Tài liệu Tính toán sơ bộ phương án 2: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 1-BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ PHƯƠNG ÁN.
1.1. Kết cấu nhịp.
- Cầu gồm có 07 nhịp với 5 nhịp liên tục dầm 1 hộp thành xiên BTCT DƯL đúc hẫng
ở giữa và 1 nhịp dẫn mỗi bên nhịp giản đơn tiết diện dầm I 33 căng trước. Cầu có sơ
đồ nhịp như sau: 33+35+49+70+49+35+33=312.2m.
- Mặt cắt ngang cầu gồm 06 dầm trên một nhịp dẫn đặt cách nhau một khoảng
S = 2000 mm
- Các kích thước cơ bản được thể hiện như trên bản vẽ:
1.2.Mố.
- 2 mố chữ U được đổ tại chỗ bằng bê tông cấp 30 Mpa,được đặt trên nền móng cọc
khoan nhồi có đường kính D = 1000 mm.
1.3.Trụ.
- 2 trụ dạng khung Pi và 4 trụ đặc ,dùng móng cọc khoan nhồi đường kính D= 1và 1.5m..
1.4.Các đặc trưng vật liệu.
- Dùng thép DUL có độ tự chùng thấp, tao có đường kính 12.7mm
Cường độ chịu kéo
fpu = 1860 MPa =
Cường độ chảy
fpy = 1674 MPa =
...
18 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1316 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tính toán sơ bộ phương án 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 1-BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ PHƯƠNG ÁN.
1.1. Kết cấu nhịp.
- Cầu gồm có 07 nhịp với 5 nhịp liên tục dầm 1 hộp thành xiên BTCT DƯL đúc hẫng
ở giữa và 1 nhịp dẫn mỗi bên nhịp giản đơn tiết diện dầm I 33 căng trước. Cầu có sơ
đồ nhịp như sau: 33+35+49+70+49+35+33=312.2m.
- Mặt cắt ngang cầu gồm 06 dầm trên một nhịp dẫn đặt cách nhau một khoảng
S = 2000 mm
- Các kích thước cơ bản được thể hiện như trên bản vẽ:
1.2.Mố.
- 2 mố chữ U được đổ tại chỗ bằng bê tông cấp 30 Mpa,được đặt trên nền móng cọc
khoan nhồi có đường kính D = 1000 mm.
1.3.Trụ.
- 2 trụ dạng khung Pi và 4 trụ đặc ,dùng móng cọc khoan nhồi đường kính D= 1và 1.5m..
1.4.Các đặc trưng vật liệu.
- Dùng thép DUL có độ tự chùng thấp, tao có đường kính 12.7mm
Cường độ chịu kéo
fpu = 1860 MPa =
Cường độ chảy
fpy = 1674 MPa =
- Cốt thép thường dầm nhịp dẫn:
Trọng lượng riêng của thép
γs = 7850 =
Modun đàn hồi
Es = MPa =
CẦU DẦM LIÊN TỤC 5 NHỊP BTCT DƯL ĐÚC
HẪNG ,NHỊP DẪN DẦM I 33 BTCT DƯL CĂNG TRƯỚC.
KN/m2
KN/m2
KN/m3
KN/m3197000 197000000
1860000
1674000
Kg/m3 78.5
CHƯƠNG 3. TÍNH TOÁN SƠ BỘ PHƯƠNG ÁN 2
18
0
81
0
15
00
50
0
250150040001500250
2%2%
MẶT CẮT NGANG GIỮA NHỊP DẪN
TỶ LỆ 1/200
4000
750 2000 2000 2000 2000 2000 750
11500
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 32 CHƯƠNG3-TÍNH TOÁN SƠ BỘ PHƯƠNG ÁN 2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 1-BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
- Bê tông dầm ở 28 này tuổi (Cấp 50)
Cường độ chịu nén
f'c = 50 MPa =
Trọng lượng riêng của bêtông cốt thép
γc = 2500 =
Modun đàn hồi
=
- Bê tông bản mặt cầu ở 28 này tuổi (Cấp 30)
Cường độ chịu nén
f'c = 30 MPa =
Trọng lượng riêng của bêtông
γc = 2500 = 25
Modun đàn hồi
=
- Bêtông nhựa
Trọng lượng riêng của bêtông nhựa
γf = 2250 =
1.5. Tính toán sơ bộ kết cấu nhịp liên tục
1.5.1. Chia các đốt dầm
Công tác chia đốt dầm phụ thuộc vào khả năng của xe đúc .Ta chia các đốt dầm như
sau:
Sơ đồ chia đốt dầm
Đốt trên đỉnh trụ KO dài 12m.
Các đốt K1 đến K5 dài 3m.
Các đốt K6 đến K8 dài 4m.
Đốt hợp long K8 dài 4m.
