Tài liệu Tính toán sàn tầng 2: Chương 3 :
TÍNH TOÁN SÀN TẦNG 2
Lựa chọn sơ bộ kích thước các bộ phận sàn
Việc bố trí mặt bằng kết cấu của sàn phụ thuộc vào mặt bằng kết trúc và cách sắp xếp các kết cấu chịu lực chính.
Kích thước tiết diện các bộ phận sàn phụ thuộc vào nhịp của chúng trên mặt bằng và tải trọng tác dụng.
Lựa chọn phương án sàn: phương án được chọn là phương án sàn có dầm, có dầm phụ trực giao.
Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm như sau :
Trong đó: - l - nhịp dầm đang xét
Chiều rộng tiết diện dầm bd chọn trong khoảng:
Chiều dày bản sàn hb
Chiều dày bản sàn phụ thuộc vào nhịp và tải trọng tác dụng sơ bộ xác định chiều dày sàn hb theo biểu thức :
Trong đó: - D = 0.81.4 hệ số phụ thuộc tải trọng.
- ms = 3035 đối với sàn làm việc 1 phương.
- ms = 4045 đối với sàn làm việc 2 phương.
Chọn m bé với bản đơn kê tự do và m lớn với bản kê liên tục.
- Bản consol lấy m = 10 ¸ 18.
l - độ dài cạnh ngắn của sàn.
Chọn hb là số nguyên theo cm, đồng thời đảm bảo yêu cầu cấu tạo hb > hmin...
43 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1626 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tính toán sàn tầng 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 3 :
TÍNH TOÁN SÀN TẦNG 2
Lựa chọn sơ bộ kích thước các bộ phận sàn
Việc bố trí mặt bằng kết cấu của sàn phụ thuộc vào mặt bằng kết trúc và cách sắp xếp các kết cấu chịu lực chính.
Kích thước tiết diện các bộ phận sàn phụ thuộc vào nhịp của chúng trên mặt bằng và tải trọng tác dụng.
Lựa chọn phương án sàn: phương án được chọn là phương án sàn có dầm, có dầm phụ trực giao.
Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm như sau :
Trong đó: - l - nhịp dầm đang xét
Chiều rộng tiết diện dầm bd chọn trong khoảng:
Chiều dày bản sàn hb
Chiều dày bản sàn phụ thuộc vào nhịp và tải trọng tác dụng sơ bộ xác định chiều dày sàn hb theo biểu thức :
Trong đó: - D = 0.81.4 hệ số phụ thuộc tải trọng.
- ms = 3035 đối với sàn làm việc 1 phương.
- ms = 4045 đối với sàn làm việc 2 phương.
Chọn m bé với bản đơn kê tự do và m lớn với bản kê liên tục.
- Bản consol lấy m = 10 ¸ 18.
l - độ dài cạnh ngắn của sàn.
Chọn hb là số nguyên theo cm, đồng thời đảm bảo yêu cầu cấu tạo hb > hmin, đối với nhà dân dụng thì hmin = 5 cm (theo mục 8.2.2 TCXDVN 356 – 2005).
