Tài liệu Tính toán sơ bộ phương án 3 cầu dàn thép giản đơn nhịp dẫn dầm thép I: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 1-BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ PHƯƠNG ÁN
1.1. Kết cấu nhịp
- Cầu gồm có 07 nhịp với 01 nhịp cầu dàn giản đơn ở giữa và 3 nhịp dầm thép tiết diện
chữ I ở mỗi bên.
- Chiều dài toàn cầu L = 269.7 m
- Cầu có sơ đồ nhịp như sau: 3x33+65+3x33m.
- Toàn cầu bao gồm có 06 trụ và 2 mố.
- Mặt cắt ngang nhịp giữa cầu là dàn thép có biên song song và không có thanh đứng.
hệ liên kết ngang trên và dưới được nối đối dầu với biên trên và biên dưới,dầm thép
dọc được kê trên dầm ngang.
- Mặt cắt ngang nhịp biên bao gồm có 7 dầm thép tiết diện I cao 1.5m. S = 1900 mm
CHƯƠNG 4. TÍNH TOÁN SƠ BỘ PHƯƠNG ÁN 3
CẦU DÀN THÉP GIẢN ĐƠN NHỊP DẪN DẦM THÉP I
70
0
17001000 1700 1700
MẶT CẮT NGANG TẠI TRỤ P2
TỶ LỆ 1/200
90
00
4500
1500250
13000
81
0
18
0
4000 4000
18
0
81
0
2501500
1700 1700 10001700
7...
17 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 3031 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tính toán sơ bộ phương án 3 cầu dàn thép giản đơn nhịp dẫn dầm thép I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 1-BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ PHƯƠNG ÁN
1.1. Kết cấu nhịp
- Cầu gồm có 07 nhịp với 01 nhịp cầu dàn giản đơn ở giữa và 3 nhịp dầm thép tiết diện
chữ I ở mỗi bên.
- Chiều dài toàn cầu L = 269.7 m
- Cầu có sơ đồ nhịp như sau: 3x33+65+3x33m.
- Toàn cầu bao gồm có 06 trụ và 2 mố.
- Mặt cắt ngang nhịp giữa cầu là dàn thép có biên song song và không có thanh đứng.
hệ liên kết ngang trên và dưới được nối đối dầu với biên trên và biên dưới,dầm thép
dọc được kê trên dầm ngang.
- Mặt cắt ngang nhịp biên bao gồm có 7 dầm thép tiết diện I cao 1.5m. S = 1900 mm
CHƯƠNG 4. TÍNH TOÁN SƠ BỘ PHƯƠNG ÁN 3
CẦU DÀN THÉP GIẢN ĐƠN NHỊP DẪN DẦM THÉP I
70
0
17001000 1700 1700
MẶT CẮT NGANG TẠI TRỤ P2
TỶ LỆ 1/200
90
00
4500
1500250
13000
81
0
18
0
4000 4000
18
0
81
0
2501500
1700 1700 10001700
70
0
4500
13000
4750 150047501500250
50
0
15
00
2% 2%
250
18
0
81
0
1900 80019001900190019001900800
MẶT CẮT NGANG KCN BIÊN
TỶ LỆ 1/200
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 50 CHƯƠNG 4-TÍNH TOÁN SƠ BỘ PHƯƠNG ÁN 3
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 1-BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
1.2.Mố
- 2 mố chữ U được đổ tại chỗ bằng bê tông cấp 30 Mpa,được đặt trên nền móng cọc
khoan nhồi có đường kính D = 1000 mm.
1.3.Trụ
- 6 trụ dạng khung Pi ,dùng móng cọc khoan nhồi đường kính D= 1000 mm và 1500mm.
1.4.Các đặc trưng vật liệu
- Bê tông bản mặt cầu ở 28 này tuổi (Cấp 30)
Cường độ chịu nén
f'c = 30 MPa =
Trọng lượng riêng của bêtông
γc = 2500 = 25
Modun đàn hồi
=
- Bêtông nhựa
Trọng lượng riêng của bêtông nhựa
γf = 2250 =
- Thép nhịp biên, liên kết dọc , liên kết ngang (M270M cấp 345W)
- Thép cấu tạo dùng ASTM A 706M
thép hợp kim thấp.
Cường độ chảy fy = 345 Mpa =
Modul đàn hồi ES = Mpa =
- Thép bản mặt cầu, neo chống cắt.
Cường độ chảy fy = 420 Mpa =
Modul đàn hồi ES = Mpa =
1.5. Tính toán sơ bộ kết cấu dàn giản đơn
- Xác định chiều cao dàn giản đơn.
Chiều cao dàn được chọn theo các yêu cầu sau:
Trọng lượng thép của dàn nhỏ.
Bảo đảm tĩnh không thông thuyền.
