Tài liệu Tính toán thiết kế về cầu thang tầng điển hình: CHƯƠNG 3
TÍNH TỐN CẦU THANG
TẦNG ĐIỂN HÌNH
3.1. Khái niệm
Cầu thang là một bộ phận kết cấu, cĩ vai trị quan trọng trong việc phục vụ giao thơng bên trong cơng trình. Vào giờ cao điểm, hoặc những trường hợp bất trắc cĩ đơng người cầu thang phải chịu một tải trọng rất lớn.Vì vậy, trong mọi trường hợp cầu thang phải bảo đảm khơng bị nứt gãy và sụp đổ.
3.2. Các kích thước hình học
Sơ bộ xác định chiều cao bậc hb và chiều dài bậc lb theo cơng thức sau:
2hb + lb = (60 – 62 ) cm (3.1)
Ở đây ta chọn
hb = 160 mm ; lb = 280 mm
o
b
b
l
h
tg
29
5
.
0.57
280
160
»
Þ
=
=
=
a
a
(3.2)
Chọn sơ bộ chiều dày bản thang
Chọn hb = 12cm
Chọn kích thước dầm chiếu nghỉ
h = 300 mm
b = 200 mm
Hình 3.1 : Mặt bằng cầu thang
120
hs=120
h=160
l=280
BẬC THANG XÂY GẠCH
ĐÁ HOA CƯƠNG DÀY 20
VỮA XI MĂNG DÀY 20
BẢN BTCT DÀY 120
VỮA XI MĂNG DÀY 20
BẢN BTCT DÀY 140
VỮA XI MĂNG DÀY 20
ĐÁ HOA CƯƠNG DÀY 20
a
CHIẾU NGHỈ
Hình 3.3 : Cấu tạ...
11 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1261 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tính toán thiết kế về cầu thang tầng điển hình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 3
TÍNH TỐN CẦU THANG
TẦNG ĐIỂN HÌNH
3.1. Khái niệm
Cầu thang là một bộ phận kết cấu, cĩ vai trị quan trọng trong việc phục vụ giao thơng bên trong cơng trình. Vào giờ cao điểm, hoặc những trường hợp bất trắc cĩ đơng người cầu thang phải chịu một tải trọng rất lớn.Vì vậy, trong mọi trường hợp cầu thang phải bảo đảm khơng bị nứt gãy và sụp đổ.
3.2. Các kích thước hình học
Sơ bộ xác định chiều cao bậc hb và chiều dài bậc lb theo cơng thức sau:
2hb + lb = (60 – 62 ) cm (3.1)
Ở đây ta chọn
hb = 160 mm ; lb = 280 mm
o
b
b
l
h
tg
29
5
.
0.57
280
160
»
Þ
=
=
=
a
a
(3.2)
Chọn sơ bộ chiều dày bản thang
Chọn hb = 12cm
Chọn kích thước dầm chiếu nghỉ
h = 300 mm
b = 200 mm
Hình 3.1 : Mặt bằng cầu thang
120
hs=120
h=160
l=280
BẬC THANG XÂY GẠCH
ĐÁ HOA CƯƠNG DÀY 20
VỮA XI MĂNG DÀY 20
BẢN BTCT DÀY 120
VỮA XI MĂNG DÀY 20
BẢN BTCT DÀY 140
VỮA XI MĂNG DÀY 20
ĐÁ HOA CƯƠNG DÀY 20
a
CHIẾU NGHỈ
Hình 3.3 : Cấu tạo bậc thang như sau:
Cầu thang được thiết kế bằng BTCT :
Bêtơng B25 cĩ: Rb = 14,5 MPa
Rbt = 1,05 MPa
Cốt thép cĩ: > 10, sử dụng thép CII cĩ: Rs = 280 MPa
Rsw = 225 MPa
< 10, sử dụng thép CI cĩ: Rs = 225 MPa
Rsw = 175 Mpa
3.3. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG
Tải tác dụng lên các ơ bản bao gồm: tĩnh tải và hoạt tải.
