Tài liệu Tính toán thiết kế hồ nước mái: CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN HỒ NƯỚC MÁI
CÔNG NĂNG VÀ KÍCH THƯỚC HỒ NƯỚC MÁI
Hồ nước mái cung cấp nước sinh hoạt cho tòa nhà và phục vụ cho công tác cứu hỏa. Sơ bộ tính nhu cầu dùng nước của chung cư như sau: cứ một người một ngày đêm dùng 200 (l), chung cư có 16 tầng, mỗi tầng có 8 căn hộ, mỗi căn hộ có 6 người. Do đó lượng nước yêu cầu mỗi ngày cần cung cấp cho chung cư là:
Vyc = 200x10x8x6 = 96000 (lít) = 96 m3
Dựa vào nhu cầu sử dụng đó ta bố trí 2 hồ nước mái giống nhau trên sân thượng (xem bản vẽ mặt bằng mái). Kích thước hồ nước mái được thể hiện cụ thể trên hình 4.1. Thể tích 1 hồ nước mái là:
Vhồ = 10x8.5x1.8 = 153 (m3)
Vì vậy việc bơm nước vào hồ nước mái sẽ diễn ra 2 ngày bơm một lần.
Hình 4.1: Mặt bằng bố trí dầm đaý hồ nước mái
Hình 4.2: Mặt bằng bản nắp hồ nước mái
SƠ BỘ CHỌN KÍCH THƯỚC CÁC BỘ PHẬN HỒ NƯỚC MÁI
Chọn chiều dày bản
Chọn chiều dày bản theo công thức:
hb =
trong đó:
D = 0.8 ÷ 1.4 – hệ số kinh nghiệm phụ thuộc hoạt tải sử dụng;
m = 30÷ 35 – đối với...
17 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 3905 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tính toán thiết kế hồ nước mái, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN HỒ NƯỚC MÁI
CÔNG NĂNG VÀ KÍCH THƯỚC HỒ NƯỚC MÁI
Hồ nước mái cung cấp nước sinh hoạt cho tòa nhà và phục vụ cho công tác cứu hỏa. Sơ bộ tính nhu cầu dùng nước của chung cư như sau: cứ một người một ngày đêm dùng 200 (l), chung cư có 16 tầng, mỗi tầng có 8 căn hộ, mỗi căn hộ có 6 người. Do đó lượng nước yêu cầu mỗi ngày cần cung cấp cho chung cư là:
Vyc = 200x10x8x6 = 96000 (lít) = 96 m3
Dựa vào nhu cầu sử dụng đó ta bố trí 2 hồ nước mái giống nhau trên sân thượng (xem bản vẽ mặt bằng mái). Kích thước hồ nước mái được thể hiện cụ thể trên hình 4.1. Thể tích 1 hồ nước mái là:
Vhồ = 10x8.5x1.8 = 153 (m3)
Vì vậy việc bơm nước vào hồ nước mái sẽ diễn ra 2 ngày bơm một lần.
Hình 4.1: Mặt bằng bố trí dầm đaý hồ nước mái
Hình 4.2: Mặt bằng bản nắp hồ nước mái
SƠ BỘ CHỌN KÍCH THƯỚC CÁC BỘ PHẬN HỒ NƯỚC MÁI
Chọn chiều dày bản
Chọn chiều dày bản theo công thức:
hb =
trong đó:
D = 0.8 ÷ 1.4 – hệ số kinh nghiệm phụ thuộc hoạt tải sử dụng;
m = 30÷ 35 – đối với bản một phương;
m = 40÷ 45 – đối với bản kê 4 cạnh;
l – nhịp cạnh ngắn của ô bản.
Do đó chiều dày ô bản được sơ bộ xác định theo bảng 3.1
Bảng 4.1: Chiều dày ô bản
Tên cấu kiện
D
M
ln
(m)
htính
(m)
hchọn
(m)
Bản nắp
0.8
40
3.9
0.078
0.100
Bản thành
1.4
35
1.8
0.072
0.120
Bản đáy
1.4
40
3.9
0.136
0.150
4.2.2 Xác định sơ bộ kích thước dầm
Bảng 4.2: Xác định tiết diện dầm
Tên cấu kiện
ld
(m)
Kích thước dầm được chọn (cm)
D1
9,10
30x50
D2
9,10
40x70
D3
9,10
40x70
D4
9,10
30x40
D5
9,10
30x60
D6
9,10
30x60
Xác định tiết diện cột
Chọn sơ bộ tiết diện cột: cột C1: 40x40
cột C2: 40x40
BẢN NẮP
Sơ đồ tính
Bản nắp làm việc giống bản sàn có kích thước 4500mm x5000mm , chiều dày bản nắp hbn= 100 (mm).
