21
4.38
103.86
CB18
1.37
101.18
CB24
3.3-3.3
-5.96
93.94
CB16
2.78
93
CB21
2.11
100.07
CB24
C-24
0-0
-40.2
570.9
CB23
33.21
581.71
CB18
24.65
591.2
CB25
3.6-3.6
-1.28
537.34
CB15
9.8
582.25
CB6
4.55
585.92
CB25
C-26
0-0
-13.72
424.5
CB15
7.88
457.37
CB20
3.34
461.53
CB25
3.3-3.3
-14.64
424.87
CB14
21.75
439.96
CB23
10.52
457.9
CB25
C-29
0-0
-10.48
266.13
CB23
6.17
277.36
CB20
2.98
277.5
CB25
3.3-3.3
-8.42
255.6
CB16
14.96
263.82
CB23
4.38
275.21
CB25
C-32
0-0
-4.78
91.67
CB23
1.72
92.2
CB20
1.73
98.21
CB24
3.3-3.3
-2.57
90.72
CB14
6.61
90.56
CB23
2.18
97.1
CB24
D-35
0-0
-35.87
595.64
CB19
38.44
597.95
CB20
1.08
610.76
CB24
3.6-3.6
-3.77
561.78
CB17
7.93
588.84
CB22
1.5
605.5
CB24
D-37
0-0
-10.85
444.1
CB17
10.5
472.48
CB22
-0.59
479.01
CB24
3.3-3.3
-18.31
440.15
CB16
17.56
459.26
CB19
-0.85
475.38
CB24
D-40
0-0
-5.92
270.22
CB15
10.71
290.2
CB22
7.53
291.98
CB25
3.3-3.3
-12.71
268.42
CB14
10.47
277.25
CB19
8.94
289.68
CB25
D-43
0-0
-2.72
98.76
CB19
3.9
109.68
CB22
3.9
109.68
CB22
3.3-3.3
-4.55
98.5
CB16
4.69
97.65
CB19
-3.4
108.56
CB22
E-46
0-0
-7.38
298.37
CB9
29.06
375.62
CB22
28.74
394.8
CB25
3.6-3.6
23.02
361.16
CB7
-16.22
329.25
CB8
21.2
391.02
CB25
E-48
0-0
6.58
228.03
CB9
21.08
282.96
CB18
20.12
298.11
CB25
3.3-3.3
-23.12
280.28
CB18
-4.34
225.34
CB9
22.17
295.43
CB25
E-51
0-0
5.02
136.9
CB9
15.26
164.56
CB18
14.58
173.12
CB25
3.3-3.3
-17.62
162.91
CB18
-7.04
135.31
CB9
16.71
171.47
CB25
E-54
0-0
3.63
46.9
CB9
9.08
54.35
CB18
8.65
56.5
CB25
3.3-3.3
-9.79
53.487
CB18
-5.66
46.06
CB9
-9.23
55.6
CB25
Bảng 6.19 Bảng tổ hợp nội lực cột
Ký
Phần
Tổ
N
M
b
h
L
mgt
hO
e0
S
η
e0gh
Nén
Fa'
Fa
Fa=Fa'
Fa-chọn
Chọn
µ
µtt
Hiệu
tử
hợp
(T)
(T.m)
(cm)
(cm)
(m)
(%)
(cm)
(cm)
(cm)
LT
(cm2)
(cm2)
(cm2)
(cm2)
thép
(%)
(%)
A-1
2
CB8
298.5
7.24
60
80
3.6
1.2
74
5.6
0.75
1
22.8
B
-35.18
75.40
75.40
78.54
16þ25
1.8
3.4
A-2
4
CB8
255.5
4.29
50
70
3.3
1.2
64
4.5
0.77
1
20.2
B
-17.96
55.12
55.12
58.90
12þ25
1.8
3.4
A-3
7
CB8
137.1
5.09
40
60
3.3
1.2
54
6.1
0.64
1
17.5
B
-18.12
31.19
31.19
34.21
09þ22
1.6
2.9
A-4
10
CB8
46.35
5.66
30
40
3.3
1.2
34
