Tài liệu Tính toán sàn tầng 6 - 9: PHẦN II
KẾT CẤU
CHƯƠNG II
TÍNH TOÁN SÀN
TẦNG 6 - 9
Xác định sơ bộ kích thước dầm sàn
Kích thước tiết diện dầm
Chiều cao dầm được c họn sơ bộ theo công thức sau:
hd =
trong đó:
md: hệ số phụ thuộc vào tính chất của khung và tải trọng:
md = 8 12 - đối với dầm chính, khung một nhịp;
md = 12 20 - đối với dầm phụ, dầm liên tục hoặc khung nhiều nhịp;
ld: nhịp dầm.
Bề rộng dầm được chọn theo công thức sau:
Kích thước dầm được trình bày trong bảng sau:
Sơ bộ chọn kích thước dầm
Kí hiệu
Nhịp dầm(m)
Hệ số
Chiều caoh(cm)
Bề rộng b(cm)
Chọn tiết diện(hxb=cmxcm)
D1
6.0
10
0.60
0.30
30 x 60
D2
5.0
10
0.50
0.25
25 x 50
D3
5.0
14
0.36
0.18
20 x 40
DM1
6.0
18
0.33
0.17
15 x 35
DM2
5.0
18
0.28
0.14
15 x 35
Xác định chiều dày bản sàn hs
Chiều dày bản sàn dược chọn sơ bộ theo công thức sau:
trong đó:
D = 0.81.4 hệ số phụ thuộc tải trọng;
ms = 3035 đối với sàn làm việc 1 phương;
ms = 4045 đối với sàn làm việc 2 phương;
l - độ dài...
16 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1371 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tính toán sàn tầng 6 - 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN II
KẾT CẤU
CHƯƠNG II
TÍNH TOÁN SÀN
TẦNG 6 - 9
Xác định sơ bộ kích thước dầm sàn
Kích thước tiết diện dầm
Chiều cao dầm được c họn sơ bộ theo công thức sau:
hd =
trong đó:
md: hệ số phụ thuộc vào tính chất của khung và tải trọng:
md = 8 12 - đối với dầm chính, khung một nhịp;
md = 12 20 - đối với dầm phụ, dầm liên tục hoặc khung nhiều nhịp;
ld: nhịp dầm.
Bề rộng dầm được chọn theo công thức sau:
Kích thước dầm được trình bày trong bảng sau:
Sơ bộ chọn kích thước dầm
Kí hiệu
Nhịp dầm(m)
Hệ số
Chiều caoh(cm)
Bề rộng b(cm)
Chọn tiết diện(hxb=cmxcm)
D1
6.0
10
0.60
0.30
30 x 60
D2
5.0
10
0.50
0.25
25 x 50
D3
5.0
14
0.36
0.18
20 x 40
DM1
6.0
18
0.33
0.17
15 x 35
DM2
5.0
18
0.28
0.14
15 x 35
Xác định chiều dày bản sàn hs
Chiều dày bản sàn dược chọn sơ bộ theo công thức sau:
trong đó:
D = 0.81.4 hệ số phụ thuộc tải trọng;
ms = 3035 đối với sàn làm việc 1 phương;
ms = 4045 đối với sàn làm việc 2 phương;
l - độ dài cạnh ngắn của sàn;
Ghi chú: Ở đây, đối với những sàn ở khu vệ sinh do dùng vật liệu chống thấm có dung trọng nhỏ và độ dày lớp chống thấm không lớn nên ta bỏ qua tải trọng của các lớp chống thấm.
Chiều dày sàn được trình bày trong bảng sau:
Mặt bằng bố trí dầm sàn tầng 6
Sơ bộ chọn chiều dày sàn.
