Tài liệu Tính toán thiết kế kết cấu áo đường: CHƯƠNG V
THIẾT KẾ KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG
Trong thiết kế cơ sở ta đã so sánh hai phương án kết cấu áo đường và chọn được phương án I với tổng chiều dày kết cấu áo đường H = 67 cm. Kết cấu này đã thỏa mãn điều kiện theo độ võng đàn hồi (xem trong phần thiết kế cơ sở). Nên trong phần thiết kế kỹ thuật chỉ cần tiến hành kiểm tra thêm hai điều kiện: kéo uốn cho những vật liệu toàn khối và kiểm tra điều kiện trượt đối với vật liệu có ghi các giá trị c, .
đồ kết cấu như sau :
BTN lớp trên E= 420 (MPa)
BTN lớp dưới E= 350 (MPa)
CP đá Sơ gia cố XM E= 600 (Mpa)
CP TN loại A E= 200 (MPa)
Đất nền á sét E= 41(MPa)
ĐẶC TRƯNG CƯỜNG ĐỘ VẬT LIỆU
VẬT LIỆU
Mô đun đàn hồi E (MPa)
Ru
(MPa)
C
(MPa)
j
(độ)
Võng (300c)
Trượt (600c)
Kéo, uốn (150c)
1. BTNC loại AI (15)
420
300
1800
28
-
-
2. BTNC loại AII (25)
350
250
1600
2
-
-
3. CP Đá gia cố XM
600
600
600
-
-
-
4. CP TN...
13 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 2626 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tính toán thiết kế kết cấu áo đường, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG V
THIẾT KẾ KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG
Trong thiết kế cơ sở ta đã so sánh hai phương án kết cấu áo đường và chọn được phương án I với tổng chiều dày kết cấu áo đường H = 67 cm. Kết cấu này đã thỏa mãn điều kiện theo độ võng đàn hồi (xem trong phần thiết kế cơ sở). Nên trong phần thiết kế kỹ thuật chỉ cần tiến hành kiểm tra thêm hai điều kiện: kéo uốn cho những vật liệu toàn khối và kiểm tra điều kiện trượt đối với vật liệu có ghi các giá trị c, .
đồ kết cấu như sau :
BTN lớp trên E= 420 (MPa)
BTN lớp dưới E= 350 (MPa)
CP đá Sơ gia cố XM E= 600 (Mpa)
CP TN loại A E= 200 (MPa)
Đất nền á sét E= 41(MPa)
ĐẶC TRƯNG CƯỜNG ĐỘ VẬT LIỆU
VẬT LIỆU
Mô đun đàn hồi E (MPa)
Ru
(MPa)
C
(MPa)
j
(độ)
Võng (300c)
Trượt (600c)
Kéo, uốn (150c)
1. BTNC loại AI (15)
420
300
1800
28
-
-
2. BTNC loại AII (25)
350
250
1600
2
-
-
3. CP Đá gia cố XM
600
600
600
-
-
-
4. CP TN loại A
200
200
200
-
0.03
37
5. Đất nền á sét lẫn sỏi sạn
41
41
41
-
0.038
22
Kiểm tra điều kiện trượt ở 60oC
Kết cấu nền áo đường có tầng mặt được xem là đủ cường độ khi thoả mãn biểu thức (3.7):
tax + tav £ (3.7)
trong đó:
tax: ứng suất cắt hoạt động lớn nhất do tải trọng bánh xe tính toán gây ra trong nền đất .
tav : ứng suất cắt hoạt động do trọng lượng bản thân các lớp vật liệu nằm trên nó gây ra cũng tại điểm đang xét .
K: là hệ số cường độ về chịu cắt trượt được chọn tuỳ thuộc độ tin cậy thiết kế . ứng với đường cấp III chọn độ tin cậy Ktc = 0.9.Tra bảng 3.7 => K= 0.94
Ctt= C. k1.k2.k3
Theo mục 3.5.4 22TCN 211 – 06 có k1 = 0.6; k2 = 0.8 , và k3 = 1.5 (trang 49 ; 50)
Vậy :
- Đối với đất nền có C = 0.38 thì :
Ctt = 0.038 x 0.6 x 0.8 x 1.5 = 0.0274 (MPa).