Xét tỉ số = bản nắp thuộc loại bản kê 4 cạnh.
Xét tỷ số > 3 vì vậy ta có thể xem bản sàn ngàm dầm, sơ đồ tính thuộc sơ đồ số 9.
Hình 4.4: Sơ đồ tính bản nắp
Tải trọng
Tĩnh tải
Gồm trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo. Được tính toán cụ thể trong bảng 4.3. Bảng 4.3: Xác định tĩnh tải
STT
Các lớp cấu tạo sàn
Chiều dày
(m)
(kN/m3)
gtc
(kN/m2)
n
gtt
(kN/m2)
1
Vữa trát
0.020
18
0.36
1.3
0.468
2
Bản sàn BTCT
0.100
25
2.50
1.1
2.750
3
Vữa trát
0.015
18
0.27
1.3
0.351
4
Lớp chống thấm
0.1
Tổng cộng gttbn
3.669
Hoạt tải
Theo TCVN 2737- 1995 lấy hoạt tải sửa chửa là:
ptc = 0.75 (kN/m2);
Với hệ số vượt tải n = 1.3
ptt = ptc . n = 0.75x1.3 = 0.975 (kN/m2).
Tải trọng toàn phần
qbn = gtt bn+ ptt = 3.669+0.975 = 4.644 (kN/m2)
Nội lực
Giả thiết tính toán:
Ô bản được tính toán như ô bản ngàm 4 cạnh, không xét đến sự ảnh hưởng của ô bản bên cạnh;
Ô bản đươc tính theo sơ đồ đàn hồi;
Cắt 1 dải bản có bề rộng là 1m theo phương cạnh ngắn và cạnh dài để tính toán.
Nhịp tính toán là khoảng cách giữa hai trục dầm
Bản đáy làm việc giống bản sàn có kích thước 4500mm x5000mm , chiều dày bản đáy hbn= 120 (mm).
Xét tỉ số = bản đáy thuộc loại bản kê 4 cạnh.
Xét tỷ số > 3 vì vậy ta có thể xem bản sàn ngàm dầm, sơ đồ tính thuộc sơ đồ số 9.
Ta có:
qbn = 4.644 kN/m2
P = qbn.ld.ln = 4.644x4.5x5 = 98.685 (kN).
Theo phương cạnh ngắn:
M1 = m91.P = 0.0195x98.685 = 1.92 (kNm)
MI = k91.P = 0.0452x98.685 = 4.46(kNm)
Theo phương cạnh dài:
M2 = m92.P = 0.0159 x 98.685 = 1.569 (kNm)
MII = k92.P = 0.0367 x 98.685 = 3.622 (kNm)
4.3.4 Tính toán cốt thép
Bảng 4.4: Đặc trưng vật liệu
Bê tông B30
Cốt thép CI
Rb
Mpa)
Rbt
(Mpa)
Eb
(MPa)
Rs
(Mpa)
Rsc
(Mpa)
Es
(Mpa)
17
1.2
32.5x103
0.596
225
225
21x104
Bảng 4.5: Tính toán cốt thép bản nắp.
Tên cấu kiện
Giá trị moment(kNm)
b(cm)
ho(cm)
Astt (cm2)
Chọn thép
µ%
Nhận xét
(mm)
Aschọn (cm2)
Bản nắp
1.92
100
8.5
0.016
0.016
1.0119
8a200
2.51
0.30
Thỏa
4.46
100
8.5
0.036
0.036
2.367
8a200
2.51
0.15
Thỏa
1.569
100
8.5
0.013
0.013
0.8257
8200
2.51
0.46
Thỏa
3.622
100
8.5
0.029
0.03
1.922
8a200
2.51
0.24
Thỏa
Gia cường 212 tại vị trí lỗ thăm cho cả 2 phương và đoạn neo lneo = 400mm
BẢN THÀNH
Sơ đồ tính
Để đơn giản tính toán, bỏ qua trọng lượng bản thân của bản thành, xem bản thành như cấu kiện chịu uốn chỉ chịu tải tác dụng theo phương ngang gồm áp lực ngang của nước và gió hút.