13.8
0.35
1
12.1
L
4.08
11.28
11.28
15.21
04þ22
1.5
2.2
B-1
13
CB24
583.8
4.09
65
90
3.6
1.2
84
4.3
0.85
1
25.5
B
0.27
97.72
97.72
98.17
20þ25
1.8
3.6
B-2
15
CB24
454
2.79
55
80
3.3
1.2
74
3.8
0.85
1
22.8
B
3.40
-72.85
72.85
73.63
15þ25
1.8
3.6
B-3
18
CB24
278.4
1.11
40
70
3.3
1.2
64
3.2
0.85
1
20.2
B
-0.31
-46.85
46.85
49.42
13þ22
1.9
3.7
B-4
21
CB24
101.2
1.37
35
45
3.3
1.2
39
3.2
0.75
1
13.5
B
-10.92
-23.40
23.40
26.61
07þ22
1.9
3.4
C-1
24
CB15
537.3
1.28
65
90
3.6
1.2
84
3.8
0.85
1
25.5
B
-10.88
-101.5
101.50
103.08
21þ25
1.9
3.7
C-2
26
CB25
461.5
3.34
55
80
3.3
1.2
74
3.9
0.85
1
22.8
B
5.31
-72.08
72.08
73.63
15þ25
1.8
3.5
C-3
29
CB25
277.5
2.98
40
70
3.3
1.2
64
3.9
0.81
1
20.2
B
0.74
-44.19
44.19
45.62
12þ22
1.8
3.5
C-4
32
CB24
98.21
1.73
35
45
3.3
1.2
39
3.6
0.71
1
13.5
B
-11.16
-22.21
22.21
22.81
06þ22
1.7
3.3
D-1
35
CB24
610.8
1.08
65
90
3.6
1.2
84
3.8
0.85
1
25.5
B
4.44
-100.4
100.43
103.08
21þ25
1.9
3.7
D-2
37
CB24
479
0.59
55
80
3.3
1.2
74
3.3
0.85
1
22.8
B
7.44
-75.02
75.02
78.54
16þ25
1.9
3.7
D-3
40
CB25
292
7.53
40
70
3.3
1.2
64
5.4
0.72
1
20.2
B
6.88
37.55
37.55
38.01
10þ22
1.5
2.9
D-4
43
CB19
98.76
2.72
35
45
3.3
1.2
39
4.6
0.65
1
13.5
B
-9.86
18.96
18.96
19.01
05þ22
1.4
2.8
E-1
46
CB9
298.4
7.38
60
80
3.6
1.2
74
5.7
0.74
1
22.8
B
-35.12
75.17
75.17
78.54
16þ25
1.8
3.4
E-2
48
CB9
225.3
4.34
50
70
3.3
1.2
64
4.7
0.76
1
20.2
B
-24.27
55.07
55.07
58.90
12þ25
1.8
3.4
E-3
51
CB9
136.9
5.02
40
60
3.3
1.2
54
6.1
0.65
1
17.5
B
-18.22
31.35
31.35
34.21
09þ22
1.6
2.9
E-4
54
CB9
46.06
5.66
30
40
3.3
1.2
34
13.9
0.35
1
12.1
L
4.08
11.39
11.39
15.21
04þ22
1.5
2.2
Bảng 6.20 Bảng tính thép cột
Tên Dầm
Phầntử
L(m)
Mặt Cắt
M(T.m)
Q(T)
b(cm)
h(cm)
a(cm)
ho(cm)
A
g
Fa(cm2)
Chọn thép(cm2)
Fa chọn(cm2)
µ %
Kiểm tra
utt(cm)
umax(cm)
uchọn(cm)
D56
56
8.5
0
48.64
-27.8
30
80
5.4
74.6
0.2649
0.8429
29.75
07Φ25
34.36
1.5
Thoả
28
60
15
4.25
43.41
30
80
5.4
74.6
0.2364
0.8631
25.93
07Φ22
26.61
1.2
Thoả
30
8.5
57.15
29.48
30
80
5.4
74.6
0.3112
0.8073
36.50
08Φ25
39.27
1.8
Thoả
24
56
15
D57
57
8.5
0
45.1
-21.3
30
70
5.4
64.6
0.3275
0.7937