Chiều cao kiến trúc nhỏ đối với cầu dầm chạy trên.
Đảm bảo mỹ quan và phù hợp với cảnh quan quanh khu vực xây cầu.
Như vậy chọn chiều cao dàn H = L/7.2= 9 m
(đối với cầu dàn giản đơn có biên song song thì H/L = 1/10-1/7)
- Tiết diện các thanh dàn chủ
Các thanh có tiết diện chữ H riêng thanh cổng cầu có tiết diện hộp.
30000 KN/m2
Kg/m3 KN/m3
29440.087
Kg/m3 22.5 KN/m3
MPa
345000 KN/m2
420000 KN/m2
200000 200000000 KN/m2
200000000 KN/m2200000
1.5 '
b c cE = 0.043 y f× ×
b
hc
h t
b
ht
hc
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 51 CHƯƠNG 4-TÍNH TOÁN SƠ BỘ PHƯƠNG ÁN 3
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 1-BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
- Cấu tạo hệ dầm mặt cầu.
Hệ dầm mặt cầu bao gồm dầm dọc và dầm ngang để đỡ mặt cầu và truyền tải trọng
từ mặt cầu xuống dàn. Để đảm bảo cho tải trọng truyền vào các nút dàn thì dầm ngang
được bố trí tại các nút dàn còn dầm dọc tực trên dầm ngang.Dầm dọc và dầm ngang
phải được liên kết một cách chắc chắn để tạo thành một hệ dầm mặt cầu.
- Chọn liên kết giữa dầm dọc và dầm ngang là cánh dầm dọc và dầm ngang bằng
nhau.
- Cấu tạo dầm ngang.
Cấu tạo dầm ngang và các kích thước chọn:
h = 0.7 m b = 0.32 m hc = 0.03 m t = 0.02 m
- Cấu tạo dầm dọc.
Cấu tạo dầm dọc và các kích thước chọn:
h = 0.7 m b = 0.32 m hc = 0.03 m t = 0.02 m
1.5.1 Tính sơ lược trọng lượng bản thân của từng kết cấu trên dàn giản đơn
Trọng lượng bản thân dàn
Diện tích các thanh dàn chủ: Trọng lượng của từng loại thanh
Dci = AixLix γthép (γthép = 78.5 KN/m
3)
A biên trên = m
2 DCBiên trên = 0.04272x8x78.5 = 26.8 KN
A biên dưới = m
2 DCBiên dưới = 0.0504x8x78.5 = 31.7 KN
Axtrong = m
2 DCx trong = 0.03776x78.5 = 27.8 KN
AT.cổng cầu = m
2 DCcổng cầu = 0.023424x78.5 = 17.3 KN
Liên kết dọc có L= 12 m
ta lấy tải trọng là 1 KN/m ==> DClkd = 12 KN
( Trọng lượng bản thân trên đây là đều tính cho 1 thanh từng loại chưa tổng hợp.)
- Trọng lượng các dầm ngang
Ta bố trí các dầm ngang tại các nút dàn vậy toàn chiều dài nhịp dàn giản đơn có 9 dầm
ngang như hình vẽ.
Adngang = 0.03 m
2
=> DCdngang= 0.0332x8.5x78.5 = 22.2 KN
Chiều dày bản Diện tích
bụng ts (m) cánh hc(m) thanh As(m
2)
Thanh biên trên
Thanh biên dưới
Thanh xiên trong
Bề dày bản
0.5
0.5
0.48
0.02
Thanh cổng TD hộp
Tên thanh
Chiều cao Chiều rộng
h (m) b(m)
0.6
0.6
0.6
0.6 0.4 0.012
0.02
0.02
0.032
0.04
0.028
0.012
BẢNG SỐ LIỆU CÁC THANH CẦN CHỌN
0.023424
0.03776
0.0504
0.04272
0.04272
0.0504
0.03776
0.023424
22 5.84 +
22 5.84 +
320
20
32
320
70
0
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 52 CHƯƠNG 4-TÍNH TOÁN SƠ BỘ PHƯƠNG ÁN 3
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 1-BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
- Trọng lượng các dầm dọc
Khẩu độ dầm dọc bằng khoảng cách giữa 2 dầm ngang.Toàn nhịp có:9*8= 72 dầm
Adầm dọc = 0.03 m
2
=> DCdầm dọc= 0.0332x8x78.5 = 20.8 KN
(Tính cho 1 dầm dọc)
- Khối lượng bê tông bản mặt cầu cho nhịp dàn giản đơn
Vbt = 0.18x(8.5+2x1.5)x65 = 135 m
3
- Khối lượng lớp phủ bê tông nhựa
Vbtn= 0.075x(8.5+2x1.5)x65= 56.1 m
3
- Khối lượng bê tông gờ chán lan can và lề bộ hành
Vlc+lbh= 44.5 m
3
2. CÁC ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA DẦM THÉP NHỊP BIÊN
2.1.Kích thước dầm chủ
Chiều dày cánh trên tt = 20 mm Bề rộng bản hữu hiệu be = 1900 mm