Ký Hiệu
Cạnh Ngắn ln (m)
Cạnh Dài ld (m)
Tỹ Số ld/ln
Loại Dầm
Hệ Số D
Hệ Số ms
Diện Tích (m2)
Chiều Dày (cm)
S1
5
6
1.20
Bản Kê
1.2
45
30
13.3
S2
3
6
2.00
Bản Kê
1.2
45
18
8.0
S3
1.5
6
4.00
Bản Dầm
1.2
35
9
5.1
S4
1.5
5
3.33
Bản Dầm
1.2
35
7.5
5.1
S5
2
5
2.50
Bản Dầm
1.2
35
10
6.8
S6
2
6
3.00
Bản Dầm
1.2
35
12
6.8
S7
1.5
2
1.33
Bản Kê
1.2
45
3
4.0
S8
1.5
3
2.00
Bản Kê
1.2
45
4.5
4.0
S9
2.7
6
2.22
Bản Dầm
1.2
35
16.2
9.2
S10
2
2.1
1.05
Bản Kê
1.2
45
4.2
5.3
S11
1.5
1.5
1.00
Bản Kê
1.2
45
2.25
4.0
S12
1.5
2
1.33
Bản Kê
1.2
45
3
4.0
S13
3
5
1.67
Bản Kê
1.2
45
15
8.0
Sơ bộ chọn chiều dày bản sàn hs = 120 mm.
Xác định tải trọng tác dụng lên sàn
Tải trọng thường xuyên
Trọng lượng bản thân sàn và các lớp cấu tạo
Công thức tính: gs = KG/m2
trong đó:
gi - khối lượng riêng của lớp thứ i;
ni - hệ số độ tin cây;
- độ dày lớp thứ i.
Loại 1: Sàn không chống thấm: S2, S3, S6, S7, S8, S9, S10, S11, S12, S13.
Xác định trọng lượng các lớp cấu tạo.
Stt
Các lớp cấu tạo
gi (kG/m3)
d (m)
ni
gctc (kG/m2)
gctt (kG/m2)
1
Gạch Ceramic
2000
0.008
1.1
16
17.6
2
Vữa lót
1800
0.03
1.2
54
64.8
3
Sàn BTCT
2500
0.12
1.1
300
330
4
Vữa trát trần
1800
0.015
1.1
27
29.7
5
Trần treo
1.2
30
36
Tổng cộng
427
478.1
Loại 2: Sàn chống thấm: S1, S4, S5.
Xác định trọng lượng các lớp cấu tạo.
Stt
Các lớp cấu tạo
gi (kG/m3)
d (m)
ni
gctc (kG/m2)
gctt (kG/m2)
1
Gạch Ceramic
2000
0.008
1.1
16
17.6
2
Vữa lót
1800
0.05
1.2
90
108
3
Lớp bê tông chống thấm
2000
0.03
1.1
60
66
4
Sàn BTCT
2500
0.12
1.1
300
330
5
Vữa trát trần
1800
0.015
1.1
27
29.7
6
Trần treo
1.2
30
36
Tổng cộng
523
587.3
Trọng lượng tường ngăn
Trọng lượng tường ngăn trên sàn được qui đổi thành tải trọng phân bố đều trên sàn (cách tính này đơn giản mang tính chất gần đúng). Tải trọng tường ngăn có xét đến sự giảm tải (trừ đi 30% diện tích lổ cửa) được tính theo công thức:
gtqđ =
trong đó:
n – hệ số tin độ cậy;
lt – chiều dài tường;
ht – chiều cao tường;
- trọng lượng đơn vị tường tiêu chuẩn, =150(KG/m2 )(tường xây 100 gạch ống).
Kết quả tính toán được trình bày trong bảng sau:
Tính tải trọng tường qui đổi
Ký hiệu
Diện tích sàn A (m2)
Chiều dài tường lt (m)
Chiều cao tường ht (m)
Chiều dày tường d (m)
gt (kG/m3)
Hệ số độ tin cậy n
Trị tiêu chuẩn trọng tường qui đổi gttc (kG/m2)
Trọng lượng tường qui đổi gtqđ (kG/m2)
S1
30
20.2
3.18
0.1
1500
1.3
224.83
292.27
S2
15
6
3.18
0.1
1500
1.3
133.56
173.63
S3
9
16.6
3.18
0.1
1500
1.3
615.86
800.62
S4
7.5
1.3
3.18
0.1
1500
1.3
57.88
75.24
S5
10
10.6
3.18
0.1
1500
1.3
353.93
460.11
Ghi chú:
Đối với sàn những sàn S1: chọn sàn có mật độ tường nhiều nhất để xác định tải trọng tường qui đổi (đơn giản trong tính toán và thiên về an toàn).
