Tài liệu Tính toán thiết kế tháp cầu: Chương IX
Tính toán Thiết kế Tháp cầu
*
* *
I – Kích thước hình học của kết cấu
I.1 – Cấu tạo tháp và trụ tháp
- Tháp cầu được thiết kế là tháp mềm bằng BTCT , dạng hình thang gồm 2 cột BTCT ngàm trực tiếp vào trực tiếp vào móng .
- Do điều kiện địa hình và địa chất tại khu vực đặt tháp ở 2 phía cầu là tương tự như nhau do đó để thuận tiện cho công tác tính toán và thiết kế thì ta thiết kế tháp cầu 2 bên là như nhau , do vậy ta chỉ cần tính toán cho 1 tháp
- Phương án móng : Móng cọc đài cao ,cọc khoan nhồi đường kính f1,5m.
- Tháp cầu được cấu tạo như sau :
+) Chiều cao toàn bộ của tháp h th = 53,05 m
+) Chiều cao từ bệ tháp đến đáy dầm : hct= 10,3 m
+) Chiều cao từ đáy dầm đến dây văng thấp nhất : htt = 25 m
+) Chiều cao bố trí dây văng : hdv =18 m
+) Khoảng cách từ điểm neo dây trên cùng đến đỉnh tháp : hdt = 2,5m
- Cầu có hai mặt phẳng dây bố trí thẳng đứng.
I.2– Tải trọng kết cấu nhịp tác dụng lên tháp cầu.
- Tải trọng tính cho 1 dầm chủ ( 1 làn thiết kế c...
47 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1349 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tính toán thiết kế tháp cầu, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương IX
Tính toán Thiết kế Tháp cầu
*
* *
I – Kích thước hình học của kết cấu
I.1 – Cấu tạo tháp và trụ tháp
- Tháp cầu được thiết kế là tháp mềm bằng BTCT , dạng hình thang gồm 2 cột BTCT ngàm trực tiếp vào trực tiếp vào móng .
- Do điều kiện địa hình và địa chất tại khu vực đặt tháp ở 2 phía cầu là tương tự như nhau do đó để thuận tiện cho công tác tính toán và thiết kế thì ta thiết kế tháp cầu 2 bên là như nhau , do vậy ta chỉ cần tính toán cho 1 tháp
- Phương án móng : Móng cọc đài cao ,cọc khoan nhồi đường kính f1,5m.
- Tháp cầu được cấu tạo như sau :
+) Chiều cao toàn bộ của tháp h th = 53,05 m
+) Chiều cao từ bệ tháp đến đáy dầm : hct= 10,3 m
+) Chiều cao từ đáy dầm đến dây văng thấp nhất : htt = 25 m
+) Chiều cao bố trí dây văng : hdv =18 m
+) Khoảng cách từ điểm neo dây trên cùng đến đỉnh tháp : hdt = 2,5m
- Cầu có hai mặt phẳng dây bố trí thẳng đứng.
I.2– Tải trọng kết cấu nhịp tác dụng lên tháp cầu.
- Tải trọng tính cho 1 dầm chủ ( 1 làn thiết kế cầu)
+) Tĩnh tải giai đoạn I tiêu chuẩn : DCTC = 123,65 KN/m
+) Tĩnh tải giai đoạn II tiêu chuẩn : DWTC = 24,16 KN/m
+) Tĩnh tải tiêu chuẩn toàn bộ : gTT = 147,82 KN/m
+) Tĩnh tải giai đoạn I tính toán : DCTT = 154,57 KN/m
+) Tĩnh tải giai đoạn II tiêu chuẩn : DWTC =36,24 KN/m
+) Tĩnh tải tính toán toàn bộ : gTT = 190,81 KN/m
II – Xác định tải trọng tác dụng lên tháp
II.1. – Nguyên tác chung khi tính toán tháp
a - Các tải trọng tác dụng lên mố
- Nên tải trọng tác dụng lên tháp gồm :
1
Trọng lượng bản thân tháp
2
Phản lực thẳng đứng do trọng lượng kết cấu nhịp
3
Phản lực thẳng đứng do hoạt tải đứng trên kết cấu nhịp
4
Lực hãm dọc cầu
5
Ma sát gối cầu
6
áp lực của đất
7
áp lực thuỷ tĩnh
8
Lực đẩy nổi của nước
- Do tính chất đối xứng của 2 nhánh cột tháp do đó tải trọng được xác định cho một nửa cầu từ đó tính toán và thiết kế cho một nhánh cột tháp .
- Các mặt cắt cần kiểm toán với tháp cầu
- Mặt cắt I-I : Mặt cắt bệ móng tháp
- Mặt cắt II-II : mặt cắt chân tháp
- Mặt cắt III-III : mặt cắt tại vị trí thanh ngang dưới (tại vị trí gối cầu)
- Mặt cắt IV-IV : mặt cắt tại vị trí thanh ngang trên (điểm neo dây dưới cùng trên tháp)
II.2 – Xác định các tải trọng thẳng đứng tác dụng lên tháp
II.2.1 – Xác định tải trọng do trọng lương bản thân của tháp
Tên gọi các đại lượng
Kí hiệu
Giá trị
M1x KN.m
M2x KN.m
M3x KN.m
M4x KN.m
Trọng lượng phần chân tháp
Pct
689.94
0
0.0
0.0
0
Trọng lượng phần thân tháp
Ptt
689.9
0
5005.5
5005.5
0
Trọng lượng phần đỉnh tháp
Pdt
156.3
0
0.0
1093.8
0
Trọng lượng dầm ngang trên
Pdnt
562.5
0
3656.3
7593.8
0
Trọng lượng dầm ngang dưới
Pdnd
1811.3
0
24451.9
0.0
0
Trọng lượng nửa tháp tháp
Pth
4650.1
Trọng lượng 1/2 bệ tháp
Pbt
2280
0
0
0
0
Trong đó : M1x, M3x, M3x, M4x : là mômen của tải trọng với các mặt cắt kiểm toán.
II.2.2 – Xác định tải trọng do tĩnh tải và hoạt tải trên KCN.
1 – Nguyên tắc xác định nội lực do hoạt tải .
- Nội lực do tĩnh tải và hoạt tải trên KCN được tính trực tiếp trên mô hình bằng phần mềm Sap 2000 .
- Tĩnh tải trên KCN gồm có :
+) Lực căng trước trong dây văng.
+) Tĩnh tải giai đoạn I
+) Tĩnh tải giai đoạn II.
- Với mỗi tổ hợp thì nội lực do hoạt tải gây ra được lấy giá trị lớn nhất trong các hiệu ứng sau :
+) Hiệu ứng 1 : Xe tải thiết kế + tải trọng làn + tải trọng Người . Cự ly bánh giữa các trục sau của xe tải thay đổi từ 4,3 9,0 .
+) Hiệu ứng 2 : Xe 2 trục thiết kế + tải trọng làn + tải trọng Người
- Nội lực do hoạt tải gây ra được lấy giá trị lớn nhất trong 2 trường hợp xếp tải .
2 – Tổng hợp nội lực tiêu chuẩn tại các mặt cắt do tĩnh tải và hoạt tải trên KCN.
- Bảng tổng hợp nội lực tại mặt cắt I – I và II - II
Tên tải trọng
VtcKN
Hxtc +KN
Mytc +KN.m
Hxtc -KN
Mytc -KN.m
a - Nội lực do tĩnh tải
Lực căng trong dây văng
-714.2
-399.3
-20671.5
-399.3
-20671.5
Tĩnh tải giai đoạn I
-10746
487.8
22677.3
487.8
22677.3
Tĩnh tải giai đoạn II
-3904
80.7
3219.8
80.7
3219.8
b – Do hoạt tải trên KCN
Xe tải
-446.0
131.5
3246.3
-132.8
-3205.9
Xe 2 trục
-302.5
89.3
2203.4
-90.3
-2179.2
Ttải trọng làn
-1545.4
281.3
7767.5
-234.7
-5907.5
Tải trọng Người
-747.8
136.1
3758.5
-113.6
-2858.5
- Bảng tổng hợp nội lực tại mặt cắt III-III (mặt cắt tại gối)
Tên tải trọng
VtcKN
Hxtc +KN
Mytc +KN.m
Hxtc -KN
Mytc -KN.m
a - Nội lực do tĩnh tải
Lực căng trong dây văng
-714.2
-399.3
-20671.5
-399.3
-20671.5
Tĩnh tải giai đoạn I
-10746
487.8
22677.3
487.8
22677.3
Tĩnh tải giai đoạn II
-3904
80.7
3219.8
80.7
3219.8
b– Do hoạt tải trên KCN
Xe tải
-446.0
131.5
3246.3
-132.8
-3205.9
Xe 2 trục
-302.5
89.3
2203.4
-90.3
-2179.2
Ttải trọng làn
-1545.4
281.3
7767.5
-234.7
-5907.5
Tải trọng Người
-747.8
136.1
3758.5
-113.6
-2858.5
- Bảng tổng hợp nội lực tại mặt cắt IV-IV (mặt cắt neo dây)
Tên tải trọng
VtcKN
Hxtc +KN
Mytc +KN.m
Hxtc -KN
Mytc -KN.m
a - Nội lực do tĩnh tải
Lực căng trong dây văng
-714.2
-399.9
-16552.2
-399.9
-16552.2
Tĩnh tải giai đoạn I
-10746
487.8
17653.4
487.8
17653.4
Tĩnh tải giai đoạn II
-3904
80.7
2388.0
80.7
2388.0
b – Do hoạt tải trên KCN
Xe tải
-446.0
131.5
1948.9
-132.8
-1857.8
Xe 2 trục
-302.5
89.3
1322.5
-90.3
-1263.1
Ttải trọng làn
-1545.4
281.3
4869.8
-234.7
-3490.4
Tải trọng Người
-747.8
136.1
2356.3
-113.6
-1688.9
Trong đó :
+) Vtc : Lực nén tiêu chuẩn tại các mặt cắt .
+) HxTC + : Lực cắt tiêu chuẩn tại các mặt cắt , có chiều hướng ra sông.
+) MyTC + : Mômen tiêu chuẩn tại các mặt cắt , có chiều hướng ra sông.
+) HxTC - : Lực cắt tiêu chuẩn tại các mặt cắt , có chiều hướng về phía đường.
+) MyTC - : Mômen tiêu chuẩn tại các mặt cắt , chiều hướng về phía đường.
II.3 – Xác định các tải trọng ngang tác dụng lên tháp
II.3.1 – Tính tải trọng do lực hãm xe
- Lực hãm xe được lấy bằng 25% trọng lượng các trục xe tải hay xe 2 trục thiết kế trên tất cả các làn xe chạy cùng một chiều.
- Lực hãm xe đặt theo phương dọc cầu , điểm đặt cách mặt đường xe chạy 1,8 m.
- Bảng tính toán lực hãm xe và mômen với các mặt cắt :
Tên gọi các đại lượng
Kí hiệu
Giá trị
Đơn vị
Lực hãm do xe tải
BR XT
121.875
KN
Lực hãm do xe 2 trục
BR 2T
82.5
KN
Giá trị lực hãm tác dụng lên mố
BR
121.875
KN
Cánh tay đòn với mặt cắt I -I
e1y
18.33
m
Cánh tay đòn với mặt cắt II -II
e2y
14.33
m
Cánh tay đòn với mặt cắt III -III
e3y
0
m
Cánh tay đòn với mặt cắt IV -IV
e4y
0
m
Mômen với mặt cắt I-I
M1y
2234.0
KN.m
Mômen với mặt cắt II-II
M2y
1746.5
KN.m
Mômen với mặt cắt III-III
M3y
0.0
KN.m
Mômen với mặt cắt IV-IV
M4y
0.0
KN.m
II.3.2 – Tính tải trọng do lực ma sát gối cầu
- Lực ma sát gối cầu phải được xác định trên cơ sở của giá trị cực đại của hệ số ma sát giữa các mặt trượt . Lực ma sát FR được xác định theo công thức sau :
FR = fmax. N
Trong đó :
+) fmax : là hệ số ma sát giữa bê tông với gối neo : fmax = 0,3.
+) N: 1/2 Tổng áp lực lớn nhất do tĩnh tải và hoạt tải trên KCN .
