Tài liệu Tính toán thiết kế cầu thang trục D-6: CHƯƠNG III
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CẦU THANG TRỤC D-6
Thiết kế cầu thang 2 vế dạng bản,có limon đúc bằng BTCT, bậc xây gạch
Cầu thang tính từ lầu 1 đến lầu 8, có cao độ từ +4.500 (m) đến +32.500 (m)
Chiều cao mỗi tầng 3.500 (m)
I/ SƠ ĐỒ HÌNH HỌC
II/ XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG
Lựa chọn sơ bộ các kích thước cầu thang
Chọn sơ bộ kích thước :
Dầm limon DL1: Chọn =15cm
Chọn =25cm
Dầm limon DL2: Chọn =20cm
Chọn =40cm
Dầm D1 Chọn hd = 35cm
Chọn bd = 20cm
Dầm D2 Chọn hd = 25cm
Chọn bd = 20cm
Chọn chiều dày bản thang và bản chiếu nghỉ là 6 cm.
Theo công thức qui định kích thước bậc:
2hb + lb = (60 – 65)cm
Từ đó chọn lb = 28 cm; hb = 16 cm
Đối với bản nghiên
Tải trọng bao gồm tĩnh tải và hoạt tải
Tĩnh tải
Trọng lượng và kích thước các lớp cấu tạo bản thang
Chiều dày bậc gạch qui đổi:
STT
Các lớp cấu tạo
g
d
gbtc
Hệ số độ tin cậy n
gbtt
(kG/m3)
(cm)
(kG/m2)
(...
11 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1348 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tính toán thiết kế cầu thang trục D-6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG III
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CẦU THANG TRỤC D-6
Thiết kế cầu thang 2 vế dạng bản,có limon đúc bằng BTCT, bậc xây gạch
Cầu thang tính từ lầu 1 đến lầu 8, có cao độ từ +4.500 (m) đến +32.500 (m)
Chiều cao mỗi tầng 3.500 (m)
I/ SƠ ĐỒ HÌNH HỌC
II/ XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG
Lựa chọn sơ bộ các kích thước cầu thang
Chọn sơ bộ kích thước :
Dầm limon DL1: Chọn =15cm
Chọn =25cm
Dầm limon DL2: Chọn =20cm
Chọn =40cm
Dầm D1 Chọn hd = 35cm
Chọn bd = 20cm
Dầm D2 Chọn hd = 25cm
Chọn bd = 20cm
Chọn chiều dày bản thang và bản chiếu nghỉ là 6 cm.
Theo công thức qui định kích thước bậc:
2hb + lb = (60 – 65)cm
Từ đó chọn lb = 28 cm; hb = 16 cm
Đối với bản nghiên
Tải trọng bao gồm tĩnh tải và hoạt tải
Tĩnh tải
Trọng lượng và kích thước các lớp cấu tạo bản thang
Chiều dày bậc gạch qui đổi:
STT
Các lớp cấu tạo
g
d
gbtc
Hệ số độ tin cậy n
gbtt
(kG/m3)
(cm)
(kG/m2)
(kG/m2)
1
Đá mài
2000
2
40
1.1
44
2
Lớp vữa lót
1800
3
54
1.3
70.2
3
Bậc xây gạch
1800
7.1
127.8
1.2
153.36
4
Bản BTCT
2500
6
150
1.1
165
5
Vữa đáy
1800
1.5
27
1.3
35.1
Tổng cộng:
467.66
Hoạt tải
Pđ = 1.2 x 300 = 360 (kG/m2)
Chuyển hoạt tải đứng về tải nghiêng
(kG/m2)
Tổng tải tính toán
q = g + p = 467.66 + 312 = 779.66 (kG/m2)
Đối với bản chiếu nghỉ
Tĩnh tải
Trọng lượng các lớp cấu tạo bản chiếu nghỉ
Trọng lượng và kích thước các lớp cấu tạo bản chiếu nghỉ
STT
Các lớp cấu tạo
g
d
gStc
Hệ số độ tin cậy n
gStt
(kG/m3)
(cm)
(kG/m2)
(kG/m2)
1
Đá mài
2000
2
40
1.1
44
2
Lớp vữa lót
1800
3
54
1.3
70.2
3
Bản BTCT
2500
6
150
1.1
165
4
Vữa đáy
1800
1.5
27
1.3
35.1
Tổng cộng:
314.3
Hoạt tải
P = 1.2 x 300 = 360 (kG/m2)
Tổng tải tính toán
q = g + p = 314.3 + 360 = 674.3 (kG/m2)
III/ TÍNH TOÁN CÁC BỘ PHẬN CẦU THANG
Bản thang
Sơ đồ tính
Bản thang được tính toán như bản sàn.có kích thước B=1300,
Xét tỷ số
Bản làm việc 1 phương.(bản dầm).Cắt theo phương cạnh ngắn B 1 dãy có bề rộng b=1m để tính.
Sơ đồ tính
2.Bản chiếu nghỉ
Bản chiếu nghỉ được tính toán như bản sàn,có kích thước b=1280mm,l=2900mm
Xét tỷ số l/b=2900/1280=2.27>2.Bản làm việc 1 phương (bản dầm),cắt 1 phương theo cạnh ngắn b=1m để tính.
Sơ dồ tính:
Tính toán cốt thép
Tính bản thang,chiếu nghỉ như cấu kiện chịu uốn
Các đặc trưng vật liệu sử dụng tính toán:
Bêtông M300 có Rn = 130 kG/cm2;
Rk = 10kG/cm2;
Cốt thép CI có Ra = 2000 kG/cm2;
Ra’ = 2000 kG/cm2.