Xét tỷ số và : bản nắp thuộc loại bản dầm làm việc một phương theo cạnh ngắn h, cắt một dải có bề rộng b=1m theo phương cạnh ngắn để tính. Chọn chiều dày bản thành :
Hình 4.5: Sơ đồ tính bản thành
Tải trọng
Tải trọng gió
Công trình được xây dựng ở Thành Phố Hồ Chí Minh thuộc vùng IIA
Wo = 0.95 – 0.12 = 0.83 kN/m2
Công trình được xây dựng tại nơi bị che chắn mạnh (dạng địa hình C), tại độ cao
z = 39.6 m k = 0.946
Theo bảng 6 [1] hệ số khí động c:
Phía gió đẩy: c = + 0.8
Phía gió hút: c = - 0.6
Wh = n.k.c.Wo = 1.3x0.946x0.6x0.83 = 0.612 kN/m2
Áp lực nước
Pn = n..h = 1.1x10x1.8 = 19.8 kN/m2
Nội lực
MWhgối = (kNm);
MWhnhịp = (kNm);
Mpngối = (kNm);
Mpnnhịp = (kNm).
Moment dương lớn nhất ở nhịp do nước và gió gây ra ở vị trí chênh lệch nhau không nhiều. Do đó ta lấy tổng giá trị 2 moment này để tính thép nhằm đơn giản việc tính toán và thiên về an toàn, lấy tổng moment ở vị trí ngàm của hai biểu đồ để tính cốt thép chịu moment âm sau đó bố trí cốt thép cho bản thành. Vì vậy ta có moment dùng đề tính thép ở gối và nhịp lần lượt là:
Mgối = MWhgối + Mpngối = 0.248+ 4.276 = 4.524(kNm)
Mnhịp = MWhnhịp + Mpnnhịp = 0.139 + 1.909 = 2.048(kNm).
Tính toán cốt thép
Tên cấu kiện
Giá trị moment(kNm)
b(cm)
ho(cm)
Astt (cm2)
Chọn thép
µ%
Nhận xét
(mm)
Aschọn (cm2)
Bản thành
4.524
100
10
0.027
0.027
2.038
8a200
2.51
0.17
Thỏa
2.048
100
10
0.012
0.012
0.9185
6a200
1.42
0.245
Thỏa
Bảng 4.6: Tính toán cốt thép bản thành.
BẢN ĐÁY
Sơ đồ tính
Bản đáy làm việc giống bản sàn có kích thước 4500mm x5000mm , chiều dày bản đáy hbd= 150 (mm).
Xét tỉ số = bản đáy thuộc loại bản kê 4 cạnh.
Xét tỷ số > 3 vì vậy ta có thể xem bản sàn ngàm dầm, sơ đồ tính thuộc sơ đồ số 9.
Hình 4.6: Sơ đồ tính bản đáy
Tải trọng
Tĩnh tải
Gồm trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo. Được tính toán cụ thể trong bảng 4.10.
STT
Các lớp cấu tạo sàn
Chiều dày
(m)
(kN/m3)
gtc
(kN/m2)
n
gtt
(kN/m2)
1
Gạch Ceramic
0.01
20
0.2
1.1
0.22
2
Vữa lát gạch, vữa tạo dốc
0.02
15
0.36
1.3
0.468
3
Bản sàn BTCT
0.15
25
4.5
1.1
4.95
4
Lớp vữa trát
0.015
18
0.27
1.3
0.351
5
Lớp chống thấm
0.1
Tổng cộng gttbd
6.089
Bảng 4.10: Xác định tĩnh tải
Hoạt tải
Hoạt tải nước:
ptt = nnh = 1.1 x 10 x 1.8= 19.8 (kN/m2).
Tải trọng toàn phần
qbd = gtt bd+ ptt = 6.089 + 19.8 = 25.889 (kN/m2)
Nội lực
Giả thiết tính toán:
Ô bản được tính toán như ô bản đơn, không xét đến sự ảnh hưởng của ô bản bên cạnh;
Ô bản đươc tính theo sơ đồ đàn hồi;
Cắt 1 dải bản có bề rộng là 1m theo phương cạnh ngắn và cạnh dài để tính toán.
