Tài liệu Tính toán và cấu tạo sàn điển hình: CHƯƠNG 5 : TÍNH TOÁN VÀ CẤU TẠO SÀN ĐIỂN HÌNH
Cấu tạo sàn Bê Tông Cốt Thép đổ tại chổ với phương án là sàn có dầm.
I./ Vật liệu
Bêtông mác 300 : Rn = 130 KG/cm2; Rk = 10 KG/cm2;
Thép sàn loại CII : Ra = 2600 KG/cm2;
II./ Xác định bề dày sàn
Quan niệm tính toán của nhà cao tầng là xem sàn tuyệt đối cứng trong mặt phẳng ngang, do đó bề dày của sàn phải đủ lớn để đảm các điều kiện sau:
Tải trọng ngang truyền vào vách cứng, lõi cứng thông qua sàn;
Sàn không bị rung động, dịch chuyển khi chịu tải trọng ngang (gió, bão, động đất...) ảnh hưởng đến công năng sử dụng;
Trên sàn, hệ tường ngăn không có hệ dầm đỡ có thể được bố trí bất kỳ vị trí nào trên sàn mà không làm tăng đáng kể độ võng của sàn;
Chọn sơ bộ bề dày sàn: hs = 12 cm.
III./ Xác định nội lực sàn
Tĩnh tải và hoạt tải được tính toán theo bảng, trong đó tĩnh tải tính toán gồm trọng lượng ...
15 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 2047 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tính toán và cấu tạo sàn điển hình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 5 : TÍNH TOÁN VÀ CẤU TẠO SÀN ĐIỂN HÌNH
Cấu tạo sàn Bê Tông Cốt Thép đổ tại chổ với phương án là sàn có dầm.
I./ Vật liệu
Bêtông mác 300 : Rn = 130 KG/cm2; Rk = 10 KG/cm2;
Thép sàn loại CII : Ra = 2600 KG/cm2;
II./ Xác định bề dày sàn
Quan niệm tính toán của nhà cao tầng là xem sàn tuyệt đối cứng trong mặt phẳng ngang, do đó bề dày của sàn phải đủ lớn để đảm các điều kiện sau:
Tải trọng ngang truyền vào vách cứng, lõi cứng thông qua sàn;
Sàn không bị rung động, dịch chuyển khi chịu tải trọng ngang (gió, bão, động đất...) ảnh hưởng đến công năng sử dụng;
Trên sàn, hệ tường ngăn không có hệ dầm đỡ có thể được bố trí bất kỳ vị trí nào trên sàn mà không làm tăng đáng kể độ võng của sàn;
Chọn sơ bộ bề dày sàn: hs = 12 cm.
III./ Xác định nội lực sàn
Tĩnh tải và hoạt tải được tính toán theo bảng, trong đó tĩnh tải tính toán gồm trọng lượng bản thân và phần tường có trên sàn.
1./ Tĩnh tải
Cấu tạo sàn điển hình
STT
Các lớp cấu tạo sàn
g
(KG/m3)
d
(m)
n
gtt
(KG/m2)
1
Gạch men Ceramic
2000
0.01
1.2
24
2
Vữa lót sàn
1800
0.02
1.2
43.2
3
Bản BTCT
2500
0.12
1.1
330
4
Vữa trát trần
1800
0.015
1.2
32.4
5
Đường ống thiết bị
55
Tổng trọng lượng
485
Þ Trọng lượng bản thân sàn : gs = 485 KG/m2.
Tải phân bố do kết cấu bao che gây ra trên sàn
Tải trọng các vách tường được quy về tải phân bố đều theo diện tích ô sàn.
Các vách ngăn là tường gạch ống dày 100 ; gtct = 180 KG/m2;
Các vách ngăn là tường gạch ống dày 200 ; gtct = 330 KG/m2;
Sàn
Kích thước, diện tích sàn
Diện tích tường trên sàn (m2)
g (KG/m2)
n
gt tđ (KG/m2)
S1
7.6m x 6.6m (50.16 m2)
54.6 m2 tường 10
180
1.1
215
S2
7.6m x 6.6m ( 50.16 m2)
51.1 m2 tường 10
180
1.1
202
S3
6.9m x 7.6m ( 52.44 m2)
56.3 m2 tường 10
180
1.1
147
S4
4.9m x 7.6m ( 37.24 m2)
32.34 m2 tường 10
180
1.1
172
S5
4.8m x 6.9m ( 33.12m2)
Không có tường trên sàn
S6
3.4m x 7.6m (25.84 m2 )
23.43 m2 tường 10
11.22 m² tường 20
180
360
1.1
1.1
65
172
S7
3.4m x 7.6m (25.84 m2 )
Không có tường trên sàn
S8
2m x 2.6m ( 5.2m2)
Không có tường trên sàn
S9
2.2m x 6.9m (15.18 m2)
Không có tường trên sàn
S10
1.2m x 7.6m (9.12 m2)
Không có tường trên sàn
S11
1.2m x 4m ( 4.8 m2)
Không có tường trên sàn
2./ Hoạt tải
Dựa vào công năng của các ô sàn ; tra trong TCVN 2737-1995 ta có Ptc ứng với các ô sàn, sau đó nhân thêm với hệ số giảm tải cho sàn.