- Nội lực tại các mặt cắt do lực ma sát gối cầu :
Tên gọi các đại lượng
Kí hiệu
Giá trị
Đơn vị
Hệ số ma sát gối với bê tông
fmax
0.05
áp lực do KCN truyền xuống tháp
PKCN
7264.33
KN
Lực ma sát gối cầu
FR
363.22
KN
Cánh tay đòn với mặt cắt I -I
e1y
14.30
m
Cánh tay đòn với mặt cắt II -II
e2y
10.30
m
Cánh tay đòn với mặt cắt III -III
e3y
0.00
m
Cánh tay đòn với mặt cắt IV -IV
e4y
0.00
m
Mômen với mặt cắt I-I
M1y
5194
KN.m
Mômen với mặt cắt II-II
M2y
3741
KN.m
Mômen với mặt cắt III-III
M3y
0.00
KN.m
Mômen với mặt cắt IV-IV
M4y
0.00
KN.m
II.3.3 – Tính tải trọng do áp lực gió tác dụng lên tháp
II.3.3.1 – Tính áp lực gió ngang
- Tải trọng gió ngang phải được lấy theo chiều tác dụng nằm ngang và đặt trọng tâm tại trọng tâm của các phần diện tích chắn gió .
Công thức tính áp lực gió ngang :
Trong đó :
+) V : Tốc độ gió thiết kế
V = VB.S
+) VB : Tốc độ gió cơ bản trong 3 giây với chu kì xuất hiện 100 năm thích hợp với vùng tính gió tại vị trí cầu đang nghiên cứu xây dựng .
Ta giả thiết công trình được xây dựng tại khu vực I (tra bảng) ta có :
VB = 38 m/s
+) Tốc độ gió xét thêm : VTC = 25 m/s
+) S : Hệ số điều chỉnh áp lực gió : S = 0,81
+) At : Diện tích cấu kiện chắn gió ngang .
+) Cd : Hệ số cản gió phụ thuộc vào tỷ số b/d .
+) b : Chiều rộng toàn bộ của cầu giữa các bề mặt lan can : b = 16 m
+) d : Chiều cao KCPT bao gồm cả lan can đặc nếu có : d = 2,83 m
=> Tỉ số b / d = 2,83 / 16 = 0,177 => Tra bảng ta có : Cd = 1,2
- Ta phải tính áp lực gió ngang tác dụng lên mố và lên KCN.
- Bảng tính toán áp lực gió ngang tác dụng lên tháp cầu :
Mặt
cắt
Vùng
VBm/s
Vtkm/s
Vtcm/s
Atm2
PD V tk
PD V = 25
exm
Mx Vtk
Mx V=25
I-I
I
38
30.78
25
148.4
101.2
66.8
28.5
2886.6
1904.3
II-II
I
38
30.78
25
148.4
101.2
66.8
26.5
2684.3
1770.8
III-III
I
38
30.78
25
114.1
77.8
51.3
21.4
1663.7
1097.6
IV-IV
I
38
30.78
25
51.3
35.0
23.1
10.3
358.3
236.4
- Bảng tính toán áp lực gió ngang tác dụng lên KCN :
Mặt
cắt
Vùng
VBm/s
Vtkm/s
Vtcm/s
Atm2
PD V tk
PD V = 25
exm
Mx Vtk
Mx V=25
I-I
I
38
30.78
25
288.1
98.3
64.8
15.6
1534.2
1012.1
II-II
I
38
30.78
25
288.1
98.3
64.8
11.6
1141.2
752.9
III-III
I
38
30.78
25
288.1
98.3
64.8
0.0
0.0
0.0
IV-IV
I
38
30.78
25
288.1
98.3
64.8
0.0
0.0
0.0
II.3.3.2 – Tính áp lực gió dọc.
- Công thức tính áp lực gió dọc cầu
- Bảng tính toán áp lực gió dọc tác dụng lên tháp cầu :
Mặt
cắt
Vùng
VBm/s
Vtkm/s
Vtcm/s
Atm2
PDV tk
PDV = 25
eym
My Vtk
MyV=25
I-I
I
38
30.78
25
106.1
72.4
47.7
28.5
2064.5
1361.9
II-II
I
38
30.78
25
106.1
72.4
47.7
26.5
1919.7
1266.4
III-III
I
38
30.78
25
85.5
58.3
38.5
21.4
1246.6
822.4
IV-IV
I
38
30.78
25
41.0
28.0
18.5
10.3
286.7
189.1
- Ta bỏ qua áp lực gió tác dụng lên KCN theo phương dọc cầu.
II.3.3.4– Tính áp lực gió thẳng đứng PV
- áp lực gió thẳng đứng được đặt vào trọng tâm của tiết diện thích hợp.
- Công thức tính áp lực gió thẳng đứng :
Trong đó :
+) V : Tốc độ gió thiết kế ứng với vùng xây dựng công trình.
+) AV : Diện tích bề mặt chắn gió .
- Do áp lực gió tác dụng thẳng đứng lên bề mặt mố là không đáng kể do đó ở đây ta chỉ tính áp lực gió tác dụng thẳng đứng lên KCN và truyền xuống mố .
- Bảng tính toán áp lực gió thẳng đứng tác dụng lên KCN :
Tên gọi các đại lượng
Kí hiệu
Giá trị
Đơn vị
Tốc độ gió thiết kế
Vtk
30.78
m/s
Tốc độ gió xét thêm
V
25
m/s
Diện tích KCN chịu áp lực gió
Av
2216
m2
áp lực gió thẳng đứng với Vtk
Pv
472.38
KN
áp lực gió thẳng đứng với V=25m/s
Pv
311.63
KN
Cánh tay đòn với mặt cắt I -I
e1y
0
m
Cánh tay đòn với mặt cắt II -II
e2y
0
m
Cánh tay đòn với mặt cắt III -III
e3y
0
m
Cánh tay đòn với mặt cắt IV -IV
e4y
0
m
II.3.3.5 – Tính áp lực gió tác dụng lên xe cộ : WL
- áp lực gió tác dụng lên xe cộ chỉ được xét đến trong tổ hợp tải trọng theo TTGH cường độ III .
- áp lực gió tác dụng lên xe cộ được lấy bằng 1,5 KN/m , tác dụng theo hướng nằm ngang , ngang với tim dọc của kết cấu và đặt cách mặt đường 1,8 m.
- áp lực gió tác dụng lên xe cộ được lấy bằng 0,75 Kn/m , tác dụng theo hướng nằm ngang , dọc với tim dọc của kết cấu và đặt cách mặt đường 1,8 m.
- Kích thước của xe thiết kế được giả định lấy như sau :
+) Chiều dài xe : L = 14,5 m
+) Chiều cao xe : hxe = 2,5 m
+) Bề rộng xe : bxe = 2,0 m.
- Bảng tính toán áp lực gió tác dụng lên xe cộ :
Mặt
cắt
qgdKN/m2
qgnKN/m2
h xem
L xem
WLdKN
eym
MyKN.m
WLnKN
exm
MxKN.m
I-I
0.75
1.50
2.50
14.50
3.75
18.33
68.74
54.38
18.33
996.69
II-II
0.75
1.50
2.50
14.50
3.75
14.33
53.74
54.38
14.33
779.19
III-III
0.75
1.50
2.50
14.50
3.75
0.00
0.00
54.38
0.00
0.00
IV-IV
0.75
1.50
2.50
14.50
3.75
0.00
0.00
54.38
0.00
0.00
II.3.3.6 – Tính áp lực gió tác dụng lên hệ dây văng : Pdv
- Theo quy định của quy trình thì đối vơi KCPT kiểu dàn thì áp lực gió sẽ được tính riêng cho từng bộ phận riêng rẽ , cho cả nơi hứng gió và nơi khuất gió , không xét phân bao bọc . Như vậy đối với kết cấu Cầu Dây văng thì áp lực gió tác dụng lên KCPT được tính cho phần diện tích của các dây văng.
- áp lực gió tác dụng lên hệ dây văng chỉ tính theo phương ngang cầu , còn theo phương dọc cầu thì ta không xét đến .
- Diện tích chắn gió của hệ dây văng được tính theo công thức :
Trong đó :
+) : là tổng chiều dài các dây văng trên cả nhịp biên và nhịp giữa
= 668 + 668 = 1336 m
+) dong : là đường kính ống bọc cáp dây văng , lấy dong = 0,5 m
- áp lực gió tác dụng lên hệ dây văng được chia làm 2 phần bằng nhau : một phần truyền lên tháp tại vị trí đầu trên của các dây văng , phần còn lại được truyền lên KCN tại vị trí đầu dưới của các dây văng.
Bảng tính áp lực gió lên hệ dây văng theo phương ngang cầu :
Mặt
cắt
áp lực gió lên hệ dây
Truyền lên Tháp
Truyền lên KCN
d ongm
Atm2
Pdv V tk
Pdv V=25
exm
MxVtk
MxV=25
exm
Mx Vtk
MxV=25
I-I
0.5
668.6
456.08
300.88
46.80
10672.34
7040.48
15.62
3560.87
2349.08
II-II
0.5
668.6
456.08
300.88
42.80
9760.17
6438.73
11.62
2648.70
1747.33
III-III
0.5
668.6
456.08
300.88
32.50
7411.35
4889.22
0.00
0.00
0.00
IV-IV
0.5
668.6
456.08
300.88
10.25
2337.42
1541.99
0.00
0.00
0.00
II.3.4 – Tính tải trọng do áp lực nước tác dụng lên tháp
- Khi tính toán áp lực nước tác dụng lên tháp cầu thì ta coi như chỉ tính với mặt cắt đáy bệ tháp , còn các mặt cắt khác do ở cao độ cao hơn mực nước nên áp lực nước là không đáng kể do đó ta có thể bỏ qua .
- Số liệu tính toán áp lực nước :
+) Mực nước cao nhất : MNCN = 1,65 m
+) Mực nước thấp nhất : MNTN = -1,10 m
+) Cao độ đáy móng : CĐĐM = -5,60 m
+) Cao độ đỉnh móng : CĐĐM = -1,60 m
+) Chiều cao ngập nước lớn nhất : hmax = 7,25 m
+) Chiều cao ngập nước nhỏ nhất : hmin = 4,50 m
- Tác dụng theo phương thẳng đứng (áp lực đẩy nổi )
+) Vn : Thể tích kết cấu ngập trong nước.
- Tính áp lực dòng chảy theo phương dọc cầu :
Trong đó :
+) Ad : Diện tích cản dòng chảy theo phương dọc cầu.
+) WAd : áp lực dòng chảy theo phương dọc cầu.
+) V : Tốc độ dòng chảy thiết kế : , lấy V = 3 m/s
+) CD ; Hệ số cản dòng chảy theo phương dọc cầu , CD phụ thuộc vào cấu tạo đầu trụ , với loại đầu trụ đa giác , tra bảng ta có CD = 1,40
- Tính áp lực dòng chảy theo phương ngang cầu :
Trong đó :
+) An : Diện tích cản dòng chảy theo phương ngang cầu.
+) WAn : áp lực dòng chảy theo phương ngang cầu.
+) V : Tốc độ dòng chảy thiết kế : , lấy V = 3 m/s
+) CL ; Hệ số cản dòng chảy theo phương ngang cầu , CL phụ thuộc vào hướng của dòng chảy so với phương ngang cầu , giả thiết hướng của dòng chảy so với phương ngang cầu là q = 90O , tra bảng ta có : CL = 1,00.
- Bảng tính toán áp lực nước đối với mặt cắt I-I (mặt cắt đáy bệ )
áp lực
CD
CL
h maxm
h minm
W maxT
e m
MmaxT.m
W minT
em
MmaxT.m
Dọc cầu
1.40
1.00
7.25
4.50
1972.06
2.42
4765.82
122.40
1.50
183.61
Ngang cầu
1.40
1.00
7.25
4.50
1972.06
2.42
4765.82
34.97
1.50
52.46
Đẩy nổi
1.40
1.00
7.25
4.50
1972.06
0.00
0.00
-2016
0.00
0.00
II.4 – Tổng hợp nội lực tại các mặt cắt kiểm toán.