1.5.1.2 Xác định chiều cao dầm tại các mặt cắt.
Giả thiết đáy dầm có cao độ thay đổi theo đường cong bậc 2 Parabol.
KN/m3
KN/m3
KN/m2
KN/m3
KN/m230000
38006.989
Kg/m3
29440.087
Kg/m3 22.5
50000
Kg/m3 25
MPa
MPa1.5 'b c cE = 0.043 y f× ×
1.5 '
c c cE = 0.043× γ × f
P3
K0 K1 K2 K3 K4 K5 K6 K7 K8 K9
NỬA ĐỐT HỢP LONG
5x3000 3x4000 200060006000
35000
35000
1500
40
00
33
00 25
00
22
00
0(0;0)2
10(0;0)A(33.5;1.457)
A(33.5;1.884)
2
1
X
Y
33500
P3
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 33 CHƯƠNG3-TÍNH TOÁN SƠ BỘ PHƯƠNG ÁN 2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 1-BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
- Phương trình đường cong đáy dầm có dạng: y=ax2+bx+c
Vì đường cong đi qua gốc tọa độ và đối xứng qua gốc tọa độ nên c=0 và có dạng:
y= ax2 +bx ta lập hệ phương trình
1.884 = -33.52a-33.5b giải hệ ta được phương trình đường cong đáy dầm;
1.884 = 33.52 a+33.5b y= 0.00167877 x2
- Tính toán tương tự ta có phương trình thay đổi bề dày bản đáy:
y =0.001322343 x2
- Ta xác định được chiều cao của dầm hộp tại các mặt cắt như sau:
Vị trí các mặt cắt
Mặt
cắt
S0
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8
S9
S10
Ta tính trọng lượng bản thân (KN) của từng khối
Pi = Bi*bi*hi* γbt (KN)
K0
K1
K2
K3
K4
K5
K6
K7
K8
K9 2 2.5065 0.301 5.4415
4 2.5365 0.3075 5.431
4 2.6055 0.3245 5.407
4 2.7105 0.353 5.3705
3 2.825 0.3865 5.331
3 2.948 0.423 5.2885
3 3.1 0.466 5.2355
3 3.286 0.515 5.1705
3 3.507 0.57 5.094
6 3.813 0.6495 4.988
5.444
Khối
Chiều dài Chiều cao trung Chiều dày bản đáy Chiều rộng đáy dầm
(m) bình của khối (m) TB của khối (m) TB của khối(m)
2 35 2.5 0.3
5.423
4 33 2.513 0.302 5.439
4 29 2.56 0.313
5.35
4 25 2.651 0.336 5.391
3 21 2.77 0.37
5.265
3 18 2.88 0.403 5.312
3 15 3.016 0.443
5.135
3 12 3.184 0.489 5.206
3 9 3.388 0.541
4.923
6 6 3.626 0.599 5.053
0 0 4 0.7
Chiều rộng đáy dầm
cách lẻ(m) tim khối KO(m) (m) (m) (m)
Khoảng Khoảng cách tới Chiều cao dầm Chiều dày bản đáy
K9K8K7K6K5K4K3K2K1K0
S0 S1 S2 S3 S4 S5 S6 S7 S8 S9 S10
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 34 CHƯƠNG3-TÍNH TOÁN SƠ BỘ PHƯƠNG ÁN 2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 1-BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
Chiều dày thành hộp không thay đổi và bằng: TS= 0.4 m
Ta có diện tích mặt cắt ngang bản nắp F = 11.5*0.25+2*0.393*1.544 = 4.09 m2
Κ0 K1 Κ2 K3 Κ4 K5 Κ6 K7 Κ8 Κ9
613 307 307 307 307 307 409 409 409 204
458 210 197 186 177 170 217 208 203 100
486 218 200 183 168 155 190 175 167 81.9
725 0 0 0 0 0 0 0 0 0
2282 735 704 676 651 631 815 793 779 387
380 245 235 225 217 210 204 198 195 193
- Như vậy tổng khối lượng bê tông cần cung cấp cho 1/2 nhịp giữa là:
Vbt = 311 m3 => Khối lượng bê tông cần cung cấp cho nhịp giữa là:
Vgiữa = 622 m3 ( của nhịp giữa)
Khối lượng bê tông nhịp biên 49 m là:
Vbiên= 433 m3
Khối lượng bê tông nhịp biên ngoài 35 m là:
VbiênN= 290 m3
Theo công thức kinh nghiệm thì khối lượng cốt thép DƯL 1 nhịp biên trong 49m sẽ là:
Gd ≈ 4.5+0.5L = 4.5+0.5x49 = 29 = 0.29 (KN/m3 bê tông)
Cho 1 nhịp biên ngoài 35m sẽ là:
Gd ≈ 4.5+0.5L = 4.5+0.5x35 = 22 = 0.22 (KN/m3 bê tông)
Theo công thức kinh nghiệm thì khối lượng cốt thép DƯL dọc nhịp giữa sẽ là:
Gd ≈ 4.5+0.5L = 4.5+0.5x70 = 39.5 = 0.4 (KN/m
3 bê tông)
( thép thường Gt ≈ 1.1 (KN/m3 bê tông)
2.CÁC ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA DẦM NHỊP DẪN
2.1.Kích thước dầm chủ.