33.83
07Φ25
34.36
1.8
Thoả
35
78
15
4.25
28.39
30
70
5.4
64.6
0.2062
0.8833
19.14
06Φ22
22.81
1.2
Thoả
30
8.5
46.67
21.69
30
70
5.4
64.6
0.3389
0.7838
35.45
08Φ25
39.27
2.0
Thoả
34
76
15
D58
58
8.5
0
44.8
-21.4
30
70
5.4
64.6
0.3253
0.7955
33.53
07Φ25
34.36
1.8
Thoả
35
77
15
4.25
29.1
30
70
5.4
64.6
0.2113
0.8799
19.69
06Φ22
22.81
1.2
Thoả
30
8.5
48.3
22.2
30
70
5.4
64.6
0.3507
0.7732
37.19
08Φ25
39.27
2.0
Thoả
32
74
15
D59
59
8.5
0
42.42
-20.8
30
70
5.4
64.6
0.3080
0.8098
31.19
07Φ25
34.36
1.8
Thoả
37
79
15
4.25
28.97
30
70
5.4
64.6
0.2104
0.8806
19.59
06Φ22
22.81
1.2
Thoả
30
8.5
45.47
21.52
30
70
5.4
64.6
0.3302
0.7914
34.21
07Φ25
34.36
1.8
Thoả
34
77
15
D60
60
8.5
0
41.27
-20.5
30
70
5.4
64.6
0.2997
0.8165
30.09
07Φ25
34.36
1.8
Thoả
38
81
15
4.25
28.93
30
70
5.4
64.6
0.2101
0.8807
19.56
06Φ22
22.81
1.2
Thoả
30
8.5
43.4
21.02
30
70
5.4
64.6
0.3151
0.8040
32.14
07Φ25
34.36
1.8
Thoả
36
79
15
D61
61
8.5
0
38.59
-20
30
70
5.4
64.6
0.2802
0.8315
27.63
06Φ25
29.45
1.5
Thoả
40
83
15
4.25
29.52
30
70
5.4
64.6
0.2144
0.8779
20.02
06Φ22
22.81
1.2
Thoả
30
8.5
42.55
20.92
30
70
5.4
64.6
0.3090
0.8091
31.31
07Φ25
34.36
1.8
Thoả
36
79
15
D62
62
8.5
0
34
-19.2
30
70
5.4
64.6
0.2469
0.8557
23.66
05Φ25
24.54
1.3
Thoả
43
86
15
`
4.25
30.7
30
70
5.4
64.6
0.2229
0.8722
20.96
06Φ22
22.81
1.2
Thoả
30
8.5
41.74
20.95
30
70
5.4
64.6
0.3031
0.8138
30.54
07Φ25
34.36
1.8
Thoả
36
79
15
D63
63
8.5
0
33.42
-19
30
70
5.4
64.6
0.2427
0.8587
23.17
05Φ25
24.54
1.3
Thoả
44
87
15
Tên Dầm
Phầntử
L(m)
Mặt Cắt
M(T.m)
Q(T)
b(cm)
h(cm)
a(cm)
ho(cm)
A
g
Fa(cm2)
Chọn thép(cm2)
Fa chọn(cm2)
µ %
Kiểm tra
utt(cm)
umax(cm)
uchọn(cm)
4.25
30.53
30
70
5.4
64.6
0.2217
0.8730
20.82
06Φ22
22.81
1.2
Thoả
30
8.5
40.19
20.54
30
70
5.4
64.6
0.2918
0.8226
29.09
06Φ25
29.45
1.5
Thoả
38
80
15
D64
64
8.5
0
28.25
-18.2
30
70
5.4
64.6
0.2051
0.8840
19.03
04Φ25
19.63
1.0
Thoả
48
91
15
4.25
32.03
`
30
70
5.4
64.6
0.2326
0.8657
22.03
06Φ22
22.81
1.2
Thoả
30
8.5
40.08
20.82
30
70
5.4
64.6
0.2910
0.8232
28.99
06Φ25
29.45
1.5
Thoả
37
79
15
D65
65
8.5
0
27.25
-17.1
30
70
5.4
64.6
0.1979
