Tài liệu Tính toán tải trọng gió: Chương 5: TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG GIÓ
Khái quát về gió động:
Khi tính toán thiết kế nhà cao tầng, chúng ta đặc biệt quan tâm đến tải trọng ngang như là gió, động đất tác động vào công trình.
Tải trọng gió tác dụng lên nhà cao tầng gồm thành phần tĩnh Wt và thành phần động Wđ. Các thành phần này được xác định theo điều 6.11 của TCVN 2737:1995. Theo đó đối với các công trình có chiều cao trên 40m khi tính toán tải trọng gió ngoài thành phần tĩnh ra ta còn phải kể đến thành phần động . Như vậy Chung Cư Linh Trung có tổng chiều cao 55.2m (so với mặt đất tự nhiên) nên ta phải tính thành phần động của tải trọng gió. Vì công trình có tỉ số chiều cao và chiều rộng là H/B = 55.2/38 = 1.5 < 8 nên không cần xem xét và kiểm tra tính mất ổn định khí động của công trình.
Để xác định được độ lớn thành phần động của tải trọng gió tác dụng lên công trình ta cần tiến hành các bước sau:
Trình tự tính toán gió động:
Xác định sơ bộ tiết diện dầm, cột và vách cứng.
Xác định tải trọng để tính chu kỳ ...
35 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1763 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tính toán tải trọng gió, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 5: TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG GIÓ
Khái quát về gió động:
Khi tính toán thiết kế nhà cao tầng, chúng ta đặc biệt quan tâm đến tải trọng ngang như là gió, động đất tác động vào công trình.
Tải trọng gió tác dụng lên nhà cao tầng gồm thành phần tĩnh Wt và thành phần động Wđ. Các thành phần này được xác định theo điều 6.11 của TCVN 2737:1995. Theo đó đối với các công trình có chiều cao trên 40m khi tính toán tải trọng gió ngoài thành phần tĩnh ra ta còn phải kể đến thành phần động . Như vậy Chung Cư Linh Trung có tổng chiều cao 55.2m (so với mặt đất tự nhiên) nên ta phải tính thành phần động của tải trọng gió. Vì công trình có tỉ số chiều cao và chiều rộng là H/B = 55.2/38 = 1.5 < 8 nên không cần xem xét và kiểm tra tính mất ổn định khí động của công trình.
Để xác định được độ lớn thành phần động của tải trọng gió tác dụng lên công trình ta cần tiến hành các bước sau:
Trình tự tính toán gió động:
Xác định sơ bộ tiết diện dầm, cột và vách cứng.
Xác định tải trọng để tính chu kỳ và tần số dao động của công trình.
Xác định chu kỳ và tần số dao động của công trình, trong đồ án này sử dụng phần mềm Etabs mô hình hóa, tính toán và phân tích.
Kiểm tra lại chu kỳ dao động do chương trình xuất ra.
Tính giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của tải trọng gió.
Tính giá trị tiêu chuẩn thành phần động của tải trọng gió.
Sơ bộ xác định tiết diện dầm, cột và vách cứng:
- Xác định sơ bộ kích thước cột
Công thức tính sơ bộ tiết diện cột:
F = (cm2)
trong đó:
k- Hệ số hiệu chỉnh
Nén đúng tâm: k= 0.9 ÷ 1.1
Nén lệch tâm: k= 1.1 ÷ 1.5
N- Lực nén dọc trục tại tiết diện chân cột.
Rb- Cường độ chịu nén của bê tông.
Kết quả được ghi trong bảng 6.1
Hình 5.1: Mặt bằng tầng điển hình.
Lầu
Cột
Kích thước
Sàn Hầm → Lầu 02
1-A; 3-A; 4-A; 6-A; 1-B; 3-B; 4-B; 6-B; 1-E; 3-E; 4-e; 6-E; 1-F; 3-F; 4-F; 6-F.
600x800
2-A; 5-A; 32-F; 35-F
700x900
8-B; 11-B; 26-E; 29-E
800x800
13B'; 14-B'; 15-C; 16-C; 17-C; 18-C; 19-D; 20-D; 21-D; 22-D; 23-D'; 24-D'
400x700
Lầu 03 → Lầu06
1-A; 3-A; 4-A; 6-A; 1-B; 3-B; 4-B; 6-B; 1-E; 3-E; 4-e; 6-E; 1-F; 3-F; 4-F; 6-F.
500x700
2-A; 5-A; 32-F; 35-F
600x800
8-B; 11-B; 26-E; 29-E
700x700
13B'; 14-B'; 15-C; 16-C; 17-C; 18-C; 19-D; 20-D; 21-D; 22-D; 23-D'; 24-D'
400x600
Lầu 07 → Lầu 10
1-A; 3-A; 4-A; 6-A; 1-B; 3-B; 4-B; 6-B; 1-E; 3-E; 4-e; 6-E; 1-F; 3-F; 4-F; 6-F.
400x600
2-A; 5-A; 32-F; 35-F
500x700
8-B; 11-B; 26-E; 29-E
600x600
13B'; 14-B'; 15-C; 16-C; 17-C; 18-C; 19-D; 20-D; 21-D; 22-D; 23-D'; 24-D'
400x500
Lầu 11 → Lầu 14
1-A; 3-A; 4-A; 6-A; 1-B; 3-B; 4-B; 6-B; 1-E; 3-E; 4-e; 6-E; 1-F; 3-F; 4-F; 6-F.
400x400
2-A; 5-A; 32-F; 35-F
400x600
8-B; 11-B; 26-E; 29-E
500x500
13B'; 14-B'; 15-C; 16-C; 17-C; 18-C; 19-D; 20-D; 21-D; 22-D; 23-D'; 24-D'
400x400
Bảng 5.1: sơ bộ chọn kích thước cột.
- Kích thước dầm được chọn như ở chương 2 với một số điều chỉnh cho hợp lý sau khi thêm một số vách cứng trong quá trình tính dao động ở dưới đây, kết quả được trình bày cụ thể trong bảng 6.2
- Chiều dày vách cứng hv
Theo điều 3.4.1 TCXD 198:1997:
Từng vách có chiều cao chạy suốt từ móng đến mái và có độ cứng không đổi.
Chiều dày vách cứng chọn không nhỏ hơn 150 mm và không nhỏ hơn 1/20 chiều cao tầng.
Sơ bộ chọn chiều dày vách cứng hv = 200mm.
Loại dầm
Kí hiệu
Nhịp dầm
(m)
Chọn tiết diện
(cmxcm)
Dầm khung
D1
8.5
30X70
D2
8.0
30X70
D3
5.0
30x50
D4
7.5
30X60
D5
8.0
30X60
D6
3.0
25X40
D7
4.2
30X50
D8
3.0
25X40
D9
5.9
30X50
D10
5.3
30X50
Dầm phụ
D11
8.2
25X40
D12
8.8
25X40
D13
8.0
25X40
D14
3.4
25X40
D15
1.9
25X40
D16(đà môi)
6.1
15X30
D17(đà môi)
3.0
15X30
D18
3.0
15X30
D19
4.0
25X40
D20
6.6
25X40
D21
3.9
25X40
Bảng 5.2: Sơ bộ chọn tiết diện dầm.
Xác định tải trọng để tính chu kỳ và tần số dao động riêng của công trình:
Theo TCVN 229:1999 tải trọng dùng để xác định chu kỳ dao động :
Bao gồm tĩnh tải(TT) + 0.5 hoạt tải ngắn hạn (HT).
Tỉnh tải:
a). Trọng lượng bản thân cấu kiện:
Etabs tự động tính toán với n = 1.1
b). Trọng lượng các lớp cấu tạo:
Trong chương 2 đã tính: gct = 152 (daN/m2 )
c). Trọng lượng tường xây:
- Tường bao che dày 20cm, g =330daN/m2, chiều cao trung bình của tường là 2.6m.
+ Tường đặc: 330x2.6 = 858 (daN/m).
+ Tường có cửa đi và cửa sổ : 0.8x330x2.6 = 686.4 (daN/m.).
- Tường ngăn dày 10cm, γ =180 daN/m2, chiều cao trung bình của tường là 2.7m.
+ Tường đặc: 180x2.7 = 486 (daN/m).