- Chiều cao dầm h = 1500 mm
- Chiều cao cánh dưới H1 = 200 mm
- Chiều cao vút dưới H2 = 230 mm
- Chiều cao sườn dầm H3 = 720 mm
- Chiều cao vút trên H4 = 150 mm
- Chiều cao cánh trên H5 = 200 mm
- Bề rộng cánh dưới b1 = 650 mm
- Bề rộng sườn dầm b2 = 200 mm
- Bề rộng cánh trên b3 = 500 mm
DCh từng khối(KN/m)
Nhịp giữa70(m)
622.06
245.7137
684.266
Thép DƯL(KN) 250.908 127.6
Thép thường (KN) 951.72 638
2 Nhịp biên 35(m)
Bê tông (m3) 865.2 580
Trọng lượng vách ngăn(KN)
Tổng cộng (KN)
Thành phần /KCN 2 Nhịp biên 49(m)
Trọng lượng khối
Trọng lượng bản nắp(KN)
Trọng lượng thành (KN)
Trọng lượng bản đáy(KN)
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 35 CHƯƠNG3-TÍNH TOÁN SƠ BỘ PHƯƠNG ÁN 2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 1-BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
(Chiều cao dầm được chọn theo 2.5.2.6.3.1 22TCN 272 05)
I 0=bh
3/12
di : là khoảng cách từ đáy dầm đến trọng tâm các tiết diện đang tính
yi : là khoảng cách từ trục trung hoà đến tim các tiết diện tính toán
150 200 150
275 A1
1500 910 A2
1363
770
315 A3
158
225 200 225
Kiểm tra các thông số
- Mặt cắt điển hình dạng (a) Mố men chống uốn:
- Phạm vi áp dụng Ii
1100 ≤ S ≤ 4900 S = mm db
110 ≤ tS ≤ 300 tS = mm
6000 ≤ L ≤ 73000 L = mm
Nb ≥ 4 Nb = dầm
- Tham số độ cứng dọc
176921266 mm3
32400
6
686.184
2000
180
Sb = =
1693026563 5.7229E+10 5.8922E+10
TC 524250 686.184 359731875 1.5119E+10 1.214E+11 1.3652E+11
A3 204750 157.5 32248125
866536458 6.2893E+10 6.3759E+10
A2 182000 770 140140000 1.256E+10 1278572178 1.3838E+10
A1 137500 1362.5 187343750
Ii=Ayi
2 I = I0+Ii
A (mm2) di (mm) mm3 mm4 mm4 mm4
Tiết diện
Diện tích Khoảng cách Axdi
500
150 150
20
0
23
0
72
0
15
0
20
0
15
00
225
650
200
500
650
20
0
77
75
31
5
91
0
27
5
200
650
500
150 150
225 225
12
23
THH
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 36 CHƯƠNG3-TÍNH TOÁN SƠ BỘ PHƯƠNG ÁN 2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 1-BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
Kg = n(I + Axeg
2)
I = mm4 : momen quán tính của dầm
eg = mm : Khoảng cách từ trọng tâm dầm đến trọng tâm bản mặt cầu
3.TÍNH HỆ SỐ PHÂN BỐ NGANG.
3.1.Các thông số ban đầu.
- Khoảng cách giữa các dầm S =
- Chiều dài nhịp tính toán Ltt =
- Chiều dày BMC ts =
- Modun đàn hồi BT mặt cầu Ec =
- Modun đàn hồi dầm chủ Eb =
- Tỉ số modun đàn hồi n =
- Diện tích MCN dầm chủ Ab =
- Momen quán tính dầm chủ Ib =
- Độ lệch tâm của dầm eg =
- Tham số độ cứng Kg =
7.29x1011
32400x1803
3.2.Hệ số phân bố moment .
3.2.1.Dầm trong.
- Một làn thiết kế
gin-M-1 = = 0.43
- Hai làn thiết kế
gin-M-2 = = 0.6
Đối với lực cắt
- Một làn thiết kế
gin-V-1 = = 0.62
- Hai làn thiết kế
gin-V-2 = = 0.72
3.2.2.Dầm biên.