0.8887
18.26
04Φ25
19.63
1.0
Thoả
55
97
15
4.25
35.12
30
70
5.4
64.6
0.2550
0.8500
24.60
05Φ25
24.54
1.3
Thoả
30
8.5
39.58
21.56
30
70
5.4
64.6
0.2874
0.8260
28.53
06Φ25
29.45
1.5
Thoả
34
77
15
D66
66
8.5
0
22.59
-11.2
30
70
5.4
64.6
0.1640
0.9099
14.78
04Φ25
19.63
1.0
Thoả
126
147
15
4.25
25.58
30
70
5.4
64.6
0.1857
0.8964
16.99
05Φ22
19.01
1.0
Thoả
30
8.5
27.27
15.26
30
70
5.4
64.6
0.1980
0.8886
18.27
04Φ25
19.63
1.0
Thoả
69
108
15
D67
67
8
0
49.04
-27
30
70
5.4
64.6
0.3561
0.7682
38.01
08Φ25
39.27
2.0
Thoả
22
61
15
4
37.98
30
70
5.4
64.6
0.2758
0.8348
27.09
08Φ22
30.41
1.6
Thoả
30
8
49.82
27.17
30
70
5.4
64.6
0.3618
0.7629
38.88
08Φ25
39.27
2.0
Thoả
22
61
15
D68
68
8
0
43.16
-20.7
30
70
5.4
64.6
0.3134
0.8054
31.90
07Φ25
34.36
1.8
Thoả
37
80
15
4
25.31
30
70
5.4
64.6
0.1838
0.8976
16.79
05Φ22
19.01
1.0
Thoả
30
8
43.63
20.78
30
70
5.4
64.6
0.3168
0.8026
32.36
07Φ25
34.36
1.8
Thoả
37
80
15
D69
69
8
0
45.52
-21.2
30
70
5.4
64.6
0.3305
0.7911
34.26
07Φ25
34.36
1.8
Thoả
35
78
15
4
25.2
30
70
5.4
64.6
0.1830
0.8981
16.71
05Φ22
19.01
1.0
Thoả
30
8
45.28
21.17
30
70
5.4
64.6
0.3288
0.7926
34.01
07Φ25
34.36
1.8
Thoả
36
78
15
D70
70
8
0
41.85
-20.4
30
70
5.4
64.6
0.3039
0.8131
30.64
07Φ25
34.36
1.8
Thoả
39
81
15
4
25.3
30
70
5.4
64.6
0.1837
0.8977
16.78
05Φ22
19.01
1.0
Thoả
30
8
42.17
20.42
30
70
5.4
64.6
0.3062
0.8113
30.95
07Φ25
34.36
1.8
Thoả
38
81
15
Tên Dầm
Phầntử
L(m)
Mặt Cắt
M(T.m)
Q(T)
b(cm)
h(cm)
a(cm)
ho(cm)
A
g
Fa(cm2)
Chọn thép(cm2)
Fa chọn(cm2)
µ %
Kiểm tra
utt(cm)
umax(cm)
uchọn(cm)
D71
71
8
0
40.13
-19.9
30
70
5.4
64.6
0.2914
0.8230
29.03
06Φ25
29.45
1.5
Thoả
40
83
15
4
25.34
30
70
5.4
64.6
0.1840
0.8975
16.81
05Φ22
19.01
1.0
Thoả
30
8
40.45
20
30
70
5.4
64.6
0.2937
0.8212
29.33
06Φ25
29.45
1.5
Thoả
40
83
15
D72
72
8
0
39.06
-19.7
30
70
5.4
64.6
0.2836
0.8289
28.06
06Φ25
29.45
1.5
Thoả
41
84
15
4
25.42
30
70
5.4
64.6
0.1846
0.8971
16.87
05Φ22
19.01
1.0
Thoả
30
8
39.25
19.69
30
70
5.4
64.6
0.2850
0.8279
28.23
06Φ25
29.45
1.5
Thoả
41
84
15
D73
73
8
0
37.74
-19.3
30
70
5.4
64.6
0.2740
0.8361
26.87
06Φ25
29.45
1.5
Thoả