= 0.0291 (MPa).
- Đối với cấp phối sỏi cuội có C = 0.3 thì :
Ctt = 0.03 x 0.6 x 0.8 x 1.5 = 0.0216 (MPa).
= 0.0229 (MPa).
- Đối với lớp bêtông nhựa có C = 2.8 thì :
Ctt = 2.8 x 0.6 x 0.8 x 1.5 = 2.016 (MPa).
= 2.14 (MPa).
Kiểm tra điều kiện trượt đối với đất nền
Ta chuyển hệ nhiều lớp về hệ 2 lớp bằng cách đổi các lớp kết cấu áo đường lần lượt từ dưới lên trên theo công thức như trên.
Lớp vật liệu
Etrượt
(MPa)
ti
hi
ki
h tb
Etb i
(MPa)
1. BTNC loại AI
300
0.801
6
0.104
55
367
2. BTNC loại AII
250
0627
8
0.171
49
374
3. CP đá gia cố XM
600
300
24
1.412
41
399
4. CP TN loai A
200
17
17
200
Có = > Tra bảng 3.1 Quy trình 22TCN 211-06 ta dược β = 1.191
= > = b* Etb = 1.191*367 = 453.1 (MPa).
Từ ,j = 220 , = 10.612
Tra toán đồ hình 3-2 (22 TCN 211-06) ta xác định được :
0.0167 => tax = 0.0167*0.6 = 0.01002 (MPa).
p = 6 daN/cm2 (áp lực tính toán lên mặt đường đối với xe 10T).
Từ H = 55 cm và j = 220 tra toán đồ 3-9 (22 TCN211-06) ta được :
tav = - 0.0011 (MPa).
= > ứng suất cắt chủ động t = tax + tav = 0.01002 – 0.0011 = 0.00892 (MPa).
Vậy t = 0.00892 (MPa) < [t] == 0.023 (MPa)
= > nền đất đảm bảo điều kiện chống trượt.
Kiểm tra điều kiện trượt đối với lớp cấp phối TN
Qui đổi hệ nhiều lớp thành hệ hai lớp ta có kết quả sau :
STT
Lớp vật liệu
Ei (MPa)
ti
hi (cm)
ki
htbi (cm)
Etbi (MPa)
1
BTNC hạt mịn
300
0.69
6
0.16
38
458
2
BTNC hạt trung
250
0.417
8
0.28
32
493
3
Cấp phối đá gia cố XM
600
24
600
Ta có : = 1.12 à Hệ số hiệu chỉnh : b = 1.12
= 1.12*458 = 512.96 (MPa)
Dùng toán đồ H 3-3 xác định mođun đàn hồi chung trên mặt lớp cấp phối TN :
Từ các tỷ số : = 0.516 và = 0.205
Dựa vào toán đồ ta tra được :
= 0.3465 => Ech = 0.3465*E1 = 0.3465*200 = 69.3 (MPa)
Dùng toán đồ H 3-3 ta tính ứng suất cắt do bánh xe gây ra:
Từ các tỷ số : = 1.12 và = 7.402
Lớp CP thiên nhiên loại j = 370 và c = 0.03 MPa
Tra toán đồ H 3 –3 với j = 370 xác định được :
0.017 => tax = 0.017*0.6 = 0.0102 (MPa).
Tra toán đồ H 3–4 với j = 370 và H = 38 cm ta được : tav = -0.002(MPa)
- ưng suất cắt trong lớp lớp sỏi cuội :
t = tax + tav = 0.0102 - 0.002 = 0.0082 MPa
[t]= = 0.229 (MPa)
Ta thấy t < [t] : lớp CP TN đảm bảo chống trượt.
