Tài liệu Tính toán và thiết kế dầm dọc tính dầm dọc trục c tầng 2: CHƯƠNG IV: TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ DẦM DỌC
TÍNH DẦM DỌC TRỤC C TẦNG 2
------000------
IV.1. SƠ ĐỒ TÍNH
- Sơ bộ chọn kích thước dầm như sau:
* hd = (1/8 1/12)L
= (1/8 1/12) 400 mm
= (7550)cm
Chọn hd =35cm.
- Chọn tiết diện dầm dọc :
*Với bề rộng dầm : bd = (0.30.5)h
bd = (0.30.5) 35
= (1220)cm
Chọn bd =20 cm.
Vậy chọn bd x hd = 20 x 35cm
IV.2. SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI TỪ SÀN LÊN DẦM
IV.3. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN DẦM
Tải trọng tác dụng lên dầm dọc bao gồm:
- Tải từ sàn truyền lên dầm, được quy về tải phân bố đều hình chữ nhật.
- Tải trọng bản thân dầm, là tải phân bố đều.
- Tải trọng bản thân tường trên dầm, được quy về tải phân bố đều trên dầm.
- Tải trọng tập trung do các dầm phụ truyền lên.
- Tải từ cầu thang truyền lên dầm (Phản lực gối của cầu thang chính là tải phân bố đều trên dầm).
Tải phân bố đều từ sàn truyền vào dầm có dạ...
24 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1281 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tính toán và thiết kế dầm dọc tính dầm dọc trục c tầng 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG IV: TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ DẦM DỌC
TÍNH DẦM DỌC TRỤC C TẦNG 2
------000------
IV.1. SƠ ĐỒ TÍNH
- Sơ bộ chọn kích thước dầm như sau:
* hd = (1/8 1/12)L
= (1/8 1/12) 400 mm
= (7550)cm
Chọn hd =35cm.
- Chọn tiết diện dầm dọc :
*Với bề rộng dầm : bd = (0.30.5)h
bd = (0.30.5) 35
= (1220)cm
Chọn bd =20 cm.
Vậy chọn bd x hd = 20 x 35cm
IV.2. SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI TỪ SÀN LÊN DẦM
IV.3. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN DẦM
Tải trọng tác dụng lên dầm dọc bao gồm:
- Tải từ sàn truyền lên dầm, được quy về tải phân bố đều hình chữ nhật.
- Tải trọng bản thân dầm, là tải phân bố đều.
- Tải trọng bản thân tường trên dầm, được quy về tải phân bố đều trên dầm.
- Tải trọng tập trung do các dầm phụ truyền lên.
- Tải từ cầu thang truyền lên dầm (Phản lực gối của cầu thang chính là tải phân bố đều trên dầm).
Tải phân bố đều từ sàn truyền vào dầm có dạng tam giác hoặc hình thang, ta sử dụng công thức quy tải tương đương như sau:
Hình II.3 SƠ ĐỒ QUY VỀ TẢI TƯƠNG ĐƯƠNG
Tải do trọng lượng bản thân dầm (cho 1m dầm):
gd = 0.2 x 0.35 x 2500 x 1.1 = 192.5 (KG/m)
Tải do tường xây:
- Tường trong dày 100mm cao 2.65m
gt t = 180 x 2.65 x 1.2 = 572.4 (KG/m)
Tải trọng toàn phần:
- Tỉnh tải: gtt = gd + gt + gtd (KG/m)