Chiều rộng cánh trên bt = 400 mm Kích thước cánh dầm 1900 x 180 mm
Chiều dày sườn dầm tw = 20 mm Kích thước vút bản 450 x 100 mm
Chiều cao sườn dầm Dw = 1450 mm
Chiều dày cánh dưới tb = 30 mm
Chiều rộng cánh dưới bb = 480 mm
Chiều cao dầm thép h = 1500 mm
BẢNG TỔNG HỢP TRỌNG LƯỢNG BẢN THÂN KẾT CẤU DÙNG CHO NHỊP GIỮA
Tên kết cấu
Trọng lượng 1 thanh,
dầm (KN) Số lượng
14
16
32
4
16
Tên kết cấu bản mặt cầu Lớp phủ Gờ lan can,lề bộ hành
Thanh biên trên
Thanh biên dưới
Thanh xiên trong
Thanh cổng cầu
26.83
31.65
27.85
17.27
891.2
69.08
199.35Dầm ngang 22.15 9
Tổng trọng lượng
(KN)
375.62
506.4
1501.2
192
3734.85
BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG BÊ TÔNG CẦN DÙNG CHO NHỊP
Tổng khối lượng thép
Dầm dọc
Liên kết dọc
20.85
12
72
Tổng(m3) 235.1375
44.52556.0625134.55Khối lượng(m3)
320
20
32
320
70
0
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 53 CHƯƠNG 4-TÍNH TOÁN SƠ BỘ PHƯƠNG ÁN 3
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 1-BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
di : là khoảng cách từ đáy dầm thép đến trọng tâm các tiết diện đang tính
yi : là khoảng cách từ trục trung hoà đến tim các tiết diện tính toán
yb , yt , yts : là khoảng cách từ trục trung hoà đến mép dưới , mép trên dầm thép và mép trên bản mặt cầu
Sb , St , Sts : là mômen chống uốn tính ở mép dưới , mép trên dầm thép và mép trên bản mặt cầu
0.044327495
0.067844098
---
0.042987204
0.036932998
0.025443764 0.020104407
0.122520194
0.065140675
0.029211386
0.662081712
1.152565773
0.903661607 0.596338393
0.347434227
0.837918288 ---
0.627434227
0.876338393
0.021959998 0.038845886
0.000784850.000783287
0.06101975 0.016885888
1.5625E-06
Sb=I/yb Si=I/yi
0.00290625
0.00884965
0.016845851 0.012365535
0.0088111750.000038475
0.042567709
0.000893179
0.012463145
0.0292113860.012365535
0.01234772
0.000888491
0.0256017460.016965963
4.6875E-06
0.000115425
0.0168458510.034031
0.0722475
0.00871875
0.114997251.152565773
1.55
1.69
0.662081712
Dầm liên hợp(3n)
0.0514
0.04275
0.005625
0.099775
0.0514
0.01425
0.001875
0.067525
yb
(m3)
Dầm thép
Dầm liên hợp(n)
(m) (m) (m) (m3)
Sts=I/yts
Dầm thép và bản bê tông(tiết diện liên hợp - giai đoạn II)
Hệ số chuyển đổi bê tông sang thép 3n = 24
0.903661607
1.55
1.69
0.662081712 0.034031
0.0240825
Dầm thép
Cánh dầm
Vút bản
Tổng cộng
yi yts
(m3)
Dầm thép
Cánh dầm
Vút bản
Tổng cộng
0.006029492
0.00025038
0.00548359 0.005483856
0.006030572
0.005331422
0.000216
0.021895
0.01192 2.66667E-07
0.005081042
0.00000108
Tổng cộng
Dầm thép và bản bê tông(tiết diện liên hợp - giai đoạn II)
Hệ số chuyển đổi bê tông sang thép n = 8
0.0514 0.662081712 0.034031 0.005082388 0.011763462 0.016845851
I0=bh
3/12
(m4)
Mặt cắt
Diện tích
A (m2)
Khoảng cách
di(m)
1.49
0.755
0.015
BẢNG TỔNG HỢP CÁC ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA DẦM
Ii=Aiyi
2
(m4)
I=I0+Ii
(m4)
Aidi
(m3)
Cánh dưới
0.008
0.029
0.0144
Dầm thép (tiết diện giai đoạn I)
Cánh trên
Sườn dầm
30
20
20
400
480
15
00
14
50
400
10
0
20
1900
14
50
15
00
480
20
30
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 54 CHƯƠNG 4-TÍNH TOÁN SƠ BỘ PHƯƠNG ÁN 3
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 1-BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
3.TÍNH HỆ SỐ PHÂN BỐ NGANG
3.1.Các thông số ban đầu.