Tải trọng tạm thời
Tải trọng tạm thời (hoạt tải) tiêu chuẩn phân bố đều trên sàn lấy theo bảng 3 TCVN 2737-1995:
pstt = ptc.n (KG/m2)
trong đó:
ptc – tải trọng tiêu chuẩn lấy theo bảng 3 TCVN 2737- 1995 phụ thuộc vào công năng cụ thể của từng phòng;
n – hệ số vượt tải, theo TCVN 2737- 1995:
n = 1.3 ptc < 200 KG/m2
n = 1.2 ptc >= 200 KG/m2
Hoạt tải tính toán các ô sàn.
Stt
Loại sàn
Pstc (kG/m2)
n
Pstt (kG/m2)
1
Hành lang
300
1.2
360
2
Ban công
200
1.2
240
3
Phòng ngủ
150
1.3
195
4
Phòng vệ sinh
150
1.3
195
Tổng tải trọng tác dụng lên từng ô sàn
Tổng tải trọng tác dụng lên các ô sàn
Ký hiệu
l2 (m)
l1 (m)
gstt (kG/m2)
gt (kG/m2)
pstt (kG/m2)
qstt (kG/m2)
S1
6
5
587.3
292.27
195
1074.57
S2
6
3
478.1
173.63
360
1011.73
S3
6
1.5
478.1
800.62
150
1428.72
S4
5
1.5
578.3
75.24
150
803.54
S5
5
2
578.3
460.11
240
1278.41
S6
6
2
478.1
0
150
628.10
S7
2
1.5
478.1
0
240
718.10
S8
3
1.5
478.1
0
150
628.10
S9
6
2.7
478.1
0
360
838.10
S10
2.1
2
478.1
0
360
838.10
S11
1.5
1.5
478.1
0
240
718.10
S12
2
1.5
478.1
0
240
718.10
S13
5
3
478.1
0
150
628.1
Tính toán nội lực.
Tính ô bản sàn 1 phương (ô bản thuộc loại dầm)
Theo bảng trên, các ô bản loại dầm gồm các ô sau đây: S3, S4, S5, S6, S9.
Các giả thiết khi tính toán:
Các ô bản loại dầm được tính toán như ô bản đơn, không xét đến ảnh hưởng của các ô kế cân;
Các ô ban được tính theo sơ đàn hồi;
Cắt một dải bản có bề rộng 1m theo phương cạnh ngắn để tính toán;
Nhịp tính toán là khoảng cách giữa tim dầm.
Xét liên kết giữa dầm với sàn theo tỉ số giữa chiều cao dầm và sàn:
Do hd 350 và hs =120mm >3 Bản sàn ngàm vào dầm.
Kết quả được trình bày trong bảng sau:
Xác định nội lực.
Ký hiệu
Sơ đồ tính
qstt (kG/m2)
l (m)
Mgối = qstt * l2/12 (kG.m)
Mnhịp = qstt * l2/24 (kG.m)
S3
1428.72
1.5
267.89
133.94
S4
803.54
1.5
150.66
75.33
S5
1278.41
2
426.14
213.07
S6
628.10
2
209.37
104.68
S9
838.10
2.7
509.15
254.57
Trong đó:
q – tải trọng toàn phần, q = gstt + gtqđ + pstt;
L – nhịp tính toán.
Tính toán các bản sàn làm việc 2 phương (bản kê 4 cạnh)
Các ô bản loại bản kê 4 cạnh là: S1, S2, S7, S8, S10, S11, S12, S13.
Giả thiết tính toán:
Ô bản được tính toán như ô bản liên tục, có xét đến sự ảnh hưởng của ô bản bên cạnh.
Ô bản đươc tính theo sơ đồ đàn hồi
Cắt 1 dải bản có bề rộng là 1m theo phương cạnh ngắn và cạnh dài để tính toán.
