Tài liệu Tính toán và thiết kế hồ nước mái: CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ HỒ
NƯỚC MÁI
1. QUY CÁCH HỒ NƯỚC MÁI
Hồ nước mái cùng với hồ nước ở tầng hầm cung cấp nước sinh hoạt cho toàn bộ công trình và một phần dùng cho cứu hỏa.
Hồ nước có kích thước 6.5x7.0x2.0m.
MẶT BẰNG HỆ DẦM ĐÁI
MẶT BẰNG HỆ DẦM NẮP
MẶT CẮT NGANG HỒ NƯỚC
2. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG
2.1. Xác định sơ bộ kích thước các bộ phận hồ nước mái
Xét tỷ số bản đáy ld/ln = 3.5/3.25 = 1.08 <2 bản đáy thuộc loại bản kê.
Chọn chiều dày bản sơ bộ theo công thức sau:
hbảnđáy =
với: D = 1.4(đối với bản dáy) _hệ số kinh nghiệm phụ thuộc hoạt tải sử dụng;
D = 0.8(đối với bản nắp) _hệ số kinh nghiệm phụ thuộc hoạt tải sử dụng;
m = 40 _đối với bản kê 4 cạnh;
l _nhịp cạnh ngắn của ô bản.
hbảnđáy = = 11.38cm.Chọn hbn=12cm.
hbản nắp = = 6.5cm.Chọn hbn=7cm.
Chọn tiết diện dầm cho bản nắp và bản đáy như sau:
Chiều cao của dầm được chọn sơ bộ theo công thức sau:
hdn=
Trong đó:
md hệ số phụ thuộc vào tính chất của khung và tải trọng;
ld nhịp dầm.
Bề rộn...
32 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1663 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tính toán và thiết kế hồ nước mái, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 3: TÍNH TỐN VÀ THIẾT KẾ HỒ
NƯỚC MÁI
1. QUY CÁCH HỒ NƯỚC MÁI
Hồ nước mái cùng với hồ nước ở tầng hầm cung cấp nước sinh hoạt cho tồn bộ cơng trình và một phần dùng cho cứu hỏa.
Hồ nước cĩ kích thước 6.5x7.0x2.0m.
MẶT BẰNG HỆ DẦM ĐÁI
MẶT BẰNG HỆ DẦM NẮP
MẶT CẮT NGANG HỒ NƯỚC
2. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG
2.1. Xác định sơ bộ kích thước các bộ phận hồ nước mái
Xét tỷ số bản đáy ld/ln = 3.5/3.25 = 1.08 <2 bản đáy thuộc loại bản kê.
Chọn chiều dày bản sơ bộ theo cơng thức sau:
hbảnđáy =
với: D = 1.4(đối với bản dáy) _hệ số kinh nghiệm phụ thuộc hoạt tải sử dụng;
D = 0.8(đối với bản nắp) _hệ số kinh nghiệm phụ thuộc hoạt tải sử dụng;
m = 40 _đối với bản kê 4 cạnh;
l _nhịp cạnh ngắn của ơ bản.
hbảnđáy = = 11.38cm.Chọn hbn=12cm.
hbản nắp = = 6.5cm.Chọn hbn=7cm.
Chọn tiết diện dầm cho bản nắp và bản đáy như sau:
Chiều cao của dầm được chọn sơ bộ theo cơng thức sau:
hdn=
Trong đĩ:
md hệ số phụ thuộc vào tính chất của khung và tải trọng;
ld nhịp dầm.