II.4.1. – hệ số tải trọng theo các TTGH cường độ
1 - Bảng hệ số tải trọng theo các trọng thái giới hạn : (Bảng 3.4.1.1)
Tổ hợp
tải trọng
Trạng thái GH
DC
DD
DW
EH
EV
ES
LL
IM
CE
BR
PL
LS
EL
WA
WS
WL
FR
TU
CR
SR
TG
SE
Cường độ I
gn
1.75
1.00
0.00
0.00
1.00
0.5/1.2
gTG
gSE
Cường độ II
gn
0.00
1.00
1.40
0.00
1.00
0.5/1.2
gTG
gSE
Cường độ III
gn
1.35
1.00
0.40
1.00
1.00
0.5/1.2
gTG
gSE
Đặc biệt
gn
0.50
1.00
0.00
0.00
1.00
0.00
0.00
0.00
Sử dụng
1.00
1.00
1.00
0.30
1.00
1.00
1/1.20
gTG
gSE
Mỏi chỉ có LL
, IM và CE
0
0.75
1.00
0.00
0.00
1.00
0.00
0.00
0.00
2 - Bảng các hệ số tải trọng cho tĩnh tải : (Bảng 3.4.1.2)
Loại tải trọng
Kí hiệu
Hệ số tải trọng
Lớn nhất
Nhỏ nhất
Cấu kiện và thiết bị phụ
DC
1.25
0.90
Kéo xuống (xét ma sát âm)
DD
1.80
0.45
Lớp phủ mặt cầu và các tiện ích
DW
1.50
0.65
áp lực ngang của đất
EH
+) Chủ động
1.50
0.90
+) Nghỉ
1.35
0.90
Các ứng suất lắp giáp bị hãm
EL
1.00
1.00
áp lực đất thẳng đứng
EV
+) ổn định tổng thể
1.35
N/A
+) Kết cấu tường chắn
1.35
1.00
+) Kết cấu vùi cứng
1.30
0.90
+) Khung cứng
1.35
0.90
+) KC vùi mềm
1.95
0.90
+) Cống hộp thép mềm
1.50
0.90
Tải trọng chất thêm
ES
1.50
0.75
II.4.2 – Tổng hợp nội lực tại các mặt cắt
1 – Nội lực mặt cắt I-I (mặt cắt đáy bệ )
Trạng thái giới hạn
Hướng ra sông
Hướng về Đường
Ngang cầu
VKN
Hx KN
MyKN.m
V KN
HxKN
My KN.m
Hy KN
MxKN.m
Cường độ I
122402
9061.5
152063.9
108743
-7600.0
-104056.6
3568.5
8623.9
Cường độ II
106162
5240.4
53936.3
92146
-4313.3
-21130.6
5404.0
60855
Cường độ III
118991
8209.7
130610.3
104975
-6940.8
-83699.5
4324.1
25160
Sử dụng
87646
6011.1
64430.1
87646
-5198.4
-37927.1
3936.7
18001
2 – Nội lực mặt cắt II-II (mặt cắt chân tháp)
Trạng thái giới hạn
Hướng ra sông
Hướng về Đường
Ngang cầu
VKN
Hx KN
MyKN.m
V KN
HxKN
My KN.m
Hy KN
MxKN.m
Cường độ I
33696
2814.2
70871
26688
-2129.2
-45326
0
41392
Cường độ II
26405
835.96
21001
19397
-372.39
-4597.8
917.75
64120
Cường độ III
32820
2361.7
59418
25812
-1727.3
-35963
377.79
48203
Sử dụng
22847
1221.3
25919
22847
-814.97
-12668
184.11
37106
3 – Nội lực mặt cắt tại mặt cắt III –III (mặt cắt tại gối)
Trạng thái giới hạn
Hướng ra sông
Hướng về Đường
Ngang cầu
VKN
Hx KN
MyKN.m
V KN
HxKN
My KN.m
Hy KN
MxKN.m
Cường độ I
31628
2183.8
41011
31628
-1500
-22382
0
17116
Cường độ II
22617
452.5
12497
22617
9.872
-857.19
747.49
40197
Cường độ III
29569
1784.8
34424
29569
-1151.6
-17392
291.33
26356
Sử dụng
20252
729.04
12911
20252
-323.98
-3794.6
105.67
16956
4 – Nội lực mặt cắt mặt cắt IV – IV (mặt cắt neo dây)
Trạng thái giới hạn
Hướng ra sông
Hướng về Đường
Ngang cầu
VKN
Hx KN
MyKN.m
V KN
HxKN
My KN.m
Hy KN
MxKN.m
Cường độ I
28874
1462
19105
28874
-1709.9
-17341
0
0
Cường độ II
20127
-110.85
2200
20127
-357.15
-1722.9
368.2
3774.1
Cường độ III
26875
1100.9
15225
26875
-1399.2
-13755
219.84
2253.3
Sử dụng
18179
195.06
4707.1
18179
-724.15
-5473.8
52.05
533.51
III – Tính toán và bố trí cốt thép cho các mặt cắt
III.1. – Nguyên tắc Tính và bố trí cốt thép
III.1.1 – Nguyên tắc chung
- Theo phương dọc cầu cốt thép tại các mặt cắt được tính toán và bố trí đảm bảo khả năng chịu lực theo cả 2 tổ hợp theo TTGH cường độ I là
+) Tổ hợp Ia bất lợi ra phía sông .
+) Tổ hợp Ib bất lợi về phía đường .
- Theo phương ngang cầu thì cốt thép được bố trí để đảm bảo khả năng chịu lực với một tổ hợp tải trọng ngang cầu.
III.1.2 – Công thức kiểm tra điều kiện làm việc của mặt cắt .
- Do các mặt cắt chịu nén uốn đồng thời theo 2 phương do đó trước khi tính toán và bố trí cốt thép thì ta phải kiểm tra điều kiện làm việc của mặt cắt để áp dụng các đúng các công thức kiểm toán.
+) Nếu lực nén dọc trục Pu > 0,1.j.fc.Ag thì ta kiểm toán theo công thức :
Với : PO = 0,85.fc.(Ag-Ast) + Asr.fy
+) Nếu lực nén dọc trục Pu < 0,1.j.fc.Ag thì ta kiểm toán theo công thức :
Trong đó :
+) j : Hệ số sức kháng với cấu kiện chịu nén dọc trục , j = 0,75
+) Pu : Lực nén tính toán trong mặt cắt dầm chủ
+) Ag : Diện tích nguyên của mặt cắt .
+) Mux : Mômen uốn tính toán tác dụng theo phương x
+) Muy : Mômen uốn tính toán tác dụng theo phương y
+) Mrx : Mômen uốn tính toán đơn trục theo phương x
+) Mry : Mômen uốn tính toán đơn trục theo phương y
+) Prx : Sức kháng nén tính toán theo phương x (khi chỉ xét độ lệch tâm ey)
+) Pry : Sức kháng nén tính toán theo phương y (khi chỉ xét độ lệch tâm ex)
+) Prxy : Sức kháng nén tính toán theo 2 phương .
III.1.3 – Tính toán và bố trí cốt thép chịu mômen uốn .
- Cốt thép tại các mặt cắt được bố trí theo cấu tạo sau đó kiểm tra khả năng chịu lực của mặt cắt . Nếu không đạt thì ta phải bố trí lại cốt thép .
- Xác định chiều cao vùng chịu nén theo công thức của mặt cắt chữ nhật ta có :
cm
- Xác định chiều cao vùng chịu nén thực : c = cm
- Kiểm tra hàm lượng thép tối đa :
- Tính mômen kháng uốn danh định của mặt cắt theo công thức của mặt cắt chữ nhật
T.m
- Mômen kháng uốn tính toán của mặt cắt :
Mr = j.Mn
Với : j : Hệ số sức kháng , với kết cấu BTCT không DƯL lấy : j = 0,9
- Công thức kiểm tra hàm lượng thép tối thiểu
+) Kiểm tra theo cường độ :
+) Kiểm tra hàm lượng thép :
Trong đó :
+) fc : Cường độ chịu nén của bê tông tuổi 28 ngày ,
fc = 30 Mpa = 3 KN/cm2 ứng với bê tông mác M300.
+) fy : Giới hạn bền của thép : fy = 420 Mpa = 42 KN/cm2
+) pmin : hàm lượng cốt thép chịu kéo bố trí .
Với : AS : Diện tích cốt thép chịu kéo bố trí .
Ag : Tiết diện nguyên của mặt cắt.
III.1.4 – Kiểm toán khả năng chịu cắt của mặt cắt .
- Công thức kiểm toán :
Trong đó:
+) j : Hệ số sức kháng cắt được xác định theo bảng 5.5.2.2-1,
j = 0.9 (với kết cấu BTCT thông thường)
+) Vn : Sức kháng cắt danh định được xác định theo điều 5.8.3.2.
Với:
+)
+)
+)
+) dv : chiều cao chịu cắt có hiệu được xác định trong điều 5.8.2.7 ,
Lấy dv = 0,72. h
+) bv : bề rộng bụng có hiệu, lấy bằng bệ rộng lớn nhất trong chiều cao dv.
+) s : Cự ly cốt thép đai.
+) b : Hệ số chỉ khả năng bêtông bị nứt chéo truyền lực kéo được quy định trong điều 5.8.3.4. , lấy b = 2
+) q : Góc nghiêng của ứng suất nén chéo được xác định trong điều 5.8.3.4
Lấy q = 45o
+) a : Góc nghiêng của cốt thép đai đối với trục dọc (độ). Nếu cốt đai thẳng đứng, a = 900.
+) Av : Diện tích cốt thép chịu cắt trong cự ly S (mm2).
+) VP : Thành phần lực ứng suất trước có hiệu trên hướng lực cắt tác dụng, là dương nếu ngược chiều lực cắt (N). Với kết cấu BTCT thường VP = 0
III.1.5 – Kiểm toán khả năng chống nứt của mặt cắt.
- Sử dụng tải trọng được tổ hợp theo TTGH sử dụng , tức là tải trọng tiêu chuẩn
+) Tĩnh tải không xét hệ số tải trọng.
+) Hoạt tải không xét hệ số tải trọng , hệ số xung kích.
- Điều kiện kiểm toán : Các cấu kiện được thiết kế sao cho ứng suất kéo trong cốt thép chịu kéo ở TTGH sử dụng fsa phải thoả mãn :
Trong đó :
+) dC : Chiều cao phần bê tông tính từ thớ chịu kéo ngoài cùng đến tâm của thanh thép hay sợi thép đặt gần mép bê tông nhất. Mục đích là nhằm đảm bảo chiều dày thực của lớn bê tông bảo vệ dc < 5 cm.
+) Abt : Diện tích phần bê tông có cùng trọng tâm với cốt thép chủ chịu kéo và được bảo bởi các mặt ngang và các đường thẳng song song với trục TTH .
Và =>
Với : +) Nthanh : là số thanh thép thường chịu kéo trong phạm vi Abt.
+) Z : là thông số bề rộng vết nứt (N/mm) . Z được xác định như sau :
1-Với điều kiện môi trường thông thường Z 30000 N/mm = 300 KN/cm
2- Với điều kiện môi trường khắc nghiệt Z 23000 N/mm = 230 KN/cm
3 -Với kết cấu vùi dưới đất Z 17500 N/mm = 175 KN/cm
Giả sử ta thiết kế cho kết cấu dầm chủ trong điều kiện môi trường bình thường khi đó ta lấy thông số bề rộng vết nứt : Z = 25000 N/mm = 250 KN/cm
- ứng suất trong cốt thép chịu kéo được tính theo công thức :
Trong đó :
+) MTC : là mômen tại mặt cắt theo TTGH sử dụng.
+) AS : Diện tích cốt thép chịu kéo bố trí.
+) dS : Chiều cao có hiệu của mặt cắt .
+) j : Thông số tính toán : j = 1- k/3
Với k được tính theo công thức :
+) r : Hàm lượng cốt thép chịu kéo bố trí :
+) n : Tỉ số giữa mô đun đàn hồi của thép với môđun đàn hồi của bê tông .
III.2. – Tính toán và bố trí cốt thép tại mặt cắt I – I (Mặt cắt đáy móng)
- Đối với mặt cắt đáy móng khi tính toán theo TTGH cường độ I với 2 tổ hợp tải trọng bất lợi Ia và Ib thì sẽ có một tổ hợp tải trọng bất lợi hơn do đó ta sẽ tính toán và bố trí cốt thép mặt cắt cho tổ hợp này sau đó cốt thép chịu tổ hợp thứ 2 sẽ được bố trí giống như cốt thép chịu tổ hợp tải trọng lớn hơn.
- Theo tính toán ta thấy tổ hợp tải trọng Ia lớn hơn tổ hợp Ib do đó ta tính toán và bố trí cốt thép theo tổ hợp này.