Cắt 1m bề rộng dọc theo bản thang để tính
b = 100 cm bề rộng tính toán;
a = 1.5 cm khoảng cách từ trọng tâm cốt thép đến mép bêtông;
chiều cao có ích của tiết diện.
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
Kết quả tính toán cốt thép trình bày trong bảng sau:
Ô sàn
Giá trị mômen (kG.m)
b (m)
ho (m)
A
g
Fatt (cm2)
Thép chọn
m (%)
f (mm)
a (mm)
Fachọn (cm2)
Banthang
160
1
0.045
0.0718
0.963
1.8467
6
150
1.9
0.42222
Chieu nghi
140
1
0.045
0.0629
0.968
1.6078
6
170
1.7
0.37778
Các dầm thang
Dầm Dl1:
Dầm limon DL1: Chọn =15cm
Chọn =25cm
Sơ đồ tính Dl1 được xem là 1 dầm đơn giản ,liên kiết khớp ở hai đầu .nhip tính toán l=2.9m. dầm chiụ tác dụng tải trọng gồm:
Trọng lượng bản thân:
g == 119.07 (kG/m)
-do bản thang truyền vào,là phản lực giối tựa:
qb= ==585.18(kG/m)
-Trọng lượng lan can:
qlc = 30/cos30=34.64 (kG/m)
Þ Tổng tải trọng:
q = 119.07 +585.18+34.64 =738.89 (kG/m)
B) Dầm D1
-Sơ bộ chọn tiết diện: hd = ( ) x290
Chọn hd = 35cm
Chọn bd = 20cm
-Trọng lượng bản thân dầm:
g = 0,2x0,35x2500x1,1 =192.5 (kG/m)
-Do bản thang truyền vào chính là phản lực gối tựa do dầm limon Dl1 truyền vào:
R=1040/cos30=1200(kG)
- -Phản lực chiếu nghỉ tác dụng xuống dầm:
qtđ= ==431.6 (kG/m)
Þ Tổng tải trọng:
q = 192.5 +431.6=624.1 (kG/m)
C) Dầm D2
-Sơ bộ chọn tiết diện: hd = ( ) x290
Chọn hd = 25cm
Chọn bd = 20cm
-Trọng lượng bản thân dầm:
g = 0,2x0,25x2500x1,1 =137.5 (kG/m)
-Phản lực chiếu nghỉ tác dụng xuống dầm:
qtđ= ==431.55 (kG/m)
-Trọng lượng tường tác dụng xuống dầm DT1:
qt = hxgx1.2 =1.6x180x1.2 = 345.6 (kG/m)
Þ Tổng tải trọng:
q = 137.5 +431.55+345.6 =914.7 (kG/m)
D) Dầm limonDl2
-Sơ bộ chọn tiết diện:
Chọn hd = 40cm
Chọn bd = 20cm
-Trọng lượng bản thân dầm:
g ==254.03 (kG/m)
-Phản lực do dầm chiếu nghỉ D2 truyền vào:
R=2100 (kG)
-do bản thang truyền vào,là phản lực giối tựa:
qb= ==585.18(kG/m)
-Trọng lượng tường tác dụng xuống dầm DT1:
qt=== 399 (kG/m)
Þ Tổng tải trọng:
q = 127 +585.18+399 =1111.18 (kG/m)
E) Tính toán cốt thép
Các đặc trưng vật liệu sử dụng tính toán:
Bêtông M250 có: Rn = 130 kG/cm2
Rk = 10 kG/cm2
Cốt thép CII có: Ra = 2600 kG/cm2
Ra’= 2600 kG/cm2
Cốt dọc
Giả thiết a = 4 cm .
Dầm
Giá trị mômen (kG.m)
b (cm)
ho (cm)
A
g
Fatt (cm2)
Thép chọn
Fachọn (cm2)
m (%)
Dl1
NHỊP
850
15
21
0.0988
0.9479
1.642
2F12
2.26
0.7175
GỐI
1.6
2F12
2.26
D1
NHỊP
2200
20
31
0.088
0.9538
2.862
3F12
3.39
0.5468
GỐI
2.66
2F12
2.26
D2
NHỊP
960
20
21
0.0837
0.9562
1.06
2F12
2.26
0.5381
GỐI
1.06
2F12
2.26
Dl2
NHỊP
1060
20
36
0.0315
0.984
1.151
2F12
2.26
0.3139
GỐI
450
20
36
0.0134
0.9933
0.484
2F12
2.26
0.3139
Cốt đai:
Ta cĩ: D1: Qmax = 2100 kG ;D2 Qmax = 1330 kG
ù Qmax = 2100 kG
koRnbho = 0.35x130x20x21 = 19110 kG
k1Rkbho = 0.6x10x20x21 = 2520 kG
bêtông đủ khả năng chịu cắt, không cần tính cốt đai
Bố trí cốt đai theo cấu tạo. Do hd < 45cm nên bố trí f6a150 trong khoảng ¼ nhịp dầm gần gối tựa và f6a250 giữa nhịp.
Ta cĩ: DL1: Qmax = 1040 kG ;DL2 Qmax = 1690 kG
ù Qmax = 1690 kG
koRnbho = 0.35x130x10x36 = 16380 kG
k1Rkbho = 0.6x10x20x36 = 4320 kG
bêtông đủ khả năng chịu cắt, không cần tính cốt đai
Bố trí cốt đai theo cấu tạo. Do hd < 45cm nên bố trí f6a150 trong khoảng ¼ nhịp dầm gần gối tựa và f6a250 giữa nhịp.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- PHAN II - Chuong III - Tinh cau thang CO LUY MONG.doc