Hệ số phân bố cho dầm biên
Đối với mômen
- Một làn thiết kế ( dùng quy tắc đòn bẩy )
Tính phản lực tại A
Thiết lập phương trình cân bằng momen tại (1)
RA x 2000 -P/2x 400 = 0
=> Được chọn khi tính toán
=> Được chọn khi tính toán
Kg = = 3.8586379
LTTx tS
3
904 mm
729115869474 mm4
1.29099445
524250 mm2
1.3652E+11 mm4
29440.087 MPa
38006.989 MPa
32400 mm
180 mm
136519621533
904
2000 mm
1.0
3
3.04.0
4300
06,0 ⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛+
S
g
Lt
K
L
SS
1.0
3
2.06.0
2900
075,0 ⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛+
S
g
Lt
K
L
SS
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛+
7600
36,0 S
2
107003600
2.0 ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛−+ SS
400
600 1800
2000
AR
P/2 P/2
0 1
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 37 CHƯƠNG3-TÍNH TOÁN SƠ BỘ PHƯƠNG ÁN 2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 1-BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
=> RA = 0.100 P
Khi có 1 làn xe , hệ số làn là 1.2
gex-M-1 = 0.12
- Hai làn thiết kế
gex-M-2 = e xgin-M-2 với e = 0.77 + = 0.66
de = khoảng cách tim dầm biên đến gờ chắn
-300 ≤ de ≤ 1700 de = mm lấy de = -300
=> gex-M-2 = 0.4
Đối với lực cắt
- Một làn thiết kế ( dùng quy tắc đòn bẩy )
Tương tự như tính một làn trong trường hợp moment
RA = P
Khi có 1 làn xe , hệ số làn là 1.2
gex-V-1 = 0.12
- Hai làn thiết kế Vậy chọn:
mgmoment= 0.6
gex-V-2 = e xgin-V-2 với e = 0.6 + = 0.500 mgcắt = 0.72
=> gex-V-2 = 0.36 Để tính toán
4.TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN DẦM.
4.1.Tĩnh tải.
- Dầm chủ
DCg = Ab x γc = 0.52425x25 = KN/m
- Dầm ngang : Chọn 7 dầm ngang
Trọng lượng bản thân dầm ngang DCdn:
DC'dn = bhx(S-0.2) = 0.2x1.25x(2-0.2)x25 = 11.3 KN
để đơn giản ta quy tải tập trung tại 2 vách của dầm chính do trọng lượng bản thân dầm
ngang tác dụng lên thành lực phân bố:
DC'dnx(Nn-Nng) 11.25x(7-2)
Nn = 7 số dầm ngang gác lên dầm chủ theo phương dọc cầu.
Nng= 2 số dầm ngang tại gối.
- Bản mặt cầu
BxTSx γc 11.5x0.18x25
- Lớp phủ bản mặt cầu
Chiều dày lớp phủ
s = m
KN/m
Nb 6
0.075
DCbmc = = = 8.625
= 1.73611111 KN/m
Lnhịp 32.4
0.100
13.11
DCdn = =
-1000
2800
ed
3000
ed
⇒
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 38 CHƯƠNG3-TÍNH TOÁN SƠ BỘ PHƯƠNG ÁN 2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 1-BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
s x 8 x γc 0.075x8x22.5
6
- Lề bộ hành,lan can,tay vịn.
DWlc = KN/m
0.065 + 25x2(0.5x0.25+0.1x0.15+1.5x0.1+0.15x0.25
4.2Hoạt tải.
- Xe tải thiết kế là xe 3 trục 35 KN 145 KN 145 KN
- Xe 2 trục thiết kế 110 KN 110 KN
- Tải làn w = 9.3 KN/m
- Tải người đi bộ PL = 3 KN/m
LBH rộng 1.5 m
wp = KN/m
5.TÍNH TOÁN NỘI LỰC TẠI MẶT CẮT KIỂM TOÁN
5.1.Do tĩnh tải gây ra
- Đường ảnh hưởng momen tại MC giữa nhịp: 131
- Đường ảnh hưởng lực cắt tại MC gối dầm:
16.2
Bảng tổ hợp nội lực 2 giai đoạn:
GĐ1 gồm dầm chủ, dầm ngang, BMC
GĐ2 gồm lan can, LBH, lớp phủ mặt cầu
Bảng tổng hợp giá trị momen và lực cắt do tĩnh tải gây ra
KN/m
II 654.788 80.838
Giai đoạn M1/2(KNm) Qgối(KN)
I 3079.879 380.232
Lan can, LBH 2.740 359.543 44.388
Lớp phủ MC 2.250 295.245 36.450
BMC 8.625 1131.773 139.725
Dầm chủ, ngang 14.846 1948.107 240.507
4.5
Tải trọng kết cấu Giá trị(KN/m) M1/2(KNm) Qgối(KN)
DWlc.lbh = = 2.74 KN/m6
0.65
DWLP = = = 2.256
M
8.1
16.2
==Ω 1.84.32
2
1 xx
Q
1
==Ω 14.32
2
1 xx
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 39 CHƯƠNG3-TÍNH TOÁN SƠ BỘ PHƯƠNG ÁN 2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 1-BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
5.2.Do hoạt tải gây ra.