Hệ số giảm tải : y = 0.4 + ; với A : diện tích chịu tải > 9 (m2).
Sàn
Chức năng
Diện tích
(m2)
ptc
(KG/m2)
Ptt
(KG/m2)
hệ số
y
pttsàn
(KG/m2)
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8
S9
S10
S11
P.khách/ăn/bếp/WC
P.khách/ăn/bếp/WC
P.khách/ăn/bếp/WC
Phòng ngủ
Sảnh cầu thang
Khách/ăn/ngủ
Hành lang
Sảnh cầu thang
Phòng giặt, chứa đồ
Ban công
Ban công
50.16
50.16
52.44
37.24
33.12
25.84
25.84
5.2
15.18
9.12
4.8
200
200
200
200
300
200
300
300
200
200
200
240
240
240
240
360
240
360
360
240
240
240
0.654
0.654
0.649
0.695
1
0.754
1
1
0.862
1
1
157
157
156
167
360
181
360
360
207
240
240
bảng kết quả tĩnh tải và hoạt tải sàn
Sàn
Tĩnh tải tính toán (KG/m²)
gtts
(KG/m²)
ptts
(KG/m²)
Tổng tải sàn
TLBT
Tường quy đổi
S1
485
215
700
157
857
S2
485
202
687
157
844
S3
485
147
632
156
788
S4
485
172
657
167
824
S5
485
0
485
360
845
S6
485
237
722
181
903
S7
485
0
485
360
845
S8
485
0
485
360
845
S9
485
0
485
207
692
S10
485
0
485
240
725
S11
485
0
485
240
725
3./ Tính cốt thép
Nguyên tắc phân loại ô sàn:
Nếu < 2, thì tính sàn làm việc theo bản 2 phương;
Nếu > 2, thì tính sàn làm việc theo bản dầm (bản 1 phương);
Đối với bản làm việc theo 2 phương thì tra hệ số để tìm giá trị moment nhịp và moment gối, từ đó ta tính thép cho bản;
Đối với bản làm việc theo bản dầm (bản 1 phương) thì cắt một dãi bản có bề rộng 1m để xác định nội lực, từ đó tính thép cho bản;
a./ Tính cốt thép các ô loại bản kê bốn cạnh
Các bản làm việc theo 2 phương ( < 2); liên kết ngàm 4 cạnh và tải phân bố đều.
Tính toán các ô bản theo sơ đồ đàn hồi;
Tra bảng các hệ số theo sơ đồ 9: m91; m92 ; k91 ; k92
Xác đinh các hệ số
Bảng kết quả hệ số tra được theo sơ đồ 9
Sàn
qs
(KG/m²)
Chiều dài
Hệ số
l1
(m)
l2
(m)
M91
M92
K91
K92
S1
857
6.6
7.6
1.15
0.0200
0.0150
0.0461
0.0349
S2
844
6.6
7.6
1.15
0.0200
0.0150
0.0461
0.0349
S3
788
6.9
7.6
1.10
0.0194
0.0161
0.0450
0.0372
S4
824
4.9
7.6
1.55
0.0206
0.0086
0.0459
0.0191
S5
845
5.6
6.9
1.45
0.0209
0.0100
0.0469
0.0223
S8
845
2
2.6
1.30
0.0208
0.0123
0.0475
0.0281
Xác định nội lực
M1 = m91 ´ qs ´ l1 ´ l2 ; M2 = m92 ´ qs ´ l1 ´ l2
MI = k91 ´ qs ´ l1 ´ l2 ; MII = k92 ´ qs ´ l1 ´ l2
Bảng kết quả nội lực ô sàn 2 phương
Sàn
qs
(KG/m²)
Chiều dài
Phương 1
Phương 2
l1
(m)
l2
(m)
M1
(Kg.m)
MI
(Kg.m)
M2
(Kg.m)
MII
(Kg.m)
S1
857
6.6
7.6
1.15
859.74
1981.71
644.81
1500.25
S2
844
6.6
7.6
1.15
846.70
1951.65
635.03
1477.49
S3
788
6.9
7.6
1.1
801.66
1859.52
665.30
1537.21
S4
824
4.9
7.6
1.55
632.13
1408.48
263.90
586.10
S5
845
5.6
6.9
1.45
584.92
1312.56
279.86
624.10
S8
845
2
2.6
1.3
91.40
208.72
54.05
123.47
Tính cốt thép
Giả thiết: a = 2 cm; Þ ho = hs – a = 12 – 2 = 10 cm.
