Tài liệu Tính toán thiết kế trụ: THIẾT KẾ TRỤ
V.1. GIỚI THIỆU CHUNG:
● Tên công trình: Thiết kế cầu chính
Dự án nút giao phú Thượng
● Địa điểm: Tây hồ – Hà Nội
● Hạng mục tính toán: Tính toán, thiết kế trụ cầu chính
● Tiêu chuẩn thiết kế: 22 TCN - 272 - 05.
V.2. KẾT CẤU PHẦN TRÊN :
- Số lượng dầm : N = 1dầm
- Chiều dài tính toán nhịp : L = 30m.
- Chiều cao dầm: H = 1.45 m.
- Chiều cao gờ đỡ lan can: Hg = 0.6 m.
- Chiều cao lan can: Hlc = 0.6 m.
- Khổ cầu: B = 15.0 m.
- Số làn xe thiết kế: n = 4 Làn.
-- Trọng lượng riêng bê tông : γbt = 24.5 kN/m3.
- Trọng lượng riêng nước: γn = 10 kN/m3.
- Lớp phủ mặt cầu, lớp phòng nước: 100 mm
V .3. SỐ LIỆU THIẾT KẾ TRỤ :
- Loại trụ: Trụ đặc BTCT.
- Loại cọc: Cọc khoan nhồi d = 1000 mm.
- Số cọc trong móng: ncọc = 10 Cọc.
- Cao độ mặt đất thiên nhiên: MĐTN = + 0.0 m.
- Cao độ đỉnh móng: CĐIM =- 0.5 m.
- Cao độ đáy móng: CĐĐM = -2.5m.
Cấu tạo trụ cầu
V .4. CÁC LOẠI TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN TRỤ:
V.4.1. Tĩnh tải :(DC)
Công thức chung để xác định tĩnh tải...
27 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 2211 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tính toán thiết kế trụ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THIẾT KẾ TRỤ
V.1. GIỚI THIỆU CHUNG:
● Tên công trình: Thiết kế cầu chính
Dự án nút giao phú Thượng
● Địa điểm: Tây hồ – Hà Nội
● Hạng mục tính toán: Tính toán, thiết kế trụ cầu chính
● Tiêu chuẩn thiết kế: 22 TCN - 272 - 05.
V.2. KẾT CẤU PHẦN TRÊN :
- Số lượng dầm : N = 1dầm
- Chiều dài tính toán nhịp : L = 30m.
- Chiều cao dầm: H = 1.45 m.
- Chiều cao gờ đỡ lan can: Hg = 0.6 m.
- Chiều cao lan can: Hlc = 0.6 m.
- Khổ cầu: B = 15.0 m.
- Số làn xe thiết kế: n = 4 Làn.
-- Trọng lượng riêng bê tông : γbt = 24.5 kN/m3.
- Trọng lượng riêng nước: γn = 10 kN/m3.
- Lớp phủ mặt cầu, lớp phòng nước: 100 mm
V .3. SỐ LIỆU THIẾT KẾ TRỤ :
- Loại trụ: Trụ đặc BTCT.
- Loại cọc: Cọc khoan nhồi d = 1000 mm.
- Số cọc trong móng: ncọc = 10 Cọc.
- Cao độ mặt đất thiên nhiên: MĐTN = + 0.0 m.
- Cao độ đỉnh móng: CĐIM =- 0.5 m.
- Cao độ đáy móng: CĐĐM = -2.5m.
Cấu tạo trụ cầu
V .4. CÁC LOẠI TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN TRỤ:
V.4.1. Tĩnh tải :(DC)
Công thức chung để xác định tĩnh tải là :
Pi = Vi . γi
Pi : Trọng lượng của cấu kiện.
γi : Thể tích các cấu kiện.
γi : trọng lượng riêng của các cấu kiện
DC: Gồm có
+ Trọng lượng kết cấu phần trên: trọng lượng bn thân dầm, giá đỡ lan can, lan can...
Kết quả tính DC được lấy ra từ chương trình midas civil
+ Trọng lượng kết cấu phần dưới hay trọng lượng của các bộ phận cấu tạo nên trụ.
DW : gồm có
+ Trọng lượng của các lớp phủ mặt cầu.
+ Trọng lượng các hạng mục kết cấu và lớp phủ.