y1 y2 y3 y4 w wp mgmo
5.95 8.1 5.95 0.6
8.1 7.5 0.6
9.3 0.6
4.5 0.6
y1 y2 y3 y4 w wp mgcat
1 0.87 0.73 0.72
1 0.96 0.72
9.3 0.72
4.5 0.72
M = 1.25Mxe + Ml + Mp
Q = 1.25Qxe + Ql + Qp
Bảng tổng hợp giá trị momen do hoạt tải gây ra
Xe 3 trục + Làn + Người 2769.289 428.150
Xe 2 trục + Làn + Người 2372.356 355.600
Tải trọng người 72.900 52.530
Tổ hợp tải trọng M (KNm) Q (KN)
Bảng tổ hợp nội lực do hoạt tải gây ra
Xe tải 2 trục 215.926 155.600
Tải trọng làn 150.660 108.570
Tải trọng làn 1220.346 731.854
Tải trọng người 590.490 354.123
Xe tải 3 trục 2245.500 1346.650
Xe tải 2 trục 1716.000 1029.103
Tải trọng kết cấu M1/2(KNm) MTT(KNm)
Xe tải 3 trục 296.466 213.640
Bảng tổng hợp giá trị lực cắt do hoạt tải gây ra
Tải trọng kết cấu Qgối(KN) Qtt(KN)
y1
M
y2
M
y4
M
y3
M
4.3 4.3
1.2
110KN
35KN145KN145KN9.3N/mm
M
8.1
1
Q
9.3N/mm145KN 145KN 35KN
110KN
1.2
4.34.3
y2
Q
y3
Q
y4
Q
y1
Q
M (Tm)
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 40 CHƯƠNG3-TÍNH TOÁN SƠ BỘ PHƯƠNG ÁN 2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 1-BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
Vậy,dùng tổ hợp tải trọng xe 3 trục + tải trọng làn + tải trọng người đi bộ để tính toán
5.3.Tổ hợp nội lực tại MC kiểm toán
5.3.1.Hệ số dùng trong tổ hợp
Hệ số tải trọng trong các tổ hợp
(Bản thân KC) (Lớp phủ, khác) (Hoạt tải xe) (Xung kích)
5.3.2.Tổ hợp tải trọng
- Trạng thái giới hạn cường độ
Moment
M = 1.25xMDC+1.5MDW+1.75xMLL
= 1.25x3079.879+1.5x654.788+1.75x2769.289
= KNm
Lực cắt
Q = 1.25xQDC+1.5xQDW+1.75xQLL
= 1.25x380.232+1.5x80.838+1.75x428.15
= KN
- Trạng thái giới hạn sử dụng
Momen
M = 1xMDC+1MDW+1xMLL
= 1x3079.879+1x654.788+1x2769.289
= KNm
Lực cắt
Q = 1xQDC+1xQDW+1xQLL
= 1x380.232+1x80.838+1x428.15
= KN
5.4.Tính toán ứng suất tại các vị trí khác nhau trên mặt cắt.
5.4.1.Ứng suất giới hạn trong bêtông.
- Giới hạn ứng suất nén trong bêtông (Theo 5.9.4.2.1 22TCN 272 05)
Dưới tác dụng của tải trọng thường xuyên và nhất thời trong vận chuyển cẩu lắp
5.4.2.Ứng suất giới hạn cốt thép DƯL.
- fc = 0.6f'c = 30 MPa
Chọn sử dụng loại tao có độ tự chùng thấp công nghệ căng trước, đường kính
1.25
1
9678.287
1345.810
6503.956
889.220
Sử dụng 1 1 1
Cường độ 1 1.25 1.5 1.75
TTGH
Hệ số tải trọng
DC DW LL IM
Tổ hợp tải trọng M (KNm) Q (KN)
Xe 3 trục + Làn + Người 2769.289 428.150
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 41 CHƯƠNG3-TÍNH TOÁN SƠ BỘ PHƯƠNG ÁN 2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 1-BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
danh định tao 12.7mm (ASTM-A416-85 cấp 270).