Mặt bằng phân loại ô bản sàn và dầm
Mặt bằng phân loại ô bản sàn và dầm
Bảng thống kê số liệu ô sàn
Kí hiệu sàn
Cạnh ngắn ln ( m )
Cạnh dài ld ( m )
Tỷ số ld/ln
Loại sàn
Hệ sốD
Hệ sốms
Diện tích( m2 )
Chiều dày( mm )
S1
3.375
4
1.2
Sàn 2 phương
1.1
42
13.5
88
S2
4
4.6
1.2
Sàn 2 phương
1.1
42
18.4
105
S3
3.75
4
1.1
Sàn 2 phương
1.1
42
15
98
S4
2.3
2.9
1.3
Sàn 2 phương
1.1
42
6.67
60
S5
2.9
2.9
1.0
Sàn 2 phương
1.1
42
8.41
76
S6
2
3.75
1.9
Sàn 2 phương
1.1
42
7.5
52
S7
4
4.5
1.1
Sàn 2 phương
1.1
42
18
105
S8
3.2
5.2
1.6
Sàn 2 phương
1.1
42
16.64
84
S9
3.2
4
1.3
Sàn 2 phương
1.1
42
12.8
84
S10
2.3
3.4
1.5
Sàn 2 phương
1.1
42
7.82
60
S11
2.3
4.5
2.0
Sàn 2 phương
1.1
42
10.35
60
S12
4.5
4.7
1.0
Sàn 2 phương
1.1
42
21.15
118
S13
2
4
2.0
Sàn 2 phương
1.1
42
8
52
S14
2
2.3
1.2
Sàn 2 phương
1.1
42
4.6
52
S15
1.2
2
1.7
Sàn 2 phương
1.1
42
2.4
31
S16
0.6
1.2
2.0
Sàn 2 phương
1.1
42
0.72
16
Bảng chọn sơ bộ chiều dày bản sàn
Sơ bộ chọn chiều dày sàn hs = 120 mm.
3.3. Xác định tải trọng tác dụng lên sàn.
Tĩnh tải sàn.
Tĩnh tải sàn gồm trọng lượng bản thân, và các lớp cấu tạo sàn.
daN/m2
Trong đó:
gi - trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo sàn thứ i.
ngi - hệ số độ tin cậy các lớp cấu tạo sàn, lấy theo bảng 1 trang 10 TCVN2737 – 1995.
Hoạt tải sàn.
Hoạt tải tính toán sàn tính theo công thức:
ptt = ptc.np (daN/m2)
Trong đó: - ptt - tải trọng tiêu chuẩn lấy theo bảng 3 trang 12 TCVN 2737 –1995. phụ thuộc vào công năng cụ thể của từng phòng.
- np - hệ số độ tin cậy, lấy theo mục 4.3.3 trang 15 TCVN 2737 – 1995
n = 1.3 ptc < 200 (daN/m2)
n = 1.2 ptc > 200 (daN/m2)
3.3.1Tĩnh tải sàn
Tĩnh tải sàn có hai loại: Sàn không chống thấm và sàn có chống thấm. Trong các ô sàn có một phần là sàn chống thấm (sàn vệ sinh) thì ta tính toán tải trọng cho sàn không chống thấm và sàn có chống thấm và so sách hai tải trọng, lấy tải trọng lớn để tính thép cho ô sàn.
Loại sàn 1: Sàn không chống thấm.
Các lớp cấu tạo sàn không chống thấm
Kết quả tính toán được trình bày trong bảng sau:
Bảng xác định trọng lượng các lớp cấu tạo sàn không chống thấm
STT
Các lớp cấu tạo
gi (daN/m3)
ngi
gitc (daN/m2)
gitt
(daN/m2)
1
Gạch ceramic
2000
8
1.1
16
22
2
Vữa lót
1800
30
1.3
54
70
3
sàn BTCT
2500
120
1.1
300
330
4
Vữa trát trần
1800
15
1.3
27
35
5
Trần treo
1.2
100
120
Tổng
497
573
=> gtt = 573 daN/m2
Loại sàn 2: Sàn có chống thấm
Các lớp cấu tạo sàn có chống thấm
Bảng kết quả tính toán tĩnh tải sàn có chống thấm
STT
Các lớp
Cấu tạo
gi
( daN/m3)
ni
gitc
(daN/m2)
gitt
(daN/m2)
1
Gạch
Ceramic
2000
8
1.1
16
17.6
2
Vữa lót
1800
50
1.3
90
117
3
BT chống
thấm
2000
30
1.1
60
66
4
Sàn BTCT
2500
120
1.1
300
330
5
Vữa trát trần
1800
15
1.3
27
35
6
Trần treo
1.2
100
120
Tổng
593
686
=> gtt = 686 daN/m2
3.3.2. Trọng lượng tường ngăn
Trọng lượng tường ngăn trên sàn được qui đổi thành tải trọng phân bố đều trên
sàn (cách tính này đơn giản mang tính chất gần đúng). Tải trọng tường ngăn có xét đến sự giảm tải (trừ đi 30% diện tích lổ cửa) được tính theo công thức:
gtqđ =
trong đó:
n – hệ số tin độ cậy.
lt – chiều dài tường.
ht – chiều cao tường.