Nhịp tính toán là khoảng cách giữa hai trục dầm
Ta có:
qbd = 25.889 kN/m2
P = qbd.ld.ln = 25.889x4.5x5 = 550 (kN).
Theo phương cạnh ngắn:
M1 = m91.P = 0.0195x550 = 10.725 (kNm)
MI = k91.P = 0.0452x550 = 24.86(kNm)
Theo phương cạnh dài:
M2 = m92.P = 0.0159 x 550 = 8.745 (kNm)
MII = k92.P = 0.0367 x 550 = 20.185 (kNm)
Tính toán cốt thép
Bê tông B30
Cốt thép CI
Rb
Mpa)
Rbt
(Mpa)
Eb
(MPa)
Rs
(Mpa)
Rsc
(Mpa)
Es
(Mpa)
17
1.2
32.5x103
0.596
225
225
21x104
Bảng 4.11: Đặc trưng vật liệu
Tên cấu kiện
Giá trị moment(kNm)
b(cm)
ho(cm)
Astt (cm2)
Chọn thép
µ%
Nhận xét
(mm)
Aschọn (cm2)
Bản đáy
10.725
100
13
0.037
0.038
3.738
8a120
4.02
0.31
Thỏa
8.745
100
13
0.030
0.031
3.037
8a140
3.52
0.27
Thỏa
24.86
100
13
0.086
0.090
8.835
12a120
9.07
0.7
Thỏa
20.185
100
13
0.070
0.073
7.162
12a140
7.02
0.61
Thỏa
Bảng 4.12: Tính toán cốt thép bản đáy.
HỆ KHUNG HỒ NƯỚC MÁI
Sơ đồ tính
Hình 4.7: Sơ đồ tính hệ khung hồ nước mái
Tải trọng
Trọng lượng bản thân dầm do máy tự tính
Tổng tải trọng bản đáy là 25.889 (kN/m2)
Trọng lượng bản thân bản thành: gt = 1.1 x 1.8 x 25 x 0.12 = 5.94 kN/m
Dầm D1 do bản đáy truyền vào có dạng hình thang và dạng tam giác:
P = 25.889 x 4.5 = 116.5 kN/m
Dầm D2 do bản nắp truyền vào có dạng hình tam giác và trọng lương bản thành :
P = 25.889 x 4.5 = 116.50 kN/m
Dầm D3 do bản nắp truyền vào có dạng hình thang và trọng lượng bản thành:
P = 25.889x 4.5/2 = 58.25kN/m
Tổng tải trọng bản nắp là: 4.644 (kN/m2)
Dầm D4 do bản nắp truyền vào có dạng hình thang và tam giác:
P = 4.644 x 4.5 = 20.89 kN/m
Dầm D5 do bản nắp truyền vào có dạng hình tam giác:
P = 4.644 x 4.5 = 20.89 kN/m
Dầm D6 do bản nắp truyền vào có dạng hình thang:
P = 4.644 x 4.5/2 = 10.45 kN/m
Hình 4.8: Tải trọng truyền vào dầm hồ nước mái
Nội lực
Hình 4.9: Biểu đồ moment (cột liên kết khớp với dầm mái)
Hình 4.10: Biểu đồ lực cắt (cột liên kết khớp dầm mái)
Hình 4.11: Biểu đồ moment(cột liên kết ngàm dầm mái)
Hình 4.12: Biểu đồ lực cắt (cột liên kết ngàm dầm mái)
Tính toán cốt thép
a.Tính toán cốt dọc
Bảng 4.15: Đặc trưng vật liệu
Bê tông B30
Cốt thép CIII
Rb
Mpa)
Rbt
(Mpa)
Eb
(MPa)
Rs
(Mpa)
Rsc
(Mpa)
Es
(Mpa)
17
1.2
32.5x103
0.596
365
365