Nhịp tính toán là khoảng cách giũa hai trục dầm.
- Ta cũng xét tỉ số hd/hs để xác định liên kết giữa cạnh bản sàn với dầm. Điều kiện tương tự như 2.3.1. Do đó các ô bản S1, S2, S7, S8, S10, S11, S12, S13 có cùng một sơ đồ tính là ngàm 4 cạnh .
- Do 4 cạnh đều là ngàm nên bản thuộc ô bản số 9 trong 11 loại ô bản
Nội lực (moment) của ô bản xác định như sau:
Theo phương cạnh ngắn ln
Ở gối: MI = k91.P
Ở nhịp: M1 = m11.P’ + m91.P”
Theo phương cạnh dài ld
Ở gối: MII = k92.P
Ở nhịp: M2 = m12.P’ + m92.P”
Trong đó:
- k91, k92, m11, m12, m91, m92 là các hệ số tra bảng phụ thuộc vào tỉ số ld/ln và loại ô bản (ô bản số 9 và ô bản số 1).
- P = q. ld.ln
- q = gstt + gtqđ + pstt
- P’ = q’.ln.ld
- P” = q”. ln.ld
- q’ = pstt/2.
- q” = gstt + gtqđ + (pstt /2)
Bảng nội suy các hệ số phụ thuộc vào tỷ số l2/l1.
Ký hiệu
gstt (kG/m2)
gt (kG/m2)
pstt (kG/m2)
qstt (kG/m2)
q'= p/2
q"= gstt+gtqđ+(p/2)
P'= q'l1l2
P"= q"l1l2
S1
587.3
292.27
195
1074.57
97.5
977.07
2925.00
29312.21
587.3
292.27
195
1074.57
97.5
867.87
2925.00
26036.21
S2
478.1
173.63
360
1011.73
180
831.73
3240.00
14971.10
478.1
173.63
360
1011.73
180
831.73
3240.00
14971.10
S7
478.1
0
240
718.10
120
598.10
360.00
1794.30
478.1
0
240
718.10
120
598.10
360.00
1794.30
S8
478.1
0
150
628.10
75
553.10
337.50
2488.95
478.1
0
150
628.10
75
553.10
337.50
2488.95
S10
478.1
0
360
838.10
180
658.10
756.00
2764.02
478.1
0
360
838.10
180
658.10
756.00
2764.02
S11
478.1
0
240
718.10
120
598.10
270.00
1345.73
478.1
0
240
718.10
120
598.10
270.00
1345.73
S12
478.1
0
240
718.10
120
598.10
360.00
1794.30
478.1
0
240
718.10
120
120.00
360.00
360.00
S13
478.1
0
150
628.10
75
75.00
1125.00
1125.00
478.1
0
150
628.10
75
75.00
1125.00
1125.00
Xác định mômen nhịp M1, M2.
Ký hiệu
Sơ đồ tính
l1 (m)
l2 (m)
P'= q'l1l2
P"= q"l1l2
Hệ số
M1 (kGm/m)
M2 (kGm/m)
S1
5
6
2925
29312
m11
0.0426
m91
0.0204
722.57
5
6
2925
26036
m12
0.0298
m92
0.0142
456.879
S2
3
6
3240
14971
m11
0.0473
m91
0.0183
427.22
3
6
3240
14971
m12
0.0118
m92
0.0046
107.099
S7
1.5
2
360
1794
m11
0.04574
m91
0.0208
53.79
1.5
2
360
1794
m12
0.0259
m92
0.0123
31.3939
S8
1.5
3
337
2488
m11
0.0473
m91
0.0183
61.51
1.5
3
337
2488
m12
0.0118
m92
0.0046
15.4317
S10
2
2.1
756
2764
m11
0.0384
m91
0.0187
80.72
2
2.1
756
2764
m12
0.0341
m92
0.0171
73.0443
S11
1.5
1.5
270
1345
m11
0.0365
m91
0.0179
33.94
1.5
1.5
270
1345
m12
0.0365
m92
0.0179
33.9435
S12
1.5
2
360
1794
m11
0.04574
m91
0.02092
54.00
1.5
2
360
360
m12
0.0259
m92
0.01198
13.6368
S13
3
5
1125.00
1125.00
m11
0.04868
m91
0.02012
77.40
3
5
1125.00
1125.00
m12
0.0175
m92
0.0072
27.7875
Xác định mômen gối MI, MII.