Kiểm tra điều kiện chống trượt của lớp bê tông nhựa
Quy đổi hai lớp bê tông nhựa về một lớp tương đương có mođun đàn hồi chung được xác định theo công thức :
Bảng kết quả tính toán
Bảng 6.1 Kết quả tính đổi tầng 2 lớp một từ dưới lên để tính Etb
STT
Lớp kết cấu
E (Mpa)
hi (cm)
Htb (cm)
Etb (Mpa)
1
Cấp phối TN loại A
200
17
17
200
2
Cấp phối đá gia cố XM
600
3.000
24
1.412
41
399
3
Bê tơng nhựa lớp dưới
250
0.627
8
0.195
49
371
4
Bê tơng nhựa lớp trên
300
0.808
6
0.122
55
363
Ta có : =1.67 à Hệ số hiệu chỉnh : b = 1.191
= 1.191*363 = 432.33 (MPa)
Từ các tỷ số : =1.67 và = 0.095
Dựa vào toán đồ Kogan 3 - 3 ta tra được :
= 0.454 => Ech = 0.454*432.33 = 196.28 (MPa)
Xác định ứng suất cắt trong lớp bê tông nhựa :
Ta có : = 0.424 và = 2.203
Tra toán đồ H 3-2 ta xác định được :
0.271 => tax = 0.271*0.6 = 0.1626 (MPa)
Ưùng suất cắt cho phép trong lớp bê tông nhựa :
[t] == 2.14
Þ t = tax < [t] = 2.14 nên lớp BTNC hạt mịn, đảm bảo chống trượt.
Kiểm tra theo điều kiện chịu uốn của lớp BTNC
a. Tính ứng suất kéo uốn lớn nhất ở đáy các lớp bê tơng nhựa
Đối với bê tơng nhựa lướp dưới
h1 =
14
cm
E1=(Mpa)
(Mpa)
Trị số E'tb của 2 lớp mĩng cấp phối đá dăm II, cấp phối đá dăm I được tính ở bảng 5.1 là
E'tb =
399
Mpa
Với chiều dày 3 lớp là:
H= 17+24= 41 cm
Hệ số điều chỉnh b
= 1.242
Tra Quy trình 22 TCN211-06 bảng 3-6 ta cĩ β= 1.135
= 1.135*399 = 452.76 (Mpa)
E'chm = = 151.72( Mpa)
Ứng suất kéo uốn ở lớp đáy lớp bê tơng nhựa lớp dưới
Trong đĩ
P là áp lực tính tốn lên mặt đường lấy bằng
0.6
Mpa
kb là hệ số xét đến đặc điểm phân bố ứng suất trong kết cấu áo đường dưới tác dụng của
tải trọng tính tốn
0.85
được tính theo cơng thức
= 1.124 (Mpa)
sku
=
0.624
Mpa
Bảng kết quả tính toán
Bảng 7.1 Tính đổi tầng 2 lớp một từ dưới lên để tính E'tb
STT
Lớp vật liệu
Ei (MPa)
ti
hi (cm)
ki
htbi (cm)
Etbi (MPa)
1
Cấp phối TN loai A
200
17
17
200
2
Cấp phối đá gia cố XM
600
3.00
24
1.412
41
399
3
Bê tơng nhựa lớp dưới
160
4.01
8
0.195
49
525
Hệ số điều chỉnh
H'
=
49
=
1.485
b =
1.177
D
33
Þ
= b x E'tb =
1.177*525
=
618.37
(Mpa)
Echm =
205.33
(Mpa)
=
1.024
Mpa
sku
=
0.522
Mpa
.b, Kiểm tốn theo tiêu chuẩn chịu kéo uốn ở đáy các lớp bê tơng nhựa
Cường độ chịu kéo uốn tính tốn của các lớp bê tơng nhựa
5.7.KẾT CẤU LỀ GIA CỐ
5.7.1 Tính số trục xe tính toán tiêu chuẩn trên một làn xe
Vì phần xe chạy chính và lề không có giải phân cách nên :
Công thức tính :
Lấy N= 40%*625= 250 (trục/làn.ngày đêm)
5.7.2 Tính số trục xe tiêu chuẩn tích lũy trong thời hạn tính toán 15 năm :
Công thức : (trục/ngày đêm)
Trong đó :
+ q = 0.1 : tỷ lệ tăng xe hằng năm.
+ t = 15 năm : thời hạn tính toán.
+ Nt : số trục xe dự báo ở năm cuối của thời hạn thiết kế (N15).