Cường độ chịu kéo
Cường độ chảy
Trạng thái giới hạn sử dụng sau mất mát
- Ước lượng gần đúng mất mát ứng suất
Mất mát phụ thuộc vào thời gian (5.9.5.3 22TCN 272 05)
Dầm I có mất mát ( Bảng 5.9.5.3.1)
Trong đó
Do không áp dụng DUL từng phần nên As = 0 → PRR = 1
Mpa
Giá trị này với dầm I tao tự chùng thấp sẽ giảm đi 41
= Mpa
- Mất do co ngắn đàn hồi (5.9.5.2.3)
Với: Cường độ bêtông khi truyền ứng suất
Tỉ trọng bêtông
Cường độ bêtông
Modun đàn hồi bêtông khi truyền lực
Modun đàn hồi thép của thép DUL
: tổng ứng suất bê tông ở trọng tâm các bó thép ứng suất do DƯL khi
truyền và trọng lượng bản thân ở mặt cắt có moment max.
Đối với câú kiện kéo trước của thiết kế thông thường fcgp có thể tính trên cơ sở
ứng suất của thép DƯL lấy bằng 0.7fpu cho thép tự chùng thấp.
Vậy: fcgp =0.7fPu = 0.7x1860 = 1302 Mpa
23236x1302
5.4.3.Tính số tao thép.
- Chọn tao 12.7mm có các thông số kỹ thuật như đã nêu ở trên, ứng suất trong
273.945
232.945
∆fpES= = 154 Mpa197000
puf = 1860MPa
py puf = 0.9×f = 1674MPa
pe pyf = 0.8×f =1339MPa
'
c
t
f - 41f = 230(1-0.15 ) + 41PPR
41
∆
ps py
ps py s y
A f
PPR =
A f +A f
t
37.5 - 41f = 230(1- 0.15× ) + 41=
41
∆
tf = 273.945 - 41⇒∆
p
pES cgp
ci
E
∆f = f
E
'
c cf = 75%f = 0.75×50 = 37.5MPa
3
cγ = 2300Kg/m
'
cif = 24MPa
1.5 '
ci c ciE = 0.043γ f = 23236MPa
pE =197000MPa
cgpf
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 42 CHƯƠNG3-TÍNH TOÁN SƠ BỘ PHƯƠNG ÁN 2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 1-BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
DƯL khi căng:
Bêtông dầm chủ
Momen tính toán
M =
- Với BTCT chịu uốn và kéo DƯL thì hệ số sức kháng
Gọi Ff là trị số nhỏ nhất của lực kéo trước, để đảm bảo ứng suất kéo ở thớ dưới
của dầm không vượt quá giới hạn 3.5MPa có thể biểu diễn như sau:
≤ 3.5 Mpa
Ff ≥ KN
= mm2
- Để thỏa mãn điều kiện cường độ, có thể dùng công thức gần đúng sau đây:
Ta có Aps: Diện tích cốt thép DƯL
Apsg: Diện tích cốt thép DƯL theo kinh nghiệm
Có thể tính theo công thức gần đúng sau:
m2
= mm2
- Ta thấy < nên trạng thái giới hạn cường độ
- không nguy hiểm
Số tao cáp DƯL cần thiết theo công thức trên là
Ayc
APsl
- Vậy chọn n = 48 tao
6.TÍNH TOÁN NỀN MÓNG.
6.1.Tĩnh tải.
6.1.1.Trụ.
- Phản lực do tĩnh tải kết cấu bên trên gây ra trên 1 gối dầm
N'=NDC+NDW = KN
47.278 tao
98.7
461.070
n = =
4666.319
=
4534.536 4666.319
9678.287 KNm
4988.552
4666.319
0.0045
4534.536
'
cif = 24MPa
1=Φ
f gf
bg
b b b
F e-F Mf = - +
A S S
f
yc
pu t
FA
0.7f - f
≥ ∆
max
psg
pu
MA = =
0.85×f ×0.9×H
pj pu
1tao 2
ps
p
f = 0.75f =1395MPa
A = 98.7mm
E =197000MPa
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 43 CHƯƠNG3-TÍNH TOÁN SƠ BỘ PHƯƠNG ÁN 2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 1-BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
Phương ngang cầu
Phương dọc cầu
600650 375
22
0
23
00
80
15
00
40
00
20
00
5000
1500 2000 1500
2500
350
15
00
1200 1200
5750 23
00
20
00
20001000 2000
40
00
2357 800 1200 800 1200 800
11500
2625 2000 3750 2000 2625
20
00
13000
9100
3993
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 44 CHƯƠNG3-TÍNH TOÁN SƠ BỘ PHƯƠNG ÁN 2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 1-BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
- Trọng lượng bản thân trụ
Xà mũ trụ
Thân trụ
Bệ móng
Đá kê
6.1.2.Mố.
