Tài liệu Tính toán sàn tầng điển hình ( tầng 2 – 11 ): PHẦN II
KẾT CẤU
( 50% )CHƯƠNG 1
TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH ( TẦNG 2 – 11 )
I. BỐ TRÍ MẶT BẰNG DẦM VÀ ĐÁNH SỐ THỨ TỰ CÁC Ô SÀN
II. XÁC ĐỊNH CHIỀU DÀY SÀN
Theo nhịp hb ³ ¸
Theo tải trọng hb ³
Trong đó
D = 0,8 ¸1,4 – phụ thuộc tải trọng. Chọn D = 0,9
L1 – chiều dài cạnh ngắn của ô bản
m = 40 ¸ 45. Chọn m = 45
Vậy cm. Chọn hb = 12 cm
III. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG SÀN
1. Trọng lượng bản thân sàn : Các lớp cấu tạo sàn
LỚP VỮA TRÁT TRẦN
BẢN SÀN BÊTÔNG CỐT THÉP
LỚP VỮA LÓT NỀN
GẠCH CERAMIC 400x400x20
Các lớp cấu tạo
Chiều dày
d ( m )
g
kG/m3
Hệ số n
gtc
kG/m2
gtt
kG/m2
Gạch ceramic 400 ´ 400 ´ 20
0,02
2000
1,2
40
48
Vữa lót nền
0,03
1800
1,2
54
64,8
Bản sàn bêtông cốt thép
0,12
2500
1,1
300
330
Vữa trát trần
0,015
1800
1,2
27
32,4
Tổng cộng
475,2
2. Hoạt tải sàn
Theo TCVN 2737 – 1995 thì hoạt tải tác dụng trên sàn
Loại phòng
ptc...
9 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1742 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tính toán sàn tầng điển hình ( tầng 2 – 11 ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN II
KẾT CẤU
( 50% )CHƯƠNG 1
TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH ( TẦNG 2 – 11 )
I. BỐ TRÍ MẶT BẰNG DẦM VÀ ĐÁNH SỐ THỨ TỰ CÁC Ô SÀN
II. XÁC ĐỊNH CHIỀU DÀY SÀN
Theo nhịp hb ³ ¸
Theo tải trọng hb ³
Trong đó
D = 0,8 ¸1,4 – phụ thuộc tải trọng. Chọn D = 0,9
L1 – chiều dài cạnh ngắn của ô bản
m = 40 ¸ 45. Chọn m = 45
Vậy cm. Chọn hb = 12 cm
III. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG SÀN
1. Trọng lượng bản thân sàn : Các lớp cấu tạo sàn
LỚP VỮA TRÁT TRẦN
BẢN SÀN BÊTÔNG CỐT THÉP
LỚP VỮA LÓT NỀN
GẠCH CERAMIC 400x400x20
Các lớp cấu tạo
Chiều dày
d ( m )
g
kG/m3
Hệ số n
gtc
kG/m2
gtt
kG/m2
Gạch ceramic 400 ´ 400 ´ 20
0,02
2000
1,2
40
48
Vữa lót nền
0,03
1800
1,2
54
64,8
Bản sàn bêtông cốt thép
0,12
2500
1,1
300
330
Vữa trát trần
0,015
1800
1,2
27
32,4
Tổng cộng
475,2
2. Hoạt tải sàn
Theo TCVN 2737 – 1995 thì hoạt tải tác dụng trên sàn
Loại phòng
ptc
kG/m2
Hệ số n
ptt
kG/m2
Phòng ngủ, phòng khách
150
1,3
195
Ban công, lô gia
200
1,2
240
Bếp, phòng vệ sinh
150
1,3
195
Hành lang
300
1,2
360
IV. TẢI TRỌNG TƯỜNG
Tải trọng tường truyền xuống sàn được xem là phân bố đều trên toàn bộ diện tích ô sàn
Đối với các tường ngăn, vách ngăn dày 100, gtct = 180 kG/m2