Thay số : 0.763 x10^-6(trục/ngày đêm)
5.7.3 Môđun đàn hồi yêu cầu Eyc
- Tải trọng trục xe tiêu chuẩn 10T, mặt đường cấp A2 tầng mặt là bê tông nhựa rải nóng. Theo Bảng 3-4 22 TCN 221-06 (trang 40) :
Ntt = 200 => Eyc = 135 (MPa)
Ntt = 500 => Eyc = 153 (MPa)
Ntt = 361 tiến hành nội suy ta được : Eyc = 138 (MPa)
Theo Bảng 3-4 22 TCN 211-06 (trang 41) thì đối với đường cấp III.
Loại áo đường cấp cao A2 là = 140 (MPa).
Vậy ta chọn = 140 (MPa).
- Đường cấp III, theo bảng 3-3, chọn độ tin cậy thiết kế là 0.90, do vậy theo bảng 3-2 xác định được => =154 (MPa).
ĐẶC TRƯNG CƯỜNG ĐỘ VẬT LIỆU
VẬT LIỆU
Mô đun đàn hồi E (MPa)
Ru
(Mpa)
C
(MPa)
j
(độ)
Võng (300c)
Trượt (600c)
Kéo, uốn (150c)
1. BTNC loại AI (15)
420
300
1800
28
-
-
2. BTNC loại AII (25)
350
250
1600
2
-
-
3. CP Đá gia cố XM
600
600
600
-
-
-
5. Đất nền á sét lẫn sỏi sạn
41
41
41
-
0.3
22
1. Kiểm tra kết cấu lề gia cố vừa chọn theo tiêu chuẩn độ võng đàn hồi ở 30oC
- Quy đổi hệ nhiều lớp về hệ hai lớp bằng cách đổi các lớp vật liệu làm lề gia cố lần
lượt hai lớp một theo thứ tự từ dưới lên trên theo công thức :
Trong đĩ:
và
Với
h1 là chiều dày lớp dưới áo đường
h2 là chiều dày lớp trên áo đường
E1 là modun đàn hồi lớp dưới áo đường
E2 là modun đàn hồi lớp trên áo đường
Bảng kết quả tính toán
Lớp vật liệu
Ei
ti
hi
ki
htbi
Etbi
Cấp phối đá gia cố XM
600
12
0.667
12
600
Bê tơng nhựa lớp dưới
350
0.583
8
0.300
20
489
Bê tơng nhựa lớp trên
420
0.859
6
26
473
b. Xét đến hệ số điều chỉnhb = f
H
: với
H
=
26
=
0.82
D
D
33
Tra bảng 3.6 Quy trình 22TCN 211-06 ta được b =1.08
đưa về kết cấu 2 lớp với lớp trên dày 26 cm cĩ trị số modun đàn hồi trung bình:
= b x E'tb =473 x
1.08
=
510.84
(Mpa)
Tính Ech:
0.82
Tra toán đồ H 3 – 1(trang 42) được:
=> Ech/E1 =
0.302
=>Ech = 0.302*510.84 = 154.27 (MPa).
Ta thấy Ech = 154.27 (MPa) > (MPa).
nên kết cấu trên đạt yêu cầu về độ võng đàn hồi.
2. Kiểm tra cường độ của lề gia cố theo tiêu chuẩn chịu cắt trượt trong nền đất
- Công thức kiểm tra : (*)
Trong đó :+ Tax : ứng suất cắt hoạt động lớn nhất do tải trọng bánh xe tính toán gây ra trong nền đất hoặc trong lớp vật liệu kém dính (Mpa)
+ Tav : ứng suất cắt hoạt động do trọng lượng bản thân các lớp vật liệu nằm trên
nó gây ra (Mpa).
+ Ctt : lực dính tính toán của đất nền hoặc vật liệu kém dính (Mpa).
+ : hệ số cường độ vè chịu cắt trượt được chọn tùy thuộc độ tin cậy thiết kế.
Tính Etb của cả 3 lớp phía trên : (E lớp trên cùng lấy ở 60oC, các E khác lấy ở 30oC)
Bảng kết quả tính toán
STT
Lớp kết cấu
E (Mpa)
hi (cm)
Htb (cm)
Etb (Mpa)
2
Cấp phối đá gia cố XM
600
12
12
600
3
Bê tơng nhựa lớp dưới
250
0.417
8
0.667
20
436
4
Bê tơng nhựa lớp trên
300
0.689
6
0.300
26
401
Co ù 0.78 = > = 1.1
= > = b* Etb = 1.1*4013 = 431.4 (Mpa).