- Phản lực do tĩnh tải kết cấu bên trên gây ra trên 1 gối dầm
N'=NDC+NDW = KN
Phương dọc cầu
1/2 hình chiếu bằng mố
KL(KN)
3250.000
Tổng(N'') 5166.750
21.12
461.070
130.000 25 1
0.1056 25 8
12.560 25 2 628.000
50.705 25 1 1267.625
V(m3) (KN/m3) SLγ
36
00
30
0
460
800
60
0
16
00
15
96
30
0
300
5750
100020002000750
19
02
20
00
1596
70
300
22
0
30
0
30052
04
00
400
1200
12003963600
21
77
13
56
5000
36
35
19
61
16001804
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 45 CHƯƠNG3-TÍNH TOÁN SƠ BỘ PHƯƠNG ÁN 2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 1-BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
- Trọng lượng bản thân mố
Tường hậu
Thân mố
Bệ cọc
Đá kê
Tường cánh
6.2.Hoạt tải.
- Phản lực do hoạt tải gây ra trên 1 gối dầm
N = 1.25xNTr+Nl+Nn
= 1.25x213.64+108.57+52.5 = KN
6.3.Tổng tải trọng tác dụng lên hệ cọc.
- Trụ.
NT = 12N +12N' + N''
= 12x428.15+12x461.07+5166.75 KN
- Mố.
NM = 6N + 6N' +N'''
= 6x428.15+6x461.07+5340.83 KN
6.4. Sức chịu tải của cọc tại mố A1.
6.4.1. Số liệu chung.
- Loại cọc khoan nhồi D
- Chiều dài cọc trong đất L
- Cao độ đỉnh cọc Lev1
- Cao độ mũi cọc Lev2
- Cao độ MNTT MNTT
- Cao độ mặt đất tự nhiên MĐTN
- Diện tích mặt cắt ngang cọc Ap
- Chu vi mặt cắt ngang cọc P
- Số lượng cọc n
- Bê tông lót móng dày hlm
- Diện tích đáy móng Ađm
- Trọng lượng bê tông lót móng Wlm
- Cường độ bê tông thân cọc f'c
- Trọng lượng riêng của bê tông γc
- Modul đàn hồi của bê tông cọc Ec
- Trọng lượng bản thân cọc W
6.4.2. Khả năng chịu tải của cọc
Sức kháng tính toán của cọc theo đất nền QR ΦqpxQp+ΦqsxQs
Qp - Sức kháng mũi cọc Qp qpxAp
=
=
= 26875 KN/m2
= 686.875 KN
= 25 Mpa
= 25 KN/m3
= 105 m2
= 393.75 KN
= 8 cọc
= 0.15 m
= 0.785 m2
= 3.14 m
= 1.05 m
= 1.99 m
m
= -36.066 m
m
= 35 m
KL(KN)
= 1
= -1.066
2 183.810
1 637.105
SL
1 1254.075
= 10676.150
Tổng(N''') 5340.830
428.150
= 15837.390
3.676 25
0.106 25 6 15.84
130.0 25 1 3250.0
25.48 25
50.163 25
V(m3) (KN/m3)γ
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 46 CHƯƠNG3-TÍNH TOÁN SƠ BỘ PHƯƠNG ÁN 2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 1-BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
Qs - Sưc kháng thân cọc Qs qsxAs
qp - Sức kháng đơn vị mũi cọc
qs - Sức kháng đơn vị thân cọc
As - Diện tích bề mặt thân cọc As PxLi
Φqp - Hệ số sức kháng đối với sức kháng mũi cọc
Φqs - Hệ số sức kháng đối với sức kháng thân cọc
Hệ số sức kháng mũi cọc trong sét Φqp (10.5.5-3 )
Hệ số sức kháng thân cọc trong sét Φqs
Hệ số sức kháng của mũi cọc η
Sức kháng đơn vị bề mặt danh định qs được tính như sau
Đất rời qs
Đất dính qs
α - là hệ số dính bám phụ thuộc vào giá trị của Su (Su<0.2 thì α =0.55)
Ntb - Số búa đếm SPT trung bình dọc thân cọc
Su - Cường độ kháng cắt không thoát nước trung bình
Z - Độ xuyên của cọc khoan nhồi
Li N
(m)
2 Sét - -
2 Sét 1.77 8
1 Cát 3.9 20
2 Sét 28.8 42
2 Sét 0.53 42
Sức kháng thân cọc
Sức kháng mũi cọc
qp = NcxSu < 4.0 Với: Nc= 6x(1+0.2(Z/D)) ≤ 9 48 qp
qp = 0.064 xN Với: N< 60 Mpa qp
Sức kháng mũi cọc
Khả năng chịu tải của cọc theo đất nền
QR = η(ΦqpQp +ΦqsQs) -γnxW
6.4.3. Tính duyệt khả năng chịu lực của cọc
Giá trị nội lực lớn nhất trên 1 đầu cọc: N = 1334.52 KN
ΦqpxQp = 4352.04 KN
= 4625.87 KN
Sét = 10080.00
Cát -
ΦqsxQs = 3482.91 KN
-36.066 35 0.21 115.5
-6.74 5.674 0 56
-35.54 34.474 0.21 115.5
-1.066 - - -
-2.84 1.774 0.04 22
(m) (Mpa) (KN/m2) (KN)
=
= m
Loại đất
Cao độ Độ sâu Su qs Qs
(m)
=
=
=
=
=
=
35
0.0028xNtb
α x Su
-
122.54792
685.776
10444.896
190.76442
0.55
0.65
0.7
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 47 CHƯƠNG3-TÍNH TOÁN SƠ BỘ PHƯƠNG ÁN 2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 1-BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