- trọng lượng đơn vị tường tiêu chuẩn, =1800 daN/m3(tường xây 100 mm). =3300 daN/m3(tường xây 200 mm).
Tải trọng tường qui đổi phân bố đều trên sàn
Ký hiệu
Diện tíchsàn A(m2)
Chiều dài tường lt (m)
Chiều caotường ht (m)
gt(daN/m3)
Hệ số độ tincậy n
Giá trị tiêuchuẩn trọng lượng tườngqui đổi gtct
Trọng lượngtường qui đổigtqđ (daN/m2)
S1
13.5
3
3.65
1800
1.3
102.2
132.86
S7
18
4.45
3.65
3300
1.3
417
542
S11
10.35
3
3.65
1800
1.3
133.3
173.3
S12
21.15
4.3
3.65
1800
1.3
93.5
121.6
3.3.3 Hoạt tải sàn
Hoạt tải tiêu chuẩn lấy theo Bảng 3 TCVN 2737 – 1995, phụ thuộc vào chức năng cụ thể các phòng.
Đối với các phòng có công năng như: phòng khách, phòng ngủ, bếp, phòng giặt, phòng vệ sinh (thuộc các phòng nêu ở mục 1, 2, 3, 4, 5 Bảng 3 TCVN 2737 – 1995). Theo Điều 4.3.4 TCVN 2737 – 1995, hoạt tải tiêu chuẩn lấy theo Bảng 3 được phép giảm xuống bằng cách nhân với hệ số cA1 khi diện tích chịu tải A của sàn lớn hơn 9m2.
Hoạt tải tính toán các ô sàn
Số hiệu sàn
Công năng
Ptc(daN/m2 )
A ( m2 )
Hệ sốyA1
n
Ptt(daN/m2 )
S1
Văn phòng
200
13.5
0.89
1.3
231.4
S2
Văn phòng
200
18.4
0.82
1.3
213.2
S3
Văn phòng
200
15
0.86
1.3
223.6
S4
Hành lang
300
6.67
1
1.2
360
S5
Hành lang
300
8.41
1
1.2
360
S6
Hành lang
300
7.5
1
1.2
360
S7
Văn phòng
200
18
0.82
1.3
213.2
S8
Văn phòng
200
16.64
0.84
1.3
218.4
S9
Văn phòng
200
12.8
0.9
1.3
234
S10
Hành lang
300
6.8
1
1.2
360
S11
Nhà vệ sinh
200
9
0.96
1.3
249.6
S12
Nhà vệ sinh
200
21.15
0.79
1.3
205.4
S13
Nhà vệ sinh
200
8
1
1.3
260
S14
Hành lang
300
4.6
1
1.2
360
S15
Ban công
400
2.4
1
1.2
480
S16
Ban công
400
0.72
1
1.2
480
3.4. Tính toán các ô bản sàn
Gọi : l1 - kích thước cạnh ngắn ô sàn
l2 - kích thước cạnh dài ô sàn
(Do sơ đồ đàn hồi nên kích thước này lấy từ tim)
Dựa vào tỉ số l2/l1 phân ra 2 loại bản sàn
Khi l2/l1 > 2 thì tính theo bản 1 phương ( bản dầm)
Khi l2/l1 < 2 thì tính theo bản 2 phương ( bản kê 4 cạnh )
3.4.1. Tính toán bản sàn 2 phương ( bản kê 4 cạnh )
Các ô sàn làm việc 2 phương gồm S1, S2, S3, S5,S6,S7,S8,S9,S10,S12,S13
Các giả thiết tính toán:
- Các ô bản kê được tính như các bản đơn. Không xét đến ảnh hưởng của các ô bản kế cận.
- Tính bản theo sơ đồ đàn hồi. Các kích thước ô bản lấy từ trục dầm đến trục dầm.