- Khoảng cách giữa các dầm S =
- Chiều dài nhịp tính toán Ltt =
- Chiều dày trung bình BMC ts =
- Modun đàn hồi BT mặt cầu Ec =
- Modun đàn hồi dầm thép Es =
- Tỉ số modun đàn hồi n =
- Diện tích MCN dầm thép As =
- Momen quán tính dầm thép Is =
- Độ lệch tâm của dầm eg =
- Tham số độ cứng Kg =
Kg
LttxtS
3
3.2.Hệ số phân bố moment
3.2.1.Dầm trong
- Một làn thiết kế
gin-M-1 = = 0.39
- Hai làn thiết kế
gin-M-2 = = 0.55
Đối với lực cắt
- Một làn thiết kế
gin-V-1 = = 0.61
- Hai làn thiết kế
gin-V-2 = = 0.7
3.2.2.Dầm biên
Hệ số phân bố cho dầm biên
Đối với mômen
- Một làn thiết kế ( dùng quy tắc đòn bẩy )
Tính phản lực tại A
Thiết lập phương trình cân bằng momen tại (1)
RA x 1900 - P/2x 350 = 0
=> RA = 0.092 P
Khi có 1 làn xe , hệ số làn là 1.2
gex-M-1 = 0.11
=> Được chọn khi tính toán
=> Được chọn khi tính toán
4.2298E+11 mm4
29440087.470
200000000
1.6846E+10 mm4
940 mm
KN/m2
6.79345808
51400 mm2
180 mm
KN/m2
= = 2.24
32400x180^3
4.2298E+11
1900 mm
32400 mm
1.0
3
3.04.0
4300
06,0 ⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛+
S
g
Lt
K
L
SS
1.0
3
2.06.0
2900
075,0 ⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛+
S
g
Lt
K
L
SS
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛+
7600
36,0 S
2
107003600
2.0 ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛−+ SS
RA
(0) (1)
P/2 P/2
1800600
350
1900
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 55 CHƯƠNG 4-TÍNH TOÁN SƠ BỘ PHƯƠNG ÁN 3
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 1-BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
- Hai làn thiết kế
gex-M-2 = e xgin-M-2 với e = 0.77 + = 0.66
de = khoảng cách tim dầm biên đến gờ chắn
-300 ≤ de ≤ 1700 de = mm lấy de = -300
=> gex-M-2 = 0.37
Đối với lực cắt
- Một làn thiết kế ( dùng quy tắc đòn bẩy )
Tương tự như tính một làn trong trường hợp moment
RA = P
Khi có 1 làn xe , hệ số làn là 1.2
gex-V-1 = 0.11
- Hai làn thiết kế Vậy chọn:
mgmoment= 0.55
gex-V-2 = e xgin-V-2 với e = 0.6 + = 0.500 mgcắt = 0.7
=> gex-V-2 = 0.35 Để tính toán
4.TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN DẦM
4.1.Tĩnh tải
- Dầm chủ (Trọng lượng riêng của thép γthép = 78.5 KN/m
3)
Abxγc = =
- Dầm ngang(dùng thép định hình S510)
Trọng lượng trên 1m dài
Số lượng dầm ngang trong 1 khoang
Số lượng dầm ngang toàn nhịp =
Chiều dài dầm ngang
- Sườn tăng cường đứng
Số lượng sườn tăng cường đứng trên 1 dầm 9x2+(9-1)x2 = 34
- Liên kết dọc (dùng thép định hình L127x127x22.2)
Trọng lượng trên 1m dài của thép L
Số lượng liên kết dọc toàn nhịp (7-1)x16 =
Chiều dài liên kết dọc
0.092
-950
KN/m
V =
9x6
9
dầm
dầm
1.78x1.43x54
7x33
0.02x1.4x0.19 m3
0.4382 KN/m
cái
0.0053
0.405
96
2.64
KN/m
KN/m
1.78 m
KN/m
4.03
1.43
=DCdn=
DCg=
32.4
0.00532x78.5x34
=DCstc=
0.0514x78.5
54
0.59502857
=
KN/m
cái
m
2800
ed
3000
ed
⇒
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 56 CHƯƠNG 4-TÍNH TOÁN SƠ BỘ PHƯƠNG ÁN 3
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 1-BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
- Bản mặt cầu
- Lớp phủ mặt cầu
- Lề bộ hành,gờ chắn
Diện tích S
- Lan can tay vịn
Trọng lượng trên 1m dài
4.2Hoạt tải
- Xe tải thiết kế là xe 3 trục 35 KN 145 KN 145 KN
- Xe 2 trục thiết kế 110 KN 110 KN
- Tải làn w = 9.3 KN/m
- Tải người đi bộ PL = 3 KN/m2
LBH rộng 1.5 m
wp = KN/m