Bề rộng dầm được chọn theo cơng thức sau:
bdn=hdn
Kích thước hệ dầm nắp được trình bài trong bảng
Kí hiệu
Nhịp dầm ld(m)
Hệ số m
Chiều cao hd(m)
Bề rộng bd(m)
Chọn tiết diện bdxhd(cm)
DĐ1
6.5
12
0.54
0.27
25x70
DĐ2
7.0
12
0.583
0.29
25x70
DĐ3
3.25
12
0.27
0.135
25x50
DĐ4
3.5
12
0.292
0.146
25x50
DN1
6.5
16
0.406
0.20
25x45
DN2
7.0
16
0.438
0.21
25x45
DN3
3.25
16
0.203
0.1
20x30
DN4
3.5
16
0.219
0.11
20x30
2.2. Tải trọng tác dụng
Bản nắp
a) Tĩnh tải: Tĩnh tải được tính theo bảng sau:
TRỌNG LƯỢNG CÁC LỚP CẤU TẠO BẢN NẮP
STT
Các lớp cấu tạo sàn
Chiều dày
γ (kG/m3)
gtc (kG/m2)
n
gtt (kG/m2)
1
Vữa trát
2
1800
36
1.3
46.8
2
Bản sàn BTCT
7
2500
175
1.1
192.5
3
Vữa trát bản trần
1.5
1800
27
1.3
35.1
Tổng cộng
274.4
b) Hoạt tải:
Theo TCVN 2737-1995 lấy hoạt tải sửa chữa là:
ptc = 75 (kG/m2); np = 1.3
ptt = 1.3 x 75 = 97.5 (kG/m2)
Tải trọng tồn phần
qbn = gbnttt + ptt = 274.4 + 97.5 = 371.9 (kG/m2)
Bản đáy
Tĩnh tải: Tĩnh tải được tính theo bảng sau:
TRỌNG LƯỢNG CÁC LỚP CẤU TẠO BẢN ĐÁY
STT
Các lớp cấu tạo sàn
Chiều dày(mm)
γ (kG/m3)
gtc (kG/m2)
n
gtt (kG/m2)
1
Gạch Ceramic
10
2000
20
1.3
26
2
Vữa láng
20
1800
36
1.3
46.8
3
Vữa chống thấm
10
2000
20
1.1
22
4
Bản sàn BTCT
120
2500
300
1.1
330
5
Vữa trát
15
1800
27
1.3
35.1
Tổng cộng
459.9
b) Tải trọng nước:
qntt = 1.1 x x h = 1.1 x 1000 x 2.2 = 2420 kG/m2
Tải trọng tồn phần bản đáy
qbdtt = gtt + qntt = 459.9 + 2420 = 2880 kG/m2
Bản thành
Tĩnh tải: Tĩnh tải được tính theo bảng sau:
TRỌNG LƯỢNG CÁC LỚP CẤU TẠO BẢN THÀNH
STT
Các lớp cấu tạo sàn
Chiều dày
γ (kG/m3)
gtc (kG/m2)
n
gtt (kG/m2)
1
Gạch ốp lát
0.8
2000
16
1.1
17.6
2
Vữa lót
2
1800
36
1.3
46.8
3
BT chống thấm
3
2000
60
1.1
66
4
Bản sàn BTCT
10
2500
250
1.1
275
5
Vữa trát
1.5
1800
27
1.3
35.1
Tổng cộng
440.5
Tải trọng giĩ:
Tại độ cao 34.4m. Cơng trình ở thị xã Châu Đốc tỉnh An Giang nên áp lực giĩ tiêu chuẩn theo TCVN-2737 là W0=65kG/m2. Tại độ cao 34.65m, hệ số k = 1.40
Giĩ đẩy: Wđ = nkcW0tc = 1.2 x 1.40 x 0.8 x 65 = 87.36 (kG/m2)
Giĩ hút: Wh = nkc’W0tc = 1.2 x 1.40 x 0.6 x 65 = 65.52 (kG/m2)
Áp lực nước tại chân bản thành
qntt = 1.1 x x h = 1.1 x 1000 x 1.5 = 1650 kG/m2
3. TÍNH TỐN CÁC BỘ PHẬN HỒ NƯỚC MÁI
3.1. Bản nắp:
Xét tỷ số bản nắp ld/ln = 3.5/3.25 = 1.08 < 2 bản nắp thuộc loại bản kê.