III.2.1 – Xác định công thức kiểm toán mặt cắt
- Đặc trưng hình học của mặt cắt :
+) Chiều cao mặt cắt : h = 12000 cm
+) Bề rộng mặt cắt : b = 38000 cm
+) Diện tích nguyên của mặt cắt : Ag = 4,56 . 106 cm2
- Nội lực tính toán tại mặt cắt I – I
+) Pu = 122402 KN
+) Mux = 8623,87 KN.m
+) Muy = 152063,9 KN.m
- Giá trị so sánh : 0,1.j.fc.Ag = 0,1 . 0,75 .4*4,56.106 = 1368000 KN
- So sánh ta có :
Pu = 122402 KN Kiểm toán theo điều kiện chịu uốn 2 phương
- Công thức kiểm toán :
III.2.2 – Bố trí cốt thép theo phương dọc cầu
1 – Bố trí cốt thép chịu mômen uốn : Muy
Kí hiệu
MuyKN.m
hcm
bcm
Agcm2
fmm
n hang
n thanh
atscm
dscm
Ascm2
Giá trị
152064
1200
3800
4.56E+06
28
2
150
16.4
1183.6
1847.3
acm
ccm
c/ds
MnyKN.m
MryKN.m
Mr//Mtt
PnyKN
PryKN
P min
0.03..fc/fy
Giá trị
8.01
10.01
0.008
915190
823671
5.417
12460243
9345183
0.0004
0.002
KL
Đạt
Đạt
- Kiểm tra cường độ mặt cắt :
Ta có : > 1=> Đạt
- Kiểm tra hàm lượng cốt thép tối thiểu :
Pmin = 0,0004 Không đạt
Điều kiện hàm lượng cốt thép tối thiểu không đạt vì diện tích mặt cắt là rất lớn . Do đó ta chỉ cần đảm bảo khả năng chịu lực của mặt cắt là được.
- Kết luận : Mặt cắt đảm bảo khả năng chịu lực
2 – Kiểm toán khả năng chịu cắt của tiết diện .
Kí hiệu
VuyKN
bvcm
dvcm
0.5.j.Vc+Vp
0,1.fc.bv.dv
S bt
f mm
Av cầncm2
n nhánh
Anhánhcm2
Giá trị
9061.52
3800
864
1343317
984960
30
16
0.390
0
0.00
n thanh
Av btcm2
a độ
b độ
q độ
VcKN
VsKN
VnKN
VnyKN
VryKN
0
0.00
90
2
45
2985149
0.00
2462400
2462400
2216160
KL
Đạt !
Kết luận: Như vậy ta thấy với tiết diện bê tông của mặt cắt cũng đã đảm bảo khả năng chịu lực cắt nhưng ta vẫn bố trí cốt thép đai theo cấu tạo
3 – Kiểm toán khả năng chông nứt của mặt cắt
Kí hiệu
My tcKN.m
ZKN/cm
atscm
dscm
Es/Ec
n thanh
Ascm2
r
k
j
Giá trị
64430
200
16.4
1183.6
6.35
300
1847.26
0.0004
0.070
0.977
dccm
Abtcm2
Acm2
0.6fyKN/cm2
faKN/cm2
fsKN/cm2
6.4
124640
415.47
25.20
14.44
3.02
KL
Đạt
Đạt
- Kiểm tra ứng suất sử dụng trong cốt thép chịu kéo :
Ta có fsa = 14,44 KN/cm2 Đạt
- Kiểm tra ứng suất trong cốt thép chịu kéo :
Ta có fs = 3,02 KN/cm2 Đạt
- Kết luận : Mặt cắt đảm bảo khả năng chịu chống nứt.
III.2.3 – Bố trí cốt thép theo phương ngang cầu
1 – Bố trí cốt thép chịu mômen uốn : Mux
Kí hiệu
MuxKN.m
hcm
bcm
Agcm2
fmm
n hang
n thanh
atscm
dscm
Ascm2
Giá trị
8623.9
3800
1200
4560000
28
2
50
16.9
3783
615.8
acm
ccm
c/ds
MnxKN.m
MrxKN.m
Mr//Mtt
PnxKN
PrxKN
P min
0.03..fc/fy
Giá trị
8.452
10.56
0.0028
977279
879551
101.99
12422214
9316661
0.0001
0.002
KL
Đạt
Đạt
- Kiểm tra cường độ mặt cắt :
Ta có : > 1,33 => Đạt
- Kiểm tra hàm lượng cốt thép tối thiểu :
Pmin = 0,0001 Không đạt
Điều kiện hàm lượng cốt thép tối thiểu không đạt vì diện tích mặt cắt là rất lớn . Do đó ta chỉ cần đảm bảo khả năng chịu lực của mặt cắt là được.
- Kết luận : Mặt cắt đảm bảo khả năng chịu lực
2 – Kiểm toán khả năng chịu cắt của tiết diện .
Kí hiệu
VuxKN
bvcm
dvcm
0.5.j.Vc+Vp
0,1.fc.bv.dv
S bt
f mm
Av cầncm2
n nhánh
Anhánhcm2
Giá trị
3568.5
1200
2736
1343317
984960
30
16
0.123
0
0.00
n thanh
Av btcm2
a độ
b độ
q độ
VcKN
VsKN
VnKN
VnxKN
VrxKN
0
0.00
90
2
45
2985149
0.00
2462400
2462400
2216160
KL
Đạt !
Kết luận: Như vậy ta thấy với tiết diện bê tông của mặt cắt cũng đã đảm bảo khả năng chịu lực cắt nhưng ta vẫn bố trí cốt thép đai theo cấu tạo
3 – Kiểm toán khả năng chống nứt của mặt cắt
Kí hiệu
Mx tcKN.m
ZKN/cm
atscm
dscm
Es/Ec
n thanh
Ascm2
r
k
j
Giá trị
18001
200
16.9
3783.1
5.71
100
615.75
0.0001
0.039
0.99
dccm
Abtcm2
Acm2
0.6fyKN/cm2
faKN/cm2
fsKN/cm2
Giá trị
6.4
40560
405.6
25.20
14.55
0.78
KL
Đạt
Đạt
- Kiểm tra ứng suất sử dụng trong cốt thép chịu kéo :
Ta có fsa = 14,55 KN/cm2 Đạt
- Kiểm tra ứng suất trong cốt thép chịu kéo :
Ta có fs = 0,78 KN/cm2 Đạt
- Kết luận : Mặt cắt đảm bảo khả năng chịu chống nứt.
III.2.4 – Kiểm toán mặt cắt theo điều kiện chịu uốn 2 phương.
- Mômen uốn tính toán theo trục Oy : Muy = 152063,9 KN.m
- Mômen uốn tính toán theo trục Ox : Mux = 8623,87 KN.m
- Mômen kháng uốn tính toán theo trục Oy : Mry = 823671 KN.m
- Mômen kháng uốn tính toán theo trục Ox : Mrx = 879551 KN.m
- Tỉ số kiểm tra :
=> Đạt
- Cốt thép trên mặt cắt được bố trí như sau :
III.3. – Tính toán và bố trí cốt thép tại mặt cắt II – II (Mặt cắt chân tháp)
III.3.1 – Xác định công thức kiểm toán mặt cắt
- Đặc trưng hình học của mặt cắt :
+) Chiều cao mặt cắt : h = 350 cm
+) Bề rộng mặt cắt : b = 200 cm
+) Diện tích nguyên của mặt cắt : Ag = 70000 cm2
- Nội lực tính toán tại mặt cắt I I– II
+) Pu = 33696 KN
+) Mux = 41392 KN.m
+) Muy = 70871 KN.m
- Giá trị so sánh : 0,1.j.fc.Ag = 0,1 . 0,75 .4. 70000 = 21000 KN
- So sánh ta có :
Pu = 33696 KN > 21000 KN => Kiểm toán theo điều kiện chịu nén lệch tâm :
- Công thức kiểm toán :
Với : PO = 0,85.fc.(Ag-Ast) + Asr.fy
III.3.2 – Bố trí cốt thép chịu uốn theo phương dọc cầu .
1 – Bố trí cốt thép chịu mômen uốn : Muy
Kí hiệu
MuyKN.m
hcm
bcm
Agcm2
fmm
n hang
n thanh
atscm
dscm
Ascm2
Giá trị
70871
350
200
70000
32
8
20
48.9
301.1
1286.80
acm
ccm
c/ds
MnyKN.m
MryKN.m
Mr//Mtt
PnyKN
PryKN
P min
0.03..fc/fy
Giá trị
79.479
99.35
0.33
141254
127128
1.794
230136
172602
0.018
0.003
KL
Đạt
Đạt
2 – Kiểm toán khả năng chịu cắt của tiết diện .
Kí hiệu
VuyKN
bvcm
dvcm
0.5.j.Vc+Vp
0,1.fc.bv.dv
S bt
f mm
Av cầncm2
n nhánh
Anhánhcm2
Giá trị
2814
200
252
23811
20160
30
16
0.024
0
0.00
n thanh
Av btcm2
a độ
b độ
q độ
VcKN
VsKN
VnKN
VnyKN
VryKN
0
0.00
90
2
45
52914
0.00
50400
50400
45360
KL
Đạt !
Kết luận: Như vậy ta thấy với tiết diện bê tông của mặt cắt cũng đã đảm bảo khả năng chịu lực cắt nhưng ta vẫn bố trí cốt thép đai theo cấu tạo
3 – Kiểm toán khả năng chống nứt của mặt cắt
Kí hiệu
My tcKN.m
ZKN/cm
atscm
dscm
Es/Ec
n thanh
Ascm2
r
k
j
Giá trị
25919
200
48.9
301.1
5.71
160
1286.8
0.021
0.387
0.87
dccm
Abtcm2
Acm2
0.6fyKN/cm2
faKN/cm2
fsKN/cm2
6.4
19560
122.25
25.20
21.70
7.68
KL
Đạt
Đạt
- Kiểm tra ứng suất sử dụng trong cốt thép chịu kéo :
Ta có fsa = 21,7 KN/cm2 Đạt
- Kiểm tra ứng suất trong cốt thép chịu kéo :
Ta có fs = 7,68 KN/cm2 Đạt
- Kết luận : Mặt cắt đảm bảo khả năng chịu chống nứt.
III.3.3 – Bố trí cốt thép chịu uốn theo phương ngang cầu .
1 – Bố trí cốt thép chịu mômen uốn : Mux
Kí hiệu
MuxKN.m
hcm
bcm
Agcm2
fmm
n hang
n thanh
atscm
dscm
Ascm2
Giá trị
41392
200
350
70000
32
4
35
21.4
178.6
1125.95
acm
ccm
c/ds
MnxKN.m
MrxKN.m
Mr//Mtt
PnxKN
PrxKN
P min
0.03..fc/fy
Giá trị
39.739
49.67
0.2781
75063
67557
1.632
225169
168877
0.016
0.003
KL
Đạt
Đạt
Đạt
- Kiểm tra cường độ mặt cắt :
Ta có : > 1,33 => Đạt
- Kiểm tra hàm lượng cốt thép tối thiểu :
Pmin = 0,016 > 0,03 . fc/ fy = 0,002 => Đạt
- Kết luận : Mặt cắt đảm bảo khả năng chịu lực
2 – Kiểm toán khả năng chịu cắt của tiết diện .
Kí hiệu
VuxKN
bvcm
dvcm
0.5.j.Vc+Vp
0,1.fc.bv.dv
S bt
f mm
Av cầncm2
n nhánh
n thanh
Giá trị
917.75
350
144
23811
20160
30
16
0.042
0
0
Ascm2
Av btcm2
a độ
b độ
q độ
VcKN
VsKN
VnKN
VnxKN
VrxKN
0
36.00
90
2
45
52914
7257.55
50400
50400
45360
KL
Đạt !
Kết luận: Như vậy ta thấy với tiết diện bê tông của mặt cắt cũng đã đảm bảo khả năng chịu lực cắt nhưng ta vẫn bố trí cốt thép đai theo cấu tạo
3 – Kiểm toán khả năng chống nứt của mặt cắt
Kí hiệu
Mx tcKN.m
ZKN/cm
atscm
dscm
Es/Ec
n thanh
Ascm2
r
k
j
Giá trị
37106
200
21.4
178.6
5.71
140
1125.95
0.018
0.362
0.88
dccm
Abtcm2
Acm2
0.6fyKN/cm2
faKN/cm2
fsKN/cm2
Giá trị
6.4
14980
107
25.20
22.69
20.99
KL
Đạt
Đạt
- Kiểm tra ứng suất sử dụng trong cốt thép chịu kéo :
Ta có fsa = 22,69 KN/cm2 Đạt
- Kiểm tra ứng suất trong cốt thép chịu kéo :
Ta có fs = 20,99 KN/cm2 Đạt
- Kết luận : Mặt cắt đảm bảo khả năng chịu chống nứt.
III.3.4 – Kiểm toán cường độ mặt cắt theo điều kiện chịu nén lệch tâm
- Lực nén tính toán : Pu = 33696 KN
- Sức kháng dọc trục tính toán theo trục Oy : Pry = 172602 KN
- Sức kháng dọc trục tính toán theo trục Ox : Prx = 168877 KN
- Sức kháng dọc trục : PO = 0,85.fc.(Ag-Ast) + Asr.fy = 331132 KN
- Sức kháng dọc trục theo 2 phương :
=> Prxy = 1/ 7,69.10-6 = 130064 KN > 33696 KN => Đạt
- Kết luận : Mặt cắt đảm bảo khả năng chịu nén lệch tâm.