Vậy ta có thể tổng hợp các trọng lượng như sau :
V 4.1.1. Tĩnh tải kết cấu phần trên + thiết bị phụ DC + DW
Hạng mục
Kí hiệu
Giá trị
Đơn vị
Tĩnh tải kết cấu phần trên + thiết bị phụ DC
- Trọng lượng bản thân dầm
10221.4
KN
- Trọng lượng gờ chắn đỡ lan can
367.5
KN
- Trọng lượng lan can
19.44
KN
Tổng cộng
10608.34
KN
Tĩnh tải lớp phủ + tiện ích DW
- Trọng lượng lớp phủ
905.5
KN
V. 4.1.2. Tĩnh tải do các thành phần của trụ
STT
Hạng mục
Thể tích
T/Lượng
1
Bệ trụ
140
3430
2
Thân trụ
27.877
682.98
3
Xà mũ
7.736
189.5
4
Tổng cộng
4302.52
Bảng tổng hợp tĩnh tải tại 2 mặt cắt
STT
Hạng mục
Đỉnh móng
Đáy móng
1
Bệ trụ
3430
2
Thân trụ
682.98
682.98
3
Xà mũ
189.53
189.53
Tổng cộng
872.52
4302.52
V .4.2. Hoạt tải xe : LL
Giá trị của hoạt tải được xuất ra từ chương trình midas :
Giá trị hoạt tải
LLmax
LLmin
LL
Đơn vị
261
-1875.7
1875.7
kN
V .4.3. Lực hãm xe (BR)
Lực hãm xe nằm ngang cách phía trên mặt đường là:
hBR = 1.8 m.
BR = 325 kN.
V .4.4. Tải trọng gió tác động lên công trình :
Kích thước các bộ phận chắn gió :
STT
Hạng mục
Kí hiệu
Giá trị
Đơn vị
1
Bề rộng mặt cầu
W
15
m
2
Chiều cao dầm và bề dày lớp phủ mặt cầu
hg
1.524
m
3
Chiều cao toàn bộ kết cấu trên
hs
1.45
m
4
Chiều cao gối
hcb
0.4
m
5
Chiều cao lan can
hlc
0.61
m
6
K/c đáy dầm đến trọng tâm chắn gió của KCPT
hcg
0.725
m
7
Chiều cao thân trụ
hc
4.55
m
8
Chiều cao bệ trụ
h
2.0
m
9
Bề rộng thân trụ
dc
2
m
10
Chiều dày lớp đất phủ trên bệ trụ
hso
0.5
m
Tốc độ gió thiết kế tính theo công thức:
V = VB . S = 38 m/s.
Trong đó:
VB = 38 m/s : Tốc độ gió giật cơ bản trong 3 giây với chu kỳ xuất hiện 100 năm
S : Hệ số điều chỉnh. S= 1
V .4.6. Tải trọng gió tác động lên công trình :
V.4.6.1. Tải trọng gió ngang PD với vận tốc 38 m/s :
Tải trọng gió tác dụng lên kết cấu nhịp:
PD = 0.0006 V2 . At . Cd > 1.8 At (kN).
Trong đó :
V : Tốc độ gió thiết kế
At : Diện tích kết cấu hay cấu kiện phải tính gió ngang trạng thái không có hoạt tải tác dụng.
Cd : Hệ số cản tra bảng trong quy trình
Kết quả được cho trong bảng sau:
Kí hiệu
Giá trị
Đơn vị
At
43.5
m2
Cd
1.30
1.8 At
78.3
kN
0.0006 V2 At Cd
48.99
kN
PD
78.3
kN
Cánh tay đòn tính đến đỉnh trụ
Z1
1.53
m
Cánh tay đòn tính đến đỉnh bệ
Z2
5.68
m
Cánh tay đòn tính đến đáy bệ
Z3
7.68
m
* Tải trọng gió tác dụng lên lan can :
PD = 0.0006 V2 . At . Cd > 1.8 At (kN).
Trong đó:
V : Tốc độ gió thiết kế.
At : Diện tích kết cấu hay cấu kiện phải tính gió ngang trạng thái không có hoạt tải tác dụng.
Cd : Hệ số cản.
Kết quả được tổng hợp trong bảng sau:
Kí hiệu
Giá trị
Đơn vị
At
18.3
m2
Cd
0.8
1.8 At
32.94
kN
0.0006 V2 At Cd
12.68
kN
PD
32.94
kN
Cánh tay đòn tính đến đỉnh trụ
Z1
2.56
m
Cánh tay đòn tính đến đỉnh bệ
Z2
6.31
m
Cánh tay đòn tính đến đáy bệ
Z3
8.31
m
* Tải trọng gió tác dụng lên thân trụ :
Kí hiệu
Giá trị
Đơn vị
At
8.1
m2
Cd
1.00
1.8 At
14.58
kN
0.0006 V2 At Cd
7.02
kN
PD
14.58
kN
Cánh tay đòn tính đến đỉnh bệ
Z2
2.525
m
Cánh tay đòn tính đến đáy bệ
Z3
4.53
m
* Tải trọng gió tác dụng lên xà mũ :
Kí hiệu
Giá trị
Đơn vị
At
0.8
m2
Cd
1
1.8 At
1.44
kN
0.0006 V2 At Cd
0.69
kN
PD
1.44
kN
Cánh tay đòn tính đến đỉnh trụ
Z1
0.2
m
Cánh tay đòn tính đến đỉnh bệ
Z2
4.75
m
Cánh tay đòn tính đến đáy bệ
Z3
6.75
m
V.4.6.2. Tải trọng gió dọc
Đối với mố, trụ, kết cấu phần trên là giàn hay các dạng kết cấu khác có bề mặt cản gió lớn, song song với tim dọc của kết cấu nhịp, thì phải xét tới tải trọng gió dọc. Tuy nhiên trong trường hợp này, cầu thiết kế không thuộc các dạng trên nên không xét tới tải trọng gió dọc PD.