+ Tường có cửa đi và cửa sổ : 0.8x180x2.7 = 389 (daN/m).
Tải trọng từơng được gán trực tiếp lên dầm.
d). Tải trọng cầu thang :
Theo chương 3 ta có:
- Phản lực vế thang 1 lên chiếu tới: P= 1720 (daN/m).
- Phản lực vế thang 2 lên chiếu tới: P= 2320 (daN/m).
e). Tải trọng hồ nước mái:
Gồm phản lực chân cột hồ nước mái truyền vào cột của tòa nhà (bao gồm tỉnh tải và hoạt tải): P = 30000 (daN )
f) Tĩnh tải toàn phần:
gtt = TLBT+TƯỜNG + Lớp HOÀN THIỆN + TRỌNG LƯỢNG NƯỚC.
Hoạt tải:
Theo TCVN 229: 1999 Chỉ lấy 50% hoạt tải ngắn hạn để tính toán chu kỳ dao động.
Bản sàn:
Chung cư có rất nhiều loại phòng do đó có rất nhiều loại hoạt tải ngắn hạn khác nhau, để tiện việc tính toán ta lấy hoạt tải ngắn hạn phòng ngủ làm hoạt tải tính toán chu kỳ giao động chung cho tất cả các phòng. Theo đó hoạt tải dùng tính toán chu kỳ dao động:
+ Tầng điển hình q = 150x1.3= 195 (daN/m2), gán tải 200 (daN/m2).
+ Mái: q = 75x1.3= 97.5 (daN/m2), gán tải 98 (daN/m2).
+ Sàn tầng hầm: q = 600 (daN/m2)
Xác định chu kỳ và tần số dao động:
- Để xác định độ lớn của tải trọng ngang do gió tác dụng lên công trình cũng như các phản ứng của công trình thì việc xác định chính xác các tần số dao động riêng của công trình là rất cần thiết.
- Trong đồ án này sử dụng phần mềm tính kết cấu Etabs phiên bản 9.04 để phân tích và tính toán dao động riêng của công trình (chu kỳ dao đông riêng, tần số dao động riêng, chuyển vị…) của công trình, với mô hình khung không gian.
- Các bước sử dụng Etabs để phân tích dao động của công trình như sau:
*Tạo mô hình không gian cho công trình
*Khai báo vật liệu, sử dụng bê tông B30 cho tất cả các cấu kiện chịu lực (dầm, cột, bản sàn) , Eb = 3.25x105 MPa = 32.5x106 T/m2.
Hình 5.2: Khai báo vật liệu.
*Khai báo tải trọng:
Vào DefineStatic load cases hình 5.2
Hình 5.3: Khai báo tải trọng.
* Tổ hợp TLBT + Lớp HOÀN THIỆN + TƯỜNG XÂY đặt tên TT
Vào DefineLoad Combinations hình 5.4
Hình 5.4
* Khai báo nguồn tải khối lượng
Vào DefineMass source hình 5.5
Hình 5.5
* Tính toán dao động.
Khai báo AnalyzeSet Analysis Option Dynamic -AnalysisSet Danamic Parametershình 5.6
]
Hình 5.6: Khai báo modes dao động.
Save Run: giải bài toán.
Hình 5.7: Mô hình không gian của công trình.
* Kết quả phân tích xem bảng 5.3 ở trang sau.
Hình 5.3: Kết quả phân tích mode dao động bằng Etabs 9.04
Kiểm tra lại chu kỳ dao động riêng do chương trình xuất ra:
Độ cứng EJ của công trình quyết định phần tiếp thu tải trọng ngang và độ võng của công trình. Do đó trong thiết kế cần phải đảm bảo độ cứng EJ để đảm bảo ổn định cho công trình.
Nếu EJ nhỏ, chu kỳ dao động T sẽ lớn, không đảm bảo ổn định cho công trình. Ngược lại nếu EJ lớn, chu kỳ T sẽ nhỏ, công trình quá ổn định, gây lãng phí (quá nhiều tường cứng).
Chu kỳ dao động riêng do chương trình Etabs xuất ra được thể hiện trong bảng 6.3
Tần số dao động riêng fi = 1/ Ti.. Ta có mode dao động thứ 4 có tần số dao động f4 = 1/ T4 = 1/ 0.5113= 2 > fL= 1.3 ( vùng áp lực gió là vùng II ).
Ta có f3< fL< f4 do đó chỉ tính thành phần động của tải trọng gió với 03 dạng dao động đầu tiên.
Mode
Chu kỳ
T (s)
Tần số f (Hz)
1
1.717528
0.58
2
1.617189
0.62
3
1.108579
0.90
Bảng 5.4: Chu kỳ và Tần số dao động riêng của 03 dạng dao động dầu tiên.
Theo ủy ban kiểm tra trắc địa vùng bờ biển Mỹ ( US Coast and Geodetic survey).
T= 0.1n= 0.1x 18= 1.8 ( cyc/time )
( n là số tầng của công trình )
Theo Taniguchi ( người Nhật )
T= ( 0.07- 0.09 )n = ( 0.07- 0.09 )x18= ( 1.26- 1.1.62 ) ( cyc/time )
Từ 2 kết quả của 2 công thức kinh nghiệm trên ta thấy chu kỳ dao động do chương trình Etabs xuất ra tương đương so với công thức nghiệm. Do đó kết quả này chấp nhận được.
Tính toán tải trọng gió tác động vào công trình:
Giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của tải trọng gió:
Thành phần tĩnh tải trọng gió tác dụng lên công trình được xác định như mục 4.7.2 (phần tính tải trọng gió). Kết quả tính toán được trình bày trong bảng 5.5.
Bảng 5.5: Tính toán thành phần tĩnh của tải trọng gió.
.
Giá trị tiêu chuẩn thành phần động của tải trọng gió:
a). Cơ sở tính toán:
Tùy mức độ nhạy cảm của công trình đối với tác dụng động lực của tải trọng gió mà thành phần động của tải trọng gió chỉ cần kể tác động thành phần xung của vận tốc gió hoặc cả với lực quán tính của công trình.
Mức độ nhạy cảm được đánh giá tương quan giữa giá trị tần số dao động riêng cơ bản của công trình, đặc biệt là tần số dao động riêng thứ nhất, với tần số giới hạn fL. Theo bảng 2 TCVN 229:1999, xác định giá trị giới hạn của tần số dao động riêng fL = 1.3(Hz) – (vùng II, ).
Theo điều 4.4 TCVN 229:1999 thì ta chỉ cần tính 3 dạng dao động đầu tiên theo cả 2 phương vì ta có f3< fL < f4.
Ta có f1 = 0.58(Hz), nhỏ hơn fL= 1.3 (Hz) nên thành phần động của tải trọng gió phải kể đến tác dụng của cả xung vận tốc gió và lực quán tính của công trình.
Thiết lập sơ đồ tính toán:
Sơ đồ tính toán được chọn là thanh console ngàm ở mặt móng có 17 điểm tập trung khối lượng Mi ứng với 18 mức sàn.
Hình 5.8: Sơ đồ tính toán động lực tải trọng gió lên công trình.
Ghi chú: vị trí điểm tập trung khối lượng đặt tương ứng với cao trình trọng tâm của các kết cấu truyền tải trọng ngang của công trình (sàn nhà).
Theo TCVN 229:1999 điều 4.5 và 4.6, giá trị tiêu chuẩn thành phần động của tải trọng gió tác dụng lên phần tử thứ j ứng với dao động thứ i được xác định theo công thức:
Wp(ji) = Mj
trong đó:
Wp(ji) : Lực, có đơn vị tính toán phù hợp với đơn vị tính toán của WFj khi tính hệ số .
Mj : Khối lượng tập trung của phần công trình thứ j.
- Để xác định Mj sử dụng chương trình Etabs 9.04 với mô hình khung không gian, giải bài toán với trường hợp tỉnh tải và hoạt tải chất đầy khắp các tầng.
- Giá trị Mj tầng mái sẽ bằng tổng các lực dọc tại chân cột và khối lượng lõi cứng của tầng mái.
- Giá trị Mj tầng dưới sẽ bằng tổng các lực dọc tại chân cột và khối lượng lõi cứng của tầng trừ đi tổng các lực dọc tại chân cột của tầng kế trên.