- Cốt thép được bố trí trên mặt cắt như sau :
III.4. – Tính toán và bố trí cốt thép tại mặt cắt III – III (Mặt cắt tại gối)
III.4.1 – Xác định công thức kiểm toán mặt cắt
- Đặc trưng hình học của mặt cắt :
+) Chiều cao mặt cắt : h = 318 cm
+) Bề rộng mặt cắt : b = 200 cm
+) Diện tích nguyên của mặt cắt : Ag = 63000 cm2
- Nội lực tính toán tại mặt cắt III – III
+) Pu = 31628 KN
+) Mux = 17116 KN.m
+) Muy = 41011 KN.m
- Giá trị so sánh : 0,1.j.fc.Ag = 0,1 . 0,75 . 4. 63000 = 18900 KN
- So sánh ta có :
Pu = 31628 KN > 18900 KN => Kiểm toán theo điều kiện chịu nén lệch tâm :
- Công thức kiểm toán :
Với : PO = 0,85.fc.(Ag-Ast) + Asr.fy
III.4.2 – Bố trí cốt thép chịu uốn theo phương dọc cầu .
1 – Bố trí cốt thép chịu mômen uốn : Muy
Kí hiệu
MuyKN.m
hcm
bcm
Agcm2
fmm
n hang
n thanh
atscm
dscm
Ascm2
Giá trị
41011
318
200
63000
32
5
20
26.4
288.6
804.25
acm
ccm
c/ds
MnyKN.m
MryKN.m
Mr//Mtt
PnyKN
PryKN
P min
0.03..fc/fy
Giá trị
49.674
62.09
0.2152
89095
80186
1.955
196195
147146
0.013
0.003
KL
Đạt
Đạt
- Kiểm tra cường độ mặt cắt :
Ta có : > 1,33 => Đạt
- Kiểm tra hàm lượng cốt thép tối thiểu :
Pmin = 0,013 > 0,03 . fc/ fy = 0,002 => Đạt
- Kết luận : Mặt cắt đảm bảo khả năng chịu lực
2 – Kiểm toán khả năng chịu cắt của tiết diện .
Kí hiệu
VuyKN
bvcm
dvcm
0.5.j.Vc+Vp
0,1.fc.bv.dv
S bt
f mm
Av cầncm2
n nhánh
Ascm2
Giá trị
2184
200
227
21430
18144
30
16
0.024
0
0.00
n thanh
Av btcm2
a độ
b độ
q độ
VcKN
VsKN
VnKN
VnyKN
VryKN
0
0.00
90
2
45
47622
0.00
45360
45360
40824
KL
Đạt !
Kết luận: Như vậy ta thấy với tiết diện bê tông của mặt cắt cũng đã đảm bảo khả năng chịu lực cắt nhưng ta vẫn bố trí cốt thép đai theo cấu tạo
3 – Kiểm toán khả năng chống nứt của mặt cắt
Kí hiệu
My tcKN.m
ZKN/cm
atscm
dscm
Es/Ec
n thanh
Ascm2
r
k
j
Giá trị
12911
200
26.4
288.6
5.71
100
804.25
0.0139
0.3273
0.89
dccm
Abtcm2
Acm2
0.6fyKN/cm2
faKN/cm2
fsKN/cm2
6.0
10560
105.6
25.20
23.29
6.24
KL
Đạt
Đạt
- Kiểm tra ứng suất sử dụng trong cốt thép chịu kéo :
Ta có fsa = 23,29 KN/cm2 Đạt
- Kiểm tra ứng suất trong cốt thép chịu kéo :
Ta có fs = 6,24 KN/cm2 Đạt
- Kết luận : Mặt cắt đảm bảo khả năng chịu chống nứt.
III.4.3 – Bố trí cốt thép chịu uốn theo phương ngang cầu .
1 – Bố trí cốt thép chịu mômen uốn : Mux
Kí hiệu
MuxKN.m
hcm
bcm
Agcm2
fmm
n hang
n thanh
atscm
dscm
Ascm2
Giá trị
17116
200
318
63000
32
3
31
11.933
188.1
747.95
acm
ccm
c/ds
MnxKN.m
MrxKN.m
Mr//Mtt
PnxKN
PrxKN
P min
0.03..fc/fy
Giá trị
29.331
36.66
0.195
54472
49025
2.864
194457
145843
0.012
0.003
KL
Đạt
Đạt
Đạt
- Kiểm tra cường độ mặt cắt :
Ta có : > 1,33 => Đạt
- Kiểm tra hàm lượng cốt thép tối thiểu :
Pmin = 0,012 > 0,03 . fc/ fy = 0,002 => Đạt
- Kết luận : Mặt cắt đảm bảo khả năng chịu lực
2 – Kiểm toán khả năng chịu cắt của tiết diện .
Kí hiệu
VuxKN
bvcm
dvcm
0.5.j.Vc+Vp
0,1.fc.bv.dv
S bt
f mm
Av cầncm2
n nhánh
Ascm2
Giá trị
747.49
318
144
21430
18144
30
16
0.037
0
0.00
n thanh
Av btcm2
a độ
b độ
q độ
VcKN
VsKN
VnKN
VnxKN
VrxKN
0
0.00
90
2
45
47622
0.00
45360
45360
40824
KL
Đạt !
Kết luận: Như vậy ta thấy với tiết diện bê tông của mặt cắt cũng đã đảm bảo khả năng chịu lực cắt nhưng ta vẫn bố trí cốt thép đai theo cấu tạo
3 – Kiểm toán khả năng chống nứt của mặt cắt
Kí hiệu
Mx tcKN.m
ZKN/cm
atscm
dscm
Es/Ec
n thanh
Ascm2
r
k
j
Giá trị
16956
200
11.93
188.1
5.71
93
747.95
0.0126
0.3145
0.90
dccm
Abtcm2
Acm2
0.6fyKN/cm2
faKN/cm2
fsKN/cm2
Giá trị
6.4
7518
80.839
25.20
24.91
13.47
KL
Đạt
Đạt
- Kiểm tra ứng suất sử dụng trong cốt thép chịu kéo :
Ta có fsa = 24,91 KN/cm2 Đạt
- Kiểm tra ứng suất trong cốt thép chịu kéo :
Ta có fs = 13,47 KN/cm2 Đạt
- Kết luận : Mặt cắt đảm bảo khả năng chịu chống nứt.
III.4.4 – Kiểm toán cường độ mặt cắt theo điều kiện chịu nén lệch tâm
- Lực nén tính toán : Pu = 31628 KN
- Sức kháng dọc trục tính toán theo trục Oy : Pry = 147146 KN
- Sức kháng dọc trục tính toán theo trục Ox : Prx = 145843 KN
- Sức kháng dọc trục : PO = 0,85.fc.(Ag-Ast) + Asr.fy = 430577 KN
- Sức kháng dọc trục theo 2 phương :
=> Prxy = 1/ 1,06.10-5 = 94732 KN > Pu =31628 KN => Đạt
- Kết luận : Mặt cắt đảm bảo khả năng chịu nén lệch tâm.
- Cốt thép được bố trí trên mặt cắt như sau :
III.5. – Tính toán và bố trí cốt thép tại mặt cắt IV – IV (Mặt cắt neo dây)
III.2.1 – Xác định công thức kiểm toán mặt cắt
- Đặc trưng hình học của mặt cắt :
+) Chiều cao mặt cắt : h = 250 cm
+) Bề rộng mặt cắt : b = 200 cm
+) Diện tích nguyên của mặt cắt : Ag = 50000 cm2
- Nội lực tính toán tại mặt cắt I – I
+) Pu = 28874 KN
+) Mux = 3774 KN.m
+) Muy = 19105 KN.m
- Giá trị so sánh : 0,1.j.fc.Ag = 0,1 . 0,75 . 4. 50000 = 15000 KN
- So sánh ta có :
Pu = 28874 KN > 15000 KN => Kiểm toán theo điều kiện nén lệch tâm.
- Công thức kiểm toán :
Với : PO = 0,85.fc.(Ag-Ast) + Asr.fy
III.5.2 – Bố trí cốt thép chịu uốn theo phương dọc cầu .
1 – Bố trí cốt thép chịu mômen uốn : Muy
Kí hiệu
MuyKN.m
hcm
bcm
Agcm2
fmm
n hang
n thanh
atscm
dscm
Ascm2
Giá trị
19105
250
200
50000
32
3
20
26.4
223.6
482.55
acm
ccm
c/ds
MnyKN.m
MryKN.m
Mr//Mtt
PnyKN
PryKN
P min
0.03..fc/fy
Giá trị
29.805
37.26
0.167
42297
38067
1.992
150901
113176
0.010
0.003
KL
Đạt
Đạt
Đạt
- Kiểm tra cường độ mặt cắt :
Ta có : > 1,33 => Đạt
- Kiểm tra hàm lượng cốt thép tối thiểu :
Pmin = 0,01 > 0,003 . fc/ fy = 0,002 => Đạt
Kết luận : Mặt cắt đảm bảo khả năng chịu lực
2 – Kiểm toán khả năng chịu cắt của tiết diện .
Kí hiệu
VuyKN
bvcm
dvcm
0.5.j.Vc+Vp
0,1.fc.bv.dv
S bt
f mm
Av cầncm2
n nhánh
Ascm2
Giá trị
1710
200
180
17008
14400
30
16
0.024
0
0.00
n thanh
Av btcm2
a độ
b độ
q độ
VcKN
VsKN
VnKN
VnyKN
VryKN
20
0.00
90
2
45
37796
0.00
36000
36000
32400
KL
Đạt !
Kết luận: Như vậy ta thấy với tiết diện bê tông của mặt cắt cũng đã đảm bảo khả năng chịu lực cắt nhưng ta vẫn bố trí cốt thép đai theo cấu tạo
3 – Kiểm toán khả năng chống nứt của mặt cắt
Kí hiệu
My tcKN.m
ZKN/cm
atscm
dscm
Es/Ec
n thanh
Ascm2
r
k
j
Giá trị
5474
200
26.4
223.6
5.71
60
482.55
0.0108
0.2949
0.90
dccm
Abtcm2
Acm2
0.6fyKN/cm2
faKN/cm2
fsKN/cm2
6.0
10560
176
25.20
19.64
5.63
KL
Đạt
Đạt
- Kiểm tra ứng suất sử dụng trong cốt thép chịu kéo :
Ta có fsa = 19,64 KN/cm2 Đạt
- Kiểm tra ứng suất trong cốt thép chịu kéo :
Ta có fs = 5,63 KN/cm2 Đạt
Kết luận : Mặt cắt đảm bảo khả năng chịu chống nứt.
III.4.3 – Bố trí cốt thép chịu uốn theo phương ngang cầu .
1 – Bố trí cốt thép chịu mômen uốn : Mux
Kí hiệu
MuxKN.m
hcm
bcm
Agcm2
fmm
n hang
n thanh
atscm
dscm
Ascm2
Giá trị
3774
200
250
50000
32
2
25
16.4
183.6
402.12
acm
ccm
c/ds
MnxKN.m
MrxKN.m
Mr//Mtt
PnxKN
PrxN
P min
0.03..fc/fy
Giá trị
19.87
24.84
0.1353
29331
26398
6.994
148418
111313
0.008
0.003
KL
Đạt
Đạt
- Kiểm tra cường độ mặt cắt :
Ta có : > 1,33 => Đạt
- Kiểm tra hàm lượng cốt thép tối thiểu :
Pmin = 0,0008 Không đạt
- Kết luận : Mặt cắt đảm bảo khả năng chịu lực
2 – Kiểm toán khả năng chịu cắt của tiết diện .
Kí hiệu
VuxKN
bvcm
dvcm
0.5.j.Vc+Vp
0,1.fc.bv.dv
S bt
f mm
Av cầncm2
n nhánh
Ascm2
Giá trị
368.2
250
144
17008
14400
30
16
0.030
0
0.00
n thanh
Av btcm2
a độ
b độ
q độ
VcKN
VsKN
VnKN
VnxKN
VrxKN
0
0.00
90
2
45
37796
0.00
36000
36000
32400
KL
Đạt !