Duyệt khả năng chịu tải của cọc đơn QR > N
6.5. Tính sức chịu tải của cọc tại trụ P1.
6.5.1. Số liệu chung.
- Loại cọc khoan nhồi D
- Chiều dài cọc trong đất L
- Cao độ đỉnh cọc Lev1
- Cao độ mũi cọc Lev2
- Cao độ MNTT MNTT
- Cao độ mặt đất tự nhiên MĐTN
- Diện tích mặt cắt ngang cọc Ap
- Chu vi mặt cắt ngang cọc P
- Số lượng cọc n
- Bê tông bịt đáy dày hbđ
- Diện tích đáy móng Ađm
- Trọng lượng bê tông bịt đáy Wlm
- Cường độ bê tông thân cọc f'c
- Trọng lượng riêng của bê tông γc
- Modul đàn hồi của bê tông cọc Ec
- Trọng lượng bản thân cọc W
6.5.2. Khả năng chịu tải của cọc
Sức kháng tính toán của cọc theo đất nền QR ΦqpxQp+ΦqsxQs
Qp - Sức kháng mũi cọc Qp qpxAp
Qs - Sức kháng thân cọc Qs qsxAs
qp - Sức kháng đơn vị mũi cọc
qs - Sức kháng đơn vị thân cọc
As - Diện tích bề mặt thân cọc As PxLi
Φqp - Hệ số sức kháng đối với sức kháng mũi cọc
Φqs - Hệ số sức kháng đối với sức kháng thân cọc
Hệ số sức kháng mũi cọc trong sét Φqp (10.5.5-3 )
Hệ số sức kháng thân cọc trong sét Φqs
Hệ số sức kháng của mũi cọc η
Sức kháng đơn vị bề mặt danh định qs được tính như sau
Đất rời qs
Đất dính qs
α - là hệ số dính bám phụ thuộc vào giá trị của Su (Su<0.2 thì α =0.55)
Ntb - Số búa đếm SPT trung bình dọc thân cọc
Su - Cường độ kháng cắt không thoát nước trung bình
Z - Độ xuyên của cọc khoan nhồi = 34 m
=
=
=
=
=
=
=
=
= 667.25 KN
=
= 25 KN/m3
= 26875 KN/m2
= 3937.5 KN
= 25 Mpa
= 1.5 m
= 105 m2
= 3.14 m
= 8 cọc
= 1.99 m
= 0.785 m2
= -36.777 m
= 1.05 m
= 34 m
= -2.777 m
OK
= 1 m
α x Su
0.65
0.7
0.0028xNtb
0.55
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 48 CHƯƠNG3-TÍNH TOÁN SƠ BỘ PHƯƠNG ÁN 2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ CẦU BÌNH ĐA PHẦN 1-BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
Li N
(m)
2 Sét - -
2 Sét 0.06 8
1 Cát 3.9 20
2 Sét 28.8 42
2 Sét 1.24 42
Sức kháng thân cọc
Sức kháng mũi cọc
qp = NcxSu < 4.0 Với: Nc= 6x(1+0.2(Z/D)) ≤ 9 46.8 qp
qp = 0.064 xN Với: N< 60 Mpa qp
Sức kháng mũi cọc
Khả năng chịu tải của cọc theo đất nền
QR = η(ΦqpQp +ΦqsQs) -γnxW
6.5.3. Tính duyệt khả năng chịu lực của cọc
Giá trị nội lực lớn nhất trên 1 đầu cọc: N
Duyệt khả năng chịu tải của cọc đơn QR > N
= 1979.67 KN
OK
-2.84 0.063 0.04 22 4.352
ΦqpxQp = 4243.24 KN
= 4599.66 KN
Sét = 9828.00
Cát -
ΦqsxQs = 3519.22 KN
448.623-36.777 34 0.21 115.5
685.776
-35.54 32.763 0.21 115.5 10444.896
-6.74 3.963 0 56
-2.777 - - -
(m) (Mpa) (KN/m2) (KN)
Loại đất
Cao độ Độ sâu Su qs Qs
(m)
-
SVTH: BÙI ĐĂNG THUẦN 49 CHƯƠNG3-TÍNH TOÁN SƠ BỘ PHƯƠNG ÁN 2
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 6. Tinh toan so bo phuong an 2.pdf