Các công thức tính toán:
A = ;
a = 1 -;
Fa = ;
m %;
mmin = 0.05 %;
Bảng kết quả cốt thép cho M1
Ô
sàn
l2
(m)
l1
(m)
M1(KG.cm)
h0(cm)
A
a
Fa1(cm2)
Chọnthép
Fa1chọn
m %
S1
7.6
6.6
85974
10
0.066
0.068
3.40
Þ8a140
3.59
0.359
S2
7.6
6.6
84670
10
0.065
0.067
3.35
Þ8a150
3.35
0.335
S3
7.6
6.9
80166
10
0.062
0.064
3.18
Þ8a150
3.35
0.335
S4
7.6
4.9
63213
10
0.049
0.050
2.49
Þ8a200
2.52
0.252
S5
6.9
5.6
58492
10
0.045
0.046
2.30
Þ8a200
2.52
0.252
S8
2.6
2
9140
10
0.007
0.007
0.35
Þ8a200
2.52
0.252
Bảng kết quả cốt thép cho M2
Ô
sàn
l2
(m)
l1
(m)
M2(KG.cm)
h0cm
A
a
Fa1(cm2)
Chọnthép
Fa1chọn
m %
S1
7.6
6.6
64481
10
0.050
0.051
2.55
Þ8a190
2.65
0.265
S2
7.6
6.6
63503
10
0.049
0.050
2.5
Þ8a200
2.52
0.252
S3
7.6
6.9
66530
10
0.051
0.053
2.65
Þ8a180
2.79
0.279
S4
7.6
4.9
26390
10
0.020
0.021
1.05
Þ8a200
2.52
0.252
S5
6.9
5.6
27986
10
0.022
0.022
1.10
Þ8a200
2.52
0.252
S8
2.6
2
5405
10
0.004
0.004
0.20
Þ8a200
2.52
0.252
Bảng kết quả cốt thép cho MI
Ô
sàn
l2
(m)
l1
(m)
MI(KG.cm)
h0(cm)
A
a
Fa1(cm2)
Chọnthép
Fa1chọn
m %
S1
7.6
6.6
198171
10
0.152
0.166
8.30
Þ12a130
8.70
0.870
S2
7.6
6.6
195165
10
0.150
0.163
8.15
Þ12a130
8.70
0.870
S3
7.6
6.9
185952
10
0.143
0.155
7.75
Þ10a100
7.85
0.785
S4
7.6
4.9
140848
10
0.108
0.115
5.75
Þ10a130
6.04
0.604
S5
6.9
5.6
131256
10
0.101
0.107
5.35
Þ10a140
5.61
0.561
S8
2.6
2
20872
10
0.016
0.016
0.80
Þ8a200
2.52
0.252
Bảng kết quả cốt thép cho MII
Ô
sàn
l2
l1
MI(KG.cm)
h0(cm)
A
a
Fa1(cm2)
Chọnthép
Fa1chọn
m %
S1
7.6
6.6
150025
10
0.115
0.122
6.04
Þ10a130
6.04
0.604
S2
7.6
6.6
147749
10
0.114
0.120
6.00
Þ10a130
6.04
0.604
S3
7.6
6.9
153721
10
0.118
0.126
6.30
Þ10a120
6.54
0.654
S4
7.6
4.9
58610
10
0.045
0.046
2.30
Þ8a200
2.52
0.252
S5
6.9
5.6
62410
10
0.048
0.049
2.45
Þ8a200
2.52
0.252
S8
2.6
2
12347
10
0.009
0.010
0.50
Þ8a200
2.52
0.252
Tùy vào vị trí của các ô sàn, khi thi công ta có thể kéo thép ô sàn lớn để bố trí cho thép ô sàn nhỏ để hạn chế việc cắt thép không cần thiết, tốn chi phí.
b./ Tính cốt thép các ô loại bản dầm
Các bản làm việc 1 phương ( > 2); liên kết 2 đầu ngàm và tải phân bố đều.