- Cắt ô bản theo cạnh ngắn và cạnh dài với các dải có bề rộng 1m để tính.
`
Sơ đồ tính sàn 2 phương
a. Sơ đồ tính
Tùy theo điều kiện liên kết của bản với các dầm xung quanh (ngàm hoặc khớp) mà ta lựa chọn sơ đồ tính bản theo 11 loại ô bản lập sẵn.
Sơ đồ tính các bản kê 4 cạnh được xác định theo bản sau:
Ô bản
hbản(mm)
hdầm
(mm)
hd/ hb
Liên kếtcác cạnh
Sơ đồtính
S1
120
600
5.00
Ngàm
120
600
5.00
Ngàm
120
400
3.33
Ngàm
120
400
3.33
Ngàm
S2
120
600
5.00
Ngàm
120
600
5.00
Ngàm
120
400
3.33
Ngàm
120
400
3.33
Ngàm
S3
120
600
5.00
Ngàm
120
600
5.00
Ngàm
120
400
3.33
Ngàm
120
400
3.33
Ngàm
S4
120
600
5.00
Ngàm
120
400
3.33
Ngàm
120
400
3.33
Ngàm
120
400
3.33
Ngàm
S5
120
600
5.00
Ngàm
120
400
3.33
Ngàm
120
400
3.33
Ngàm
120
400
3.33
Ngàm
S6
120
600
5.00
Ngàm
120
600
5.00
Ngàm
120
400
3.33
Ngàm
120
400
3.33
Ngàm
S7
120
600
5.00
Ngàm
120
600
5.00
Ngàm
120
400
3.33
Ngàm
120
400
3.33
Ngàm
S8
120
600
5.00
Ngàm
120
600
5.00
Ngàm
120
400
3.33
Ngàm
120
400
3.33
Ngàm
S9
120
600
5.00
Ngàm
120
600
5.00
Ngàm
120
400
3.33
Ngàm
120
400
3.33
Ngàm
S10
120
400
3.33
Ngàm
120
400
3.33
Ngàm
120
300
2.50
Khớp
120
300
2.50
Khớp
S11
120
400
3.33
Ngàm
120
400
3.33
Ngàm
120
300
2.50
Khớp
120
300
2.50
Khớp
S12
120
400
3.33
Ngàm
120
400
3.33
Ngàm
120
400
3.33
Ngàm
120
400
3.33
Ngàm
S13
120
300
2.50
Khớp
120
300
2.50
Khớp
120
400
3.33
Ngàm
120
400
3.33
Ngàm
S14
120
600
5.00
Ngàm
120
600
5.00
Ngàm
120
300
2.50
Khớp
120
300
2.50
Khớp
S15
120
300
2.50
Ngàm
120
300
2.50
Ngàm
120
300
2.50
Ngàm
120
600
5.00
Ngàm
S16
120
300
2.50
Khớp
120
300
2.50
Khớp
120
300
2.50
Ngàm
120
600
5.00
Ngàm
Sơ đồ tính của các ô sàn
b. Xác định nội lực
Sơ đồ tính và vị trí mômen của sàn theo 2 phương
Các giá trị Mômen được tính toán theo các công thức sau:
- Mômen dương lớn nhất ở giữa nhịp:
M1 = M1’ + M1” = m11.P’ + mi1.P”
M2 = M2’ + M2” = m12.P’ + mi2.P”
với : P' = q'.l1.l2
P" = q".l1.l2
q' =
q" = g +
Trong đó: g - tĩnh tải ô bản đang xét;
p - hoạt tải ô bản đang xét;
mi1(2) - i là loại ô bản số mấy,1 (hoặc 2) là phương của ô bản đang xét.Trong trường hợp đang tính toán i = 9.
- Mômen âm lớn nhất ở gối:
MI=ki1.P
MII = ki2.P
Trong đó: P = q.l1.l2 : tổng tải trọng tác dụng lên ô bản.
q = gstt + ptt + gttt
ki1, ki2 : các hệ số được xác định bằng cách tra bảng, phụ thuộc vào tỷ số l2/l1.