43
86
15
4
25.5
30
70
5.4
64.6
0.1852
0.8968
16.93
05Φ22
19.01
1.0
Thoả
30
8
37.6
19.26
30
70
5.4
64.6
0.2730
0.8369
26.75
06Φ25
29.45
1.5
Thoả
43
86
15
D74
74
8
0
35.82
-18.9
30
70
5.4
64.6
0.2601
0.8463
25.20
06Φ25
29.45
1.5
Thoả
45
88
15
4
25.77
30
70
5.4
64.6
0.1871
0.8955
17.13
05Φ22
19.01
1.0
Thoả
30
8
36.47
19.03
30
70
5.4
64.6
0.2648
0.8429
25.76
06Φ25
29.45
1.5
Thoả
44
87
15
D75
75
8
0
35.06
-18.6
30
70
5.4
64.6
0.2546
0.8503
24.55
05Φ25
24.54
1.3
Thoả
46
89
15
4
25.83
30
70
5.4
64.6
0.1876
0.8952
17.18
05Φ22
19.01
1.0
Thoả
30
8
35.71
18.77
30
70
5.4
64.6
0.2593
0.8469
25.10
06Φ25
29.45
1.5
Thoả
45
88
15
D76
76
8
0
34.68
-18.6
30
70
5.4
64.6
0.2518
0.8523
24.23
05Φ25
24.54
1.3
Thoả
46
89
15
4
25.96
30
70
5.4
64.6
0.1885
0.8946
17.28
05Φ22
19.01
1.0
Thoả
30
8
34.45
18.47
30
70
5.4
64.6
0.2502
0.8534
24.03
05Φ25
24.54
1.3
Thoả
47
89
15
D77
77
8
0
23.84
-12.7
30
70
5.4
64.6
0.1731
0.9043
15.70
04Φ25
19.63
1.0
Thoả
98
130
15
4
17.36
30
70
5.4
64.6
0.1261
0.9324
11.09
03Φ22
11.40
0.6
Thoả
30
8
24.09
12.8
30
70
5.4
64.6
0.1749
0.9032
15.88
04Φ25
19.63
1.0
Thoả
97
129
15
D78
78
9
0
61.07
-31
30
80
5.4
74.6
0.3325
0.7894
39.89
09Φ25
44.18
2.0
Thoả
22
53
15
4.5
47
30
80
5.4
74.6
0.2559
0.8493
28.53
08Φ22
30.41
1.4
Thoả
30
Tên Dầm
Phầntử
L(m)
Mặt Cắt
M(T.m)
Q(T)
b(cm)
h(cm)
a(cm)
ho(cm)
A
g
Fa(cm2)
Chọn thép(cm2)
Fa chọn(cm2)
µ %
Kiểm tra
utt(cm)
umax(cm)
uchọn(cm)
9
60.29
30.76
30
80
5.4
74.6
0.3283
0.7930
39.20
08Φ25
39.27
1.8
Thoả
22
54
15
D79
79
9
0
49.49
-22.3
30
70
5.4
64.6
0.3594
0.7652
38.51
08Φ25
39.27
2.0
Thoả
32
74
15
4.5
31
30
70
5.4
64.6
0.2251
0.8707
21.20
06Φ22
22.81
1.2
Thoả
30
9
49.64
22.28
30
70
5.4
64.6
0.3605
0.7641
38.68
08Φ25
39.27
2.0
Thoả
32
74
15
D80
80
9
0
51.16
-22.7
30
70
5.4
64.6
0.3715
0.7535
40.43
09Φ25
44.18
2.3
Thoả
31
73
15
4.5
30.99
30
70
5.4
64.6
0.2250
0.8708
21.19
06Φ22
22.81
1.2
Thoả
30
9
51.42
22.73
30
70
5.4
64.6
0.3734
0.7516
40.73
09Φ25
44.18
2.3
Thoả
31
73
15
D81
81
9
0
48.6
-22.2
30
70
5.4
64.6
0.3529
0.7712
37.52
08Φ25
39.27
2.0
Thoả
33
75
15
4.5
31.09
30
70
5.4
64.6
0.2258
0.8703