Ô sàn 6
Ta có: l2 = 7.6m; l1 = 3.4m; qS = 903 KG/m2;
Tỉ số = 2.24 > 2 nên tính theo trường hợp bản dầm;
Cắt 1 dãy bản rộng b=1m theo phương cạnh ngắn để tính;
Xác đinh nội lực
Mn = = = 434.95 KG.m;
Mg = = = 869.89 KG.m;
Tính cốt thép
Giả thuyết rằng: a=2 cm; Þ ho = 12 – 2 = 10 cm;
Tính cốt thép ở gối
A = = = 0.067;
a = 1 - = 0.069;
Fa = = 3.45 cm2;
Chọn cốt thép cho gối Þ8a140; với Fag chọn = 3.59 cm2;
Tính cốt thép ở nhịp
A = = = 0.033;
a = 1 - = 0.034;
Fa = = 1.7 cm2;
Chọn cốt thép cho nhịp theo cấu tạo Þ8 a200; với Fan chọn = 2.52 cm2;
Cốt thép đặt theo phương cạnh dài của ô bản, lấy theo cấu tạo Þ8a200;
Ô sàn 7
Ta có: l2 = 7.6m; l1 = 3.4m; qS = 845 KG/m2;
Tỉ số = 2.24 > 2 nên tính theo trường hợp bản dầm;
Cắt 1 dãy bản rộng b=1m theo phương cạnh ngắn để tính;
Xác đinh nội lực
Mn = = = 407.01 KG.m;
Mg = = = 814.02 KG.m;
Tính cốt thép
Giả thuyết rằng: a=2 cm; Þ ho = 12 – 2 = 10 cm;
Tính cốt thép ở gối
A = = = 0.063;
a = 1 - = 0.065;
Fa = = 3.25 cm2;
Chọn cốt thép cho gối Þ8a150; với Fag chọn = 3.35 cm2;
Tính cốt thép ở nhịp
A = = = 0.031;
a = 1 - = 0.032;
Fa = = 1.6 cm2;
Chọn cốt thép cho nhịp theo cấu tạo Þ8a200; với Fan chọn = 2.52 cm2;
Cốt thép đặt theo phương cạnh dài của ô bản, lấy theo cấu tạo Þ8a200;
Ô sàn 9
Ta có: l2 = 6.9m; l1 = 2.2m; qS = 692 KG/m2;
Tỉ số = 3.14 > 2 nên tính theo trường hợp bản dầm;
Cắt 1 dãy bản rộng b=1m theo phương cạnh ngắn để tính;
Xác đinh nội lực
Mn = = = 139.55 KG.m;
Mg = = = 279.11 KG.m;
Tính cốt thép
Giả thuyết rằng: a=2 cm; Þ ho = 12 – 2 = 10 cm;
Tính cốt thép ở gối
A = = = 0.022;
a = 1 - = 0.022;
Fa = = 1.1 cm2;
Chọn cốt thép cho gối theo cấu tạo Þ8a200; với Fag chọn = 2.52 cm2;
Tính cốt thép ở nhịp
A = = = 0.011;
a = 1 - = 0.011;
Fa = = 0.55 cm2;
Chọn cốt thép cho nhịp theo cấu tạo Þ8a200; với Fan chọn = 2.52 cm2;
Cốt thép đặt theo phương cạnh dài của ô bản, lấy theo cấu tạo Þ8a200;
Ô sàn 10 & 11
Tỉ số > 2 nên tính theo trường hợp bản dầm; sơ đồ tính là một dầm công xôn.
Cắt 1 dãy rộng b = 1m theo phương cạnh ngắn;
Ô 10: l1 = 1.2m; l2 = 7.6m;
Ô 11: l1 = 1.2m; l2 = 4.0m;
Tổng tải tác dụng: qs = 725 KG/m;
Xác đinh nội lực
Mg = = 522 KG.m;
Tính cốt thép
Giả thuyết rằng: a=2 cm; Þ ho = 12 – 2 = 10 cm;
A = = = 0.040;
a = 1 - = 0.041;
Fa = = 2.05 cm2;
Chọn cốt thép theo cấu tạo Þ8a200; với Fag chọn = 2.52 cm2;
Cốt thép đặt theo phương cạnh dài của ô bản, lấy theo cấu tạo Þ8a200;
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 05 KC san.doc