V.4.7. Tải trọng tác dụng lên xe cộ( WL)
Tải trọng ngang cầu gió lên xe cộ bằng tải trọng phân bố 1.5kN/m, tác dụng theo hướng nằm ngang, ngang với tim dọc kết cấu và đặt ở cao độ 1.8m so với mặt đường. Phải biểu thị tải trọng gió dọc lên xe cộ bằng tải trọng phân bố 0.75kN/m tác dụng nằm ngang, song song với tim dọc kết cấu và đặt ở cao độ 1.8m so với mặt đường.
WLngang = 45 KN
WLdọc = 22.5 KN
Bảng tổng hợp tải trọng tại mặt cắt đỉnh móng:
TTGH
Hệ số tải trọng gi
Gravity
Dọc cầu
Ngang cầu
gDC
gDW
gLL,gBR
gCE,gPL
gWS
gWL
gWA
N
Hy
KN
Mx
KNm
Hx
KN
My
KNm
Sử dụng
1
1
1
0.3
1
1
13875.1
347.5
2254.83
161.16
1226.1
Cờngđộ I
1.25
1.50
1.75
0.00
0.00
1.00
18508.1
568.75
2539.47
136.47
1129.2
Cờngđộ II
1.25
1.50
0.00
1.40
0.00
1.00
15225.6
0.00
0.00
178.16
973.1
Cờngđộ III
1.25
1.50
1.35
0.10
1.00
1.00
17757.8
461.25
2762.72
163.1
1312.9
Bảng tổ hợp tải trọng xét tại mặt cắt đáy móng:
TTGH
Hệ số tải trọng gi
Dọc trục
Dọc cầu
Ngang cầu
gDC
gDW
gLL,gBR
gCE,gPL
gWS
gWL
gWA
N
Hy
KN
Mx
KNm
Hx
KN
My
KNm
Sử dụng
1
1
1
0.3
1
1
16399.6
347.5
2759.83
161.2
1548.6
Cờngđộ I
1.25
1.50
1.75
0.00
0.00
1.00
23992.7
568.8
3108.22
136.5
1402.1
Cờngđộ II
1.25
1.50
0.00
1.40
0.00
1.00
20710.2
0.00
0.00
178.2
1330.3
Cờngđộ III
1.25
1.50
1.35
0.10
1.00
1.00
23242.4
461.3
3381.47
163.0
1639
V.5. KIỂM TOÁN :
V.5.1 Kiểm toán mặt cắt đỉnh móng :
Dữ liệu ban đầu
- Bề rộng mặt cắt nguyên b, bw = 5.00 m
- Chiều cao mặt cắt nguyên h = 2.00 m
- Diện tích mặt cắt nguyên Ag = 9.14000 m2
Quy đổi mặt cắt ngang về hình chữ nhật có mô men quán tính tương đương - Bề rộng mặt cắt b, bw = 2.00 m
- Chiều cao mặt cắt h = 4.57 m
- Chiều cao có hiệu của mặt cắt d = 4.47 m
- Chiều dày lớp phủ bê tông dc = 0.10 m
Các kích thước hình học của mặt cắt đỉnh móng
h
b
F
m
m
m2
4.57
2
9.14
Các thông số kỹ thuật của trụ :
- Cường độ thép fy = 420.00 MPa
- Mô đun đàn hồi của thép Es = 200000 Mpa
- Cường độ bê tông fc = 35.00 Mpa
- Trọng lượng riêng bê tông gc = 24.50 kN/m3
- Mô đun đàn hồi bê tông Ec = 30849.75 Mpa
Bảng tổ hợp tải trọng tới mặt cắt đỉnh móng
TTGH
Dọc trục
Dọc cầu
Ngang cầu
N
Hy
Mx
Hx
My
KN
KN
KNm
KNm
KNm
Sử dụng
13875.12
347.5
2875.22
161.16
1226.09
Cườngđộ I
18508.12
568.75
4705.84
136.47
1129.19
Cườngđộ II
15225.65
0.00
0.00
178.16
973.06
Cườngđộ III
17757.84
461.25
3816.38
163.01
1312.92
V.5.1.1 Tính toán cấu kiện chịu nén (Theo điều 5.7.4):
V.5.1.1.1. Lý thuyết tính toán
● Xác định Mrx và Mry: sức kháng tính toán theo trục x và y (Nmm)
Mrx = j . As . fy . (ds - )
Trong đó:
j = 0.9 với cấu kiện chịu uốn.
ds: khoảng cách từ trọng tâm cốt thép tới mép ngoài cùng chịu nén (trừ đi lớp bêtông bảo vệ và đường kính thanh thép).
fy: giới hạn chảy của thép.