Xét tỉ số để xác định liên kết giữa bản sàn với dầm
SƠ ĐỒ TÍNH BẢN NẮP
Chiều dày bản (cm)
Chiều cao dầm hd (cm)
Tỷ số hd/hs
Liên kết sàn với các cạnh
Sơ đồ tính
7
hd1
45
6.43
Ngàm
hd2
45
6.43
Ngàm
hd3
30
4.29
Ngàm
hd4
30
4.29
Ngàm
qbn = 371.9 kG/m2
P = qbnlnld = 371.9 x 3.25 x 3.5 = 4230.4 (kG)
Tên bản
Cạnh ngắn l1(m)
Cạnh dài l2(m)
Tỉ số
m91
m92
k91
k92
m11
m12
Bản nắp
3.25
3.5
1.08
0.0191
0.0166
0.0444
0.0382
0.0392
0.0335
Momen nhịp cạnh ngắn:
M1 = 95.86 (kGm)
Momen nhịp cạnh dài:
M2 = 82.92 (kGm)
Momen gối cạnh ngắn:
MI = 197.12 (kGm)
Momen gối cạnh dài:
MII = 169.66 (kGm)
Cốt thép bản nắp được tính như cấu kiện chịu uốn.
Giả thiết
a = 15cm khoảng cách từ trọng tâm cốt thép theo phương cạnh ngắn đến mép bê tơng chịu kéo;
h0 chiều cao cĩ ích của tiết diện;
h0 = hbnắp – a = 7 – 1.5 = 5.5cm
Cốt thép được tính tốn với dải bản cĩ bề rộng b = 1m theo cả 2 phương và được tính tốn như cấu kiện chịu uốn.
Kết quả tính tốn cốt thép trình bày trong bảng sau:
Kí hiệu
Moment (kGm)
b cm
h0 cm
A
Fatt(cm2)
Thép chọn
(%)
(mm)
a (mm)
Fa(cm2)
BN
M1
95.86
100
5.5
0.024
0.024
0.61
6
150
1.89
0.34
M2
82.92
100
5.5
0.021
0.021
0.54
6
150
1.89
0.34
MI
197.12
100
5.5
0.05
0.051
1.3
8
200
2.52
0.46
MII
169.66
100
5.5
0.043
0.044
1.12
8
200
2.52
0.46
Cốt thép gia cường lỗ thắm được tính theo cơng thức như sau:
Fgc=1.5.Fc=1.5x1.3=1.95.
Tại vị trí lỗ thăm, đặt 212 gia cường, cĩ Fgc=2.262cm2
3.2. Bản thành:
Bản thành là cấu kiện chịu nén uốn đồng thời, lực nén trong bản thành chỉ do trọng lượng bản thân bản thành gây nên, để đơn giản ta xem bản thành chỉ chịu uốn.
Bản thành trục 5-6 cĩ = =2.16 > 2 thuộc loại bản dầm
Bản thành trục B-C cĩ = =2.33 > 2 thuộc loại bản dầm
Sơ đồ tải trọng tác dụng vào bản thành như sau:
Chọn sơ đồ tính cho bản thành phía cĩ giĩ hút (trường hợp chịu tải bất lợi nhất) như sau:
Do vị trí M1 của 2 biểu đồ momen do nước và giĩ gây ra chênh lệch khơng nhiều, ta lấy tổng giá trị của chúng để tính thép chịu momen dương nhằm đơn giản hố việc tính tốn và thiên về an tồn, ta lấy tổng giá trị M2 tại ngàm của 2 biểu đồ tính cốt thép chịu momen âm, sau đĩ bố trí cốt thép cho bản thành.
M1giĩ = = = 10.37 kGm
M1nước = = = 110.5 kGm
M1max = 10.37 + 110.5 = 120.86 kGm.
M2giĩ = = = 18.43 kGm
M2nước = = = 247.5 kGm
M2max = 18.43 + 247.5 = 265.9 kGm.
Tính tốn cốt thép:
Giả thiết
a = 1.5cm khoảng cách từ trọng tâm cốt thép đến mép bêtơng chịu kéo;
h0 chiếu cao cĩ ích của tiết diện;
h0 = hbthanh – a = 10 – 1.5 = 8.5cm
Cốt thép được tính tốn với dải bản cĩ bề rộng b = 1m theo phương cạnh ngắn và được tính tốn như cấu kiện chịu uốn.