- Giá trị các khối lượng tập trung ở các mức trong sơ đồ tính toán bằng tổng khối lượng của các kết cấu chịu lực, kết cấu bao che, trang trí…
: Hệ số động lực ứng với dạng dao động thứ i, không thứ nguyên phụ thuộc vào thông số và độ giảm loga của dao động = 0.3 (đối với công trình bê tông cốt thép và gạch đá):
với: - hệ số độ tin cậy của tải trọng gió, lấy bằng 1.2
Wo- giá trị của áp lực gió, Wo =830 (N/m2);
fi - tần số dao động riêng thứ i (Hz)
- hệ số xác định bằng cách chia công trình thành n phần, trong phạm vi mỗi phần tải trọng gió có thể coi như là không đổi:
WFj = Wj.
WFj - giá trị tiêu chuẩn thành phần động của tải trọng gió tác dụng lên tầng thứ j của công trình, ứng với dạng dao động khác nhau thì chỉ kể đến ảnh hưởng của xung vận tốc gió, có thứ nguyên là lực;
Wj - giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của áp lực gió tác dụng lên tầng thứ j của công trình, xác định theo điều 4.10;
- là hệ số áp lực động của tải trọng gió, ở độ cao ứng với tầng thứ j của công trình, không thứ nguyên. Giá trị của lấy theo TCVN 2737 : 1995 và được cho trong bảng 3 TCVN 229 : 1999.
- hệ số tương quan không gian áp lực động của tải trọng gió ứng với các dạng dao động khác nhau của công trình, không thứ nguyên, khi tính toán dao động thứ nhất lấy bằng 1, đối với các dao động còn lại lấy bằng 1. Các giá tri 1 được xác định theo điều 4.2 bảng 4 và 5 TCVN 229 : 1999;
Sj - Diện tích đón gió của phần j công trình (m2)
yji - là dịch chuyển ngang tỉ đối của trọng tâm phần thứ j ứng với dao động riêng thứ i, không thứ nguyên.
UX: Dịch chuyện theo phương trục X ứng với các sạng dao động ( Mode).
UY: Dịch chuyện theo phương trục Y ứng với các sạng dao động ( Mode).
Hj : Chiều cao dịch chuyển tại tầng tương ứng thứ j tính từ mặt ngàm công trình.
Mj : Khối lượng tập trung tại tầng thứ j.
b). Xác định các giá trị trong công thức:
Dựa vào các công thức đã được trình bày rõ ở mục 5.7.2.a ta xác định các giá trị trong công thức và được trình bày trong các bảng và hình vẽ dưới đây:
Xác định :
Dạng dao động thứ i
fi (Hz)
1
0.58
0.06
1.54
2
0.62
0.054
1.52
3
0.90
0.04
1.49
Bảng 5.6: Xác định giá trị .
Xác định biên độ dao động riêng yji và khối lượng tập trung tại các tầng.
BẢNG DỊCH CHUYỂN NGANG TỶ ĐỐI THEO PHƯƠNG OX
Lầu
Mode
UX
Hj(m)
Yij
Khối lượng Mij
(kN)
Sàn Hầm
1
0.0001
1
0.00010
1371.605
Hầm
1
0.001
4.05
0.00025
873.744
Trệt
1
0.0032
8.25
0.00039
902.437
Lầu 1
1
0.0054
11.55
0.00047
886.787
Lầu 2
1
0.008
14.85
0.00054
886.787
Lầu 3
1
0.0108
18.15
0.00060
886.787
Lầu 4
1
0.0137
21.45
0.00064
871.611
Lầu 5
1
0.0167
24.75
0.00067
858.93
Lầu 6
1
0.0197
28.05
0.00070
858.93
Lầu 7
1
0.0227
31.35
0.00072
858.93
Lầu 8
1
0.0257
34.65
0.00074
849.676
Lầu 9
1
0.0285
37.95
0.00075
842.195
Lầu 10
1
0.0312
41.25
0.00076
842.195
Lầu 11
1
0.0338
44.55
0.00076
842.195
Lầu 12
1
0.0362
47.85
0.00076
835.347
Lầu 13
1
0.0385
51.15
0.00075
829.851
Lầu 14
1
0.0406
54.45
0.00075
960.662
Mái
1
0.0428
57.95
0.00074
58.412
Bảng 5.6: Bảng dịch chuyển ngang tỷ đối theo phương OX lấy từ Mode 1.
BẢNG DỊCH CHUYỂN NGANG TỶ ĐỐI THEO PHƯƠNG OY
Lầu
Mode
UY
Hj(m)
Yij
Khối lượng Mij (kN)
Sàn Hầm
1
0
1
0
1371.605
Hầm
1
0
4.05
0
873.744
Trệt
1
-0.0001
8.25
-1.21E-05
902.437
Lầu 1
1
-0.0002
11.55
-1.73E-05
886.787
Lầu 2
1
-0.0002
14.85
-1.35E-05
886.787
Lầu 3
1
-0.0003
18.15
-1.65E-05
886.787
Lầu 4
1
-0.0004
21.45
-1.86E-05
871.611
Lầu 5
1
-0.0005
24.75
-2.02E-05
858.93
Lầu 6
1
-0.0006
28.05
-2.14E-05
858.93
Lầu 7
1
-0.0006
31.35
-1.91E-05
858.93
Lầu 8
1
-0.0007
34.65
-2.02E-05
849.676
Lầu 9
1
-0.0008
37.95
-2.11E-05
842.195
Lầu 10
1
-0.0008
41.25
-1.94E-05
842.195
Lầu 11
1
-0.0009
44.55
-2.02E-05
842.195
Lầu 12
1
-0.001
47.85
-2.09E-05
835.347
Lầu 13
1
-0.001
51.15
-1.96E-05
829.851
Lầu 14
1
-0.001
54.45
-1.84E-05
960.662
Mái
1
-0.0011
57.95
-1.90E-05
58.412
Bảng 5.6: Bảng dịch chuyển ngang tỷ đối theo phương OY lấy từ Mode 1.
BẢNG DỊCH CHUYỂN NGANG TỶ ĐỐI THEO PHƯƠNG OX
Lầu
Mode
UX
Hj(m)
Yij
Khối lượng Mij
(kN)
Sàn Hầm
2
0
1
0E+00
1371.605
Hầm
2
0.0002
4.05
4.94E-05
873.744
Trệt
2
0.0007
8.25
8.48E-05
902.437
Lầu 1
2
0.0012
11.55
1.04E-04
886.787
Lầu 2
2
0.0018
14.85
1.21E-04
886.787
Lầu 3
2
0.0025
18.15
1.38E-04
886.787
Lầu 4
2
0.0032
21.45
1.49E-04
871.611
Lầu 5
2
0.004
24.75
1.62E-04
858.93
Lầu 6
2
0.0047
28.05
1.68E-04
858.93
Lầu 7
2
0.0055
31.35
1.75E-04
858.93
Lầu 8
2
0.0062
34.65
1.79E-04
849.676
Lầu 9
2
0.0069
37.95
1.82E-04
842.195
Lầu 10
2
0.0076
41.25
1.84E-04
842.195
Lầu 11
2
0.0083
44.55
1.86E-04
842.195
Lầu 12
2
0.0089
47.85
1.86E-04
835.347
Lầu 13
2
0.0094
51.15
1.84E-04
829.851
Lầu 14
2
0.01
54.45
1.84E-04
960.662
Mái
2
0.0108
57.95
1.86E-04
58.412
Bảng 5.7: Bảng dịch chuyển ngang tỷ đối theo phương OX lấy từ Mode 2.