As: bố trí sơ bộ rồi tính diện tích thép cần dùng theo cả hai phương.
c =
a = c b1;
b1 = 0.85.
b : bề rộng mặt cắt (theo mỗi phương là khác nhau).
Xét tới hiệu ứng độ mảnh:
+ Tính các bán kính quán tính
rx , ry =
chú ý là tính cho mặt cắt nguyên.
+ Chiều dài thanh chịu nén lu: phụ thuộc vào chiều cao cấu kiện cần tính toán.
+ Tính tỉ số độ mảnh:
Trong đó:
K: hệ số chiều dài hữu hiệu, với cột không thanh giằng, K = 2.
Nếu < 22 thì bỏ qua hiệu ứng độ mảnh.
Nếu 2.2 < < 100 thì có xét hiệu ứng độ mảnh, tức là trị số Mux, Muy sẽ được nhân thêm hiệu ứng độ mảnh (hệ số khuếch đại moment).
Hệ số khuếch đại moment:
db = ³ 1
(theo Giáo trình Thiết kế kết cấu bêtông theo tiêu chuẩn ACI"). Cm = 1.
j = 0.75
Pe: lực nén dọc trục Euler.
E: mođun đàn hồi của bêtông.
I: moment quán tính mặt cắt với trục đang xét.
● Xác định theo công thức (b): (còn gọi là phương pháp số đo Bresler)
= + -
- Tính ra trị số Prxy , so sánh với Pu, nếu lớn hơn là đạt.
- Xác định Prx, Pry: sức chịu tải dọc trục nhân hệ số tương ứng ex và At (hàm lượng cốt thép).
rt =
=
Từ hai giá trị rt và ex , tra hình A9 hoặc A10, A11 hoặc cả 3 hình để tìm ra các giá trị Prx và Pry. Nội suy tuyến tính, phụ thuộc vào g.
g : tỉ số khoảng cách giữa các tâm của các lớp thanh cốt thép ngoài biên trên toàn bộ chiều dày cột.
g = =
Sau khi tra bảng được giá trị .
Cách tính Pry hoàn toàn tưng tự.
Từ đó tính được f.Prx.
- Xác định f.Po, tra đồ thị ứng với rt vừa tìm được ở trên, chú ý vì e = 0 nên cắt trục thẳng đứng tại đâu, thì đó là giá trị cần tìm.
Tính = + -
V.5.1.1.2. Nội dung kiểm toán :
Tổ hợp dùng để kiểm tra là Cườngđộ I. với N = 18508 KN
Kiểm tra điều kiện uốn hai chiều (Theo điều 5.7.4.5) .
- Nếu Pu > 0.1 f f'c Ag thì kiểm tra theo điều kiện:
= + - Þ đạt
- Nếu Pu > 0.1f f'c Ag thì kiểm tra theo điều kiện:
+ £ 1 i Þ đạt
Cụ thể như sau:
Hạng mục
Kí hiệu
Giá trị
Đơn vị
f
Hệ số sức kháng đối với cấu kiện chịu nén dọc trục
f
0.75
Ag
Diện tích mặt cắt nguyên
Ag
9.14
m2
Pu
Lực dọc trục tính toán lớn nhất
Pu
18508.1
kN
Po = 0.85 f'c (Ag - Ast) + Ast . fy
Po
kN
0.1 f f'c Ag
27420
kN
Vậy tiến hành kiểm toán theo công thức
+ £ 1
Xác định khả năng chịu lực của thân trụ theo các hướng
b
Rc•Fd
Ra•Fa
a
x
a'
Rac•F'a
Fd
Các dữ liệu
Ngang cầu
Dọc cầu
Đơn vị
• Mô men tính toán
Mu
1129.19
4705.84
kN.m
• Lực cắt tính toán
Vu
136.47
568.75
kN
• Chiều cao mặt cắt
h
4570.00
2000.00
mm
• Bề rộng mặt cắt
b
2000.00
4570.00
mm
• Diện tích mặt cắt
Ac
9140000
9140000
mm2
• Mô men quán tính
Ig
1.6E+13
3.0E+12
mm4
• Cốt thép chịu kéo:
dc
100.00
100.00
mm
K/c tới mép bê tông chịu kéo
Æ
25.00
25.00
mm
Đường kính
n
20.00
32.00
Số lượng
As
10134.00
16214.4
mm2
Tổng diện tích
• Cốt thép chịu nén:
100.00
100.00
mm
K/c tới mép bê tông chịu nén
dc
25.00
25.00
mm
Đường kính
Æ
-
-
Số lượng
n
-
-
mm2
Tổng diện tích
A's
• Cốt thép chịu cắt:
Đường kính
Æ
13.00
13.00
mm
Số lượng
n
6.00
6.00
Bước cốt đai
s
600.00
600.00
mm
Tổng diện tích
Av
760.20
760.20
mm2
V.5.1.2. Kiểm tra khả năng chịu cắt của thân trụ
V.5.1.2.1 Lý thuyết tính toán:
- Sức kháng cắt Vn:
Trong đó
Vc = 0.083 . b .. bv . dv
b : hệ số chỉ khả năng bị nứt chéo khi truyền lực, b = 2.