Ký hiệu
Sơ đồ tính
l1 (m)
l2 (m)
qstt (kG/m2)
P = (gstt+gtqđ+p)l1l2 (kG)
Hệ số
MI (kGm/m)
MII (kGm/m)
S1
5
6
1074.57
32237.21
k91
0.0468
1508.70
5
6
1074.57
32237.21
k92
0.0325
1047.71
S2
3
6
1011.73
18211.10
k91
0.0392
713.88
3
6
1011.73
18211.10
k92
0.0098
178.47
S7
1.5
2
718.10
2154.30
k91
0.04744
102.20
1.5
2
718.10
2154.30
k92
0.02696
58.08
S8
1.5
3
628.10
2826.45
k91
0.0392
110.80
1.5
3
628.10
2826.45
k92
0.0098
27.70
S10
2
2.1
838.10
3520.02
k91
0.0437
153.82
2
2.1
838.10
3520.02
k92
0.0394
138.69
S11
1.5
1.5
718.10
1615.73
k91
0.0417
67.38
1.5
1.5
718.10
1615.73
k92
0.0417
67.38
S12
1.5
2
718.10
2154.30
k91
0.04744
102.20
1.5
2
718.10
2154.30
k92
0.02696
58.08
S13
3
5
628.10
9421.50
k91
0.0392
369.32
3
5
628.10
9421.50
k92
0.0098
92.33
Tính toán cốt thép.
Ô bản được tính như cấu kiện chịu uốn.
Giả thiết tính toán:
Vật liệu: - Bêtông mác 250 có Rn=110 kG/cm2; Rk=8 kG/cm2.
Þ ao= 0.58, A0 = 0.412
Thép sàn AI, Ra = Ra’= 2300 (kG/cm2)
AI, Ra = Ra’= 2800 (kG/cm2)
a1 = 1.5 cm khoàng cách từ trọng tâm cốt thép theo phương cạnh ngắn đến mép bê tông chịu kéo.
a2 = 2 cm khoàng cách từ trọng tâm cốt thép theo phương cạnh dài đến mép bê tông chịu kéo.
ho Chiều cao có ích của tiết diện:
ho1 = hs – a1 = 12 – 1.5 = 10.5
ho2 = hs – a2 = 12 – 2 = 10
Bề rộng tính toán của dải bản b = 100cm.
Lưu dồ tính toán:
Kết quả tính toán được trình bày trong bảng sau:
Tính và chọn thép sàn 1 phương
Ký hiệu
Vị Trí
M (kGcm/m)
A
a
Fa (cm2/m)
m (%)
Fa chọn (cm2/m)
m (%)
Chọn thép
S3
Nhịp
13394
0.011
0.011
0.558
0.053
1.40
0.133
f6a200
Gối
26789
0.022
0.022
1.122
0.107
1.40
0.133
f6a200
S4
Nhịp
7533
0.006
0.006
0.313
0.030
1.40
0.133
f6a200
Gối
15066
0.012
0.013
0.628
0.060
1.40
0.133
f6a200
S5
Nhịp
21307
0.018
0.018
0.890
0.085
1.40
0.133
f6a200
Gối
42614
0.035
0.036
1.797
0.171
2.00
0.190
f6a140
S6
Nhịp
10468
0.009
0.009
0.435
0.041
1.40
0.133
f6a200
Gối
20837
0.017
0.017
0.870
0.083
1.40
0.133
f6a200
S9
Nhịp
25457
0.021
0.021
1.065
0.101
1.40
0.133
f6a200
Gối
50915
0.042
0.043
2.154
0.205
2.20
0.210
f6a130
Tính và chọn thép sàn 2 phương
Ký hiệu
Vị Trí
M (kGcm/m)
A
a
Fa (cm2/m)
m (%)
Fa chọn (cm2/m)
m (%)
Chọn thép
S1
Nhịp l1
72257
0.060
0.061
3.087
0.294
3.40
0.324
f8a150
Nhịp l2
45688
0.038
0.038
1.929
0.184
2.00
0.190
f6a140
Gối l1
150870
0.124
0.133