Kết quả tính tốn cốt thép được trình bày trong bảng sau:
TÍNH TOÁN CỐT THÉP BẢN THÀNH
Moment (kGcm)
A
Fatt (cm2)
Thép chọn
Φ (mm)
a (mm)
Fa (cm2)
26590
0.028
0.028
1.1
6
150
1.89
12086
0.013
0.013
0.51
6
150
1.89
3.3. Bản đáy:
Lựa chọn sơ đồ tính:
SƠ ĐỒ TÍNH BẢN ĐÁY
Chiều dày bản (cm)
Chiều cao dầm hd (cm)
Tỷ số
Liên kết sàn với các cạnh
Sơ đồ tính
12
hd1
70
5.8
Ngàm
hd2
70
5.8
Ngàm
hd3
50
4.2
Ngàm
hd4
50
4.2
Ngàm
Tính bản đáy như một bản kê đơn cĩ 4 cạnh ngàm.
Xác định nội lực theo các cơng thức sau:
qbđ = 2880 kG/m2
P = qbđlnld = 2880 x 3.25 x 3.5 = 32760 kG
Momen nhịp cạnh ngắn:
M1 = m91P = 0.0191 x 32760 = 625.72 (kGm)
Momen nhịp cạnh dài:
M2 = m92P = 0.0166 x 32760 = 543.82(kGm)
Momen gối cạnh ngắn:
MI = k91P = 0.0444 x 32760 = 1454.54 (kGm)
Momen gối cạnh dài:
MII = k91P = 0.0382 x 32760 = 1251.43 (kGm)
Cốt thép bản đáy được tính như cấu kiện chịu uốn.
Sử dụng vật liệu như ở bảng sau:
Giả thiết
a = 1.5 cm khoảng cách từ trọng tâm cốt thép theo phương cạnh ngắn đến mép bê tơng chịu kéo;
h0 chiếu cao cĩ ích của tiết diện;
h0 = hbđ – a = 12 – 1.5 = 10.5cm
Cốt thép được tính tốn với dải bản cĩ bề rộng b = 1m theo phương cạnh ngắn và được tính tốn như cấu kiện chịu uốn.
Kết quả tính tốn cốt thép được trình bày trong bảng sau:
Kí hiệu
Moment (kGm)
b cm
h01 cm
A
Fatt(cm2)
Thép chọn
(%)
(mm)
a (mm)
Fa(cm2)
BĐ
M1
625.72
100
10.5
0.044
0.045
2.19
8
150
3.4
0.32
M2
543.82
100
10.5
0.038
0.039
1.9
8
150
3.4
0.32
MI
1454.54
100
10.5
0.102
0.108
5.27
10
150
5.2
0.49
MII
1251.43
100
10.5
0.087
0.091
4.44
10
150
5.2
0.49
Kiểm tra nứt bản đáy(theo trạng thái gioi hạng 2).
Theo TCVN 5574-1991
<
=0.25 mm
=
Trong đĩ:
-Khe nứt giới hạn của cấu kiện cấp 3,cĩ 1 phần tiết diện chịu nén,lấy theo bảng 1 TCVN 5574-1991;
K=1 -Cấu kiện chịu uốn;
C= 1.5 -Hệ số kể đến tác dụng tải trọng dài hạn;
-Hệ số ảnh hưỡng bề mặt thanh thép;
=1mm2: đối với thép cĩ gân,cĩ gờ;
=2.2mm2 đối với thép trịn trơn;
mơđun đàn hồi của thép(=2,1.106KG/cm2);
d đường kính cốt thép chịu lực(mm);
Hàm lượng cốt thép dọc chịu kéo;
=min()
ứng suất trong cố thép chịu kéo ở tiết diện nứt;
=
=;
;
;
Nội lực tiêu chuẩn trong bản đáy được tính tốn trong bảng
Tên bản
KG/m2
KG/m2
P (KG)
M1 (KGm)
M2 (KGm)
MI (KGm)
MII (KGm)
Bản đáy
459.9
2420
32760
625.72
543.82
1454.54
1251.43
Kết quả tính tốn và kiểm tra khe nứt bản đáy được trình bày trong bảng
Kí hiệu
Giá trị Moment Mtc
h0
d (mm)
Fa (cm2)
A
Z1 (cm)
(KG/cm2)
20
an (mm)
Kiểm tra
BĐ
M1
625.72
10.5
8
3.4
0.044
0.98
10.29
1789
0.32
6.4
0.16
Thỏa
M2
543.82
10.5
8
3.4
0.038
0.98
10.29
1554
0.32
6.4
0.14
Thỏa
MI
1454.54
10.5
10
5.2
0.102
0.95
9.98
2803
0.49
9.8
0.15
Thỏa
MII
1251.43
10.5
10
5.2
0.091
0.95
9.98
2411
0.49
9.8
0.15
Thỏa
3.4. Tính dầm nắp
3.4.1. Tải trọng:
Tải trọng tác dụng lên hệ dầm nắp gồm: trọng lượng bản thân dầm và tải trọng do bản nắp truyền vào.