BẢNG DỊCH CHUYỂN NGANG TỶ ĐỐI THEO PHƯƠNG OY
Lầu
Mode
UY
Hj(m)
Yij
Khối lượng Mij
(kN)
Sàn Hầm
2
0
1
0
1371.605
Hầm
2
0.0001
4.05
2.5E-05
873.744
Trệt
2
0.0002
8.25
2.4E-05
902.437
Lầu 1
2
0.0004
11.55
3.5E-05
886.787
Lầu 2
2
0.0005
14.85
3.4E-05
886.787
Lầu 3
2
0.0007
18.15
3.9E-05
886.787
Lầu 4
2
0.0009
21.45
4.2E-05
871.611
Lầu 5
2
0.0012
24.75
4.8E-05
858.93
Lầu 6
2
0.0014
28.05
5E-05
858.93
Lầu 7
2
0.0016
31.35
5.1E-05
858.93
Lầu 8
2
0.0018
34.65
5.2E-05
849.676
Lầu 9
2
0.002
37.95
5.3E-05
842.195
Lầu 10
2
0.0022
41.25
5.3E-05
842.195
Lầu 11
2
0.0024
44.55
5.4E-05
842.195
Lầu 12
2
0.0026
47.85
5.4E-05
835.347
Lầu 13
2
0.0027
51.15
5.3E-05
829.851
Lầu 14
2
0.0029
54.45
5.3E-05
960.662
Mái
2
0.0032
57.95
5.5E-05
58.412
Bảng 5.8: Bảng dịch chuyển ngang tỷ đối theo phương OY lấy từ Mode 2.
BẢNG DỊCH CHUYỂN NGANG TỶ ĐỐI THEO PHƯƠNG OX
Lầu
Mode
UX
Hj(m)
Yij
Khối lượng Mij (kN)
Sàn Hầm
3
0
1
0
1371.605
Hầm
3
0
4.05
0
873.744
Trệt
3
0
8.25
0
902.437
Lầu 1
3
0
11.55
0
886.787
Lầu 2
3
0
14.85
0
886.787
Lầu 3
3
0
18.15
0
886.787
Lầu 4
3
0
21.45
0
871.611
Lầu 5
3
-0.0001
24.75
-4.0404E-06
858.93
Lầu 6
3
-0.0001
28.05
-3.56506E-06
858.93
Lầu 7
3
-0.0001
31.35
-3.18979E-06
858.93
Lầu 8
3
-0.0002
34.65
-5.77201E-06
849.676
Lầu 9
3
-0.0002
37.95
-5.27009E-06
842.195
Lầu 10
3
-0.0003
41.25
-7.27273E-06
842.195
Lầu 11
3
-0.0003
44.55
-6.73401E-06
842.195
Lầu 12
3
-0.0004
47.85
-8.35946E-06
835.347
Lầu 13
3
-0.0005
51.15
-9.77517E-06
829.851
Lầu 14
3
-0.0005
54.45
-9.18274E-06
960.662
Mái
3
-0.0006
57.95
-1.03538E-05
58.412
Bảng 5.9: Bảng dịch chuyển ngang tỷ đối theo phương OX lấy từ Mode 3.
BẢNG DỊCH CHUYỂN NGANG TỶ ĐỐI THEO PHƯƠNG OY
Lầu
Mode
UX
Hj(m)
Yij
Khối lượng Mij (kN)
Sàn Hầm
3
-0.0001
1
-0.0001
1371.605
Hầm
3
-0.0009
4.05
-0.0002
873.744
Trệt
3
-0.0027
8.25
-0.0003
902.437
Lầu 1
3
-0.0046
11.55
-0.0004
886.787
Lầu 2
3
-0.0069
14.85
-0.0005
886.787
Lầu 3
3
-0.0094
18.15
-0.0005
886.787
Lầu 4
3
-0.0122
21.45
-0.0006
871.611
Lầu 5
3
-0.0152
24.75
-0.0006
858.93
Lầu 6
3
-0.0183
28.05
-0.0007
858.93
Lầu 7
3
-0.0215
31.35
-0.0007
858.93
Lầu 8
3
-0.0248
34.65
-0.0007
849.676
Lầu 9
3
-0.0282
37.95
-0.0007
842.195
Lầu 10
3
-0.0315
41.25
-0.0008
842.195
Lầu 11
3
-0.0008
44.55
84.2195
842.195
Lầu 12
3
-0.0008
47.85
83.5347
835.347
Lầu 13
3
-0.0008
51.15
82.9851
829.851
Lầu 14
3
-0.0008
54.45
96.0662
960.662
Mái
3
-0.0008
57.95
5.8412
58.412
Bảng 5.10: Bảng dịch chuyển ngang tỷ đối theo phương OY lấy từ Mode 3.
Xác định hệ số tương quan i :
HỆ SỐ TƯƠNG QUAN υi
Dạng dao động
Gió phương X
Gió phương Y
1
0.73
0.66
2
1
1
3
1
1
Bảng 5.11: Xác định hệ số tương quan i
Các giá trị khác , Si, được trình bày trong bảng tính thành phần động của tải trong gió.
Tính thành phần động của tải trọng gió (trình bày trong bảng 5.12 đến bảng 5.27).
LẦU
Z (m)
Mj (kN)
Wj (kN/m2)
ζj
Sj (m2)
υ1
Wfj (kN)
SÀN HẦM
-1.75
13662
0.000
0.32
51.85
0.73
0
HẦM
1.3
8905
0.805
0.32
115.6
0.73
21.5925
TRỆT
5.5
936.1
1.043
0.32
127.5
0.73
30.7296
LẦU1
8.8
915.7
1.135
0.31
112.2
0.73
28.5089
LẦU2
12.1
898.3
1.202
0.3
112.2
0.73
29.5468
LẦU3
15.4
883.4
1.256
0.3
112.2
0.73
30.3825
LẦU4
18.7
883.4
1.300
0.29
112.2
0.73
30.9711
LẦU5
22
883.4
1.339
0.29
112.2
0.73
31.5374
LẦU6
25.3
868.2
1.373
0.29
112.2
0.73
32.0811
LẦU7
28.6
855.5
1.404
0.28
112.2
0.73
32.5314
LẦU8
31.9
855.5
1.431
0.28
112.2
0.73
32.9063
LẦU9
35.2
855.5
1.457
0.28
112.2
0.73
33.2189
LẦU10
38.5
843.3
1.481
0.28
112.2
0.73
33.4789
LẦU11
41.8
833.4
1.503
0.27
112.2
0.73
33.7603
LẦU12
45.1
833.4
1.523
0.27
112.2
0.73
34.0606
LẦU13
48.4
834.1
1.543
0.27
112.2
0.73
34.3294
LẦU14
51.7
960.3
1.561
0.27
115.6
0.73
35.6182
MÁI
55.2
58.41
1.580
0.27
59.5
0.73
18.4543
Bảng 5.12: Bảng kết quả Wfi theo phương OX (Mode1).
LẦU
Z (m)
Mj (kN)
Wj (kN/m2)
ζj
Sj (m2)
υ1
Wfj (kN)
SÀN HẦM
0
13662
0.000
0.32
57.95
0.73
0
HẦM
1.3
8905
0.805
0.32
129.2
0.73
21.8187
TRỆT
5.5
936.1
1.043
0.32
142.5
0.73
31.0515
LẦU1
8.8
915.7
1.135
0.31
125.4
0.73
28.8075
LẦU2
12.1
898.3
1.202
0.3
125.4
0.73
29.8563
LẦU3
15.4
883.4
1.256
0.3
125.4
0.73
30.7008
LẦU4
18.7
883.4
1.300
0.29
125.4
0.73
31.2955
LẦU5
22
883.4
1.339
0.29
125.4
0.73
31.8678
LẦU6
25.3
868.2
1.373
0.29
125.4
0.73
32.4172
LẦU7
28.6
855.5
1.404
0.28
125.4
0.73
32.8722
LẦU8
31.9
855.5
1.431
0.28
125.4
0.73
33.251
LẦU9
35.2
855.5
1.457
0.28
125.4
0.73
33.5669
LẦU10
38.5
843.3
1.481
0.28
125.4
0.73
33.8296
LẦU11
41.8
833.4
1.503
0.27
125.4
0.73
34.114
LẦU12
45.1
833.4
1.523
0.27
125.4
0.73
34.4174
LẦU13
48.4
834.1
1.543
0.27
125.4
0.73
34.6891
LẦU14
51.7
960.3
1.561
0.27
129.2
0.73
35.9914
MÁI
55.2
58.41
1.580
0.27
66.5
0.73
18.6476
Bảng 5.12: Bảng kết quả Wfi theo phương OY(Mode1).