5.TÍNH TOÁN NỘI LỰC TẠI MẶT CẮT KIỂM TOÁN
5.1.Do tĩnh tải gây ra 131
- Đường ảnh hưởng momen tại MC giữa nhịp:
- Đường ảnh hưởng lực cắt tại MC gối dầm:
16.2
DWgc.lbh=
0.3425 m2
2x0.3425x25
7
2.446 KN/m
DCbmc=
DWlp=
(13x0.18+7x0.1x0.45)x25
7
7 0.186
KN/m
8x0.075x22.5
7
KN/m
9.482
1.92857143
=
0.65
KN/m
KN/m
=DWlc.tv=
0.65x2
4.5
=
=
=
DClkd=
0.405x96x2.64
7x32.4 0.453= KN/m
M
8.1
16.2
==Ω 1.84.32
2
1 xx
Q
1
==Ω 14.32
2
1 xx
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 57 CHƯƠNG 4-TÍNH TOÁN SƠ BỘ PHƯƠNG ÁN 3
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 1-BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
Bảng tổng hợp giá trị momen và lực cắt do tĩnh tải gây ra
Bảng tổ hợp nội lực 2 giai đoạn:
GĐ1 gồm dầm chủ, sườn tăng cường, dầm ngang, liên kết dọc, BMC
GĐ2 gồm lan can, LBH, lớp phủ mặt cầu
5.2.Do hoạt tải gây ra
y1 y2 y3 y4 w wp mgmo
5.95 8.1 5.95 0.55
8.1 7.5 0.55
9.3 0.55
4.5 0.55
Dầm chủ, ngang, liên kết dọc,
5.5207 724.4319 89.4360
sườn tăng cường
Tải trọng kết cấu Giá trị(KN/m) M1/2(KNm) Qg(KN)
BMC 9.4821 1244.2468 153.6107
Lớp phủ MC 1.9286 253.0671 31.2429
Lan can, LBH 2.6321 345.3898 42.6407
Giai đoạn M1/2(KNm) Qg(KN)
I 1968.6800 243.0500
II 598.4600 73.8800
M1/2(KNm) MTT(KNm)
Xe tải 3 trục 2245.500 1239.350
Tải trọng kết cấu
Xe tải 2 trục 1716.000 947.100
Tải trọng làn 1220.346 673.540
Tải trọng người 590.490 325.910
Bảng tổng hợp giá trị momen do hoạt tải gây ra
y1
M
y2
M
y4
M
y3
M
4.3 4.3
1.2
110KN
35KN145KN145KN9.3N/mm
M
8.1
1
Q
9.3N/mm145KN 145KN 35KN
110KN
1.2
4.34.3
y2
Q
y3
Q
y4
Q
y1
Q
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 58 CHƯƠNG 4-TÍNH TOÁN SƠ BỘ PHƯƠNG ÁN 3
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 1-BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
Tải trọng kết cấu y1 y2 y3 y4 w wp mgcắt
Xe tải 3 trục 1 0.85 0.7 0.7
Xe tải 2 trục 1 0.96 0.7
Tải trọng làn 9.3 0.7
Tải trọng người 4.5 0.7
Vậy,dùng tổ hợp tải trọng xe 3 trục + tải trọng làn + tải trọng người đi bộ để tính toán
5.3.Tổ hợp nội lực tại MC kiểm toán
5.3.1.Hệ số dùng trong tổ hợp
Hệ số tải trọng trong các tổ hợp
(Bản thân KC) (Lớp phủ, khác) (Hoạt tải xe) (Xung kích)
5.3.2.Tổ hợp tải trọng
- Trạng thái giới hạn cường độ
Moment
M = 1.25xMDC+1.5MDW+1.75xMLL
= 1.25x1968.68+1.5x598.46+1.75x2548.638
= KNm
Lực cắt
Q = 1.25xQDC+1.5xQDW+1.75xQLL
= 1.25x+1.5x+1.75x410.448
= KN
- Trạng thái giới hạn sử dụng
Momen
Q(gối) Qtt
292.75 203.830
215.6 150.110
150.66 104.900
72.9 50.760
M=1.25Mxe + Ml + Mp
Q=1.25Qxe + Ql + Qp
Tổ hợp tải trọng M(KNm) Q (KN)
Xe 3 trục + Làn + Người 2548.638 410.448
Xe 2 trục + Làn + Người 2183.325 343.298
Tổ hợp tải trọng M(KNm) Q (KN)
Xe 3 trục + Làn + Người 2548.638 410.448
TTGH
Hệ số tải trọng
DC DW LL IM
1.25
Sử dụng 1 1 1 1
Cường độ 1 1.25 1.5 1.75
7818.657
1132.917
Bảng tổng hợp giá trị lực cắt do hoạt tải gây ra
Bảng tổ hợp nội lực do hoạt tải gây ra
M (Tm)
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 59 CHƯƠNG 4-TÍNH TOÁN SƠ BỘ PHƯƠNG ÁN 3
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 1-BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
M = 1xMDC+1MDW+1xMLL
= 1x1968.68+1x598.46+1x2548.638
= KNm
Lực cắt
Q = 1xQDC+1xQDW+1xQLL
= 1x243.05+1x73.88+1x410.448
= KN
5.4.Tính toán ứng suất tại các vị trí khác nhau trên mặt cắt.