Từ ù 0.78,j = 220 , = 10.552
Tra toán đồ hình 3-2 (22 TCN 211-06) ta xác định được :
0.4 => tax = 0.035*0.6 = 0.024 (MPa).
p =0.6 MPa (áp lực tính toán lên mặt đường đối với xe 10T).
Từ H = 26 cm và j = 220 tra toán đồ 3-9 (22 TCN211-06) ta được :
tav = - 0.0011 (MPa).
= > ứng suất cắt chủ động t = tax + tav = 0.024 – 0.0011 = 0.0229 (daN/cm2).
Ctt= C. k1.k2.k3
Theo mục 3.5.4 22TCN 211 – 06 có k1 = 0.6; k2 = 0.8 , và k3 = 1.5 (trang 49 ; 50)
Vậy :
- Đối với đất nền có C = 0.03thì :
Ctt = 0.03 x 0.6 x 0.8 x 1.5 = 0.0216(MPa).
= 0.023 (MPa).
Vậy t = 0.0229 (MPa)< [t] == 0.023 (MPa)
= > nền đất đảm bảo điều kiện chống trượt.
3 Trượt trong lớp BTN
Tính ứng suất tại đáy lớp BTN
Đối với BTN lớp dưới:
, (MPa)
Trị số môđun đàn hồi của lớp đá gia cố XM:
600 (MPa)
=>1 x 600 = 600 (MPa)
Tính Ech của kết cấu áo đường theo công thức:
E'chm ==178.62(MPa)
E'chm=178.62(MPa)
Ưng suất kéo uốn của lớp bêtong nhựa lớp dưới:
Trong đó:
P là áp lực tính toán lấy băng 0.6 (MPa)
là hệ số xét đến đặc điểm phân bố của kết cấu áo đường dưới tác dụng của tải trọng tính toán 0.85
Đựoc tính theo công thức :
=1.472(MPa)
=> (MPa)
Bảng 7.1 Tính đổi tầng 2 lớp một từ dưới lên để tính E'tb
STT
Lớp kết cấu
E (Mpa)
hi (cm)
Htb (cm)
Etb (Mpa)
2
Cấp phối đá gia cố XM
600
12
12
600
4
Bê tơng nhựa lớp dưới
1600
2.667
8
0.667
20
924
Hệ số điều chỉnh
H'
=
20
=
0.606
b
=1.055
D
33
=>
= b x E'tb =
1.055 x 924
=
974.54
(Mpa)
Echm =
131.22
(Mpa)
=
1.024
Mpa
sku
=
0.522
Mpa
b, Kiểm tốn theo tiêu chuẩn chịu kéo uốn ở đáy các lớp bê tơng nhựa
Cường độ chịu kéo uốn tính tốn của các lớp bê tơng nhựa
=
11.11
=
0.564
[ 0.763*10^6 ]
0.22
K2
=
1
Cường độ chịu kéo uốn tính tốn của lớp bê tơng nhựa lớp dưới
E =
1600
Mpa
Û
Rku
=
2
=
0.564 x 1 x 2
=
1.129
Mpa
Cường độ chịu kéo uốn tính tốn của lớp bê tơng nhựa lớp trên
E =
1800
Mpa
Û
Rku
=
2.8
=
0.564 x 1 x 2.8
=
1.580
Mpa
Kết cấu được xem là đủ cường độ khi thỏa mãn điều kiện:
Đường cấp III với độ tin cậy là 0.95 ta cĩ hệ số tin cậy K =
1
Bê tơng nhựa lớp dưới
sku
=
0.750
<
=
1.129
=
1.1287
Þ
Thỏa mãn điều kiện
1
Bê tơng nhựa lớp trên
sku
=
0.522
<
=
1.580
=
1.5802
Þ
Thỏa mãn điều kiện
1
Þ
Vậy kết cấu thiết kế dự kiến đạt đủ cường độ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- CHUONG 5.doc