Đối với các tường ngăn, vách ngăn dày 200, gtct = 330 kG/m2
Các tường ngăn của ô bản đều dày 100
Ô bản sàn
L2
( m )
L1
( m )
gtt
( kG/m2 )
ptt
( kG/m2 )
Diện tích tường
( m2 )
Trọng lượng
( kG/m2 )
Tổng tải trọng
qtt(kG/m2)
S1
6,6
1,2
475,2
240
5,46
124
839,2
S2
5,4
1,2
475,2
240
5,46
152
867,2
S3
6,3
1,2
475,2
240
715,2
S4
6,3
1,2
475,2
240
715,2
S5
6,6
1,2
475,2
240
8,76
199
914,2
S6
6,0
1,2
475,2
240
8,76
219
934,2
S7
2,2
1,2
475,2
240
715,2
S8
5,4
1,2
475,2
240
5,46
152
867,2
S9
6,6
6,3
475,2
195
28,05
121,4
791,6
S10
6,3
3,8
475,2
195
17,49
131,5
801,7
S11
4,2
1,5
475,2
195
670,2
S12
6,3
3,8
475,2
195
17,49
131,5
801,7
S13
6,3
5,4
475,2
195
30,0
158,73
828,93
S14
4,1
2,2
475,2
360
835,2
S15
6,0
2,2
475,2
360
835,2
S16
4,2
2,2
475,2
360
835,2
S17
6,0
2,2
475,2
360
835,2
S18
5,4
2,2
475,2
360
835,2
S19
6,6
6,3
475,2
195
32,34
140
810,2
S20
6,3
6,0
475,2
195
26,47
126
796,2
S21
6,3
4,2
475,2
195
18,41
125,24
795,44
S22
6,3
6,0
475,2
195
54,78
260,86
931,06
S23
6,3
5,4
475,2
195
30,0
158,73
828,93
S24
2,2
1,5
475,2
195
670,2
V. TÍNH TOÁN BẢN SÀN
1. Xác định nội lực
1.1 Bản loại dầm ( bản làm việc một phương )
Ô bản được xem như làm việc một phương khi tỉ số L2 / L1 > 2
Trong đó L2, L1 lần lượt là cạnh dài và cạnh ngắn của ô bản
– Bản sàn dạng công – xôn liên kết một đầu ngàm, một đầu liên kết đơn
Gồm các ô bản S1, S2, S3, S4, S5, S6 và S8
Sơ đồ tính cắt dải bản theo phương cạnh ngắn, có chiều rộng b = 1m
L2
L1
b = 1m
Mg
Mnh
Momen gối
Momen nhịp
– Bản sàn dạng công – xôn liên kết hai đầu ngàm
L2
L1
b = 1m
Mg
Mnh
Mg
Gồm các ô bản S11, S15, S17 và S18
b = 1m
Momen gối
Momen nhịp
1.2 Bản kê 4 cạnh ( bản làm việc hai phương )
Ô bản được xem như làm việc một phương khi tỉ số L2 / L1 < 2
Tùy theo điều kiện liên kết của bản với các tường hoặc dầm bêtông cốt thép xung quanh chọn sơ đồ tính bản thích hợp
Liên kết được xem là ngàm khi hd / hb ³ 3
Vậy chọn sơ đồ tính là loại ô số 9 để tính các ô bản còn lại
- Momen dương lớn nhất giữa bản
M1 = m91P = m91qL1L2
M2 = m92P = m92qL1L2
- Momen âm lớn nhất trên gối
MI = k91P = k91qL1L2
MII = k92P = ki2qL1L2
Trong đó
q – tải trọng tính toán tác dụng trên ô bản
m91, m92, k91, k92 – hệ số tra bảng phụ thuộc tỉ số L2 / L1
L1, L2 – nhịp tính toán theo phương cạnh ngắn và cạnh dài của ô bản
BẢNG NỘI LỰC BẢN SÀN MỘT PHƯƠNG
Loại ô bản
Sơ đồ tính
l2
( m )
l1
( m )
qtt
( kG/m2 )
Mnh
( kGm )
Mg
( kGm )
S1
Mg
Mnh
L1
q ( kG/m )
6,6
1,2
839,2
85