Ta kiểm toán theo trạng thái giới hạn cường độ
5.4.1.Tính toán lực dọc
- Lực dọc cho cánh chịu kéo
=
=
=
=
- Lực dọc cho sườn dầm
=
=
=
=
- Lực dọc cho cánh chịu nén
=
=
=
=
- Lực dọc cho vút bản (5.7.2.2)
=
=
=
= 1071
- Lực dọc cho bản (5.7.2.2)
=
=
=
= 8140
5.4.2.Xác định vị trí trục trung hòa dẻo.
Pb+Pw =
Pb+Pw+Pt =
Pt+Ps1+Ps2 =
Ps1+Ps2 =
- Ta thấy Pb+Pw>Pt+Ps1+Ps2 nên trục trung hòa dẻo nằm trong cánh nén
5115.778
727.378
345000 KN/m2
0.48 m
0.03 m
4968 KN
345000 KN/m2
0.02 m
1.45 m
10005 KN
345000 KN/m2
0.4 m
0.02 m
2760 KN
28000 KN/m2
0.45 m
0.1 m
KN
28000 KN/m2
1.9 m
0.18 m
KN
14973 KN
17733 KN
11970.6 KN
9210.6 KN
ybf
bb
bt
b yb b bP = f b t× ×
ywf
wt
wD
w yw w wP = f t D× ×
ytf
tb
tt
t yt t tP = f b t× ×
'
cf
vb
vt
'
s2 c v vP = 0.85 f b t× × ×
cb
st
'
s1 c c sP = 0.85 f b t× × ×
'
cf
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 60 CHƯƠNG 4-TÍNH TOÁN SƠ BỘ PHƯƠNG ÁN 3
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 1-BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
- Vị trí trục trung hòa dẻo
=
- Xác định cánh tay đòn từ trục trung hòa dẻo đến các lực dọc
BMC ds1 = =
Vút BMC ds2 = =
Cánh trên thép dt = =
Sườn thép dw = =
Cánh dưới thép db = =
5.4.3.Xác định momen dẻo và sức kháng uốn
- Momen dẻo đối với trục trung hòa dẻo
=
- Sức kháng uốn danh định
Mf = Φf x Mp = KNm
- Ta có > → OK
6.TÍNH TOÁN NỀN MÓNG
6.1.Tĩnh tải
6.1.1.Trụ
- Phản lực do tĩnh tải kết cấu bên trên gây ra trên 1 gối dầm
N'=NDC+NDW = KN
0.3752 m
Y-ts/2 0.2852
Y-ts-tv/2 0.1452
Y-ts-tv-tt/2 0.0852
ts+tv+tt+Dw/2-Y 0.6498
ts+tv+tt+Dw+tb/2-Y 1.3898
16798.078 KNm
16798.078
16798.0783 7818.657
316.930
Phương dọc cầu
b w
v s t
t s1 s2
P + PY = (t + t + t )
P + P + P
p t t s1 s1 s2 s2 b b w w
s v t
YM = (Pd +P d +P d ) + P d +P d
t + t + t
5000
1500
1750
22
0
375 600
50
15
00
42
00
25
00
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 61 CHƯƠNG 4-TÍNH TOÁN SƠ BỘ PHƯƠNG ÁN 3
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 1-BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
Phương ngang cầu
- Trọng lượng bản thân trụ
Xà mũ trụ
Thân trụ
Bệ móng
Đá kê
6.1.2.Mố
- Phản lực do tĩnh tải kết cấu bên trên gây ra trên 1 gối dầm
N'=NDC+NDW = KN
Phương dọc cầu
162.500
37.7 25 1
7.418 25 2 370.913
0.1056 25 14 36.96
KL(KN)
Tổng(N'')
316.930
25 1
5412.870
4062.500
942.5
V(m3) (KN/m3) SLγ
2500
10
00
50
0
42
00
25
00
1300 1200 1200 1300
400 800 1100 800 1100 800 1100 800 1100 800 1100
25
00
2500 1500 5000 1500
800 1100 800 400
13000
19
02
20
00
1596
70
300
22
0
30
0
30052
04
00
400
1200
12003963600
21
77
13
56
5000
36
35
19
61
16001804
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 62 CHƯƠNG 4-TÍNH TOÁN SƠ BỘ PHƯƠNG ÁN 3
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 1-BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
1/2 hình chiếu bằng mố
- Trọng lượng bản thân mố
Tường hậu
Thân mố
Bệ cọc
Đá kê
Tường cánh
6.2.Hoạt tải
- Phản lực do hoạt tải gây ra trên 1 gối dầm
N = 1.25xNTr+Nl+Nn
= 1.25x203.83+104.9+50.76 KN
6.3.Tổng tải trọng tác dụng lên hệ cọc
- Trụ
NT = 12N +12N' + N''
= 12x410.4475+12x316.93+5412.87 KN
- Mố
NM = 6N + 6N' +N'''