Vs =
S : cự li giữa các cốt đai.
Av : diện tích cốt thép đai.
θ : góc nghiêng của ứng suất nén chéo, θ = 45o.
α = 90o: góc nghiêng của cốt đai so với trục dọc.
- Tính Vr = jv . Vn
Trong đó: j = 0.9
- Kiểm tra:
Nếu
V.5.1.2.2. Nội dung kiểm toán:
Kết quả kiểm toán được thể hiện trong bảng sau:
V.5.1.3. Kiểm tra nứt : (theo điều 5.7.3.4)
V.5.1.3.1. Lý thuyết tính toán:
Tổ hợp dùng để kiểm toán là Sử Dụng.
- Điều kiện kiểm toán
- Tính: fsa =
Trong đó:
dc : khoảng cách từ trọng tâm cốt thép ngoài cùng tới mép ngoài bêtông.
+ Xác định trọng tâm đám cốt thép G, tính được hG.
+ Xác định diện tích A (lấy phần diện tích bêtông có cùng trọng tâm với trọng tâm đám cốt thép rồi đem chia cho số lượng thanh có trong mặt cắt). Chú ý nếu trong mặt cắt có các thanh khác nhau về diện tích một thanh (to nhỏ khác nhau) thì phải qui về thanh tương đương bằng cách:
Số thanh tương đương n =
Trong đó:
As : diện tích toàn bộ thép.
Z = 30000 N/mm.
- Tính 0.6 . fy
- Tính fs : ứng suất kéo trong cốt thép ở trạng thái giới hạn sử dụng.
fs =
Trong đó
Ms: moment ở trạng thái giới hạn sử dụng.
- Tính r.n
Suy ra: k = - rn
Khi đó j = 1 -
V.5.1.3.2. Nội dung kiểm toán
Tổ hợp dùng để kiểm tra là Sử dụng.
Mx = 2254.83 kNm.
My = 2647.37 kNm.
Điều kiện: ứng suất trong cốt thép thường không vượt quá
fs < fsa và
fs < 0.6 fy
Trong đó: fs =
fsa : ứng suất trong cốt thép thường ở TTGHSD,fsa=
Mx,My : Giá trị mô men lớn nhất của tổ hợp tảI trọng sử dụng
As : Tổng diện tích cốt thép chịu kéo.
n : Tỉ số mô đun đàn hồi, n =
r : Hàm lượng cốt thép, r =
k = - r . n +
j = 1 -
Kết quả kiểm toán:
V.5.2. Kiểm toán mặt cắt đáy móng :
Hạng mục
Kí hiệu
Giá trị
Đơn vị
- Bề rộng bệ cọc
b, bw
5
m
- Chiều dài bệ cọc
d
14
m
- Chiều cao bệ cọc
h
2.00
m
- Chiều dày lớp phủ bê tông
dc
0.1
m
- Cường độ thép
fy
420.00
MPa
- Mô đun đàn hồi của thép
Es
200000
MPa
- Cường độ bê tông
fc
35.00
MPa
- Trọng lượng riêng bê tông
gc
24.50
kN/m3
- Mô đun đàn hồi bê tông
Ec
30849.75
MPa
- Số cọc trong móng
n
10
cọc
- Đường kính cọc
dcọc
1.0
m
Kiểm tra cấu kiện chịu uốn
Tổ hợp dùng để kiêm tra
Cườngđộ III
Mx
3381.47 kNm
N
10838.14 kN
Sức kháng uốn của cấu kiện
Mr = f Mn
f
Hệ số sức kháng
f
=
0.90
As
Diện tích cốt thép thờng chịu kéo =
6
D 22
As
=
26980.8
mm2
A's
Diện tích cốt thép thờng chịu nén =
0
D 16
A's
=
0.00
mm2
fy
Giới hạn chảy quy định của cốt thép
fy
=
420.00
MPa
f'y
Giới hạn chảy quy định của cốt thép chịu nén
f'y
=
420.00
MPa
ds
Khoảng cách từ tâm cốt thép chịu kéo đến mép chịu nén
ds
=
1910.00
mm
d's
Khoảng cách từ tâm cốt thép chịu nén đến mép chịu kéo
d's
=
1910.00
mm
b1
Hệ số chuyển đổi biểu đồ ứng suất
b1
=
0.85
hf
Chiều dày bản cánh chịu nén
hf
=
0.00
mm
a
Chiều dày khối ứng suất tơng đương
a
=
84.65
mm
c
Khoảng cách từ trục trung hoà đến mặt chịu nén
c
=
99.58
mm
Mn
Sức kháng danh định (N.mm)
Mn
=
21164.40
kNm
Mr
Sức kháng tính toán
Mr
=
19047.96
kNm
Kết luận : Mx Đạt .