Kết quả nội lực được tính toán theo bảng sau:
Xác định lực P tác dụng lên từng ô sàn
Ô bản
ln(m)
ld(m)
P’(daN/m2)
P’’(daN/m2)
P(daN/m2)
p/2(daN/m2)
p(daN/m2)
S1
3.375
4
1561.95
11091.1
12653
115.7
231.4
S2
4
4.6
1961.44
12504.6
14466.1
106.6
213.2
S3
3.75
4
1677
10272
11949
111.8
223.6
S4
2.3
2.9
1200.6
5022.51
6223.11
180
360
S5
2.9
2.9
1513.8
6332.73
7846.53
180
360
S6
2
3.75
1350
5647.5
6997.5
180
360
S7
4
4.5
1918.8
18989.6
20908.4
106.6
213.2
S8
3.2
5.2
1817.09
11351.8
13168.9
109.2
218.4
S9
3.2
4
1497.6
8832
10329.6
117
234
S10
2.3
3.4
1407.6
5888.46
7296.06
180
360
S11
2.3
4.5
1291.68
10185.4
11477.1
124.8
249.6
S12
4.5
4.7
2172.11
19252.8
21425
102.7
205.4
S13
2
4
1040
6528
7568
130
260
S14
2
2.3
828
3463.8
4291.8
180
360
S15
1.2
2
576
1951.2
2527.2
240
480
S16
0.6
1.2
172.8
585.36
758.16
240
480
Bảng xác định các hệ số mi1, mi2, ki1, ki2
Ô bản
Kích thước
SƠ ĐỒ
m11
m12
mi1
mi3
ki1
ki2
ld (m)
ln (m)
S1
3.375
4
9
0.04224
0.03028
0.02028
0.01444
0.04659
0.03322
S2
4
4.6
9
0.0414
0.0314
0.02
0.015
0.0461
0.0349
S3
3.75
4
9
0.03891
0.03373
0.01894
0.01676
0.04414
0.03865
S4
2.3
2.9
9
0.04426
0.02789
0.02072
0.01308
0.04734
0.02982
S5
2.9
2.9
9
0.0365
0.0365
0.0179
0.0179
0.0417
0.0417
S6
2
3.75
9
0.0482
0.01365
0.0191
0.0054
0.04115
0.01175
S7
4
4.5
9
0.04065
0.0322
0.0197
0.01555
0.04555
0.03605
S8
3.2
5.2
9
0.04855
0.0184
0.02035
0.0077
0.0449
0.01705
S9
3.2
4
9
0.044
0.0282
0.0207
0.0133
0.0473
0.0303
S10
2.3
3.4
4
0.04778
0.02188
0.02372
0.00686
0.0541
0
S11
2.3
4.5
4
0.04756
0.0124
0.01956
0.00317
0.04206
0
S12
4.5
4.7
9
0.03817
0.03439
0.0186
0.0172
0.04346
0.03968
S13
2
4
4
0.0473
0.0118
0.0193
0.003
0.0412
0
S14
2
2.3
5
0.0414
0.0314
0.0236
0.0258
0.071
0
S15
1.2
2
2
0.04867
0.01756
0.03363
0.00906
0.07122
0
S16
0.6
1.2
3
0.0473
0.0118
0.0443
0.0142
0
0.0338
Bảng tính các giá trị nội lực
Ô SÀN
M1
M2
MI
MII
S1
290.91
207.45
589.5
420.33
S2
331.29
249.16
666.89
504.87
S3
259.8
228.72
527.43
461.83
S4
157.2
99.179
294.6
185.57
S5
168.61
168.61
327.2
327.2
S6
172.94
48.924
287.95
82.221
S7
452.1
357.07
952.38
753.75
S8
319.23
120.84
591.28
224.53
S9
248.72
159.7
488.59
312.99
S10
206.93
71.193
394.72
0
S11
225.58
42.619