= 6x410.4475+6x316.93+5712.51 KN
6.4. Sức chịu tải của cọc tại mố A1.
6.4.1. Số liệu chung.
- Loại cọc khoan nhồi D
- Chiều dài cọc trong đất L
- Cao độ đỉnh cọc Lev1
- Cao độ mũi cọc Lev2
- Cao độ MNTT MNTT
- Cao độ mặt đất tự nhiên MĐTN
- Diện tích mặt cắt ngang cọc Ap 0.785 m
2
m
= 1.99 m
m
= -36.121 m
m
= 35 m
=
28.81 25 1 720.205
56.706 25 1 1417.650
135.0 25 1 3375.0
Tổng(N''')
0.106 25 6
3.676 25 2
5712.510
1
= -1.121
= 1.05
=
183.810
15.84
410.448
= 10076.780
V(m3) (KN/m3) SL KL(KN)
=
= 14141.400
γ
36
00
30
0
460
800
60
0
16
00
15
96
30
0
300
5750
100020002000750
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 63 CHƯƠNG 4-TÍNH TOÁN SƠ BỘ PHƯƠNG ÁN 3
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 1-BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
- Chu vi mặt cắt ngang cọc P
- Số lượng cọc n
- Bê tông lót móng dày hlm
- Diện tích đáy móng Ađm
- Trọng lượng bê tông lót móng Wlm
- Cường độ bê tông thân cọc f'c
- Trọng lượng riêng của bê tông γc
- Modul đàn hồi của bê tông cọc Ec
- Trọng lượng bản thân cọc W
6.4.2. Khả năng chịu tải của cọc
Sức kháng tính toán của cọc theo đất nền QR ΦqpxQp+ΦqsxQs
Qp - Sức kháng mũi cọc Qp qpxAp
Qs - Sưc kháng thân cọc Qs qsxAs
qp - Sức kháng đơn vị mũi cọc
qs - Sức kháng đơn vị thân cọc
As - Diện tích bề mặt thân cọc As PxLi
Φqp - Hệ số sức kháng đối với sức kháng mũi cọc
Φqs - Hệ số sức kháng đối với sức kháng thân cọc
Hệ số sức kháng mũi cọc trong sét Φqp (10.5.5-3 )
Hệ số sức kháng thân cọc trong sét Φqs
Hệ số sức kháng của mũi cọc η
Sức kháng đơn vị bề mặt danh định qs được tính như sau
Đất rời qs
Đất dính qs
α - là hệ số dính bám phụ thuộc vào giá trị của Su (Su<0.2 thì α =0.55)
Ntb - Số búa đếm SPT trung bình dọc thân cọc
Su - Cường độ kháng cắt không thoát nước trung bình
Z - Độ xuyên của cọc khoan nhồi
Li N
(m)
2 Sét - -
2 Sét 1.72 8
1 Cát 3.9 20
2 Sét 28.8 42
2 Sét 0.58 42
Sức kháng thân cọc ΦqsxQs = 3487.11 KN
210.71127-36.121 35 0.21 115.5
-35.54 34.419 0.21 115.5
-6.74 5.619 0 56
-2.84 1.719 0.04 22
-1.121 - - -
m
Loại đất
Cao độ Độ sâu Su qs Qs
(m) (m) (Mpa)
=
=
=
=
=
=
=
=
= 26875 KN/m2
= 686.875 KN
= 25 Mpa
= 25 KN/m3
= 105 m2
= 393.75 KN
= 8 cọc
= 0.15 m
= 3.14 m
α x Su
-
118.74852
35
685.776
(KN/m2)
=
(KN)
10444.896
0.55
0.65
0.7
0.0028xNtb
=
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 64 CHƯƠNG 4-TÍNH TOÁN SƠ BỘ PHƯƠNG ÁN 3
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 1-BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