21.27
06Φ22
22.81
1.2
Thoả
30
9
48.04
22.01
30
70
5.4
64.6
0.3488
0.7749
36.91
08Φ25
39.27
2.0
Thoả
33
75
15
D82
82
9
0
47.09
-21.8
30
70
5.4
64.6
0.3419
0.7811
35.89
08Φ25
39.27
2.0
Thoả
34
76
15
4.5
31.11
30
70
5.4
64.6
0.2259
0.8702
21.29
06Φ22
22.81
1.2
Thoả
30
9
46.5
21.61
30
70
5.4
64.6
0.3377
0.7849
35.27
08Φ25
39.27
2.0
Thoả
34
76
15
D83
83
9
0
46.01
-21.6
30
70
5.4
64.6
0.3341
0.7880
34.76
07Φ25
34.36
1.8
Thoả
34
77
15
4.5
21.83
30
70
5.4
64.6
0.1585
0.9132
14.23
04Φ22
15.21
0.8
Thoả
30
9
45.29
21.41
30
70
5.4
64.6
0.3289
0.7925
34.02
07Φ25
34.36
1.8
Thoả
35
77
15
D84
84
9
0
44.38
-21.3
30
70
5.4
64.6
0.3223
0.7981
33.11
07Φ25
34.36
1.8
Thoả
35
78
15
4.5
31.54
30
70
5.4
64.6
0.2290
0.8681
21.63
06Φ22
22.81
1.2
Thoả
30
9
43.96
21.14
30
70
5.4
64.6
0.3192
0.8007
32.69
07Φ25
34.36
1.8
Thoả
36
78
15
D85
85
9
0
43.38
-21
30
70
5.4
64.6
0.3150
0.8041
32.12
07Φ25
34.36
1.8
Thoả
36
79
15
4.5
31.71
30
70
5.4
64.6
0.2303
0.8672
21.77
06Φ22
22.81
1.2
Thoả
30
9
42.38
20.76
30
70
5.4
64.6
0.3077
0.8100
31.15
07Φ25
34.36
1.8
Thoả
37
80
15
D86
86
9
0
41.91
-29.8
30
70
5.4
64.6
0.3043
0.8128
30.70
07Φ25
34.36
1.8
Thoả
18
55
15
Tên Dầm
Phầntử
L(m)
Mặt Cắt
M(T.m)
Q(T)
b(cm)
h(cm)
a(cm)
ho(cm)
A
g
Fa(cm2)
Chọn thép(cm2)
Fa chọn(cm2)
µ %
Kiểm tra
utt(cm)
umax(cm)
uchọn(cm)
4.5
32.14
30
70
5.4
64.6
0.2334
0.8651
22.12
06Φ22
22.81
1.2
Thoả
30
9
41.63
20.67
30
70
5.4
64.6
0.3023
0.8144
30.43
07Φ25
34.36
1.8
Thoả
37
80
15
D87
87
9
0
39.26
-20.6
30
70
5.4
64.6
0.2851
0.8278
28.24
06Φ25
29.45
1.5
Thoả
38
80
15
4.5
33.14
30
70
5.4
64.6
0.2406
0.8601
22.94
05Φ25
24.54
1.3
Thoả
30
9
40.97
20.86
30
70
5.4
64.6
0.2975
0.8182
29.81
06Φ25
29.45
1.5
Thoả
37
79
15
D88
88
9
0
25.76
-14
30
70
5.4
64.6
0.1871
0.8956
17.13
04Φ25
19.63
1.0
Thoả
82
118
15
4.5
22.73
30
70
5.4
64.6
0.1651
0.9092
14.88
04Φ22
15.21
0.8
Thoả
30
9
28.62
14.46
30
70
5.4
64.6
0.2078
0.8822
19.31
04Φ25
19.63
1.0
Thoả
76
114
15
D89
89
8.5
0
57.74
-29.9
30
80
5.4
74.6
0.3144
0.8046
37.00
10Φ25
49.09
2.2
Thoả
24
55
15
4.25
43.16
30
80
5.4
74.6
0.2350
0.8640
25.75
09Φ22
34.21
1.5
Thoả