407.29
0
S12
393.18
361.61
819.36
748.09
S13
175.18
31.856
311.8
0
S14
116.02
115.37
304.72
0
S15
93.653
27.792
179.99
0
S16
34.105
10.351
0
25.626
c. Tính toán cốt thép
Cốt thép của ô sàn 2 phương tính như cấu kiện chịu uốn
Giả thiết tính toán
a = 1.5 cm - Khoảng cách từ trọng tâm cốt thép đến mép bê tông chịu kéo
h = 12 cm - Chiều cao tiết diện
h0 - Chiều cao hữu ích của tiết diện
h0 = h – a =12 – 1.5 = 10.5 cm
b = 100 cm - Bề rộng tiết diện ( bề rộng dải bản)
Đặc trưng vật liệu được cho trong bảng sau:
Đặc trưng vật liệu của bê tông và thép
Bê tông 300
Cốt thép CI
Rn (daN/cm2)
Rk(daN/ cm2)
Ebx103(daN/ cm2)
Ra(daN/ cm2)
Ra’(daN/ cm2)
Eax104(daN/ cm2)
130
10
290
2000
2000
21
Cốt thép được tính với một dải bản có bề rộng 1m
Tính:
Diện tích cốt thép được tính theo:
Hàm lượng cốt thép tính toán (μ) trong dãi bản cần đảm bảo điều kiện:
Với : -
- Theo TCVN lấy μmin =0.05%,(thường lấy 0.1%)
Bố trí cốt thép sàn theo bảng vẽ : KC 03/06
Bảng tính cốt thép sàn 2 phương được tính dươi đây :
Ô bản
Giá trị momen(kN.m/m)
A
a
Fa (cm2)
Thép chọn
Fa (cm2)
m (%)
Nhận xét
f (mm)
a
S1
M1
290.91
0.0203
0.0205
1.40
6
150
1.9
0.181
Thỏa
M2
207.45
0.0145
0.0146
1.00
6
150
1.9
0.181
Thỏa
MI
589.5
0.0411
0.042
2.87
8
150
3.4
0.3238
Thỏa
MII
420.33
0.0293
0.0298
2.03
8
150
3.4
0.3238
Thỏa
S2
M1
331.29
0.0231
0.0234
1.60
6
150
1.9
0.181
Thỏa
M2
249.16
0.0174
0.0175
1.20
6
150
1.9
0.181
Thỏa
MI
666.89
0.0465
0.0477
3.25
8
150
3.9
0.3714
Thỏa
MII
504.87
0.0352
0.0359
2.45
8
150
3.9
0.3714
Thỏa
S3
M1
259.8
0.0181
0.0183
1.25
6
150
1.9
0.181
Thỏa
M2
228.72
0.016
0.0161
1.10
6
150
1.9
0.181
Thỏa
MI
527.43
0.0368
0.0375
2.56
8
150
3.4
0.3238
Thỏa
MII
461.83
0.0322
0.0328
2.24
8
150
3.4
0.3238
Thỏa
S4
M1
157.2
0.011
0.011
0.75
6
150
1.9
0.181
Thỏa
M2
99.179
0.0069
0.0069
0.47
6
150
1.9
0.181
Thỏa
MI
294.6
0.0206
0.0208
1.42
8
150
3.4
0.3238
Thỏa
MII
185.57
0.0129
0.013
0.89
8
150
3.4
0.3238
Thỏa
S5
M1
168.61
0.0118
0.0118
0.81
6
150
1.9
0.181
Thỏa
M2
168.61
0.0118
0.0118
0.81
6
150
1.9
0.181
Thỏa
MI
327.2
0.0228
0.0231
1.58
8
150
3.4
0.3238
Thỏa
MII
327.2
0.0228
0.0231
1.58
8
150
3.4
0.3238
Thỏa
S6
M1
172.94
0.0121
0.0121
0.83
6
150
1.42
0.1352
Thỏa
M2
48.924