- Hoạt tải: ptt = ptd (KG/m)
IV.3.1. Dầm từ trục 2 – trục 14
Tĩnh tải:
Tải phân bố đều:
Ô bản S4 (tải phân bố đều dạng hình thang)
Ta có : gtd1 = (1-2b2+b3)qd
Với = ==0.375
qd=x gs =x397.9= 596.85 (KG/m)
gtd1 = (1-2x0.3752+0.3753)596.85 = 460.46 (KG/m)
Ô bản S3 (tải phân bố đều dạng hình thang)
Ta có : gtd2 = (1-2b2+b3)qd
Với = ==0.4375 (KG/m)
qd=x gs =x397.9= 596.85 (KG/m)
gtd2 = (1-2x0.3752+0.3753)596.85 = 488.07 (KG/m)
- Tải toàn phần: gtt = gtd1 + gtd2 +gd + gt t
= 192.5 + 572.4 + 460.46 +488.07
= 1713.43 (KG/m)
Hoạt tải:
Tải phân bố đều:
Ô bản S4 (tải phân bố đều dạng hình thang)
Ta có : ptd1 = (1-2b2+b3)qd
Với qd =x ps =x 240 = 360 (KG/m)
ptd1 = (1-2x0.3752+0.3753)360 = 277.73 (KG/m)
Ô bản S3 (tải phân bố đều dạng hình thang)
Ta có : ptd2 = (1-2b2+b3)qd
Với qd =x ps =x 240 = 420 (KG/m)
ptd2 = (1-2x0.43752+0.43753)420 = 294.39 (KG/m)
Tải toàn phần: ptt = ptd1 + ptd2
= 277.73+294.39 = 572.12 (KG/m)
IV.3.2. Dầm truc 1-2; 14-15
Tĩnh tải:
Tải phân bố đều:
Ô bản S5 (tải phân bố đều dạng hình thang)
Ta có : gtd1 = (1-2b2+b3)qd
Với = ==0.357
qd=x gs =x397.9= 596.85 (KG/m)
gtd1 = (1-2x0.3572+0.3573)596.85 = 471.78 (KG/m)
Ô bản S1 (tải phân bố đều dạng hình thang)
Ta có : gtd2 = (1-2b2+b3)qd
Với = ==0.179 (KG/m)
qd=x gs =x397.9= 298.43 (KG/m)
gtd2 = (1-2x0.1792+0.1793)298.43 = 281.09(KG/m)
- Tải toàn phần: gtt = gtd1 + gtd2 +gd + gt t
= 192.5 + 572.4 + 471.78 +281.09
= 1517.77 (KG/m)
Hoạt tải:
Tải phân bố đều:
Ô bản S5 (tải phân bố đều dạng hình thang)
Ta có : ptd1 = (1-2b2+b3)qd
Với = ==0.357
qd=x gs =x240= 360 (KG/m)
ptd1 = (1-2x0.3572+0.3573)360 = 284.56 (KG/m)
Ô bản S1 (tải phân bố đều dạng hình thang)
Ta có : ptd2 = (1-2b2+b3)qd
Với = ==0.179 (KG/m)
qd=x gs =x240 = 180 (KG/m)
ptd2 = (1-2x0.1792+0.1793)180 = 169.55(KG/m)
- Tải toàn phần: ptt = ptd1 + ptd2
= 284.56 +169.55
= 454.11 (KG/m)
IV.3.2. Dầm consol:
Tĩnh tải:
Tải phân bố đều:
Ô bản S6 (tải phân bố đều dạng hình tam giac)
Ta có : gd = qd
qd=Lx gs =1.3x397.9 = 517.27 (KG/m)
gd = 517.27 = 323,29 (KG/m)
Lực tập trung đầu đầu consol:
Tỉnh tải phân bố dạng hình thang lên dầm mơi:
gdm = (1-2b2+b3)qd
Với = ==0.186
qd=x gs =x397.9= 258.64 (KG/m)
gdm = (1-2x0.1862+0.1863)258.64 = 242.45 (KG/m)
Hoạt tải:
Tương tự: ơ bản S6 tải phân bố dạng hình tam giác:
Pd = Lx gs = 1.3x 240 = 195 (KG/m)
Lực tập trung đầu đầu consol:
Hoạt tải phân bố dạng hình thang lên dầm mơi:
pdm = (1-2b2+b3)qd
Với = ==0.186
qd=x gs =x240= 156 (KG/m)
pdm = (1-2x0.1862+0.1863)156 = 146.24 (KG/m)
IV.4. TÍNH TOÁN NỘI LỰC VÀ TỔ HỢP
IV.4.1. Các trường hợp tải trọng :
1: Tĩnh tải.