LẦU
Z (m)
Mj (kN)
Wfj (kN/m2)
Yj1 (m)
Y2 j1 (m2)
Wfj*Yj1
Y2 j1 * Mj
ψ1
SÀN HẦM
-1.75
13662
0
0
0
0
0
56.934
HẦM
1.3
8905
21.5925
0.00025
6E-08
0.00533
5.4E-04
TRỆT
5.5
936.1
30.7296
0.00039
2E-07
0.01192
1.4E-04
LẦU1
8.8
915.7
28.5089
0.00047
2E-07
0.01333
2.0E-04
LẦU2
12.1
898.3
29.5468
0.00054
3E-07
0.01592
2.6E-04
LẦU3
15.4
883.4
30.3825
0.00060
4E-07
0.01808
3.1E-04
LẦU4
18.7
883.4
30.9711
0.00064
4E-07
0.01978
3.6E-04
LẦU5
22
883.4
31.5374
0.00067
5E-07
0.02128
4.0E-04
LẦU6
25.3
868.2
32.0811
0.00070
5E-07
0.02253
4.3E-04
LẦU7
28.6
855.5
32.5314
0.00072
5E-07
0.02356
4.5E-04
LẦU8
31.9
855.5
32.9063
0.00074
6E-07
0.02441
4.7E-04
LẦU9
35.2
855.5
33.2189
0.00075
6E-07
0.02495
4.8E-04
LẦU10
38.5
843.3
33.4789
0.00076
6E-07
0.02532
4.8E-04
LẦU11
41.8
833.4
33.7603
0.00076
6E-07
0.02561
4.8E-04
LẦU12
45.1
833.4
34.0606
0.00076
6E-07
0.02577
4.8E-04
LẦU13
48.4
834.1
34.3294
0.00075
6E-07
0.02584
4.7E-04
LẦU14
51.7
960.3
35.6182
0.00075
6E-07
0.02656
5.3E-04
MÁI
55.2
58.41
18.4543
0.00074
5E-07
0.01363
3.2E-05
Bảng 5.13: Bảng kết quả ψ theo phương OX (Mode1).
LẦU
Z (m)
Mj (kN)
Wfj (kN/m2)
Yj1 (m)
Y2j1 (m2)
Wfj*Yj1
Y2 j1 * Mj
ψ1
SÀN HẦM
-1.75
13662
0
0
0
0
0
-2.1E+03
HẦM
1.3
8905
21.8187
0.00000
0E+00
0.0E+00
0.0E+00
TRỆT
5.5
936.1
31.0515
-0.00001
1E-10
-3.8E-04
1.4E-07
LẦU1
8.8
915.7
28.8075
-0.00002
3E-10
-5.0E-04
2.7E-07
LẦU2
12.1
898.3
29.8563
-0.00001
2E-10
-4.0E-04
1.6E-07
LẦU3
15.4
883.4
30.7008
-0.00002
3E-10
-5.1E-04
2.4E-07
LẦU4
18.7
883.4
31.2955
-0.00002
3E-10
-5.8E-04
3.1E-07
LẦU5
22
883.4
31.8678
-0.00002
4E-10
-6.4E-04
3.6E-07
LẦU6
25.3
868.2
32.4172
-0.00002
5E-10
-6.9E-04
4.0E-07
LẦU7
28.6
855.5
32.8722
-0.00002
4E-10
-6.3E-04
3.1E-07
LẦU8
31.9
855.5
33.251
-0.00002
4E-10
-6.7E-04
3.5E-07
LẦU9
35.2
855.5
33.5669
-0.00002
4E-10
-7.1E-04
3.8E-07
LẦU10
38.5
843.3
33.8296
-0.00002
4E-10
-6.6E-04
3.2E-07
LẦU11
41.8
833.4
34.114
-0.00002
4E-10
-6.9E-04
3.4E-07
LẦU12
45.1
833.4
34.4174
-0.00002
4E-10
-7.2E-04
3.6E-07
LẦU13
48.4
834.1
34.6891
-0.00002
4E-10
-6.8E-04
3.2E-07
LẦU14
51.7
960.3
35.9914
-0.00002
3E-10
-6.6E-04
3.2E-07
MÁI
55.2
58.41
18.6476
-0.00002
4E-10
-3.5E-04
2.1E-08
Bảng 5.14: Bảng kết quả ψ theo phương OY (Mode1).
LẦU
z(m)
Mj (kN)
Yj1(m)
ψ1
ξ1
WP(j1) tc (kN)
WP(j1) tt (kN)
SÀN HẦM
0
13662
0.00000
56.934
1.54
0
0
HẦM
1.3
8905
0.00025
19.278
23.134
TRỆT
5.5
936.1
0.00039
31.836
38.203
LẦU1
8.8
915.7
0.00047
37.537
45.045
LẦU2
12.1
898.3
0.00054
42.431
50.917
LẦU3
15.4
883.4
0.00060
46.088
55.305
LẦU4
18.7
883.4
0.00064
49.469
59.363
LẦU5
22
883.4
0.00067
52.261
62.714
LẦU6
25.3
868.2
0.00070
53.462
64.155
LẦU7
28.6
855.5
0.00072
54.312
65.174
LẦU8
31.9
855.5
0.00074
55.633
66.760
LẦU9
35.2
855.5
0.00075
56.330
67.596
LẦU10
38.5
843.3
0.00076
55.923
67.108
LẦU11
41.8
833.4
0.00076
55.441
66.529
LẦU12
45.1
833.4
0.00076
55.282
66.339
LẦU13
48.4
834.1
0.00075
55.048
66.058
LẦU14
51.7
960.3
0.00075
62.784
75.341
MÁI
55.2
58.41
0.00074
3.783
4.539
Bảng 5.15: Giá trị tiêu chuẩn thành phần động tải trọng gió theo phương OX (Mode1).
LẦU
Z (m)
Mj (kN)
Yj1(m)
ψ1
ξ1
WP(j1) tc (kN)
WP(j1) tt (kN)
SÀN HẦM
0
13662
0.00000
-2.1E+03
1.54
0
0
HẦM
1.3
8905
0.00000
0
0
TRỆT
5.5
936.1
-0.00001
35.909
43.091
LẦU1
8.8
915.7
-0.00002
50.181
60.217
LẦU2
12.1
898.3
-0.00001
38.288
45.946
LẦU3
15.4
883.4
-0.00002
46.209
55.450
LẦU4
18.7
883.4
-0.00002
52.133
62.559
LẦU5
22
883.4
-0.00002
56.477
67.773
LẦU6
25.3
868.2
-0.00002
58.772
70.527
LẦU7
28.6
855.5
-0.00002
51.816
62.179
LẦU8
31.9
855.5
-0.00002
54.694
65.633
LẦU9
35.2
855.5
-0.00002
57.072
68.487
LẦU10
38.5
843.3
-0.00002
51.757
62.108
LẦU11
41.8
833.4
-0.00002
53.284
63.940
LẦU12
45.1
833.4
-0.00002
55.121
66.145
LẦU13
48.4
834.1
-0.00002
51.608
61.930
LẦU14
51.7
960.3
-0.00002
55.817
66.980
MÁI
55.2
58.41
-0.00002
3.509
4.211
Bảng 5.16: Giá trị tiêu chuẩn thành phần động tải trọng gió theo phương OY (Mode1).
LẦU
Z (m)
Mj (kN)
Wj (kN/m2)
ζj
Sj (m2)
υ2
Wfj (kN)
SÀN HẦM
0
13662
0.000
0.32
51.85
1
0
HẦM
1.3
8905
0.805
0.32
115.6
1
29.5788
TRỆT
5.5
936.1
1.043
0.32
127.5
1
42.0954
LẦU1
8.8
915.7
1.135
0.31
112.2
1
39.0532
LẦU2
12.1
898.3
1.202
0.3
112.2
1
40.4751
LẦU3
15.4
883.4
1.256
0.3
112.2
1
41.6199
LẦU4
18.7
883.4
1.300
0.29
112.2
1
42.4262
LẦU5
22
883.4
1.339
0.29
112.2
1
43.2019
LẦU6
25.3
868.2
1.373
0.29
112.2
1
43.9467
LẦU7
28.6
855.5
1.404
0.28
112.2
1
44.5635
LẦU8
31.9
855.5
1.431
0.28
112.2
1
45.0771
LẦU9
35.2
855.5
1.457
0.28
112.2
1
45.5054
LẦU10
38.5
843.3
1.481
0.28
112.2
1
45.8616
LẦU11
41.8
833.4
1.503
0.27
112.2
1
46.247
LẦU12
45.1
833.4
1.523
0.27
112.2
1
46.6583
LẦU13
48.4
834.1
1.543
0.27
112.2
1
47.0266
LẦU14
51.7
960.3
1.561
0.27
115.6
1
48.7921
MÁI
55.2
58.41
1.580
0.27
59.5
1
25.2798
Bảng 5.17: Bảng kết quả Wfi theo phương OX(Mode2).