3.3.1. Đối với ơ bản xiên
a) Tĩnh tải: bao gồm trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo
(3.5)
trong đĩ:
. gi – khối lượng lớp cấu tạo thứ i;
.dtdi - chiều dày đương tương của lớp thứ i theo phương của bản nghiêng ;
. ni - hệ số độ tin cậy thứ i.
Đối với các lớp gạch ( đá hoa cương, đá mài…) và lớp vữa cĩ chiều dày chiều dày tương đương được xác định như sau:
(3.6)
- gĩc nghiêng của bản thang.
Đối với bậc thang BTCT cĩ kích thước lb, hb chiều dày tương đương được xác định như sau:
(3.7)
Bảng 3.1: Tính chiều dày tương đương các lớp cấu tạo bản thang
STT
Cấu tạo bản thang
lb(m)
hb(m)
(m)
(độ)
(m)
1
Đá granit
0.28
0.16
0.02
29
0.027
2
Vữa xi măng
0.28
0.16
0.02
29
0.027
3
Bậc thang xây gạch
0.28
0.16
-
29
0.07
4
Vữa trát
0.28
0.16
0.02
29
0.027
Bảng 3.2: Xác định tải trọng các lớp cấu tạo bản thang
STT
Cấu tạo bản thang
(m)
(daN/m3)
n
gi (daN/m2)
1
Đá granit
0.027
2400
1.1
71.28
2
Vữa xi măng
0.027
1800
1.3
63.18
3
Bậc thang xây gạch
0.07
1800
1.3
163.8
4
Bản BTCT
0.12
2500
1.1
330
5
Vữa trát
0.027
1800
1.3
63.18
g2’
691.44
Chiếu lên phương đứng :
)
/
(
790.22
875
,
0
44
,
691
cos
2
'
2
2
m
daN
g
g
=
=
=
a
(3.8) Tải trọng do lan can truyền vào bản thang qui về tải trọng phân bố đều trên bản thang. Trọng lượng của lan can gtc = 30 daN/m. Do đĩ qui tải lan can trên đơn vị m2 bản thang:
glctt = 30 x= 37 (daN/m2).
b) Hoạt tải
ptt = ptc.n (daN/m2) (3.9)
trong đĩ:
ptc – tải trọng tiêu chuẩn lấy theo bảng 3 TCVN 2737:1995, đối với cầu thang chung cư lấy ptc = 300 (daN/m2);
n – hệ số độ tin cậy.
như vậy: ptt = 300 x 1.2 = 360 (daN/m2).
Tổng tải trọng tác dụng lên bảng thang:
qbttt = gbtt +glctt + ptt = 790+37+360 = 1187 (daN/m2) )=11.87(KN/m2)
3.3.2. Đối với bản chiếu nghỉ
a) Tĩnh tải:
Trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo được xác định theo cơng thức:
gc = (daN/m2) (3.10)
trong đĩ: - khối lượng của lớp thứ i;
- chiều dày của lớp thứ i;
ni - hệ số độ tin cậy của lớp thứ i.