21x104
Bảng 4.16: Tính toán cốt thép dầm
Tên cấu kiện
Vị trí
Giá trị moment(kNm)
b
(cm)
ho
(cm)
Astt (cm2)
Chọn thép
µ%
Nhận xét
(mm)
Aschọn (cm2)
D1
gối trái
292.67
30
45
0.283
0.342
21.49
525
24.54
0.16
Thỏa
nhịp
389.7
30
45
0.377
0.505
31.73
528
30.79
2.02
Thỏa
gối phải
292.67
30
45
0.283
0.342
21.49
525
2.544
0.16
Thỏa
D2
gối trái
525.19
40
65
0.183
0.204
24.64
428
24.63
0.16
Thỏa
nhịp
651.56
40
65
0.227
0.261
31.58
528
30.79
2.02
Thỏa
gối phải
525.19
40
65
0.183
0.204
24.64
428
24.63
0.16
Thỏa
D3
gối trái
694.91
40
65
0.242
0.281
34.09
628
35.34
0.97
Thỏa
nhịp
808.25
40
65
0.281
0.339
41.01
828
49.26
2.03
Thỏa
gối phải
694.08
40
65
0.242
0.281
34.09
628
35.35
0.97
Thỏa
D4
gối trái
67.31
30
35
0.108
0.114
5.59
414
6.15
1.22
Thỏa
nhịp
71.15
30
35
0.114
0.121
5.93
414
6.15
2.33
Thỏa
gối phải
67.31
30
35
0.108
0.114
5.59
414
6.15
1.22
Thỏa
D6
gối trái
156.20
30
55
0.101
0.107
8.22
416
8.04
0.22
Thỏa
nhịp
133.58
30
55
0.087
0.091
6.97
318
7.63
1.42
Thỏa
gối phải
156.15
30
55
0.101
0.107
8.22
416
8.04
0.22
Thỏa
D5
gối trái
134.36
30
55
0.087
0.091
7.01
318
7.63
0.22
Thỏa
nhịp
98.62
30
55
0.058
0.06
4.60
314
4.62
1.42
Thỏa
gối phải
134.36
30
55
0.087
0.091
7.01
318
7.63
0.22
Thỏa
b. Tính toán cốt đai [11]
Bước 1: Chọn số liệu đầu vào
- Chọn cấp độ bền của bê tông: Rb, Rbt, Eb.
- Chọn loại cốt đai: Rsw, Es.
- Tra bảng tìm: jb2, jb3, jb4 , b.
- Chọn a ho = h – a
- Tiết diện có chịu ảnh hưởng của lực dọc hay không:
+ Nếu có:
(N là lực nén)
và (N là lực kéo)
+ Nếu không có:
- Tiết diện chữ nhật :
+ Chữ nhật:
Bước 2: Kiểm tra về điều kiện tính toán
QA Qo = 0.5 jb4 (1 + jn)Rbtbho
- Nếu thỏa điều kiện thì đặt cốt đai theo cấu tạo.
- Nếu không thỏa phải tính cốt đai.
Bước 3: Tính toán cốt đai
- Tính:
với
1.5
- Từ C* xác định C, Co theo bảng:
C*
<ho
ho 2ho
>2ho
C
ho
C*
C*
Co
C*
C*
2ho
- Tính: ;
- Tính:
- Chọn qsw = max ( qw1, qw2)
- Khoảng cách cốt đai theo tính toán:
- Khoảng cách cốt đai theo cấu tạo:
khi h < 450mm
khi h 450mm
s = min(stt, sct)
Bước 4: Kiểm tra điều kiện bê tông chịu nén giữa các vết nứt nghiêng
- Nếu thỏa điều kiện thì bố trí cốt đai
- Ngược lại, có thể chọn lại cốt đai hoặc tăng tiết diện.