Kết luận: Như vậy ta thấy với tiết diện bê tông của mặt cắt cũng đã đảm bảo khả năng chịu lực cắt nhưng ta vẫn bố trí cốt thép đai theo cấu tạo
3 – Kiểm toán khả năng chống nứt của mặt cắt
Kí hiệu
Mx tcKN.m
ZKN/cm
atscm
dscm
Es/Ec
n thanh
Ascm2
r
k
j
Giá trị
534
200
16.4
183.6
5.71
50
402.12
0.0088
0.2703
0.91
dccm
Abtcm2
Acm2
0.6fyKN/cm2
faKN/cm2
fsKN/cm2
Giá trị
6.0
8200
164
25.20
20.11
0.79
KL
Đạt
Đạt
- Kiểm tra ứng suất sử dụng trong cốt thép chịu kéo :
Ta có fsa = 20,11 KN/cm2 Đạt
- Kiểm tra ứng suất trong cốt thép chịu kéo :
Ta có fs = 0,79 KN/cm2 Đạt
- Kết luận : Mặt cắt đảm bảo khả năng chịu chống nứt.
III.4.4 – Kiểm toán cường độ mặt cắt theo điều kiện chịu nén lệch tâm
- Lực nén tính toán : Pu = 28874 KN
- Sức kháng dọc trục tính toán theo trục Oy : Pry = 113176 KN
- Sức kháng dọc trục tính toán theo trục Ox : Prx = 111313 KN
- Sức kháng dọc trục : PO = 0,85.fc.(Ag-Ast) + Asr.fy = 204148 KN
- Sức kháng dọc trục theo 2 phương :
=> Prxy = 1/ 1,13.10-5 = 88588 KN > Pu = 28874 KN => Đạt
- Kết luận : Mặt cắt đảm bảo khả năng chịu nén lệch tâm.
- Cốt thép được bố trí trên mặt cắt như sau :
IV – Tính toán xà ngang liên kết các nhánh tháp
IV.1 – Tính toán thiết kế xà ngang trên
IV.1.1 – Nguyên tắc tính toán.
- Xà ngang trên được tính với sơ đồ dầm ngàm 2 đầu , tuy nhiên để tính toán đơn giản thì ta có thể tính với sơ đồ dầm giản đơn sau đó nhân hệ số điều chỉnh để xét đến tính ngàm của dầm ngang .
- Tải trọng tác dụng lên dầm ngang trên chỉ có trọng lượng bản thân của dầm.
IV.1.2 – Tính toán nội lực do trọng lượng bản thân dầm.
- Các đặc trưng hình học của mặt cắt xà ngang trên :
+) Chiều dài dầm ngang : Ldnt = 900 cm.
+) Chiều cao mặt cắt : h = 150 cm.
+) Chiều rộng mặt cắt : b = 130 cm.
+) Diện tích mặt cắt : AC = 150.130 = 19500 cm2.
+) Trọng lượng bản thân dải đều :
qdnt = gc.AC = 25. 1,95 = 48,75 KN/m.
- Nội lực tính theo sơ đồ dầm giản đơn :
+) Mômen tại mặt cắt giữa nhịp :
Mgn = = 493,59 KN.m
+) Lực cắt tại gối :
VO = = 219,38 KN.
- Nội lực tính theo sơ đồ ngàm 2 đầu :
+) Mômen tiêu chuẩn mặt cắt giữa nhịp :
MgTC= 0,5 . Mgn =0,5 . 493,59 = 246,8 KN.m
+) Mômen tại tiêu chuẩn mặt cắt gối :
MOTC= - 0,7 . Mgn = - 0,7 . 493,59 = -345,52 KN.m
+) Mômen tính toán mặt cắt giữa nhịp :
MTTgn = 1,25. 246,8 = 308,5 KN.m
+) Mômen tại tính toán mặt cắt gối:
MTTgn = 1,25. (-345,52) = - 431,9 KN.m
+) Lực cắt tính toán tại gối :
VOTT = 1,25 . 219,38 = 274,22 KN.
IV.1.2 – Tính toán và bố trí cốt thép mặt cắt .
1 – Bố trí cốt thép chịu mômen uốn
- Cốt thép được tính toán theo giá trị lớn nhất giữa mômen xà ngang tại gối và tại mặt cắt giữa nhịp sau đó tiến hành bố trí giống nhau cả thớ trên và thớ dưới.
Kí hiệu
MuyKN.m
hcm
bcm
Agcm2
fmm
n hang
n thanh
atscm
dscm
Ascm2
Giá trị
431.89
150
130
19500
32
2
13
24.6
125.4
209.10
acm
ccm
c/ds
MnyKN.m
MryKN.m
Mr//Mtt
PnyKN
PryKN
P min
0.03..fc/fy
Giá trị
26.49
33.12
0.264
9850
8865
20.53
59497
44623
0.011
0.003
KL
Đạt
Đạt
Đạt
- Kiểm tra cường độ mặt cắt :
Ta có : > 1,33 => Đạt
- Kiểm tra hàm lượng cốt thép tối thiểu :
Pmin = 0,011 > 0,03 . fc/ fy = 0,003 => Đạt
- Kết luận : Mặt cắt đảm bảo khả năng chịu lực
2 – Kiểm toán khả năng chịu cắt của tiết diện .
Kí hiệu
VuxKN
bvcm
dvcm
0.5.j.Vc+Vp
0,1.fc.bv.dv
S bt
cm
f mm
Av cầncm2
n nhánh
Ascm2
Giá trị
274.22
130
108
5744.4
4212
30
16
0.013
2
3.22
n thanh
Av btcm2
a độ
b độ
q độ
VcKN
VsKN
VnKN
VnxKN
VrxKN
0
0.00
90
2
45
12765
0.00
10530
10530
9477
KL
Đạt !
Kết luận: Như vậy ta thấy với tiết diện bê tông của mặt cắt cũng đã đảm bảo khả năng chịu lực cắt nhưng ta vẫn bố trí cốt thép đai theo cấu tạo
3 – Kiểm toán khả năng chống nứt của mặt cắt
Kí hiệu
Mx tcKN.m
ZKN/cm
atscm
dscm
Es/Ec
n thanh
Ascm2
r
k
j
Giá trị
345.52
200
24.6
125.4
5.71
26
209.10
0.0128
0.3165
0.89
dccm
Abtcm2
Acm2
0.6fyKN/cm2
faKN/cm2
fsKN/cm2
Giá trị
6.4
6396
246
25.20
17.19
1.47
KL
Đạt
Đạt
- Kiểm tra ứng suất sử dụng trong cốt thép chịu kéo :
Ta có fsa = 17,19 KN/cm2 Đạt
- Kiểm tra ứng suất trong cốt thép chịu kéo :
Ta có fs = 1,47 KN/cm2 Đạt
- Kết luận : Mặt cắt đảm bảo khả năng chống nứt.
Cốt thép được bố trí trên mặt cắt như sau :
IV.2 – Tính toán thiết kế xà ngang dưới
IV.2.1 – Nguyên tắc tính toán.
- Xà ngang dưới được tính với sơ đồ ngàm 2 đầu , tuy nhiên để tính toán đơn giản thì ta có thể tính với sơ đồ dầm giản đơn sau đó nhân hệ số điều chỉnh để xét đến tính ngàm của xà ngang .
- Tải trọng tác dụng lên xà ngang dưới gồm có :
+) Trọng lượng bản thân của dầm.
+) Tổng áp lực truyền xuống dầm do tĩnh tải và hoạt tải trên kết cấu nhịp.
+) Bỏ qua áp lực gió thẳng đứng tác dụng lên kết cấu nhịp
IV.2.2 – Tính toán nội lực do trọng lượng bản thân dầm.
- Các đặc trưng hình học của mặt cắt xà ngang trên :
+) Chiều dài xà ngang : Ldnt = 1800 cm.
+) Chiều cao mặt cắt : h = 200 cm.
+) Chiều rộng mặt cắt : b = 200 cm.
+) Diện tích mặt cắt : AC = 200.200 = 40000 cm2.
+) Trọng lượng bản thân dải đều :
qdnt = gc.AC = 25. 4 = 100 KN/m.
- Nội lực tính theo sơ đồ dầm giản đơn :
+) Mômen tại mặt cắt giữa nhịp :
Mgn = = 4050 KN.m
+) Lực cắt tại gối :
VO = = 900 KN.
- Nội lực tính theo sơ đồ ngàm 2 đầu :
+) Mômen tại tiêu chuẩn mặt cắt giữa nhịp :
MgTC= 0,5 . Mgn =0,5 . 4050 = 2025 KN.m
+) Mômen tại tiêu chuẩn mặt cắt gối :
MOTC= - 0,7 . Mgn = - 0,7 . 4050 = - 2835 KN.m
+) Mômen tại tính toán mặt cắt giữa nhịp :
MTTgn = 1,25. 2025 = 2531,3 KN.m
+) Mômen tại tính toán mặt cắt gối :
MTTgn = 1,25. (–2835) = - 3544 KN.m
+) Lực cắt tính toán tại gối :
IV.2.3 – Tính toán nội lực dầm do tĩnh tải và hoạt tải trên KCN
- Nội lực dầm do tĩnh tải và hoạt tải trên KCN được tính theo phương pháp ĐAH .
- Dùng chương trình Sap2000 vẽ ĐAH phản lực gối của dầm liên tục ta có :
+) Diện tích ĐAH dương : v+ = 33,87
+) Diện tích ĐAH âm : v- = - 6,06
+) Tổng diện tích ĐAH : v = 27,81
1 - Phản lực do tĩnh tải
- áp lực tiêu chuẩn do tĩnh tải
Ptttc = (DCTC +DWTC). = (123,65 + 24,16). 27,81 = 4110,6 KN
- áp lực tính toán do tĩnh tải
+) Do tĩnh tải giai đoạn I :
PTTI = 1,25. DCTC . v+ + 0,9. DCTC . v- = 4560,7 KN
+) Do tĩnh tải giai đoạn II :
PTTI = 1,5. DWTC . v+ + 0,65. DWTC . v- = 1132,3 KN
2 - Phản lực do hoạt tải
- Khi tính phản lực tác dụng lên gối trụ thì ta tính như sau :
+) Sử dụng 2 xe tải thiết kế đặt cách nhau 15 m ( khoảng cách trục sau lấy bằng 4,3 m )
+) Hiệu ứng của hoạt tải thiết kế được lấy bằng 90% giá trị phản lực tính được cộng với hiệu ứng của 90% tải trọng làn + hiệu ứng của tải trọng Người
- Tính phản lực do tải trọng làn
PLantt = glan. qlan . v+ = 1,75 . 9,3 . 33,87 = 551,2 KN
- Tính phản lực do tải trọng Người
PNGtt = gNG. qNG . v+ = 1,75 . 4,5 . 33,87 = 266,7 KN
- Tính phản lực do xe tải thiết kế : xếp 2 xe lên ĐAH phản lực gối ( 2 xe đặt cách nhau 15 m , khoảng cách trục sau bằng 4,3m)
PttXT = gxt . m.IM.
+) Xếp xe 1 :
P (KN)
145
145
35
Pi . Yi
Y
0.493
0.659
0.827
195.99
+) Xếp xe 2 :
P (KN)
145
145
3.5
Pi . Yi
Y
0.827
0.658
0.491
232.51
=> PttXT = 1,75 . 1 . 1,25 . (195,99 + 232,51 ) = 796,7 KN
- Tính tổng phản lực do hoạt tải thiết kế :
PttHT = 0,9 . 796,7 + 0,9. 551,2 + 266,7 = 1479,9 KN
3 – Tổng áp lực từ KCN truyền xuống gối (tính cho 1 nửa cầu).
PKCN = 4560,7+ 1132,3 +1479,9 = 7264,3 KN
4 – Tính toán nội lực xà ngang do áp lực từ KCN .
- Sơ đồ tính : dầm giản đơn sau đó nhân hệ số điều chỉnh để xét đến tính ngàm .
- Chiều dài tính toán xà ngang : Ldnd = 18 m.
- Khoảng cách từ vị trí đặt áp lực KCN đến gối : a = 4,44 m
- Nội lực dầm tính theo sơ đồ giản đơn :
+) Giá trị mômen giữa nhịp
Mgn =PKCN . a = 7264,3 . 4,44 = 32253,6 KN.m
+) Giá trị lực cắt : VO = PKCN = 7264,3 KN
- Nội lực tính theo sơ đồ ngàm 2 đầu :
+) Mômen tại mặt cắt giữa nhịp :
MgTC= 0,5 . Mgn =0,5 . 32253,6 = 16126,8 KN.m
+) Mômen tại mặt cắt gối :
MOTC= - 0,7 . Mgn = - 0,7 . 32253,6 = - 22577,5 KN.m
IV.2.4 – Tổng hợp nội lực tính toán xà ngang :
- Nội lực tính toán được lấy giá trị tổng cộng giữa nội lực do trọng lượng bản thân và nội lực do tĩnh tải và hoạt tải trên KCN.