LẦU
Z (m)
Mj (kN)
Wj (kN/m2)
ζj
Sj (m2)
υ2
Wfj (kN)
SÀN HẦM
-1.75
13662
0.000
0.32
57.95
1
0
HẦM
1.3
8905
0.805
0.32
129.2
1
33.0586
TRỆT
5.5
936.1
1.043
0.32
142.5
1
47.0478
LẦU1
8.8
915.7
1.135
0.31
125.4
1
43.6477
LẦU2
12.1
898.3
1.202
0.3
125.4
1
45.2368
LẦU3
15.4
883.4
1.256
0.3
125.4
1
46.5164
LẦU4
18.7
883.4
1.300
0.29
125.4
1
47.4175
LẦU5
22
883.4
1.339
0.29
125.4
1
48.2845
LẦU6
25.3
868.2
1.373
0.29
125.4
1
49.1169
LẦU7
28.6
855.5
1.404
0.28
125.4
1
49.8063
LẦU8
31.9
855.5
1.431
0.28
125.4
1
50.3803
LẦU9
35.2
855.5
1.457
0.28
125.4
1
50.8589
LẦU10
38.5
843.3
1.481
0.28
125.4
1
51.257
LẦU11
41.8
833.4
1.503
0.27
125.4
1
51.6879
LẦU12
45.1
833.4
1.523
0.27
125.4
1
52.1475
LẦU13
48.4
834.1
1.543
0.27
125.4
1
52.5592
LẦU14
51.7
960.3
1.561
0.27
129.2
1
54.5323
MÁI
55.2
58.41
1.580
0.27
66.5
1
28.2539
Bảng 5.18: Bảng kết quả Wfi theo phương OY (Mode2).
LẦU
Z (m)
Mj (kN)
Wfj (kN/m2)
Yj2 (m)
Y2 j2 (m2)
Wfj*Yj2
Yj22 * Mj
Ψ2
SÀN HẦM
-1.75
13662
0.00000
0.00000
0.00000
0.00000
0.00000
324.702
HẦM
1.3
8905
29.5788
0.00005
2E-09
0.00146
2E-05
TRỆT
5.5
936.1
42.0954
0.00008
7E-09
0.00357
7E-06
LẦU1
8.8
915.7
39.0532
0.00010
1E-08
0.00406
1E-05
LẦU2
12.1
898.3
40.4751
0.00012
1E-08
0.00491
1E-05
LẦU3
15.4
883.4
41.6199
0.00014
2E-08
0.00573
2E-05
LẦU4
18.7
883.4
42.4262
0.00015
2E-08
0.00633
2E-05
LẦU5
22
883.4
43.2019
0.00016
3E-08
0.00698
2E-05
LẦU6
25.3
868.2
43.9467
0.00017
3E-08
0.00736
2E-05
LẦU7
28.6
855.5
44.5635
0.00018
3E-08
0.00782
3E-05
LẦU8
31.9
855.5
45.0771
0.00018
3E-08
0.00807
3E-05
LẦU9
35.2
855.5
45.5054
0.00018
3E-08
0.00827
3E-05
LẦU10
38.5
843.3
45.8616
0.00018
3E-08
0.00845
3E-05
LẦU11
41.8
833.4
46.247
0.00019
3E-08
0.00862
3E-05
LẦU12
45.1
833.4
46.6583
0.00019
3E-08
0.00868
3E-05
LẦU13
48.4
834.1
47.0266
0.00018
3E-08
0.00864
3E-05
LẦU14
51.7
960.3
48.7921
0.00018
3E-08
0.00896
3E-05
MÁI
55.2
58.41
25.2798
0.00019
3E-08
0.00471
2E-06
Bảng 5.19: Bảng kết quả ψ theo phương OX (Mode2).
LẦU
Z (m)
Mj (kN)
Wfj (kN/m2)
Yj2 (m)
Y2j2 (m2)
Wfj*Yj2
Y2 j2 * Mj
Ψ2
SÀN HẦM
-1.75
13662
0
0.00000
0E+00
0.0E+00
0.0E+00
1.1E+03
HẦM
1.3
8905
33.0586
0.00002
6E-10
8.2E-04
5.4E-06
TRỆT
5.5
936.1
47.0478
0.00002
6E-10
1.1E-03
5.5E-07
LẦU1
8.8
915.7
43.6477
0.00003
1E-09
1.5E-03
1.1E-06
LẦU2
12.1
898.3
45.2368
0.00003
1E-09
1.5E-03
1.0E-06
LẦU3
15.4
883.4
46.5164
0.00004
1E-09
1.8E-03
1.3E-06
LẦU4
18.7
883.4
47.4175
0.00004
2E-09
2.0E-03
1.6E-06
LẦU5
22
883.4
48.2845
0.00005
2E-09
2.3E-03
2.1E-06
LẦU6
25.3
868.2
49.1169
0.00005
2E-09
2.5E-03
2.2E-06
LẦU7
28.6
855.5
49.8063
0.00005
3E-09
2.5E-03
2.2E-06
LẦU8
31.9
855.5
50.3803
0.00005
3E-09
2.6E-03
2.3E-06
LẦU9
35.2
855.5
50.8589
0.00005
3E-09
2.7E-03
2.4E-06
LẦU10
38.5
843.3
51.257
0.00005
3E-09
2.7E-03
2.4E-06
LẦU11
41.8
833.4
51.6879
0.00005
3E-09
2.8E-03
2.4E-06
LẦU12
45.1
833.4
52.1475
0.00005
3E-09
2.8E-03
2.5E-06
LẦU13
48.4
834.1
52.5592
0.00005
3E-09
2.8E-03
2.3E-06
LẦU14
51.7
960.3
54.5323
0.00005
3E-09
2.9E-03
2.7E-06
MÁI
55.2
58.41
28.2539
0.00006
3E-09
1.6E-03
1.8E-07
Bảng 5.20: Bảng kết quả ψ theo phương OY (Mode2).
LẦU
Z (m)
Mj (kN)
Yj2(m)
Ψ2
ξ2
WP(j2) tc (kN)
WP(j2) tt (kN)
SÀN HẦM
0
13662
0.00000
324.702
1.52
0
0
HẦM
1.3
8905
0.00005
21.7036
26.0444
TRỆT
5.5
936.1
0.00008
39.201
47.0412
LẦU1
8.8
915.7
0.00010
46.9554
56.3465
LẦU2
12.1
898.3
0.00012
53.7405
64.4886
LẦU3
15.4
883.4
0.00014
60.0534
72.0641
LẦU4
18.7
883.4
0.00015
65.0425
78.051
LẦU5
22
883.4
0.00016
70.4627
84.5552
LẦU6
25.3
868.2
0.00017
71.7982
86.1578
LẦU7
28.6
855.5
0.00018
74.0742
88.889
LẦU8
31.9
855.5
0.00018
75.5492
90.6591
LẦU9
35.2
855.5
0.00018
76.7678
92.1213
LẦU10
38.5
843.3
0.00018
76.6806
92.0167
LẦU11
41.8
833.4
0.00019
76.6345
91.9614
LẦU12
45.1
833.4
0.00019
76.5071
91.8085
LẦU13
48.4
834.1
0.00018
75.6561
90.7874
LẦU14
51.7
960.3
0.00018
87.048
104.458
MÁI
55.2
58.41
0.00019
5.3728
6.44736
Bảng 5.21: Giá trị tiêu chuẩn thành phần động tải trọng gió theo phương OX (Mode2).