V.6. TÍNH TOÁN CỌC KHOAN NHỒI
V6.1 Sức chịu tải của cọc:
Các thông số kỹ thuật của cọc:
Số cọc trong móng ncọc=10 cọc
Đường kính cọc khoan nhồi f =1 m
Modul đàn hồi bêtông chế tạo cọc E= 2.7E+07 KN/m2.
Khoảng cách giữa các cọc theo phương dọc x 3 m
Khoảng cách giữa các cọc theo phương ngang y 3 m
Chiều sâu hạ cọc trong đất h1= 6 m
Chiều dáy lớp đất thứ hai h2= 7.5 m
Chiều dáy lớp đất thứ ba h3= 9 m
Chiều dài tự do của cọc lo = 1.5 m
Sức chịu tải của cọc được tính theo công thức sau: (10.7.3.2-2 22TCN-272-01) QR=jpqQP+jqsQS
với: Qp = qp Ap (10.7.3.2-3)
Qs = qs As (10.7.3.2-4)
trong đó:
Qp = sức kháng mũi cọc (N)
Qs = sức kháng thân cọc (N)
qp = sức kháng đơn vị mũi cọc (MPa)
qs = sức kháng đơn vị thân cọc (MPa)
As = diện tích bề mặt thân cọc (mm2)
Ap = diện tích mũi cọc (mm2)
jqp = hệ số sức kháng đối với sức kháng mũi cọc quy định cho trong Bảng 10.5.5-3 dùng cho các phương pháp tách rời sức kháng của cọc do sức kháng của mũi cọc và sức kháng thân cọc. Đối với đất sét jqp = 0.55.
jqs = hệ số sức kháng đối với sức kháng thân cọc cho trong Bảng 10.5.5-3 dùng cho các phương pháp tách rời sức kháng của cọc do sức kháng của mũi cọc và sức kháng thân cọc. Đối với đất sét jqs = 0.65, Đối với đất cát jqs = 0.55.
Khí tính sức kháng thành bên bỏ qua 1.5m chiều dài cọc tính từ mặt đất trở xuống và 1D tính từ chân cọc trở lên.
Bảng 10.7.1 – Sức chịu tải của cọc theo ma sát thành bên
Số lớp đất
Chiều dày thực
(m)
Chiều dày tính toán
(m)
Loại đất
N
Su
qs (dính)
(Mpa)
qs (rời)
(Mpa)
Qs
(kN)
Lớp 1
6
4.5
Rời
12
0.03
190.76
Lớp2
7.5
7.5
Rời
23.5
0.05875
622.6
Lớp 3
9
9
Rời
35
0.0875
1112.74
Lớp 4
8.5
7.5
Dính
50
0.6
0.35
0.21
3214.58
Tổng
34.5
5140.67
Sức chịu tải tại đơn vị tại mũi cọc được xác định như sau:
qp = NcSu £ 4 (10.8.3.3.2-1)
ở đây:
Nc = 6[1+ 0,2 (Z/D)] £ 9 (10.8.3.3.2-2)
trong đó:
D = đường kính cọc khoan (mm)
Z = độ xuyên của cọc khoan (mm)
Su = cường độ kháng cắt không thoát nước (MPa), Su = 0.6
Nc = 6[1+0.2(7.5/1)] = 15 > 9, lấy Nc = 9
qp = 9*0.6 = 5.4>4, lấy qp = 4.