- Nội lực tiêu chuẩn :
+) Mômen giữa nhịp : MgTC = 12974,8 KN.m
+) Mômen tại gối : MOTC = -18164,7 KN.m
+) Lực cắt tại gối : VOTC = 5832,3 KN
- Nội lực tính toán :
+) Mômen giữa nhịp : MgTT = 18658,1 KN.m
+) Mômen tại gối : MOTT = -26121,3 KN.m
+) Lực cắt tại gối : VOTT = 8389,3 KN
IV.2.5 – Tính toán và bố trí cốt thép mặt cắt .
1 – Bố trí cốt thép chịu mômen uốn
- Cốt thép được tính toán theo giá trị lớn nhất giữa mômen xà ngang tại gối và tại mặt cắt giữa nhịp sau đó tiến hành bố trí giống nhau cả thớ trên và thớ dưới.
Kí hiệu
MuKN.m
hcm
bcm
Agcm2
fmm
n hang
n thanh
atscm
dscm
Ascm2
Giá trị
26121
200
200
40000
32
4
20
21.4
178.6
643.40
acm
ccm
c/ds
MnKN.m
MrKN.m
Mr//Mtt
PnKN
PrKN
P min
0.03..fc/fy
Giá trị
53.0
66.23
0.3708
41104
36993
1.416
128668
96501
0.016
0.003
KL
Đạt
Đạt
Đạt
- Kiểm tra cường độ mặt cắt :
Ta có : > 1,33 => Đạt
- Kiểm tra hàm lượng cốt thép tối thiểu :
Pmin = 0,016 > 0,03 . fc/ fy = 0,003 => Đạt
Kết luận : Mặt cắt đảm bảo khả năng chịu lực
2 – Kiểm toán khả năng chịu cắt của tiết diện.
Kí hiệu
VuKN
bvcm
dvcm
0.5.j.Vc+Vp
0,1.fc.bv.dv
S bt
f mm
Av cầncm2
n nhánh
Ascm2
Giá trị
8389.33
200
144
11783
8640
30
16
0.021
0
0.00
n thanh
Av btcm2
a độ
b độ
q độ
VcKN
VsKN
VnKN
VnKN
VrKN
0
0.00
90
2
45
26186
0.00
21600
21600
19440
KL
Đạt !
Kết luận: Như vậy ta thấy với tiết diện bê tông của mặt cắt cũng đã đảm bảo khả năng chịu lực cắt nhưng ta vẫn bố trí cốt thép đai theo cấu tạo
3 – Kiểm toán khả năng chống nứt của mặt cắt.
Kí hiệu
Mx tcKN.m
ZKN/cm
atscm
dscm
Es/Ec
n thanh
Ascm2
r
k
j
Giá trị
18164.7
200
21.4
178.6
5.71
80
643.40
0.0180
0.3623
0.88
dccm
Abtcm2
Acm2
0.6fyKN/cm2
faKN/cm2
fsKN/cm2
Giá trị
6.4
8560
107
25.20
22.69
17.98
KL
Đạt
Đạt
- Kiểm tra ứng suất sử dụng trong cốt thép chịu kéo :
Ta có fsa = 22,69 KN/cm2 Đạt
- Kiểm tra ứng suất trong cốt thép chịu kéo :
Ta có fs = 17,98 T/cm2 Đạt
- Kết luận : Mặt cắt đảm bảo khả năng chống nứt.
- Cốt thép được bố trí trên mặt cắt như sau :
V – Tính toán và bố trí cọc trong móng
V.1 – Tính toán số cọc cần thiết trong móng
- Móng bệ tháp được thiết kế với móng cọc khoan nhồi D = 150cm
V.1.1- Tính toán sức chịu tải của cọc theo vật liệu
- Công thức tính toán sức chịu tải của cọc theo vật liệu
Trong đó :
+) fc’ : Cường độ chịu nén của bê tông
+) Ac : Diện tích phần bê tông trên mặt cắt ngang cọc
+) fy : Cường độ chịu kéo của thép
+) As : Diện tích phần thép trên mặt cắt ngang cọc
+) j : Hệ số uốn dọc , j = 0,75
- Bảng tính toán sức chịu tải của cọc theo vật liệu
Tên gọi các đại lượng
Kí hiệu
Giá trị
Đơn vị
Mác bê tông chế tạo cọc
M300
Thép chế tạo cọc
AII
Đường kính cọc thiết kế
D
1.5
m
Đường kính cốt thép
d
28
mm
Số thanh thép thiết kế
nthanh
24
Thanh
Diện tích phần bê tông
Ac
1.767
M2
Diện tích phần cốt thép
As
0.015
M2
Hệ số uốn dọc
j
0.75
Cường độ chịu nén của bê tông
fc'
300
KN/m2
Cường độ chịu kéo của thép
fy
24000
KN/m2
Sức chịu tải của cọc theo vật liệu
Qvl
36457
KN
V.1.2 - Tính toán sức chịu tải của cọc theo đất nền
- Bảng số liệu địa chất khảo sát tại khu vực thi công cọc khoan nhồi
STT
Loại đất
H m
e
g T/m3
C KG/cm2
j độ
R' KG/cm2
Lớp 1
Bùn sét xám đen
3.53
0.5
2
0.5
22
1.5
Lớp 2
Sét xám đen nâu
7.86
0.6
1.95
0.68
20
1
Lớp 3
Cát hạt trung
16.7
1.95
0.02
38
2.5
Lớp 4
Sét xám đen
4.05
0.6
1.95
0.68
20
1
Lớp 5
Cát hạt trung
vô hạn
1.95
0.02
38
2.5
- Công thức tính toán sức chịu tải của cọc theo đất nền
Trong đó :
+) QR : Sức chịu tải của cọc theo đất nền
+) QS = qS. AS : Sức kháng tại thân cọc
+) QP = qP. AP : Sức kháng tại chân cọc
+) qS : Sức kháng đơn vị tại thân cọc
+) qP : Sức kháng đơn vị tại chân cọc
+) AS : Diện tích bề mặt thân cọc
+) AP : Diện tích bề mặt chân cọc
+) jqS : Hệ số sức kháng tại thân cọc
+) jqP : Hệ số sức kháng tại chân cọc
- Theo Reese và Wright (1977 ) ta có : qP = 0,064. N (Mpa), qS = a.Su
Trong đó :
+) N : Số búa SPT chưa hiệu chỉnh (búa /300 mm)
+) a : Hệ số dính bám
+) Su : Cường độ kháng cắt không thoát nướ trung bình . Giá trị Su phải được xác định từ kết quả thí ngiệm hiện trường hoặc kết quả trong phòng thí nghiệm của các mẫu nguyên dạng lấy trong khoảng độ sâu 2D ở dưới chân cọc.
Giá trị Su còn được tính theo công thức : Su = s.tgj + C
- Bảng tính toán sức chịu tải của cọc theo đất nền
Loại đất
D m
Li m
As m2
N
Su KN /m2
a
qsKN /m2
QsKN
jqs
Sức kháng thân cọc
Bùn sét xám đen
1.5
5.28
16.63
12
110.60
0.28
30.97
515.16
0.65
Sét xám đen nâu
1.5
7.86
37.04
15
104.40
0.65
67.86
2513.43
0.65
Cát hạt trung
1.5
16.7
78.70
25
197.32
0.38
74.98
5900.89
0.45
Sét xám đen
1.5
4.05
19.09
15
104.40
0.3
31.32
597.73
0.65
Cát hạt trung
1.5
10.11
40.57
25
197.32
0.38
74.98
3042.32
0.45
Sức kháng thành cọc
Qthan
6381.56
KN
Sức kháng mũi cọc
Loại đất
D m
Ap m2
N
qp KN /m2
Qp
KN
jqp
Cát hạt trung
1.5
1.767
25
1600
2827.44
0.65
Sức kháng mũi cọc
Qmui
1837.84
KN
Q cọc theo đất nền
Qr
8219.4
KN
Q cọc theo vật liệu
Qvl
36457
KN
Qi tính toán của cọc
Qcoc
8219.4
KN
Chiều dài cọc
Lcoc
44
m
L coc
V.1.3 - Tính số cọc trong móng
Trong đó :
+) b : Hệ số xét đến loại móng và độ lớn của mô men với móng cọc đài cao ta lấy b = 1,5
+) Qcoc : Sức chịu tải tính toán của cọc : Qcoc = 8219,4 KN
+) P : Tổng áp lực thẳng đứng truyền lên bệ cọc : P = 95494 KN
Số cọc bố trí trong móng là n = 24 (cọc) . Bố trí thành như hình vẽ
-Chiều dài cọc bố trí là 44 m
- Sơ đồ bố trí cọc trong móng bệ tháp
V.2 – sơ bộ kiểm toán nội lực cọc
V.2.1 – Công thức tính nội lực cọc trong móng .
- ở đây ta tính toán cho trường hợp ngoại lực tác dụng trong 1 mặt phẳng tính toán , nghĩa là tác dụng theo phương dọc hoặc ngang cầu . Khi đó các cọc ở mép ngoài cùng sẽ có giá trị nội lực lớn nhất hoặc nhỏ nhất .
- Nội lực dọc trục của các cọc được tính theo công thức :
Trong đó :
+) Qn : Nội lực dọc trong cọc thứ n.
+) P : Tổng áp lực thẳng đứng tác dụng lên đáy bệ.
+) My : Mômen đối với trục đi qua trọng tâm của nhóm cọc trong móng.
+) xn : Khoảng cách từ hàng cọc thứ n đến trục đang xét.
+) xi : Khoảng cách từ hàng cọc thứ i đến cọc đang xét.
+) ni : Số cọc trong hàng cọc thứ i.
+) Qcoc : Sức chịu tải của cọc được tính theo đất nền : Qcoc = 8219,4 KN
V.2.2 – Kiểm toán khả năng chịu lực của cọc.
- Tải trọng sử dụng tính toán nội lực cọc là tổ hợp tải trọng theo TTGH cường độ I . Theo tính toán ta thấy tổ hợp tải trọng Ia (bất lợi ra phía sông) gây ra nội lực bất lợi hơn trong móng cọc do đó ta sẽ kiểm toán theo tổ hợp tải trọng này .
ta có : P = 122402 KN , My = 152064 KN.m
- Với tổ hợp tải trọng Ia thì cọc bất lợi nhất là cọc ngoài cùng với nội lực :
+) Nội lực lớn nhất trong cọc
=6212,1 KN Đạt
+) Nội lực nhỏ nhất trong cọc
=2988,1 KN Đạt
VI – Tính toán thiết kế móng cọc bệ cao.
VI.1– Tính nội lực cọc do tổ hợp tải trọng theo phương dọc cầu
- Diện tích cọc : A = m2
- Mômen quán tính của cọc : J = m4
Môđun chống uốn của cọc : W = m4
-Độ cứng của cọc khi chịu nén và chịu uốn:
E.A=31.106.1,767=54,78.106 KN
E.J=31.106.0,248=7,704.106 KN.m2
-Hệ số tính đến ảnh hưởng tương hỗ của các cọc
k=
Trong đó: k1=0,45 khi có 4 cọc trong 1 hàng song song với mặt phẳng tác dụng của ngoại lực
lp=3 m khoảng cách tĩnh giữa các cọc
Vậy k==0,78
-Chiều rộng tính toán của cọc
-Chiều dài tự do của cọc
lo=1,75 m
-Chiều sâu hạ cọc trong đất
h=42,25 m
-Hệ số tỷ lệ của 3 lớp đất trên cùng m1=1500; m2=3000; m3=5000 KN/m4
-Chiều dày các lớp đất : h1=3,53 m; h2=7,86 m; h3=16,7 m
-Chiều dày hm đất: hm=2.(d+1)=2.(1,5+1)=5 m
-Giá trị tính đổi của hệ số tỷ lệ
m===1630 KN/m4
Hệ số biến dạng
=0,206
Chiều sâu tính đổi của độ sâu chôn móng
8,7 m >2,5 m
Ta có: Kh==0,011
Chuyển vị đơn vị:
Với:
A1
-10.3941
B1
-22.4761
C1
-22.4287
D1
-11.1581
A2
-2.794565
B2
-17.2176
C2
-32.9695
D2
-32.2161
A3
24.9767
B3
11.9485
C3
-19.6011
D3
-41.3554
A4
49.0851
B4
62.7054
C4
30.0745
D4
-17.6764
Thay vào ta có:
dHH=
3.6200E-05
dMH=
4.9736E-06
dMM=
1.1043E-06
Chuyển vị ngang và góc xoay tại mặt phẳng đáy bệ
=5,7222.10-5
=1,3315.10-6
=7,05.10-6
=2,571.10-11
Chiều dài chịu nén của cọc
=179 m
Các đặc trưng độ cứng của cọc
Có 3 hàng cọc,mỗi hàng có: n1=n2=n3= 8 cọc,
Toạ độ các hàng cọc là
X1=4,5 m ;X2=0; X3=-4,5 m
Góc nghiêng của các cọc so với phương thẳng đứng:
Các hệ số của phương trình chính tắc:
=1242950
Hệ phương trình chính tắc
Giải ra ta có :
c=
0.01667122
a=
0.01642022
b=
0.00171089
Lực tác dụng tại đầu cọc
VI.2– Kiểm toán bệ cọc theo các TTGH
VI.2.1 – Kiểm toán móng cọc bệ cao theo TTGH cường độ .