2: Hoạt tải cách nhịp 1 (HTCN1)
3: Hoạt tải cách nhịp 2 (HTCN2)
4: Hoạt tải liền nhịp 1 (HTLN1)
5: Hoạt tải liền nhịp 2 (HTLN2)
6: Hoạt tải liền nhịp 3 (HTLN3)
IV.4.2. Các trường hợp tổ hợp
1: TT+HTCN1
2: TT+HTCN2
3: TT+HTLN1
4: TT+HTLN2
5: TT+HTLN3
6: TT+HTCN1+HTCN2
Kết quả nội lực được giải từ SAP2000.
IV.4.3. Các sơ đồ chất tải lên dầm dọc trục C
Sơ đồ tính là dầm liên tục, ta có 6 trường hợp chất tải như sau:
IV.4.4. Tính toán và tổ hợp nội lực dầm dọc trục C
Dùng Sap 2000 giải ta được kết quả như sau :
BIỂU ĐỒBAO LỰC CẮT
BIỂU ĐỒBAO MOMENT
BẢNG TỔ HỢP NỘI LỰC DẦM DỌC TRỤC C (KG.m)
P.
T.DIỆN
T.HỢP 1
T.HỢP 2
T.HỢP 3
T.HỢP 4
T.HỢP 5
T.HỢP 6
Mmax
Mmin
TỬ
M+ M-
M+ M-
M+ M-
M+ M-
M+ M-
M+ M-
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.5
-266
-166
-266
-166
-266
-256
-
-266
1
0.75
-443
-276
-443
-276
-443
-427
-
-443
1.0
-650
-405
-650
-405
-650
-625
-
-650
1.3
-943
-588
-943
-588
-943
-908
-
-943
0.00
-943
-588
-943
-588
-943
-908
-
-943
1
476
1451
1311
1312
513
1066
1451
-
2
2.1
761
1916
1913
1625
838
1510
1916
-
3.1
-250
571
591
141
-137
193
591
-250
4.2
-2639
-2687
-2741
-3269
-2487
-2981
-
-3269
0.00
-2639
-2687
-2741
-3269
-2487
-2981
-
-3269
1
780
-110
-108
339
736
364
780
-110
3
2
1915
753
812
1662
1673
1482
1915
-
3
764
-97
18
700
324
371
764
-97
4
-2673
-2660
-2489
-2549
-3311
-2968
-
-2673
0.00
-2673
-2660
-2489
-2549
-3311
-2968
-
-2673
1
-101
766
734
24
311
373
766
-101
4
2
758
1907
1672
883
1647
1487
1907
-
3
-96
763
324
28
697
372
763
-96
4
-2664
-2667
-3310
-2540
-2538
-2972
-
-3310
0.00
-2664
-2667
-3310
-2540
-2538
-2972
-
-3310
1
764
-97
311
699
31
371
764
-97
5
2
1906
760
1647
1653
887
1485
1906
-
3
762
-96
697
321
29
371
762
-96
4
-2666
-2666
-2538
-3297
-2543
-2971
-
-3297
0.00
-2666
-2666
-2538
-3297
-2543
-2971
-
-3297
1
-96
763
31
321
697
372
763
-96
6
2
761
1905
887
1652
1652
1486
1905
-
3
-96
762
29
698
321
371
762
-96
4
-2666
-2666
-2543
-2542
-3296
-2971
-
-3296
0.00
-2666
-2666
-2543
-2542
-3296
-2971
-
-3296
1
762
-96
697
29
321
371
762
-96
7
2
1905
761
1652
885
1652
1486
1905
-
3
762
-96
321
29
698
371
762
-96
4
-2666
-2666
-3296
-2542
-2542
-2971
-
-3296
0.00
-2666
-2666
-3296
-2542
-2542
-2971
-
-3296
1
-96
762
321
698
28
371
762
-96
8
2
761
1905
1652
1652
885
1486
1905
-
3
-96
762
698
321
28
371
762
-96
4
-2666
-2666
-2542
-3296
-2542
-2971
-
-3296
{Ghi chú: Chỉ tổ hợp cho ½ đoạn dầm trục C (vì dầm đối xứng)}
IV.4.6. Tính toán cốt thép và chọn thép cho dầm dọc trục C
1. Bảng tính cốt thép
BẢNG TÍNH CỐT THÉP CHO DẦM DỌC TRỤC C
P.