Bảng 3.3: Xác định trọng lượng các lớp cấu tạo của bản chiếu nghỉ
STT
Cấu tạo bản thang
(m)
(daN/m3)
Hệ số độ tin cậy n
gi (daN/m2)
1
Đá hoa cương
0.02
2400
1.1
52.8
2
Vữa xi măng
0.02
1800
1.3
46.8
3
Bản BTCT
0.12
2500
1.1
330
4
Vữa trát
0.02
1800
1.3
46.8
gctt
476.4
b) Hoạt tải : Lấy theo TCVN 2737 -1995
Hoạt tải tính tốn
ptt = 300 x 1.2 = 360 (daN/m2)
Tổng tải phân bố trên bản chiếu nghỉ
q =g + p = 476.4 + 360 = 836.4 (daN/m2)=8.364(KN/m2)
3.4. TÍNH TỐN CÁC BỘ PHẬN CẦU THANG
3.4.1 TRỤC A-A và C-C
Hình 3.4 : Sơ đồ tính
Dùng SAP 2000 để tính nội lực
Hình 3.5 : Biểu đồ Mơment
Bảng 3.4 :Bảng đặc trưng vật liệu
Bêtơng B25
Cốt thép CII
Rb
(MPa)
Rbt
(MPa)
Eb
(MPa)
Rs
(MPa)
Rsc
(MPa)
Es
(MPa)
14,5
1,05
3 x 104
280
280
21 x 104
0,595
tính: ( 3.16 )
trong đĩ:
( 3.17 )
( 3.18) Với: b = 100 cm; chọn a = 2cm
è ho = 12– 2 = 10 cm.Lấy Mg=40%Mn
Bảng 3.5 : Kết quả tính tốn cốt thép bản thang
Tên cấu kiện
Vị trí
Giá trị mơmen DaNm
b cm
ho (cm)
αm
ζ
Astt (cm)
Chọn thép
µ%
Nhận xét
Φ
a
Aschọn
mm
mm
cm2
Bản thang
Gối
1197.2
100
10
0.083
0.08
4.47
12
200
4.52
0.45
Thỏa
Nhịp
2993
100
10
0.206
0.23
12.1
14
120
12.3
1.23
Thỏa
Bản chiếu nghỉ
Gối
925.6
100
10
0.064
0.06
3.42
10
200
3.93
0.39
Thỏa
Nhịp
2314
100
10
0.16
0.18
9.06
12
120
9.43
0.94
Thỏa
Hàm lượng cốt thép tính tốn () trong bản cần đảm bảo điều kiện:
(3.19)
(3.20)
Theo TCVN lấy min = 0.05%.
3.4.2 TRỤC B-B
Dùng SAP 2000 để tính nội lực
Hình 3.5 : Biểu đồ Mơment
Bảng 3.4 :Bảng đặc trưng vật liệu
Bêtơng B25
Cốt thép CII
Rb
(MPa)
Rbt
(MPa)
Eb
(MPa)
Rs
(MPa)
Rsc
(MPa)
Es
(MPa)
14,5
1,05
3 x 104
280
280
21 x 104
0,595
tính: ( 3.16 )
trong đĩ:
( 3.17 )
( 3.18) Với: b = 100 cm; chọn a = 2cm
è ho = 12– 2 = 10 cm.Lấy Mg=40%Mn
Bảng 3.5 : Kết quả tính tốn cốt thép bản thang
Tên cấu kiện
Vị trí
Giá trị mơmen DaNm
b cm
ho (cm)
αm
ζ
Astt (cm)
Chọn thép
µ%
Nhận xét
Φ
a
Aschọn
mm
mm
cm2
Bản thang
Gối
578.4
100
10
0.040
0.04
2.10
10
200
3.93
0.39
Thỏa
Nhịp
1446
100
10
0.100
0.10
5.45
12
140
7.92
0.79
Thỏa
Bản chiếu nghỉ
Gối
553.6
100
10
0.038
0.04
2.01
10
200
3.93
0.39
Thỏa
Nhịp
1384
100
10
0.095
0.10
5.24
12
140
7.92
0.79
Thỏa
Hàm lượng cốt thép tính tốn () trong bản cần đảm bảo điều kiện:
(3.19)
(3.20)
Theo TCVN lấy min = 0.05%
3.4.3. Tính tốn dầm chiếu nghỉ
a) Tải trọng
Tiết diện dầm đã chọn ở phần 3.2 là : 20x30cm
Trọng lượng bản thân dầm:
(3.22)
Tải trọng do bản chiếu nghỉ và bản thang truyền vào chính bằng giá trị phản lực tại gối tựa của chiếu nghỉ và của bản thang được quy về dạng phân bố đều.
Do bản chiếu nghỉ:
)
/
(
510
2
22
,
1
.
836
2
m
daN
ql
g
cn
=
=
=
(3.23)
Do bản thang truyền vào:
gbt =RA = 2407daN/m)
Tổng tải trọng phân bố lên dầm là:
165 + 510 + 2407 = 3082 (daN/m)
b) Sơ đồ tính
Để tính tốn đơn giản và thiên về an tồn, sơ đồ tính tốn dầm chiếu nghỉ được xem là dầm đơn giản, liên kết khớp ở hai đầu. Nhịp tính tốn là khoảng cách giữa hai trục của vách chịu lực.