Sức chịu tải tại mũi cọc
QRmũicọc = =jpq qp Ap = 0.55x4x0.785x1000 = 1727kN
Tổng sức chịu tải của một cọc đơn
QR = 5140.67 + 1727kN = 6867.67 kN
Số cọc cần bố trí N = 1.5x= 1.5x cọc
Bố trí các cọc như sau:
Hình 10.7.1 – Mặt bằng bố trí cọc khoan nhồi
V6.2 Kiểm toán sức chịu tải cọc theo đất nền
V.6.2.1 Tính toán nội lực cọc theo khung phẳng dọc
Các số liệu để tính toán nội lực:
Số cọc trong móng
N
10
cọc
Đường kính cọc khoan nhồi
D
1.0
m
Khối lượng riêng bê tông cọc khoan nhồi
yc
2400
kg/m3
Cường độ chịu nén bê tông cọc khoan nhồi
f'c
30
Mpa
Modul đàn hồi bêtông chế tạo cọc
E
2.68x107
KN/m2
Khoảng cách giữa các cọc theo phương dọc
x
3
m
Khoảng cách giữa các cọc theo phương ngang
y
3
m
Chiều sâu hạ cọc trong đất
h
31
m
Chiều dày lớp đất thứ nhất
h1
6
m
Chiều dày lớp đất thứ hai
h2
7.5
m
Chiều dày lớp đất thứ ba
h3
9
m
Chiều dày lớp đất thứ tư
h4
8.5
m
Chiều dài tự do của cọc
lo
0
m
Tính toán nội lực trong cọc
Diện tích 1 cọc
Acọc
0.785
m2
Mômen quán tính
Icọc
0.049
m4
Momen chống uốn
Wcọc
0.098
m3
Độ cứng khi chịu nén
EA
2.10x107
KN
Độ cứng khi chịu uốn
EI
1.31x106
KNm2
Hệ số hình dạng tiết diện ngang
kf
0.9
Hệ số ảnh hưởng tương hỗ
k
1.2
Chiều rộng tính toán cọc khoan
b
1.050
m
Chiều dày lớp đất ứng suất không phụ thuộc m
hm
5.000
m
Hệ số tỷ lệ của lớp đất thứ 1
m1
4000
m
Giá trị tính đổi của hệ số tỷ lệ m
m
4000
Hệ số biến dạng
ac
0.317
Chiều sâu tính đổi z
z
5.000
m
Hệ số ảnh hởng đất nền quanh cọc
kh
0
Hệ số phụ
kd
-979.715
Các chuyển vị đơn vị
dHH
4.225x10-5
m
Ta có hệ phương trình chính tắc như sau:
2x106v + 0.u + 0.w = 14574.292
0.v + 499267.6u -1321725w = 3663.67
0.v - 1321725u + 56317038w = 12567.602
Giải hệ phương trình ta tính được các chuyển vị:
chuyển vị đứng v = 0.00647m
chuyển vị ngang u = 0.00845m
góc xoay w = 0.000421rad
Từ đó tính được Po = 2890.1 kN, Ho = 457.96kN, Mo = 1693.8kNm
Po + Trọng lượng cọc = 2890.1 + 608.68 = 3498.78kN Đạt.
V6.2.2 Tính nội lực cọc theo khung phẳng ngang
Bề rộng tính toán của cọc att = 0.9(1.5+1) = 2.25m
Hệ số tỉ lệ m = 4000
Tổ hợp nội lực tính toán:
Lực ngang
Lực dọc
Mô men
H(kN)
P(kN)
M(kN.m)
764.71
10838.14
3381.47
Các giá trị của hàm số ảnh hưởng
A1
B1
A2
B2
A3
B3
A4
B4
-5.8533
-5.9499
-6.5331
-12.1581
-1.61428
-11.73066
9.24368
-0.35762
C1
D1
C2
D2
C3
D3
C4
D4
-0.9267
4.5478
-10.6084
-3.76647
-17.9186
-15.0755
-15.6105
-23.1401
Bảng tính giá trị mômen theo chiều sâu z:
ztd =a*h
A3
B3
C3
D3
a^2*E*J
a^3*E*J
a
Mz
z
0
0
0
1
0
163606.8
57762
0.35
1694
0
0.1
-0.00017
-0.00001
1
0.1
163606.8
57762
0.35
1823
0.28
0.2
-0.00133
-0.00013
0.99999
0.2
163606.8
57762
0.35
1946
0.57
0.3
-0.00450
-0.00067
0.99994
0.3
163606.8
57762
0.35
2060
0.85
0.4
-0.01067
-0.00213
0.99974
0.4
163606.8
57762
0.35
2160
1.13
0.5
-0.02083
-0.00521
0.99922
0.4999
163606.8
57762
0.35
2244
1.42
0.6
-0.03600
-0.01080
0.99806
0.5997
163606.8
57762
0.35
2310
1.7
0.7
-0.05716
-0.02001
0.99580
0.6993
163606.8
57762
0.35
2357
1.98
0.8
-0.08531
-0.03413
0.99181
0.7985
163606.8
57762
0.35
2383
2.27
0.9
-0.12144
-0.05466
0.98524
0.897
163606.8
57762
0.35
2390
2.55
1
-0.16652
-0.08329
0.97501
0.9944
163606.8
57762
0.35
2377
2.83
1.1
-0.22151
-0.12192
0.95975
1.0902
163606.8
57762
0.35
2345
3.12
1.2
-0.28736
-0.17260
0.93783
1.1834
163606.8
57762
0.35
2295
3.4
1.3
-0.36495
-0.23760
0.90727
1.2732
163606.8
57762
0.35
2228
3.68
1.4
-0.45514
-0.31934
0.86574
1.3582
163606.8
57762
0.35
2147
3.97
1.5
-0.55869
-0.42039
0.81054
1.4368
163606.8
57762
0.35
2053
4.25
1.6
-0.67628
-0.54348
0.73858
1.507
163606.8
57762
0.35
1947
4.53
1.7
-0.80846
-0.69144
0.64637
1.5662
163606.8
57762
0.35
1832
4.82
1.8
-0.95562
-0.86715
0.52997
1.6116
163606.8
57762
0.35
1710
5.1
1.9
-1.11794
-1.07357
0.38503
1.6397
163606.8
57762
0.35
1581
5.38
2
-1.29532
-1.31361
0.20677
1.6463
163606.8
57762
0.35
1449
5.66
2.2
-1.69331
-1.90568
-0.27084
1.5754
163606.8
57762
0.35
1180
6.23
2.4
-2.14113
-2.66328
-0.94872
1.352
163606.8
57762
0.35
913
6.8
2.6
-2.62120
-3.59990
-1.87698
0.9169
163606.8
57762
0.35
659
7.36
2.8
-3.10333
-4.71752
-3.10669
0.1976
163606.8
57762
0.35
426
7.93
3
-3.54050
-5.99984
-4.68446
-0.891
163606.8
57762
0.35
221
8.5
3.5
-3.88800
-9.54425
-10.30603
-5.842
163606.8
57762
0.35
88
9.91
4
-1.55000
-11.73066
-17.91860
-15.08
163606.8
57762
0.35
57
11.33
Mô men lớn nhất Mu = 2390kNm, tại độ sâu h = 2.55m.