LẦU
Z (m)
Mj (kN)
Yj2(m)
Ψ2
ξ2
WP(j2) tc (kN)
WP(j2) tt (kN)
SÀN HẦM
0
13662
0.00000
1.1E+03
1.52
0
0
HẦM
1.3
8905
0.00002
41.583
49.8996
TRỆT
5.5
936.1
0.00002
42.9182
51.5019
LẦU1
8.8
915.7
0.00003
59.976
71.9711
LẦU2
12.1
898.3
0.00003
57.2022
68.6426
LẦU3
15.4
883.4
0.00004
64.433
77.3197
LẦU4
18.7
883.4
0.00004
70.0975
84.117
LẦU5
22
883.4
0.00005
81.0015
97.2019
LẦU6
25.3
868.2
0.00005
81.9514
98.3417
LẦU7
28.6
855.5
0.00005
82.5728
99.0874
LẦU8
31.9
855.5
0.00005
84.0473
100.857
LẦU9
35.2
855.5
0.00005
85.2654
102.318
LẦU10
38.5
843.3
0.00005
85.0565
102.068
LẦU11
41.8
833.4
0.00005
84.9122
101.895
LẦU12
45.1
833.4
0.00005
85.6442
102.773
LẦU13
48.4
834.1
0.00005
83.2709
99.925
LẦU14
51.7
960.3
0.00005
96.7319
116.078
MÁI
55.2
58.41
0.00006
6.10014
7.32017
Bảng 5.21: Giá trị tiêu chuẩn thành phần động tải trọng gió theo phương OY (Mode2).
LẦU
Z (m)
Mj (kN)
Wj (kN/m2)
ζj
Sj (m2)
υ3
Wfj (kN)
SÀN HẦM
0
13662
0.000
0.32
51.85
1
0
HẦM
1.3
8905
0.805
0.32
115.6
1
29.5788
TRỆT
5.5
936.1
1.043
0.32
127.5
1
42.0954
LẦU1
8.8
915.7
1.135
0.31
112.2
1
39.0532
LẦU2
12.1
898.3
1.202
0.3
112.2
1
40.4751
LẦU3
15.4
883.4
1.256
0.3
112.2
1
41.6199
LẦU4
18.7
883.4
1.300
0.29
112.2
1
42.4262
LẦU5
22
883.4
1.339
0.29
112.2
1
43.2019
LẦU6
25.3
868.2
1.373
0.29
112.2
1
43.9467
LẦU7
28.6
855.5
1.404
0.28
112.2
1
44.5635
LẦU8
31.9
855.5
1.431
0.28
112.2
1
45.0771
LẦU9
35.2
855.5
1.457
0.28
112.2
1
45.5054
LẦU10
38.5
843.3
1.481
0.28
112.2
1
45.8616
LẦU11
41.8
833.4
1.503
0.27
112.2
1
46.247
LẦU12
45.1
833.4
1.523
0.27
112.2
1
46.6583
LẦU13
48.4
834.1
1.543
0.27
112.2
1
47.0266
LẦU14
51.7
960.3
1.561
0.27
115.6
1
48.7921
MÁI
55.2
58.41
1.580
0.27
59.5
1
25.2798
Bảng 5.22: Bảng kết quả Wfi theo phương OX(Mode3).
LẦU
Z (m)
Mj (kN)
Wj (kN/m2)
ζj
Sj (m2)
υ3
Wfj (kN)
SÀN HẦM
-1.75
13662
0.000
0.32
57.95
1
0
HẦM
1.3
8905
0.805
0.32
129.2
1
33.0586
TRỆT
5.5
936.1
1.043
0.32
142.5
1
47.0478
LẦU1
8.8
915.7
1.135
0.31
125.4
1
43.6477
LẦU2
12.1
898.3
1.202
0.3
125.4
1
45.2368
LẦU3
15.4
883.4
1.256
0.3
125.4
1
46.5164
LẦU4
18.7
883.4
1.300
0.29
125.4
1
47.4175
LẦU5
22
883.4
1.339
0.29
125.4
1
48.2845
LẦU6
25.3
868.2
1.373
0.29
125.4
1
49.1169
LẦU7
28.6
855.5
1.404
0.28
125.4
1
49.8063
LẦU8
31.9
855.5
1.431
0.28
125.4
1
50.3803
LẦU9
35.2
855.5
1.457
0.28
125.4
1
50.8589
LẦU10
38.5
843.3
1.481
0.28
125.4
1
51.257
LẦU11
41.8
833.4
1.503
0.27
125.4
1
51.6879
LẦU12
45.1
833.4
1.523
0.27
125.4
1
52.1475
LẦU13
48.4
834.1
1.543
0.27
125.4
1
52.5592
LẦU14
51.7
960.3
1.561
0.27
129.2
1
54.5323
MÁI
55.2
58.41
1.580
0.27
66.5
1
28.2539
Bảng 5.23: Bảng kết quả Wfi theo phương OY(Mode3).
LẦU
Z (m)
Mj (kN)
Wfj (kN/m2)
Yj3 (m)
Y2 j3 (m2)
Wfj*Yj3
Y2 j3* Mj
Ψ3
SÀN HẦM
-1.75
13662
0
0.000000
0
0
0
-8065.6
HẦM
1.3
8905
29.5788
0.000000
0
0
0
TRỆT
5.5
936.1
42.0954
0.000000
0
0
0
LẦU1
8.8
915.7
39.0532
0.000000
0
0
0
LẦU2
12.1
898.3
40.4751
0.000000
0
0
0
LẦU3
15.4
883.4
41.6199
0.000000
0
0
0
LẦU4
18.7
883.4
42.4262
0.000000
0
0
0
LẦU5
22
883.4
43.2019
-0.000004
2E-11
-0.0002
1E-08
LẦU6
25.3
868.2
43.9467
-0.000004
1E-11
-0.0002
1E-08
LẦU7
28.6
855.5
44.5635
-0.000003
1E-11
-0.0001
9E-09
LẦU8
31.9
855.5
45.0771
-0.000006
3E-11
-0.0003
3E-08
LẦU9
35.2
855.5
45.5054
-0.000005
3E-11
-0.0002
2E-08
LẦU10
38.5
843.3
45.8616
-0.000007
5E-11
-0.0003
4E-08
LẦU11
41.8
833.4
46.247
-0.000007
5E-11
-0.0003
4E-08
LẦU12
45.1
833.4
46.6583
-0.000008
7E-11
-0.0004
6E-08
LẦU13
48.4
834.1
47.0266
-0.000010
1E-10
-0.0005
8E-08
LẦU14
51.7
960.3
48.7921
-0.000009
8E-11
-0.0004
8E-08
MÁI
55.2
58.41
25.2798
-0.000010
1E-10
-0.0003
6E-09
Bảng 5.24: Bảng kết quả ψ theo phương OX (Mode3).
LẦU
Z (m)
Mj (kN)
Wfj (kN/m2)
Yj3 (m)
Y2 j3 (m2)
Wfj*Yj3
Y2 j3 * Mj
Ψ3
SÀN HẦM
-1.75
13662
0
0.00000
0E+00
0.0E+00
0E+00
-8.9E+01
HẦM
1.3
8905
33.0586
-0.00022
5E-08
-7.3E-03
4E-04
TRỆT
5.5
936.1
47.0478
-0.00033
1E-07
-1.5E-02
1E-04
LẦU1
8.8
915.7
43.6477
-0.00040
2E-07
-1.7E-02
1E-04
LẦU2
12.1
898.3
45.2368
-0.00046
2E-07
-2.1E-02
2E-04
LẦU3
15.4
883.4
46.5164
-0.00052
3E-07
-2.4E-02
2E-04
LẦU4
18.7
883.4
47.4175
-0.00057
3E-07
-2.7E-02
3E-04
LẦU5
22
883.4
48.2845
-0.00061
4E-07
-3.0E-02
3E-04
LẦU6
25.3
868.2
49.1169
-0.00065
4E-07
-3.2E-02
4E-04
LẦU7
28.6
855.5
49.8063
-0.00069
5E-07
-3.4E-02
4E-04
LẦU8
31.9
855.5
50.3803
-0.00072
5E-07
-3.6E-02
4E-04
LẦU9
35.2
855.5
50.8589
-0.00074
6E-07
-3.8E-02
5E-04
LẦU10
38.5
843.3
51.257
-0.00076
6E-07
-3.9E-02
5E-04
LẦU11
41.8
833.4
51.6879
-0.00078
6E-07
-4.0E-02
5E-04
LẦU12
45.1
833.4
52.1475
-0.00080
6E-07
-4.2E-02
5E-04
LẦU13
48.4
834.1
52.5592
-0.00081
7E-07
-4.2E-02
5E-04
LẦU14
51.7
960.3
54.5323
-0.00082
7E-07
-4.4E-02
6E-04
MÁI
55.2
58.41
28.2539
-0.00082
7E-07
-2.3E-02
4E-05
Bảng 5.25: Bảng kết quả ψ theo phương OY (Mode3).