0.0034
0.0034
0.23
6
150
1.9
0.181
Thỏa
MI
287.95
0.0201
0.0203
1.39
8
150
2.52
0.24
Thỏa
MII
82.221
0.0057
0.0058
0.39
8
150
2.52
0.24
Thỏa
S7
M1
452.1
0.0315
0.0321
2.19
6
100
2.8
0.2667
Thỏa
M2
357.07
0.0249
0.0252
1.72
6
150
1.9
0.181
Thỏa
MI
952.38
0.0664
0.0688
4.70
8
100
5
0.4762
Thỏa
MII
753.75
0.0526
0.0541
3.69
8
150
3.4
0.3238
Thỏa
S8
M1
319.23
0.0223
0.0225
1.54
6
150
1.9
0.181
Thỏa
M2
120.84
0.0084
0.0085
0.58
6
150
1.9
0.181
Thỏa
MI
591.28
0.0413
0.0421
2.88
8
150
3.4
0.3238
Thỏa
MII
224.53
0.0157
0.0158
1.08
8
150
3.4
0.3238
Thỏa
S9
M1
248.72
0.0174
0.0175
1.19
6
150
1.9
0.181
Thỏa
M2
159.7
0.0111
0.0112
0.76
6
150
1.9
0.181
Thỏa
MI
488.59
0.0341
0.0347
2.37
8
150
3.4
0.3238
Thỏa
MII
312.99
0.0218
0.0221
1.51
8
150
3.4
0.3238
Thỏa
S10
M1
206.93
0.0144
0.0145
0.99
6
150
1.9
0.181
Thỏa
M2
71.193
0.005
0.005
0.34
6
150
1.9
0.181
Thỏa
MI
394.72
0.0275
0.0279
1.91
8
150
3.4
0.3238
Thỏa
MII
0
0
0.00
8
150
3.4
0.3238
Thỏa
S11
M1
225.58
0.0157
0.0159
1.08
6
150
1.9
0.181
Thỏa
M2
42.619
0.003
0.003
0.20
6
150
1.9
0.181
Thỏa
MI
407.29
0.0284
0.0288
1.97
8
150
3.4
0.3238
Thỏa
MII
0
0
0.00
8
150
3.4
0.3238
Thỏa
S12
M1
393.18
0.0274
0.0278
1.90
6
150
1.9
0.181
Thỏa
M2
361.61
0.0252
0.0256
1.74
6
150
1.9
0.181
Thỏa
MI
819.36
0.0572
0.0589
4.02
8
100
5
0.4762
Thỏa
MII
748.09
0.0522
0.0536
3.66
8
150
3.4
0.3238
Thỏa
S13
M1
175.18
0.0122
0.0123
0.84
6
150
1.9
0.181
Thỏa
M2
31.856
0.0022
0.0022
0.15
6
150
1.9
0.181
Thỏa
MI
311.8
0.0218
0.022
1.50
8
150
3.4
0.3238
Thỏa
MII
0
0
0.00
8
150
3.4
0.3238
Thỏa
S14
M1
116.02
0.0081
0.0081
0.55
6
150
1.9
0.181
Thỏa
M2
115.37
0.008
0.0081
0.55
6
150
1.9
0.181
Thỏa
MI
304.72
0.0213
0.0215
1.47
8
150
3.4
0.3238
Thỏa
MII
0
0
0.00
8
150
3.4
0.3238
Thỏa
S15
M1
93.653
0.0065
0.0066
0.45
6
150
1.9
0.181
Thỏa
M2
27.792
0.0019
0.0019
0.13
6
150
1.9
0.181
Thỏa
MI
179.99
0.0126
0.0126
0.86
8
150
3.4
0.3238
Thỏa
MII
0
0
0
0.00
8
150
3.4
0.3238
Thỏa
S16
M1
34.105
0.0024
0.0024
0.16
6
150
1.9
0.181
Thỏa
M2
10.351
0.0007
0.0007
0.05
6
150
1.9
0.181
Thỏa
MI
0
0
0
0.00
8
150
3.4
0.3238
Thỏa
MII
25.626
0.0018
0.0018
0.12
8
150
3.4
0.3238
Thỏa
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- CHUONG3.SAN.doc