Mặt
b
h
a
ho
Mmax
Mmin
A
A
g
g
Fa(cm2)
Fa(cm2)
tử
cắt
(cm)
(cm)
(cm)
(cm)
(KG.m)
(KG.m)
Max
Min
Max
Min
Max
Min
0.00
20
30
3
27
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-
0.50
20
30
3
27
-
-266
0.017
0.992
0.382
1
0.75
20
30
3
27
-
-443
0.028
0.986
0.640
1.00
20
30
3
27
-
-650
0.041
0.979
0.945
1.30
20
30
3
27
-
-943
0.059
0.970
1.385
0.00
20
35
3
32
-
-943
0.042
0.979
1.158
1.00
20
35
3
32
1451
-
0.064
0.967
1.804
2
2.10
20
35
3
32
1916
-
0.085
0.955
2.410
3.10
20
35
3
32
591
-250
0.026
0.011
0.987
0.994
0.720
0.302
4.20
20
35
3
32
-
-3269
0.145
0.921
4.265
0.00
20
35
3
32
-
-3269
0.145
0.921
4.265
1.00
20
35
3
32
780
-110
0.035
0.005
0.982
0.998
0.954
0.133
3
2.00
20
35
3
32
1915
-
0.085
0.956
2.409
3.00
20
35
3
32
764
-97
0.034
0.004
0.983
0.998
0.934
0.117
4.00
20
35
3
32
-
-2673
0.119
0.937
3.430
0.00
20
35
3
32
-
-2673
0.119
0.937
3.430
1.00
20
35
3
32
766
-101
0.034
0.004
0.983
0.998
0.937
0.122
4
2.00
20
35
3
32
1907
-
0.085
0.956
2.398
3.00
20
35
3
32
763
-96
0.034
0.004
0.983
0.998
0.933
0.116
4.00
20
35
3
32
-
-3310
0.147
0.920
4.324
0.00
20
35
3
32
-
-3310
0.147
0.920
4.324
1.00
20
35
3
32
764
-97
0.034
0.004
0.983
0.998
0.934
0.117
5
2.00
20
35
3
32
1906
-
0.085
0.956
2.397
3.00
20
35
3
32
762
-96
0.034
0.004
0.983
0.998
0.932
0.116
4.00
20
35
3
32
-
-3297
0.146
0.921
4.305
0.00
20
35
3
32
-
-3297
0.146
0.921
4.305
1.00
20
35
3
32
763
-96
0.034
0.004
0.983
0.998
0.933
0.116
6
2.00
20
35
3
32
1905
-
0.085
0.956
2.396
3.00
20
35
3
32
762
-96
0.034
0.004
0.983
0.998
0.932
0.116
4.00
20
35
3
32
-
-3296
0.146
0.921
4.304
0.00
20
20
20
20
20
35
35
35
35
35
3
3
3
3
3
32
32
32
32
32
-
762
1905
762
-
-3296
-96
-
-96
-3296
0.034
0.085
0.034
0.146
0.004
0.004
0.146
0.983
0.956
0.983
0.921
0.998
0.998
0.921
0.932
2.396
0.932
4.304
0.116
0.116
4.304
7
1.00
2.00
3.00
4.00
8
0.00
1.00
2.00
3.00
4.00
20
20
20
20
20
35
35
35
35
35
3
3
3
3
3
32
32
32
32
32
-
762
1905
762
-
-3296
-96
-
-96
-3296
0.034
0.085
0.034
0.146
0.004
0.004
0.146
0.983
0.956
0.983
0.921
0.998
0.998
0.921
0.932
2.396
0.932
4.304
0.116
0.116
4.304
2. Bảng chọn cốt thép
BẢNG CHỌN CỐT THÉP CHO DẦM DỌC TRỤC C
P.