LẦU
Z (m)
Mj (kN)
Yj3(m)
Ψ3
ξ3
WP(j3) tc (kN)
WP(j3) tt (kN)
SÀN HẦM
0
13662
0.000000
-8065.6
1.49
0
0
HẦM
1.3
8905
0.000000
0
0
TRỆT
5.5
936.1
0.000000
0
0
LẦU1
8.8
915.7
0.000000
0
0
LẦU2
12.1
898.3
0.000000
0
0
LẦU3
15.4
883.4
0.000000
0
0
LẦU4
18.7
883.4
0.000000
0
0
LẦU5
22
883.4
-0.000004
42.8936
51.4724
LẦU6
25.3
868.2
-0.000004
37.1971
44.6365
LẦU7
28.6
855.5
-0.000003
32.7943
39.3531
LẦU8
31.9
855.5
-0.000006
59.342
71.2104
LẦU9
35.2
855.5
-0.000005
54.1818
65.0182
LẦU10
38.5
843.3
-0.000007
73.7033
88.4439
LẦU11
41.8
833.4
-0.000007
67.4467
80.9361
LẦU12
45.1
833.4
-0.000008
83.727
100.472
LẦU13
48.4
834.1
-0.000010
97.9896
117.588
LẦU14
51.7
960.3
-0.000009
105.98
127.176
MÁI
55.2
58.41
-0.000010
7.26811
8.72174
Bảng 5.26: Giá trị tiêu chuẩn thành phần động tải trọng gió theo phương OX (Mode3).
LẦU
Z (m)
Mj (kN)
Yj3(m)
Ψ3
ξ3
WP(j3) tc (kN)
WP(j3) tt (kN)
SÀN HẦM
0
13662
0.00000
-8.9E+01
1.49
0
0
HẦM
1.3
8905
-0.00022
26.2094
31.4513
TRỆT
5.5
936.1
-0.00033
40.5765
48.6918
LẦU1
8.8
915.7
-0.00040
48.303
57.9636
LẦU2
12.1
898.3
-0.00046
55.2828
66.3394
LẦU3
15.4
883.4
-0.00052
60.5951
72.7141
LẦU4
18.7
883.4
-0.00057
66.5455
79.8546
LẦU5
22
883.4
-0.00061
71.8546
86.2255
LẦU6
25.3
868.2
-0.00065
75.0203
90.0243
LẦU7
28.6
855.5
-0.00069
77.706
93.2472
LẦU8
31.9
855.5
-0.00072
81.0965
97.3158
LẦU9
35.2
855.5
-0.00074
84.1959
101.035
LẦU10
38.5
843.3
-0.00076
85.2893
102.347
LẦU11
41.8
833.4
-0.00078
86.2258
103.471
LẦU12
45.1
833.4
-0.00080
87.8918
105.47
LẦU13
48.4
834.1
-0.00081
89.2027
107.043
LẦU14
51.7
960.3
-0.00082
103.718
124.462
MÁI
55.2
58.41
-0.00082
6.36806
7.64167
Bảng 5.27: Giá trị tiêu chuẩn thành phần động tải trọng gió theo phương OY (Mode3).
Nội lực do tải trọng gió:
Theo TCXD 229- 1999: Nội lực do thành phần tỉnh và thành phần dộng của tải trọng gió gây ra cho công trình được tính như sau:
Trong đó:
X: Moment uốn (xoắn), lực dọc, lực cắt, …do gió gây ra.
Xt: Moment uốn (xoắn), lực dọc, lực cắt, …do thành phần tĩnh của tải trọng gió gây ra.
Xdi Moment uốn (xoắn), lực dọc, lực cắt, …do thành phần động của tải trọng gió gây ra khi dao động ở dạng thứ i.
s: Số dạng dao động tính toán.
ÁP LỰC GIÓ THEO PHƯƠNG X
LẦU
Wtc(tĩnh) (kN)
WP(j1)tc (kN)
WP(j2)tc (kN)
WP(j3)tc (kN)
Wtcgió X (kN)
Wttgió X (kN)
-Wttgió X (kN)
SÀN HẦM
0
0
0
0
0
0
0
HẦM
99.1704
19.2782
21.7036
0
128.2
153.84
-153.84
TRỆT
133.003
31.8356
39.201
0
183.503
220.203
-220.2
LẦU 1
127.375
37.5373
46.9554
0
187.491
224.989
-224.99
LẦU 2
134.89
42.4311
53.7405
0
203.362
244.035
-244.03
LẦU 3
140.874
46.0878
60.0534
0
216.574
259.889
-259.89
LẦU 4
145.885
49.4689
65.0425
0
227.602
273.122
-273.12
LẦU 5
150.215
52.2613
70.4627
42.8936
247.868
297.442
-297.44
LẦU 6
154.042
53.4621
71.7982
37.1971
250.979
301.175
-301.18
LẦU 7
157.479
54.3118
74.0742
32.7943
255.01
306.012
-306.01
LẦU 8
160.605
55.6335
75.5492
59.342
271.62
325.944
-325.94
LẦU 9
163.477
56.3299
76.7678
54.1818
273.03
327.636
-327.64
LẦU 10
166.135
55.9231
76.6806
73.7033
286.299
343.559
-343.56
LẦU 11
168.613
55.4405
76.6345
67.4467
284.783
341.739
-341.74
LẦU 12
170.935
55.2821
76.5071
83.727
297.108
356.529
-356.53
LẦU 13
173.121
55.048
75.6561
97.9896
308.606
370.327
-370.33
LẦU 14
180.498
62.7841
87.048
105.98
331.332
397.598
-397.6
MÁI
94.0051
3.78255
5.3728
7.26811
103.803
124.564
-124.56
Bảng 5.28: Áp lực gió theo phương X và -X
ÁP LỰC GIÓ THEO PHƯƠNG Y
LẦU
Wtc(tĩnh) (kN)
WP(j1)tc (kN)
WP(j2)tc (kN)
WP(j3)tc (kN)
Wtcgió Y (kN)
Wttgió Y (kN)
- Wttgió Y (kN)
SÀN HẦM
0
0
0
0
0
0
0
HẦM
110.837
0
41.583
26.2094
159.991
191.989
-191.99
TRỆT
148.65
35.909
42.9182
40.5765
217.772
261.327
-261.33
LẦU 1
142.361
50.181
59.976
48.303
234.276
281.131
-281.13
LẦU 2
150.759
38.2881
57.2022
55.2828
239.044
286.853
-286.85
LẦU 3
157.448
46.2087
64.433
60.5951
257.241
308.689
-308.69
LẦU 4
163.048
52.1329
70.0975
66.5455
272.865
327.438
-327.44
LẦU 5
167.888
56.4773
81.0015
71.8546
290.011
348.013
-348.01
LẦU 6
172.165
58.7722
81.9514
75.0203
297.856
357.427
-357.43
LẦU 7
176.006
51.8155
82.5728
77.706
300.671
360.806
-360.81
LẦU 8
179.5
54.6942
84.0473
81.0965
308.466
370.159
-370.16
LẦU 9
182.709
57.0722
85.2654
84.1959
315.436
378.523
-378.52
LẦU 10
185.68
51.7567
85.0565
85.2893
316.782
380.138
-380.14
LẦU 11
188.449
53.2836
84.9122
86.2258
320.677
384.812
-384.81
LẦU 12
191.044
55.1209
85.6442
87.8918
325.574
390.689
-390.69
LẦU 13
193.488
51.6085
83.2709
89.2027
325.982
391.179
-391.18
LẦU 14
201.733
55.8166
96.7319
103.718
354.146
424.976
-424.98
MÁI
105.064
3.50893
6.10014
6.36806
114.555
137.466
-137.47
Bảng 5.28: Áp lực gió theo phương Y và -Y.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- CHUONG 5. TINH GIO DONG.doc