M
1230
1230
q = 3082kG/m
M
max
= 2764 kGm
Hình 3.6 : Momen dầm chiếu nghỉ
)
(
583
8
23
,
1
.
3082
8
2
2
max
daNm
qL
M
=
=
=
)
(
1895
2
23
,
1
.
3082
2
max
daN
qL
Q
=
=
=
c) Tính tốn cốt thép dọc cho dầm chiếu nghị
Đặc trưngvật liệu lấy theo bảng 3.4
tính:
trong đĩ:
Với: b = 20 cm; chọn a = 2,5cm è ho = 30 – 2,5 = 27,5 cm
Bảng 3.7 :Kết quả tính tốn cốt thép dọc dầm chiếu nghị
Tiết diện
Mơmen M(daNm)
(tính)(cm2)
(chọn)(cm2)
Kiểm
tra
Nhịp
583
0.027
0.027
0.767
216(4,02cm2)
0.73
Thỏa!
Bố trí thép 2f16 (As= 4,02cm2) cho mép dưới dầm và
2f16 (As= 4.02 cm2) cho mép trên dầm.
Kiểm tra hàm lượng cốt thép
Tính cốt đai cho dầm chiếu nghỉ
Số liệu tính tốn
QA= Qmax =4777 daN; b = 20 cm ; h = 30 cm
Rb= 14,5 MPa ; Rbt = 1,05 MPa ; Eb = 3.104 MPa
Rs = 225 MPa ; Rsw = 175 MPa ; Es = 21.104 MPa
jb2 = 2 ; jb3 = 0,6 ; jb4 = 1,5 ; b = 0,01.
Kiểm tra điều kiện tính tốn
Cơng thức kiểm tra :
QA ≤ Q0 = 0,5. jb4(1+jn ) Rbtbh0 (3.24)
Trong đĩ :
Q0 : khả năng chịu cắt của bê tơng khi khơng cĩ cốt thép đai ;
jb4 : hệ số phụ thuộc vào loại bê tơng ;
Rbt : cường độ tính tốn về kéo của bê tơng ;
b, ho : bề rộng, chiều cao làm việc của tiết diện .
è Q0 = 0,5.1,5.(1+0).1,05.200.275 = 43312,5 N
Ta thấy QA = 18950 N > Q0 è khơng cần phải tính cốt đai
Kiểm tra điều kiện về ứng suất nén giữa các vết nứt nghiêng
Cơng thức kiểm tra :
QA ≤ Qbt = 0,3. jw1jb1Rbbh0 (3.25)
Trong đĩ :
QA : lực cắt lớn nhất (trên tiết diện thẳng gĩc)trong đoạn dầm đang xét;
jw1 = 1 + 5asmw ≤ 1,3
(3.26)
;
do khơng cĩ đầy đủ số liệu ban đầu nên ta giả thiết jw1 = 1,05 ;
jb1 = 1- bRb = 1- 0,01.14,5 = 0,855 . (3.27)
è Qbt = 0,3.1,05.0,855.14,5.200.275 = 214787 N
Ta thấy QA = 18950 N < Qbt = 214787 N thỏa mãn điều kiện hạn chế. Đồng thời QA < 0,7 Qbt = 150350,9 N dầm chịu lực cắt khơng lớn, ta cĩ thể phương pháp thực hành để tính tốn .
Điều kiện cấu tạo
Do h = 300 450 mm Sctạo (0,5h ; 150 mm)
Vậy chọn bố trí cốt thép đai 6, S =150 mm trong khoảng 1/4 nhịp dầm gần gối tựa và đai 6, S =200 mm ở đoạn giữa nhịp.
Tính tốn cột đõ DCN:
Cột chọn kích thước 20x20(cm).Bố trí thép cột theo cấu tạo chọn 216
Kết luận : Các kết quả tính tốn trên đều thỏa mãn khả năng chịu lực nên các giả thiết ban đầu là hồn tồn hợp lý. Xem phần bố trí cốt thép trong bản vẽ.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong3 cauthang-HUNG28.10.doc