30
8.5
47.84
27.21
30
80
5.4
74.6
0.2605
0.8461
29.15
08Φ25
39.27
1.8
Thoả
29
61
15
D90
90
8.5
0
46.92
-21.8
30
70
5.4
64.6
0.3407
0.7822
35.71
08Φ25
39.27
2.0
Thoả
34
76
15
4.25
28.36
30
70
5.4
64.6
0.2059
0.8834
19.11
06Φ22
22.81
1.2
Thoả
30
8.5
45.44
21.36
30
70
5.4
64.6
0.3300
0.7916
34.18
07Φ25
34.36
1.8
Thoả
35
77
15
D91
91
8.5
0
48.54
-22.2
30
70
5.4
64.6
0.3525
0.7716
37.45
08Φ25
39.27
2.0
Thoả
32
74
15
4.25
29.05
30
70
5.4
64.6
0.2109
0.8802
19.65
06Φ22
22.81
1.2
Thoả
30
8.5
45.07
21.47
30
70
5.4
64.6
0.3273
0.7939
33.80
07Φ25
34.36
1.8
Thoả
35
77
15
D92
92
8.5
0
45.58
-21.5
30
70
5.4
64.6
0.3310
0.7907
34.32
07Φ25
34.36
1.8
Thoả
34
77
15
4.25
28.92
30
70
5.4
64.6
0.2100
0.8808
19.55
05Φ22
19.01
1.0
Thoả
30
8.5
42.7
20.86
30
70
5.4
64.6
0.3101
0.8082
31.46
07Φ25
34.36
1.8
Thoả
37
79
15
D93
93
8.5
0
43.41
-21
30
70
5.4
64.6
0.3152
0.8040
32.15
07Φ25
34.36
1.8
Thoả
36
79
15
4.25
28.91
30
70
5.4
64.6
0.2099
0.8808
19.54
06Φ22
22.81
1.2
Thoả
30
8.5
41.56
20.59
30
70
5.4
64.6
0.3018
0.8148
30.37
07Φ25
34.36
1.8
Thoả
38
80
15
Tên Dầm
Phầntử
L(m)
Mặt Cắt
M(T.m)
Q(T)
b(cm)
h(cm)
a(cm)
ho(cm)
A
g
Fa(cm2)
Chọn thép(cm2)
Fa chọn(cm2)
µ %
Kiểm tra
utt(cm)
umax(cm)
uchọn(cm)
D94
94
8.5
0
42.65
-20.9
30
70
5.4
64.6
0.3097
0.8085
31.41
07Φ25
34.36
1.8
Thoả
37
79
15
4.25
29.46
30
70
5.4
64.6
0.2139
0.8782
19.97
06Φ22
22.81
1.2
Thoả
30
8.5
38.93
20.1
30
70
5.4
64.6
0.2827
0.8296
27.94
06Φ25
29.45
1.5
Thoả
40
82
15
D95
95
8.5
0
42.02
-21
30
70
5.4
64.6
0.3051
0.8122
30.80
07Φ25
34.36
1.8
Thoả
36
79
15
4.25
30.61
30
70
5.4
64.6
0.2223
0.8726
20.88
05Φ22
19.01
1.0
Thoả
30
8.5
34.14
19.24
30
70
5.4
64.6
0.2479
0.8550
23.77
05Φ25
24.54
1.3
Thoả
43
86
15
D96
96
8.5
0
40.32
-20.5
30
70
5.4
64.6
0.2928
0.8219
29.21
06Φ25
29.45
1.5
Thoả
38
81
15
4.25
30.48
30
70
5.4
64.6
0.2213
0.8733
20.78
06Φ22
22.81
1.2
Thoả
30
8.5
33.69
19.08
30
70
5.4
64.6
0.2446
0.8573
23.40
05Φ25
24.54
1.3
Thoả
44
87
15
D97
97
8.5
0
40.7
-20.9
30
70
5.4
64.6
0.2955
0.8197
29.56
06Φ25
29.45
1.5
Thoả
37
79
15
4.25
31.89
30
70
5.4
64.6
0.2316
0.8664
21.92
06Φ22
22.81
1.2