Tải trọng do trọng lượng bản thân dầm được tính theo cơng thức sau:
Trọng lượng bản thân dầm được trình bày trong bảng 4.9.
Tên dầm
bd
(cm)
hd
(cm)
hbn
(cm)
g
(kG/m3)
n
gd
(kG/m)
DN1
25
45
7
2500
1.1
261.25
DN2
25
45
7
2500
1.1
261.25
DN3
20
30
7
2500
1.1
126.5
DN4
20
30
7
2500
1.1
126.5
Bảng 4.9. Kết quả tính trọng lượng bản thân hệ dầm nắp.
Tải trọng do bản nắp truyền vào dầm theo dạng hình thang và hình tam giác cĩ giá trị lớn nhất là:
Sơ đồ truyền tải được thể hiện trên hình
3.4.2. Nội lực và cốt thép
Dùng chương trình Sap 2000.v.11 giải hệ dầm trực giao của hệ dầm nắp ta cĩ kết quả nội lực như sau:
Mơ hình khơng gian dưới tác dụng tải trọng do bản thân dầm gây ra.
Mơ hình khơng gian dưới tác dụng tải trọng do bản nắp truyền vào dưới dạng hình thang và tam giác.
Biểu đồ mơmen của hệ dầm nắp.
Biểu đồ mơmen DN1
Biểu đồ mơmen DN2
Biểu đồ mơmen DN3
Biểu đồ mơmen DN4
Tính cốt thép
Giả thiết tính tốn:
+ Đối với các dầm: DN3 – DN4
a = 3,5 khoảng cách từ trọng tâm cốt thép đến mép bê tơng chịu kéo.
h0 là chiều cao cĩ ích của tiết diện, h0=hd–a = 30 – 3.5= 26,5cm
+ Đối với các dầm: DN1 – DN2
a = 5 khoảng cách từ trọng tâm cốt thép đến mép bê tơng chịu kéo.
h0 là chiều cao cĩ ích của tiết diện, h0 = hd – a = 45 – 5 = 40cm
Kết quả tính tốn trình bày trong bảng sau:
TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO DẦM NẮP
Dầm
Moment (kGm)
A
Fatt (cm2)
Thép chọn
m %
Φ (mm)
Fa (cm2)
DN1
Mnh
11524
0.222
0.254
11.78
3Φ22
11.4
1.14
Mg
4610
0.089
0.093
4.32
2Φ18
5.09
0.51
DN2
Mnh
12834
0.247
0.288
13.39
2Φ22+2Φ20
13.88
1.39
Mg
5134
0.099
0.104
4.84
2Φ18
5.09
0.51
DN3
Mnh
4252
0.233
0.269
6.62
2Φ18+1Φ14
6.63
1.25
Mg
1702
0.093
0.098
2.41
2Φ14
3.08
0.58
DN4
Mnh
4113
0.225
0.259
6.37
2Φ18+1Φ14
6.63
1.25
Mg
1700
0.093
0.098
2.41
2Φ14
3.08
0.58
3.5 Tính dầm đáy
3.5.1 Tải trọng:
Tải trọng tác dụng lên hệ dầm nắp gồm: trọng lượng bản thân dầm và tải trọng do bản nắp truyền vào.
Tải trọng do trọng lượng bản thân dầm được tính theo cơng thức sau:
Trọng lượng bản thân dầm được trình bày trong bảng 4.9.
Tên dầm
bd
(cm)
hd
(cm)
hbn
(cm)
g
(kG/m3)
n
gd
(kG/m)
DĐ1
25
70
12
2500
1.1
398.75
DĐ2
25
70
12
2500
1.1
398.75
DĐ3
25
50
12
2500
1.1
261.25
DĐ4
25
50
12
2500
1.1
261.25
Bảng 4.9. Kết quả tính trọng lượng bản thân hệ dầm nắp.