6.693
0.637
7.10
0.676
f10a110
Gối l2
104771
0.086
0.090
4.544
0.433
4.60
0.438
f8a110
S2
Nhịp l1
42722
0.035
0.036
1.801
0.172
2.00
0.190
f6a140
Nhịp l2
10710
0.009
0.009
0.445
0.042
2.00
0.190
f6a140
Gối l1
71388
0.059
0.061
3.049
0.290
3.10
0.295
f8a160
Gối l2
17847
0.015
0.015
0.745
0.071
2.00
0.190
f6a110
S7
Nhịp l1
5379
0.004
0.004
0.223
0.021
2.00
0.190
f6a140
Nhịp l2
3139
0.003
0.003
0.130
0.012
2.00
0.190
f6a140
Gối l1
10220
0.008
0.008
0.425
0.040
2.00
0.190
f6a140
Gối l2
5808
0.005
0.005
0.241
0.023
2.00
0.190
f6a140
S8
Nhịp l1
6151
0.005
0.005
0.255
0.024
2.00
0.190
f6a140
Nhịp l2
1543
0.001
0.001
0.064
0.006
2.00
0.190
f6a140
Gối l1
11080
0.009
0.009
0.461
0.044
2.00
0.190
f6a140
Gối l2
2770
0.002
0.002
0.115
0.011
2.00
0.190
f6a140
S10
Nhịp l1
8072
0.007
0.007
0.335
0.032
2.00
0.190
f6a140
Nhịp l2
7304
0.006
0.006
0.303
0.029
2.00
0.190
f6a140
Gối l1
15382
0.013
0.013
0.641
0.061
2.00
0.190
f6a140
Gối l2
13869
0.011
0.012
0.578
0.055
2.00
0.190
f6a140
S11
Nhịp l1
3394
0.003
0.003
0.141
0.013
2.00
0.190
f6a140
Nhịp l2
3394
0.003
0.003
0.141
0.013
2.00
0.190
f6a140
Gối l1
6738
0.006
0.006
0.280
0.027
2.00
0.190
f6a140
Gối l2
6738
0.006
0.006
0.280
0.027
2.00
0.190
f6a140
S12
Nhịp l1
5400
0.004
0.004
0.224
0.021
2.00
0.190
f6a140
Nhịp l2
1364
0.001
0.001
0.057
0.005
2.00
0.190
f6a140
Gối l1
10220
0.008
0.008
0.425
0.040
2.00
0.190
f6a140
Gối l2
5808
0.005
0.005
0.241
0.023
2.00
0.190
f6a140
S13
Nhịp l1
7740
0.006
0.006
0.322
0.031
2.00
0.190
f6a140
Nhịp l2
2779
0.002
0.002
0.115
0.011
2.00
0.190
f6a140
Gối l1
36932
0.030
0.031
1.553
0.148
2.00
0.190
f6a140
Gối l2
9233
0.008
0.008
0.384
0.037
2.00
0.190
f6a140
Bố trí thép trong bản kê 4 cạnh như sau:
Cốt thép ở nhịp theo phương cạnh ngắn (L1) đặt ở lớp dưới, còn cốt thép ở nhịp theo phương cạch dài (L2) đặt ở lớp trên.
Có thể dùng cốt thép ở nhịp uốn lên gối để chịu mômen âm, số còn lại phải đưa vào gối không ít hơn 3 thanh trên 1 met dài.
Cốt thép chịu mômen âm ở gối theo phương cạnh ngắn (L1) dặt suốt theo chiều dài của phương cạnh dài, còn cốt thép chịu mômen âm ở gối theo phương cạnh dài (L2) đặt phần còn lại của dầm cạnh ngắn.
Lưới cốt thép chịu mômen âm trên gối cả hai phương có bề rộng bằng L1/4.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- C2 Tính Sàn.doc