Thoả
30
8.5
28.73
18.21
30
70
5.4
64.6
0.2086
0.8817
19.40
04Φ25
19.63
1.0
Thoả
48
91
15
D98
98
8.5
0
41.29
-21.8
30
70
5.4
64.6
0.2998
0.8164
30.11
07Φ25
34.36
1.8
Thoả
34
76
15
4.25
34.66
30
70
5.4
64.6
0.2517
0.8524
24.21
07Φ22
26.61
1.4
Thoả
30
8.5
20.07
16.98
30
70
5.4
64.6
0.1457
0.9209
12.98
03Φ25
14.73
0.8
Thoả
55
97
15
D99
99
8.5
0
28.81
-15.5
30
70
5.4
64.6
0.2092
0.8813
19.46
04Φ25
19.63
1.0
Thoả
67
107
15
4.25
25.08
30
70
5.4
64.6
0.1821
0.8987
16.62
06Φ22
22.81
1.2
Thoả
30
8.5
10.16
11.23
30
70
5.4
64.6
0.0738
0.9616
6.29
02Φ25
9.82
0.5
Thoả
127
147
15
Bảng 6.21 Bảng tính thép dầm
6.6.3 Tính cốt đai cho dầm
Chọn giá trị lực cắt lớn nhất trong dầm từ kết quả tổ hợp nội lực để tính cốt đai.Tính toán cốt đai cho dầm theo lưu đồ sau:
Không thỏa
Thỏa
Không thỏa
Thỏa
Qmax, b, h, a, a’, Rn, Rk, Rađ, n, fđ
Không thỏa
Bố trí đai theo cấu tạo
Tăng b, h
Tăng M# BT
Chọn lại n, fđ
Xác định uCT
Lựa chọn
Bố trí cốt đai dầm
Thỏa
Lưu đồ tính toán cốt đai cho dầm tiết diện chữ nhật
Trong lưu đồ trên ta có:
Rađ = 0.8xRa=2100 daN/cm2; n = 2; chọn đai Þ8 có fđ = 0.503 cm2.
Theo 3.3.2/[5], cốt đai trong dầm được bố trí theo các qui định sau:
Trong phạm vi chiều dài 3hd của dầm kể từ mép cột phải đặt các đai dày hơn khu vực giữa dầm. Khoảng cách giữa các đai không lớn hơn giá trị tính toán theo yêu cầu chịu lực cắt nhưng đồng thời phải ≤ 0.25hd và ≤ 8 lần đường kính cốt thép dọc. Trong mọi trường hợp, khoảng cách này cũng không vượt quá 150 mm.
Tại khu vực giữa dầm, khoảng cách giữa các đai chọn ≤ 0.5hd và ≤ 12 lần đường kính cốt thép dọc đồng thời cũng không vượt quá 300 mm.
Kết quả tính toán cốt đai cho dầm khung trục 2 được trình bày trong bảng 6.22.
Bảng 6.30: Tính toán cốt đai cho dầm trục A – B
Bảng 6.23: Tính toán cốt đai cho dầm trục B– C
Bảng 6.24: Tính toán cốt đai cho dầm trục C – D
Bảng 6.25: Tính toán cốt đai cho dầm trục D – E
6.7. Bố trí cốt thép :
- Chi tiết bố trí cốt thép khung trục 2 được thể hiện trong bản vẽ KC - 05/07, KC-06/07, KC-07/07.
&
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 6.KHUNGPHANG 2.doc