Tải trọng do bản nắp truyền vào dầm theo dạng hình thang và hình tam giác cĩ giá trị lớn nhất là:
Sơ đồ truyền tải được thể hiện trên hình
3.5.2. Nội lực và cốt thép
Dùng chương trình Sap 2000.v.11 giải hệ dầm trực giao của hệ dầm đáy ta cĩ kết quả nội lực như sau:
Mơ hình khơng gian dưới tác dụng tải trọng do bản thân dầm gây ra.
Mơ hình khơng gian dưới tác dụng tải trọng do bản đáy truyền vào dưới dạng hình thang và tam giác.
Biểu đồ mơmen của hệ dầm đáy.
Biểu đồ mơmen DĐ1
Biểu đồ mơmen DĐ2
Biểu đồ mơmen DĐ3
Biểu đồ mơmen DĐ4
Tính cốt thép
Giả thiết tính tốn:
+ Đối với các dầm: DĐ3-DĐ4
a = 5 khoảng cách từ trọng tâm cốt thép đến mép bê tơng chịu kéo.
h0 là chiều cao cĩ ích của tiết diện,h0=hd–a = 50 – 5= 45 cm.
+ Đối với các dầm: DĐ1-DĐ2
a = 5 khoảng cách từ trọng tâm cốt thép đến mép bê tơng chịu kéo.
h0 là chiều cao cĩ ích của tiết diện, h0 = hd – a = 70 -5 = 65cm.
Kết quả tính tốn trình bày trong bảng sau:
TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO DẦM ĐÁY
Dầm
Moment (kGm)
A
Fatt (cm2)
Thép chọn
m %
Φ (mm)
Fa (cm2)
DĐ1
Mnh
53009
0.386
0.523
39.43
8Φ25
39.27
1.79
Mg
21204
0.154
0.169
12.72
2Φ25+1Φ20
12.96
2.17
DĐ2
Mnh
59126
0.431
0.627
47.34
8Φ28
49.26
1.34
Mg
23650
0.172
0.190
14.36
3Φ25
14.73
1.79
DĐ3
Mnh
24774
0.376
0.503
26.27
4Φ25+2Φ22
27.2
0.9
Mg
7119
0.108
0.115
5.99
2Φ20
6.3
0.9
DĐ4
Mnh
23434
0.356
0.463
24.21
5Φ25
24.5
1.34
Mg
7230
0.110
0.117
6.09
2Φ20
6.3
2.17
4.1 Tính toán cốt đai hệ dầm nắp
Biểu đồ lực cắt hệ dầm nắp.
Biểu đồ lực cắt dầm DN1 Biểu đồ lực cắt dẩm DN3
Biểu đồ lực cắt dầm DN2 . Biểu đồ lực cắt dầm DN4
+ Đối với các dầm: DN1 – DN2
Lực cắt Qmax trong 2 dầm: Qmax = 5090kG.
Qmax < (1)
Qmax < (2)
Từ (1) và (2) Þ Dầm đủ khả năng chịu lực cắt. Cốt đai được bố trí theo cấu tạo
Chọn đai6a150 trong đoạn ¼ nhịp dầm, đai6a250 đoạn giữa nhịp.
+ Đối với các dầm: DN3 – DN4
Lực cắt Qmax trong 2 dầm: Qmax = 3510kG.
Qmax < (3)
Qmax < (4)
Từ (3) và (4) Þ Dầm đủ khả năng chịu lực cắt. Cốt đai được bố trí theo cấu tạo
Chọn đai6a150 trong đoạn ¼ nhịp dầm, đai6a250 đoạn giữa nhịp.
4.1.1Tính tốn cốt treo dầm nắp
Tại vị trí dầm DN4 kê lên dầm DN1 phải tính thêm cốt đai gia cường (dày đai).
Lực tập trung do dầm DN4 truyền lên dầm DN1:
Diện tích các lớp cốt treo cần thiết:
Số lượng cốt treo cần thiết ở mỗi phía của dầm DĐ4 gối lên dầm DĐ1:
+ Nếu dùng đai6, 2 nhánh thì số đai cần thiết là
. Chọn 4 đai.