Sức kháng mũi cọc
qp = NcxSu < 4.0 Với: Nc= 6x(1+0.2(Z/D)) ≤ 9 48 qp
qp = 0.064 xN Với: N< 60 Mpa qp
Sức kháng mũi cọc
Khả năng chịu tải của cọc theo đất nền
QR = η(ΦqpQp +ΦqsQs) -γnxW
6.4.3. Tính duyệt khả năng chịu lực của cọc
Giá trị nội lực lớn nhất trên 1 đầu cọc: N
Duyệt khả năng chịu tải của cọc đơn QR > N
6.5. Tính sức chịu tải của cọc tại trụ P1.
6.5.1. Số liệu chung.
- Loại cọc khoan nhồi D
- Chiều dài cọc trong đất L
- Cao độ đỉnh cọc Lev1
- Cao độ mũi cọc Lev2
- Cao độ MNTT MNTT
- Cao độ mặt đất tự nhiên MĐTN
- Diện tích mặt cắt ngang cọc Ap
- Chu vi mặt cắt ngang cọc P
- Số lượng cọc n
- Bê tông bịt đáy dày hbđ
- Diện tích đáy móng Ađm
- Trọng lượng bê tông bịt đáy Wlm
- Cường độ bê tông thân cọc f'c
- Trọng lượng riêng của bê tông γc
- Modul đàn hồi của bê tông cọc Ec
- Trọng lượng bản thân cọc W
6.5.2. Khả năng chịu tải của cọc
Sức kháng tính toán của cọc theo đất nền QR ΦqpxQp+ΦqsxQs
Qp - Sức kháng mũi cọc Qp qpxAp
Qs - Sức kháng thân cọc Qs qsxAs
qp - Sức kháng đơn vị mũi cọc
qs - Sức kháng đơn vị thân cọc
As - Diện tích bề mặt thân cọc As PxLi
Φqp - Hệ số sức kháng đối với sức kháng mũi cọc
=
=
=
= 667.25 KN
=
= 25 KN/m3
= 26875 KN/m2
= 3937.5 KN
= 25 Mpa
= 1.5 m
= 105 m2
= 3.14 m
= 8 cọc
= 1.99 m
= 0.785 m2
= -36.711 m
= 1.05 m
= 34 m
= -2.711 m
= 1259.60 KN
OK
= 1 m
ΦqpxQp = 4352.04 KN
= 4628.81 KN
Sét = 10080.00
Cát -
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 65 CHƯƠNG 4-TÍNH TOÁN SƠ BỘ PHƯƠNG ÁN 3
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 1-BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
Φqs - Hệ số sức kháng đối với sức kháng thân cọc
Hệ số sức kháng mũi cọc trong sét Φqp (10.5.5-3 )
Hệ số sức kháng thân cọc trong sét Φqs
Hệ số sức kháng của mũi cọc η
Sức kháng đơn vị bề mặt danh định qs được tính như sau
Đất rời qs
Đất dính qs
α - là hệ số dính bám phụ thuộc vào giá trị của Su (Su<0.2 thì α =0.55)
Ntb - Số búa đếm SPT trung bình dọc thân cọc
Su - Cường độ kháng cắt không thoát nước trung bình
Z - Độ xuyên của cọc khoan nhồi
Li N
(m)
2 Sét - -
2 Sét 0.13 8
1 Cát 3.9 20
2 Sét 28.8 42
2 Sét 1.17 42
Sức kháng thân cọc
Sức kháng mũi cọc
qp = NcxSu < 4.0 Với: Nc= 6x(1+0.2(Z/D)) ≤ 9 46.8 qp
qp = 0.064 xN Với: N< 60 Mpa qp
Sức kháng mũi cọc
Khả năng chịu tải của cọc theo đất nền
QR = η(ΦqpQp +ΦqsQs) -γnxW
6.5.3. Tính duyệt khả năng chịu lực của cọc
Giá trị nội lực lớn nhất trên 1 đầu cọc: N
Duyệt khả năng chịu tải của cọc đơn QR > N
= 1767.68 KN
OK
-2.84 0.129 0.04 22 8.911
ΦqpxQp = 4243.24 KN
= 4596.13 KN
Sét = 9828.00
Cát -
ΦqsxQs = 3514.18 KN
424.687-36.711 34 0.21 115.5
685.776
-35.54 32.829 0.21 115.5 10444.896
-6.74 4.029 0 56
(Mpa) (KN/m2) (KN)
-2.711 - - - -
= m
Loại đất
Cao độ Độ sâu Su qs Qs
(m) (m)
=
=
=
=
=
α x Su
0.55
0.65
34
0.7
0.0028xNtb
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 66 CHƯƠNG 4-TÍNH TOÁN SƠ BỘ PHƯƠNG ÁN 3
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 7. Tính yoan so bo phuong an 3.pdf