V6.3 Kiểm toán cọc:
Thông số về tiết diện cọc:
Đường kính cọc D = 1000 mm
Diện tích cọc As = 785000 mm2
Quy đổi tiết diện tròn của cọc về tiết diện vuông cùng diện tích:
d
b, bw
h
dc
Cạnh của tiết diện vuông:a = 1329mm
Chiều rộng mặt cắt b, bw = 886mm
Chiều cao mặt cắt ds = 886mm
Chiều cao có hiệu của mặt cắt ds = 821.5mm
Chiều dày lớp phủ bê tông dc = 50mm
Cường độ chịu kéo của cốt thép fy = 420Mpa
Cường độ chịu nén của bê tông fc = 30 Mpa
Bố trí 11 thanh No29, đường kính danh định 28.7mm, diện tích một thanh 645 mm2.
V.6.3.1 Kiểm toán sức kháng uốn
Theo điều 5.7.3.2.1 22TCN-272-05 sức kháng uốn tính toán được tính như sau:
Mr = Mn
Trong đó
Mn = Sức kháng uốn danh định
= Hệ số sức kháng quy định ở điều 5.5.4.2, = 0.9
Vậy Mr = 0.9Mn.
Theo 5.7.3.2.3 22TCN-272-05, sức kháng uốn danh định của mặt cắt chữ nhật được tính như sau:
Mn = Asfy(ds - ) (N.mm)
Trong đó:
As = Diện tích cốt thép thường (mm2), As = 8582.4mm2
fy = giới hạn chảy của cốt thép thường, fy = 420Mpa
ds = chiều cao có hiệu của mặt cắt, ds = 821.5mm
= Hệ số quy đổi hình khối ứng suất, = 0.85
c = khoảng cách tử thớ ngoài cùng chịu nén đến vị trí trục trung hoà
c = = 170.94mm
a = c= 145.3
Mr = 0.9Mn = 2429.4kN > Mu = 2390kN => Đạt.
V.6.3.2 Kiểm toán sức kháng cắt
Sức kháng cắt danh định, Vn, phải được xác định bằng trị số nhỏ hơn của :
Vn = Vc + Vs (5.8.3.3-1)
Vn = 0,25 bv dv (5.8.3.3-2)
trong đó :
Vc = 0,083 b bv dv (5.8.3.3-3)
(5.8.3.3-4)
ở đây :
bv = bề rộng bản bụng hữu hiệu lấy bằng bề rộng bản bụng nhỏ nhất trong chiều cao dv được xác định trong Điều 5.8.2.7 (mm), bv = 821.5mm
dv = chiều cao chịu cắt hữu hiệu được xác định trong Điều 5.8.2.7 (mm), dv = max(0.9de, 0.72h).
s = cự ly cốt thép đai (mm), s = 150mm
b = hệ số chỉ khả năng của bê tông bị nứt chéo truyền lực kéo được quy định trong Điều 5.8.3.4. b = 2
q = góc nghiêng của ứng suất nén chéo được xác định trong Điều 5.8.3.4 (độ), 45
a = góc nghiêng của cốt thép ngang đối với trục dọc (độ)
Av = diện tích cốt thép chịu cắt trong cự ly s (mm2). Bố trí Cốt đai No16 @ 150mm, Av = 397mm2.
Sức kháng cắt tính toán
Vr = Vn
Trong đó
= Hệ số sức kháng lấy theo điều 5.8.3.3 22TCN-272-05, = 0.9
Vc = 0,083 b bv dv = 639 kN
= 914kN
0,25 bv dv = 5095 kN
Vậy Vr = 0.9x(639 + 914) = 1398kN > Vu Đạt.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tinh TRu-P2-thanh.DOC