Như vậy bố trí mỗi bên 4 đai, bước đai :
Tại vị trí dầm DN3 kê lên DN2: Do tính chất làm việc và tải trọng tại vị trí này khơng khác biệt nhiều so với vị trí dầm DN4 kê lên DN1. Ta bố trí dày đai tương tự: 4 đai6 bước đai 5cm.
Tại vị trí dầm DN3 và DN4 giao nhau, do 2 dầm này cĩ cùng tiết diện nên ta đặt đai chịu tải trọng tập trung theo cấu tạo. Đai đặt trong vùng 3b (b: bề rộng dầm).
4.2Tính tốn cốt đai cho các dầm đáy như sau:
Tính toán cốt đai.
Biểu đồ lực cắt dầm đáy
Biểu đồ lực cắt dầm DĐ1 Biểu đồ lực cắt dẩm DĐ2
Biểu đồ lực cắt dầm DĐ3 . Biểu đồ lực cắt dầm DĐ3
Lực cắt Qmax trong dầm:
+ QmaxDĐ1 = 21234kG; QmaxDĐ2 = 22342kG; QmaxDĐ3 = 18756kG;
QmaxDĐ4 = 18392kG
QmaxDĐ1 <
QmaxDĐ2 <
QmaxDĐ3 <
QmaxDĐ4 <
Kết luận sơ bộ: Các dầm trên đều thoả mãn điều kiện hạn chế.
QmaxDĐ1 >
QmaxDĐ2 >
QmaxDĐ3 >
QmaxDĐ4 >
Kết luận: Các dầm trên khơng đủ khả năng chịu lực cắt. Tiến hành tính tốn cốt đai cho các dầm trên.
Lực cốt đai phải chịu:
Chọn đai thép AII cĩ Rađ = 2200kG/cm2, đường kính đai F8 fđ = 0.503cm2, đai 2 nhánh.
Khoảng cách tính tốn cốt đai: Ut = .
Umax = .
Khoảng cách cấu tạo: hd > 45cm thì: Uct =
Khoảng cách cốt đai chọn: uchọn = min
Khỏang cách đai chọn giữa nhịp: uchọn = min
Kết quả tính tốn được trình bày trong bảng.
Tên dầm
Tiết diện dầm
Lực cắt
Q (kG)
qđ
(G/cm)
Ut
(cm)
Umax
(cm)
Uct
(cm)
Uchọn
¼ nhịp
(mm)
Uchọn
Giữa nhịp
(mm)
DĐ1
25x70
21234
53.36
41.48
74.62
23.33
150
250
DĐ2
25x70
22342
59.07
37.47
70.91
23.33
150
250
DĐ3
25x50
18756
86.86
25.48
40.49
16.66
150
250
DĐ4
25x50
18392
83.52
26.50
41.29
16.66
150
250
Kết quả tính tốn cốt đai trong hệ dầm đáy.
Tính tốn cốt treo.
Tại vị trí dầm DĐ4 kê lên dầm DĐ1 phải tính thêm cốt đai gia cường (dày đai).
Lực tập trung do dầm DĐ4 truyền lên dầm DĐ1:
Diện tích các lớp cốt treo cần thiết:
Số lượng cốt treo cần thiết ở mỗi phía của dầm DĐ4 gối lên dầm DĐ1:
+ Nếu dùng đai8, 2 nhánh thì số đai cần thiết là
, chọn 5 đai.
Như vậy bố trí mỗi bên 4 đai, bước đai :
- Tại vị trí dầm DĐ3 kê lên DĐ2: Do tính chất làm việc và tải trọng tại vị trí này khơng khác biệt nhiều so với vị trí dầm DĐ4 kê lên DĐ1. Ta bố trí dày đai tương tự: 4 đai8 bước đai 5cm.
- Tại vị trí dầm DĐ3 và DĐ4 giao nhau, do 2 dầm này cĩ cùng tiết diện nên ta đặt đai chịu tải trọng tập trung theo cấu tạo. Đai đặt trong vùng 3b (b: bề rộng dầm).
Bố trí cốt thép
Phần bố trí cốt thép được thể hiện trong bản vẽ KC – 04
Kết luận
Các kết quả tính tốn thỏa mãn các điều kiện kiểm tra do đĩ kích thước lựa chọn sơ bộ ban đầu là hợp lý.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Ho nuoc mai (HA complete).doc