151
S2
5,4
1,2
867,2
88
156
S3
6,3
1,2
715,2
72
129
S4
6,3
1,2
715,2
72
129
S5
6,6
1,2
914,2
93
165
S6
6,0
1,2
934,2
95
168
S8
5,4
1,2
867,2
88
156
S11
Mg
Mnh
L1
q ( kG/m )
Mg
4,2
1,5
670,2
63
126
S15
6,0
2,2
835,2
168,5
337
S17
6,0
2,2
835,2
168,5
337
S18
5,4
2,2
835,2
168,5
337
Bảng NỘI LỰC BẢN SÀN HAI PHƯƠNG
Ô bản
Sơ đồ tính
L2
m
L1
m
qtt
kG/m2
m91
m92
k91
k92
M1
kGm
M2
kGm
MI
kGm
MII
kGm
S7
2,2
1,2
715,2
0,0194
0,0058
0,0419
0,0127
37
11
79
24
S9
6,6
6,3
791,6
0,0187
0,0171
0,0437
0,0394
616
563
1439
1298
S10
6,3
3,8
801,7
0,0202
0,0074
0,0446
0,0164
388
142
856
315
S12
L2
L1
9
4,2
1,5
801,7
0,0202
0,0074
0,0446
0,0164
388
142
856
315
S13
6,3
5,4
828,93
0,0202
0,0146
0,0465
0,0337
570
412
1311
950
S14
4,1
2,2
835,2
0,0192
0,0056
0,0415
0,0122
145
42
313
92
S16
4,2
2,2
835,2
0,019
0,0052
0,0408
0,0113
147
40
315
87
S19
6,6
6,3
810,2
0,0187
0,0171
0,0437
0,0394
630
576
1472
1327
S20
6,3
6,0
796,2
0,0187
0,0171
0,0437
0,0394
563
515
1315
1186
S21
6,3
4,2
795,44
0,0208
0,0093
0,0464
0,0206
438
196
977
434
S22
6,3
6,0
931,06
0,0187
0,0171
0,0437
0,0394
658
602
1538
1387
S23
6,3
5,4
828,93
0,0202
0,0146
0,0465
0,0337
570
412
1311
950
S24
2,2
1,5
670,2
0,0209
0,0097
0,0467
0,0215
46
22
103
48
2. Tính toán cốt thép
Bêtông M300 Rn = 130 kG/cm2 Rk = 10 kG/cm2 Eb = 2,9´103 kG/cm2
Cốt thép AI Ra = 2300 kG/cm2 Rađ = 1800 kG/cm2
Giả thiết a = 1,5 cm ð h0 = h – a = 12 – 1,5 = 10,5 cm
VI. KIỂM TRA ĐỘ VÕNG CỦA BẢN
Độ võng của bản sàn được xác định theo công thức
Trong đó
qL – tải trọng tính toán của ô bản, kG/m
l2 – nhịp tính toán theo phương cạnh dài của ô bản, m
E – mođun đàn hồi của bêtông, E = 2,9´109 kG/m2
J – momen quán tính của tiết diện, m4
Chọn ô bản 22 có l1 = 6m; l2 = 6,3m và q = 931,06 kG/m để tính toán độ võng
kG/m
m4
m
< [ ] = = 0,005
Vậy ô bản thỏa yêu cầu về độ võng
BẢNG TÍNH CỐT THÉP BẢN SÀN LOẠI DẦM
Ô bản
Mnh,Mg
kGm
h
cm
A
cm
h0
cm
A
g
Fa
cm2
Chọn thép
m %
S1
85
12
1,5
10,5
0,00593
0,997
0,353
f8 a200
0,238
151
10,5
0,0105
0,994
0,63
f10 a200
0,373
S2
88
12
1,5
10,5
0,00614
0,997
0,365
f8 a200
0,238
156
10,5
0,0109
0,994
0,65
f10 a200
0,373
S3
72
12
1,5
10,5
0,005
0,997
0,3
f8 a200
0,238
129
10,5
0,009
0,995
0,54
f10 a200
0,373
S5
93
12
1,5
10,5
0,0065
0,996
0,4
f8 a200
0,238
165
10,5
0,0115
0,994
0,7
f10 a200
0,373
S6
95
12
1,5
10,5
0,0066
0,996
0,4
f8 a200
0,238
168
10,5
0,0117
0,994
0,7
f10 a200
0,373
S8
88
12
1,5
10,5
0,00614
0,997