1 – Nội dung kiểm toán bệ cọc theo TTGH cường độ
+) Kiểm toán nội lực dọc trục trong cọc.
+) Kiểm toán lực ngang tác dụng lên cọc.
+) Kiểm toán ổn định chống lật của bệ cọc.
+) Kiểm toán độ lệch tâm của hợp lực tại vị trí đáy bệ.
2 – Kiểm toán sức chịu tải của cọc .
- Công thức kiểm toán :
Nmax + Nbt Qcoc
Trong đó :
+) Nnax : Nội lực tính toán lớn nhất trong cọc , Nmax =
+) Nbt : Trọng lượng bản thân cọc ,
Nbt = Ac.Lcoc.gbt = 1,767.44.25 = 1943,7 KN
+) Qcoc : Sức chịu tải của cọc theo đất nền , Qcoc = 8219,4 KN
- Kiểm tra :
Nmax + Nbt = 6041+1943,7 = 7984,7 KNQcoc = 8219,4 KN => Đạt
3 – Kiểm toán lực ngang tác dụng lên hệ cọc
- Công thứ kiểm toán theo QT 22TCN – 18 –79 (Giáo trình Nền móng công trình – Trường Đại học GTVT)
Trong đó :
+) HX : Ngoại lực ngang tác dụng lên bệ tháp, HX = 367 KN
+) n : Số cọc bố trí trong móng , n = 24 cọc
+) QcocTC : Sức chịu lực ngang tiêu chuẩn của một cọc , đối với cọc khoan nhồi D = 150 cm ta lấy sức chịu lực ngang của cọc QcocTC = 200 KN
+) : Tổng hình chiếu trên trục ngang Ox của nội lực dọc trục trong cọc.
Do ta không bố trí cọc xiên nên =0 T
+) m2 : Hệ số điều kiện làm việc của hệ cọc , phụ thuộc vào số cọc trong bệ. Đối với móng cọc bệ cao , và số cọc trong móng n = 24 cọc => ta lấy m2 = 0,9.
- Kiểm tra : => Đạt
4 – Kiểm toán ổn định chống lật
- Công thức kiểm toán ổn định chống lật : (theo công thức của QT 79)
với eo =
Trong đó :
+) m2 : Hệ số điều kiện làm việc của hệ cọc , phụ thuộc vào số cọc trong bệ. Đối với móng cọc bệ cao , và số cọc trong móng n = 24 cọc => ta lấy m2 = 0,9.
+) Khoảng cách từ điểm lật với trục trọng tâm mặt cắt :
y = m
+) eo : Độ lệch tâm của hợp lực tác dụng lên bệ móng .
+) My : Tổng mômen tác dụng lên bệ cọc , My = 152064 KN.m
+) P : Tổng áp lực thẳng đứng tác dụng lên bệ cọc : P = 122402 KN
=> Độ lệch tâm của hợp lực : eo=m
- Kiểm tra ổn định chống lật :
=> Đạt
5 – Kiểm toán độ lệch tâm của hợp lực
- Công thức kiểm tra : (theo công thức của QT 79)
với
Trong đó :
+) W : Mômen kháng uốn của mặt cắt .
+) F : Diện tích mặt cắt : F = 12. 38 = 456 m2
+) h : Chiều cao mặt cắt : h = Lbt = 12 m
+) Cgh : Độ lệch tâm giới hạn cho phép , lấy như sau :
1 - Đối với nền đất : Cgh = 1 cho tải trọng phụ của cầu lớn – cầu trung
Cgh = 1,2 cho tải trọng phụ của cầu nhỏ.
2 - Đối với nền đá : Cgh = 1,2.
Như vậy đối với đất nền là cát sỏi , và tính toán cho cầu lớn , ta lấy Cgh =1,0
- Ta có :
- Kiểm tra : => Đạt
VI.2.2 – Kiểm toán bệ cọc theo TTGH sử dụng
1 – Nội dung kiểm toán bệ cọc theo TTGH sử dụng.
+) Kiểm toán chuyển vị ngang của đỉnh tháp.
+) Kiểm toán chống nứt các mặt cắt tháp.
2 - Kiểm toán chuyển vị ngang của tháp.
- Công thức kiểm toán :
uth = u + hth.v + dth 38 mm
Trong đó :
+) uth : chuyển vị ngang của đỉnh tháp theo phương dọc cầu
+) u : chuyển vị ngang của đáy bệ theo phương dọc cầu, u = 0,0072 m
+) v : Góc xoay của đáy bệ. v = 0,00054 rad
+) hth : chiều cao tháp tính từ đáy bệ , hth = 53,05 + 4 = 57,05 m
+) dth : Biến dạng đàn hồi của thân tháp , dth = 0 m
Tính toán ta có :
uth = 0,0072+57,05.0,00054 + 0 = 0,038 m Đạt
VI.3– Kiểm toán nền móng theo các TTGH
VI.3.1 – Kiểm toán theo TTGH cường độ .
1- Nội dung kiểm toán nền móng theo TTGH cương độ .
+) Kiểm toán sức kháng đỡ của nền đất dưới đáy móng.
+) Kiểm toán ổn định chống trượt.
+) Kiểm toán ổn định chống lật
2 – Tính ứng suất dưới đáy móng.
- Với mục đích tính toán độ lún của nhóm cọc , tải trọng được giả định tác động lên móng tương đương đặt tại 2/3 độ sâu chôn cọc vào lớp chịu lực như hình vẽ.
- Công thức tính kích thước móng khối tương đương.
+) Chiều rộng móng : Bm = (nh – 1).ah + 2.(+.tg.a)
+) Chiều dài móng : Lm = (nc – 1).ac + 2.(+ Db.tg.a)
+) Diện tích móng tương đương : Am = Bm . Lm
+) Thể tính móng : Vm = Am.H - Vcoc
+) Trọng lượng móng : Gm = Vm.gdat + Gcoc
Trong đó :
+) nh : Số hàng cọc bố trí , nh = 3 hàng
+) nc : Số cột cọc bố trí , nc = 8 hàng
+) ah : Khoảng cách giữa các hàng cọc , ah= 4,8 m
+) Db : 1/3 Chiều sâu chôn cọc vào trong đất : Db = 14,67 m
+) a : Góc nghiêng của phần chân móng tương đương , a = 25O
+) H : Khoảng cách từ đáy móng đến mặt đất
H = Lcoc + Df = 44 + 0 = 44 m
+) Df : Chiều sâu chôn móng , Df = 0 m
+) : Vcoc : Thể tích cọc trong móng
Vcoc = ncoc . Acoc . L coc = 24. 1,767 . 44 = 1865,95 m3
+) Gcoc : trọng lượng cọc trong móng
Gcoc = ncoc. Acoc. Lcoc . gbt= 24.1,767. 44. 25 = 46648,8 KN
+) .gdat : trọng lượng riêng trung bình của đất dưới đáy móng được tính theo công thức : . gdat = 19,5 KN/m3
– Chuyển hệ tải trọng về trọng tâm đáy móng .
+) Pm = Pbe + Gm
+) Mym = Mybe
+) Hxm = Hxbe
Trong đó :
+) Pbe , Hxbe , Mybe : Hệ tải trọng tại mặt cắt đáy bệ tháp.
+) Pm , Hxm , Mym : Hệ tải trọng tại đáy bệ móng tương đương.
– Tính ứng suất dưới đáy móng
Trong đó :
+) Pm : Tổng áp lực thẳng đứng dưới đáy móng.
+) My : Tổng mômen chuyển về trọng tâm đáy móng.
+) Wy : Mômen kháng uốn của tiết diện đáy móng
– Kết quả tính ứng suất dưới đáy móng.
Kí hiêu
L cọcm
Dfm
Hm
Db/3m
nhhàng
nccột
ncoccọc
ahm
acm
Acm2
Giá trị
44
0
44
14.67
3
8
24
4.5
4.8
1.767
a độ
g KN/m3
jfđộ
Bm
Lm
Atđm2
Wym3
G cọcKN
Vmm3
GmKN
Giá trị
25
19.5
40
24.18
48.78
1179.4
4752.6
46652.8
50026.8
947134
PbệKN
HxbệKN
MybệKN.m
P mKN
HxmKN
MymKN.m
q maxKN/m2
q minKN/m2
Giá trị
122402
9062
152064
1069537
9062
152064
938.86
874.86
3 – Kiểm toán ổn định chống trượt.
- Công thức kiểm toán :
Hx Qq = j . Qn
Trong đó :
+) Hx : Tổng áp lực đẩy ngang tại đáy móng tương đương, Hx = 9062 KN
+) Qn : Sức kháng trượt danh định của nền đất.
+) j : Hệ số sức kháng của đất nền (tra bảng 10.5.5-1), lấy j = 0,5.
- Sức kháng trượt danh định của đất nền
Qn = Pm. tgd = Pm. tgj = 1069537 . tg40o = 819312 KN
- Sức kháng trượt tính toán của đất nền
Qn = 0,5 . 819312= 409656 KN> Hx = 9062 KN => Đạt
4 – Kiểm toán sức kháng đỡ của đất nền
- Đối với đất nền tại vị trí mũi cọc là đất rời thì sức kháng đỡ được tính theo công thức sau :
qult = 0,5.g.g.Bm.CW1 .CW2.Ngm.10-9 + g.g.CW2.Df.Nqm.10-9 (Mpa)
- Điều kiện đảm bảo cường độ đất nền :
qmax j.qult
Trong đó :
+) j : Hệ số sức kháng của đất nền (tra bảng 10.5.5-1), lấy j = 0,5.
+) g : Gia tốc trọng trường , g = 9,81 m/s2
+) g : Trọng lượng riêng của đất nền tại vị trí đáy móng. (Kg / m3)
+) CW1 , CW2 : Hệ số cho các chiều sâu mực nước ngầm (bảng 10.6.3.1.2c –1)
+) Ngm , Nqm: Hệ số điều chỉnh khả năng chịu lực theo hình dạng và chiều sâu chôn móng.
+) Df : Chiều sâu chôn móng , Df = 0 m = 0 mm
- Công thức xác định các hệ số : Ngm , Nqm
Ngm = Ng .Sg .Cg .ig
Nqm = Nq.Sq .Cq .iq.dq
Trong đó :
+) Nq , Ng : Hệ số khả năng chịu tải (bảng 10.6.3.1.2c-2)
+) Sq , Sg : Hệ số hình dạng. (bảng 10.6.3.1.2c-3 , 4)
+) Cq , Cg : Hệ số ép lún. (bảng 10.6.3.1.2c-5)
+) iq , ig : Hệ số xét đến độ nghiêng của tải trọng. (bảng 10.6.3.1.2c-7)
+) dq : Hệ số độ sâu (bảng 10.6.3.1.2c-9)
- Bảng kiểm toán sức kháng đỡ của đất nền.
Kí hiêu
Dfm
c KN/m2
gT/m3
jfđộ
Bm
Lm
gm/s2
V mm3
HxmKN
Giá trị
0
197
19.50
40
24.18
48.78
9.81
1144577
9062
Df/B
H/V
L/B
CW1
CW2
Ng
Nq
Sg
Sq
j
Giá trị
0.00
0.008
2.02
0.5
0.5
78
49
0.89
1.23
0.5
Cg
Cq
ig
iq
dq
Ngm
Nqm
qultKN/m2
j.qultKN/m2
q maxKN/m2
Giá trị
0.65
0.65
0.76
0.84
1.15
34.29
37.84
1982.68
991.34
1002.48
KL
Đạt
VI.3.2 – Kiểm toán theo TTGH sử dụng .
- Nội dung kiểm toán nền móng theo TTGH sử dụng .
+) Kiểm toán độ lún ổn định của nền móng .
+) Kiểm toán chuyển vị ngang của đỉnh tháp.
+) Kiểm toán chống nứt các bộ phân móng.
- Khả năng chống nứt các bộ phận móng đã được kiểm toán trong phần tính toán và bố trí cốt thép tại các mặt cắt của tháp.
- Chuyển vị ngang của đỉnh tháp đã được kiểm tra trong phần kiểm toán bệ móng.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 9. TK thap cau.DOC