Mặt
Fa (nhịp)
Bố trí
Fa (chọn)
m%
Fa (gối)
Bố trí
Fa (chọn)
m%
tử
cắt
cm2
thép
cm2
cm2
thép
cm2
1
0.75
0.640
2Ỉ12
2.26
0.419
-
-
-
-
1.3
-
-
-
-
1.385
2Ỉ12
2.26
0.419
0.00
-
-
-
-
1.158
2Ỉ12
2.26
0.353
2
2.100
2.41
3Ỉ12
3.393
0.530
-
-
-
-
4.200
-
-
-
-
4.265
2Ỉ12 + 1Ỉ16
4.27
0.667
0.00
-
-
-
-
4.265
2Ỉ12 + 1Ỉ16
4.27
0.667
3
3.00
2.409
3Ỉ12
3.393
0.530
-
-
-
-
6.00
-
-
-
-
3.43
2Ỉ12 + 1Ỉ16
4.27
0.667
0.00
-
-
-
-
3.43
2Ỉ12 + 1Ỉ16
4.27
0.667
4
3.00
2.398
3Ỉ12
3.393
0.530
-
-
-
-
6.00
-
-
-
-
4.324
2Ỉ12 + 1Ỉ16
4.27
0.667
0.00
-
-
-
-
4.324
2Ỉ12 + 1Ỉ16
4.27
0.667
5
3.00
2.397
3Ỉ12
3.393
0.530
-
-
-
-
6.00
-
-
-
-
4.305
2Ỉ12 + 1Ỉ16
4.27
0.667
0.00
-
-
-
-
4.305
2Ỉ12 + 1Ỉ16
4.27
0.667
6
3.00
2.396
3Ỉ12
3.393
0.530
-
-
-
-
6.00
-
-
-
-
4.304
2Ỉ12 + 1Ỉ16
4.27
0.667
0.00
-
-
-
-
4.304
2Ỉ12 + 1Ỉ16
4.27
0.667
7
3.00
2.396
3Ỉ12
3.393
0.530
-
-
-
-
6.00
-
-
-
-
4.304
2Ỉ12 + 1Ỉ16
4.27
0.667
0.00
-
-
-
-
4.304
2Ỉ12 + 1Ỉ16
4.27
0.667
8
3.00
2.396
3Ỉ12
3.393
0.530
-
-
-
-
6.00
-
-
-
-
4.304
2Ỉ12 + 1Ỉ16
4.27
0.667
- BT mác 250 ; Rn = 110 KG/cm2; Rk = 8.8 KG/cm2; a0 = 0.568
- Thép chịu lực CII : Ra = 2600 daN/cm2
Rađ = 2100 daN/cm2
Ta có điều kiện: 0.1%m=x100%mmax=a0100%
Với: mmax=a0 xx100%
=0.568 xx100 =2.403%
IV.4.7. Tính toán cốt đai cho dầm dọc trục C
Ta chọn giá trị êQmax ê= 4785.65 KG, để tính chung cho cả dầm
Kiểm tra điều kiện hạn chế về lực cắt: Q K0 x Rn x b x h0
Với K0 = 0.35 (đối với BT mác <400)
Rn = 110 daN/cm2
Rk = 8.8 daN/cm2
b = 20 cm
h0 = 32 cm
K0 x Rn x b x h0 = 0.35 x 110 x 20 x 32 =34640 KG > Qmax = 4785.65 KG
Vậy thỏa điều kiện.
- Xét 0.6 x Rk x b x h0 = 0.6 x 8.8 x 20 x 32 = 3379.2 KG < Qmax Cần đặt cốt đai
Lực mà cốt đai phải chịu:
qd = = = 15.88 KG/cm2
Khoảng cách giữa các đai tính toán:
utt =
Chọn đai 6, n = 2, fđ = 0.283 cm2 , Rađ = 2100 daN/cm2
utt = = 151.15 cm
Khoảng cách Max giữa các đai :
umax = = = 74.83 cm
Theo cấu tạo đoạn cách gối ¼ L, khoảng cách đai cho dầm có chiều cao h <45cm
uct h/2 = 40/2 = 20cm
Khoảng cách Max giữa các đai :
Vậy đoạn dầm ¼ L gần gối tựa đặt đai 6 a150
Đoạn giữa dầm đặt 6 a200
qd = = = 59.43 KG/cm
Khả năng chịu cắt của bê tông của cốt đai tại tiết diện nguy hiểm nhất là :
QDB = = = 9256.66 KG > 4785.65 KG
Vậy bê tông và cốt đai đủ khả năng chịu lực cắt không cần đặt cốt xiên
IV.5. BỐ TRÍ THÉP TRÊN BẢN VẼ (KC-04/8)
&
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 5.dam truc C.doc