0,365
f8 a200
0,238
156
10,5
0,0109
0,995
0,65
f10 a200
0,373
S11
63
12
1,5
10,5
0,044
0,998
0,26
f8 a200
0,238
126
10,5
0,088
0,996
0,52
f10 a200
0,373
S15
168,5
12
1,5
10,5
0,0118
0,994
0,7
f8 a200
0,238
337
10,5
0,0235
0,988
1,42
f10 a200
0,373
BẢNG TÍNH CỐT THÉP BẢN SÀN HAI PHƯƠNG
Ô bản
M1 – M2
MI – MII
h
cm
a
cm
h0
cm
A
g
Fa
cm2
Chọn thép
m %
S7
37
12
1,5
10,5
0,00258
0,998
0,2
f8 a200
0,238
11
9,7
0,009
0,999
0,05
f8 a200
0,258
79
10,5
0,0055
0,997
0,33
f10 a200
0,373
24
10,5
0,00167
0,999
0,1
f10 a200
0,373
S9
616
12
1,5
10,5
0,043
0,978
2,6
f8 a180
0,266
563
9,7
0,046
0,976
2,58
f8 a180
0,288
1439
10,5
0,1
0,947
6,29
f10 a120
0,623
1298
10,5
0,0905
0,952
5,64
f10 a120
0,623
S10
388
12
1,5
10,5
0,027
0,986
1,63
f8 a200
0,238
142
9,7
0,0116
0,994
0,64
f8 a200
0,258
856
10,5
0,0597
0,969
3,66
f10 a200
0,373
315
10,5
0,022
0,989
1,32
f10 a200
0,373
Ô bản
M1 – M2
MI – MII
h
cm
a
cm
h0
cm
A
g
Fa
cm2
Chọn thép
m %
S13
570
12
1,5
10,5
0,0398
0,979
2,41
f8 a200
0,238
412
9,7
0,0337
0,982
1,88
f8 a200
0,258
131
10,5
0,0915
0,952
5,7
f10 a120
0,623
950
10,5
0,0663
0,966
4,07
f10 a150
0,5
S14
145
12
1,5
10,5
0,01
0,995
0,6
f8 a200
0,238
42
9,7
0,00343
0,998
0,2
f8 a200
0,258
313
10,5
0,0218
0,989
1,31
f10 a200
0,373
92
10,5
0,00642
0,996
0,4
f10 a200
0,373
S16
147
12
1,5
10,5
0,01
0,995
0,61
f8 a200
0,238
40
9,7
0,00327
0,998
0,18
f8 a200
0,238
315
10,5
0,022
0,989
1,32
f10 a200
0,373
87
10,5
0,006
0,997
0,36
f10 a200
0,373
S19
630
12
1,5
10,5
0,044
0,977
2,67
f8 a180
0,266
576
9,7
0,047
0,976
2,65
f8 a180
0,288
1472
10,5
0,103
0,946
6,44
f10 a120
0,623
1327
10,5
0,0926
0,951
5,78
f10 a120
0,623
S20
563
12
1,5
10,5
0,0393
0,98
2,38
f8 a180
0,266
515
9,7
0,0421
0,978
2,36
f8 a180
0,288
1315
10,5
0,0917
0,952
5,72
f10 a120
0,623
1186
10,5
0,0827
0,957
5,13
f10 a120
0,623
S21
438
12
1,5
10,5
0,0306
0,984
1,84
f8 a200
0,238
196
9,7
0,016
0,992
0,9
f8 a200
0,258
977
10,5
0,0682
0,965
4,2
f10 a180
0,44
434
10,5
0,0303
0,985
1,82
f10 a200
0,373
S22
658
12
1,5
10,5
0,0459
0,976
2,79
f8 a180
0,266
602
9,7
0,0492
0,974
2,77
f8 a180
0,288
1538
10,5
0,107
0,943
6,75
f10 a110
0,68
1387
10,5
0,0968
0,949
6,052
f10 a120
0,623
S24
46
12
1,5
10,5
0,0032
0,998
0,2
f8 a200
0,238
22
9,7
0,0018
0,999
0,1
f8 a200
0,258
103
10,5
0,0072
0,996
0,4
f10 a200
0,373
48
10,5
0,00335
0,998
0,2
f10 a200
0,373
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Bansan.doc