Đặc trưng vật liệu:
Bê tông B30
Cốt thép CI
Rb(MPa)
Rbt(MPa)
Eb(MPa)
Rsw(MPa)
Es(MPa)
17
1.2
32500
225
210000
Bảng 4.17: Đặc trưng vật liệu
Số nhánh đai và đường kính cốt đai:
Đai sử dụng
Hệ số phụ thuộc loại bê tông
đai (mm)
n
Asw (mm2)
jb1
jb2
jb3
jb4
8
2
100.48
0.855
2
0.6
1.5
Bảng 4.18: Nhánh đai và các hệ số
Kết quả tính toán cốt đai được lập thành bảng sau:
Dầm
Q (N)
b (mm)
h (mm)
Qo (N)
Nhận xét
qsw (N/mm)
stt (mm)
sct (mm)
schon (mm)
0.7Qbt
(N)
Kiểm tra
D1
282124
300
500
219600
Tính cốt đai
141.84
157
217
150
762114
Thoả
D3
446796
400
700
219600
Tính cốt đai
152.22
149
217
150
762114
Thoả
D2
409351
400
700
273600
Tính cốt đai
123.45
157
267
150
949519
Thoả
Dầm
Q (N)
b (mm)
h (mm)
Qo (N)
Nhận xét
D4
61602
300
400
124200
Đai cấu tạo
D5
75177
300
600
124200
Đai cấu tạo
D6
82601
300
600
124200
Đai cấu tạo
Bảng 4.19: Kết quả tính cốt đai
Kiểm tra độ võng của bản đáy.
Độ võng của bản ngàm bốn cạnh được xác định như sau:
Trong đó:
D- Độ cứng trụ
- hệ số phụ thuộc vào tỷ số () của ô bản (tra bảng) phụ luc 17 [8]
Tra bảng được ,q=25.789 (kN/m2) ,a==4.25 m
D=
Trong đó:
Eb – modun đàn hồi của bê tông.
h – chiều dày của bản đáy
-hệ số poát-xông
Ta có : D=
Độ võng của ô bản:
Độ võng cho phép của sàn là
thỏa điều kiện
Kiểm tra nứt bản đáy(theo trạng thái giới hạn thứ 2)
Theo TCVN 356 :2005[2]:
acrc < acrcgh
acrcgh = 0,2 mm (cấp chống nứt cấp 3).
Trong đó:
acrcgh – bề rộng khe nứt giới hạn của cấu kiện ứng với cấp chống nứt cấp 3, có một phần tiết diện chịu nén, lấy theo bảng 1 [2].
= 1 – cấu kiện chịu uốn và nén lệch tâm.
1 = 1,2 – hệ số kể đến tác dụng tải trọng thường xuyên và tải trọng tạm thời dài hạn trong trạng thái bảo hoà nước.
= 1,3 – cốt thép thanh tròn trơn.
s – ứng suất trong các thanh cốt thép.
Thép CI có Rs,ser=2350(daN/cm2)
z - là khoảng cách giữa trọng tâm các lớp thép.
Es – mođun đàn hồi của thép ( Ea = 2,1x106 daN/cm2)
– hàm lượng cốt thép dọc chịu kéo và không lớn hơn 0.02.
d – đường kính cốt thép chịu lực.
Sử dụng tải trọng tiêu chuẩn để tính toán:
Kết quả tính toán được trình bày trong các bảng sau:
Bảng nội lực tiêu chuẩn trong các ô bản đáy:
KH
ld/ln
m91
m92
k91
k92
P
(daN)
M1
(daNm)
M2
(daNm)
MI
(daNm)
MII
(daNm)
S2
1,11
0,0194
0,0191
0,0451
0,0371
48541
941.7
927.1
2189.1
1800.8
Bảng tính giá trị S:
Mômen
(daNm)
b
(cm)
h
(cm)
a
(cm)
h0
(cm)
As
(cm2)
Thép
chọn
Z
(cm)
s
(daN/cm2)
M1
941.7
100
15
2
13
3,04
8a160
11
2331
M2
927.1
100
15
3
12
3,32
8a150
9
2701
MI
2189.1
100
15
2
13
7,48
12a150
11
2202
MII
1800.8
100
15
2
13
6,07
12a180
11
2232
Bảng kiểm tra bề rộng khe nứt :
Mômen
(daNm)
1
s
(daN/cm2)
Ea
(daN/cm2)
d
(mm)
Acrc
(mm)
Kiểm tra
acrcacrcgh
M1
941.7
1
1,2
1,3
2331
2,1x106
0,02
8
0,1
Thỏa
M2
927.1
1
1,2
1,3
2701
2,1x106
0,02
8
0,12
Thỏa
MI
2189.1
1
1,2
1,3
2202
2,1x106
0,02
12
0,11
Thỏa
MII
1800.8
1
1,2
1,3
2232
2,1x106
0,02
12
0,11
Thỏa
4.8. Kết quả bố trí cốt thép trên bản vẽ KC 03/08.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong 4 Tinh toan hho nc mai.doc